Liên kết lân cận cho bảng mục lục Liên kết lân cận cho bảng chỉ mụcLiên kết lân cận cho bảng mục lục Liên kết lân cận cho bảng chỉ mục
3
2 1 4
3
2 4
3
2.5 4.5
P
[dmin,dmax]
[dmin,dmax]
n
c c
n
t
t t
p
P
[dmin,dmax]
[dmin,dmax]
n
c c
n
t
t t
p
909243083894108185421Video 10
899051083884867987470Video 9
909142983904018084415Video 8
909240282903747582378Video 7
899039083893678085372Video 6
899251981914787587465Video 5
908945785874427782426Video 4
879046082904347086389Video 3
909148084884637285412Video 2
899247382894507683450Video 1
Độ
trung
thực
(%)
Độ chính
xác
(%)
Số
đoạn
cơ sở
tìm
được
Độ trung
thực
(%)
Độ
chính
xác
(%)
Số
đoạn
cơ sở
tìm
được
Độ
trung
thực
(%)
Độ
chính
xác
(%)
Số
đoạn
cơ sở
tìm
được
Phương pháp lược đồ tự tương
quan màu + giải thuật
Watershed
Phương pháp lược đồ màu toàn
cục + giải thuật Watershed
Phương pháp lược đồ màu
toàn cục + ngưỡng toàn
cục
Đoạn
video
909243083894108185421Video 10
899051083884867987470Video 9
909142983904018084415Video 8
909240282903747582378Video 7
899039083893678085372Video 6
899251981914787587465Video 5
908945785874427782426Video 4
879046082904347086389Video 3
909148084884637285412Video 2
899247382894507683450Video 1
Độ
trung
thực
(%)
Độ chính
xác
(%)
Số
đoạn
cơ sở
tìm
được
Độ trung
thực
(%)
Độ
chính
xác
(%)
Số
đoạn
cơ sở
tìm
được
Độ
trung
thực
(%)
Độ
chính
xác
(%)
Số
đoạn
cơ sở
tìm
được
Phương pháp lược đồ tự tương
quan màu + giải thuật
Watershed
Phương pháp lược đồ màu toàn
cục + giải thuật Watershed
Phương pháp lược đồ màu
toàn cục + ngưỡng toàn
cục
Đoạn
video