Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

BÁO CÁO lập “Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 60 trang )

i

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1.1. BỐI CẢNH VÀ SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH 1
1.2. CĂN CỨ PHÁP LÝ 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA DỰ ÁN 3
1.4. NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA DỰ ÁN 3
1.5. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN 3
PHẦN II: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THỜI KỲ 2001-
2011 4
2.1. VI TRÍ, VAI TRÒ NGÀNH THỦY SẢN TRONG NỀN KTQD 4
2.2. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SảN VÀ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH TRONG GIAI ĐOẠN 2006-2010 4
 thc trng phát trin ngành thy sn 2001-2011 5
2.2. tình hình thc hin quy hon 2006-2010 9
PHẦN III: DỰ BÁO CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG, ẢNH HƢỞNG ĐẾN PHÁT
TRIỂN THỦY SẢN 11
3.1. DỰ BÁO THỊ TRƢỜNG 11
3.1.1. 














 11
3.1.2. 











 gii 14
3.2. DỰ BÁO NGUỒN LỢI THỦY SẢN 15
3.3. DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH VÀ NBD ĐẾN NGÀNH THỦY SẢN 16
3.3.1. y sn 16
3.3.2. 

 17
3.3.3. ng cc bin ngành thy sn 18
3.4. DỰ BÁO NGƢỠNG PHÁT TRIỂN MANG TÍNH BỀN VỮNG 19
3.4.1. 








c KTTS 19
3.4.2. 







c NTTS 19
PHẦN THỨ 4: QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN 20
ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030 20
4.1. QUAN ĐIỂM QUY HOẠCH 20
4.2. MỤC TIÊU QUY HOạCH 20
4.2.1. Mc tiêu chung 20
ii

4.2.2. Mc tiêu c th  20
4.2.3. T0 21
4.3. PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN 2030 21
4.3.1. Quy hoch khai thác thy sn 21
4.3.2. Quy hoch nuôi trng thy sn 28
4.3.3. Quy hoch ch bin thy sn 42
4.3.4. Quy hoch dch v hu cn ngh cá 45
4.3.4.1. Quy hoạch phát triển các Trung tâm nghề cá lớn 45
4.4. CÁC CHƢƠNG TRÌNH DỰ ÁN ƢU TIÊN ĐẦU TƢ 48
4.5. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ HIỆU QUẢ KHI THỰC HIỆN QUY HOẠCH 51

4.5.1. Hiu qu kinh t 51
4.5.2. Hiu qu xã hi 52
4.5.3. Hiu qu v ng sinh thái và ngun li thy sn 52
4.5.4. Hiu qu quc phòng an ninh 52
PHẦN V: CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU THỰC HIỆN QUY HOẠCH 53
5.1. MỞ RỘNG THỊ TRƢỜNG VÀ XÚC TIẾN THƢƠNG MẠI 53
5.2. VỀ KH-CN VÀ HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NGƢ 53
5.2.1. Khai thác thy sn 53
5.2.2. Nuôi trng thy sn 54
5.2.3. Ch bin thy sn 54
5.4. VỀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH 56
5.5. VỀ HỢP TÁC QUỐC TẾ 57
5.6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN QUY HOẠCH 58
1. B Nông nghip và Phát trin nông thôn 58
2. B K ho Tài chính 58
3. B ng 58
4. B Khoa hc và Công ngh 58
5. B Quc phòng 58
6. y ban nhân dân các tnh/thành ph trc thu 58
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 59
1

MỞ ĐẦU
1.1. BỐI CẢNH VÀ SỰ CẦN THIẾT LẬP QUY HOẠCH
Ngành thy sn chim v c bit quan trng trong chic phát trin kinh t-
xã hi ca Vit Nam. Gn 2001-2011, kinh t thy s
quc khong bình quân trên 3%, ngành thy sn góp phn chuyu kinh t nông
nghim nghèo, và gii quyt vic làm cho khong trên 4 triu lao
ng thy sng chuyên thy sn còn lng thy
sn kt hp, góp phi sng cho c vùng nông thôn

ven bin, mà c  vùng Trung du min núi phía Bc và Tây Nguyên.
Trong nhn xut thy sc nhng thành tn
c v sng và giá tr. Theo Tng Cc thng sng thy st
trên 5,2 triu tp 6,1 ln so v
sng nuôi trt 2,93 triu tp 18,08 ln so v
t trên 2,52 triu tp 3,44
ln so vy sn Vit khu
n 164 quc gia và vùng lãnh th trên th gii, kim ngch xut kht trên
6,11 t p 29,8 lt
Nam XK thy sn vi tng giá tr t 6,2 t c bit
c l và cá tra là hai sn phm xut khu ch lt
kim ngch xut khng là 2,39 t USD và 1,8 t USD, góp phn khnh ngành
thy sn luôn trong tu các mt hàng xut khu cc ta và Vit Nam thuc trong
c xut khu thy su th gii.
n nay, thy sn thành ngành kinh t sn xut hàng hóa ln và ch
ng hi nhp kinh t quc t. Thi gian ti, ngoài phát huy li th ca mt ngành kinh t
da vào ngun tài nguyên tái to, có lng và d tr ng d sn
xut to sn phm cho xã hi, ngành thy sn còn góp phn bo v an ninh quc phòng trên
vùng bin và ho ca T quy mng hp tác
khai thác hi sn, hình thành các t hp tác, tt khai thác trên bing
công nghip và hiu qu.
Nhng bài hc thc t ni bt t kt qu thc hin phát trin ngành thy sn thi
gian qua là: ng luôn gn vi chuyn du kinh t mt cách hiu qu
và bn vu chnh linh hot và hp lý trong phân k t ng ca t
k hoch, theo tng vùng/min; Chú trng chic sn phng b
theo sn phm ch lc phc v xut khu và tiêu th n a u chnh linh hot môi
ng chính sách phù hp vi yêu cu trong các cam kt gia nhp WTO ca Vit Nam.
Mc dù vy, quy mô phát trin kinh t thy sng vi tim
t trng thp so vi các quc gia có bin khác trên th gii.
Trong quá trình phát trin ngành thy si mt v

và thách thng khai thác hi sng cho phép 1,8 ln  vùng ven
b t n li có du hiu suy thoái; Din tích nuôi trng thy sn (
n mc ti hn, ô nhing và dch bc bit là tình hình
bii khí hc bin dâng, tn sut xut hi
ng ln ngành thy sc bit là vùng ven binvùng
2

