Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Hóa 12 chuyên đề este lipit đề bài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (663.24 KB, 74 trang )

TÀI LIỆU HĨA HỌC ƠN THI THPT
QUỐC GIA
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT

Học sinh: ………………………………………………………….
Lớp: …………… Trường THPT: ……………………….………


PHIẾU GIAO BTVN VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CƠ BẢN (CK)
CĐ1: Este
CĐ2: Lipit - chất béo
CĐ3: Tổng ôn este - lipit

CHUYÊN ĐỀ 1: ESTE
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm: Este là hợp chất hữu cơ tạo thành khi thay thế nhóm OH trong nhóm COOH bằng
nhóm OR’.
2. Cơng thức

Este đơn chức:
Este no, đơn, hở: CnH2nO2 (n ≥2 ); Este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở: CnH2n-2O2 (n ≥ 3).
3. Tên gọi: Tên este = Tên R’ + tên RCOO- (đuôi at)
Tên R’
Tên RCOOCH3-: metyl
HCOO-: fomat
C2H5-: etyl
CH3COO-: axetat
CH3–CH2–CH2-: propyl
C2H5COO-: propionat
(CH3)2CH-: isopropyl


CH3CH2CH2COO-: butirat
(CH3)2CH – CH2 – CH2-: isoamyl
CH2=CH–COO-: acrylat
CH2=CH-: vinyl
CH2=C(CH3)-COO-: metacrylat
CH2=CH – CH2-: anlyl
C6H5COO-: benzoat
C6H5-: phenyl
(COO-)2: oxalat
C6H5-CH2-: benzyl
4. Tính chất vật lí
- Là chất lỏng hoặc rắn ở điều kiện thường, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.
- Nhiệt độ sôi: HC ion > Axit > ancol > este, anđehit > HC.
- Có mùi thơm của hoa quả chín: Isoamyl axetat (mùi chuối chín); benzyl axetat (mùi hoa nhài); etyl
propionat hoặc etyl butirat (mùi dứa chín).
5. Tính chất hóa học
(a) PƯ thủy phân MT axit (PƯ thuận nghịch): RCOOR’ + H2O

RCOOH + R’OH

(b) PƯ thủy phân MT bazơ (PƯ xà phịng hóa – 1 chiều): RCOOR’ + NaOH
RCOONa +
R’OH
Chú ý: R’OH sinh ra có thể phản ứng với môi trường (nếu là phenol) hoặc khơng bền chuyển hóa
thành anđehit, xeton.
❖ Este + NaOH → Muối + anđehit: RCOOCH=CHR’ + NaOH
❖ Este + NaOH → Muối + xeton: RCOOC(R’’)=CHR’ + NaOH
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

RCOONa + R’CH2CHO

RCOONa + R’CH2COR’’
Trang 2/49


❖ Este + NaOH → 2Muối + H2O: RCOOC6H4R’ + NaOH
RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
(c) Phản ứng ở gốc hiđrocacbon: PƯ cộng, PƯ trùng hợp, PƯ riêng este của axit fomic, …
(d) PƯ cháy → CO2 + H2O. Đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ⇔
6. Điều chế
(a) Este của ancol (PƯ este hóa): RCOOH + R’OH
RCOOR’ + H2O
(b) Este khác: PƯ cộng axit vào ankin, anhiđrit axit với phenol (giảm tải).
7. Ứng dụng
- Chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Dung môi, chất dẻo.
 BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết đồng phân của các hợp chất đơn chức (axit và este) có cơng thức:
Cơng thức

Đồng phân axit

Đồng phân este

C2H4O2
- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………


- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

- Số đồng phân: ………

C3H6O2

C4H8O2

C4H6O2

Câu 2: Gọi tên hoặc viết công thức của các este trong bảng sau:
Công thức
(1) HCOOCH3

Tên gọi

Tên gọi

Công thức

(7) metyl axetat

Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 3/49



(2) CH3COOC2H5

(8) vinyl fomat

(3) C2H5COOCH=CH2

(9) anlyl propionat

(4) CH3COOCH2-CH=CH2

(10) metyl benzoat

(5) CH2=CH-COOC6H5

(11) benzyl axetat

(6) CH2=C(CH3)-COOCH3

(12) isoamyl axetat

Liệt kê theo số thứ tự của este cho những câu hỏi sau:
(a) Những este thủy phân tạo thành ancol: …………………………………………………………..
(b) Những este thủy phân thu được sản phẩm có khả năng tráng gương: ……………………………
(c) Những este làm mất màu dung dịch brom: ………………………………………………………
Câu 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
(1) ……………………………………………………………………………….
(2) ……………………………………………………………………………….
(3) ……………………………………………………………………………….

