Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Trắc nghiệm toán lớp 11 có đáp án bài (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (724.86 KB, 10 trang )

BÀI ÔN TẬP CHƯƠNG I. LƯỢNG GIÁC
1 cos x
là:
cos 2 x

Câu 1: Tập xác định của hàm số y
A. D

\

C. D

\

.

k2 , k

2

.

k ,k
2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

Hàm số xác định khi

cos x


0

0

\

2

k ,k

Câu 2: Hàm số y

.

D. D

\ k ,k

0x

2

2 sin 2x
có tập xác định
khi
mcos x 1
1.
B. 0 m 1 .
C. m


D.

1

m

*.
0.
đúng khi

m 1 0

0

m 1.

B. x

k2 .

k2 .

3

cos x 1

cos x 1

0  cos x


x

2
1 x

C.

đúng khi m 1 0

x
x

Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Hàm số xác định khi

k ,k

.

A. m 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Hàm số có tập xác định
khi mcos x 1 0, x
Khi m 0 thì (*) ln đúng nên nhận giá trị m
m 1;m 1 nên *
Khi m 0 thì mcos x 1
Khi m 0 thì mcos x 1 m 1; m 1 nên *
Vậy giá trị m thoả 1 m 1.

tan x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y
là:
cos x 1
A. x

.

*

0, x nên *  cos x

Vì 1 cos x
Vậy D

1 cos x

B. D

0
k ,k
k2 , k

2
k2

k

1 m


x

.

D.
x

2
3

1.

0.

k

.
k


Vậy x

k2 , x

.

k ,k

2


cot x
là:
cos x

Câu 4: Tập xác định của hàm số y
A. x

k .

B. x

2
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x

Hàm số xác định khi

cos x
Vậy x

0x

.

C. D

\

cos x


0

Câu 6: Hàm số y
.

2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

Do hàm số y

4



4

B. D

\

D. D

\ k ,k

.

.


k ,k

2

k
.
,k
12
3
tan x đồng biến trên khoảng:
\

B. 0;

2

.

tan x đồng biến trên 0;

C. 0;

2

3
.
2

.


Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y

12

k
,k
3

k
,k
3

Vậy, tập xác định D

A. 0;

tan 3x

.

k ,k

Hàm số xác định khi 3x

12

k
.
2


D. x

.

12
Hướng dẫn giải:
Chọn B.

x

k .

k ,k

Câu 5: Tập xác định của hàm số y
A. D

C. x

k ,k

2

k
,k
2

k2 .


sin x đồng biến trong khoảng

3
.
4 4
;

D.

3
; .
2 2


3
.
4 4
3
C. Hàm số y sin x đồng biến trong khoảng
.
;
4
4
3
D. Hàm số y cos x đồng biến trong khoảng
.
;
4
4
Hướng dẫn giải:

Chọn D.
k2 ; k2 , cho k
Do hàm số y cos x đồng biến trên

B. Hàm số y

biến trên

cos x đồng biến trong khoảng

;

3
.
;
4
4

Câu 8: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y

4
, max y
3
4
C. min y
, max y
3
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
A. min y


Ta có: 0

;0 suy ra đồng

0

sin 2 x 1

4

B. min y

2

D. min y

4
3

y

4
1 2sin 2 x

4
, max y
3
1
, max y

2

3

4

4

4
4
.
sin 2 x 1 x
k
min y
3
2
3
Câu 9: Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau y 3sin x
2
4
A. max y 6 , min y
B. max y 4 , min y
1
4
C. max y 6 , min y
D. max y 6 , min y
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Áp dụng BĐT (ac bd) 2 (c 2 d 2 )(a 2 b 2 ) .
a b

Đẳng thức xảy ra khi
.
c d
Ta có: (3sin x 4cos x) 2 (32 42 )(sin 2 x cos 2 x) 25
5 3sin x 4cos x 5
4 y 6.
3
Vậy max y 6 , đạt được khi tan x
.
4
3
min y
4 , đạt được khi tan x
.
4
Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau
max(a sin x bcos x)
a 2 b 2 , min(a sin x bcos x)
a 2 b2
y

4cos x

1


Tức là:
a 2 b2 a sin x bcos x
a2
Câu 10: Xét các phương trình lượng giác:

I sin x

cos x

b2 .

