Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Kế toán tập hợp chi phí sản xuất sản phẩm tại Công ty cổ phần cơ khí ô tô 32. Thực trạng và giải pháp.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.08 KB, 52 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trêng §¹i häc Th¬ng M¹i Chuyªn ®Ò tèt
nghiÖp
LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của em.
Các số liệu, kết quả nêu trong chuyên đề là trung thực chính xác, xuất phát từ
tình hình thực tế của đơn vị thực tập
Sinh viên
Nguyễn Thị Minh Trang- HK1B K3
NguyÔn ThÞ Minh Trang
- 1 -
Líp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
MC LC
Li cam oan 01
Li cm n 05
Chng 1 Tng quan nghiờn cu k toỏn chi phớ sn xut trong
doanh nghip sn xut
06
1.1 S cn thit ca cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut 06
1.1.1 S cn thit ca cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut 06
1.1.2 Nhim v ca k toỏn trong cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut 06
1.2 i tng k toỏn chi phớ sn xut 06
1.2.1 Khỏi nim 06
1.2.2 Cn c xỏc nh 06
1.3 Mc tiờu nghiờn cu ti 07
1.3.1 Mc tiờu lý lun 07
1.3.2 Mc tiờu thc tin 07


1.4 Phm vi nghiờn cu ti 07
1.5 Khỏi nim, phõn loi v ni dung nghiờn cu k toỏn chi phớ sn xut 07
1.5.1 Khỏi nim 07
1.5.2 Phõn loi chi phớ sn xut 07
1.5.3 K toỏn chi phớ sn xut 09
Chng 2 Phng phỏp nghiờn cu v thc trng k toỏn chi phớ
sn xut ti Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
14
2.1 Phng phỏp nghiờn cu ti 14
2.1.1 Phng phỏp iu tra 14
2.1.2 Phng phỏp quan sỏt thc t 14
2.2 c im tỡnh hỡnh chung v Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2 14
2.2.1 Lch s hỡnh thnh v chc nng ca Cụng ty CP c khớ ụ tụ 3/2 14
2.2.2 c im t chc kinh doanh ca Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2 17
2.2.3 c im t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty CP c khớ ụ tụ 3/2 20
2.3 Tỡnh hỡnh thc t t chc cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut ti
Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
22
2.3.1 Phõn loi v i tng tp hp chi phớ 22
2.3.2 K toỏn tp hp chi phớ sn xut ti Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2 22
Chng 3 Kt lun v gii phỏp hon thin k toỏn chi phớ sn xut
ti Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
39
3.1 Nhn xột chung v k toỏn chi phớ sn xut ti Cụng ty c phn c khớ
ụ tụ 3/2
39
Nguyễn Thị Minh Trang
- 2 -
Lớp
HK1B- K3

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
3.1.1 Nhng u im 39
3.1.2 Nhng hn ch 40
3.2 Mt s ý kin xut nhm hon thin cụng tỏc k toỏn chi phớ sn
xut ti Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
41
3.2.1 í kin th 1 41
3.2.2 í kin th 2 41
3.2.3 í kin th 3 43
3.2.4 í kin th 4 43
Kt lun 45
Danh mc ti liu tham kho 46
DANH MC BNG BIU
Biu 1: Bng tỡnh hỡnh ti sn- ngun vn
Biu 2: Bng kt qu kinh doanh
Biu 3: Phiu xut kho
Biu 4: Bng phõn b NVL CCDC
Biu 5: S chi phớ sn xut kinh doanh- TK 621
Biu 6: S cỏi TK 621
Biu 7: Bng phõn b tin lng v BHXH
Biu 8: S chi phớ sn xut kinh doanh- TK 622
Biu 9: S cỏi TK 622
Biu 10: Bng tp hp chi phớ dch v mua ngoi
Biu 11: Bng tớnh v phõn b khu hao
Biu 12: bng kờ s 4
Biu 13: Nht ký chng t s 7
Biu 14: S cỏi TK 627
Biu 15: S cỏi TK 154

DANH MC S HèNH V
S 1: Quy trỡnh cụng ngh sn xut xe K32
S d 2: S t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty
S 3: S t chc b mỏy k toỏn
DANH MC T VIT TT
Nguyễn Thị Minh Trang
- 3 -
Lớp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trêng §¹i häc Th¬ng M¹i Chuyªn ®Ò tèt
nghiÖp
DN Doanh nghiệp
BHXH Bảo hiểm xã hội
BHYT Bảo hiểm y tế
KPCĐ Kinh phí công đoàn
TSCĐ Tài sản cố định
NVL Nguyên vật liệu
SX Sản xuất
PX Phân xưởng
TT Trực tiếp
CP Chi phí
LỜI CẢM ƠN
Đất nước ta hiện nay đang xây dựng nền kinh tế thị trường, từng bước hội
nhập với nền kinh tế khu vực và thế giới. Chúng ta đã tham gia AFTA, tổ chức
thương mại thế giới, một chân trời mới đang mở ra với vô vàn những điều kiện
thuận lợi và cùng với nó là những thách thức không thể tránh khỏi. Hơn bất kỳ lúc
nào thời điểm này chính là lúc các DN phải chủ động sáng tạo trong kinh doanh,
NguyÔn ThÞ Minh Trang
- 4 -

