i
L I CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đơy lƠ công trình nghiên c u độc lập c a riêng tơi, không
sao chép. Các số li u vƠ k t qu trong luận án nƠy lƠ hoƠn toƠn trung thực vƠ có
ngu n gốc rõ rƠng.
Nghiên c u sinh
Nguy n M nh Hùng
ii
M CL C
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i
MỤC LỤC ................................................................................................................. ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VI T T T ......................................................................v
DANH MỤC CÁC B NG, HÌNH, S
Đ ........................................................... vi
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
1. Gi i thi u tóm tắt luận án ........................................................................................ 1
β. Lý do chọn đ tƠi ..................................................................................................... 1
γ. Mục đích vƠ nhi m vụ nghiên c u .......................................................................... 3
4. Đối t ợng vƠ ph m vi nghiên c u ........................................................................... 4
5. Dự ki n đóng góp m i v khoa học vƠ thực ti n .................................................... 4
6. Ph
ng pháp nghiên c u......................................................................................... 5
T NG QUAN V CÁC NGHIÊN CỨU XÂY CHI N L ỢC KINH DOANH
TRONG N ỚC VÀ TRÊN TH GIỚI ..................................................................6
A. Các cơng trình nghiên c u
B. Tình hình nghiên c u
n
c ngoƠi ............................................................... 6
trong n
c ........................................................................ 9
C. Kho ng trống nghiên c u vƠ xác đ nh v n đ cần gi i quy t c a đ tƠi .............. 11
Ch
ng 1: C
SỞ LÝ LU N V
XÂY DỰNG CHI N L ỢC S N XU T
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP V N T I ............................................13
1.1. T ng quan v doanh nghi p v n t i ............................................................... 13
1.1.1. Khái quát v quá trình vận t i .........................................................................13
1.1.β. Khái ni m v doanh nghi p vận t i .................................................................16
1.1.γ. Phơn lo i doanh nghi p vận t i ....................................................................... 19
1.1.4. Các ch tiêu khai thác ô tô khách ....................................................................19
1.2. Chi n l
c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ...................................... 22
1.β.1. Khái ni m, vai trò chi n l ợc s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ...........22
1.β.β. Phơn lo i chi n l ợc s n xu t kinh doanh .......................................................25
1.β.γ. Các giai đo n vƠ quy trình xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh trong
doanh nghi p .............................................................................................................26
1.γ. u cầu, ngun tắc vƠ mơ hình xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh cho
doanh nghi p vận t i ................................................................................................. 30
1.γ.1. Yêu cầu đối v i chi n l ợc s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p vận t i ...30
iii
1.γ.β. Nguyên tắc xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p vận
t i ...............................................................................................................................31
1.γ.γ. Mơ hình vƠ cơng cụ xơy dựng chi n l ợc .......................................................33
1.4. Các y u t
nh h
1.4.1. Các y u tố môi tr
ng đ n xơy d ng chi n l
c s n xu t kinh doanh ....... 42
ng .....................................................................................42
1.4.2. Nghiên c u nội dung c b n c a các y u tố nh h
ng đ n xơy dựng chi n
l ợc s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p vận t i .................................................44
K t lu n ch
Ch
ng 1
54
ng 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG XÂY DỰNG CHI N L ỢC S N
XU T KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP Ở VIỆT NAM NÓI
CHUNG VÀ DOANH NGHIỆP V N T I NĨI RIÊNG ....................................55
2.1. Tình hình kinh t th gi i vƠ Vi t Nam những năm qua ................................... 55
β.1.1. Tình hình kinh t th gi i ................................................................................55
β.1.β. Tình hình kinh t Vi t Nam ............................................................................56
β.β. Tình hình phát tri n vận t i đ
ng bộ ................................................................ 57
β.β.1. Đánh giá k t qu ho t động vận t i đ
ng bộ ................................................57
β.β.β. Thực tr ng lu ng vận t i hƠnh khách tuy n cố đ nh bằng đ
β.β.γ. Thực tr ng c s vật ch t vận t i đ
ng bộ ..............60
ng bộ ....................................................62
2.2.4. Th c tr ng v các doanh nghi p v n t i hƠnh khách đ
ng b kinh
doanh v n t i hƠnh khách theo tuy n c đ nh ......................................................64
2.3. Th c tr ng công tác xơy d ng chi n l
c t i các doanh nghi p v n t i Vi t
Nam........................................................................................................................... 69
β.γ.1. Công tác nghiên c u, xác đ nh mục tiêu, nhi m vụ c a doanh nghi p ...........69
β.γ.β. Công tác nghiên c u, lựa chọn chi n l ợc trong doanh nghi p ......................72
β.γ.γ. Công tác tri n khai lựa chọn, chi n l ợc trong doanh nghi p ........................75
β.γ.4. Đánh giá vƠ đi u ch nh chi n l ợc trong doanh nghi p .................................76
2.4. Th c tr ng xơy d ng chi n l
c s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p
v n t i bằng ô tô ...................................................................................................... 78
2.5. Kinh nghi m xơy d ng chi n l
c s n xu t kinh doanh trên th gi i vƠ
Vi t Nam .................................................................................................................. 82
β.5.1. Một số mơ hình lựa chọn chi n l ợc phát tri n doanh nghi p trên th gi i vƠ
Vi t Nam ...................................................................................................................82
iv
β.5.β. BƠi học kinh nghi m xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh ....................87
K t lu n ch
Ch
ng 2 ...................................................................................................92
ng 3: XÂY DỰNG CHI N L ỢC S N XU T KINH DOANH CHO
DOANH NGHIỆP V N T I VÀ ỨNG DỤNG CHO CÔNG TY C
PHẦN Ô
TÔ KHÁCH HÀ TÂY ............................................................................................93
3.1. Xác đ nh các y u t c a chi n l
trình xơy d ng chi n l
c s n xu t kinh doanh vƠ đ xu t quy
c cho doanh nghi p v n t i........................................... 93
γ.1.1. Xác đ nh các y u tố c a chi n l ợc s n xu t kinh doanh ...............................93
γ.1.β. Đ xu t quy trình xơy dựng chi n l ợc cho doanh nghi p vận t i .................93
3.2. Phơn tích, d báo nhu c u vƠ năng l c v n t i ........................................... 102
γ.β.1. Phơn tích th tr
ng vận t i ...........................................................................102
γ.β.β. Dự báo nhu cầu vận t i hƠnh khách ..............................................................104
γ.β.γ. Phơn tích năng lực c a doanh nghi p vận t i ................................................109
3.3.