(4) ……………………………………………………………………………….
(5) ……………………………………………………………………………….
(6) ……………………………………………………………………………….
(7) ……………………………………………………………………………….
(8) ……………………………………………………………………………….
(9) ……………………………………………………………………………….
Câu 4. Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2.
………………………………………………………………………………………………………..
(2) Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
………………………………………………………………………………………………………..
(3) Este vinyl axetat có đồng phân hình học.
………………………………………………………………………………………………………..
(4) HCOOCH3 có nhiệt độ sơi cao hơn C2H5OH do có phân tử khối lớn hơn.
………………………………………………………………………………………………………..
(5) Có 2 este đơn chức X đều có tỉ khối hơi so với H2 bằng 30.
………………………………………………………………………………………………………..
(6) Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
………………………………………………………………………………………………………..
(7) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 4/49


………………………………………………………………………………………………………..
(8) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phịng hóa
………………………………………………………………………………………………………..
(9) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
………………………………………………………………………………………………………..

(10) Sản phẩm trùng hợp của metyl metacrylat được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
………………………………………………………………………………………………………..
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1. (T.13): Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là
A. CnH2nO (n≥2).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnHnO3 (n≥2).
D. CnH2nO4 (n≥2).
Câu 2. (T.13): Este không no, 1C=C, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử là
A. CnH2n-2O4 (n≥3).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnH2n-4O2 (n≥3).
D. CnH2n-2O2 (n≥3).
Câu 3. (T.13): Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2.
Câu 4. (QG.18 - 204): Số đồng phản este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 5. [QG.22 - 202] Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 6. (A.08): Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là

A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 7. (M.15): Số este có cơng thức phân tử C 4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu
được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8. [QG.20 - 201] Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl fomat.
Câu 9. [QG.20 - 202] Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 10. [QG.20 - 203] Tên gọi của este CH3COOCH3 là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
Câu 11. [QG.20 - 204] Tên gọi của este HCOOC2H5 là
A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.

Câu 12. [MH - 2022] Số nguyên tử hiđro trong phân tử metyl fomat là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
Câu 13. (T.10): Vinyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 14. (T.08): Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 15. Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 5/49


Câu 16. (MH.19): Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.

Câu 17. Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
A. Isoamyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Isopropyl axetat.
D. Benzyl axetat.
Câu 18. Este nào sau đây được sử dụng để điều chế thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Vinyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. Isopropyl axetat
D. Metyl metacrylat.
Câu 19. (T.14): Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Etyl axetat.
B. Propyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Vinyl axetat.
Câu 20. (T.08): Chất X có công thức phân tử C 3H6O2 là este của axit axetic (CH 3COOH). Công thức
cấu tạo của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HOC2H4CHO.
Câu 21. Trong số các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi lớn nhất?
A. C3H7OH
B. CH3COOH
C. CH3CHO
D. HCOOCH3
Câu 22. [MH2 - 2020] Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có cơng thức là
A. CH3OH.
B. C3H7OH.
C. C2H5OH.

D. C3H5OH.
Câu 23. (T.08): Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu
được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 24. (T.08): Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu
cơ là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3ONa và HCOONa.
C. HCOONa và CH3OH.
D. HCOOH và CH3ONa.
Câu 25. (T.13): Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 26. [MH - 2021] Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được CH 3COONa và C2H5OH.
Chất X là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 27. (T.12): Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOC2H5.

