thuvienhoclieu.com
BÀI TẬP TỐN 9 TUẦN 16
I. ĐẠI SỐ: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Bài 1.
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để:
a) Điểm
thuộc đường thẳng
b) Điểm
thuộc đường thẳng
c) Điểm
thuộc đường thẳng
d) Điểm
;
;
thuộc đường thẳng
e) Điểm
Bài 2.
;
;
thuộc đường thẳng
;
Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a)
và
b)
và
c)
và
d)
và
Bài 3.
a) Tìm giá trị của
b) Xác định
và
c) Xác định
trên trục tung.
d) Xác định
và
để hai đường thẳng
và
để hai đường thẳng
để
song song với nhau.
và
trùng nhau.
và
cắt nhau tại điểm
để các đường thẳng sau đồng quy?
II. HÌNH HỌC: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN
Bài 1.
Cho hai đường trịn (O; R) đường kính AB, đường trịn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường trịn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b) O’M // OC
c) OM //BC
Bài 2.
Cho hai đường trịn
cho
,
a) Tính
và
tiếp xúc ngồi tại
cùng phía nửa mặt phẳng bờ
. Đường thẳng
. Vẽ các bán kính
và
cắt nhau tại
.
thuvienhoclieu.com
Trang 1
sao
.
thuvienhoclieu.com
Bài 3.
b) Tính
biết
c) Tính
theo
và
và
Cho hình vng
.
.
. Vẽ đường trịn
cắt nhau tại một điểm thứ hai là
minh rằng :
a)
là trung điểm
.
b)
là trung điểm
.
và đường trịn
. Tia
cắt
tại
, tia
đường kính
cắt
, chúng
tại
. CHứng
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Bài 1.
Trong mỗi trường hợp sau hãy tìm giá trị của a để:
f) Điểm
thuộc đường thẳng
g) Điểm
thuộc đường thẳng
h) Điểm
thuộc đường thẳng
i) Điểm
;
;
;
thuộc đường thẳng
j) Điểm
;
thuộc đường thẳng
;
Lời giải
a) Điểm
thuộc đường thẳng
b) Điểm
thuộc đường thẳng ;
c) Điểm
thuộc đường thẳng
;
;
d) Điểm
thuộc đường thẳng
e) Điểm
Bài 2.
;
thuộc đường thẳng
;
Vẽ đồ thị của mỗi cặp phương trình sau trong cùng một hệ trục tọa độ rồi tìm tọa độ giao điểm
của hai đường thẳng đó:
a)
và
b)
c)
và
d)
và
và
Lời giải
a) Các đường thẳng
trên mặt phẳng tọa độ.
và
là đồ thị các hàm số
thuvienhoclieu.com
và
Trang 2
thuvienhoclieu.com
Khi
,
Khi
ta có đường thẳng
,
đi qua các điểm
ta có đường thẳng
đi qua các điểm
và
và
.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
và đường thẳng
là nghiệm của hệ
phương trình
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng
b) Các đường thẳng
và
và
là
là đồ thị các hàm số
và
trên mặt phẳng tọa độ.
Khi
,
ta có đường thẳng
thuvienhoclieu.com
đi qua các điểm
Trang 3
và
thuvienhoclieu.com
Khi
,
ta có đường thẳng
Tọa độ giao điểm của đường thẳng
đi qua các điểm
và đường thẳng
và
là nghiệm của hệ
phương trình
Vậy tọa độ giao điểm của các đường thẳng
c) Các đường thẳng
và
và
là
là đồ thị các hàm số
và
trên mặt phẳng tọa độ.
Khi
,
ta có đường thẳng
Khi
,
ta có đường thẳng
đi qua các điểm
đi qua các điểm
và
thuvienhoclieu.com
Trang 4
và
thuvienhoclieu.com
Đường thẳng
trùng với đường thẳng
điểm của đường thẳng
d) Các đường thẳng
mặt phẳng tọa độ.
