Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

Tổng hợp đề thi Giải Phẫu 2 CTUMP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (799.41 KB, 55 trang )

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU

Đề thi môn: GIẢI PHẪU II
Ngày thi: 27/05/2022
Đối tượng dự thi: Y47, Y35
Thời gian làm bài: 40 phút

 Những yêu cầu, căn dặn thí sinh:
MÃ ĐỀ: 175 (Đề 1)
 Hình thức thi: Trắc nghiệm – Không được sử dụng tài liệu
 Đề thi gồm 75 câu/05 trạm, mỗi trạm 15 câu – 8 phút
TRẠM 1
Chọn một câu đúng:
1. Đặc điểm hình thể ngồi của phổi:
a. Có dạng hình nón
c. Gồm bờ trước, bờ dưới
b. Gồm 1 đỉnh, 1 đáy, 3 mặt
d. Phổi phải 3 khe, phổi trái 2 khe
2. Ranh giới giữa mặt sườn và mặt trung thất của phổi là?
a. Bờ dưới của phổi
c. Bờ sau của phổi
b. Bờ trước của phổi
d. Bờ ngồi của phổi
3. Phế quản chính trái chia thành bao nhiêu phế quản thùy?
a. 2 phế quản thùy
c. 4 phế quản thùy
b. 3 phế quản thùy
d. 5 phế quản thùy
4. Vị trí thường dung để chọc dị và dẫn lưu dịch màng phổi là:


a. Khoang gian sườn VI đường nách trước
c. Khoang gian sườn VIII đường nách trước
b. Khoang gian sườn VI đường nách giữa
d. Khoang gian sườn VIII đường nách giữa
5. Khi nói về dị vật rơi vào đường hô hấp:
I. Dị vật thường rơi vào phế quản chính phải
II. Vì phế quản chính phải dài hơn phế quản chính trái
a. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả
b. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) khơng có liên quan nhân quả
c. Nếu (I) đúng, (II) sai
d. Nếu (I) sai, (II) đúng
6. Tiểu nhĩ thường nằm ở:
a. Mặt ức sườn
b. Mặt phổi
c. Mặt hoành d. Đáy tim
7. Cấu trúc nào sau đây của tim bị viêm có thể gây hẹp hay vỡ van tim?
a. Cơ tim
c. Ngoại tâm mạc sợi
b. Nội tâm mạc
d. Ngoại tâm mạc thanh mạc
8. Mô tả ĐÚNG về trục của tim:
a. Từ trên xuống, ra sau, sang trái
c. Từ dưới lên, ra sau, sang trái
b. Từ trên xuống, ra trước, sang trái
d. Từ dưới lên, ra trước, sang trái
9. Tĩnh mạch tim nhỏ nằm ở vị trí nào của tim:
a. Rãnh gian thất sau
c. Rãnh tận cùng
b. Rãnh gian thất trước
d. Rãnh vành

10. Động mạch vành trái nằm giữa thân động mạch phổi với cấu trúc nào sau đây?
a. Tâm nhĩ phải
b. Tâm nhĩ trái
c. Tiểu nhĩ phải
d. Tiểu nhĩ trái
11. Thành phần nào sau đây KHƠNG tham gia giới hạn trung thất?
a. Cơ hồnh
c. Mặt sau xương ức
b. Lá tạng màng phổi
d. Cơ ngang ngực
12. Tuyến ức nằm trong trung thất nào?
a. Trên, trước
b. Trước, giữa
c. Giữa, trên
d. Giữa, sau
13. Bạch huyết ở vùng nào sẽ KHÔNG đổ về ống ngực?
a. Chi trên bên phải
c. Chi dưới bên phải
b. Chi trên bên trái
d. Chi dưới bên trái
14. Các dị vật thường dừng ở vị trí nào trong 3 chỗ hẹp của thực quản?
a. Ngang đốt sống C6
c. Ngang đốt sống N10
b. Ngang đốt sống N4
d. Tỷ lệ mắc kẹt như nhau
15. Nguyên ủy của động mạch cảnh chung bên trái là:
a. Cung động mạch chủ
c. Thân động mạch cánh tay đầu phải
b. Thân động mạch cánh tay đầu
d. Động mạch dưới đòn phải

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

1|P a g e


TRẠM 2
Chọn một câu đúng:
16. Phần nào của dạ dày thường thấy chứa khí trên phim X quang:
a. Tâm vị
c. Đáy vị
b. Thân vị
d. Môn vị
17. Mô tả nào về hình thể ngồi của dạ dày:
a. Hai mặt trong – ngồi, hai bờ trước – sau
c. Lỗ tâm vị thơng với tá tràng
b. Gồm tâm vị, thân vị, đáy vị, môn vị
d. Lỗ môn vị thông với thực quản
18. Cấu trúc giải phẫu ngăn cách đáy vị với thực quản đoạn bụng?
a. Khuyết góc
c. Khuyết tâm vị
b. Khuyết đáy vị
d. Cơ thắt mơn vị
19. Vị trí dày nhất của lớp cơ dọc dạ dày là:
a. Bờ cong vị bé
c. Tâm vị
b. Bờ cong vị lớn
d. Môn vị
20. Mô tả nào sau đây ĐÚNG về tụy:
a. Gồm đầu tụy, thân tụy, đuôi tụy và đáy tụy

b. Khuyết tụy nằm giữa thân tụy và đi tụy
c. Mỏm móc nằm ở đầu tụy
d. Đi tụy gần như hình vng
21. Động mạch nào sau đây là nhánh của động mạch vị mạc nối trái:
a. Động mạch vị tá tràng
c. Động mạch mạc treo tràng dưới
b. Động mạch tá tụy chung
d. Động mạch lách
22. Mô tả nào sau đây ĐÚNG khi nói về rễ mạc treo ruột non?
a. Đi từ góc tá hỗng tràng đến góc hồi manh tràng
b. Là một đoạn thẳng đi qua cột sống
c. Có một nếp gấp ở bên phải cột sống
d. Là ranh giới chia tầng dưới ổ bụng làm 3 khu
23. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG dung để phân biệt hỗng tràng và hồi tràng?
a. Mô bạch huyết
c. Đường kính
b. Mạc treo ruột non
d. Vị trí quai ruột
24. Động mạch nào là nhánh của động mạch chậu trong:
a. Động mạch kết tràng giữa
c. Động mạch trực tràng giữa
b. Động mạch trực tràng dưới
d. Động mạch trực tràng trên
25. Đoạn nào của đại tràng có đường kính to nhất?
a. Manh tràng
c. Góc đại tràng trái
b. Đại tràng lên
d. Đại tràng xích ma
26. Ấn dạ dày nằm ở thùy nào của gan?
a. Thùy phải

b. Thùy trái
c. Thùy vuông
d. Thùy đuôi
27. Dây chằng nào sau đây KHÔNG phải do lá phúc mạc tạo thành?
a. Dây chằng vành
c. Dây chằng tam giác
b. Dây chằng liềm
d. Dây chằng hồnh gan
28. Thơng thường động mạch túi mật xuất phát từ?
a. ĐM gan phải
c. ĐM gan chung
b. ĐM gan trái
d. ĐM vị trái
29. Phân thùy nào sau đây nằm ở nửa gan trái?
a. Phân thùy sau
c. Phân thùy giữa
b. Phân thùy trước
d. Tất cả đều đúng
30. Tĩnh mạch nào sau đây là tĩnh mạch chức phận?
a. Tĩnh mạch túi mật
c. Tĩnh mạch gan
b. Tĩnh mạch cửa
d. Tĩnh mạch chủ dưới