Líp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
cn thay i chớnh bn thõn mỡnh cho phự hp vi xu th mi l quc t hoỏ v hin
i hoỏ.
Mun cnh tranh thnh cụng, bờn cnh vic khụng ngng nõng cao cht
lng sn phm, i mi sn phm, m cnh tranh v giỏ cng c xờm l mt
bin phỏp hu hiu i vi nhng nc ang phỏt trin nh nc ta. h c giỏ
thnh thỡ vn m cỏc DN quan tõm nht ú l gim thiu chi phớ. Chớnh vỡ vy
m vic tp hp chi phớ trong mi DN l rt quan trng. Vic tp hp v tớnh toỏn
ỳng n chi phớ sn xut s cung cp cho nh qun lý thụng tin chớnh xỏc v tỡnh
hỡnh sn xut kinh doanh. Xut phỏt t tm quan trng ú, c s quan tõm giỳp
ca cỏc cụ chỳ phũng k toỏn Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2, c bit l s
hng dn nhit tỡnh ca cụ giỏo TS on Võn Anh, em ó la chn ti:
K toỏn tp hp chi phớ sn xut sn phm ti Cụng ty c phn c khớ ụ
tụ 3/2. Thc trng v gii phỏp.
Ni dung ti nghiờn cu ca em gm 3 chng:
Chng 1: Lý lun chung v cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut trong doanh
nghip sn xut
Chng 2: Thc trng chi phớ sn xut ti cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
Chng 3: Mt s ý kin nhm hon thin cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut
ti Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
Do trỡnh lý lun v thi gian thc tp cũn hn ch nờn trong chuyờn
khú trỏnh khi nhng thiu sút. Em mong nhn c nhng s giỳp v úng gúp
ý kin ca cỏc thy cụ , cỏc cụ chỳ phũng k toỏn Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
em hon thin chuyờn ny
Em xin chõn thnh cm n cụ giỏo TS on Võn Anh cựng cỏc cụ chỳ phũng
k toỏn ca Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2 ó giỳp em rt nhit tỡnh trong quỏ

trỡnh thc tp v hon thnh chuyờn cui khoỏ.
CHNG 1
TNG QUAN NGHIấN CU CHI PH SN XUT TRONG DOANH
NGHIP SN XUT
1.1 S cn thit ca cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut
1.1.1 S cn thit ca cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut
Nguyễn Thị Minh Trang
- 5 -
Lớp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
Chi phớ sn xut l ch tiờu quan trng trong h thng cỏc ch tiờu kinh t phc
v cho cụng tỏc qun lý DN. Cụng tỏc k toỏn chi phớ sn phm mt cỏch khoa hc,
hp lý, ỳng n to iu kin tit kim chi phớ sn xut h giỏ thnh sn phm. ú
l mt trong nhng iu kin quan trng to cho DN mt u th cnh tranh.
1.1.2 Nhim v ca k toỏn trong cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut sn phm
Cn nhn thc ỳng n v trớ, vai trũ ca k toỏn chi phớ sn xut sn phm
trong ton b h thng k toỏn DN, mi quan h vi cỏc b phn k toỏn cú liờn
quan.
Cn c vo c im t chc sn xut kinh doanh, quy trỡnh cụng ngh sn
xut, c im ca sm phm, kh nng hch toỏn, yờu cu qun lý c th ca DN
la chn, xỏc nh ỳng n i tng k toỏn chi phớ sn xut, la chn phng
phỏp tp hp chi phớ sn xut phự hp vi iu kin DN.
T chc cụng tỏc k toỏn khoa hc, hp lý trờn c s phõn cụng rừ rng trỏch
nhim ca tng thnh viờn, tng b phn k toỏn cú liờn quan c bit l b phn k
toỏn cỏc yu t chi phớ.
Thc hin t chc chng t, hch toỏn ban u, h thng ti khon, s k toỏn
phự hp vi cỏc nguyờn tc chun mc, ch k toỏn.

T chc lp v phõn tớch cỏc bỏo cỏo k toỏn chi phớ cung cp nhng thụng
tin giỳp nh qun tr DN a ra nhng quyt nh nhanh chúng, phự hp.
1.2 i tng k toỏn chi phớ sn xut
1.21 Khỏi nim
i tng k toỏn chi phớ sn xut l phm vi v gii hn tp hp chi phớ
sn xut theo cỏc phm vi v gii hn ú
1.2.2 Cn c xỏc nh
Xỏc nh i tng k toỏn chi phớ sn xut l khõu u tiờn trong vic t chc
k toỏn chi phớ sn xut. Thc cht ca vic xỏc nh i tng k toỏn chi phớ sn
xut l xỏc nh ni gõy ra chi phớ hoc i tng chu chi phớ
Khi xỏc nh i tng k toỏn chi phớ sn xut trc ht cỏc nh qun tr phi
cn c vo mc ớch s dng chi phớ sau ú phi cn c vo c im t chc sn
xut kinh doanh, quy trỡnh cụng ngh sn xut, loi hỡnh sn phm, kh nng, trỡnh
v yờu cu qun lý ca DN
Nguyễn Thị Minh Trang
- 6 -
Lớp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
Tu thuc vo tỡnh hỡnh c th m i tng k toỏn chi phớ sn xut trong
doanh nghip cú th l:
- Tng sn phm, chi tit sn phm, nhúm sn phm, n t hng
- Tng phõn xng, giai on cụng ngh sn xut
- Ton b quy trỡnh cụng ngh sn xut
1.3 Mc tiờu nghiờn cu ti
1.3.1 Mc tiờu lý lun
Xỏc nh ỳng n i tng chi phớ sn xut phự hp vi c im tỡnh hỡnh
hot ng sn xut, c im quy trỡnh sn xut sn phm v ỏp ng yờu cu qun

