BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG I. LƯỢNG GIÁC
1 cos x
là:
cos 2 x
Câu 1: Tập xác định của hàm số y
A. D
\
C. D
\
.
k2 , k
2
.
k ,k
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hàm số xác định khi
cos x
0
0
\
2
k ,k
Câu 2: Hàm số y
.
D. D
\ k ,k
0x
2
2 sin 2x
có tập xác định
khi
mcos x 1
1.
B. 0 m 1 .
C. m
D.
1
m
*.
0.
đúng khi
m 1 0
0
m 1.
B. x
k2 .
k2 .
3
cos x 1
cos x 1
0 cos x
x
2
1 x
C.
đúng khi m 1 0
x
x
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hàm số xác định khi
k ,k
.
A. m 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Hàm số có tập xác định
khi mcos x 1 0, x
Khi m 0 thì (*) ln đúng nên nhận giá trị m
m 1;m 1 nên *
Khi m 0 thì mcos x 1
Khi m 0 thì mcos x 1 m 1; m 1 nên *
Vậy giá trị m thoả 1 m 1.
tan x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y
là:
cos x 1
A. x
.
*
0, x nên * cos x
Vì 1 cos x
Vậy D
1 cos x
B. D
0
k ,k
k2 , k
2
k2
k
1 m
x
.
D.
x
2
3
1.
0.
k
.
k
Vậy x
k2 , x
.
k ,k
2
cot x
là:
cos x
Câu 4: Tập xác định của hàm số y
A. x
k .
B. x
2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x
Hàm số xác định khi
cos x
Vậy x
0x
.
C. D
\
cos x
0
Câu 6: Hàm số y
.
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Do hàm số y
4
là
4
B. D
\
D. D
\ k ,k
.
.
k ,k
2
k
.
,k
12
3
tan x đồng biến trên khoảng:
\
B. 0;
2
.
tan x đồng biến trên 0;
C. 0;
2
3
.
2
.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y
12
k
,k
3
k
,k
3
Vậy, tập xác định D
A. 0;
tan 3x
.
k ,k
Hàm số xác định khi 3x
12
k
.
2
D. x
.
12
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
x
k .
k ,k
Câu 5: Tập xác định của hàm số y
A. D
C. x
k ,k
2
k
,k
2
k2 .
sin x đồng biến trong khoảng
3
.
4 4
;
D.
3
; .
2 2
3
.
4 4
3
C. Hàm số y sin x đồng biến trong khoảng
.
;
4
4
3
D. Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng
.
;
4
4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
k2 ; k2 , cho k
Do hàm số y cos x đồng biến trên
B. Hàm số y
biến trên
cos x đồng biến trong khoảng
;
3
.
;
4
4
Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y
4
, max y
3
4
C. min y
, max y
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. min y
Ta có: 0
;0 suy ra đồng
0
sin 2 x 1
4
B. min y
2
D. min y
4
3
y
4
1 2sin 2 x
4
, max y
3
1
, max y
2
3
4
4
4
4
.
sin 2 x 1 x
k
min y
3
2
3
Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3sin x
2
4
A. max y 6 , min y
B. max y 4 , min y
1
4
C. max y 6 , min y
D. max y 6 , min y
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Áp dụng BĐT (ac bd) 2 (c 2 d 2 )(a 2 b 2 ) .
a b
Đẳng thức xảy ra khi
.
c d
Ta có: (3sin x 4cos x) 2 (32 42 )(sin 2 x cos 2 x) 25
5 3sin x 4cos x 5
4 y 6.
3
Vậy max y 6 , đạt được khi tan x
.
4
3
min y
4 , đạt được khi tan x
.
4
Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau
max(a sin x bcos x)
a 2 b 2 , min(a sin x bcos x)
a 2 b2
y
4cos x
1
Tức là:
a 2 b2 a sin x bcos x
a2
Câu 10: Xét các phương trình lượng giác:
I sin x
cos x
b2 .