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

2|P a g e



TRẠM 3
Chọn một câu đúng:
31. Đối chiếu lên cơ thể, đầu trên thận trái nằm tương ứng với:
a. Ngang mỏm ngang đốt sống L1
c. Bờ trên xương sườn XI
b. Ngang mỏm ngang đốt sống L2
d. Bờ dưới xương sườn XI
32. Mơ tả nào sau đây KHƠNG đúng về hình thể ngồi của thận
a. Hình hạt đậu
c. Đầu trên gần đường giữa hơn
b. Có 2 bờ, 2 mặt, 2 thùy
d. Bề mặt trơn láng
33. Niệu quản được chia thành 2 đoạn, bởi:
a. Xương sườn XII
b. Bó mạch sinh dục
c. Cơ thắt lưng chậu
d. Đường chung xương chậu
34. Vị trí nào sau đây là vị trí hẹp tương đối của niệu đạo nam?
a. Hố trong hành
c. Xoang tiền liệt
b. Hố thuyền
d. Niệu đạo màng
35. Đỉnh bàng quang là nơi gặp nhau của:
a. Mặt trên, mặt đáy
c. Mặt trên,2 mặt dưới bên
b. 2 mặt dưới bên
d. Mặt đáy, 2 mặt dưới bên
36. Vòm âm đạo nào sau nhất?
a. Vòm âm đạo trước
c. Vòm âm đjao sau

b. Vịm âm đạo bên
d. Khơng có sự khác biệt
37. Động mạch buồn trứng là nhánh của:
a. Động mạch chủ bụng
c. Động mạch chậu trong
b. Động mạch sinh dục
d. Động mạch chậu ngoài
38. Dây chằng giúp tạo nên tư thế sinh lý của tử cung?
a. Dây chằng tử cung – cùng, dây chằng tròn
b. Dây chằng rộng, dây chằng ngang cổ tử cung
c. Dây chằng tử cung – cùng, dây chằng ngang cổ tử cung
d. Dây chằng tròn, dây chằng rộng
39. Tinh trùng được tạo ra từ cấu trúc nào của tinh hoàn:
a. Ống sinh tinh thẳng
c. Ống dẫn tinh
b. Ống sinh tinh xoắn
d. Ống mào tinh
40. Ống nào sau đây xuyên qua tuyến tiền liệt?
a. Ống dẫn tinh
c. Ống xuất
b. Ống phóng tinh
d. Ống xuất tinh
41. Có bao nhiêu đôi dây thần kinh gai sống thắt lưng?
a. 5
b. 7
c. 8
d. 12
42. Vị trí của tủy sống trong ống sống là:
a. Từ C1 đến TL1-2
c. Từ C1 đến TL3-4

b. Từ C1 đến TL2-3
d. Từ C1 đến TL4-5
43. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về cấu tạo tủy sống:
a. Gồm chất xám, chất trắng
c. Chất trắng bao quanh chất xám
b. Chất trắng có hình chữ H
d. Chất xám có 3 sừng
44. Thân não bao gồm:
a. Cầu não, hành não, thân não
b. Cầu não, trung não, tiểu não
c. Cầu não, hành não, tiểu não
d. Cầu não, hành não, trung não
45. Dây thần kinh nào sau đây KHƠNG thốt ra từ rãnh hành – cầu:
a. TK VI
b. TK VII’
c. TK VIII
d. TK V
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

3|P a g e


TRẠM 4
Chọn một câu đúng:
46. Phần bụng của trung não là:
a. Gian não
b. Cầu não
c. Cuống đại não
d. Mái trung não

47. Tuyến tùng nằm ở:
a. Vùng trên đồi
b. Vùng dưới đồi
c. Vùng hạ đồi
d. Vùng sau đồi
48. Rãnh nào sau đây ngăn cách giữa đồi thị và vùng hạ đồi?
a. Rãnh đồi thị
c. Rãnh hạ đồi
b. Rãnh nội đỉnh
d. Rãnh đai
49. Thành phần nào sau đây không thuộc đồi não?
a. Vùng trên đồi
c. Vùng dưới đồi
b. Vùng hạ đồi
d. Vùng sau đồi
50. Não thất IV thông với khoang dưới nhện bằng cấu trúc nào sau đây?
a. Lỗ bên, cống não
c. Lỗ bên, lỗ giữa
b. Lỗ giữa, cống não
d. Cống não
51. Thứ tự từ trong ra ngoài của các màng não là:
a. Màng nuôi -> Màng mềm -> Màng cứng
c. Màng cứng -> Màng nhện -> Màng mềm
b. Màng cứng -> Màng nuôi -> Màng mềm
d. Màng nuôi -> Màng nhện -> Màng cứng
52. Động mạch não sau là ngành cùng của động mạch nào?
a. Động mạch đốt sống
c. Động mạch màng não giữa
b. Động mạch cảnh trong
d. Động mạch cảnh ngoài

53. Các động mạch sau đây tham gia tạo nên vòng động mạch não, NGOẠI TRỪ:
a. Động mạch não trước
c. Động mạch não sau
b. Động mạch não giữa
d. Động mạch thơng sau
54. Mơ tả nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về dịch não tủy?
a. Chứa trong não thất và khoang dưới nhện
b. Tiết ra từ đám rối màng mạch trong não thất
c. Tiết ra từ mạch máu trong khoang ngoài màng cứng
d. Thành phần khác với huyết tương
55. Nguyên ủy thật của dây thần kinh khứu giác nằm ở:
a. Thể gối ngoài
b. Thể gối trong
c. Lớp võng mạc
d. Niêm mạc khứu
56. Các dây thần kinh đi qua khe ổ mắt trên gồm:
a. III, IV, V1, VII
b. III, IV, V1, VI
c. II, III, IV, VI
d. II, III, IV, VII
57. Thần kinh số VI vận động cho cơ nào sau đây?
a. Cơ thẳng ngồi
c. Cơ chéo trên
b. Cơ vịng mẳt
d. Cơ nâng mi trên
58. Dây thần kinh đi qua lỗ tròn là:
a. TK I
b. TK II
c. TK V2
d. TK VII

59. Dây thần kinh nào sau đây còn được gọi là dây thần kinh thiệt hầu?
a. Dây số IX
b. Dây số X
c. Dây số XI
d. Dây số XII
60. Có bao nhiêu loại hạch ngoại vi thần kinh tự chủ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

4|P a g e


TRẠM 5
Chọn một câu đúng:
61. Đặc điểm riêng của đốt sống cổ II là:
a. Khơng có thân
c. Có hố sườn trên là hố trọn vẹn
b. Có mỏm răng
d. Chỉ có một hố sườn
62. Khớp giữa các đốt sống là:
a. Khớp động
b. Khớp bất động
c. Khớp bán động
d. Khớp hoạt dịch
63. Đặc điểm riêng của đốt sống ngực I là:

a. Không có thân
c. Hố sườn trên là hố trọn vẹn
b. Có mỏm răng
d. Động mạch nền
64. Số khuyết sườn ở hai bờ bên xương ức:
a. 2
c. 9
b. 5
d. 7
65. Dây chằng nào sau đây nối đỉnh các mỏm gai của các đốt sống lân cận:
a. Dây chằng gian gai
c. Dây chằng dọc trước
b. Dây chằng trên gai
d. Dây chằng dọc sau
66. (I): Thoát vị bẹn hiếm khi xảy ra ở nữ, vì
(II): Ở nữ KHƠNG có ống bẹn
a. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả
b. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) KHƠNG có liên quan nhân quả
c. Nếu (I) đúng, (II) sai
d. Nếu (I) sai, (II) đúng
67. Cơ hồnh có ngun ủy gồm các phần nào sau đây:
a. Phần sườn, phần hoành, phần thắt lưng
c. Phần ức, phần sườn, phần thắt lưng
b. Phần ức, phần sườn, phần hoành
d. Phần ức, phần hoành, phần thắt lưng
68. Chức năng của nhóm cơ thành bụng trước bên là:
a. Làm cho các tạng sa ra
c. Giảm khả năng xoay thân thể
b. Giúp hít vào gắng sức
d. Tăng áp lực ổ bụng khi co cơ

69. Hố bẹn trong nằm ở:
a. Giữa nếp rốn trong – nếp rốn giữa
c. Phía ngồi nếp rốn ngồi
b. Giữa nếp rốn giữa – nếp rốn ngoài
d. Giữa nếp rốn trong – nếp rốn ngoài
70. Lỗ tĩnh mạch chủ của cơ hoành nằm ngang mức đốt sống nào:
a. N8-N9
c. N10-N11
b. N9-N10
d. N11-N12
71. Cơ dưới sườn thuộc lớp nào của các cơ thành ngực
a. Lớp ngoài
c. Lớp giữa
b. Lớp trong cùng
d. Lớp trong
72. Cơ nào sau đây thuộc lớp giữa của các cơ thành ngực?
a. Cơ gian sườn ngoài
c. Cơ gian sườn trong cùng
b. Cơ gian sườn giữa
d. Cơ gian sườn trong
73. Đặc điểm của hố ngồi trực tràng là:
a. Có khoảng ba hoặc bốn hố ngồi trực tràng
b. Các hố được cách ly với nhau bởi vách ngăn
c. Áp xe một hố sẽ không lan sang các hố khác
d. Chứa chủ yếu là mô mỡ
74. Phần phúc mạc nối giữa các tạng với nhau được gọi là:
a. Mạc treo
b. Mạc dính
c. Mạc chằng
d. Mạc nối