ng d ng ph
ng pháp lu n xơy d ng chi n l
t i để xơy d ng chi n l
c cho doanh nghi p v n
c cho Công ty c ph n ô tô khách HƠ Tơy ............... 111
γ.γ.1. S m nh c a Cơng ty ....................................................................................111
γ.γ.β. Phơn tích các đối th c nh tranh ...................................................................112
γ.γ.γ. Phơn tích năng lực c a Công ty vƠ lựa chọn chi n l ợc ...............................116
γ.γ.4. Sử dụng ma trận đ xơy dựng chi n l ợc cho Công ty .................................117
γ.γ.5. Gi i pháp thực hi n chi n l ợc .....................................................................117
K t lu n ch
ng 3 .................................................................................................128
K T LU N VÀ KI N NGHỊ ..............................................................................129
1. K t lu n .............................................................................................................. 129
2. Nh ng đóng góp c a lu n án ........................................................................... 130
3. H n ch vƠ h
ng nghiên c u ti p theo c a đ tƠi ........................................ 131
4. Ki n ngh ............................................................................................................ 131
DANH MỤC CƠNG TRÌNH CƠNG BỐ CỦA TÁC GI
...............................134
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH O ...........................................................1345
PHỤ LỤC ...............................................................................................................139
v
DANH M C CÁC CH
VI T T T
ASEAN
Hi p hội các quốc gia Đông nam Á
CBCNV
Cán bộ công nhơn viên
CTCP
Công ty c phần
DN
Doanh nghi p
DNVT
Doanh nghi p vận t i
DVVT
D ch vụ vận t i
GDP
T ng s n phẩm quốc nội
GTVT
Giao thông vận t i
HS-SV
Học sinh sinh viên
HTX
Hợp tác xƣ
KT - XH
Kinh t xƣ hội
KTQD
Kinh t quốc dơn
MTKD
Môi tr
NSLĐ
Năng su t lao động
PTVT
Ph
SPVT
S n phẩm vận t i
SXKD
S n xu t kinh doanh
VTĐB
Vận t i đ
VTHH
Vận t i hƠng hóa
VTHK
Vận t i hƠnh khách
XHCN
Xƣ hội ch nghĩa
ng kinh doanh
ng ti n vận t i
ng bộ
vi
DANH M C CÁC B NG, HỊNH, S
Đ
1. B ng
B ng 1.1. Phơn lo i doanh nghi p vận t i .................................................................19
B ng 1.β. Mơ hình M/B ............................................................................................34
B ng β.1. Tăng tr
ng kinh t th gi i β011 – 2013 ..............................................555
B ng β.β. Dự báo tăng tr
ng GDP vƠ l m phát theo CPI .....................................566
B ng β.3. Tỷ trọng vƠ tốc độ tăng tr
ng hƠnh khách đ
ng bộ ...........................568
B ng β.4. Tỷ trọng vƠ tốc độ tăng tr
ng vận t i hƠng hoá đ
ng bộ .....................59
B ng β.5. Hi n tr ng phơn lo i tuy n VTHK theo tuy n cố đ nh theo cự ly ..........611
B ng β.6. Phơn lo i tuy n theo cự ly vƠ tính ch t đi m đầu – cuối ........................622
B ng β.7. Phơn lo i đ
ng bộ Vi t Nam ................................................................622
B ng β.8. So sánh mật độ đ
ng bộ c a một số quốc gia ......................................633
B ng β.9. C p kỹ thuật quốc lộ phơn theo c p ........................................................633
B ng β.10. B ng thống kê b n xe khách tuy n cố đ nh ..........................................644
B ng β.11. Hi n tr ng doanh nghi p vận t i khách theo khu vực ..........................644
B ng β.1β. Hi n tr ng ph
ng ti n VTHK tuy n cố đ nh theo khu vực ................655
B ng β.1γ. Thống kê các doanh nghi p vận t i ô tô năm β011 ..............................800
B ng β.14. Ma trận SWOT .....................................................................................833
B ng β.15. Đánh giá m c độ tho mƣn yêu cầu .......................................................89
B ng β.16. Các tiêu chí lựa chọn so sánh các ph
B ng γ.1. Ma trận phơn tích môi tr
ng án chi n l ợc .....................900
ng .................................................................988
B ng γ.β. Thống kê dơn số, t ng nhu cầu vận t i hƠnh khách, GDP ....................1077
B ng γ.γ. Dự báo nhu cầu vận t i c a các ph
ng th c vận t i hƠnh khách tuy n cố
đ nh trên các hƠnh lang chính ...............................................................................1099
B ng γ.4. Ch tiêu phơn tích tƠi chính cho mơ hình M/B .....................................1166
2. Hình
Hình 1.1. Mơ hình tăng tr
ng c a Marakon Associates vƠ Zakon – BCG .............36
Hình 1.β. Ma trận kh năng sinh l i c a Marakon Associates ...............................377
Hình 1.γ. Ti n tri n c a th phần vƠ tỷ l tăng tr
ng tối đa ..................................388
3. S đ
S đ 1.1. Quá trình vận t i theo quan đi m s n xu t ............................................133
S đ 1.β. Khái ni m v doanh nghi p ...................................................................166
vii
S đ 1.γ. Quy trình xơy dựng chi n l ợc SXKD theo γ giai đo n ........................26
S đ 1.4. Quy trình 9 b
c xơy dựng chi n l ợc SXKD .......................................28
S đ 1.5. Quy trình 4 b
c c a quá trình ho ch đ nh chi n l ợc SXKD ..............29
S đ 1.6. Mơ hình đánh giá c a Marakon Assosiater ..........................................355
S đ 1.7. Mơ hình chi n l ợc áp dụng trong các doanh nghi p Nhật B n ............41
S đ 1.8. Mơ hình thực hi n chi n l ợc thƠnh công .............................................422
S đ 1.9. Môi tr
ng kinh doanh c a doanh nghi p .............................................423
S đ β.1. Quá trình xơy dựng chi n l ợc th i kỳ k ho ch hóa tập trung ............733
S đ β.β. Ma trận BCG ..........................................................................................844
S đ β.3. Ma trận Porter ........................................................................................847
S đ β.4. Bộ ba chi n l ợc, t ch c, thực hi n .....................................................888
S đ γ.1. Quy trình xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p
vận t i ......................................................................................................................944
S đ γ.β. Mối quan h các m c đánh giá năng lực DNVT ...................................977
S đ γ.γ. Ma trận xác đ nh chi n l ợc theo các y u tố ...........................................99
S đ γ.4. Ma trận xác đ nh mục tiêu ...................................................................1011
S đ γ.5. Dự báo t ng nhu cầu vận t i hƠnh khách tuy n cố đ nh ......................1077
S đ γ.6. Ma trận BCG áp dụng cho Công ty .....................................................1155
S đ γ.7. C c u t ch c c a Công ty .................................................................1211
1
M
Đ U
1. Gi i thi u tóm t t lu n án
Luận án nghiên c u c s lý luận, thực ti n vƠ những kinh nghi m trong công
tác xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nói chung vƠ doanh
nghi p vận t i nói riêng; đ ng th i nghiên c u vƠ phân tích đặc đi m c a ngƠnh vận
t i, những y u tố nh h
vận t i
ng đ n công tác xơy dựng chi n l ợc t i các doanh nghi p
Vi t Nam.
Trên c s lý luận vƠ thực ti n, luận án đƣ t ng hợp, phơn tích yêu cầu, nguyên
tắc vƠ căn c đ xơy dựng chi n l ợc cho doanh nghi p vận t i, từ đó hình thƠnh quy
trình xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh và các gi i pháp thực hi n chi n l ợc
đƣ lựa chọn. Đ ng th i, đ minh họa cho vi c ng dụng k t qu nghiên c u cho các
doanh nghi p vận t i, luận án sử dụng thực t c a Công ty c phần ô tô khách HƠ Tơy
đ minh họa cho công tác xơy dựng chi n l ợc c a một doanh nghi p vận t i hành
khách liên t nh bằng ô tô.
2. LỦ do chọn đ tƠi
Trong vƠi thập niên gần đơy, Vi t Nam đƣ từng b
c đ i m i n n kinh t vƠ đ t
đ ợc những thƠnh tựu r t quan trọng. Đóng góp vƠo những thƠnh tựu đó lƠ sự hình
thƠnh vƠ phát tri n các lo i hình doanh nghi p trong n n kinh t quốc dơn. Những
năm qua, các doanh nghi p nƠy không ch tăng lên v số l ợng mƠ đặc bi t còn tăng
lên v ch t l ợng. Sau khi Vi t Nam gia nhập t ch c th
ng m i th gi i (WTO), sự
đóng góp c a các doanh nghi p nƠy thực sự lƠm thay đ i di n m o n n kinh t Vi t
Nam.
Thực hi n chính sách m cửa đ tr thƠnh thƠnh viên đầy đ c a WTO, Vi t
Nam chính th c tham gia vƠo th tr
ng toƠn cầu. Theo đó, t t c các ngƠnh s n xu t
kinh doanh đ u ph i đối mặt v i các thách th c từ th tr
ng trong n
c vƠ th tr
ng
quốc t . Những thách th c, khó khăn đó địi hỏi cần có sự đánh giá đầy đ nhằm duy
trì m c tăng tr
ng, nhằm phát tri n b n vững cho doanh nghi p vƠ cho đ t n
c.
Trong đó, ho ch đ nh vƠ t ch c tri n khai chi n l ợc đóng vai trị quan trọng hƠng
đầu đ m b o cho quá trình phát tri n c a doanh nghi p. Trên th gi i đƣ hình thƠnh
h thống lý luận c b n v ho ch đ nh chi n l ợc, chi n l ợc kinh doanh c a doanh
nghi p. Tuy nhiên, khi nghiên c u xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh trong
từng lĩnh vực, cần xem xét những y u tố môi tr
ng kinh doanh đặc thù c a mỗi
2
n
c đ xơy dựng quy trình vƠ ph
ng pháp phơn tích chi n l ợc phù hợp.
Xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh là một nhi m vụ quan trọng hƠng đầu
vƠ th
ng xuyên đối v i mọi doanh nghi p. Một chi n l ợc s n xu t kinh doanh đúng
s đ nh h
ng cho mọi ho t động c a doanh nghi p h
ng t i mục tiêu hi u qu kinh
doanh, ng ợc l i có th khi n cho ho t động kinh doanh kém hi u qu . Thực t phát
tri n c a các doanh nghi p cho th y v trí dẫn đầu s thuộc v cơng ty có chi n l ợc
s n xu t kinh doanh, có tầm nhìn chi n l ợc và ph
ng pháp qu n lý đi u hƠnh hi u
qu . B i l , chi n l ợc s n xu t kinh doanh lƠ bộ phận quan trọng nh t trong toƠn bộ
công tác ho ch đ nh c a doanh nghi p, giúp cho doanh nghi p chuẩn b tốt h n đ đối
phó vƠ lƠm ch các di n bi n c a th tr
gi m b t r i ro, tăng c
ng kh năng m m dẻo cần thi t c a các doanh nghi p tr
những di n bi n c a môi tr
ho ch không b l c h
ng. Chi n l ợc s n xu t kinh doanh còn
c
ng kinh doanh khi chúng xu t hi n, đ m b o cho các k
ng. Chính vì những lý do đó mƠ trong ho t động kinh doanh
c a mình, các doanh nghi p cần ph i xơy dựng cho mình một chi n l ợc s n xu t
kinh doanh phù hợp v i từng đi u ki n vƠ hoƠn c nh cụ th , đơy chính lƠ yêu cầu cần
thi t đối v i b t c một doanh nghi p nƠo. Đ thúc đẩy mục tiêu phát tri n c a lực
l ợng vận t i đ
ng bộ n đ nh lơu dƠi vƠ b n vững, theo h
ng hi n đ i đ m b o an
toƠn v i ch t l ợng d ch vụ ngƠy cƠng cao, các doanh nghi p vận t i ph i ho ch đ nh
chi n l ợc s n xu t kinh doanh đ khắc phục những t n t i vƠ h n ch y u kém.