ng bng sông C trí quan trng ng và giá tr
xut khu thy sn ca c c.
T phát trin quá nhanh ca xut khu thy sn trong thp phi
s cnh tranh gay gt trên th ng th gii, các rào cn k thu
nhm hn ch xut khu thy sn ca Vic bit là truy
thy sn qua các t chc quc t v bo v ng thiên nhiên và sinh thái Ngoài ra
c  ng sn xuc thc v cho nhu ci
nuôi nên ng xuyên b ng trong sn xut mi khi có bing ln v giá
thi vì thm ti gn 80% giá thành sn phn nay, th
ng thy sn nói riêng ch yu tp trung trong
tay các doanh nghip có vc tic ngoài dn u tit
c th ng sn phy sn.
 thy sn tr thành ngành sn xut hàng hóa lc CNH-p
tc phát trin toàn ding bn vu uy tín, có kh nh tranh
cao trong hi nhp kinh t quc tm bo an sinh xã hi, nâng cao mc su kin
sng ca ct hp cht ch gia phát kinh t thy sn vi bo v môi
ng sinh thái, bo v ngun li thy sn và bo v an ninh, quc phòng vùng bio
ca T quc. V t ra cho ngành thy sn là cn phm, mc
tiêu, xây d trin phù hp, các gii pháp c th có tính kh thi cao.
Vì vy, vic lch tng th phát trin thy sn
n thit và cp bách, nhu và t chc li sn xut mt cách hp lý, xác
c nhi pháp phù h ch ng trong tn dng li thng
thi gii quyn ty sn tip tc

phát trin nh, bn vng ch ng thích ng vi bii khí hc bin dâng.
1.2. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Lut Thy sn s c Quc hc Cng hòa xã hi ch 
Vi
- Ngh nh s -         nh s
-a Chính ph si, b sung mt s u
ca Ngh nh s -a Chính ph v lp, phê
duyt và qun lý quy hoch tng th phát trin kinh t-xã hi;
- Ngh quyt s 09-NQ/TW ngày 09/02/2007 ca Hi ngh ln th p hành
ng khóa X v chic bin Vi
- Ngh quyt 26-NQ/TW ngày 05/8/2008 Hi ngh ln th by Ban Chp hành Trung
ng khóa X v nông nghip, nông dân, nông thôn;
- Quynh s -10 ca Th ng Chính ph
v Chic phát trin thy sn Vi
- Quynh s -a Th ng Chính ph
v vic phê duyn xut khu thy sng
2020;
- Quy-a Th ng Chính ph v
vic phê duy án phát trin Nuôi trng thy s
3

- Quy  -BNN-        vic phân công
nhim v trin khai thc hin chin lc thy s
- Quynh s -a Th ng Chính ph
v vic phê duyt Quy hoch tng th phát trin sn xut ngành nông nghi
và tn 2030.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU CỦA DỰ ÁN
- Không gian: D c trin khai trên phm vi lãnh th Vit Nam (bao gm phn
t lin, vùng bin và ho) 6 vùng kinh t sinh thái và 5 vùng bin.
- Thời gian:   n trng thy sn c   n 2001-2011; và lp

20 và tm nhìn 2030.
- Các lĩnh vực lập quy hoạch: Khai thác và bo v ngun li thy sn; Nuôi trng
thy sn; Ch bin và tiêu th sn phm thy s h tng và hu cn dch v ngh
cá.
1.4. NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA DỰ ÁN
u t u kin phát trin ngành thy sn 2001-2011.
2) D u kin phát trin ngành thy sn Vit Nam.
3) Xây dng, mn.
4) Quy hoch phân b lng sn xut.
5) Xây dng các gii pháp thc hin quy hoch.
6) Xây dng h thng b hin trng và quy hoch.
1.5. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN
(1) Báo cáo tng hch tng th phát trin ngành thy s
t
(2) Báo cáo tóm tch tng th phát trin ngành thy s
t
 phc v ch phát trin ngành thy s
2020, t
(4) Các lo







 y s l 1/1.000.000, theo 8
vùng kinh t sinh thái và 5 vùng bin t l 1/250.000
(5) Các lo




 



  l 1/1.000.000,
theo 8 vùng kinh t sinh thái và 5 vùng bin t l 1/250.000.
(6) B tin nuôi trng thy sn t l 1/1.000.000.
n trình thn trình phê duyt d án.
ng chic.
(9) B  d liu:
- B d liu kt qu x lý phiu tra.
- B d liu kt qu cuc phng vng.
- B d liu kt qu ca cuc tho lun nhóm tp trung.
- 

 .
4

PHẦN II
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THỦY SẢN
THỜI KỲ 2001-2011
2.1. VI TRÍ, VAI TRÒ NGÀNH THỦY SẢN TRONG NỀN KTQD
Thy sn là mt ngành kinh t gi v trí, vai trò quan trng trong nn kinh t Quc
dn 2001-a thy sn vào GDP chung toàn qung trong
khong t 3,72%-3,1% (giá thc t) và t 2,55%-2,6% (giá so sánh). Ny sn
    ch xut khu chung toàn ngành nông nghip khong 24,44%, và
6,34% tng kim ngch xut khu toàn qun 2001-2011 thy sn gii
quy   c làm cho khong 150.000   t   ng KTTS

khong NTTS ng CBTS 19,38%, ng HCDV ngh cá
khong 10,55%). m nghèo, nh ng, thy s c 43 xã
bãi ngang ven bic bira khi danh sách các xã nghèo.  n
này, thy sn cung cp thc phm cho trên 80 trii dân Vit Nam. Bình quân hàng
y sng khong t 39,31-42,86% tng sng thc phm góp phn quan
trng trong vim bo an ninh thc phng quc gia.
Trong quá trình phát trin thi k qua, thy sn có nhng  quan trng
trong chuyn du kinh t ngành nông nghiu sn xut nông, lâm, thu sn
chuyn dt, chng, hiu qu, giá tr gn vi th ng.
T trng nông nghip (nông, lâm, diêm nghip) trong tng GDP c c gim dn t
ng ci b ngành Nông nghip, t trng
thu s  2011.
 v kinh t, phát trin thy ssâu sc v
an ninh quc phòng. Nhng    ng khai thác hi sn trên bin h chính là
nhng công dân bin là nhng ch c, thc hin li dy ca Bác H: "Bin
bc ca ta do nhân dân ta làm ch". Nh cùng vi các hot
p tham gia tun tra, kim soát, giám sát các hong trên bin,
góp phn gii quyt các mâu thun, tranh chp trên bin , góp phn n, hn
ch nhng tàu thuyc ngoài xâm phm vùng bin Vit Nam.
Bng 2.1. Hin trng GDP thy sn trong nn kinh t Quon 2001-2011
Đvt: Tỷ đồng
TT
Hạng mục
2001
2005
2010
2011
Tăng trƣởng bình quân
2001-
2005

2006-
2011
2001-
2011
1
GDT toàn quốc (GTT)
481.295
839.211
1.980.914
2.303.439
14,91%
18,78%
16,95%
2
GDP thy sn
17.904
32.947
66.130
71.504
16,47%
13,28%
14,85%