75. Cấu trúc được tạo nên do phúc mạc lót những chỗ lõm của ổ bụng là:
a. Ngách
b. Túi cùng
c. Hố
d. Nếp
--- HẾT --Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

5|P a g e


TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU

Đề thi môn: GIẢI PHẪU II
Ngày thi: 29/01/2021
Đối tượng dự thi: Y46
Thời gian làm bài: 35 phút

 Những yêu cầu, căn dặn thí sinh:
MÃ ĐỀ: 186 (Đề 1)
 Hình thức thi: Trắc nghiệm – Không được sử dụng tài liệu
 Đề thi gồm 75 câu/05 trạm, mỗi trạm 15 câu – 7 phút
TRẠM 1
Chọn một câu đúng:
1. Vị trí liên tiếp giữa màng phổi thành và màng phổi tạng là:
a. Đỉnh phổi
c. Rốn phổi

b. Đáy phổi
d. Khe gian thùy phổi
2. Ranh giới giữa mặt sườn và mặt trung thất của phổi là?
a. Bờ dưới của phổi
c. Bờ sau của phổi
b. Bờ trước của phổi
d. Bờ ngồi của phổi
3. Phế quản chính phải chia thành bao nhiêu phế quản thùy?
a. 2 phế quản thùy
b. 3 phế quản thùy
c. 4 phế quản thùy
d. 5 phế quản thùy
4. Vị trí thường dung để chọc dò và dẫn lưu dịch màng phổi là:
a. Khoang gian sườn VI đường nách trước
c. Khoang gian sườn VIII đường nách trước
b. Khoang gian sườn VI đường nách giữa
d. Khoang gian sườn VIII đường nách giữa
5. Ngách sườn trung thất nằm giữa 2 lá màng phổi:
a. Màng phổi thành – Màng phổi tạng
b. Màng phổi trung thất – Màng phổi sườn
c. Màng phổi sườn – Màng phổi hoành
d. Màng phổi trung thất – Màng phổi hoành
6. Động mạch vành phải thường nằm giữa thân động mạch phổi với cấu trúc nào?
a. Tiểu nhĩ phải
b. Tiểu nhĩ trái
c. Tâm nhĩ phải
d. Tâm nhĩ trái
7. Cấu trúc nào sau đây của tim bị viêm có thể gây hẹp hay vỡ van tim?
a. Cơ tim
c. Ngoại tâm mạc sợi

b. Nội tâm mạc
d. Ngoại tâm mạc thanh mạc
8. Mô tả ĐÚNG về trục của tim:
a. Từ trên xuống, ra sau, sang trái
c. Từ dưới lên, ra sau, sang trái
b. Từ trên xuống, ra trước, sang trái
d. Từ dưới lên, ra trước, sang trái
9. Nằm trong rãnh vành có mạch máu nào?
a. Tĩnh mạch tim chếch
c. Nhánh mũ động mạch vành trái
b. Tĩnh mạch tim lớn
d. Tĩnh mạch tim giữa
10. Mốc giải phẫu nào sau đây tham gia giới hạn nên trung thất trên?
a. Góc ức
c. Mặt trước tim, màng ngoài tim
b. Khe gian đốt sống N1-N2
d. Mặt sau tim, màng ngoài tim
11. Tuyến ức nằm trong trung thất nào?
a. Trung thất trước, trung thất sau
c. Trung thất trên, trung thất trước
b. Trung thất trên, trung thất giữa
d. Trung thất trước, trung thất giữa
12. Nguyên nhân chính làm cho ống ngực thường bị tổn thương trong lúc phẫu thuật:
a. Ống thường nằm sâu trong cơ
c. Ống khơng có vị trí nhất định
b. Ống có kích thước quá nhỏ
d. Ống không màu hoặc hơi trắng
13. Vị trí hẹp thứ 2 của thực quản tương ứng với đốt sống nào?
a. C6
b. N4

c. N6
d. N10
14. So với khí quản, thực quản nằm ở:
a. Phía sau
c. Lệch phải
b. Phía trước
d. Lệch trái
15. Mơ tả KHƠNG đúng về tâm thất phải:
a. Ngăn cách thất trái bằng vách gian thất
c. Có thành dày hơn các tâm nhĩ
b. Thông với tâm nhĩ phải có van ba lá
d. Tống máu ra động mạch chủ

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

6|P a g e


TRẠM 2
Chọn một câu đúng
16. Vị trí của lỗ mơn vị ở:
a. Ngang mức đốt sống TL2
c. Bên phải đốt sống TL1
b. Bên phải đốt sống TL2
d. Bên trái đốt sống TL1
17. Mô tả ĐÚNG về dạ dày:
a. Tâm vị có van đóng kín
c. Thân vị ở phía trên đáy vị
b. Đáy vị phình to hình chỏm cầu

d. Mơn vị được chia làm 3 phần
18. Động mạch nào là nguyên ủy của động mạch vị phải?
a. Động mạch vị tá tràng
c. Động mạch thân tạng
b. Động mạch lách
d. Động mạch gan riêng
19. Góc tá tràng dưới nằm giữa đoạn nào của tá tràng?
a. DI và DII
c. DIII và DIV
b. DII và DIII
d. DIV và hỗng tràng
20. Động mạch mạc treo tràng trên được chia thành các đoạn theo thứ tự từ trên xuống dưới là:
a. Trước tụy, sau tụy, trong rễ mạc treo ruột non, trong mạc treo ruột non
b. Trong rễ mạc treo ruột non, trong mạc treo ruột non, trước tụy, sau tụy
c. Sau tụy, trước tụy, trong rễ mạc treo ruột non, trong mạc treo ruột non
d. Trong mạc treo ruột non, trong rễ mạc treo ruột non, sau tụy, trước tụy
21. Động mạch tá tụy trên là nhánh của:
a. Động mạch vị tá tràng
c. Động mạch mạc treo tràng dưới
b. Động mạch tá tụy chung
d. Động mạch mạc treo tràng trên
22. Mạc treo ruột non chia tầng dưới ổ bụng làm bao nhiêu khu?
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4
23. Đoạn nào của đại tràng có đường kính lớn nhất?
a. Góc đại tràng trái
c. Góc đại tràng phải
b. Manh tràng

d. Đại tràng xuống
24. Bản chất của túi thừa mạc nối ở đại tràng là:
a. Phúc mạc tạng
c. Cơ
b. Niêm mạc
d. Thanh mạc
25. Mơ tả nào sau đây KHƠNG đúng về hình thể ngồi của đại tràng:
a. Có hình chữ U ngược
b. Manh tràng nằm ở hố chậu phải
c. Đại tràng góc gan cao hơn đại tràng góc lách
d. Đại tràng xích ma nằm ở hố chậu trái
26. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tham gia cố định gan vào cơ hoành?
a. Dây chằng vành
c. Dây chằng hoành gan
b. Dây chằng tròn
d. Dây chằng tam giác
27. Gan phải gồm phân thùy nào sau đây?
a. Phân thùy sau, phân thùy trước
c. Phân thùy sau, phân thùy bên
b. Phân thùy giữa, phân thùy bên
d. Phân thùy giữa, phân thùy trước
28. Dây chằng liềm treo mặt hoành của gan với cấu trúc nào?
a. Thành bụng sau
c. Thành bụng sau và cơ hoành
b. Thành bụng trước
d. Thành bụng trước và cơ hoành
29. Thành phần cuống gan gồm?
a. Tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng, ống mật chủ
b. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên, tĩnh mạch lách, động mạch gan chung
c. Tĩnh mạch cửa, động mạch gan riêng, tĩnh mạch gan, ống mật chủ

d. Động mạch gan riêng, tĩnh mạch gan, ống gan chung
30. Dây chằng nào của gan có bản chất KHƠNG phải do lá phúc mạc tạo thành?
a. Dây chằng vành
c. Dây chằng tam giác
b. Dây chằng liềm
d. Dây chằng hoành gan

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

7|P a g e


TRẠM 3
Chọn một câu đúng:
31. Động mạch phân thùy thận nằm tương ứng ở vị trí nào sau đây?
a. Tháp thận
c. Tiểu thùy vỏ
b. Cột thận
d. Nhủ thận
32. Mỗi thận thường có bao nhiêu đài thận bé?
a. 2-3
c. 7-14
b. 3-7
d. 14-21
33. Vị trí của niệu quản trong ổ bụng như thế nào?
a. Trong phúc mạc
c. Trong ổ bụng
b. Dưới phúc mạc
d. Sau phúc mạc