Vi t Nam, số l ợng các doanh nghi p nhỏ vƠ vừa chi m tỷ trọng l n trong
t ng số các doanh nghi p (>90%) đƣ thu hút ngu n nhơn lực tham gia ngƠy cƠng
nhi u v i mọi trình độ khác nhau. Tuy nhiên, ngu n nhơn lực Vi t Nam còn ch u nh
h
ng nặng n c a n n kinh t k ho ch hóa tập trung kéo dƠi nhi u năm. Môi tr
ng
kinh doanh liên tục thay đ i, c nh tranh ngày cƠng gay gắt khi Vi t Nam tham gia
sơu vƠ rộng h n vƠo th tr
ng toƠn cầu. Do đó, địi hỏi mỗi doanh nghi p Vi t Nam
ph i đ cao vai trò c a ho ch đ nh chi n l ợc phát tri n nói chung vƠ chi n l ợc s n
xu t kinh doanh cho phù hợp v i xu th hội nhập.
Trong lĩnh vực giao thông vận t i, Th t
ng Chính ph đƣ ban hƠnh Quy t
đ nh số γ55/QĐ-TTg phê duy t Đi u ch nh Chi n l ợc nhằm đ nh h
toƠn di n NgƠnh Giao thơng vận t i
2030. Trong đó, tốc độ tăng tr
ng phát tri n
Vi t Nam đ n năm β0β0, tầm nhìn đ n năm
ng vận t i hƠnh khách đ
ng bộ v i s n l ợng vận
chuy n toƠn ngƠnh đ t 10,74%, s n l ợng luơn chuy n toƠn ngƠnh chi m 10,89% là
3
một l u l ợng l n sử dụng vận t i đ
đ
ng bộ. Tốc độ tăng tr
ng vận t i hƠng hóa
ng bộ chi m 11,1% s n l ợng luơn chuy n toƠn ngƠnh cũng sử dụng một l ợng
l n ngu n nhơn lực vƠ hình thƠnh c c u m ng l
T ng cộng β58.β00Km đ
i vận t i đ
ng bộ phơn bố đ u khắp đ t n
hành khách tuy n cố đ nh t o ra m ng l
ng bộ phong phú.
c v i 5β66 tuy n vận t i
i vận t i hƠnh khách rộng khắp vƠ đáp ng
nhu cầu đi l i c a nhơn dơn. Theo số li u thống kê c a T ng cục đ
β01γ, c n
ng bộ, đ n năm
c có β681 doanh nghi p vận t i hƠnh khách vƠ 586 các Hợp tác xƣ vận
t i ô tô cùng v i một số l ợng l n các hộ kinh doanh cá th cung c p 106.876 xe
khách vƠ 651.9γ9 xe t i các lo i, đa d ng v ch ng lo i nhằm thỏa mƣn nhu cầu di
chuy n c a ng
i dơn. V i đòi hỏi chi n l ợc phát tri n toƠn NgƠnh, mỗi doanh
nghi p vận t i cần xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh phù hợp nhằm đ m b o
cho sự phát tri n b n vững trong môi tr
ng kinh doanh hi n nay vƠ t
ng lai. Tuy
nhiên, v n đ ho ch đ nh chi n l ợc c a các doanh nghi p vận t i Vi t Nam ch a
đ ợc quan tơm đúng m c, còn mang tính k ho ch ngắn h n vƠ ch a bắt k p v i sự
thay đ i c a môi tr
ng kinh doanh.
Nh vậy, cần xu t phát từ môi tr
vƠ phát tri n ph
ng kinh doanh thực t đ vận dụng sáng t o
ng pháp ho ch đ nh chi n l ợc nhằm xơy dựng chi n l ợc s n xu t
kinh doanh đ m b o tính hi n thực vƠ hi u qu cho các doanh nghi p vận t i
Vi t
Nam. Đơy lƠ một v n đ nghiên c u ph c t p, cần có cách ti p cận khoa học đ hình
thƠnh ph
ng pháp ho ch đ nh chi n l ợc phù hợp v i đặc thù ngƠnh vƠ môi tr
kinh doanh vận t i
tài ắChi n l
ng
Vi t Nam. V i quan đi m nh vậy, nghiên c u sinh lựa chọn đ
c s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p v n t i” lƠ đ tƠi cho luận
án ti n sĩ chuyên ngƠnh T ch c vƠ qu n lý vận t i. NgoƠi vi c cung c p c s khoa
học cho vi c ho ch đ nh chi n l ợc s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p vận t i nói
chung vƠ doanh nghi p vận t i hƠnh khách bằng xe ơ tơ nói riêng; luận án kỳ vọng
t o ti n đ thúc đẩy vận t i đ
ng bộ phát tri n nhằm đáp ng tốt h n yêu cầu nơng
cao ch t l ợng phục vụ nhu cầu đi l i.
3. M c đích vƠ nhi m v nghiên c u
- Mục đích nghiên c u:
Nghiên c u quy trình, vận dụng vƠ phát tri n ph
ng pháp phơn tích chi n l ợc
đ xơy dựng luận c khoa học vƠ thực ti n v xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh
doanh cho DNVT
Vi t Nam.
4
- Nhi m vụ nghiên c u:
+ H thống hóa lý thuy t v chi n l ợc vƠ xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh
doanh;
+ Phơn tích thực tr ng cơng tác xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh c a
các doanh nghi p vận t i
+ Đ xu t ph
nghi p vận t i
4. Đ i t
Vi t Nam.
ng pháp xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh cho doanh
Vi t Nam.
ng vƠ ph m vi nghiên c u
Đối t ợng nghiên c u lƠ công tác xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh cho
doanh nghi p vận t i, đ ng th i nghiên c u các đặc thù ho t động vƠ công tác ho ch
đ nh chi n l ợc c a các doanh nghi p vận t i c a Vi t Nam đ đ xu t ph
ng pháp
xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh cho doanh nghi p vận t i.
Do đi u ki n th i gian vƠ ph
ng ti n nghiên c u hữu h n nên ph m vi nghiên
c u c a luận án đ ợc gi i h n nh sau:
Th nhất, đối t ợng nghiên c u lƠ doanh nghi p vận t i nh ng luận án ch tập
trung nghiên c u các doanh nghi p vận t i hành khách bằng ô tô.
Th hai, đ tƠi nghiên c u chi n l ợc s n xu t kinh doanh nói chung và không
nghiên c u các chi n l ợc ch c năng cụ th nh tƠi chính, nhơn lực, marketing,..
Luận án lựa chọn số li u, tƠi li u v ho t động xơy dựng chi n l ợc c a các
doanh nghi p vận t i
các t nh thƠnh phía Bắc trong giai đo n β010-β014 đ phơn
tích thực tr ng công tác xơy dựng chi n l ợc c a các doanh nghi p vận t i; l y bối
c nh kinh t - xƣ hội hi n nay đ nghiên c u đánh giá các y u tố nh h
ng đ n xơy
dựng chi n l ợc;
5. D ki n đóng góp m i v khoa học vƠ th c ti n
Về mặt khoa học
H thống hóa vƠ lƠm phong phú c s lý luận v xơy dựng chi n l ợc cho các
doanh nghi p vận t i nói chung và doanh nghi p vận t i bằng ơ tơ nói riêng. Phân tích
lƠm rõ các quan đi m v quy trình vƠ ph
ng pháp ho ch đ nh chi n l ợc s n xu t
kinh doanh áp dụng cho các doanh nghi p vận t i. Luận án cũng xơy dựng các
nguyên tắc, yêu cầu trong xơy dựng chi n l ợc cho doanh nghi p vận t i vƠ hình
thƠnh một chi n l ợc s n xu t kinh doanh áp dụng cho các doanh nghi p vận t i dựa
trên đặc đi m kinh doanh vận t i, doanh nghi p vận t i; đ ng th i đ xu t những gi i
5
pháp lựa chọn vƠ tri n khai chi n l ợc cho các doanh nghi p vận t i hƠnh khách bằng
ô tô c a Vi t Nam.