Tỷ trọng so với toàn quốc
3,72
3,93
3,34
3,10




1
GDP toàn quốc (GSS)
292.535
393.031
551.609
587.654
7,66%
6,68%
7,22%
2
GDP thy sn
7.449
10.181
14.286
15.279
8,12%
6,85%
7,45%

Tỷ trọng so với toàn quốc
2,55
2,59
2,59
2,60



Nguồn: Tổng cục Thống kê qua các năm
2.2. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SảN VÀ

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH TRONG GIAI ĐOẠN 2006-2010
5

2.2.1. Đánh giá chung về thực trạng phát triển ngành thủy sản giai đoạn 2001-2011
2.2.1.1. Những thành tựu đạt được.
Trong nh, sn xut thy sn c nhng thành t, 
mnh c v sng và giá trng sng thy st trên 5,2 triu tn
p 2,1 ln so vng NTTS t 3 triu
tp 4 ln so vt
trên 2,2 triu tp 1,27 ln so v Hàng
thy sn Vit Nam t  trên 164 quc gia và vùng lãnh th trên th gii, kim ngch
xut kh   t 6,11 t   p 2,4 l      
13,16
Có th n 2001-2011 ngành thy st t ng cao trên tt
c các KTTS, NTTS, CBTS, xut khu thy sn. Tuy nhiên chng
còn  mc thp. C th, trong 100% pha tng sn 100%
là do yu t  ng tàu thuyn to ra, trong 100% pha tng sng
t, còn ln tích, trong 100% phn
a tng giá tr ng to ra, còn li
20% là do yu t n tình trng trên là:
Ngh n nay vi hình bóng ca mt ngh cá th công, trình
 sn xut nh l, quy mô h n t  th ng. Ngành
thy sn vn là mt ngành khai thác tài nguyên t nhiên theo kiu tc sc ép ca
các v kinh t xã hi ca mc nghèo, chm phát trin: s  nhanh,
thiu vi khc lit trong kim tìm k a các cng
n. Bên chy sn ly xut khu làm mi nhn,
to ngu nhp khu thit b công nghic ch bin thy si vi
c sn xut nguyên liu, viy mnh xut khu ch kích thích tính t phát s
n theo chiu rng lt ng. Do thi
ch, chính sách, thiu tm nhìn xa, các thành qu t xut khu thy s

ng tích cc ti phát trin công nghip, phát tri cá. Vì thc
sn xut nguyên liu, ngh cá vi tình trng lc hu ca mt ngh cá th
y sn, khai thác hi sn, công nghip sn xut th
phm sinh hu b tt hu.
Cn nay, ngành thy sn vn rt lúng túng trong chic phát trin theo chiu
sâu, chic phát trin khoa hc công ngh, phát trin ngun nhân lc, chic phát
triy sn, phát trin khai thác xa b vì vy chng vn  mc
thp vn tim n nguy phát trin thiu bn vngc trng rt cn nhng gii
pháp, nhng quyt sách trong quá trình CNH- cá.
Mt nguyên nhân khác ng t  ng thy sn thi k qua là các cuc
khng hong kinh t khu vc và toàn cu. Do ng t khng hong, nhu cu tiêu th
các mt hàng thy sn gim  hu khp các th ng; ngun vn trong và ngoài c u
b hn ch. Thng kê ca VASEP cho thy, hin nay có khong 70% doanh nghip CBTS
n hou qu do thiu vu này  ng mnh,
c tr lc sn xut nguyên liu thy sn n ng và
chng toàn ngành.
2.2.1.2. Những khó khăn tồn tại và nguyên nhân
6

a. Trong KTTS: S m soát các loi tàu thuyn
ven b n li thy sm nghiêm trng. Nguyên
nhân chính dn tình trng này là tình trng yu kém trong quc. Ngành
thy sn thiu các quy hoch chi tit, thi    ng niên v  ng và
ngun li, vì vy thiu  khoa hc cho quy hoch phát trii tàu, các ngh khai
thác phù hp vi tng vùng bin, t  c. Công tác thng kê ca
u bt cp.  thng kê s liu tàu thuyn chính
xác. Sau khi có Quynh 189-TTg s tàu thuyc th và chính xác

- Ngun li thy sn b suy gim nghiêm trc tình trng khai thác quá mc và
ng xuyên xy ra. Nguyên nhân chính dn tình trng này là công

tác thanh tra, kim tra, giám sát còn yu, thiu lng, thiu kinh phí, thiu n
hong.
- u vào cho KTHS không ng cao, trong khi giá sn phm không
 ho ng, vì vy tàu thuyn c  i nm b rt nhiu.
Nguyên nhân chính dn tình trng này là do bing bt n ca th ng, giá x
du th gicao, bt buc ph
- Công tác t chc sn xuti còn quá nhiu bt cp. Trên 90% sn phm
n lý c u ra. Ngun vng
chuyn bin ch yp. Vì vy c quyn ch
ng trong sn xui sn phm, thành qu
lng. Nguyên nhân chính dn tình trng này ch yu là do u
v chính sách tín dng hin hành không h tr tip cc ngun vn
tín dng ca các ngân hàng. Các mi quan h -doanh nghip-c
xác lp; t chc HTX còn yu kém; vai trò các doanh nghip công ích còn m nht.
- Sng KTTS có giá thp vn còn chim t trng khá cao, trên 55% là cá tp các
loi, ch có th s dng trong ch bin thvà tiêu dùng na. Nguyên nhân
chính d n tình trng này ch yu là    i tàu hin nay, vn còn nhiu
n, loi ngh khai thác tn thu; mthiu các thông tin v th ng,
còn các doanh nghic vì mc tiêu li nhun, ng nghiên cu,
ch bin  các loi sn phm này.
- Công ngh bo qun sau thu ho yu bo qun bc
y tn tht sau thu hoch chim t trng khá cao ( 20-25%) trong tng sng
KTTS, làm gi hiu qu  bin ca  chính dn tình
trng này ch yu  thiu v c còn rt thiu các
nghiên cn và thiu các chuyn giao công ngh v bo qun sau thu ho
dân.
- h giá và d ng ngun li còn nhiu hn ch,
thing b, vì vy các s li khoa hc cho vic honh chic, quy hoch
phát trin ngành KTTS không tránh kh. Nguyên nhân chính ca tình trng
này ch yu là do hn ch nhn thc cn lý, trong tình trng luôn thiu

kinh phí dành cho nghiên cn v bin, thiu v, ng b, thiu
thiêt bn, nhân lu tra nghiên cu, d báo ngun li thy sn.
-  s dch v hu cn ngh cá còn nhiu hn ch. Mâu thun trong các quy hoch
liên ngành dn nhiu cng cá sau khi c s dng, dn ti lãng phí ln.
 n thit k, nhiu cng cá, bn cá va
7