Câu 28. (T.10): Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3OH và CH3COOH.
Câu 29. [QG.22 - 202] Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC3H7.
Câu 30. (T.07): Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công
thức của X là:
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3.
Câu 31. (QG.17 - 202). Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối
có cơng thức là
A. C2H5ONa.
B. C2H5COONa.
C. CH3COONa.
D. HCOONa.
Bộ lơng làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!
Trang 6/49


Câu 32. (QG.18 - 201): Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH 3COOH và CH3OH.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5

C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 33. (QG.18 - 202): Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH 3COONa và
C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D.
CH3COOC2H5.
Câu 34. (QG.19 - 201). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri axetat?
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC2H5.
Câu 35. (QG.19 - 202). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 36. (QG.19 - 203). Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HCOOC3H7.
Câu 37. (QG.19 - 204). Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 38. (QG.18 - 203): Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
Câu 39. Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C2H4O2, X không tác dụng với Na. Tên của X là
A. Axit axetic
B. anđehit axetic
C. metyl fomat
D. etylen glycol
Câu 40. (T.12): Đun sơi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ
xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng.
B. trùng hợp.
C. este hóa.
D. xà phịng hóa.
Câu 41. (T.08): Trong điều kiện thích hợp, axit fomic phản ứng được với
A. HCl.
B. Cu.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 42. [QG.21 - 201] Este X được tạo bởi ancol etylic và axit axetic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 43. [QG.21 - 202] Este X được tạo bởi ancol metylic và axit axetic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.

Câu 44. [QG.21 - 203] Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 45. [QG.21 - 204] Este X được tạo bởi ancol metylic và axit fomic. Công thức của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 46. (T.12): Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3COONa và
CH3OH.
Câu 47. (T.13): Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH.
B. HCOOH và
CH3OH.
C. HCOOH và C2H5OH.
D. CH3COOH và C2H5OH.
2. Mức độ thơng hiểu (trung bình)
Bộ lơng làm đẹp con cơng – học vấn làm đẹp con người!

Trang 7/49


Câu 48. [MH - 2021] Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl propionat và etyl fomat trong dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. 1 muối và 1 ancol.
B. 2 muối và 2 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
Câu 49. [MH1 - 2020] Thủy phân este X có cơng thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X
là 
A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 50. [MH - 2022] Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH dư,
thu được sản phẩm gồm natri propionat và ancol Y. Công thức của Y là
A. C3H5(OH)3.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. CH3OH.
Câu 51. [QG.21 - 201] Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H 2SO4
lỗng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit propionic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 52. [QG.21 - 202] Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H 2SO4
lỗng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol etylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3OH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 53. [QG.21 - 203] Este X có cơng thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H 2SO4
loãng, đun nóng thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là

A. C2H5OH.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 54. [QG.21 - 204] Este X có công thức phân tử C 4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H 2SO4
lỗng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. HCOOH.
B. CH3OH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 55. (C.13): Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A. HCOOCH=CHCH3 + NaOH
B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH
C. CH3COOCH=CH2 + NaOH
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH
Câu 56. (A.13): Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3–COO–CH2–CH=CH2.
B. CH3–COO–C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH–COO–CH2–CH3.
D. CH3–COO–CH=CH–CH3.
Câu 57. Xà phịng hóa este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Vinyl axetat
B. Anlyl propionat
C. Etyl acrylat
D. Metyl metacrylat
Câu 58. (T.13): Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu
được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COOH và C6H5OH.

D. CH3COONa và C6H5ONa.
Câu 59. (C.13): Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu
được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của
X là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 60. [QG.22 - 201] Phát biểu nào sau đây sai?
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!
Trang 8/49


A. Etyl axetat có cơng thức phân tử là C4H8O2.
B. Phân tử metyl metacrylat có một liên kết π trong phân tử.
C. Metyl acrylat có khả năng tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch.
D. Etyl fomat có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 61. (T.13): Để phản ứng vừa đủ với 0,15 mol CH 3COOCH3 cần V lít dung dịch NaOH 0,5M. Giá
trị của V là
A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,3.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 62. (T.08): Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối
lượng muối CH3COONa thu được là
A. 16,4 gam.
B. 12,3 gam.