3
II 2sin x
3cos x
12
III cos 2 x
cos 2 2x
2
Trong các phương trình trên, phương trình nào vơ nghiệm?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (III).
C. (I) và (III).
D. Chỉ (II).
Hướng dẫn giải
Chọn A
Xét (I) sin x
cos x
Xét (II) 2sin x
3
2 sin x
4
12 ta có 22
3cos x
3
sin x
3
vơ nghiệm
2
4
2
32
13
phương trình đang xét có
12
nghiệm
Xét (III) cos 2 x
sin x 0
sin 2x 0
cos 2 2x
1 cos 2 x
2
x
x k
2x k
x
k
k
2
1 cos 2 2x
x
A.
x
4
2
3
2k
3
x
k
B.
k
2
x
k
C.
x
6
x
4sin 3 x
0
4sin 3 x
sin x 2 1 cos 2x
1
x
k
sin x
cos 2 x
0
1
2
2x
0
x
3
0
sin x 1 2cos 2x
k2
x
Câu 12: Nghiệm của phương trình cos 4x
D.
0
0
k
12sin 2 x 1
2sin x
sin x 4sin 2 x 1
k
6
x
x
sin 3x 2 sin 3x sinx
sin x
k
k
0
3sin x
0
0
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: sin 3x 4sin x cos 2 x
2sin x
sin 2 2x
k
Vậy chỉ phương tình (I) vơ nghiệm.
Câu 11: Giải phương trình sin 3x 4sin x cos 2x
x
sin 2 x
0
0 là
3
k2
sin 3x
0
k
0
k
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
A. x
cos 4x
B. x
12sin 2 x 1
2cos 2 2x
cos 2x
1
cos 2x
2
2x
2cos 2 2x 1
0
6cos 2x
4
4
m
2k
x
B. m
4
Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương trình 3sin 2x
32
m2
52
m2
6 1 cos 2x
1
2k
0
k
m cos 2x
5 vô nghiệm khi và chỉ khi:
C. m
4
m2
16
4
k
,k
2
4.
m
Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x cos x
B.
D. m
4
5 vô nghiệm khi và chỉ khi:
m cos 2x
25 9
A. k ,k
D. x
k
0
(vì cos 2x 2 vơ nghiệm).
Câu 13: Phương trình 3sin 2x
A.
C. x
k
2
0 là
C. k2 ,k
D.
k ,k
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: sin 2 x cos x
0
sin x
0
cos x
0
sin 2x
Câu 15: Số nghiệm của phương trình 2sin x
A. 2
B. 0
0
2x
2cos x
k
x
k ;k
2
2 thuộc đoạn 0;
C. 3
D. 1
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: 2sin x
2cos x
2
2 sin x
4
2
2
sin x
4
1
2
2
là
x
x
Vì x
4
6
5
6
4
0;
k2
k2
x
k2
;k
k2
5
.
12
x
2
5
12
13
12
x
Câu 16: Giải phương trình 3 sin 2x
A. x
3
5
6
B. x
k
2sin 2 x
3
2
3
k
C. x
3 sin 2x
cos 2x
2
1
x
k
D. x
k
6
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
2sin 2 x
3 sin 2x
sin 2x cos
6
cos 2x sin
3
6
1
Câu 17: Phương trình 2sin 2 x
nào sau đây
A. 3cos 2x
5sin 2x
C. 3cos 2x
5sin 2x
sin 2x
5sin x cos x
5
5
6
cos 2 x
3
sin 2x
2
3
1
cos 2x
2
.
k ;k
2 tương đương với phương trình
B. 3cos 2x
5sin 2x
D. 3cos 2x
5sin 2x
5
5
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: 2sin 2 x
5sin x cos x cos 2 x
2
5
1 cos 2x
1 cos 2x
sin 2x
2 3cos 2x 5sin 2x 5 .