xây dng xong, va  bi lng hong kém hiu qu, thm chí có
nhng cng cá không hoc phi b. Nguyên nhân chính dn tình trng này là
yu kém trong công tác quy hoch và qun lý quy hoch phát trin các cng cá, bn cá, khu
u tránh trú bão.
- Công tác quc khai thác và bo v ngun li thy sn
còn hn ch; h thng b máy t chc t nhiu bt cp.
b. Trong NTTS: Dit lihác ti mc gii hn cho
phép. Các có tin tích mc phát trin NTTS  quy hoch
 dng ht. NTTS phát trin theo phong trào. Công tác quy hoch và qun lý sau
quy hoch còn rt hn ch. Các quy hoch c th, quy hoch chi tic quy
hoch tng th, chng quy hoch không cao.
- n 2001-2011 ngành vn ng c n quy hoch
phát trin theo chi ng trên cùng din tích mc NTTS ), vn tp
trung phát trin theo chiu rng (m rng din tích nuôi). Nguyên nhân chính dn tình
trng này là n xut nh, thing, tm nhìn, thiu các chính sách c v s
d t, m c lâu dài,  nh, thiu v   u nghiên cu khoa hc dn
ng, thiu ng dch, thii, hc hi kinh nghim
c
- c hic truy xut ngun gc sn phm thy sn. Vic làm này mi ch
c trin khai th nghim cho mt s n khai trên toàn quc vì vnh
ng n công tác qun lý chng, v sinh an toàn thc phm, làm chm k hoch xây
d  u sn phm uy tín,  ng n kt qu kinh doanh ca ngành công
nghip CBTS. Nguyên nhân chính là tình trng manh mún ca din tích và s phân tán ca

các vùng NTTS, mt khác thi gian qua, ngành mi ch chú trt s i
ng ch lc xut khu,  th m ri trà ng khác.
- Vic s dng các loi thuc, hóa cht b cm trong NTTS vn xy ra. Nhiu lô
hàng thy sn xut khu ca Vit Nam b tr li do nhim hóa cht còn tn
phm, phn nhiu là các ng kháng  là thing dn
c th, thiu các bin pháp cnh báo cho i NTTS v a vic sn xut thiu an
toàn. Mt khác công tác quc v hóa cht, thuc thú y, v chng, v sinh
an toàn thc phm còn chng chéo, còn bt cp; c hin tt công tác
kim tra, giám sát hong NTTS, kim tra, x lý các hot ng kinh doanh, buôn bán các
loi thuc, hóa cht b cm.
- Sn xut th, ch phm sinh hc, thuc thú y thy sn  b ng. Trên 80%
ng thphi nhp khu t c ngoài hoc do các doanh nghip 100% vc
ngoài sn xui NTTS không ch c trong sn xut mi khi có bing ln
v giá thm trên 80% giá thành sn phm). Li này ch yu thuc v các
n lý Nc.
- V sn xut con ging và qun lý chng con ging rt hn ch: Chng
ging không cao, công tác kim tra, kim soát còn lng lng ging trôi ni trên th
c kim soát rt ln, ng không nh n NTTS, t l sng sau
th hot rt thp t 45-55% , có  ch t 25-30%. Nguyên nhân chính dn
n tình trng này là công tác qut, thiu các quy chunh c
th, vic kim tra, kim soát còn n, th xy ra tiêu cc.
-  h tng thy li vùng nuôi còn nhiu bt cp, cu khoa
hc v h thng thy li phc v NTTS, hu ht hic phc v NTTS c s
8

dng chung, cùng h thng thy li phc v sn xut nông nghip, vì vy  v ô
nhim nguc và dch bnh t vic dùng các loi hóa cht, thuc tr sâu, phân bón
trong nông nghip thi ra nguc còn nhiu tin n.
c. Trong CBTS: Công tác d báo th ng tiêu th c rt hn
ch: Thi gian qua, các doanh nghip t xoay s  th ng, t tìm u ra cho

sn xut. Do không ch n c th ng nhiu doanh nghip sn xut cm chng,
không th xây dc chic kinh doanh, chic sn phm. Nguyên nhân ca
tình trng này ch yu do thiu kin thi th ng, thiu vu các
chính sách h tr  n, kp thi cc v marketting v d báo th ng. Mt
khác công tác thng kê thy sn b buông lng sut thi gian dài, không có s u
c, s liu vào theo chui thi gian không có, hoc chp vá vi chui thi
gian quá ngn không th  d liu phân tích d báo chính xác cho tng th ng
ng sn phm thy sn.
- Tình trng cnh trnh thiu lành mnh: Ni b cng doanh nghip còn nhiu
v ng xuyên xy ra. Ni cm thi gian qua là tình trng mt s doanh nghip dung
túng cho vip cht vào nguyên liu thy s phá giá th ng. Có mt s
doanh nghip khác li dùng chiêu chào hàng giá thp trên th ng quc t nhc
hàng, m làm hi ln nhau trong ni b cng doanh nghip Vit Nam,
dn tình trc sn xut nguyên lic bit là sn phm
tôm và cá tra, nhii nuôi phi treo ao vì giá thu mua quá th p
chi phí sn xut. Nguyên nhân chính ca tình trng này t xu-a l thói
sn xut nh l còn hn sâu trong mt s i và s
liên kt gia các doanh nghip trong cùng hip hi ngành ngh  tm 
ng cnh tranh lành mnh.
- Thiu phi hp quy hoch gia sn xut nguyên liu và nhà máy ch bin: Vic t
phát m rng din tích NTTS n theo n n
tình trng thiu ngun nguyên liua công sut sn xut. Theo thng kê ca VASEP,
u t lt thc t hong ch t 50-
70% tùy thuc tng nhà máy. không có hiu qu. n, các
doanh nghip CBTS phi khu hao tài sn c nh ln, không s dng ht công sut ng
 i vic nâng cao giá thành sn xut, gim kh  nh tranh trên th ng.
Nguyên nhân chính ca tình trng này là công tác quy hoch và qun lý quy hoch còn hn
ch.
- ng tt mi quan h liên kt gia sn xut nguyên liu và ch bin sn
phm thy sn: Trong nhi Chính ph ng ch  chính sách xây

dng các mi quan h liên kt gia doanh nghip ch bin thy sn vi các  nuôi trng
thy sn, các t hi sn.   l, manh mún, tiu nông,
nhìn li ích nh c mty tm chic, li ích trong quan h 
thy, lâu dài, bn cht gia nhng ch m, ch tàu vi các doanh nghip, nên các hp
ng liên kt ng b phá v trong thi gian qua làm cho không ít ch m, ch tàu,
mt s doanh nghip b t v, thm chí mt s b phá sn.
- Công tác xúc tii h tr cho xut khu thy su có hiu qu
và phát huy tác dng. 



 



















 





, 


 , EU, 





 



























 ; 



 , 
9
















 (VIETFTISH)  . 




