34. Niệu đạo sau tương ứng với đoạn nào?
a. Niệu đạo tiền liệt
c. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng
b. Niệu đạo xốp, niệu đạo màng
d. Niệu đạo màng
35. Đặc điểm của vùng tam giác bàng quang là gì
a. Khơng có lớp niêm mạc
c. Khơng có lớp cơ
b. Khơng có lớp dưới niêm mạc
d. Khơng có lớp thanh mạc
36. Đầu vịi của buồng trứng có cấu trúc nào bám vào?
a. Dây chằng treo buồng trứng
c. Mạc treo buồng trứng
b. Dây chằng riêng buồng trứng
d. Dây chằng rộng
37. Đoạn nào của vòi tử cung nằm trong thành tử cung
a. Đoạn bóng
c. Đoạn phễu
b. Đoạn eo
d. Đoạn kẽ
38. Tư thế sinh lý giúp cho tử cung tránh khỏi tình trạng nào?
a. Tổn thương dây chằng
c. Vỡ tử cung
b. Sa xuống âm đạo
d. Khó tống thai ra ngồi
39. Cơ quan sinh dục ngồi của nam giới gồm:
a. Tinh hồn, bìu
c. Dương vật, tinh hồn
b. Dương vật
d. Dương vật, bìu

40. Đi mào tinh nối tiếp với ống nào của sinh dục nam?
a. Ống dẫn tinh
c. Ống xuất
b. Ống phóng tinh
d. Ống mào tinh
41. Ống trung tâm trong tủy sống có chứa thành phần nào?
a. Dây ly tâm
c. Dịch não tủy
b. Dây hướng tâm
d. Chất xám
42. Phần nón tủy sống có bao nhiêu đôi dây thần kinh cụt?
a. 1
c. 8
b. 5
d. 12
43. Cách xác định đoạn tủy dựa vào số mỏm gai
a. Đoạn ngực trên số đoạn tủy bằng số mỏm gai +2
b. Đoạn cổ trên số đoạn tủy bằng số mỏm gai +1
c. Đoạn ngực dưới số đoạn tủy bằng số mỏm gai +3
d. Tất cả đều đúng
44. Trám não bao gồm:
a. Cầu não, hành não, thân não
c. Cầu não, hành não, tiểu não
b. Cầu não, trung não, tiểu não
d. Cầu não, hành não, trung não
45. Dây thần kinh nào KHÔNG thoát ra từ rãnh hành – cầu:
a. TK VI
c. TK VIII
b. TK VII
d. TK IX


PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

8|P a g e


TRẠM 4
Chọn một câu đúng
46. Gò não trên là trung tâm dưới vỏ của giác quan nào sau đây?
a. Thính giác
c. Khứu giác
b. Thị giác
d. Vị giác
47. Thùy nào sau đây khơng có ở bề mặt của bán cầu đại não?
a. Thùy đỉnh
c. Thùy trán
b. Thùy thái dương
d. Thùy đảo
48. Chất trắng đại não gồm bao nhiêu loại sợi?
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4
49. Vùng hạ đồi KHÔNG bao gồm:
a. Thể vú
b. Củ xám
c. Gò não
d. Tuyến yên
50. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc đồi não?

a. Vùng trên đồi
c. Vùng hạ đồi
b. Vùng dưới đồi
d. Vùng sau đồi
51. Các mép dính gian bán cầu đại não gồm:
a. Thể chai, vịm não, nhân đi, vách trong suốt
b. Thể chai, vịm não, mép trước, vách trong suốt
c. Thể chai, nhân đuôi, mép trước, vách trong suốt
d. Thể chai, nhân đuôi, bao trong, bao ngoài
52. Động mạch não trước là ngành cùng của động mạch nào?
a. Động mạch đốt sống
c. Động mạch màng não giữa
b. Động mạch cảnh trong
d. Động mạch cảnh ngoài
53. Các động mạch sau đây tham gia tạo nên vòng động mạch não, NGOẠI TRỪ:
a. Động mạch não trước
c. Động mạch não sau
b. Động mạch não giữa
d. Động mạch thông sau
54. Mơ tả nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về dịch não tủy?
a. Chứa trong não thất và khoang dưới nhện
b. Tiết ra từ đám rối màng mạch trong não thất
c. Tiết ra từ mạch máu trong khoang dưới nhện
d. Thành phần tương tự với huyết tương
55. Nguyên ủy thật của dây thần kinh thị giác nằm ở:
a. Thể gối ngoài
c. Lớp võng mạc
b. Thể gối trong
d. Giao thoa thị giác
56. Các dây thần kinh đi qua khe ổ mắt trên gồm:

a. III, IV, V1, VII
b. III, IV, V1, VI
c. II, III, IV, VI
d. II, III, IV, VII
57. Thần kinh ròng rọc vận động cho cơ nào sau đây?
a. Cơ thẳng ngồi
c. Cơ chéo trên
b. Cơ vịng mắt
d. Cơ nâng mi trên
58. Dây thần kinh đi qua ống thị giác là:
a. TK I
b. TK II
c. TK V
d. TK VII
59. Dây thần kinh nào sau đây còn được gọi là dây thần kinh hạ thiệt?
a. Dây số IX
b. Dây số X
c. Dây số XI
d. Dây số XII
60. Có bao nhiêu loại hạch ngoại vi thần kinh tự chủ?
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

9|P a g e



TRẠM 5
Chọn một câu đúng
61. Đốt sống nào dày và khỏe nhất trong các đốt sống cổ?
a. C1
b. C2
c. C6
d. C7
62. Khớp giữa các đốt sống là:
a. Khớp động
b. Khớp bất động
c. Khớp bán động
d. Khớp hoạt dịch
63. Cấu trúc giải phẫu nào đi qua lỗ ngang đốt sống?
a. Thần kinh gai sống
c. Động mạch gian sườn
b. Động mạch đốt sống
d. Động mạch nền
64. Xương sườn thứ VII được gọi là:
a. Xương sườn thật
c. Xương sườn cụt
b. Xương sườn dẹt
d. Xương sườn giả
65. Mơ tả đúng về góc ức:
a. Là một góc lồi về phía sau
c. Giữ thân ức hợp với mỏm mũi kiếm
b. Hai bờ bên có khuyết sườn số II
d. Tất cả đều đúng
66. (I): Thoát vị bẹn hiếm khi xảy ra ở nữ, vì
(II): Ở nữ KHƠNG có ống bẹn

a. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có liên quan nhân quả
b. Nếu (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) KHƠNG có liên quan nhân quả
c. Nếu (I) đúng, (II) sai
d. Nếu (I) sai, (II) đúng
67. Cơ nào sau đây tham gia tạo nên liềm bẹn?
a. Cơ thẳng bụng – Cơ ngang bụng
c. Cơ chéo bụng trong – Cơ ngang bụng
b. Cơ chéo bụng trong – Cơ chéo bụng ngoài
d. Cơ chéo bụng ngoài – Cơ thẳng bụng
68. Chức năng của nhóm cơ thành bụng trước bên:
a. Làm cho các tạng sa ra
c. Giảm khả năng xoay thân thể
b. Giúp hít vào gắng sức
d. Tăng áp lực ổ bụng khi co cơ
69. Hố bẹn ngoài nằm ở:
a. Giữa nếp rốn trong – nếp rốn giữa
c. Phía ngoài nếp rốn ngoài
b. Giữa nếp rốn giữa – nếp rốn ngoài
d. Giữa nếp rốn trong – nếp rốn ngoài
70. Để thai dễ sổ ra ở những người sinh con so, người ta thường cắt âm hộ ở vị trí:
a. 1 giờ hoặc 11 giờ
c. 6 giờ
b. 3 giờ hoặc 9 giờ
d. 5 giờ hoặc 7 giờ
71. Cơ nào sau đây KHƠNG có chức năng tống nước tiêu hay tinh dịch ra khỏi niệu đạo?
a. Cơ hành xốp
c. Cơ ngồi hang
b. Cơ ngang đáy chậu hông
d. Cơ thắt niệu đạo
72. Thành phần nào KHƠNG có trong khoang đáy chậu nơng ở nam?

a. Gốc của các tạng cương
c. Cơ hành xốp
b. Cơ ngang đáy chậu nông
d. Cơ thắt niệu đạo
73. Đặc điểm của hố ngồi trực tràng là:
a. Có khoảng ba hoặc bốn hố ngồi trực tràng
b. Các hố được cách ly với nhau bởi vách ngăn
c. Áp xe một hố sẽ không lan sang các hố khác
d. Chứa chủ yếu là mô mỡ
74. Phần phúc mạc nối giữa các tạng với nhau được gọi là:
a. Mạc treo
b. Mạc dính
c. Mạc chằng
d. Mạc nối
75. Cấu trúc được nên do phúc mạc lót những chỗ lõm của ổ bụng là:
a. Ngách
b. Túi cùng
c. Hố
d. Nếp
--- HẾT --Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