lý chi phớ sn xut ca doanh nghip cho t chc cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut
mt cỏch tt nht.
1.3.2 Mc tiờu thc tin
i sõu tỡm hiu v kho sỏt vic vn dng ch k toỏn liờn quan n nghip
v k toỏn chi phớ sn xut nh: Chng t k toỏn, ti khon k toỏn, t chc k
toỏn s k toỏn... ti Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
Nghiờn cu gii phỏp hon thin k toỏn chi phớ sn xut ti Cụng ty c
phn c khớ ụ tụ 3/2
1.4 Phm vi nghiờn cu ti
V khụng gian nghiờn cu ti: Ti Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2( S
18- ng Gii Phúng- qun ng a- H Ni)
V thi gian nghiờn cu ti: T ngy 01/04/2008 n ngy 30/04/2008
V s liu nghiờn cu trong ti: S dng cỏc s liu ca phũng k toỏn
Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
1.5 Khỏi nim, phõn loi v ni dung nghiờn cu k toỏn chi phớ sn xut
1.5.1 Khỏi nim chi phớ sn xut
Chi phớ sn xut l ton b cỏc hao phớ v lao ng sng, lao ng vt hoỏ v
cỏc chi phớ cn thit khỏc m DN b ra trong k dựng vo sn xut sn phm
c biu hin bng tin
1.5.2 Phõn loi chi phớ sn xut
1.5.2.1 Phõn loi chi phớ sn xut theo ni dung kinh t ca chi phớ
Nguyễn Thị Minh Trang
- 7 -
Lớp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
- Chi phớ NVL bao gm: Chi phớ NVL chớnh, chi phớ NVL ph, chi phớ nhiờn
liu, chi phớ ph tựng thay th v chi phớ NVL khỏc dựng cho hot ng sn xut

kinh doanh trong k
- Chi phớ nhõn cụng: L cỏc khon chi phớ v tin lng phi tr cho ngi lao
ng, cỏc khon trớch BHXH, BHYT, KPC theo tin lng ca ngi lao ng
- Chi phớ khu khao mỏy múc thit b: Yu t chi phớ ny bao gm khu hao tt
c TSC dựng vo hot ng sn xut kinh doanh trong k ca DN
- Chi phớ dch v mua ngoi: L s tin phi tr cho cỏc dch v mua ngoi
phc v cho cỏc hot ng sn xut kinh doanh ca DN
- Chi phớ bng tin khỏc: L cỏc khon chi phớ bng tin phỏt sinh trong quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh ngoi cỏc yu t chi phớ núi trờn
1.5.2 .2 Phõn loi chi phớ theo cụng dng kinh t
- Chi phớ NVL trc tip: L ton b chi phớ NVL c s dng trc tip cho
quỏ trỡnh sn xut, ch to sn phm
- Chi phớ nhõn cụng trc tip: Bao gm tin lng v cỏc khon tr trc tip
cho cụng nhõn sn xut, cỏc khon trớch theo tin lng ca cụng nhõn nh BHXH,
BHYT, KPC
- Chi phớ sn xut chung: L cỏc khon chi phớ sn xut liờn quan n vic
phc v v qun lý sn xuttong phm vi cỏc phõn xng, i sn xut
1.5.2.3 Phõn loi chi phớ sn xut theo kh nng quy np chi phớ vo cỏc i
tng k toỏn chi phớ
- Chi phớ trc tip: L nhng chi phớ liờn quan trc tip n tng i tng k
toỏn chi phớ
- Chi phớ giỏn tip: L chi phớ cú liờn quan n nhiu i tng k toỏn chi phớ
khỏc nhau nờn khụng th quy np trc tip c m phi tp hp, quy np cho tng
doanh thu theo phng phỏp phõn b giỏn tip
1.5.2.4 Phõn loi chi phớ sn xut theo mi quan h vi quy trỡnh cụng ngh sn
xut sn phm v quỏ trỡnh kinh doanh
- Chi phớ c bn: L cỏc chi phớ cú liờn quan n quy trỡnh cụng ngh ch to
sn phm nh chi phớ NVL trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ khu hao
TSC dựng trc tip vo sn phm
Nguyễn Thị Minh Trang