2
2
Câu 18: Số nghiệm của phương trình cos 2x 5sin x 4 thuộc đoạn 0;2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình cos 2x
5sin x
1 2sin 2 x
4
sin x
2
2sin x
5sin x
3
0
Trên đoạn 0;2 : sin x
1
1
3
vn
2
sin x
x
2
.
5sin x
1
4
là
Câu 19: Tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x
x
8
A.
x
4
k
cos x
x
2
B. x
8
k
k
8
C.
k
x
0
D. x
k2
4
k2
4
Hướng dẫn giải
Chọn A
3x
Ta có: sin 3x
cos x
0
sin 3x
sin
2
x
2
3x
x
x
k2
x
2
k2
x
k
8
k
4
.
Câu 20: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2sin x 1
A. S
B. S
2
5
6
C. S
3
0 trên đoạn
D. S
;
2 2
6
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có 2sin x 1
Trên đoạn
;
2 2
0
sin x
1
2
phương trình sin x
Câu 21: Tìm m để phương trình cos x
nghiệm x
0;
Chọn D
1 cos 2x
mcos x
6
msin 2 x có đúng hai
2
3
A. Khơng có m
Lời giải
1
có 1 nghiệm x
2
B.
1
m
1
C.
1
2
m 1
D.
1 m
1
2
2
Ta
có:
cos x
1 cos 2x
Do x
2
3
0;
2x
cos 2x
YCBT
msin 2 x
m cos x
0;
và cos x
3
cos x
A.
m
0
cos x
1
cos 2x
m
1 0
m có 2 nghiệm phân biệt 2x
Câu 22: Giá trị m để phương trình 5sin x
;
1 cos 2x
0;
1
.
2
1 m
3
tan 2 x sin x 1 có đúng 3 nghiệm thuộc
m
là
2
1 m
5
2
B. 0
m
C. 0
5
11
2
m
D.
1
m
6
Lời giải
Chọn C
Điều kiện cos x
Ta có: 5sin x
6sin 2 x
Đặt t
0
m
m
sin x
x
2
tan x sin x 1
5 sin x
t
PT trở thành 6t 2
k
2
m
5sin x
sin 2 x
sin x 1
1 sin x 1 sin x
m
0
1;1
m
5 t
m
01
YCBT PT (1) có 2 nghiệm phân biệt thỏa
t1t 2
0
t1
1 t2
1
0
t1 1 t 2
1
0
0
m
11
.
2
1
t1
0
t2
1
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x
nghiệm x
sin x
m
0 có
;
6 4
A. 2
Lời giải
B. 1
C. 0
D. 3
Chọn A
Ta có: cos 2x
Đặt t
sin x
m
t
m 1
m 1
0
01
1 2
;
2 2
PT 1 có nghiệm thuộc
YCBT
sin x
1 2
;
2 2
sin x , điều kiện t
PT trở thành 2t 2
2sin 2 x
0
Số nghiệm của PT (1) là số giao điểm của parabol P : y
d:y
2t 2
t 1 và đường thẳng
m (song song hoặc trùng Ox)
Bảng biến thiên
9
8
Dựa vào bảng biến thiên
m
Câu 24: Nghiệm của phương trình sin x
B. x
A. x
k ;k
2
Lời giải
2
nên m
0 . Vì m
cos x
8sin x cos x
C. x
k ;k
1;0 .
1 là:
D. x
k2 ,k
Chọn A
Đặt t
t2
sin x
cos x
1 2sin x cos x
2 sin x
4
2sin x cos x
Khi đó PT đã cho trở thành:
với 0
1 t2
t
2
8sin x cos x
4
4t 2
k ;k
t
t
4
4t
2
1
0
4t
2
t
3
1 nhan
0
3
loai
4
t
Với t
1
sin 2x
sin x
0
x
cos x
k
2
1
k
sin x
cos x
2
1
1 sin 2x
1