CHUYÊN ĐỀ HÓA 12: ESTE
A. Ý TƯỞNG XÂY DỰNG CHUYÊN ĐỀ:
- Hệ thống hóa các kiến thức trọng tâm của ESTE
- Xây dựng và phân dạng các bài tập của chương ESTE, có hướng dẫn giải chi tiết
- Đề xuất một số bài tập của từng dạng
B. LÝ THUYẾT ESTE
CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE
CHUYÊN ĐỀ 2: CHẤT BÉO
- Este là hợp chất hữu cơ tạo thành khi thay - Lipit bao gồm: chất béo, steroit, sáp, …
thế nhóm OH trong nhóm COOH bằng nhóm - Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức,
Khái
OR’.
mạch thẳng, chẵn số cacbon (12 - 24C).
niệm
- Chất béo là trieste của glixerol với các axit
béo còn gọi là triglixerit hay triaxylglixerol.
Cơng
thức
Tên
gọi
TC
vật lí
Este đơn chức: R − C|| − O − R' ⇒ RCOOR’
O
(R là H hoặc gốc HC, R’ là gốc HC)
Este no, đơn, hở: CnH2nO2 (n≥2)
Tên este = Tên R’ + tên RCOO- (đuôi at)
Tên chất béo = Tri + tên axit béo
(bỏ axit, đổi ic → in)
Tên RCOOTên axit béo
HCOO-: fomat
C15H31COOH: Axit panmitic.
CH3COO-: axetat
C17H35COOH: Axit stearic
C2H5COO-: propionat
C17H33COOH: Axit oleic
CH2=CH–COO-: acrylat
C17H31COOH: Axit linoleic
CH2=C(CH3)-COO-: metacrylat
Tên ancol đa chức
C6H5–COO-: benzoat
C3H5(OH)3: Glixerol
(COO)2: oxalat
C2H4(OH)2: Etilenglicol
Tên R’
CH3-: metyl
C2H5-: etyl
CH3–CH2–CH2-: propyl
(CH3)2CH-: isopropyl
CH2=CH-: vinyl
CH2=CH – CH2-: anlyl
C6H5-: phenyl
C6H5-CH2-: benzyl
- Là chất lỏng hoặc rắn đkt, nhẹ hơn nước,
rất ít tan trong nước.
- Nhiệt độ sơi:
Axit > ancol > este, anđehit > HC
- Có mùi thơm của hoa quả chín:
+ Isoamyl axetat: Mùi chuối chín.
+ Benzyl axetat: Mùi hoa nhài.
1. PƯ thủy phân MT axit: PƯ thuận nghịch
+
TC
hóa
học
Là chất lỏng hoặc rắn đkt, nhẹ hơn nước,
không tan trong nước, tan trong dmôi
hcơ.
+ Chất béo lỏng (dầu): Gốc axit béo không no.
+ Chất béo rắn (mỡ): Gốc axit béo no.
⇒ Để chuyển chất béo lỏng thành béo rắn dùng
phản ứng hiđro hóa.
1. Phản ứng thuỷ phân trong MT axit:
-
+
H ,t
⎯⎯⎯
→ RCOOH +
RCOOR’ + H2O ⎯⎯
⎯
R’OH
2. PƯ thủy phân MT bazơ (xà phịng hóa)
H ,t
⎯⎯⎯
→ 3RCOOH +
(RCOO)3C3H5 + 3H2O ⎯⎯
⎯
C3H5(OH)3
2. Phản ứng xà phịng hố:
t
→ RCOONa +
RCOOR’ + NaOH ⎯⎯
R’OH
Chú ý: R’OH sinh ra có thể phản ứng với
môi trường (nếu là phenol) hoặc không bền
chuyển hóa thành anđehit, xeton.
t
→ 3RCOONa +
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH ⎯⎯
C3H5(OH)3
3. Phản ứng hiđro hóa (chất béo lỏng → rắn)
4. Phản ứng oxi hóa (ngun nhân dầu để lâu
ngày bị ơi)
o
o
skkn
o
o
Điều
chế
và
ứng
dụng
3. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon: PƯ cộng,
PƯ trùng hợp, PƯ riêng este của axit fomic,
…
4. PƯ cháy → CO2 + H2O
1. Điều chế
(a) Este của ancol: PƯ este hóa
Ứng dng:
- Thc n quan trng ca con ngi.
o
H2SO4đặc,t
RCOOR + - Sản xuất xà phòng và glixerol.