10 | P a g e


TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU


Đề thi môn: GIẢI PHẪU II
Ngày thi: 01/07/2021
Đối tượng dự thi: Y,RHM,YHDP,YHCT K46,K34
Thời gian làm bài: 35 phút

 Những yêu cầu, căn dặn thí sinh:
MÃ ĐỀ: 269 (Đề 2)
 Hình thức thi: Trắc nghiệm – Không được sử dụng tài liệu
 Đề thi gồm 75 câu/05 trạm, mỗi trạm 15 câu – 7 phút
TRẠM 1
Chọn một câu đúng:
1. Gò não trên là trung tâm dưới vỏ của giác quan nào sau đây?
a. Thính giác
c. Khứu giác
b. Thị giác
d. Vị giác
2. Thùy nào sau đây khơng có ở bề mặt của bán cầu đại não?
a. Thùy đỉnh
c. Thùy trán
b. Thùy thái dương
d. Thùy đảo
3. Chất trắng đại não gồm bao nhiêu loại sợi?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
4. Vùng hạ đồi KHÔNG bao gồm:
a. Thể vú
c. Gò não

b. Củ xám
d. Tuyến yên
5. Tuyến tùng thuộc vùng nào sau đây của đồi não
a. Vùng trên đồi
c. Vùng hạ đồi
b. Vùng dưới đồi
d. Vùng sau đồi
6. Động mạch não trước chủ yếu cấp máu cho
a. Mặt trong bán cầu đại não
c. Mặt ngoài bán cầu đại não
b. Mặt dưới thùy thái dương, chẩm
d. Các nhân nền, gian não
7. Khoang dưới nhện là một khoang giữa
a. Màng cứng – Màng nhện
c. Màng cứng – Màng mềm
b. Màng nhện – Màng mềm
d. Màng cứng – Màng nuôi
8. Đặc điểm của màng tủy cứng là:
a. Khơng dính vào thành xương
c. Có xoang tĩnh mạch màng cứng
b. Có liềm đại não, lều tiểu não
d. Tất cả đều đúng
9. Dịch não của tủy lưu thơng giữa ngăn ngồi với ngăn trong qua:
a. Lỗ giữa – lỗ bên
c. Cống não
b. Ống trung tâm
d. Lỗ gian não thất
10. Về chức năng, nhóm thần kinh hỗn hợp gồm các thần kinh nào?
a. III, V, VII, IX
c. V, VII, IX, XI

b. V, VII, IX, X
d. V, VII, IX, XII
11. Dây thần kinh nào sau đây vận động cho các cơ lưỡi?
a. Dây số II
b. Dây số III
c. Dây số IV
d. Dây số XII
12. Thần kinh nào sau đây vận động các cơ nhai
a. Thần kinh mặt
c. Thần kinh hàm trên
b. Thần kinh lang thang
d. Thần kinh hàm dưới
13. Dây thần kinh ròng rọc điều khiển cơ nào sau đây?
a. Cơ chéo dưới
b. Cơ chéo trên
c. Cơ thẳng trên
d. Cơ thẳng dưới
14. Mô tả đúng khi nói về hệ thần kinh tự chủ là:
a. Cịn gọi là thần kinh động vật
b. Là các sợi từ cơ trơn, cơ tim về thần kinh trung ương
c. Chịu sự chi phối của vỏ não
d. Cấu tạo chỉ gồm phần ngoại vi
15. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của đường dẫn truyền cảm giác sâu?
a. Dẫn truyền cảm giác từ gân – cơ – khớp
b. Dẫn truyền cảm giác áp lực da
c. Giúp nhận biết vị trí các bộ phận cơ thể
d. Dẫn truyền về vỏ đại não và nhân tiểu não
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥


11 | P a g e


TRẠM 2
Chọn một câu đúng:
16. Cơ nào sau đây thuộc lớp thứ hai của nhóm cơ nơng lưng gáy
a. Cơ lưng rộng, cơ trám
c. Cơ nâng vai, cơ trám
b. Cơ lưng rộng, cơ thang
d. Cơ răng sau trên, răng sau dưới
17. Chỗ bám tận của cơ hoành là:
a. Trung tâm gân cơ hoành
c. Các sụn sườn, xương sườn cuối
b. Mỏm mũi kiếm xương ức
d. Cột sống thắt lưng
18. Thành phần KHÔNG tham gia giới hạn tam giác bẹn là:
a. Động mạch thượng vị dưới
c. Bờ ngoài bao cơ thẳng bụng
b. Bờ trong bao cơ thẳng bụng
d. Dây chằng bẹn
19. Tác dụng KHƠNG phải của nhóm cơ thành bụng trước bên là:
a. Bảo vệ các tạng không sa ra
b. Tắng áp lực ổ bụng
c. Giúp đỡ hơ hấp khi hít vào gắng sức
d. Xoay và giữ vững cơ thể
20. Góc ức tương ứng với khuyết sườn số mấy?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4

21. Sụn sườn II thường gắn vào xương ức ở vị trí nào?
a. Thân xương ức
c. Giữa cán và thân xương ức
b. Cán xương ức
d. Giữa thân xương ức và mỏm mũi kiếm
22. Mòm răng của đốt trục được xem như thân của đốt sống nào sau đây?
a. C1
b. C3
c. C5
d. C7
23. Trong lỗ ngang của đốt sống cổ có cấu trúc nào sau đây đi qua?
a. Dây thần kinh gai sống
c. Động mạch đốt sống
b. Tủy sống
d. Ống trung tâm
24. Cột sống có thể vận động theo trục nào sau đây?
a. Trục ngang
c. Trục thẳng đứng
b. Trục dọc
d. Tất cả đều đúng
25. Thứ tự các lớp của đáy chạu trước từ nơng đến sâu là:
a. Hồnh chậu hơng, khoang đáy chậu sâu, khoang đáy chậu nơng
b. Hồnh chậu hơng, khoang đáy chậu nông, khoang đáy chậu sâu
c. Khoang đáy chậu nơng, hồnh chậu hơng, khoang đáy chậu sâu
d. Khoang đáy chậu nơng, khoang đáy chậu sâu, hồnh chậu hơng
26. Mốc để phân khu đáy chậu trước và đáy chậu sau:
a. Đường nối 2 gai ngồi
c. Đường nối định xương cụt – khớp mu
b. Đường nối 2 ụ ngồi
d. Đường nối 2 củ mu

27. Chức năng của cơ mu – trực tràng
a. Gập chỗ nối ống hậu môn trực tràng
c. Hướng dẫn đầu thai nhi lúc sanh
b. Hỗ trợ đại tiện
d. Tất cả đều đúng
28. Mơ tả KHƠNG đúng về trung tâm gân đáy chậu
a. Kích thước khoảng 2x2 cm
c. Là chìa khóa mở vùng đáy chậu
b. Tất cả các cơ đáy chậu đều bám vào
d. Mạc đáy chậu nông bám vào
29. Chỗ phúc mạc lách vào giữa các tạng được gọi là:
a. Túi cùng
c. Hố
b. Ngách
d. Nếp
30. Có bao nhiêu đường vào túi mạc nối thường được sữ dụng?
a. 1
b. 3
c. 5
d. 7

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

12 | P a g e


TRẠM 3
Chọn một câu đúng:
31. Mơ tả KHƠNG đúng khi nói về hình thể ngồi của phổi?