C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 63. (T.10): Xà phịng hóa hồn toàn 17,6 gam CH 3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ),
thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4
B. 19,2
C. 9,6
D. 8,2
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 64. (Q.15): Xà phịng hóa hồn tồn 3,7 gam HCOOC 2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa
đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,8.
B. 5,2.
C. 3,2.
D. 3,4.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 65. [QG.22 - 202] Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu
được 8,2 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 7,4.
C. 8,2.
D. 8,8.
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 66. (T.12): Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH
vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 15,0.
C. 12,3.
D. 10,2.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 67. Xà phịng hóa 0,3 mol metyl acrylat bằng dung dịch có 0,2 mol KOH. Sau phản ứng hồn
tồn, cơ cạn dung dịch được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 25 gam
B. 33 gam
C. 22 gam
D. 30 gam
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 9/49


……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 68. (A.07): Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam.
B. 3,28 gam.
C. 10,4 gam.

D. 8,2 gam.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 69. Xà phịng hóa hồn tồn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C 3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung
dịch NaOH được bao nhiêu gam muối?
A. 9 gam
B. 4,08 gam
C. 4,92 gam
D. 8,32 gam
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 70. (T.13): Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V

A. 3,36.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 13,44.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 71. (T.13): Đốt cháy hoàn tồn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1
gam H2O. Cơng thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C4H8O2.
C. C5H10O2.
D. C2H4O2.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 72. [QG.22 - 201] Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO 2 (đktc) và 2,7
gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 73. Để đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở Y cần dùng 7,84 lít khí O 2, sau phản
ứng thu được 6,72 lít khí CO2. Biết rằng các thể tích khí đo ở đktc, hãy xác định CTPT của Y.
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 74. (A.11): Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và
một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 5.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 10/49



……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 75. (QG.17 - 202). Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ
với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 76. (C.08): Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 77. (C.12): Hóa hơi hồn tồn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích
của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch
NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 78. (C.14): Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là
A. HCOOC3H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H3COOCH3.
D. CH3COOC2H3.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 79. (T.14): Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X:
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 80. (C.08): Đun nóng 6,0 gam CH 3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất
phảnứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là
A. 6,0 gam.
B. 4,4 gam.
C. 8,8 gam.
D. 5,2 gam.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 81. (C.14): Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc), thu được

26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 11/49


A. 75%
B. 44%
C. 55%
D. 60%
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 82. (QG.17 - 203). Este X có cơng thức phân tử C 8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH,
thu được sản phẩm có hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 83. (QG.17 - 201). Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được
dung dịch khơng có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 84. (QG.17 - 202). Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho
Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch
NaOH lại thu được chất Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH – CH3.
D. HCOOCH=CH2.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 85. (QG.17 - 204). Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO – CH=CH – CH3.
B. CH2=CH – COO – CH3.
C. CH3COO – CH=CH2.
D. HCOO – CH2 – CH=CH2.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 86. (C.08): Cho dãy các chất: HCHO, CH 3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH,
HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 87. (QG.16): Cho dãy các chất: CH≡C-CH=CH2; CH3COOH; CH2=CH-CH2OH;
CH3COOCH=CH2; CH2=CH2. Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 12/49


……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 88. (C.09): Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được
với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 89. (B.10): Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 5H10O2,
phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 90. (B.07): Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần
lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 91. (C.14): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

Chất X là
A. etyl format
B. metyl acrylat
C. vinyl axetat
D. etyl axetat
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 92. (A.13): Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch)

Y + Z;

Y + NaOH (rắn)

T + P;


T
Q + H2 ;
Q + H2O
Z.
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là:
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 13/49


Câu 93. (QG.17 - 204). Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a
mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 94. (QG.17 - 201). Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy
hoàn toàn 2,15 gam Z, thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng

vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH3COOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H5OH.
D. HCOOH và C3H7OH.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
4. Mức độ vận dụng cao (khó)
Câu 95. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 70(oC).
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm khơng cịn C2H5OH và CH3COOH.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 96. (MH.19): Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 97. Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 14/49


- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
- Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric lỗng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sơi hỗn hợp.
(c) Để kiểm sốt nhiệt độ trong q trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hịa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 98. [MH2 - 2020] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.

Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H 2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào
bình thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai 1ớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 99. (QG.19 - 202). Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.
Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất; 4 ml dung dịch NaOH 30% vào ống
thứ hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất.
(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(3) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!