RCOOH + R’OH ⎯⎯⎯⎯
⎯
- Sản xuất mì sợi, đồ hộp.
H2O
2. Ứng dụng
- Chất tạo hương trong công nghiệp thực
phẩm, mỹ phẩm. Dung môi, chất dẻo.
C. CÁC DẠNG BÀI TẬP VỀ ESTE
Dạng 1: Bài toán đốt cháy este
Dạng 2: Bài toán thủy phân este đơn chức
Dạng 3: Bài tốn về phản ứng este hóa
Dạng 4: Bài toán về chất béo
Dạng 5: Bài toán tổng hợp về hợp chất nhóm chức
DẠNG 1: BÀI TỐN ĐỐT CHÁY ESTE
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
t
→ nCO2 + (n+1-k)H2O
PƯ tổng quát: CnH2n+2-2kOa + O2 ⎯⎯
n CO2
2n H2O
n − n H2O
- Số C =
; Số H =
; n este = CO2
n este
n este
k −1
o
- Nếu este no, đơn chức, mạch hở (k = 1) ⇔ nCO2 = nH2O : C n H2n O2 +
3n − 2
to
O2 ⎯⎯
→ nCO2 + nH2 O
2
❖ VÍ DỤ
Câu 1: Khi đốt cháy hồn tồn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là:
A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl axetat.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
CnH2nO2 + (1,5n – 1)O2 -> nCO2 + nH2O
Có: nO2 = nCO2
=> 1,5n – 1 = n => n = 2
Este là C2H4O2: HCOOCH3 (metyl fomat)
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, metyl axetat thu được CO2 và m gam
H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của
m là
A. 4,8.
B. 5,6.
C. 17,6.
D. 7,2.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
Do các este đều no, đơn chức, mạch hở nên khi đốt nCO2 = nH2O = nCaCO3 = 40/100 = 0,4 mol
=>mH2O = 0,4.18 = 7,2 gam
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 4,5.
C. 3,6.
D. 6,3.
skkn
Hướng dẫn giải
Đáp án B
metyl axetat và etyl axetat có cùng CTPT dạng CnH2nO2
→ đốt cháy: nCO2 = nH2O = 0,25 mol → m = 0,25.18 = 4,5
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O.
Cơng thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C3H6O2.
Hướng dẫn giải
Đáp án D
nCO2 = 10,08/22,4 = 0,45 (mol); nH2O = 8,1/18 = 0,45 (mol)
Ta thấy: nCO2 = nH2O => este no, đơn chức, mạch hở
Gọi CTPT của este là: CxH2xO2: 0,15 (mol)
=> x = nCO2 / neste = 0,45 / 0,15 = 3
Vậy CTPT của este: C3H6O2
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân
tử của este là
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O4
D. C4H8O2
Hướng dẫn giải
Đáp án A
nCO2 = 0,26 mol; nH2O = 0,26 mol
Bảo toàn nguyên tố: nC = 0,26; nH = 0,52 mol
Có: mX = mC + mH + mO => nO = 0,26 mol
=> nC: nH: nO = 0,26: 0,52: 0,26 = 1: 2: 1
=> Este có dạng: CnH2nOn và (pi + vịng) = 1 => este đơn chức => n=2 vì este đơn chức có 2 oxi
=> C2H4O2 thỏa mãn: HCOOCH3
Câu 6: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 27,92%
B. 75%
C. 72,08%
D. 25%
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Phương pháp: Qui đổi, bảo toàn khối lượng
Hướng dẫn giải:
Vinyl axetat C4H6O2 (a mol)
Metyl axetat và etyl fomat có cùng cơng thức C3H6O2 (b mol)
mX = 86a + 74b = 3,08
n = 3a + 3b = 0,12
=> a = 0,01 và b = 0,03
=> %nC4H6O2 = 25% và %mC4H6O2 = 27,92%
❖ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 7: Xác định công thức phân tử của este X trong các trường hợp sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este X thu được 19,8 gam CO2 và 0,45 mol H2O.
(b) Đốt cháy hoàn toàn 2,2 gam este X thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam nước.