 ,  cho 


,  , 
t các hng 










n qua.
- 







  , truy x, 



 y


, 

,  








 , 












 (nuôi trng, 

)  ,
ch y














 , 










 (



, ) 




, 


















 , 
 









 , nhân l



























, 






, 














, 




 , 





 , 


, 








.
2.2.2. Đánh giá chung về tình hình thực hiện quy hoạch trong giai đoạn 2006-2010
Thc t  2006-2010, ngành thy sc nhng thành t
ghi nhn sau.
V t ng s  bng 86,8% so vi mc
tiêu quy hoch; V t ng giá tr kim ngch xut khu t ch  t
bình quân 13,16; V tng sng thy si ch tiêu quy hoch;
V si ch tiêu quy hoch, ch yu nh ng nuôi
mt s ng ch lc bit là cá và tôm th chân trng; V s
6,7% so vi ch tiêu quy hoch, ch y ng tàu thuyn khai thác; V sn
t mc tiêu  ra 0,2 triu tn; Tng giá tr kim ngch xut kh
so vi mc tiêu quy hoch t 4,8 t USD), ch yng và giá xut khu mt
hàng tôm, cá tra;  gii quyt vic làm cho khong 4,5 tring, bng 95,74% ch
tiêu quy hoch. Nguyên nhân là do sng ca các ngành công nghip và dch v,
i b khu vc thy sn sang làm vic  c khác ngày
m.
Một số bài học kinh nghiệm rút ra từ quy hoạch giai đoạn 2006-2010.
Quá trình xây dng và thc hin QHTT ngành thy s  n 2006-2010 cho
thy: Quy hoch phát trin thy sn là công vic khó, do thy sn là ngành kinh t gn bó,
ph thuc cht ch vi các yu t, các quy lut t nhiên, li vng, phát trin nh
ng ca th tng, u kin ca mi nhiu tp
tc, thói quen ca nn sn xut nh th  qun lý
quan liêu, bao cp. n xut thy sn phát trin vi t rt nhanh, c coi
là mt trong các ngành kinh t có t ng mnh nhc bit là c xut
khu. Chính vì vy, thi gian qua, công tác quy hoch còn nhiu bt cp, không theo kp và
ng nhu cu phát trin ca thc tic phê duyt, quy
hoch theo các vùng, cng ch lc, quy hoc sn

xut KTHS, NTTS, CBTS chm c trin khai. Mt khác công tác qun lý thc hin quy
hoch còn rt yu. Hing quy hoch treo, quy hoch thi khoa hc vn xy ra
 nhi; quy hoch chi tit  ng tic các quy hoch phát
trin tng th, quy hoch vùng. C thc hin quy hoch  nhiu a
10

 c thc hin, không ng xuyên cp nht thông tin, không chú ý u
chnh, b sung quy hoch cho phù hp vi thc t sn xut.
QHTT ngành thy sn c phê duyt và thc hin trong bi cnh
chic phát trin ngành c xây dng, dn các ch tiêu phát trin quy hoch
 sát vi thc ti hic tm nhìn dài hn.
n vic thc hin quy hoc duyt, chu trình quy ho
n, bao gn chun b (n tin quy hon
quy hon thc hin quy hon th 3 ca quá trình quy
hoch cn phi có s phi hp ca nhin lý thc hin quy
hoch, cu mi, c t chc thc hi 
hin hành, quy trìnng b lãng quyên, c n lý quan tâm 
mc.Vic áp dng các công c và k thut hii h tr cho quá trình quy ho
k thut v phân vùng, xây dng b s hóa, tip cn tng hp trong quy ho
c thc hin hiu qu vì nhic c
b làm công tác xây dng và thc hin quy hoch còn hn ch, khó bt cp trong cp
nht, b  ng niên Chính vì vy, các kch b  ch
c xây dng trong các quy ho thi cao, còn thi khoa
hc, chng ca nhiu quy hoch b hn chng vi yêu cu phát trin ca
ngành thy sn.   n này,  ch   in
nuôi nhing có giá tr kinh t , nhuyn th 2 mnh v li
ng, chm có quyi vi tôm th chân trng, 
nhìn nhn ht tin v mt s ng mi nhc
lnh, h, tôm hùm, cá ng, cá cnh hn ch ca quy hoch theo
Quynh s -TTg, c t bài hc kinh nghim trong công tác

quy hoch phát trin ngành.
Mt hn ch na trong Quy nh s 10-TTg phê duyt, QHTT ngành
 cn danh m   cho vic
thc hiphát trin sau khi quy hoc phê duyt, nhc các ch tiêu
phát trim tính kh thi ca vic thc hin quy hoch.
Bng 2.2. So sánh mt s ch tiêu ngành thy sn quy hoch 2006-2010
TT
Nội dung
Đvt
Chỉ tiêu
QH đến
2010
Đã
TH đến
2010
So sánh
(%)
1
T ng thy sn
n 2005-2010

3,8
3,3
86,8
2
T  tr KGXK

10,63
24,7
232,4

3
Tng sng thy sn
1.000 tn
3.500-4.000
4.950
123,8
4
Sng nuôi trng
1.000 tn
2.000
2.830
141,5
5
Sng khai thác hi sn
1.000 tn
1.500-1.800
1.920
106,7
6
Sng khai thác na
1.000 tn
200
200
100
7
Giá tr KGXK
1.000 USD
4.000
4.900
122,5

8
Tng s ng ngh cá
i
4.700
4.500
95,74
Nguồn 1:Quyết định số 10/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; Báo cáo tổng kết
ngành thủy sản năm 2010 của Tổng cục Thủy sản

11

PHẦN III
DỰ BÁO CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG, ẢNH HƢỞNG
ĐẾN PHÁT TRIỂN THỦY SẢN
3.1. DỰ BÁO THỊ TRƢỜNG
3.1.1. Dư
̣
ba
́
o thi
̣
trươ
̀
ng thu
̉
y sa
̉
n trong nươ
́
c

3.1.1.1. Dự báo cung-cầu nguyên liệu thủy sản trong nước
Theo th   n 2001-2011, tng s ng thy s   
n có th  dng gn ht tin tích. Vì vy
, chúng ta khó có th t t c mà ch dng
li  mn 1c kho th các ch
tiêu d ng cung cu thy sn  Vi(chi tiết bảng 3.1).
Bng 3.1. 