3

II 2sin x

3cos x

12

III cos 2 x

cos 2 2x

2

Trong các phương trình trên, phương trình nào vơ nghiệm?
A. Chỉ (I).

B. Chỉ (III).

C. (I) và (III).

D. Chỉ (II).

Hướng dẫn giải

Chọn A
Xét (I) sin x

cos x

Xét (II) 2sin x

3

2 sin x

4

12 ta có 22

3cos x

3

sin x

3
vơ nghiệm
2

4
2

32


13

phương trình đang xét có

12

nghiệm
Xét (III) cos 2 x

sin x 0
sin 2x 0

cos 2 2x

1 cos 2 x

2

x

x k
2x k

x

k
k
2

1 cos 2 2x


x

A.
x

4

2
3
2k
3

x

k

B.

k
2

x

k

C.

x


6

x

4sin 3 x

0

4sin 3 x

sin x 2 1 cos 2x

1

x

k

sin x
cos 2 x

0
1
2

2x

0

x

3

0

sin x 1 2cos 2x

k2

x

Câu 12: Nghiệm của phương trình cos 4x

D.

0

0

k

12sin 2 x 1

2sin x

sin x 4sin 2 x 1

k
6

x

x

sin 3x 2 sin 3x sinx
sin x

k

k

0

3sin x

0

0

Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có: sin 3x 4sin x cos 2 x
2sin x

sin 2 2x

k

Vậy chỉ phương tình (I) vơ nghiệm.
Câu 11: Giải phương trình sin 3x 4sin x cos 2x
x


sin 2 x

0

0 là

3
k2

sin 3x
0

k

0


k
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có:
A. x

cos 4x

B. x

12sin 2 x 1


2cos 2 2x

cos 2x

1

cos 2x

2

2x

2cos 2 2x 1

0

6cos 2x

4

4

m

2k

x

B. m


4

Hướng dẫn giải
Chọn A
Phương trình 3sin 2x
32

m2

52

m2

6 1 cos 2x

1

2k

0

k

m cos 2x

5 vô nghiệm khi và chỉ khi:

C. m

4


m2

16

4

k
,k
2

4.

m

Câu 14: Tập nghiệm của phương trình sin 2 x cos x
B.

D. m

4

5 vô nghiệm khi và chỉ khi:

m cos 2x

25 9

A. k ,k


D. x

k

0

(vì cos 2x 2 vơ nghiệm).
Câu 13: Phương trình 3sin 2x
A.

C. x

k

2

0 là

C. k2 ,k

D.

k ,k

2

Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có: sin 2 x cos x


0

sin x

0

cos x

0

sin 2x

Câu 15: Số nghiệm của phương trình 2sin x
A. 2

B. 0

0

2x

2cos x

k

x

k ;k
2


2 thuộc đoạn 0;

C. 3

D. 1

Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có: 2sin x

2cos x

2

2 sin x

4

2
2

sin x

4

1
2

2





x
x

Vì x

4

6
5
6

4

0;

k2
k2

x

k2
;k
k2

5
.
12


x

2

5
12
13
12

x

Câu 16: Giải phương trình 3 sin 2x
A. x

3

5
6

B. x

k

2sin 2 x

3

2
3


k

C. x

3 sin 2x

cos 2x

2

1

x

k

D. x

k

6

Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:

2sin 2 x

3 sin 2x


sin 2x cos

6

cos 2x sin

3

6

1

Câu 17: Phương trình 2sin 2 x
nào sau đây
A. 3cos 2x

5sin 2x

C. 3cos 2x

5sin 2x

sin 2x
5sin x cos x

5
5

6


cos 2 x

3
sin 2x
2
3

1
cos 2x
2
.

k ;k

2 tương đương với phương trình

B. 3cos 2x

5sin 2x

D. 3cos 2x

5sin 2x

5
5

Hướng dẫn giải
Chọn D

Ta có: 2sin 2 x

5sin x cos x cos 2 x
2
5
1 cos 2x
1 cos 2x
sin 2x
2 3cos 2x 5sin 2x 5 .
2
2
Câu 18: Số nghiệm của phương trình cos 2x 5sin x 4 thuộc đoạn 0;2

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Hướng dẫn giải
Chọn C
Phương trình cos 2x

5sin x

1 2sin 2 x

4


sin x
2

2sin x

5sin x

3

0

Trên đoạn 0;2 : sin x

1

1
3
vn
2

sin x
x

2

.

