BÀI 2. CỘNG TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
Câu 1: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải:
Ta có
.
Chọn A.
Câu 2: Rút gọn biểu thức
A.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải:
.
Chọn A.
Câu 3: Cho số phức
A.
.
thỏa mãn
B.
.
C.
. Tính tổng
.
D.
.
.
Lời giải:
Ta có:
.
Chọn C.
Câu 4: Cho số phức
A.
Lời giải:
.
thỏa mãn
B.
.
C.
. Tính tổng
.
D.
.
.
.
Chọn B.
Câu 5: Tìm số phức
.Tìm phần thực
a của số phức z
A.
.
C.
B.
.
.
D.
.
Lời giải:
.
Chọn C.
Câu 6: Cho số phức
. Tìm phần thực a của
số phức z.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải:
Ta có:
.
Chọn C.
Câu 7: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
A.
.
B.
.
Lời giải:
.
Chọn D.
Câu 8: Tìm mơđun của số phức
C.
.
.
D.
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải:
.
Chọn B.
Câu 9: Cho số phức
thỏa mãn
. Trong mặt phẳng phức, tập hợp các
điểm biểu diễn số phức
là một đường thẳng. Viết phương trình đường
thẳng đó.
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
Ta có:
Suy ra
Đặt
ta có:
Do đó tập hợp điểm biểu diễn
là đường thẳng
.
Chọn C.
Câu 10: Cho số phức
các số phức
. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn
thỏa mãn điều kiện
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D. Đường thẳng
Lời giải:
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức
là đường trịn tâm
bán kính
thỏa mãn điều kiện
.
Chọn C.
Câu 11: Tìm phần thực a của số phức
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải:
.
Chọn B.
Câu 12: Tính mơđun của số phức z thỏa mãn
A.
.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải:
.
Chọn A
Câu 13: Cho số phức
trong các điểm
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
thỏa
ở hình bên?
. Điểm nào sau đây biểu diễn cho
D. Điểm
Lời giải:
Ta có
là điểm biểu diễn.
Chọn A.
Câu 14: Cho số phức
thỏa
diễn là điểm nào trong các điểm
. Số phức
có điểm biểu
ở hình vẽ?
A. Điểm
B. Điểm
C. Điểm
D. Điểm
Lời giải:
Giả sử
Ta có
Do đó
diễn.
Chọn C.
là điểm biểu
Câu 15: Cho số phức z thỏa mãn
A.
.
B.
. Tính mơđun của số phức z.
.
C.
.
D.
.
Lời giải:
.
Chọn C.
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn
A.
.
B.
. Hãy tìm mơđun của số phức z.
.
C.
.
D.
.
Lời giải:
.
Chọn A.
Câu 17: Cho số phức
A.
.
thỏa mãn
B.
.
. Tìm
C.
.
D.
Lời giải:
.
Chọn D.
Câu 18: Tìm điểm biểu diễn của số phức
A.
B.
thỏa mãn
C.
D.
Lời giải:
là điểm biểu diễn.
Chọn A.
Câu 19: Tìm điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
.
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải:
là điểm biểu diễn.
Chọn D.
Câu 20: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức
điều kiện
thỏa mãn
là một số thuần ảo
A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường parabol
Lời giải:
Đặt
ta có:
Số phức
là một số thuần ảo khi phần thực
hay
.
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
.
Chọn C.
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ
, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
mãn điều kiện số phức
là số thuần ảo
A. Đường tròn
B. Đường thẳng
C. Đường tròn
D. Đường thẳng
Lời giải:
Đặt
Số phức
ta có:
là số thuần ảo khi phần thực
thỏa
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
là đường thẳng
.
Chọn B.
Câu 22: Tìm tất cả các số phức
đường thẳng
thỏa mãn
và điểm biểu diễn của
.
A.
B.
C.
D.
và
và
Lời giải:
Đặt
ta có:
Giải hệ phương trình
Do đó
và
là các số phức cần tìm.
Chọn B.
Câu 23: Tập hợp các điểm
biểu diễn số phức
sao cho
là
A. Gốc tọa độ
B. Trục hồnh
C. Trục tung
D. Trục tung và trục hồnh
Lời giải:
Đặt
Do đó tập hợp điểm biểu diễn số phức
Chọn D.
ta có:
là trục hoành và trục tung.
thuộc
Câu 24: Cho hai số phức
A.
.
thỏa mãn
B.
và
.
. Tính
C.
.
.
D.
.
Lời giải:
Ta có
.
Chọn A.
Câu 25: Cho hai số phức
thỏa mãn
. Tính
.
A. 2.
B. 0.
C. 8.
D. 4.
Lời giải:
Chọn
Vậy
Chọn D.
. Gọi
.
.