- 8 -
Lớp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trêng §¹i häc Th¬ng M¹i Chuyªn ®Ò tèt
nghiÖp
- Chi phí chung: Là các chi phí liên quan đến phục vụ và quản lý sản xuất có
tính chất chung như chi phí quản lý ở các phân xưởng sản xuất
1.5.3 Kế toán chi phí sản xuất
1.5.3.1 Kế toán chi phí NVL trực tiếp
 Khái niệm: Chi phí NVL trực tiếp là những chi phí nguyên liệu mà doanh
nghiệp chỉ ra, dùng trực tiếp cho việc chế tạo sản phẩm, bao gồm giá trị vật liệu
chính, vật liệu phụ, nhiên liệu.
 Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho NVL, phiếu lĩnh vật tư theo định mức,
hoá dơn giá trị gia tăng, hoá đơn mua hàng...
 Tài khoản sử dụng : TK 621: “Chi phí NVL trực tiếp”
 Kết cấu
Bên Nợ:
- Trị giá thực tế nguyên liệu, vật liệu xuất dùng trực tiếp cho hoạt động sản
xuất sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ trong kỳ thanh toán.
Bên Có:
- Kết chuyển trị giá nguyên liệu, vật liệu thực tế sử dụng cho sản xuất kinh
doanh trong kỳ vào TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” hoặc TK 631
“Giá thành sản xuất” và chi tiết cho các đối tượng để tính giá thành sản phẩm, dịch
vụ.
- Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp vượt trên mức bình thường và TL 632
- Trị giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng không hết được nhập lại
kho.
Tài khoản 621 không có số dư cuối kỳ
 Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu:

1. Khi xuất nguyên liệu, vật liệu sử dụng cho hoạt động sản xuất sản
phẩm ghi Nợ TK 621 đối ứng Có TK 152
2. Mua nguyên liệu, vật liệu sử dụng ngay để sản xuất sản phẩm, ghi Nợ
TK 621, Nợ TK 133( nếu có) đối ứng Có các TK 331, 141, 111, 112...
3. Trường hợp số nguyên liệu, vật liệu xuất ra không sử dụng hết vào
hoạt động sản xuất sản phẩm cuối kỳ nhập lại kho, ghi Nợ TK 152 đối ứng Có TK
621
NguyÔn ThÞ Minh Trang
- 9 -
Líp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
4. Cui k cn c vo Bng phõn b vt liu tớnh cho tng i tng s
dng nguyờn liu, vt liu theo phng phỏp trc tip hoc phõn b, ghi N TK
154, 631, 632 i ng Cú TK 621
1.5.3.2 K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
Khỏi nim: Chi phớ nhõn cụng trc tip bao gm cỏc khon phi tr cho
ngi lao ng trc tip sn xut sn phm nh: Tin lng, tin cụng, cỏc khon
ph cp, cỏc khon trớch theo lng( BHXH, BHYT, KPC)
Chng t s dng: Bng chm cụng, bng kờ khi lng cụng vic hon
thnh, bng thanh toỏn lng... t ú lm c s lp bng phõn b tin lng v
cỏc khon trớch theo lng,
TK s dng: TK 622 Chi phớ nhõn cụng trc tip
Kt cu
Bờn N:
- Chi phớ nhõn cụng trc tip tham gia quỏ trỡnh sn xut sn phm, thc
hin dch v bao gm: Tin lng, tin cụng lao ng v cỏc khon trớch trờn tin
lng, tin cụng theo quy nh phỏt sinh trong k

Bờn Cú:
- Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vo bờn N TK 154 Chi phớ sn
xut kinh doanh d dang hoc vo bờn N TK 631 Giỏ thnh sn xut
- Kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc tip vt trờn mc bỡnh thng vo
TK 632
Ti khon 622 khụng cú s d cui k
Phng phỏp hỏch toỏn k toỏn mt s nghip v kinh t
1. Cn c vo bng phõn b tin lng, ghi nhn s tin lng, tin
cụng v cỏc khon khỏc phi tr cho cụng nhõn trc tip sn xut sn phm, ghi N
TK 622 i ng Cú TK 334
2. Tớnh, trớch BHXH, BHYT, KPC ca cụng nhõn trc tip sn xut
sn phm, ghi N TK 622 i ng Cú TK 338
3. Khi trớch trc tin lng ngh phộp ca cụng nhõn sn xut, ghi N
TK 622 i ng Cú TK 335
Nguyễn Thị Minh Trang
- 10 -
Lớp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
4. Khi cụng nhõn sn xut thc t ngh phộp, k toỏn phn ỏnh s phi
tr v tin lng ngh phộp ca cụng nhõn sn xut, ghi N TK 335 i ng Cú TK
334
5. Cui k k toỏn, tớnh phõn b v kt chuyn chi phớ nhõn cụng trc
tip, ghi N TK 154 hoc N TK 631, N TK 632 i ng Cú TK 622
1.5.3.3 K toỏn chi phớ sn xut chung
Khỏi nim: Chi phớ sn xut chung l nhng chi phớ cn thit phỏt sinh trong
phõn xng sn xut sn phm tr chi phớ NVL trc tip v chi phớ nhõn cụng
trc tip