Về mặt thực tiễn
Luận án đánh giá ho t động xơy dựng chi n l ợc c a các doanh nghi p vận t i
hƠnh khách bằng ô tô cũng nh ch ra đ ợc những b t cập trong ho t động xơy dựng
vƠ t ch c tri n khai chi n l ợc s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p vận t i hành
khách bằng ô tô. Bên c nh đó, luận án nghiên c u đúc rút kinh nghi m xơy dựng
chi n l ợc s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p n
hi u qu ho t động kinh doanh vƠ giƠnh thắng lợi trên th
ph
c ngoƠi đ nhằm nơng cao
ng tr
ng. Từ đó đ xu t
ng pháp xơy dựng chi n l ợc s n xu t kinh doanh, các gi i pháp t ch c tri n
khai thực hi n chi n l ợc cho doanh nghi p vận t i hƠnh khách bằng ô tô.
6. Ph
ng pháp nghiên c u
Đ hoƠn thƠnh mục đích vƠ nhi m vụ nghiên c u, luận án sử dụng các ph
pháp nghiên c u: Ph
ph
ng
ng pháp kh o sát, thống kê, phơn tích, so sánh, t ng hợp,
ng pháp đi u tra xƣ hội học nhằm phơn tích ho t động kinh doanh vận t i, đánh
giá thực tr ng quá trình ho t động kinh doanh c a doanh nghi p. Vận dụng lý luận đ
lƠm sáng tỏ v n đ cần nghiên c u, mặt khác luận án còn vận dụng những quan đi m
đ
ng lối chi n l ợc phát tri n kinh t - xƣ hội c a Đ ng, chính sách pháp luật c a
NhƠ n
c cũng nh Chi n l ợc phát tri n ngƠnh Giao thông vận t i đ n năm β0β0,
đ nh h
ng đ n năm β0γ0 đ khái quát, h thống vƠ khẳng đ nh k t qu nghiên c u;
trên c s đó, xơy dựng một chi n l ợc s n xu t kinh doanh phù hợp cho doanh
nghi p vận t i.
6
T NG QUAN V CÁC NGHIÊN C U XÂY CHI N L
TRONG N
C KINH DOANH
C VÀ TRÊN TH GI I
Ho ch đ nh chi n l ợc lƠ một quá trình h thống nhằm đ a ra các phơn tích đ nh
h
ng lơu dƠi, đ m b o thực hi n thƠnh công mục tiêu phát tri n c a doanh nghi p.
Cơu hỏi “LƠm th nƠo đ ho ch đ nh chi n l ợc đúng ? ” luôn lƠ thách th c đối v i
các nhƠ qu n lý do môi tr
ng kinh doanh liên tục thay đ i vƠ phụ thuộc vƠo các
ngu n lực sẵn có c a doanh nghi p. Do tính trừu t ợng vƠ ph c t p c a v n đ , xơy
dựng chi n l ợc đòi hỏi nhƠ qu n lý ph i có cách ti p cận sáng t o, sử dụng hợp lý
các cơng cụ phơn tích nhằm xác đ nh mục tiêu, ch
h
ng trình hƠnh động vƠ đ nh
ng phơn b ngu n lực đ đ t đ ợc mục tiêu lựa chọn. Trong đó, hai nhi m vụ
trọng tơm c a ho ch đ nh chi n l ợc g m: Xơy dựng chi n l ợc công ty vƠ xơy dựng
chi n l ợc SXKD. Chi n l ợc công ty đ nh h
trên γ ph
ng di n: Tăng tr
ng mục tiêu phát tri n doanh nghi p
ng, v th c nh tranh vƠ đầu t t ng th . Chi n l ợc
SXKD nhằm xác đ nh mục tiêu phát tri n th tr
ng, lợi th c nh tranh, các ngu n
lực đ duy trì vƠ nơng cao lợi th c nh tranh c a doanh nghi p. Trên th gi i, nhi u
cơng trình nghiên c u đƣ đ ợc cơng bố vƠ hình thƠnh h thống ph
ng pháp luận v
phơn tích chi n l ợc nhằm cung c p gi i pháp chung đ xơy dựng chi n l ợc. Sau đó,
mỗi doanh nghi p cần lựa chọn vƠ phát tri n cơng cụ phơn tích chi n l ợc phù hợp
v i môi tr
ng kinh doanh đặc thù. V i ý nghĩa đó, phần t ng quan c a luận án tập
trung phơn tích, đánh giá một số nghiên c u đi n hình trên th gi i vƠ trong n
quan đ n quy trình ho ch đ nh, ph
c liên
ng pháp phơn tích chi n l ợc nhằm xác đ nh v n
đ vƠ đặt ra nhi m vụ gi i quy t c a đ tƠi.
A. Các công trình nghiên c u
n
c ngoƠi
V i các quan đi m, cách ti p cận khác nhau, nhi u nghiên c u đ xu t quy trình
ho ch đ nh chi n l ợc vƠ sử dụng t ng hợp nhi u ph
ng pháp phơn tích đ đánh giá,
xác đ nh các mặt c a chi n l ợc.
Theo Rüdolf và Richard Kunhn (2003)[13] ho ch đ nh chi n l ợc thực hi n
d
i d ng phát tri n dự án chi n l ợc, g m các ti n trình: P. Ho ch đ nh dự án chi n
l ợc; (1) Phân tích chi n l ợc; (2) Xơy dựng chi n l ợc công ty; (3) Xơy dựng các
chi n l ợc SXKD; (4) Xác đ nh các bi n pháp tri n khai chi n l ợc; (5) Đánh giá các
chi n l ợc vƠ các bi n pháp thực hi n chi n l ợc; (6) Thi t lập vƠ phê chuẩn các tƠi
li u chi n l ợc. Trong đó, tác gi phát tri n các ph
ng pháp phơn tích ma trận đ
7
xác đ nh đi m m nh – đi m y u, m c độ h p dẫn th tr
ng, kh năng c nh tranh dựa
trên kỹ thuật cho đi m có trọng số đ xơy dựng chi n l ợc theo quá trình. Tuy nhiên,
đối t ợng áp dụng lƠ các doanh nghi p s n xu t ch t o.
Phơn lo i ph
ng pháp phơn tích chi n l ợc theo hai nhóm: theo Timothy W.
Powll (1996)[47] đ nh l ợng (bằng thống kê) vƠ đ nh tính (m m). Ph
l ợng sử dụng các công cụ thống kê đ phơn tích các y u tố th tr
pháp lập b ng, phơn tích y u tố, dự báo kinh t ,.. Các ph
ng pháp đ nh
ng nh ph
ng
ng pháp đ nh tính đ ợc sử
dụng ph bi n đ đánh giá, lựa chọn chi n l ợc, g m mơ hình 5 lực l ợng c nh tranh,
phơn tích chuỗi giá tr (Michael Porter), ma trận BCG (Boston Consulting Group)
phơn tích danh mục đầu t , ma trận SWOT phơn tích đi m m nh (S) - đi m y u (W)–
c hội (O) vƠ thách th c (T), b ng đi m cơn bằng (BSC) vƠ nhi u cơng cụ phơn tích
khác. Theo tác gi , các nhƠ phơn tích kinh doanh cần hi u rõ vƠ sử dụng cơng cụ phơn
tích phù hợp v i mục đích, đối t ợng nghiên c u.
Các tác gi James Cadle, Debra Paul vƠ Paul Turner (2009)[34] t ng hợp các
cơng cụ phơn tích chi n l ợc nhằm thực hi n 04 nhi m vụ quan trọng c a q trình
ho ch đ nh g m: (1). Phân tích chi n l ợc (g m phân tích mơi tr
ng bên ngoƠi và
nội bộ doanh nghi p); (2). Xác đ nh chi n l ợc; (3). Tri n khai chi n l ợc ; (4). Đo
l
ng hi u su t. Trong đó, phơn tích mơi tr
ng bên ngoƠi sử dụng mơ hình phơn tích
PESTEL theo 06 y u tố (chính tr , kinh t , pháp lý, văn hóa, cơng ngh , mơi tr
ng),
mơ hình phơn tích 05 lực l ợng c nh tranh (đối th c nh tranh trong ngƠnh, khách
hƠng, nhƠ cung c p, s n phẩm thay th vƠ các đối th c nh tranh ti m tƠng). Phân tích
mơi tr
ng nội bộ nhằm đánh giá th m nh vƠ đi m y u c a doanh nghi p. Tác gi
nh n m nh sử dụng mô hình phơn tích SWOT k t hợp v i phơn tích theo mơ hình ma
trận Ansoff đ xác đ nh chi n l ợc cho doanh nghi p. V i hai nhi m vụ tri n khai
chi n l ợc vƠ đo l
ng hi u su t, tác gi đ xu t sử dụng mơ hình 7-S (McKinsey) và
b ng đi m cơn bằng (BSC). Nh vậy, nghiên c u nƠy đƣ h thống hóa vƠ phơn tích
kh năng ng dụng các cơng cụ phơn tích chi n l ợc nh ng ch a h
ng dẫn lƠm th
nƠo trong các lĩnh vực kinh doanh đặc thù.