-cu nguyên liu  
3.1.1.2. Dự báo nhu cầu nguyên liệu thủy sản cho chế biến





TT
Hạng mục
Đvt
2010
2011
2015
2020
I
Tổng sản lƣợng thủy sản
Nghn tấn
5.128
5.320
5.800

6.900
1
Sng thy sn nuôi

2.708
3.000
3.600
4.500
2
Sng thy sn khai thác

2.420
2.320
2.200
2.400
II
Chê
́
biê
́
n xuâ
́
t khâ
̉
u






1


1.353
1.522
1.620
2.000
2

Tr.USD
5.033
6.110
7.500
11.000
III
Chê
́
biê
́
n cho nhu câ
̀
u nô
̣
i đi
̣
a






1


685
728
810
950
2


12.980
13.788
17.510
22.790
IV

̉
ng nhu câ
̀
u nguyên liê
̣
u
Nghn tấn
3.730
4.023
4.606
6.080
1





2.570
2.729
2.936
4.180
2






1.160
1.294
1.670
1.900
V
Khả năng cung cấp trong nƣc
Nghn tấn
3.320
3.448
3.766
5.080
1





2.060
2.188
2.506
3.820
2
T

1.260
1.260
1.260
1.260
3






410
514
620
1.000
VI
Tiêu thu
̣
thu
̉
y sa
̉
n tƣơi sô

́
ng nội địa
Nghn tấn
1.808
1.811
1.814
1.820
1




360
786
976
1.140
2




1.448
1.025
838
680
D báo tng nhu c

y sn cho ch bi2020 khong trên 6
triu tn, tri vi sn phm cá các loi chim khong 68,62%, sn phm tôm các
loi chim 13,93%, sn phm mc và bch tuc chim 6,35%, và sn phm thy hi sn

khác chim 11,1%.

12

Bng 3.2. 



u nguyên li



2020
Đvt tính: Nghn tấn/năm
TT
Các chỉ tiêu
2015
2020

Tổng nhu cầu
4.606
6.080
1

3.237
4.172
2
Tôm
582
847

3
Mc và bch tuc
293
386
4
Thy hi sn khác
494
675
I
Nhu cầu cho CBXK
2.936
4.180
1

1.972
2.752
2
Tôm
468
720
3
Mc và bch tuc
204
281
4
Thy hi sn khác
292
427
II
Nhu cầu cho CBNĐ

1.670
1.900
1

1.265
1.410
2
Tôm
114
140
3
Mc và bch tuc
89
105
4
Thy hi sn khác
202
245
3.1.1.3. Dự báo nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu thủy sản




 2015,   
c 83% nhu cy vn còn thiu ht khong trên 20% ng thiu
ht này s c nhp khu t bên ngoài (chi tiết bảng 3.3).
Bng 3.3. 




u nhp khu nguyên liu thy s
Đvt tính: Nghn tấn/năm
TT
Các chỉ tiêu
Năm 2015
Năm 2020

Nguyên liệu thu
̉
y sa
̉
n nhập khẩu
620
1.000
1

349
567
2
Tôm
77
151
3
Mc và bch tuc
126
190
4
Thy hi sn khác
68
92

3.1.1.4. Dự báo thị trường nhập khẩu thủy sản của Việt Nam
D , kim ngch xut khu thy sn ca Vit khong 11 t
 ng EU chim 23,55%, Nht Bn 20,32%, M 18,91%, Trung Quc
7,32%, ASEAN 4,79%, Nga 3,2%, Hàn Qu
c khác khong 11,64%.
13

Bng 3.4. 

















2020
Đvt: Sản lượng (Nghn tấn); Giá trị (Triê
̣
u USD)
TT

Thị trƣờng
2015
2020
Sản
Lƣợng
T
trng
(%)
Giá
trị
T
trng
(%)
Sản
lƣơ
̣
ng
T
trng
(%)
Giá
trị
T
Trng
(%)
1
EU
415
25,61
1.539

20,52
643
32,15
2.590
23,55
2
Nht Bn
252
15,55
1.893
25,23
217
10,85
2.235
20,32
3
M
201
12,43
1.500
20,00
212
10,60
2.080
18,91
4

172
10,60
436

5,81
205
10,25
805
7,32
5
ASEAN
121
7,50
332
4,43
150
7,50
527
4,79
6
Nga
120
7,38
287
3,82
130
6,50
352
3,20
7

98
6,08
330

4,41
105
5,25
451
4,10
8
Ðài Loan
62
3,85
224
2,99
73
3,65
321
2,92
9
Ôxtrâylia
50
3,06
287
3,83
60
3,00
359
3,26
10

129
7,96
671

8,95
205
10,25
1.280
11,64

Tổng cộng
1.620
100,00
7.500
100,00
2.000
100,00
11.000
100,00
3.1.1.5. Dự báo thị trường tiêu thụ một số sản phẩm thủy sản chủ lực của VN
 ng EU chim khong 23,55%; Nht Bn chim 20,32%, M chim
18,9%, các th ng khác chim 37,23% tng giá tr kim ngch xut khu thy sn ca
Vit Nam. Chi tit các sn phm xut khu và th ng xem bng 3i.
Bng 3.5. D báo th ng tiêu th mt s sn phm thy sn ch ln 2015
Đvt: SL (Nghìn tấn); GT (Triệu USD)
TT
Thị trƣờng
Cá tra
Tôm
Cá ngừ
Mực và
bạch tuộc
Thủy sản
khác

Tổng
cộng
I
Sản lƣợng






1
EU
349
68
32
33
40
521
2


55
5
20
96
175
3

67
30

20
19
36
171
4

313
114
24
26
275
752

Tổng cộng
729
267
81
97
446
1.620
II
Giá trị






1
EU

966
474
98
106
122
1.766
2


802
31
123
569
1.524
3

412
493
137
132
243
1.418
4

872
912
75
83
850
2.792


Tổng cộng
2.250
2.681
3.41
4.43
1.785
7.500

14

Bng 3.6. D báo th ng tiêu th mt s sn phm thy sn ch ln 2020
Đvt: SL (Nghn tấn); GT (Triệu USD)
I
Sản lƣợng






1
EU
430
84
39
41
49
643
2



68
6
25
118
217
3

83
38
25
23
44
212
4

387
141
30
32
339
928

Tổng cộng
900
330
100
120
550

2.000
II
Giá trị






1
EU
1.416
664
144
155
211
2.590
2


1029
45
180
982
2.235
3

604
661
201

193
420
2.080
4

1.279
1117
110
122
1467
4.095

Tổng cộng
3.300
3.470
500
650
3080
11.000
3.1.2. Dư
̣
ba
́
o thi
̣
trươ
̀
ng thu
̉
y sa

̉
n trên thế giới
3.1.2.1. Dự báo lượng cung thủy sản trên thế giới


 2000-2010, 


















2,4%/, 






 2010-2020 



 

 2001-
2010 ng 0,26%/ (

 



 2,14%/). 
2015 
















 184,01 

, 201,5 


2020 và trên 235 triu t
Bng 3.7. D ng cung thy sn toàn c
Đvt: Triê
̣
u tấn
TT
Hạng mục
2015
2020


̉
ng cô
̣
ng
184,01
201,50

T trng %
100,00
100,00
1
NTTS
107,85
130,98


Tỷ trọng%
58,61
65,00
2
KTTS
76,16
70,53

Tỷ trọng %
41,39
35,00
Nguồn: Tính toán dựa vào số liệu của (FAO statistics), SOFIA; IFPRI study qua các năm
3.1.2.2. Dự báo lượng cầu thủy sản trên thế giới


2001-2010 

















2,7%/. 