Chng t s dng: Bng chm cụng, bng kờ khi lng cụng vic hon
thnh, bng phõn b tin lng v cỏc khon trớch theo lng ca nhõn viờn qun ly
phõn xng, bng tớnh v trớch khu hao TSC, hoỏ n GTGT, ...
Ti khon s dng: TK 627: Chi phớ sn xut chung
Kt cu
Bờn N :
- Chi phớ sn xut chung phỏt sinh trong k
Bờn Cú:
- Cỏc khon ghi gim chi phớ sn xut chung
- Chi phớ sn xut chung c nh khụng phõn b c ghi nhn vo giỏ vn
hng bỏn trong k do mc sn phm thc t sn xut ra thp hn cụng sut bỡnh
thng
- Kt chuyn chi phớ sn xut chung vo bờn N TK 154 chi phớ sn xut
kinh doanh d dang hoc vo bờn N TK 631 giỏ thnh sn xut
Ti khon 627 khụng cú s d cui k
Ti khon 627 cú 6 ti khon cp 2:
- Ti khon 6271: Chi phớ nhõn viờn phõn xng
- Ti khon 6272: Chi phớ vt liu
- Ti khon 6273: Chi phớ dng c sn xut
- Ti khon 6274: Chi phớ khu hao TSC
- Ti khon 6277: Chi phớ dch v mua ngoi
- Ti khon 6278: Chi phớ bng tin khỏc
Phng phỏp hch toỏn k toỏn mt s nghip v kinh t ch yu
Nguyễn Thị Minh Trang
- 11 -
Lớp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trêng §¹i häc Th¬ng M¹i Chuyªn ®Ò tèt
nghiÖp

1. Khi tính tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp phải trả cho công
nhân viên của phân xưởng; tiền ăn giữa ca của nhân viên quản lý phân xưởng, bộ
phận, tổ, đội sản xuất, ghi Nợ TK 627 (6271) đối ứng Có TK 334
2. Khi trích BHXH, BHYT, KPCĐ được tính theo tỷ lệ quy định hiện
hành trên tiền lương phải trả cho công nhân viên phân xưởng, bộ phận sản xuất, ghi
Nợ TK 627 (6271) đối ứng Có TK 338
3. Kế toán chi phí nguyên liệu, vật liệu xuất dùng cho phân xưởng (theo
phương pháp kê khai thường xuyên )
- Khi xuất dùng vật liệu chung cho phân xưởng như sửa chữa, bảo dưỡng
TSCĐ dùng cho quản lý điều hành hoạt động của phân xưởng, ghi Nợ TK 627
(6272) đối ứng Có TK 152
- Khi xuất công cụ, dụng cụ sản xuất có tổng giá trị nhỏ sử dụng cho phân
xưởng, bộ phận, tổ, đội sản xuất, căn cứ vào phiếu xuất kho, ghi Nợ TK 627 (6273)
đối ứng Có TK 153
- Khi xuất công cụ, dụng cụ sản xuất có tổng giá trị lớn sử dụng cho phân
xưởng, bộ phận, tổ, đội sản xuất phải phân bổ dần, ghi Nợ TK 142, 242 đối ứng Có
TK 153
- Khi phân bổ giá trị công cụ, dụng cụ vào chi phí sản xuất chung, ghi Nợ
TK 627 (6273) đối ứng Có TK 142, 242
4. Trích khấu hao máy móc, thiết bị, nhà xưởng sản xuất,... thuộc phân
xưởng, bộ phận, tổ, đội sản xuất, ghi Nợ TK 627 (6274) đối ứng Có TK 214
5. Chi phí điện, nước, điện thoại,... thuộc phân xưởng, bộ phận, tổ, đội
sản xuất, ghi Nợ TK 627 (6278), Nợ TK 133 (nếu có) đối ứng Có các TK 111, 112,
331...
6. Trường hợp sử dụng phương pháp trích trước hoặc phân bổ dần số đã
chi về chi phí sửa chữa lớn TSCĐ thuộc phân xưởng, tính vào chi phí sản xuất
chung:
- Khi trích trước hoặc phân bổ dần số đã chi về chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
ghi Nợ TK 627 (6273) đối ứng Có các TK 335, 142, 242
- Khi chi phí sửa chữa lớn TSCĐ thực tế phát sinh, ghi Nợ TK 2413, Nợ

TK 133 (nếu có) đối ứng Có các TK 331, 111, 112...
NguyÔn ThÞ Minh Trang
- 12 -
Líp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
- Khi chi phớ sa cha ln TSC hon thnh, ghi N TK 142, 242, 335 i
ng Cú TK 2413
7. Cui k k toỏn, xỏc nh lói tin vay phi tr v ó tr ngay lói tin
vay, nu lói tin vay c vn hoỏ cho ti sn sn xut d dang, khi tr lói tin vay,
ghi N TK 627 i ng Cú cỏc TK 111, 112
8. Cui k k toỏn, xỏc nh lói tin vay phi tr nhng cha tr, nu lói
tin vay c vn hoỏ cho ti sn sn xut d dang thỡ s lói tin vay phi tr ghi
N TK 627 i ng Cú TK 335
9. Khi tr trc lói tin vay dựng cho sn xut ti sn d dang, ghi N
cỏc TK 142, 242 i ng Cú cỏc TK 111, 112
nh k, phõn b lói tin vay tr trc vo giỏ tr ti sn sn xut d dang
(nu c vn hoỏ), ghi N TK 627 i ng Cú cỏc TK 142, 242
10. Nu phỏt sinh cỏc khon gim chi phớ sn xut chung, ghi N cỏc TK
111, 112, 138... i ng Cú TK 627
11. Cui k k toỏn, cn c vo bng phõn b chi phớ sn xut chung
kt chuyn hoc phõn b chi phớ sn xut chung vo cỏc TK cú liờn quan cho tng
sn phm, nhúm sn phm, dch v theo tiờu thc phự hp:
- i vi DN ỏp dng phng phỏp k khai thng xuyờn, cui k kt
chuyn chi phớ sn xut chung, ghi cỏc N TK 154, 632 i ng Cú TK 627
- i vi DN ỏp dng phng phỏp kim kờ nh k, cui k kt chuyn
chi phớ sn xut chung, ghi N TK 631, 632 i ng Cú TK 627
Nguyễn Thị Minh Trang