(c) (B.08): Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã
phản ứng.
skkn
Câu 8: (C.10): Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc),
thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
B. HCOOCH3 và 6,7.
C. CH3COOCH3 và 6,7.
D. HCOOC2H5 và 9,5.
Câu 9: (B.09): Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần
dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X
là
A. C2H4O2 và C5H10O2.
B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2.
D. C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 10: Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, HCOOC3H5, HCOOC3H3 có tỉ khối so với oxi bằng 2,7. Đốt
cháy 0,015 mol hỗn hợp X thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 3,72.
B. 4,368.
C. 3,504.
D. 5,423.
Câu 11: (QG.16): Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2
hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,26.
B. 0,30.
C. 0,33.
D. 0,40.
DẠNG 2: BÀI TOÁN THỦY PHÂN ESTE ĐƠN CHỨC
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
+
H ,t
⎯⎯⎯
→ RCOOH + R’OH
- Trong môi trường axit: RCOOR’ + H2O ⎯⎯
⎯
o
t
→ RCOONa + R’OH
- Trong môi trường bazơ (PƯ xà phịng hố): RCOOR’ + NaOH ⎯⎯
+ Nếu este đơn chức (khơng phải este của phenol) thì: neste = nNaOH = nmuối = nancol.
+ ĐLBT khối lượng: meste + mNaOH = mmuối + mancol.
+ mrắn khan = mmuối + mbazơ dư (nếu este dư khơng tính vào chất rắn khan).
- Phân tử khối
Gốc R
Ancol
Muối
Este
CH3-: 15
CH3OH: 32
HCOONa: 68
C2H4O2: 60
C2H5-: 29
C2H5OH: 46
CH3COONa: 82
C3H6O2: 74
C3H7-: 43
C3H7OH: 60
C2H5COONa: 96
C4H8O2: 88
CH2=CH-: 27
C3H5(OH)3: 92
HCOOK: 84
C4H6O2: 86
o
❖ VÍ DỤ
Câu 12: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH(CH3)2.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
MX = 16.5,5 = 88g => X là C4H8O2
TQ: RCOOR’ + NaOH -> RCOONa + R’OH
Mol 0,025 -> 0,025
=> MMuối = 82g
=> Muối là CH3COONa
=> X là CH3COOC2H5
skkn
Câu 13: Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn tồn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 20,4 gam.
B. 16,4 gam.
C. 17,4 gam.
D. 18,4 gam.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
CH3COOC2H5 + NaOH -> CH3COONa + C2H5OH
0,2 mol
-> 0,2 ->
0,2
Chất rắn gồm: 0,2 mol CH3COONa và 0,1 mol NaOH dư
=> mrắn = 20,4g
Câu 14: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
A. CH3COOC2H5
B. C2H3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C2H5COOC2H5
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Chất rắn khan gồm RCOONa (0,2 mol) và NaOH dư (0,07 mol)
m rắn = 0,2. (R + 67) + 0,07. 40 = 19,2 =>R = 15: - CH3
X là CH3COOC2H5
Câu 15: Este X có cơng thức C2H4O2. Đun nóng m gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,2 gam muối. Giá trị của m là:
A. 6,0 gam.
B. 9,0 gam.
C. 7,5 gam
D. 12,0 gam.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
CTCT của X: HCOOCH3
HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
0,15
← 0,15
=> mHCOOCH3 = 0,15. 60 = 9 (g)
Câu 16: Xà phòng hóa hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng
dung dịch NaOH 1M ( đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 300ml
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 400 ml.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Hai este có chung CTPT là C3H6O2 => nhh = 22,2/ 74 = 0,3 (mol)
=> nNaOH = nhh = 0,3 (mol)
=> VNaOH = 0,3:1 = 0,3 (lít) = 300 ml
Câu 17: Este X có CTPT C3H4O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn giải
Đáp án A
Cơng thức thỏa mãn là: HCOOCH=CH2 => có 1 cơng thức
HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO
Khi đó cả 2 sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc
❖ BÀI TẬP VẬN DỤNG
TH1: Este của ancol
Câu 18: Xác định công thức cấu tạo và gọi tên este X trong các trường hợp sau:
(a) Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và
Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16.
skkn
(b) (B.07): X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối.
(c) (C.13): Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%,
đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 3 gam chất
rắn khan.
(d) (C.11): Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau
khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol.
Câu 19: (A.09): Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được
2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau.