2011-2015 







3%/




2016-2020 

  th  2015 











 198,26 

,  2020 



 217,19 

n
 này là trên 250 triu tn. 

,  80% 








, 20% 

.
15


Bng 3.8. 











2015
Đvt: Triê
̣
u tấn
TT
Hạng mục
Châu
Phi
Bắc
Mỹ
Caribê
Nam
Mỹ
Châu
Á
Châu
Âu +
Nga

Châu
Đại
Dƣơng
Toàn
cầu

Tổng nhu cầu
10,01
10,44
23,86
119,44
25,72
8,80
198,26

T trng %
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
1
Phi thc phm
0,97
1,70
17,06
9,89
7,95

0,14
37,72

Tỷ trọng %
9,72
16,27
71,53
8,28
30,91
1,60
19,02
2
Thc phm
9,04
8,74
6,79
109,54
17,77
8,66
160,54

Tỷ trọng %
90,28
83,73
28,47
91,72
69,09
98,40
80,98
Nguồn: Tính toán dựa vào số liệu của (FAO statistics), SOFIA; IFPRI study qua các năm

Bng 3.9. 











2020
Đvt: Triê
̣
u tấn
TT
Hạng mục
Châu
Phi
Bắc
Mỹ
Caribê
Nam
Mỹ
Châu
Á
Châu
Âu +
Nga

Châu
Đại
Dƣơng
Toàn
cầu

Tổng nhu cầu
10,97
11,43
26,13
130,84
28,17
9,64
217,19

T trng %
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
100,00
1
Phi thc phm
1,07
1,86
18,69
10,83
8,71

0,15
41,31

Tỷ trọng %
9,72
16,27
71,53
8,28
30,91
1,6
19,02
2
Thc phm
9,90
9,57
7,44
120,01
19,46
9,49
175,88

Tỷ trọng %
90,28
83,73
28,47
91,72
69,09
98,4
80,98
Nguồn: Tính toán dựa vào số liệu của (FAO statistics), SOFIA; IFPRI study qua các năm

3.1.2.3. Khả năng cân đối cung-cầu thủy sản toàn cầu đến năm 2020
So sáng cung-cu theo d báo cho thy nhu cu thu sn và các sn phm thy
sn s ng cung ting cu thy sn toàn th gii s thiu ht
khong 13,34 triu tu tu tn
vào  báo con s u tng
thiu ht s không xy ra n i gia mt bên là giá thu si
s dch chuyn v nhu cu tiêu th các loi thu sn khác nhau và mt bên là s dch
chuyn nhu cu sang dùng các loi thc phm giàu protein thay th khác.
Bng 3.10. -cu thy sn toàn c
Đvt: Triệu tấn
TT
Hạng mục
2010
2011
2015
2020
1
ng cung
166,52
169,40
184,01
201,50
2
ng cu
179,86
183,08
198,26
217,19
3
Lƣợng thiếu hụt

-13,34
-13,68
-14,25
-15,69
Nguồn: Tính toán dựa vào số liệu của (FAO statistics), SOFIA; IFPRI study qua các năm
3.2. DỰ BÁO NGUỒN LỢI THỦY SẢN
Hin nay công tác d báo ngun li thy sc trin khai thc hi
s liu công b, hoc các s liu công b n là ngun s thiu
 tham khch. Vi gi nh ngun li thy sc gi n
16

  liu d báo ca Vin nghiên cu Hi s ng sn
ng ting trên 5 triu tn và kh ng trên 2 triu
tn (ch tiêu bng 3.11).
Bng 3.11. 





n  2007 














n 2020
Đvt: Tấn
TT
Vùng biển
Loài cá
Trữ
lƣợng
T lệ
(%)
Khả năng
khai thác
T lệ
(%)
1

Cá ni nh
433.000
15,72
173.200
15,75

144.319
12,38
74.535
12,74
2

g
Cá ni nh
595.000
21,61
238.000
21,64

592.150
50,81
296.075
50,61
3



Cá ni nh
770.800
27,99
308.300
28,03

304.850
26,16
152.425
26,05
4



Cá ni nh

945.000
34,32
378.000
34,36

123.992
10,64
61.996
10,60
5





Cá ni nh
10.000
0,36
2.500
0,23

1.156.032
22,78
462.413
21,53

̉
ng cô
̣
ng

Cá nổi nhỏ
2.753.800
54,26
1.097.900
51.13
Cá đáy
1.165.311
22,96
587.131
27.34
Cá nổi ln
1.156.032
22,78
462.413
21.53
Toàn vng biê
̉
n
5.075.143
100.00
2.147.444
100,00
Nguồn: Viê
̣
n Nghiên cư
́
u Hải sản 2007
3.3. DỰ BÁO TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH VÀ NBD ĐẾN NGÀNH THỦY SẢN
3.3.1. Tác động của BĐKH đến ngnh khai thác thủy sản
Bii khí h làm n các h sinh thái bin, bing

chng loi qun, có kh  ng
truyn thng. Nhi v nhi và hóa hc tip n
ng, sinh sn và phân b ca sinh vt bic 
th s có m nh   s u, có t l t
t ti các khu vc khác nhau, n mui s làm
nguy hn các rn san hô, các thm thc vt  các vùng bin vn là lá chn sóng cho khu
vc ven b. Bng chng là nhiu rn san hô chm phát trin, các thm thc v
bin b cht, trôi dt vào b vi khng ln. Các bãi cá n khu vc tuyn b
và lng ra xa dn; mùa v , cá thu, cá nc t n tháng 5
u b i và xáo trn trong nh
 gây ra nhiu hing thi tit bc bin dâng, tri
lng theo quy lut nên rt khó d c, s gây thit hi ln v i và
tài sn cho các tàu thuyn KTHS trên bin.
Nhi n quá trình sinh sa sinh vt.
Mt s loài di chuyc mi phù h sinh sng và phát trin s 
i, dn cu trúc tàu thuy cc ci tin phù hp. Nhi
17

i s i tính cht lý - c bii cu trúc, thành
phn các loài, các qun xã hing thi, làm cho ngun li thy sn b 
n s mc
gim bt tr ng mt s loài cá có giá tr kinh t khai thác
gim xua nhng ng không nh i v h tng các
cu tránh trú bão và tàu thuyn c
3.3.2. Tác động của BĐKH đến ngnh NTTS
3.3.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Kch bn bii khí h  làm suy gim sng thy
sn trong các ao h. Nhiu nghiên cu cho thy rng khi nhi 
c trong gim m tiêu th quá mc ca các loài
thc vt thy sinh, hoc quá trình phân hp cht h suy ging ôxy làm