a. Đáy phổi nằm áp sát vịm hồnh
c. Phổi phải có lưỡi phổi
b. Đỉnh phổi nhô lên khỏi xương sườn I
d. Mặt trung thất có ấn tim, hố tim
32. Đặc điểm của ổ màng phổi là:
a. Là một khoang ảo
c. Có áp suất dương
b. Thông nối giữa 2 bên màng phổi
d. Nằm giữa màng phổi và màng tim
33. Mơ tả nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về phổi:
a. Phổi phải có ba thùy, phổi trái có hai thùy
b. Rốn phổi nằm ở mặt trong của phổi
c. Đỉnh phổi nằm ngay phía dưới xương đòn
d. Đáy phổi lõm và liên quan với mặt trên vịm hồnh
34. Vị trí liên tiếp giữa màng phổi thành và màng phổi tạng là:
a. Đỉnh phổi
c. Rốn phổi
b. Đáy phổi
d. Khe gian thùy phổi
35. Chi tiết nào sau đây KHÔNG nằm ở phối trái?
a. Hố tim
b. Khuyết tim
c. Ấn tim
d. Lưỡi phổi
36. Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim?
a. Vách gian thất
b. Vách gian nhĩ
c. Vách nhĩ thất
d. Tất cả đều đúng
37. Các tĩnh mạch nuôi tim sẽ đổ máu trực tiếp vào:

a. Xoang tĩnh mạch vành
c. Tĩnh mạch tim giữa
b. Tĩnh mạch tim lớn
d. Tĩnh mạch chủ
38. Động mạch vành trái có bao nhiêu nhánh chính?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
39. Trục của tim theo hướng nào?
a. Từ trên xuống dưới, từ phải sang trái, từ trước ra sau
b. Từ trên xuống dưới, từ phải sang trái, từ sau ra trước
c. Từ dưới lên trên, từ phải sang trái, từ trước ra sau
d. Từ dưới lên trên, từ trái sang phải, từ sau ra trước
40. Nằm trong rãnh vành có mạch máu nào?
a. Tĩnh mạch tim chếch
c. Nhánh mũ động mạch vành trái
b. Tĩnh mạch tim lớn
d. Tĩnh mạch tim giữa
41. Mốc giải phẫu nào sau đây tham gia giới hạn nên trung thất trên?
a. Góc ức
c. Mặt trước tim, màng ngoài tim
b. Khe gian đốt sống N1 – N2
d. Mặt sau tim, màng ngoài tim
42. Tuyến ức nằm trong trung thất nào?
a. Trung thất trước, trung thất sau
c. Trung thất trên, trung thất trước
b. Trung thất trên, trung thất giữa
d. Trung thất trước, trung thất giữa
43. Mô tả về thực quản, chi tiết nào sau đây SAI:

a. Đi qua trung thất trên và xuống trung thất sau
b. Có đoạn liên quan phía trước với tâm nhĩ trái
c. Đi phía sau quai động mạch chủ
d. Chui qua cơ hồnh ở ngang đốt sống ngực 12
44. Vị trí hẹp thứ 2 của thực quản tương ứng với đốt sống nào?
a. C6
b. N4
c. N6
d. N10
45. So với khí quản, thực quản nằm ở:
a. Phía sau
b. Phía trước
c. Lệch phải
d. Lệch trái

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

13 | P a g e


TRẠM 4
Chọn một câu đúng:
46. Dạ dày KHÔNG liên quan với cấu trúc giải phẫu nào sau đây?
a. Màng ngoài tim qua thành ngực
c. Đại tràng ngang
b. Thùy gan trái
d. Đại tràng xuống
47. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới đổ máu trực tiếp về?
a. Tĩnh mạch cửa

c. Tĩnh mạch chủ dưới
b. Tĩnh mạch lách
d. Tĩnh mạch thận trái
48. Động mạch tá tụy trên sau xuất phát từ?
a. Động mạch vị tá tràng
c. Động mạch thân tạng
b. Động mạch lách
d. Động mạch gan riêng
49. Rễ mạc treo ruột non đi ngang qua các thành phần sau, NGOẠI TRỪ:
a. DIV tá tràng
c. Động mạch chủ bụng
b. DII và DIII
d. Cơ thắt lưng phải
50. Tĩnh mạch nào sau đây đổ về tĩnh mạch cửa, NGOẠI TRỪ:
a. Tĩnh mạch trực tràng dưới
c. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
b. Tĩnh mạch trực tràng trên
d. Tĩnh mạch vị trái
51. Thành phần sau đây bắt chéo trước phần ngang tá tràng:
a. Động mạch lách
c. Động mạch mạc treo tràng dưới
b. Động mạch mạc treo tràng trên
d. Động mạch gan riêng
52. Thông thường động mạch túi mật xuất phát từ động mạch nào?
a. Động mạch gan phải
c. Động mạch gan trái
b. Động mạch gan chung
d. Động mạch lách
53. Động mạch ruột thừa xuất phát từ:
a. Động mạch kết tràng phải

c. Động mạch hồi kết tràng
b. Động mạch kết tràng giữa
d. Động mạch tá tụy dưới chung
54. Tạng nào sau đây được gọi là tạng dưới thanh mạc?
a. Gan
c. Túi mật
b. Tá tràng
d. Thận
55. Mô tả nào sau đây KHÔNG đúng về ruột thừa:
a. Là tạng dưới thanh mạc
b. Gốc ruột thừa ở manh tràng, nơi hội tụ của ba dải cơ dọc
c. Vị trí thường gặp nhất là ở dưới manh tràng
d. Khi viêm có thể bị thủng gây viêm phúc mạc
56. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG có mạch máu đi bên trong?
a. Mạc nối lớn
b. Mạc treo ruột non
c. Dây chằng hoành gan
d. Dây chằng gan tá tràng
57. Thành phần nào sau đây được tạo từ phúc mạc, NGOẠI TRỪ:
a. Dây chằng hoành gan
c. Dây chằng liềm
b. Dây chằng vành
d. Mạc nối nhỏ
58. Ống mật chủ thường hẹp nhất ở?
a. Ngay bờ trên DI tá tràng
c. Đoạn xẻ phía sau đầu tụy
b. Đoạn đi sau DI tá tràng
d. Đoạn trong thành tá tràng
59. Động mạch nào sau đây KHÔNG phải là nhánh của động mạch mạc treo tràng trên?
a. Động mạch tá tụy dưới

c. Động mạch hồi – kết tràng
b. Động mạch sau tá tràng
d. Động mạch hỗng tràng
60. Dây chằng liềm của gan có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
a. Nằm ở mặt hoành của gan
c. Treo gan vào cơ hoành và thành bụng
b. Cấu tạo gồm 2 lá của phúc mạc
d. Liên tiếp với dây chằng vành

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

14 | P a g e


TRẠM 5
Chọn một câu đúng:
61. Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là liên quan trước của thận trái?
a. Dạ dày
c. Cơ hồnh
b. Tụy
d. Kết tràng
62. Phần nhu mơ nằm giữa các tháp thận được gọi là:
a. Cột thận
c. Nhú thận
b. Tiểu thùy vỏ
d. Vỏ thận
63. Niệu đạo sau theo lâm sàng tương ứng với:
a. Niệu đạo tiền liệt
c. Niệu đạo tiền liệt, niệu đạo màng

b. Niệu đạo xốp
d. Đoạn nội thành bàng quang
64. Dây chằng rốn trong liên quan với vị trí nào sau đây của bàng quang?
a. Mặt trên
c. Mặt dưới bên
b. Mặt đáy
d. Đỉnh bàng quang
65. Tam giác bàng quang được tạo bởi:
a. Mặt trên và 2 mặt dưới bên
c. Lỗ niệu đạo trong và 2 lỗ niệu quản
b. Mặt đáy và 2 mặt dưới bên
d. 2 lỗ niệu đjao trong và lỗ niệu quản
66. Tạng nào sau đây là tạng ngoài phúc mạc?
a. Gan
c. Túi mật
b. Tử cung
d. Buồng trứng
67. Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong thừng tinh?
a. Ống dẫn tinh
c. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo
b. Động mạch tinh hồn
d. Động mạch thượng vị dưới
68. Mơ tả nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về các phương tiện cố định tử cung
a. Gồm sự bám của âm đạo vào cổ tử cung
b. Gồm tư thế sinh lý tử cung
c. Gồm hệ thống dây chằng nối tử cung với thành chậu hông
d. Hệ thống dây chằng có giá trị quan trọng trong việc cố định tử cung
69. Rốn buồng trứng nằm ở?
a. Mặt ngồi buồng trứng
c. Đầu vịi buồng trứng

b. Mặt trong buồng trứng
d. Đầu tử cung buồng trứng
70. Động mạch tinh hoàn tách từ động mạch chủ bụng ở ngang mức:
a. L1-L2
b. L2-L3
c. L3-L4
d. L4-L5
71. Vị trí thường rút dịch não tủy ở ngang mức:
a. L1-L2
b. L4-L5
c. N11-N12
d. N4-N5
72. Chi tiết nào sau đây là phần tận cùng của tủy sống?
a. Phình cổ
c. Nón tủy
b. Phình thắt lưng
d. Dây tận cùng
73. Liên quan phía dưới của cầu não là:
a. Hành não
b. Trung não
c. Não thất tư
d. Gian não
74. Dây thần kinh nào sau đây KHÔNG đi ra ở rãnh hành cầu?
a. TK VI
c. TK VIII
b. TK VII
d. TK IX
75. Cầu não ngăn cách với tiểu não bởi:
a. Não thất III
c. Rãnh hành cầu

b. Não thất IV
d. Rãnh cầu cuống
--- HẾT --Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