- 13 -
Lớp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
CHNG 2
PHNG PHP NGHIấN CU VTHC TRNG K TON CHI
PH SN XUT TI CễNG TY C PHN C KH ễ Tễ 3/2
2.1 Phng phỏp nghiờn cu ti
2.1.1 Phng phỏp iu tra
Em ó thit k phiu iu tra tỡm hiu v c im hot ng, t chc qun
lý hot ng kinh doanh, t chc cụng tỏc k toỏn, c im v cụng tỏc qun lý chi
phớ sn xut ca Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2. Bng cỏch s dng phiu iu tra
ny em ó tỡm hiu rừ c c cu hot ng ca Cụng ty v phũng k toỏn ca
Cụng ty mt cỏch nhanh v chớnh xỏc.
2.1.2 Phng phỏp quan sỏt thc t
Trong bi vit ny em ó s dng phng phỏp quan sỏt thc t tỡm hiu
cỏc nghip v k toỏn Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2. C th l cỏc khõu lp
chng t, ghi s k toỏn tng hp v s k toỏn chi tit tp hp chi phớ. Vi
phng phỏp nghiờn cu ny em cú th nm bt c cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty.
2.2c im tỡnh hỡnh chung v Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
2.2.1 Lch s hỡnh thnh v chc nng ca Cụng ty c phn c khớ ụ tụ3/2
2.2.1.1 Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2
Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2 l doanh nghip Nh nc thuc Tng Cụng
ty Cụng nghip ụ tụ Vit Nam. c thnh lp theo qut nh s 1046 Q/TCCB-
L ngy 27/05/1993 ca B trng B Giao thụng Vn ti. ng ký kinh doanh s
108902 do trng ti kinh t Thnh ph H Ni cp ngy 26/06/1993.
Ban u Cụng ty ch l mt b phn sa cha ca on xe 12 thuc Cc
chuyờn gia. Nhim v ch yu l i tu, bo dng cỏc loi xe du lch ca on v

ca Trung ng. S thit b thỡ rt ớt i v c k, lc lng lao ng khụng quỏ 210
ngi, c cỏn b k thut ch cú 03 ngi vi 03 phõn xng. Cỏc phũng ban
Nguyễn Thị Minh Trang
- 14 -
Lớp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trêng §¹i häc Th¬ng M¹i Chuyªn ®Ò tèt
nghiÖp
nghiệp vụ chỉ có 1-2 người theo dõi, chức năng không rõ ràng. Cơ sở vật chất, nhà
cửa thì lụp sụp, tổng diện tích không bằng 1 phân xưởng hiện nay. Sản xuất theo
chế độ cung cấp, không có hạch toán kinh tế, sửa chữa thì nhỏ lẻ, không có quy
trình định mức.
Hơn 20 năm qua, mặc dù đã trải qua những bước thăng trầm nhưng với sự nỗ
lực của tập thể cán bộ công nhân viên của Công ty, sự lãnh đạo đúng đắn kịp thời
của Ban lãnh đạo cùng với sự hỗ trợ của các ban ngành, các cơ quan quản lý Nhà
nước và Bộ Giao thông Vận tải, đặc biệt là sự quan tâm chỉ đạo trực tiếp của lãnh
đạo Tổng Công ty công nghiệp ô tô Việt Nam đã đưa Công ty từng bước lớn mạnh
và phát triển.
Với phương trâm tự thay đổi mình , lấy chất lượng, giá cả làm đầu và giữ uy
tín với khách hàng. Công ty đã thực hiện một loạt các chính sách, biện pháp nhằm
đổi mới Công ty. Các biện pháp chủ yếu mà Công ty đã thực hiệểutong giai đoạn
này là: Biện pháp về thị trường, biện pháp về vốn, biện pháp về công nghệ, biện
pháp nâng cao chất lượng sản phẩm.
Bằng tất cả những cố gắng nói trên thì Công ty đã ngày càng khẳng định được
mình và tìm được chỗ đứng trên thị trường.Nguồn vốn của Công ty đã tăng nhanh,
mặt bằng sản xuất được mở rộng, Công ty đã mua sắm thêm nhiều thiết bị hiện đại
để thành lập thêm dây chuyền sản xuất mới, bổ sung nguồn lực cho Công ty. Đặc
biệt năm 2002 Công ty đã xây dựng thành công hệ thống quản lý chất lượng ISO
9001:2000 và được đưa vào áp dụng có hiệu quả trong sản xuất kinh doanh của