Phơn tích lý thuy t hi n đ i v chi n l ợc, qu n tr chi n l ợc vƠ ng dụng trong
thực t nhằm lý gi i những v n đ c b n c a chi n l ợc vƠ b n ch t c a lợi th c nh
tranh. Đ ng th i, tác gi nêu ra yêu cầu, nguyên tắc, ti n trình ho ch đ nh vƠ t ch c
thực hi n chi n l ợc mang tính khái quát hóa cao.
8
Theo Rubert Murdoch (2008) [45], quá trình xơy dựng chi n l ợc nhằm h
ng
tối u hóa c u trúc chi n l ợc, đặc bi t nh n m nh tầm quan trọng c a y u tố con
ng
i trong chi n l ợc phát tri n c a doanh nghi p. Nhằm đ a ra ph
ng pháp qu n
lý chi n l ợc hi u qu cho doanh nghi p: theo các tác gi Robert Kaplan anDavid
Nrton (2000) [43], và Robetrt S. Kanlan and Davit P. Norton (2009) [44] đ xu t
“b n đ chi n l ợc” vƠ sử dụng b ng đi m cơn bằng đ đo hi u su t cơng vi c. Trong
đó, “b n đ chi n l ợc” mô t quan h nhơn – qu giữa ph
ng th c t ch c vƠ mục
tiêu chi n l ợc. Nguyên tắc c b n lƠ đ m b o cơn bằng các ngu n lực, h
ng đ n
khách hƠng, k t nối mục tiêu chi n l ợc v i giá tr cung c p cho khách hƠng vƠ hi u
qu kinh doanh.
Theo tác gi Mia Aberg (2006)[39] cho rằng vi c tính tốn tƠi chính vƠ chi n
l ợc qu n tr nên đ ợc ti n hƠnh cùng nhau, nhằm thực hi n vi c phơn phối ngu n
lực công ty tốt nh t.
Trong nghiên c u Managers' Goal-Setting Strategies các tác gi Stark, Fredrik,
Purohit, Nisha (2007)[46], cho rằng mục tiêu vƠ vi c thi t lập mục tiêu lƠ hai khía
c nh th
ng nhật trong kinh doanh, c s c a sự thƠnh cơng tƠi chính một doanh
nghi p nhỏ nằm
một chi n l ợc tốt. Vi c lập k ho ch chi n l ợc cố đ nh vƠ xác
đ nh chi n l ợc có th t o ra những d u n phát tri n vƠ nó lƠ k t qu sự khác bi t cá
nhơn giữa những ng
i qu n lý, m c độ lập k ho ch vƠ tính ch động.
Đ cập đ n hƠnh vi vƠ quan h công chúng, John Patrick (2010)[35] đƣ ch ra
quan h cơng chúng có th thúc đẩy vi c ra quy t đ nh lựa chọn chi n l ợc. Theo tác
gi , quy t đ nh lựa chọn chi n l ợc dựa trên hai ph
ng di n: liên k t các mục tiêu vƠ
đ a ra quy t đ nh lựa chọn chi n l ợc nh ti p cận thông tin vƠ các liên h v i truy n
thông; sự tin t
ng giữa các bên liên quan nh tính minh b ch v thơng tin.
Trên c s nghiên c u h thống đi u khi n vƠ qu n lý chi n l ợc (MCS): theo
Kent Mashall, Mikael Mnyg (2004) [36], các tác gi xem xét sự t n t i, nh h
ng c a
MCS v thi t lập mục tiêu, đi u khi n vƠ qu n lý chi n l ợc. Các tác gi cho rằng qu n
lý chi n l ợc nên đ ợc thi t lập theo quan đi m đi u khi n h thống, địi hỏi sự t
ng
thích giữa các gi i pháp công ngh ho ch đ nh vƠ ki m soát chi n l ợc v i mục tiêu
phát tri n c a công ty.
Các tác gi Halsius, Fredric, Lochen, Christoffer (1997)[33] ch ra cần lập k
ho ch chi n l ợc v phát tri n vƠ duy trì một sự phù hợp kh thi giữa mục tiêu, kỹ
9
năng, tƠi nguyên vƠ môi tr
ng kinh doanh. MTKD thay đ i, xu h
ng phát tri n,
cơng ngh có tác động đáng k đ n t ch c vƠ chi n l ợc c a DN.
Tập hợp những y u tố nh h
ng đ n chi n l ợc thay đ i c a doanh nghi p;
v n đ chi n l ợc SXKD đ ợc coi nh một trong những mắt xích quan trọng trong
toƠn bộ chuỗi ho t động kinh doanh: theo các tác gi Nnaemeka E.Ononiwu, Diana J.
Mosquera (2008) [41].
Trong lĩnh vực vận t i, các nghiên c u v ho ch đ nh chi n l ợc ch y u đ ợc
thực hi n d
i d ng dự án, đ án phát tri n ngƠnh, r t ít nghiên c u xơy dựng chi n
l ợc SXKD cho doanh nghi p vận t i cụ th . Hầu nh ch a có nghiên c u t ng th
v xơy dựng chi n l ợc SXKD mƠ ch tập trung phơn tích trên một vƠi khía c nh c a
chi n l ợc.
Các tác gi Paul Caster vƠ Carl A.Scheraga (2013)[42] sử dụng ph
ng pháp
thống kê đ đánh giá sự bi n đ i c a chi n l ợc theo th i gian trên ba ph
ng di n:
tăng tr
ng, giá c , hi u su t. Nghiên c u nƠy ch ra rằng chi n l ợc phát tri n d ch
vụ vận t i bằng sự khác bi t v giá vƠ nơng cao hi u qu bằng chi n l ợc chi phí th p.
Majid Rasouli, Sohrab Ramezani Malabad (2014) [37] sử dụng kỹ thuật phơn tích
Friedman, ki m nghi m T-Test, phân tích y u tố khám phá đ xác đ nh m c độ nh
h
ng c a các y u tố đ n năng lực c nh tranh c a hƣng vận t i hƠng khơng Iran dựa
trên mơ hình phơn tích 5 lực l ợng c a Porter, từ đó lƠm c s phơn tích chi n l ợc
SXKD c a hƣng.
Trong vận t i đ
ng bộ, tác gi Mary Ijeoma Marire (2014) [38] nghiên c u
qu n lý chi n l ợc SXKD c a Công ty vận t i đ
Bằng ph
ng bộ Young Shall Grow Motors.
ng pháp đi u tra xƣ hội học vƠ sử dụng công cụ thống kê, nghiên c u cho
rằng các y u tố th tr
ng mục tiêu, giá c vƠ khuy n mƣi là một trong những y u tố
cần khám phá nhằm cung c p góc nhìn sơu sắc v các lo i vƠ tính ch t c a chi n l ợc
chung đ ợc thông qua. Nghiên c u nƠy lƠm sáng tỏ một phần v lý do kém hi u qu
c a chi n l ợc SXKD áp dụng trong vận t i đ
ng bộ do ch a nghiên c u thích đáng
v sự thay đ i s thích vƠ mong muốn c a khách hƠng.
B. Tình hình nghiên c u
trong n
c
T i Vi t Nam, k thừa các kinh nghi m ho ch đ nh chi n l ợc trên th gi i, một
số cơng trình nghiên c u v xơy dựng chi n l ợc đƣ đ ợc công bố d
trình, sách vƠ đ tƠi nghiên c u khoa học.
i d ng giáo
10
T ng k t các quan ni m v chi n l ợc, qu n tr chi n l ợc vƠ phơn tích vi c ng
dụng các ph
ng pháp phơn tích vƠo q trình ho ch đ nh chi n l ợc cho doanh
nghi p: theo các tác gi N. T.L. Di p vƠ P. V. Nam (1997)[9], cho rằng ngay c
những chi n l ợc thƠnh công nh t cũng không kéo dƠi mƣi mƣi mƠ cần thay đ i hoặc
đi u ch nh khi môi tr
ng kinh doanh thay đ i. Đ ng nh t v i quan đi m nƠy, tác gi
Tr. H. Kiên (2001) [19] khẳng đ nh vai trò quan trọng, quy t đ nh c a chi n l ợc
trong kinh doanh vƠ nêu ra yêu cầu, th i gian vƠ cách th c thay đ i hoặc đi u ch nh
chi n l ợc khi cần thi t. Một số nghiên c u lý luận chung v chi n l ợc SXKD và
phát tri n doanh nghi p: c a các tác gi N. T. Độ, N.N. Huy n (2003) [8], và L. V.