15 | P a g e


TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU

Đề thi môn: GIẢI PHẪU II
Ngày thi: 27/07/2020
Đối tượng dự thi: Y,RHM,YHDP,YHCT K45
Thời gian làm bài: 35 phút

 Những yêu cầu, căn dặn thí sinh:
MÃ ĐỀ: 253 (Đề 2)
 Hình thức thi: Trắc nghiệm – Không được sử dụng tài liệu
 Đề thi gồm 75 câu/05 trạm, mỗi trạm 15 câu – 7 phút
TRẠM 1
Chọn một câu đúng:
1. Gò não trên là trung tâm dưới vỏ của giác quan nào sau đây?
a. Thính giác
b. Thị giác
c. Khứu giác
d. Vị giác

2. Thùy nào sau đây khơng có ở bề mặt của bán cầu đại não?
a. Thùy đỉnh
b. Thùy thái dương
c. Thùy trán
d. Thùy đảo
3. Chất trắng đại não gồm bao nhiêu loại sợi?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
4. Vùng hạ đồi KHÔNG bao gồm:
a. Thể vú
b. Củ xám
c. Gò não
d. Tuyến yên
5. Tuyến tùng thuộc vùng nào sau đây của đồi não
a. Vùng trên đồi
b. Vùng dưới đồi
c. Vùng hạ đồi
d. Vùng sau đồi
6. Động mạch não trước chủ yếu cấp máu cho
a. Mặt trong bán cầu đại não
c. Mặt ngoài bán cầu đại não
b. Mặt dưới thùy thái dương, chẩm
d. Các nhân nền, gian não
7. Khoang dưới nhện là một khoang giữa
a. Màng cứng – Màng nhện
c. Màng cứng – Màng mềm
b. Màng nhện – Màng mềm
d. Màng cứng – Màng nuôi

8. Đặc điểm của màng tủy cứng là:
a. Khơng dính vào thành xương
c. Có xoang tĩnh mạch màng cứng
b. Có liềm đại não, lều tiểu não
d. Tất cả đều đúng
9. Dịch não của tủy lưu thơng giữa ngăn ngồi với ngăn trong qua:
a. Lỗ giữa – lỗ bên
c. Cống não
b. Ống trung tâm
d. Lỗ gian não thất
10. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của nguyên ủy thật?
a. Là nơi xuất phát ra dây thần kinh sọ
b. Là một nhân xám trung ương đối với dây TK VI
c. Là một hạch ngoại biên đối với dây TK I
d. Là một nhân xám trung ương đối với dây TK II
11. Dây thần kinh nào sau đây vận động cho các cơ lưỡi?
a. Dây số II
b. Dây số III
c. Dây số IV
d. Dây số XII
12. Nguyên ủy hư của dây thần kinh số II là:
a. Lớp võng mạc
c. Thể gối trong
b. Thể gối ngoài
d. Giao thoa thị giác
13. Dây thần kinh vận nhãn là:
a. Dây số V
b. Dây số VI
c. Dây số VII
d. Dây số VIII

14. Mơ tả đúng khi nói về hệ thần kinh tự chủ là:
a. Còn gọi là thần kinh động vật
b. Là các sợi từ cơ trơn, cơ tim về thần kinh trung ương
c. Chịu sự chi phối của vỏ não
d. Cấu tạo chỉ gồm phần ngoại vi
15. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của đường dẫn truyền cảm giác sâu?
a. Dẫn truyền cảm giác từ gân – cơ – khớp
b. Dẫn truyền cảm giác áp lực da
c. Giúp nhận biết vị trí các bộ phận cơ thể
d. Dẫn truyền về vỏ đại não và nhân tiểu não

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

16 | P a g e


TRẠM 2
Chọn một câu đúng:
16. Cơ nào sau đây thuộc lớp thứ hai của nhóm cơ nơng lưng gáy
a. Cơ lưng rộng, cơ trám
c. Cơ nâng vai, cơ trám
b. Cơ lưng rộng, cơ thang
d. Cơ răng sau trên, răng sau dưới
17. Chỗ bám tận của cơ hoành là:
a. Trung tâm gân cơ hoành
c. Các sụn sườn, xương sườn cuối
b. Mỏm mũi kiếm xương ức
d. Cột sống thắt lưng
18. Thành phần KHÔNG tham gia giới hạn tam giác bẹn là:

a. Động mạch thượng vị dưới
c. Bờ ngoài bao cơ thẳng bụng
b. Bờ trong bao cơ thẳng bụng
d. Dây chằng bẹn
19. Tác dụng KHƠNG phải của nhóm cơ thành bụng trước bên là:
a. Bảo vệ các tạng không sa ra
b. Tắng áp lực ổ bụng
c. Giúp đỡ hơ hấp khi hít vào gắng sức
d. Xoay và giữ vững cơ thể
20. Góc ức tương ứng với khuyết sườn số mấy?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
21. Sụn sườn II thường gắn vào xương ức ở vị trí nào?
a. Thân xương ức
c. Giữa cán và thân xương ức
b. Cán xương ức
d. Giữa thân xương ức và mỏm mũi kiếm
22. Mòm răng của đốt trục được xem như thân của đốt sống nào sau đây?
a. C1
b. C3
c. C5
d. C7
23. Trong lỗ ngang của đốt sống cổ có cấu trúc nào sau đây đi qua?
a. Dây thần kinh gai sống
c. Động mạch đốt sống
b. Tủy sống
d. Ống trung tâm
24. Cột sống có thể vận động theo trục nào sau đây?

a. Trục ngang
c. Trục thẳng đứng
b. Trục dọc
d. Tất cả đều đúng
25. Thứ tự các lớp của đáy chạu trước từ nơng đến sâu là:
a. Hồnh chậu hơng, khoang đáy chậu sâu, khoang đáy chậu nơng
b. Hồnh chậu hơng, khoang đáy chậu nông, khoang đáy chậu sâu
c. Khoang đáy chậu nơng, hồnh chậu hơng, khoang đáy chậu sâu
d. Khoang đáy chậu nơng, khoang đáy chậu sâu, hồnh chậu hơng
26. Mốc để phân khu đáy chậu trước và đáy chậu sau:
a. Đường nối 2 gai ngồi
c. Đường nối định xương cụt – khớp mu
b. Đường nối 2 ụ ngồi
d. Đường nối 2 củ mu
27. Chức năng của cơ mu – trực tràng
a. Gập chỗ nối ống hậu môn trực tràng
c. Hướng dẫn đầu thai nhi lúc sanh
b. Hỗ trợ đại tiện
d. Tất cả đều đúng
28. Mơ tả KHƠNG đúng về trung tâm gân đáy chậu
a. Kích thước khoảng 2x2 cm
c. Là chìa khóa mở vùng đáy chậu
b. Tất cả các cơ đáy chậu đều bám vào
d. Mạc đáy chậu nông bám vào
29. Chỗ phúc mạc lách vào giữa các tạng được gọi là:
a. Túi cùng
c. Hố
b. Ngách
d. Nếp
30. Có bao nhiêu đường vào túi mạc nối thường được sữ dụng?