Công ty. Về thu nhập và đời song của công nhân viên chức ngày càng được cải
thiện. Các chỉ tiêu nộp ngân sách Nhà nước, đóng BHXH, BHYT, nộp kinh phí cấp
trên đều được Công ty thực hiện nghiêm túc, đúng kỳ hạn và đúng chế độ Nhà nước
quy định.
2.2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty cổ phần cơ khí ô tô 3/2
 Chức năng: Sản xuất và kinh doanh các mặt hàng cơ khí như ô tô, chi
tiết khung xe máy... đáp ứng nhu cấu thi trường trong nước, nâng cao tỉ lệ nội địa
hoá các sản phẩm cơ khí đặc biệt là ô tô góp phần nâng cao chất lượng của các
phương tiện giao thông ở nước ta.
NguyÔn ThÞ Minh Trang
- 15 -
Líp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trêng §¹i häc Th¬ng M¹i Chuyªn ®Ò tèt
nghiÖp
 Nhiệm vụ: Công ty có nhiệm vụ sản xuất kinh doanh chuyên ngành cơ
khí giao thông vận tải theo quy hoạch, kế hoạch phát triển Tông Công ty công
nghiệp ô tô Việt Nam và theo yêu cầu của thị trường, bao gồm:
a Lập dự án, khảo sát, nghiên cứu, thiết kế, chế tạo, sản xuất và
tiêu thụ các sản phẩm
- Sữa chữa các loại xe ô tô du lịch, xe công tác, xe ca...
- Tân trang đóng mới các loại xe ô tô du lịch, xe công tác, xe ca, xe tải
nhẹ, xe gắn máy các loại, xe vận tải thi công công trình
- Sản xuất, phục hồi phụ tùng ô tô, xe gắn máy, phụ tùng xe, máy thi
công công trình
- Hợp đồng sản xuất, gia công các mặt hàng cơ khí, các mặt hàng kết cấu
thép phục vụ ngànhvà các ngành kinh tê khác
b Kinh doanh, mua bán ô tô, xe gắn máy, phụ tùng ô tô, các phụ
kiện, các loại hàng hoá phục vụ yêu cầu của ngành và thị trường

2.2.1.3 Tình hình tài chính kinh doanh của Công ty cổ phần cơ khí ô tô 3/2
Là một doanh nghiệp Nhà nước nguồn vốn kinh doanh chủ yếu của Công ty là
vốn ngân sách Nhà nước. Tại thời điểm ngày 31/12/2007:
- Nguồn vốn kinh doanh của Công ty : 44.942.488.371 đồng
+ Nguồn vốn ngân sách Nhà nước cấp: 21.803.813.726 đồng
+ Vốn tự bổ sung : 23.138.674.645 đồng
Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty được khái quát qua bảng sau:
Bảng 1: Tình hình tài sản và nguồn vốn
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu Năm 2006 Tỉ lệ Năm 2007 Tỷ lệ
I Tài sản 156.273.591.682 100% 166.273.381.962 100%
1 Tài sản ngắn hạn 125.895.258.153 80,58% 130.559.299.554 78,52%
2 Tài sản dài hạn 30.342.333.529 19,42% 35.714.082.408 21,48%
II Nguồn vốn 156.237.591.682 100% 166.273.381.962 100%
1 Nợ phải trả 110.167.891.138 70,51% 112.712.519.799 67,79%
2 Vốn chủ sở hữu 46.069.700.544 29,49% 53.560.832.163 32,21%
NguyÔn ThÞ Minh Trang
- 16 -
Líp
HK1B- K3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trêng §¹i häc Th¬ng M¹i Chuyªn ®Ò tèt
nghiÖp
Qua bảng số liệu trên ta thấy tổng tài sản của Công ty năm 2007 đã tăng so với
năm 2006, điều đó cho thấy sự phát triển đi lên của Công ty thông qua việc mở rông
quy mô và khẳ năng sản xuất. (Bảng 2)
Bảng 2: Kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007
Tổng doanh thu 169.569.188.448 175.800.140.099

Tổng chi phí 166.838.728.054 172.579.219.634
Lợi nhuận trước thuế 2.730.460.394 3.220.920.465
Thu nhập bình quân( người/tháng) 2.790.480 2.859.560
2.2.2 Đặc điểm tổ chức kinh doanh của Công ty cổ phần cơ khí ô tô 3/2
2.2.2.1 Đặc điểm quy trình công nghệ
Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh: Tổ chức hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty là một hoạt động liên hoàn mà trong đó các bộ phận, phòng ban,
xí nghiệp phối hợp cùng nhau nhằm mục đích cuối cùng là lợi nhuận.
Đặc điểm sản xuất của Công ty là sản xuất đơn chiếc theo đơn đặt hàng, sản
phẩm thường được giao cho một phân xưởng hoàn thiện, quy trình tiến hành như
sau:( Sơ đồ 2.3)
Sơ đồ 1: Quy trình công nghệ
Loại SP; Xe K32 chỗ
NguyÔn ThÞ Minh Trang
- 17 -
Líp
HK1B- K3
Sắt xi, máy
gầm(mua hoặc
nhập khẩu)
Hoàn thiện máy
gầm
Đóng vỏ: Đóng
khung xương, bọc vỏ
, sơn...
Phòng kinh doanh (
bán, giao cho khách
hàng)
Nghiệm thu
( Phòng KT-