Công thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 20: (201 – Q.17). Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ
với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
TH2: Este có gốc ancol dạng vinyl
Câu 21: (QG.17 - 204). Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thúc cấu tạo của X là
A. HCOO-CH=CH-CH3.
B. CH2CH-COO-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2.
D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 22: (C.07): Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản
ứng xà phịng hố tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo
phù hợp với X?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
TH3: Este của phenol
Câu 23: (B.11): Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng
kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7
gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 24: (B.14): Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử C8H8O2 và chứa vịng benzen trong phân tử.
Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản
ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 3,40 gam.
B. 0,82 gam.
C. 0,68 gam.
D. 2,72 gam.
skkn
DẠNG 3: BÀI TỐN VỀ PHẢN ỨNG ESTE HĨA
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
H SO ,t o
2 4 →
⎯⎯⎯⎯⎯
PƯ tổng quát: RCOOH + R’OH ⎯⎯⎯⎯
⎯ RCOOR’ + H2O
- Chú ý bài toán liên quan đến hiệu suất phản ứng.
n
n
H%(chÊt p) = pư .100%;H%(sản phẩm) = thực tế thuđược .100%.
nbđầu
n lí thut (tÝnh theoPT)
❖ VÍ DỤ
Câu 25: Đun sơi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết
thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 65, 00%
B. 66,67%
C. 52,00%
D. 50%
Hướng dẫn giải
Đáp án A
nCH3COOH=0,2 mol.
nC2H5OH=0,25 mol.
=> Hiệu suất tính theo CH3COOH.
nCH3COOC2H5=0,13 mol.
=> H=0,13/0,2.100=65%
Câu 26: Cho 23,00 gam C2H5OH tác dụng với 24, 00 gam CH3COOH (t0, xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu
suất phản ứng là 60%. Khối lượng este thu được là:
A. 23,76 gam.
B. 22 gam.
C. 21,12 gam.
D. 26,4 gam.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
nC2H5OH=0,5 mol; nCH3COOH=0,4 mol => hiệu suất tính theo CH3COOH
=> nCH3COOC2H5=nCH3COOH pư=0,4.0,6=0,24 mol => mCH3COOC2H5=0,24.88=21,12 gam
Câu 27: Cho 0,1 mol ancol etylic vao một bình chứa 0,1 mol axit axetic có H2SO4 (đ) làm xúc tác. Đun
nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được x gam este. Giá trị của
x là:
A. 5,12
B. 7,04
C. 6,24
D. 8,8
Hướng dẫn giải
Đáp án B
H 2 SO4 d ,t
C2 H5OH + CH3COOH ⎯⎯⎯
→ CH3COOC2 H5 + H 2O
0
Dễ thấy H= 80% tính theo C2H5OH:
nC2H5OH PƯ = 0,1. 0,8 = 0,08 (mol)
=> neste = 0,08 (mol) => meste = 0,08. 88 = 7,04 (g)
Đáp án B
Chú ý:
Hiệu suất phản ứng phải tính theo chất phản ứng hết ( nếu H = 100%)
Câu 28: Để điều chế 60kg poli(metyl metacrylat) cần tối thiểu m1 kg ancol và m2 kg axit tương ứng. Biết
hiệu suất của cả quá trình là 75%. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 60 và 60
B. 51,2 và 137,6
C. 28,8 và 77,4
D. 25,6 và 68,8
Hướng dẫn giải
Đáp án D
CH 2 = C(CH3 )COOH+CH3OH → CH 2 = C (CH3 )COOCH3 + H 2O
skkn
Theo lý thuyết 51,6 kg ← 60:100.32=19,2 kg
Thực tế
68,8 kg
25,6 kg
← 60kg
❖ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 29: Tính hiệu suất của phản ứng este hóa trong trường hợp sau:
(Q.15): Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam
CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hố tính theo axit là
A. 20,75%.
B. 36,67%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
Câu 30: (C.08): Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất
phản ứng este hố bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
Câu 31: (B.13): Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức,
mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực
hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 9,18.