Trang 15/49


A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 100. (C.11): Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C 4H8O3. X có khả năng tham gia phản
ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thuỷ phân của X trong mơi trường
kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Cơng thức cấu tạo của X có thể
là:
A. CH3CH(OH)CH(OH)CHO
B. HCOOCH2CH(OH)CH3
C. CH3COOCH2CH2OH.
D. HCOOCH2CH2CH2OH
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 101. (MH.19): Este X có cơng thức phân tử C 6H10O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch
NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai cơng thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 102. (MH3.2017). Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu
được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H 2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được
chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 103. (QG.19 - 203). Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C 8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH đun nóng, thu được glixerol và hai muối Y và Z (M Y < MZ). Hai chất Y và Z đều khơng có
phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tên gọi của Z là natri acrylat.
B. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Có hai cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Bộ lơng làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 16/49


Câu 104. [MH1 - 2020] Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ

A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học. 
D. Có một cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 105. [MH2 - 2020] Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung
dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon
và Mx < MY < MZ. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T
(C3H6O3). Cho các phát biểu sau:
(1) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(2) Có 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(3) Ancol X là propan-l,2-điol.
(4) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 106. (QG.19 - 204). Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(2) X1 + HCl → X4 + NaCl
(3) X2 + HCl → X5 + NaCl
(4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O

Biết X có cơng thức phân tử C 6H10O4 và chứa hai chức este; X 1, X2 đều có hai nguyên tử cacbon
trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử khối của X4 là 60.
B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic.
D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 107. [QG.20 - 201] Cho sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;
(3) Y + HCl → T + NaCl
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 17/49


Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi, E và Z có cùng
số nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai cơng thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Đốt chay hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(d) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.

C. 1.
D. 3.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 108. [QG.20 - 202] Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng
số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:
(a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sơi của CH3COOH
(b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(c) Hai chất E và T có cùng cơng thức đơn giản nhất
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
(e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 109. [QG.20 - 203] Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;

(3) X + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este được tạo thành từ axit
cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng
số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.Cho các phát biểu sau:
(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z có khả năng hịa tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 18/49


(e) Nhiệt độ sôi của E cao hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 110. [QG.20 - 204] Cho sơ đồ phản ứng
(1) E + NaOH → X + Y;
(2) F + NaOH → X + Z;
(3) X + HCl → T + NaCl.
Biết: E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit
cacboxyic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng
số nguyên tử cacbon, ME < MF < 175. Cho các phát biểu sau:

(a) Có một cơng thức cấu tạo của F thoả mãn sơ đồ trên.
(b) Chất Z hồ tan Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
(c) Hai chất E và F có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.
(e) Nhiệt độ sôi của T thấp hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 111. [QG.21 - 201] Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z
F+ 2NaOH → Z + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.
(b) Chất Y tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit axetic.
(c) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(d) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(đ) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
……………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 112. [QG.21 - 202] Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH  Y + 2Z
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 19/49


F + 2NaOH  Z + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T tác dụng với dung dịch HCl sinh ra axit fomic.
(b) Chất Z có nhiệt độ sơi thấp hơn ancol etylic.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.
(đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ta khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 113. [QG.21 - 203] Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH → Y + 2Z

F + 2NaOH → Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol.
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất T có nhiệt độ sơi cao hơn axit axetic.
(b) Đun nóng Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C, thu được anken.
(c) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(d) Chất Y là muối của axit cacboxylic hai chức, mạch hở.
(đ) Chất F tác dụng với dung dịch NaHCO3, sinh ra khí CO2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………….
Câu 114. [QG.21 - 204] Cho các sơ đồ phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
E + 2NaOH

Y + 2Z

F + 2NaOH
Y + T + H2O
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O4, được tạo thành từ
axit cacboxylic và ancol. Cho các phát biểu sau:
(a) Từ chất Z điều chế trực tiếp được axit axetic.
(b) Chất T có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic.
(c) Đốt cháy Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và Na2CO3.

(d) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(đ) Chất T được dùng để sát trùng dụng cụ y tế.
Bộ lông làm đẹp con công – học vấn làm đẹp con người!

Trang 20/49



×