a. 1
b. 3
c. 5
d. 7

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

17 | P a g e


TRẠM 3
Chọn một câu đúng:
31. Mơ tả KHƠNG đúng khi nói về hình thể ngồi của phổi?
a. Đáy phổi nằm áp sát vịm hồnh
c. Phổi phải có lưỡi phổi
b. Đỉnh phổi nhô lên khỏi xương sườn I
d. Mặt trung thất có ấn tim, hố tim
32. Đặc điểm của ổ màng phổi là:
a. Là một khoang ảo
c. Có áp suất dương
b. Thông nối giữa 2 bên màng phổi
d. Nằm giữa màng phổi và màng tim
33. Màng phổi thành bao gồm:
a. Màng phổi trung thất
c. Màng phổi hoành
b. Màng phổi sườn
d. Tất cả đều đúng
34. Vị trí liên tiếp giữa màng phổi thành và màng phổi tạng là:
a. Đỉnh phổi

c. Rốn phổi
b. Đáy phổi
d. Khe gian thùy phổi
35. Chi tiết nào sau đây KHÔNG nằm ở phối trái?
a. Hố tim
b. Khuyết tim
c. Ấn tim
d. Lưỡi phổi
36. Hố bầu dục nằm ở vách nào của tim?
a. Vách gian thất
b. Vách gian nhĩ
c. Vách nhĩ thất
d. Tất cả đều đúng
37. Các tĩnh mạch nuôi tim sẽ đổ máu trực tiếp vào:
a. Xoang tĩnh mạch vành
c. Tĩnh mạch tim giữa
b. Tĩnh mạch tim lớn
d. Tĩnh mạch chủ
38. Động mạch vành trái có bao nhiêu nhánh chính?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
39. Trục của tim theo hướng nào?
a. Từ trên xuống dưới, từ phải sang trái, từ trước ra sau
b. Từ trên xuống dưới, từ phải sang trái, từ sau ra trước
c. Từ dưới lên trên, từ phải sang trái, từ trước ra sau
d. Từ dưới lên trên, từ trái sang phải, từ sau ra trước
40. Nằm trong rãnh vành có mạch máu nào?
a. Tĩnh mạch tim chếch

c. Nhánh mũ động mạch vành trái
b. Tĩnh mạch tim lớn
d. Tĩnh mạch tim giữa
41. Mốc giải phẫu nào sau đây tham gia giới hạn nên trung thất trên?
a. Góc ức
c. Mặt trước tim, màng ngoài tim
b. Khe gian đốt sống N1 – N2
d. Mặt sau tim, màng ngoài tim
42. Tuyến ức nằm trong trung thất nào?
a. Trung thất trước, trung thất sau
b. Trung thất trên, trung thất giữa
c. Trung thất trên, trung thất trước
d. Trung thất trước, trung thất giữa
43. Nguyên nhân chính làm cho ống ngực thường bị tổn thương trong lúc phẫu thuật là:
a. Ống thường nằm sâu trong cơ
b. Ống có kích thước q nhỏ
c. Ống khơng có vị trí nhất định
d. Ống khơng màu hoặc hơi trắng
44. Vị trí hẹp thứ 2 của thực quản tương ứng với đốt sống nào?
a. C6
b. N4
c. N6
d. N10
45. So với khí quản, thực quản nằm ở:
a. Phía sau
b. Phía trước
c. Lệch phải
d. Lệch trái
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥


18 | P a g e


TRẠM 4
Chọn một câu đúng:
46. Dạ dày KHÔNG liên quan với cấu trúc giải phẫu nào sau đây?
a. Màng ngoài tim qua thành ngực
c. Đại tràng ngang
b. Thùy gan trái
d. Đại tràng xuống
47. Đặc điểm nào sau đây là của tâm vị dạ dày?
a. Rộng khoảng 9 – 10 cm
c. Khơng gồm lỗ tâm vị
b. Khơng có van đóng kín
d. Có hình nửa chỏm cầu
48. Động mạch nào sau đây là nguyên ủy của động mạch vị phải?
a. Động mạch gan chung
c. Động mạch thân tạng
b. Động mạch lách
d. Động mạch gan riêng
49. Góc tá tràng dưới nằm giữa đoạn nào của tá tràng?
a. DI và DII
c. DIII và DIV
b. DII và DIII
d. DIV và hỗng tràng
50. So với vị trí của nhú tá lớn, nhú tá bé nằm ở:
a. Phía dưới
b. Phía trên
c. Phía trước

d. Phía sau
51. Mơ tả nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về tụy:
a. Có 4 phần: đầu, cổ, thân đi
c. Có 2 bờ: trên, dưới
b. Có 1 chiều uốn cong
d. Có 2 mặt: trước, sau
52. Cấu trúc nào sau đây đổ vào nhú tá lớn?
a. Ống tụy chính - Ống mật chủ
c. Ống tụy chính - Ống túi mật
b. Ống tụy phụ - Ống túi mật
d. Ống tụy phụ - Ống mật chủ
53. Một trong những đặc điểm dung để phân biệt hỗng tràng và hồi tràng là:
a. Chiều dài đoạn ruột
c. Màu sắc quai ruột
b. Mạc treo ruột non
d. Vị trí các quai ruột
54. Bản chất của túi thừa mạc nối ở đại tràng là:
a. Phúc mạc tạng
c. Cơ
b. Niêm mạc
d. Thanh mạc
55. Mơ tả nào sau đây KHƠNG đúng về hình thể ngồi của đại tràng:
a. Có hình chữ U ngược
b. Manh tràng nằm ở hố chậu phải
c. Đại tràng góc gan cao hơn đại tràng góc lách
d. Đại tràng xích-ma nằm ở hố chậu trái
56. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG tham gia cố định gan vào cơ hoành?
a. Dây chằng vành
b. Dây chằng trịn
c. Dây chằng hồnh gan

d. Dây chằng tam giác
57. Gan phải gồm phân thùy nào sau đây?
a. Phân thùy sau, phân thùy trước
c. Phân thùy sau, phân thùy bên
b. Phân thùy giữa, phân thùy bên
d. Phân thùy giữa, phân thùy trước
58. Ống mật chủ thường được chia thành bao nhiêu đoạn?
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4
59. Tĩnh mạch nào sau đây KHÔNG đổ vào tĩnh mạch cửa?
a. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
c. Tĩnh mạch gan
b. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
d. Tĩnh mạch lách
60. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây KHƠNG thuộc đường dẫn mật chính:
a. Ống gan chung
c. Ống mật chủ
b. Ống túi mật
d. Ống gan phải và trái

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

19 | P a g e


TRẠM 5
Chọn một câu đúng:

61. Khi đối chiếu lên khung xương thì cực dưới thận trái ở khoảng:
a. Bờ trên xương sườn XI
c. Cách mào chậu 5 cm
b. Bờ dưới xương sườn XI
d. Cách mào chậu 3 cm
62. Phần nhu mô nằm giữa các tháp thận được gọi là:
a. Cột thận
b. Tểu thùy vỏ
c. Nhú thận
d. Vỏ thận
63. Vị trí hẹp thứ 2 của niệu quản từ trên xuống là:
a. Nơi nối bể thận – niệu quản
c. Chỗ bắt chéo động mạch chậu
b. Chỗ bắt chéo động mạch chủ
d. Đoạn nội thành bàng quang
64. Dây chằng rốn trong liên quan với vị trí nào sau đây của bàng quang?
a. Mặt trên
c. Mặt dưới bên
b. Mặt đáy
d. Đỉnh bàng quang
65. Tam giác bàng quang được tạo bởi:
a. Mặt trên và 2 mặt dưới bên
c. Lỗ niệu đjao trong và 2 lỗ niệu quản
b. Mặt đáy và 2 mặt dưới bên
d. 2 lỗ niệu đạo trong và lỗ niệu quản
66. Vòm âm đạo nào sau đây liên quan với túi cùng tử cung – trực tràng?
a. Vòm âm đạo trước
c. Vòm âm đạo phải
b. Vòm âm đạo sau
d. Vòm âm đạo trái

67. Vị trí nào sau đây của buồng trứng được dây chằng treo buồng trứng bám vào?
a. Đầu vòi
c. Bờ mạc treo
b. Đầu tử cung
d. Bờ tự do
68. Mô tả nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về các phương tiện cố định tử cung:
a. Gồm sự bám của âm đạo vào cổ tử cung
b. Gồm tư thế sinh lý tử cung
c. Gồm hệ thống dây chằng nối tử cung với thành chậu hơng
d. Hệ thống dây chằng có giá trị quan trọng trong việc cố định tử cung
69. Tuyến sinh dục nào sau đây của nam thường tăng kích thước khi về già?
a. Tuyến tiền liệt
c. Tuyến hành niệu đạo
b. Túi tinh
d. Tất cả đều đúng
70. Động mạch tinh hoàn tách từ động mạch chủ bụng ở ngang mức:
a. L1-L2
b. L2-L3
c. L3-L4
d. L4-L5
71. Vị trí thường rút dịch não tủy ở ngang mức:
a. L1-L2
b. L4-L5
c. N11-N12
d. N4-N5
72. Chi tiết nào sau đây là phần tận cùng của tủy sống?
a. Phình cổ
c. Nón tủy
b. Phình thắt lưng
d. Dây tận cùng

73. Liên quan phía dưới của cầu não là:
a. Hành não
b. Trung não
c. Não thất tư
d. Gian não
74. Dây thần kinh nào sau đây KHÔNG đi ra ở rãnh hành cầu?
a. TK VI
b. TK VII
c. TK VIII
d. TK IX
75. Cầu não ngăn cách với tiểu não bởi:
a. Não thất III
b. Não thất IV
c. Rãnh hành cầu
d. Rãnh cầu cuống
--- HẾT --Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

20 | P a g e



×