B. 15,30.
C. 12,24.
D. 10,80.
Câu 32: (C.12): Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng,
thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hóa m gam X
với 15,6 gam axit axetic, thu được a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa của hai ancol đều bằng
60%. Giá trị của a là
A. 15,48.
B. 25,79.
C. 24,80.
D. 14,88.
DẠNG 4: BÀI TOÁN VỀ CHẤT BÉO
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
o
t
→ 3RCOONa + C3H5(OH)3
- PƯ thủy phân: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH ⎯⎯
Ta có: nNaOH = nmuối = 3nchất béo = 3nglixerol
BTKL: mchất béo + mNaOH = mmuối + mglixerol
o
Ni,t
→ (C17H35COO)3C3H5
- PƯ cộng H2, cộng Br2: (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 dư ⎯⎯⎯
(C17H33COO)3C3H5 + 3Br2 dư →(C17H33Br2COO)3C3H5
n − n H2 O
- PƯ cháy: nchÊt bÐo = CO2
k −1
❖ VÍ DỤ
Câu 33: Thủy phân hồn tồn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được 9,2 gam
glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là:
A. 93 gam
B. 85 gam
C. 89 gam
D. 101 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án C
nC3H5(OH)3 = 9,2: 92 = 0,1 (mol) => nNaOH = 3 nC3H5(OH)3 = 0,3 (mol)
BTKL mchất béo + mNaOH = mmuối + mC3H5(OH)3
=> mchất béo = 91,8 + 9,2 – 0,3.40 = 89 (gam)
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần dùng 1,61 mol O2, thu được 1,14 mol CO2 và
1,06 mol H2O. Cho 26,58 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
là
A. 18,28 gam.
B. 27,14 gam.
C. 27,42 gam.
D. 25,02 gam.
Hướng dẫn giải
Đáp án C
skkn
Bảo tồn ngun tố O ta có
→ nO(X) =0,12 → nCOOH(X) =0,06 mol
Bảo tồn khối lượng ta có
mX +mO2 =mCO2 + mH2O → m + 1,61.32 = 1,14.44 + 1,06.18 → m =17,72 g
17,72 g X có 0,06 mol COOH → 26,58 g X có 0,09 mol COOH
→ 26,58 g X + 0,09 mol NaOH → muối + 0,03 mol C3H5(OH)3
Bảo tồn khối lượng có 26,58 + 0,09.40 = mmuối + 0,03.92 → mmuối =27,42
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 17,72 g một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2 thu được CO2 và 1,06 mol
H2O. Mặt khác cho 26,58 g chất béo này vào vừa đủ dd NaOH thì thu được lượng muối là
A. 18,56g
B. 27,42 g
C. 27,14g
D. 18,28g
Hướng dẫn giải
Đáp án B
Bảo tồn khối lượng ta có 17,72 + 1,61.32 = mCO2+ 1,06.18 → mCO2 = 50,16 → nCO2= 1,14 mol
Bảo tồn O có nO(chất béo) + 2nO2 = 2nCO2 +nH2O → nO( chất béo ) =0,12 → nchất béo =0,02 mol
→ 26,58 g chất béo có số mol:0,03 mol→ phản ứng với 0,09mol NaOH
Ta có chất béo + 0,09 mol NaOH → muối + 0,03 mol C3H5(OH)3
Bảo toàn khối lượng mmuối =26,58 + 0,09.40 -0,03.92 =27,42 g
Câu 36: Thủy phân hoàn toàn một triglixerit X trong dung dich NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và
hỗn hợp 2 muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,966 mol
O2, sinh ra 0,684 mol CO2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử X chứa 1 liên kết đôi C=C.
B. Giá trị của m là 10,632.
C. X tác dụng hoàn tồn với hiđro (dư) (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein.
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon.
Hướng dẫn giải
Đáp án B
X + NaOH → (C17H33COO)3Na + (C17H35COO)3Na + C3H5(OH)3
=> X ban đầu tạo bởi muối của 2 axit C17H33COOH và C17H35COOH
Gọi CTPT của X là: C57Hy O6
C57HyO6 + (54+ 0,25y)O2 → 57CO2 + 0,5yH2O
Theo PT (54+ 0,25y) → 57
Theo đề bài 0,966 → 0,684
=> 0,684. (54+ 0,25y) = 57. 0,966 => y = 106
Vậy CTPT X: C57H106 O6:
nX = nCO2/57 = 0,012 (mol) => mX = 0,012. 886 = 10,632 (g)
CTCT: (C17H33COO)3 C3H5
A. sai vì phân tử X chứa 2 liên kết đôi C= C
B. Đúng
C. Sai vì X + H2 dư (Ni, t0) phải thu được tristearin
D. Sai vì phân tử X chứa 57 nguyên tử
❖ BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 37: (204 – Q.17). Xà phòng hóa hồn tồn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m