KCS)
Lắp các thiết bị nội
thất: Điều hoà, ghế,
bóc trần
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
Phũng k hoch sn xut mua st xi, mỏy gm nhp kho sau ú xut kho giao
cho phõn xng C khớ 1 giao cho t khung xng úng v, úng khung xng,
bc v, sn giao cho phõn xng ụ tụ 1 T mỏy gm hon thin mỏy gm
T ni tht lp cỏc thit b ni tht, gh, iu ho, bc trn Phũng KCS, KT
nghim thu ton b Phũng kinh doanh bỏn cho khỏch hng.
2.2.2.2 B mỏy t chc qun lý sn xut kinh doanh
T chc b mỏy qun lý trong bt k mt DN no cng cn thit v khụng th
thiu c. Nú m bo s giam sỏt, qun lý cht ch tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh
ca DN. phỏt huy v nõng cao vai trũ ca b mỏy qun lý, Cụng ty ó t chc li
c cu lao ng, t chc li cỏc phong ban, phõn xng cho phự hp vi yờu cu
qun lý ca Cụng ty. C cu b mỏy ca Cụng ty c phn c khớ ụ tụ 3/2 gn nh,
linh hot, cú phõn cp rừ rng, to iu kin cho ban giỏm c iu hnh hiu qu
v khai thỏc ti a tim nng ca c h thng. iu ú c th hin qua s sau:
S 2: S t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty

Nguyễn Thị Minh Trang
- 18 -
Lớp
HK1B- K3
Giỏm c
Phú Giỏm
c PTKT
Phú Giỏm

c
PTKD
Phú Giỏm
c PTSX
Phũng
KCS
Ban d
ỏn
Phũng
KT
Phũng
KD
Ban
bo v
Phũng
TC
Phũng
KHSX
Phũng
k toỏn
PX C
khớ 1
PX ễ
tụ 1
PX ễ
tụ 2
PX C
khớ 2
PX C
khớ 3

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Trờng Đại học Thơng Mại Chuyên đề tốt
nghiệp
Giỏm c Cụng ty do HQT Tng Cụng ty cụng nghip ụ tụ Vit Nam b
nhim, min nhim, khen thng, k lut theo ngh ca Tng Giỏm c. Giỏm
c l ngi i din phỏp nhõn ca Cụng ty v chu trỏch nhim trc HQT,
Tng Giỏm c v phỏp lut.Giỳp vic cho Giỏm c l 3 Phú Giỏm c v cỏc
phũng ban chuyờn mụn nghip v tham mu giỳp Giỏm c trong vic qun lý
v iu hnh Cụng ty
Phú Giỏm c: L ngi giỳp vic ca Giỏm c trong qun lý v iu
hnh Cụng ty. Cụng ty hin nay cú 3 Phú Giỏm c: Phú Giỏm c ph trỏch k
thut, Phú Giỏm c ph trỏch kinh doanh, Phú Giỏm c ph trỏch sn xut
Phũng k toỏn: Hin nay phũng k toỏn cú 06 ngi. Phũng k toỏn cú
nhim v tham mu cho Giỏm c v vic qun lý cụng tỏc k toỏn ti chớnh, v
s dng ngun vn v khai thỏc kh nng vn ca Cụng ty t hiu qu cao nht.
Tham mu cho Giỏm c v bin phỏp thc hin y ngha v i vi Nh
nc. Ngoi ra chc nng quan trng ca phũng k toỏn l qun lý, kim tra ton b
cụng tỏc k toỏn, qun lý cht ch ch hch toỏn v ch qun lý kinh t ti
chớnh trong ton Cụng ty.
Phũng t chc: Cú 12 ngi. Qun lý v iu hnh ton b cụng tỏc t chc
lao ng v cụng tỏc tin lng. Xõy dng cỏc nh mc lao ng, hỡnh thc tr
lng v tớnh lng, lp bỏo cỏo tin lng theo quy nh.
Phũng kinh doanh: Hin nay phũng kinh doanh cú 08 ngi.Cú nhim v
to th trng tiờu th sn phm do Cụng ty sn xut, gii thiu v qung cỏo sn
phm. Lp k hoch lu chuyn hng hoỏ tiờu th, qun lý kho thnh phm v thc
hin bỏn l thnh phm.
Phũng k hoch sn xut:Cú 10 ngi. Phũng k hoch cú nhim v lp
cỏc k hoch sn xut ngn hn v di hn ca Cụng ty, lp k hoch sn xut tng
loi sn phm trong nm, iu tit sn xut theo k hoch. Lờn cỏc k hoch ch tiờu
cung ng vt t cho tng phõn xng, ng thi khai thỏc th trng ký kt hp

ng thu mua vt t nhm cung cp kp thi cỏc yu t u vom bo cho nhu
cu sn xut ca Cụng ty c din ra liờn tc.
Phũng k thut: Cú 06 ngi, cú nhim v trc tip xõy dng cỏc tiờu
chun k thut, cỏc ch tiờu kim tra k thut , nh mc v vt t, nng sut lao
Nguyễn Thị Minh Trang
- 19 -
Lớp
HK1B- K3

×