Tâm (2000) [23]. Một số nghiên c u theo h
ng phát tri n lý luận v ho ch đ nh
chi n l ợc theo phơn tích SWOT: c a tác gi L. T. Tùng, vƠ C.T. D
ng (2003)[26],
xơy dựng chi n l ợc c nh tranh theo lý thuy t 5 lực l ợng c nh tranh: theo tác gi D.
N. Dũng (2005)[6], xơy dựng chi n l ợc SXKD quốc t trong bối c nh toƠn cầu hóa
tác gi Đ. D. Huơn (2004)[17], và tác gi N. B. Khoa (2004) [18].
Trong lĩnh vực giao thông vận t i, d
i sự ch trì c a Bộ GTVT, chi n l ợc
phát tri n d ch vụ vận t i c a toƠn ngƠnh vƠ theo từng ph
ch t đ nh h
ng d
i góc độ qu n lý nhƠ n
ng th c vận t i mang tính
c v quy ho ch phát tri n chung: theo
Bộ Giao thông vận t i (2012)[1] và (2014)[2],[3],[4].
Đ ợc sử dụng lƠm tƠi li u học tập, nghiên c u chuyên ngƠnh t ch c vƠ qu n lý
vận t i, theo tác gi N. V. Thụ (2007) [24] t ng hợp c s lý luận chung vƠ ph
ng
pháp ti p cận đ ho ch đ nh chi n l ợc SXKD trong ngành GTVT.
Phơn tích các y u tố nh h
ng đ n chi n l ợc, từ đó đ xu t đ nh h
m i ho t động SXKD c a ngƠnh đ
tr
ng đ i
ng sắt Vi t Nam trong đi u ki n kinh t th
ng tác gi N. H. Hà (2007) [16].
D
i góc độ marketing, các tác gi N.H. HƠ (2001)[15], vƠ tác gi T.S. Sùa
(2013) [21] ch ra rằng marketing hỗn hợp đƣ đ ợc một số doanh nghi p sử dụng nh
những công cụ vƠ gi i pháp c b n đ gi i quy t thách th c. Tác gi nh n m nh vi c
áp dụng một cách hợp lý các công cụ marketing trong ho t động cung ng d ch vụ
vận t i s đem l i lợi th c nh tranh cho doanh nghi p.
H
dụng ph
ng phát tri n d ch vụ, theo tác gi N.T. Ch
ng (2008)[5] nghiên c u ng
ng pháp qu n lý ch t l ợng hi n đ i trong doanh nghi p vận t i hƠnh
khách bằng ô tô nhằm nơng cao ch t l ợng d ch vụ vƠ hi u qu kinh doanh.
11
C. Kho ng tr ng nghiên c u vƠ xác đ nh v n đ c n gi i quy t c a đ tƠi
Qua phân tích tình hình nghiên c u v chi n l ợc, ho ch đ nh chi n l ợc SXKD
trên th gi i vƠ trong n
c, rút ra một số nhận đ nh sau:
Trên thế giới
- Hình thƠnh h thống c s lý luận chung v ph
theo nhi u ph
ng pháp phơn tích chi n l ợc
ng di n nhằm cung c p gi i pháp xơy dựng chi n l ợc cho doanh
nghi p. Tuy nhiên, ch a có sự thống nh t v lựa chọn ph
ng pháp phơn tích vƠ quy
trình xơy dựng chi n l ợc cho doanh nghi p.
- Trong lĩnh vực vận t i, v n đ nghiên c u lý luận v xơy dựng chi n l ợc
SXKD cho doanh nghi p vận t i ch a thực sự đ ợc chú trọng mƠ ch y u thực hi n
d
i d ng các dự án quy ho ch phát tri n chung cho vùng lƣnh th hay toƠn ngƠnh.
Một số nghiên c u nhằm ng dụng vƠ phát tri n các cơng cụ phơn tích chi n l ợc
theo một số khía c nh c a chi n l ợc SXKD mƠ ch a hình thƠnh h thống ho ch đ nh
chi n l ợc hoƠn ch nh áp dụng cho doanh nghi p vận t i.
Trong nước, hình thƠnh các h
ng nghiên c u ch y u sau:
- H thống hóa vƠ xơy dựng h thống lý luận v ho ch đ nh chi n l ợc chung
trên c s k thừa k t qu nghiên c u trên th gi i vƠ phơn tích đi u ki n áp dụng
trong môi tr
ng kinh doanh
Vi t Nam. Các nghiên c u nƠy ch y u phục vụ trong
học tập, nghiên c u, gi ng d y
các tr
ng đ i học đ ợc vi t d
i d ng giáo trình,
tƠi li u tham kh o.
-D
hi n d
i góc độ qu n lý nhƠ n
c, các nghiên c u quy ho ch phát tri n đ ợc thực
i d ng các đ án quy ho ch phát tri n t ng th toƠn ngƠnh vƠ từng ph
ng
th c vận t i. V c b n, quy ho ch phát tri n chung c a toƠn ngƠnh s có tác động chi
phối chi n l ợc phát tri n vƠ ho t động kinh doanh c a mỗi doanh nghi p vận t i.
- Hầu h t nghiên c u tập trung phơn tích chi n l ợc SXKD theo một số khía
c nh c a chi n l ợc SXKD nh nơng cao ch t l ợng d ch vụ, nơng cao năng lực c nh
tranh bằng các gi i pháp marketing. Các nghiên c u chuyên sơu còn h n ch , ch a
hình thƠnh h thống ph
ng pháp phơn tích vƠ quy trình xơy dựng chi n l ợc SXKD
cho DNVT.
Xác định vấn đề cần giải quỔết của đề tài
Trong môi tr
ng kinh doanh liên tục thay đ i theo xu h
ng ngƠy cƠng ph c
t p hi n nay, mỗi doanh nghi p cần có cách ti p cận riêng v i các kỹ thuật phơn tích
12
hi u qu h n, đặc bi t đối v i những lĩnh vực kinh doanh đặc thù có nhi u y u tố
không chắc chắn nh d ch vụ vận t i. V n đ xơy dựng chi n l ợc SXKD nh th nƠo
vẫn đ ợc coi lƠ “bí mật kinh doanh” c a mỗi doanh nghi p. Thực t cho th y, các
doanh nghi p nhận th c tầm quan trọng c a chi n l ợc SXKD trong quá trình phát
tri n nh ng v n đ xơy dựng chi n l ợc dƠi h n nh th nƠo ch a đ ợc chú trọng mƠ
ch thực hi n d
i d ng k ho ch kinh doanh ngắn h n. Do đó, cần vận dụng sáng t o
lý luận chung vƠ nghiên c u phát tri n ph
ng pháp phơn tích chi n l ợc hi u qu
h n, hình thƠnh c s khoa học v ho ch đ nh chi n l ợc SXKD phù hợp v i môi
tr
ng kinh doanh c a từng doanh nghi p vận t i
dựng chi n kinh doanh cho doanh nghi p vận t i
trọng cần có cách ti p cận vƠ ph
Vi t Nam. V i ý nghĩa đó, xơy
Vi t Nam lƠ một nhi m vụ quan
ng pháp nghiên c u khoa học h n.
Nhằm thực hi n mục tiêu nghiên c u c a đ tƠi, tác gi luận án đặt ra hai nhi m
vụ nghiên c u quan trọng, g m:
(1) H thống hóa lý luận, phơn tích đi u ki n vận dụng các quy trình, ph
pháp phân tích chi n l ợc SXKD trên th gi i vƠ trong n
t i hƠnh khách bằng ô tô
ng
c cho doanh nghi p vận
Vi t Nam.
(2) Nghiên c u phát tri n ph
ng pháp phơn tích chi n l ợc áp dụng trong lĩnh
vực vận t i, cung c p c s khoa học hoƠn thi n h n quy trình, ph
dựng chi n l ợc SXKD cho doanh nghi p vận t i hƠnh khách bằng ô tô.
ng pháp xơy
13
Ch
C
S
ng 1
Lụ LU N V XÂY D NG CHI N L
C S N XU T KINH DOANH
C A DOANH NGHI P V N T I
1.1. T ng quan v doanh nghi p v n t i
1.1.1. Khái quát về quá trình vận tải
1.1.1.1. Khái niệm về quá trình vận tải
Vận t i lƠ một quá trình thay đ i (di chuy n) v trí c a hƠng hóa, hƠnh khách
trong không gian vƠ th i gian cụ th đ nhằm thỏa mƣn nhu cầu nƠo đó c a con
ng
i: theo tác gi T. S. Sùa (2000) [20].