gam kali stearat. Giá trị của m là
A. 200,8.
B. 183,6.
C. 211,6.
D. 193,2.
Câu 38: (203 – Q.17). Xà phòng hóa hồn tồn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06
mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
skkn
A. 19,12.
B. 18,36.
C. 19,04.
D. 14,68.
Câu 39: (203 – Q.17). Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị
của a là
A. 0,12.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,20.
Câu 40: (C.14): Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2
và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là
A. 40,40.
B. 36,72.
C. 31,92.
D. 35,60.
Câu 41: (QG.18 - 203): Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được
glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa).
Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
A. 17,96.
B. 16,12.
C. 19,56.
D. 17,72.
DẠNG 5: BÀI TỐN TỔNG HỢP VỀ HỢP CHẤT NHĨM CHỨC
❖ VÍ DỤ
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ, cần vừa đủ 0,45 mol O2,
thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa hết 9,16 gam
hỗn hợp X.
A. 80 ml.
B. 100 ml.
C. 150 ml.
D. 120 ml.
Câu 43: Cho 26,4 gam hỗn hợp hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 28,8 gam hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Đun Y với
dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất hữu cơ Z, có tỉ khối hơi so với Y bằng 0,7.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 6,4.
C. 4,6.
D. 9,6.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat, Cho
toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư,
thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,70.
B. 2,34.
C. 3,24.
D. 3,65.
Câu 45: (C.14): Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được muối của một axit cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác
dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó là:
A. một este và một ancol.
B. hai este.
C. một este và một axit.
D. hai axit.
skkn
CHUYÊN ĐỀ HÓA 12: ESTE
1. Mức độ nhận biết
Câu 46: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là
A. CnH2nO (n≥2).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnHnO3 (n≥2).
D. CnH2nO4 (n≥2).
Câu 47: Este khơng no, 1C=C, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2n-2O4 (n≥3).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnH2n-4O2 (n≥3).
D. CnH2n-2O2 (n≥3).
Câu 48: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 49: (QG.18 - 204): Số đồng phản este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 50: (A.08): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 51: (M.15): Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 52: (T.07): Este etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 53: (T.13): Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.
Câu 54: (T.12): Etyl fomat có cơng thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. etyl axetat.
D. etyl fomat.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 55: (T.10): Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH=CH2
Câu 56: (T.08): Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3. C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 57: Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5. C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 58: (MH.19): Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Cơng thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 59: Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
A. Isoamyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Isopropyl axetat.
D. Benzyl axetat.
Câu 60: Este nào sau đây được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Vinyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. Isopropyl axetat
D. Metyl metacrylat.
Câu 61: (T.14): Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 62: (T.08): Chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức
cấu tạo của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HOC2H4CHO.
Câu 63: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H4O2, X khơng tác dụng với Na. Tên của X là
A. Axit axetic
B. anđehit axetic
C. metyl fomat
D. etylen glycol
Câu 64: Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi lớn nhất?
A. C3H7OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. HCOOCH3
Câu 65: (T.08): Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
skkn
Câu 66: (T.08): Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3ONa và HCOONa.
C. HCOONa và CH3OH.
D. HCOOH và CH3ONa.
Câu 67: (T.12): Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 68: (T.13): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 69: (T.12): Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 70: (T.10): Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 71: (T.07): Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là:
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3.
Câu 72: (QG.17 - 202). Xà phịng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối
có cơng thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Câu 73: (QG.18 - 201): Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công
thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 74: (QG.18 - 202): Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và
C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 75: (QG.19 - 201). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5.
Câu 76: (QG.19 - 202). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 77: (QG.19 - 203). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 78: (QG.19 - 204). Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 79: (QG.18 - 203): Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 80: (T.12): Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ
xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. xà phịng hóa.