đều là điểm đường thẳng
và
Khi
,
Khi
,
nên có vơ số điểm chung, mỗi
.
là đồ thị các hàm số
ta có đường thẳng
ta có đường thẳng
và
đi qua các điểm
đi qua các điểm
và
thuvienhoclieu.com
Trang 5
trên
và
thuvienhoclieu.com
Đường thẳng
có tọa độ giao điểm.
song song với đường thẳng
, nên hai đường thẳng khơng
Bài 3.
a) Tìm giá trị của
b) Xác định
c) Xác định
trên trục tung.
d) Xác định
và
để hai đường thẳng
và
để hai đường thẳng
và
để
song song với nhau.
và
và
trùng nhau.
cắt nhau tại điểm
để các đường thẳng sau đồng quy?
Lời giải
a) Để hai đường thẳng
Vậy
và
song song với nhau thì:
thì hai đường thẳng trên song song với nhau.
b) Để hai đường thẳng
và
thuvienhoclieu.com
trùng nhau thì:
Trang 6
thuvienhoclieu.com
Vậy
và
thì hai đường thẳng trên trùng nhau.
c) Để hai đường thẳng
Vậy
và
và
cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì
thì hai đường thẳng
và
cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
d) Gọi điểm
Khi đó hồnh độ điểm
Thay
là nghiệm của phương trình:
vào hàm số
Để ba đường thẳng
Tọa độ điểm
Vậy
ta được
và
đồng quy thì
thỏa mãn phương trình đường thẳng
thì ba đường thẳng
và
:
đồng quy.
II. HÌNH HỌC: ÔN TẬP TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU.
Bài 1.
Cho hai đường trịn (O; R) đường kính AB, đường trịn tâm (O’), đường kính OA. Dây cung
AC của đường trịn (O) cắt đường tròn (O’) ở M. Chứng minh:
a) Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b) O’M // OC
c) OM //BC
thuvienhoclieu.com
Trang 7
thuvienhoclieu.com
Lời giải
C
M
A
B
O
O'
a) Vì đường trịn tâm (O’), đường kính OA nên O’ là trung điểm của OA
Đường tròn (O’) tiếp xúc (O) tại A.
b) Vì
, đường kính AO
tam giác AMO vng tại M
Xét (O) có
, AC là dây cung
M là trung điểm của AC
Xét tam giác AOC có:
M là trung điểm của AC
O’ là trung điểm của AO
O’M là đường trung bình của tam giác AOC
MO’ // OC
c)
, đường kính AB
Từ (1) và (2)
OM //BC.
Bài 2.
Cho hai đường tròn
cho
,
tam giác ABC vng tại C
và
tiếp xúc ngồi tại
cùng phía nửa mặt phẳng bờ
. Đường thẳng
. Vẽ các bán kính
và
cắt nhau tại
a) Tính
b) Tính
theo
c) Tính
biết
và
và
Lời giải
B
D
1
O
1
A
3
1
O'
thuvienhoclieu.com
I
Trang 8
sao
.
thuvienhoclieu.com
a) Có Có
(giả thiết)
(hai góc trong cùng phía)
cân tại
cân tại
b) Có
(giả thiết)
(một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh thứ ba thì tạo thành tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho)
c) Với
và
, ta có
.
Bài 3.
Cho hình vng
. Vẽ đường trịn
cắt nhau tại một điểm thứ hai là
minh rằng :
a)
là trung điểm
.
b)
là trung điểm
.
. Tia
và đường trịn
cắt
tại
, tia
đường kính
cắt
tại
Lời giải
thuvienhoclieu.com
Trang 9
, chúng
. CHứng
thuvienhoclieu.com
Xét
có
là đường trung tuyến ứng với cạnh
Nên
vng tại
.
vng tại
và
và
Ta có
Xét
Xét đường trịn
có
Xét đường trfon
có
vng tại
là đường trung trực của đoạn thẳng
có:
.
.
Ta có
Xét
vng tại
và
vng tại
có:
Ta có
thuvienhoclieu.com
Trang 10
thuvienhoclieu.com
Từ
là trung điểm
và
là trung điểm
HẾT
thuvienhoclieu.com
Trang 11