Cũng giống nh các ngƠnh s n xu t vật ch t khác, quá trình vận t i (trừ vận t i
đ
ng ống) đ u có chu kỳ s n xu t vƠ sau mỗi chu kỳ đ u t o ra s n phẩm nh t đ nh.
Chu kỳ s n xu t vận t i lƠ chuy n - tập hợp đầy đ các y u tố c a quá trình vận t i,
k từ khi ph
ng ti n đ n đ a đi m x p hƠng nƠy t i lúc ph
ng ti n đ n đ a đi m
x p hƠng ti p theo sau khi đƣ hoƠn thƠnh các y u tố c a quá trình vận t i. Trong kinh
t học hi n đ i, vận t i đ ợc x p vƠo ngƠnh s n xu t d ch vụ, thuộc khu vực d ch vụ
trong GDP. Theo quan đi m kinh t k ho ch, vận t i lƠ ngƠnh s n xu t vật ch t đặc
bi t nh ng quá trình s n xu t gắn li n v i quá trình tiêu thụ - giống nh t ch c d ch
vụ tiêu thụ.
S n xu t – tiêu thụ s n phẩm
Các đầu vƠo
S n
D ch
(S c lao động,
Quá trình s n
phẩm
vụ bán
đối t ợng lao
xu t vận t i
vận
s n
t i
phẩm
động, t li u lao
Ng
i sử dụng
s n phẩm
động)
Nguồn:Nghiên c u ng dụng phương pháp quản lý chất lượng cho DNVT hành khách bằng ô
tô trong xu thế hội nhập (2008)
Sơ đ 1.1. Quá trình vận tải theo quan điểm sản ồuất
Theo nghĩa rộng: d ch vụ lƠ khái ni m đ ch toƠn bộ các ho t động, mƠ k t qu
c a chúng không t n t i d
i d ng hình thái vật th thơng th
ng. D ch vụ không ch
bao g m những lĩnh vực truy n thống nh : Vận t i, b u đi n, du l ch, b o hi m, ngơn
hàng, th
tr
ng m i... mƠ còn lan tỏa t i những lĩnh vực r t m i mẻ nh : b o v môi
ng, d ch vụ văn hố, d ch vụ hƠnh chính, t v n, b o v , ...
14
Nh vậy, có th đ nh nghĩa một cách t ng quát: d ch vụ lƠ những ho t động lao
động mang tính xƣ hội, t o ra các s n phẩm hƠng hố (khơng t n t i d
i hình thái
hữu hình) nhằm tho mƣn k p th i, thuận lợi, hi u qu h n các nhu cầu trong s n xu t
vƠ đ i sống c a con ng
i.
1.1.1.2. Phân loại vận tải: theo tác giả T. S. Sùa (2000) [20]
Căn c vào tính chất c a vận tải
+ Vận t i công ngh (vận t i nội bộ) lƠ vi c vận chuy n trong nội bộ doanh
nghi p nhằm di chuy n nguyên li u, nhiên li u, vật li u, thƠnh phẩm, bán thƠnh
phẩm, con ng
i…phục vụ cho quá trình s n xu t c a DN bằng ph
đó mƠ khơng trực ti p thu ti n c
ng ti n c a DN
c phí vận t i.
+ Vận t i công cộng lƠ vi c kinh doanh vận t i (hƠng hóa hay hƠnh khách) đ
thu ti n c
c d ch vụ vận t i vƠ tìm ki m lợi nhuận.
+ Vận t i cá nhơn lƠ vi c vận chuy n cá nhơn đ nhằm thỏa mƣn nhu cầu c a
b n thơn (hoặc ng
i thơn) mƠ không thu ti n c
c vận t i.
Căn c vào phương th c (hình th c) thực hiện quá trình vận tải
- Vận t i đ
ng th y (vận t i đ
ng bi n; th y nội đ a);
- Vận t i hƠng không;
- Vận t i đ
ng bộ (vận t i ô tô);
- Vận t i đ
ng sắt;
- Vận t i đ
ng ống;
- Vận t i thƠnh phố (đô th );
- Vận t i đặc bi t lƠ vận t i đ ợc thực hi n b i ph
ng ti n vận t i đặc bi t; đối
t ợng vận chuy n hoặc cự ly vận chuy n đặc bi t.
Căn c vào đối tượng vận chuyển
- Vận t i hƠnh khách;
- Vận t i hƠng hóa.
Căn c vào cách tổ ch c q trình vận tải
- Vận t i đ n th c (Unimodal Transport) là q trình vận t i hƠng hóa (VTHH)
hay hành khách (HK) đ ợc vận chuy n từ n i đi (xu t phát) t i n i đ n (k t thúc) ch
bằng một ph
ng th c vận t i duy nh t.
- Vận t i đa ph
ng th c (Multimodal Transport) là quá trình VTHH hay hành
khách từ n i đi t i n i đ n đ ợc thực hi n bằng ít nh t lƠ β ph
ng th c vận t i,
15
nh ng ch sử dụng một hợp đ ng vận t i duy nh t vƠ ch một ng
i ch u trách nhi m
trong q trình vận t i đó.
- Vận t i đ t đo n (Segmented Transprt) là quá trình VTHH hay hành khách
đ ợc thực hi n bằng β hay nhi u ph
ng th c vận t i, nh ng ph i sử dụng β hay
nhi u hợp đ ng vận t i vƠ β hay nhi u ng
i ch u trách nhi m.
Phân loại theo các tiêu th c khác
- Theo cự ly vận chuy n: cự ly dƠi (l n); trung bình vƠ ngắn
- Theo tính ch t vận t i, theo ph
ng th c thực hi n quá trình vận t i, theo đối
t ợng vận chuy n, theo cách t ch c quá trình vận t i.
- Theo khối l ợng vận chuy n, theo ph m vi vận t i, theo tuy n vƠ lo i đ
vận chuy n có nh h
ng
ng r t l n t i giá thƠnh trong vận t i.
1.1.1.3. Sản phẩm vận tải
Quá trình vận chuy n hƠng hóa vƠ hƠnh khách trong khơng gian vƠ theo th i
gian t o nên s n phẩm vận t i. S n phẩm vận t i đ ợc đánh giá thông qua β ch tiêu:
khối l ợng vận chuy n vƠ s n l ợng luơn chuy n.
SPVT lƠ “hƠng hoá đặc bi t”, s n phẩm vận t i cũng có giá tr vƠ giá tr sử
dụng, giá tr c a hƠng hoá lƠ l ợng lao động xƣ hội cần thi t k t tinh trong hàng hố
đó. Giá tr sử dụng c a SPVT lƠ kh năng đáp ng nhu cầu di chuy n.
- S n phẩm c a doanh nghi p vận t i không có hình dáng, kích th
c cụ th vƠ
s n xu t c a nó khơng t o ra đ ợc s n phẩm m i cho xƣ hội. Các s n phẩm c a doanh
nghi p vận t i DNVT lƠ sự di chuy n hƠng hóa vƠ hƠnh khách từ n i nƠy đ n n i
khác, đo bằng T.Km, HK.Km. Đ ng th i trong c u thƠnh giá tr SPVT khơng có y u
tố chi phí ngun li u trực ti p, thay vƠo đó lƠ y u tố chi phí nhiên li u chi m tỷ
trọng l n.
- Quá trình vận t i lƠm gia tăng giá tr c a hƠng hóa trong chu trình l u thơng.
Cho nên khi gi m chi phí vận t i góp phần lƠm gi m chi phí s n xu t vƠ l u thơng
hƠng hóa
n i tiêu dùng.
- S n phẩm vận t i không dự trữ đ ợc, ch t n t i trong quá trình vận t i, nên
DNVT ch có th dự trữ năng lực chuyên ch .
- S n phẩm vận t i đ ợc hình thƠnh bên ngoƠi DNVT nên khó qu n lý, ki m
sốt vƠ đi u ch nh q trình s n xu t; đ ng th i do không có hình thái vật ch t cụ th
nên cơng tác qu n tr ch t l ợng r t khó khăn, ph c t p.
16
1.1.2. Khái niệm về doanh nghiệp vận tải
1.1.2.1. Khái niệm về doanh nghiệp
Theo Luật doanh nghi p Vi t Nam (2005) [12], DN lƠ t ch c kinh t có tên
riêng, có tƠi s n, có trụ s giao d ch n đ nh, đăng ký kinh doanh theo quy đ nh c a
pháp luật nhằm mục đích thực hi n các ho t động kinh doanh. Các lo i hình t ch c
kinh doanh c a DN g m: công ty trách nhi m hữu h n, công ty c phần, công ty hợp
danh và DN t nhơn thuộc mọi thƠnh phần kinh t , nhóm cơng ty.