Câu 81: (T.08): Trong điều kiện thích hợp, axit fomic phản ứng được với
A. HCl.
B. Cu.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 82: (T.12): Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 83: (T.13): Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
skkn
2. Mức độ thông hiểu
Câu 84: (C.13): Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
t
⎯
→
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH ⎯⎯
o
t
⎯
→
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH ⎯⎯
o
t
⎯
→
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH ⎯⎯
o
t
⎯
→
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH ⎯⎯
Câu 85: (A.13): Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 86: Xà phịng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl axetat
B. Anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
Câu 87: (T.13): Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu
được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
o
C. CH3COOH và C6H5OH.
D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 88: (C.13): Hợp chất X có cơng thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu
được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của
X là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 89: (T.13): Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá
trị của V là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,3.
Câu 90: (T.08): Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là
A. 16,4 gam.
B. 12,3 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 91: (T.10): Xà phịng hóa hồn tồn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu
được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4
B. 19,2
C. 9,6
D. 8,2
Câu 92: (Q.15): Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa
đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,2.
C. 3,2.
D. 3,4.
Câu 93: (T.12): Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa
đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 10,2.
Câu 94: Xà phịng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hồn tồn,
cơ cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 25 gam
B. 33 gam
C. 22 gam
D. 30 gam
Câu 95: (A.07): Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam.
B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 96: Xà phịng hóa hồn tồn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung
dịch NaOH được bao nhiêu gam muối?
A. 9 gam
B. 4,08 gam
C. 4,92 gam
D. 8,32 gam
Câu 97: (T.13): Đốt cháy hồn tồn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 8,96.
C. 4,48.
skkn
D. 13,44.
Câu 98: (T.13): Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam
H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
Câu 99: Để đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở Y cần dùng 7,84 lít khí O2, sau phản ứng
thu được 6,72 lít khí CO2. Biết rằng các thể tích khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của Y.
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 100: (A.11): Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và
một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 5.
Câu 101: (QG.17 - 202). Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.
Câu 102: (C.08): Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3
bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 103: (C.12): Hóa hơi hồn tồn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích
của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch
NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 104: (C.14): Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H3.
Câu 105: (T.14): Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X:
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 106: (C.08): Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất
phảnứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
Câu 107: (C.14): Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được
26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. 44%
C. 55%
D. 60%
3. Mức độ vận dụng
Câu 108: (QG.17 - 203). Este X có cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 109: (QG.17 - 201). Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung
dịch khơng có phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
Câu 110: (QG.17 - 202). Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được chất Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH – CH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 111: (QG.17 - 204). Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
skkn
A. HCOO – CH=CH – CH3.
B. CH2=CH – COO – CH3.
C. CH3COO – CH=CH2.
D. HCOO – CH2 – CH=CH2.
Câu 112: (C.08): Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Câu 113: (QG.16): Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2OH;
CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 114: (C.09): Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được
với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 115: (B.10): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Câu 116: (B.07): Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 117: (C.14): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
t
X + NaOH ⎯⎯
→Y + Z
0
CaO,t
Y( r¾n ) + NaOH( r¾n ) ⎯⎯⎯
→ CH4 + Na 2CO3
0
t
Z + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯
→ CH3COONH4 + 2NH4 NO3 + 2Ag
0
Chất X là
A. etyl format
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
Câu 118: (A.13): Cho sơ đồ các phản ứng:
t
t
X + NaOH (dung dịch) ⎯⎯
→ Y + Z; Y + NaOH (rắn) ⎯⎯
⎯
→ T + P;
CaO
o
D. etyl axetat
o
t
1500 C
T ⎯⎯⎯
→ Z.
→ Q + H2; Q + H2O ⎯⎯
xt
o
o
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Câu 119: (QG.17 - 204). Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a
mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.
Câu 120: (QG.17 - 201). Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ
với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
4. Mức độ vận dụng cao
Câu 121: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 70(oC).
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
skkn
B. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C2H5OH và CH3COOH.
Câu 122: (MH.19): Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 123: (QG.19 - 202). Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 124: (C.11): Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng
với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong mơi trường
kiềm có khả năng hồ tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có
thể là:
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
B. HCOOCH2CH(OH)CH3
C. CH3COOCH2CH2OH.
D. HCOOCH2CH2CH2OH
Câu 125: (QG.19 - 204). Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
→ X1 + X2 + X3
(1) X + 2NaOH ⎯⎯⎯
→ X4 + NaCl
(2) X1 + HCl ⎯⎯⎯
→ X5 + NaCl
(3) X2 + HCl ⎯⎯⎯
→ X6 + Cu + H2O
(4) X3 + CuO ⎯⎯⎯
Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este; X1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
skkn