Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi trang nguyen tieng viet lop 3 nam 2020 2021 vong 15 5816

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.3 KB, 5 trang )

Luyện Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3 Năm học 2020 - 2021
Vòng 15
Bài 1: Em hãy giúp Hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ơ trống để thành câu hoặc
phép tính phù hợp
1.

lá/ về/ nghiêng/ nón/ Mẹ/ che.

2.

đội, / vây/ rừng/ thù. / che/ quân/ bộ/ Rừng

3.

lúa, / xanh/ Nước/ cây./ ruộng / vườn / về

4.

ồng/ ằng/ Đ/ b

5.

như/ lá/thuyền/Vầng/trăng/đềm./ trơi/êm

6.

Ph/ á/ x/ ố

7.

từng/ đan/ giang. / Nhớ/người/chuốt/nón/sợi



8.

giành/ đã/ cơm./ phần/ Thương/ bà, / nấu/ cháu

9.

tư/ bắc/ thuận/ mạ, / hòa/ mọi/ Tháng/ nơi.

10.

thủy/ tinh/ ân/ Nhớ/ ai/ tiếng/ hát/ chung.

Đáp án
1.

Mẹ về nón lá nghiêng che.

2.

Rừng che bộ đội, rừng vây quân thù

3.

Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây.

4.

Đồng bằng


5.

Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.

6.

Phố xá

7.

Nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang.

8.

Thương bà, cháu đã giành phần nấu cơm.

9.

Tháng tư bắc mạ, thuận hòa mọi nơi.

10.

Nhớ ai tiếng hát ân tình thủy chung.

Bài 2. Em hãy giúp bạn Khỉ nối từng ơ chữ thích hợp ở hàng trên với hàng
giữa, ở hàng trên với hàng dưới để tạo thành từ. (Chú ý: có những ô chữ
không ghép được với ô giữa).


Đáp án:

Các từ kết hợp được với từ “quốc” ở hàng đầu tiên: ái, tổ, vương, kiến, đế (ái quốc,
tổ quốc, kiến quốc, vương quốc, đế quốc)
Các từ kết hợp được với từ “quốc” ở hàng dưới: ca, hội, tịch, huy, phòng (quốc ca,
quốc hội, quốc tịch, quốc huy, quốc phòng)
Bài 3: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1:
Bê mặc áo vàng
Chạy theo gót mẹ 
Đơi chân lanh lẹ
Vừa nhảy vừa đi
Đoạn thơ trên có bao nhiêu từ chỉ hoạt động
A.

1

B.

2


C.

3

D.

4

Đáp án: D
Câu hỏi 2:

“Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần”
Trong câu ca dao trên, những sự vật nào được so sánh với nhau?
A.

Anh em, tay chân

B.

Anh em, đùm bọc

C.

Tay chân, rách lành

D.

Anh, em

Đáp án: A
Câu hỏi 3: Dòng nào dưới đây thuộc câu kiểu “Ai làm gì”?
A.

Sư tử là chúa rừng xanh

B.

Con voi có cái vịi rất dài

C.


Trên đồi, thảm cỏ xanh mướt

D.

Đại bàng bay lượn trên bầu trời

Đáp án: D
Câu hỏi 4: “Tiếng hị trên sơng. Điệu hị trèo thuyền của chị Gái vang lên. Tơi
nghe như có cơn gió triều thổi nhè nhẹ qua đồng, rồi vút bay cao. Đôi cánh thần
tiên như lâng tôi bay lên lơ lửng, đưa đến những bến bờ xa lạ.”
Đoạn văn trên có những từ nào viết sai chính tả?
A.

Trèo, xa lạ, triều

B.

Lâng, lơ lửng, triều

C.

Lơ lửng, xa lạ, lâng

D.

Trèo, triều, lâng

Đáp án: D
Câu hỏi 5: Câu nào dưới đây dùng dấu châm than đúng?

A.

Chiếc bánh này ngon quá!

B.

Em đến trường bằng xe buýt!


C.

Mẹ đang nấu cơm cho cả nhà!

D.

Bạn có bút mới khơng!

Đáp án: A
Câu hỏi 6: Dịng nào dưới đây gồm những từ viết đúng chính tả?
A.

Lo liệu, chấn chỉnh, xa xút

B.

Sấm sét, lọc cọc, chong chéo

C.

Do dự, chi chít, chán chường


D.

Sóng sánh, no nê, chúc chắc

Đáp án: C
Câu hỏi 7: Âm thanh nào không xuất hiện trong bài “Âm thanh thành phố”
A.

Tiếng ve

B.

Tiếng qt rác

C.

Tiếng tàu hỏa

D.

Tiếng cịi ơ tơ

Đáp án: B
Câu hỏi 8: Trong các từ dưới đây, từ nào biểu thị ý nghĩa: Chăm chỉ một cách
thường xuyên, đều đặn?
A.

Chính chun


B.

Chun cần

C.

Chăm bón

D.

Chăm chút

Đáp án: B
Câu hỏi 9:
Con gì bơi giỏi chạy nhanh
Ở cùng với chủ, trung thành siêng năng
Khi cứu nạn, lúc đi săn
Khi ra trận mạc, lúc chăn dê cừu.
Là con gì?
A.

Con hổ


B.

Con ngựa

C.


Con chó

D.

Con trâu

Đáp án: C
Câu hỏi 10: Trong các từ dưới đây, từ nào chỉ đặc điểm?
A.

Máy móc

B.

May mặc

C.

May mắn

D.

Cầu may

Đáp án: C



×