Theo cách ti p cận h thống, DN lƠ một h thống xƣ hội, h thống kinh doanh v i
đầu vƠo vƠ đầu ra. Đầu vƠo c a DN lƠ các y u tố cần thi t đ cho DN ho t động nh :
vốn bằng ti n, ngu n nhơn lực, thơng tin, cơng ngh vƠ máy móc thi t b …. Đầu ra
c a DN lƠ k t qu ho t động kinh doanh c a DN. K t qu nƠy có th tính theo đ n v
ti n t (giá tr ), hoặc theo hi n vật, hoặc tính theo c giá tr vƠ hi n vật. DN lƠ một h
thống m , có mối quan h mật thi t v i môi tr
tr
ng ho t động c a nó, gọi lƠ mơi
ng kinh doanh. MTKD có th đem l i những thuận lợi, khó khăn nh t đ nh cho
DN; ng ợc l i, ho t động c a DN cũng có những tác động tr l i đối v i môi tr
ng.
DOANH NGHI P
LƠ t ch c
S n xu t
đ ợc nhƠ Có đầy đ
hàng hóa
n
Phơn chia giá tr
c cho các y u tố vƠ d ch vụ ki m lợi
phép ho t s n xu t
đ bán
Ng
Tìm
nhuận
Nhà Ch s
n
c
hữu
i Ng
i Ng
lao
cho
cung
động
vay
ng
i
động
Nguồn: Giáo trình lý thuyết quản trị chiến lược (1999), Nxb Khoa học kỹ thuật
Sơ đ 1.2. Khái niệm về doanh nghiệp
V mặt t ch c, DN đ ợc thƠnh lập theo quy đ nh c a pháp luật đ ti n hƠnh
các ho t động kinh doanh. V quy mô, DN lƠ một ch th kinh doanh có quy mơ đ
l n (v ợt quy mơ c a cá th , hộ gia đình,…). Thuật ngữ “doanh nghi p” có tính quy
c, đ phơn bi t lao động độc lập hoặc ng
c a DN th
i lao động vƠ hộ gia đình. Tên cụ th
ng gặp lƠ cơng ty, xí nghi p, tập đoƠn, hợp tác xƣ….DN lƠ một t ch c
“sống”, có vịng đ i v i các b
chí lƠ phá s n)
c: ThƠnh lập; tăng tr
ng; suy gi m; di t vong (thậm
17
1.1.2.2. Khái niệm doanh nghiệp vận tải
DNVT lƠ một đ n v kinh t đ ợc thƠnh lập đ thực hi n các ho t động kinh
doanh trong lĩnh vực vận t i nhằm mục đích sinh l i, thỏa mƣn nhu cầu vận t i c a xƣ
hội v i mục đích cơng ích: theo các tác gi Đ. T.N. Đi p, N.T. Vi, C. K. Linh, N. V.
Đi p (2004) [10].
V mặt quan h pháp lý, DNVT lƠ n i thực hi n các ho t động vận t i cần thi t
c a xƣ hội đ duy trì sự t n t i vƠ phát tri n c a xƣ hội, các ho t động nƠy đ ợc b o
đ m bằng pháp luật. Đơy đ ng th i lƠ n i thực hi n sự phơn chia k t qu lao động
giữa các DN, ch DN v i ng
i lao động; n i hợp tác giữa các thƠnh viên trong DN,
nó ph i đ ợc b o đ m bằng pháp luật. Đơy cũng lƠ n i thi hƠnh quy n lực (quy n ra
quy t đ nh c a lƣnh đ o DN đ ng
id
i quy n thực hi n) vƠ vi c thực hi n quy n
nƠy cũng đ ợc b o đ m bằng pháp luật.
1.1.2.3. Đặc điểm ch yếu c a doanh nghiệp vận tải
Vận t i lƠ một ngƠnh s n xu t vật ch t đặc bi t, vì trong quá trình s n xu t vật
ch t c a ngƠnh vận t i có sự k t hợp c a γ y u tố: theo tác gi T. S. Sùa (2000) [20]:
Công cụ lao động; đối t ợng lao động vƠ s c lao động. NgoƠi ra, trong quá trình s n
xu t c a DNVT cũng đƣ tiêu thụ một l ợng vật ch t nh t đ nh, nh vật li u, hao mòn
PTVT, ... đối t ợng lao động lƠ (hƠng hóa, hƠnh khách) ph i vận chuy n, đó lƠ sự di
chuy n v trí c a hƠng hóa, hƠng khách. LƠ ngƠnh s n xu t vật ch t nên vận t i cũng
có s n phẩm c a riêng mình, SPVT cũng lƠ hƠng hóa vƠ cũng có giá tr sử dụng.
DNVT tuy không sáng t o ra các s n phẩm m i cho xƣ hội nh các ngƠnh KTQD
khác, nh ng nó t o ra kh năng sử dụng các s n phẩm c a xƣ hội bằng cách đ a các
s n phẩm đ n các đ a đi m tiêu dùng, đ m b o thực hi n đ ợc quá trình s n xu t c a
xƣ hội.
- S n phẩm vận t i không dự trữ đ ợc, ch t n t i trong quá trình vận t i, nên đ
đáp ng nhu cầu vận t i bi n động theo không gian vƠ th i gian, các DNVT ph i dự
trữ năng lực vận chuy n: ph
- Hầu h t các ph
ng ti n, thi t b vƠ lao động.
ng th c vận t i đ u sử dụng ngu n nhiên li u hóa th ch nên
ho t động vận t i có tác động nh t đ nh đ n v n đ khan hi m tƠi nguyên vƠ nh
h
ng đ n môi tr
ng.
- Đối t ợng c a vận t i g m hƠng hóa vƠ hƠnh khách, trong đó DVVT hƠnh
khách ph i đ m b o đi u ki n cần thi t đáp ng nhu cầu phát sinh (ăn, uống, v sinh,
18
thơng tin, gi i trí,..).
- Vốn đầu t c a DNVT ch y u lƠ cho PTVT vƠ các thi t b phục vụ cho quá
trình b o d ỡng, sửa chữa PTVT hoặc cho quá trình tiêu thụ, m c trang b tính bình
qn một lao động cao.
Các DNVT ôtô khác v i DN thuộc các ngƠnh kinh t khác
chỗ quá trình s n
xu t cũng lƠ quá trình tiêu thụ s n phẩm. S n xu t vận t i khơng có s n phẩm t n
kho, đánh giá ch t l ợng vận t i bằng ch t l ợng các d ch vụ phục vụ hƠnh khách,
ch t l ợng d ch vụ VTHH thông qua quá trình vận chuy n, b o qu n ...; ch t l ợng
SPVT phụ thuộc r t nhi u vƠo công tác t ch c s n xu t c a b n thơn mỗi DN.
Đối v i các doanh nghi p VTHK:
Phần l n các doanh nghi p VTHK có quy mơ nhỏ v vốn cũng nh v lao động.
Năm β011 có t i 86,0β% doanh nghi p VTHK có quy mơ nhỏ d
91,11% DN có quy mơ nhỏ vốn ho t động d
i 50 lao động vƠ
i 10 tỷ đ ng. Ch có 17,75% DN có
vốn từ 10 đ n β00 tỷ đ ng vƠ 0,69% DN có vốn trên β00 tỷ đ ng.
1.1.2.4. Ch c năng c a doanh nghiệp vận tải
Ch c năng c a DNVT th hi n trên 04 khía c nh c b n:
(1) Ch c năng sản xuất kinh doanh
Ch c năng kinh doanh lƠ ch c năng c b n c a các DN nói chung vƠ các DNVT
nói riêng. Đ đ m b o hi u qu kinh doanh, các DNVT ph i xơy dựng chi n l ợc, k
ho ch ho t động v i mục đích sử dụng tối u các ngu n lực c a DN trong bối c nh
c nh tranh gay gắt. Trong c ch kinh t th tr
ng, DN ph i không ngừng tăng ch t
l ợng phục vụ c a mình đ thu hút đ ợc nhi u khách hƠng. NgoƠi ho t động kinh
doanh, các DN còn t ch c vƠ thực hi n các ho t động khác nhằm tăng hi u qu sử
dụng các ngu n lực c a DN.
(2) Ch c năng khoa học kỹ thuật
Trong ho t động, các DN ti n hƠnh nghiên c u, tri n khai ng dụng ti n bộ
khoa học kỹ thuật nhằm nơng cao hi u qu kinh t , tăng NSLĐ, ti t ki m vốn, gi m
sự chênh l ch v trình độ kỹ thuật c a DN đối v i mặt bằng chung c a xƣ hội.
(3) Ch c năng hoạt động kinh tế tài chính
Các DN ph i ti n hƠnh t ch c vƠ ki m sốt sự luơn chuy n các ngu n tƠi chính
c a DN, đ m b o phục vụ tốt nh t cho thực hi n các ho t động kinh doanh.
(4) Ch c năng chính trị xã hội