5sin x


1

4




Câu 19: Tất cả các nghiệm của phương trình sin 3x
x

8

A.
x

4

k

cos x

x

2

B. x

8

k


k

8

C.

k

x

0

D. x
k2

4

k2

4

Hướng dẫn giải
Chọn A
3x

Ta có: sin 3x

cos x


0

sin 3x

sin

2

x

2

3x

x

x

k2
x

2

k2

x

k

8


k

4

.
Câu 20: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2sin x 1
A. S

B. S

2

5
6

C. S

3

0 trên đoạn

D. S

;
2 2

6

Hướng dẫn giải

Chọn D
Ta có 2sin x 1
Trên đoạn

;

2 2

0

sin x

1
2

phương trình sin x

Câu 21: Tìm m để phương trình cos x
nghiệm x

0;

Chọn D

1 cos 2x

mcos x

6
msin 2 x có đúng hai


2
3

A. Khơng có m
Lời giải

1
có 1 nghiệm x
2

B.

1

m

1

C.

1
2

m 1

D.

1 m


1
2

2


Ta

có:

cos x

1 cos 2x

Do x

2
3

0;

2x

cos 2x

YCBT

msin 2 x

m cos x


0;

và cos x

3

cos x

A.

m

0

cos x

1

cos 2x

m

1 0

m có 2 nghiệm phân biệt 2x

Câu 22: Giá trị m để phương trình 5sin x
;


1 cos 2x

0;

1
.
2

1 m

3

tan 2 x sin x 1 có đúng 3 nghiệm thuộc

m



2

1 m

5
2

B. 0

m

C. 0


5

11
2

m

D.

1

m

6

Lời giải
Chọn C
Điều kiện cos x
Ta có: 5sin x
6sin 2 x

Đặt t

0
m

m

sin x


x
2

tan x sin x 1
5 sin x

t

PT trở thành 6t 2

k

2

m

5sin x

sin 2 x
sin x 1
1 sin x 1 sin x

m

0

1;1
m


5 t

m

01

YCBT  PT (1) có 2 nghiệm phân biệt thỏa
t1t 2

0

t1

1 t2

1

0

t1 1 t 2

1

0

0

m

11

.
2

1

t1

0

t2

1


Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2x
nghiệm x

sin x

m

0 có

;
6 4

A. 2
Lời giải

B. 1


C. 0

D. 3

Chọn A
Ta có: cos 2x
Đặt t

sin x

m

t

m 1

m 1

0

01

1 2
;
2 2

PT 1 có nghiệm thuộc

YCBT


sin x

1 2
;
2 2

sin x , điều kiện t

PT trở thành 2t 2

2sin 2 x

0

Số nghiệm của PT (1) là số giao điểm của parabol P : y
d:y

2t 2

t 1 và đường thẳng

m (song song hoặc trùng Ox)

Bảng biến thiên

9
8

Dựa vào bảng biến thiên


m

Câu 24: Nghiệm của phương trình sin x
B. x

A. x

k ;k
2
Lời giải

2

nên m

0 . Vì m
cos x

8sin x cos x

C. x

k ;k

1;0 .
1 là:
D. x

k2 ,k


Chọn A
Đặt t
t2

sin x

cos x

1 2sin x cos x

2 sin x

4

2sin x cos x

Khi đó PT đã cho trở thành:

với 0
1 t2

t

2
8sin x cos x

4

4t 2


k ;k


t
t

4

4t

2

1

0

4t

2

t

3

1 nhan

0

3

loai
4

t

Với t

1

sin 2x

sin x

0

x

cos x

k

2

1

k

sin x

cos x


2

1

1 sin 2x

1



×