n s ng và phát trin ca loài nuôi, tôm có th b cht hoc chm ln.
u này d nhn thy qua hing ca các ao nuôi; cá nu vào bui sáng
trong các ao nuôi; thy tri và to cht hàng hot  các vùng ven bii nhit
 u kin phát sinh ca nhiu loài dch bnh xnh do
nhóm vi khun Vibrio gây ra, bnh do virus (MBV, HPV và BP). Các bnh này thông
ng xy ra và lan truyn rt nhanh và rng, khó cha nên m gây ri ro rt ln. Bên
cnh nhng ng bt l u kin thun li cho nuôi trng thy
sn. S a nhit trong khong cho phép s p cho các ao
nuôi, tu kin tt cho s phát trin ca các loài thy sinh là ngun thng
cho các loài nuôi.
Bng 3.12. Kch bn m i thi k 1980-1999
theo kch bn phát thi trung bình (B2)
Đvt:
0
C
TT
Tên vùng
2020
2030
2040
1

0,5
0,7
1,0
2

0,5
0,7
1,0

3

0,5
0,8
1,1
4
Tây Nguyên
0,5
0,7
1,0
5

0,5
0,7
1,0
6

0,4
0,6
0,9
Nguồn: Kịch bản BĐKH của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2012
3.3.2.2. Ảnh hưởng của hạn hán v lũ lụt
Nguc là mt trong nhng yu t quynh cho s thành công cho phát trin
nuôi trng thy sn.     ng rt nghiêm trng  nhi    
c. Khô hn có th cung ct thì rt khó chng. Nhic
 ch ch
li vi ngh nuôi thy sn mn l mn là yu t ng rt lng
và phát trin ca loài nuôi. Khi x mn trong các ao nuôi gim xut
ngt ra khng chng làm cho tôm cá b sc, cht hoc chm ly ra
cò mn các vc gn b a sông gim xung, ngh nuôi nhuyn

th, tôm cá, b ng nghiêm trng.
18

Bng 3.13. Kch bn mi thi k 1980-1999
theo kch bn phát thi trung bình (B2)
Đvt: %
TT
Tên vùng
2020
2030
2040
1

1,1
1,6
2,3
2

1,2
1,8
2,5
3

1,1
1,6
2,3
4
Tây Nguyên
0,4
0,7

0,9
5

0,8
1,2
1,6
6

1,1
1,6
2,3
Nguồn: Kịch bản BĐKH của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2012
3.3.2.3. Ảnh hưởng của hiện tượng giông bão
Vit Nam chu ng rt ln ca bão và áp thp nhii. Bão và áp thp nhit
n. Bão gây ra nh di có th tàn phá hoàn toàn h
tha các ao nuôi, lng bè trên bin, vì vy tn thu khó tránh khi. S
tàn phá ca bão và áp thp nhii còn nh n h sinh thái ca vùng nuôi  cn
thi gian dài mi có th phc hi. So vi s i nhi, bão và áp thp nhii
ng khó có th d c li m ng ca nó ng nghiêm trng
t nhii vi vùng ven bin, nng ch yu da vào hot
ng thy sn, nu bão xy ra thì thit hi v kinh t u khó tránh khi, sinh k ca h
s b ng.
3.3.3. Ảnh hưởng của nước biển dâng đến ngành thủy sản
NBD s làm cho h thn và h thng h cha mt an toàn. NBD làm
cho ch  dòng chy ven b i, gây xói l b bin; gim kh c
dn din tích ngp và thi gian nga Ngân hàng th gii,
nu NBD 1m s có khong 39% din tích ng bng sông Cu Long, trên 10% din tích
ng bng sông Hng và Qung Ninh, trên 2,5% din tích thuc các tnh ven bin
min Trung và trên 20% din tích Thành ph H  ngp; gn 35%
dân s thuc các tng bng sông Cu Long, trên 9% dân s ng bng sông

Hng và Qung Ninh, gn 9% dân s các tnh ven bin min Trung và khong 7% dân s
thành ph H Chí Minh b ng trc tip; trên 4% h thng st, trên 9% h
thng quc l và khong 12% h thng tnh l ca Vit Nam s b ng.
Tuy nhiên, theo B c NBD  Vit Nam dâng
cao khong trên 10 cm, s có 1% dân s ven bin phi di ri ch , din tích mc mn,
l i hiu kin tt  u vt
nuôi sao cho phù hp vu loi hình mc nuôi khi NBD. Ngoài ra mc NBD s
li cu trúc h tng ngh cá, các cng cá, bu tàu. Mc NBD dn ti
s i ch  thu tri xói mòn các bi dòng chy. Bii
khí hu làm qu o di chuyn cbão phc t và không theo quy lut.
19

Bng 3.14. Mc bin dâng  Vit Nam so vi thi k 1980-1999
theo kch bn phát thi trung bình (B2)
Đvt: Cm
TT
Khu vực
2020
2030
2040
1
Móng Cái-Hòn Dáu
7-8
11-12
15-17
2
Hòn Dáu-
7-8
11-13
15-18

3
-
8-9
12-13
17-19
4
-
8-9
12-13
18-19
5
-
8-9
12-13
17-20
6
-
8-9
12-14
17-20
7
-Kiên Giang
9-10
13-15
19-22
Nguồn: Kịch bản BĐKH của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2012
3.4. DỰ BÁO NGƢỠNG PHÁT TRIỂN MANG TÍNH BỀN VỮNG
3.4.1. Ngươ
̃
ng pha

́
t triê
̉
n bê
̀
n vư
̃
ng lĩnh vực KTTS
1973 












= B × k (

, 





















5,1 tr

, 









 0,5). 



























.
Y = 5,075 

0,5 = 2,53 


Theo Chic phát trin ngành thy sn, t ra m



2 

  y, 







 2 triu tn
 . Tuy nhiên, câ
̀
n pha
̉
i đă
̣
c biê
̣
t chu
́
y
́

trong giai đoa
̣
n na
̀

y, sản lƣợng khai thác bền vững đối vi nguồn lợi , nhƣng la
̣
i không

̀
n vƣ
̃
ng đô
́
i vơ
́
i sinh k ế của ngƣ dân. 









 , nên 






, 






.
 


c bii là s 












  . Yêu cu trong
n này là pht gim tàu thuyng thi vi các gii pháp chuyn
i ngh nghip, to ngun sinh k ng ti mc tiêu bn vng c v kinh t-
xã hi-ng-ngun li.
3.4.2. Ngươ
̃
ng pha
́
t triê

̉
n bê
̀
n vư
̃
ng lĩnh vực NTTS
  vào Ngh quyt s 17/2011/QH13 ca k hp Quc hi ln th 13 ngày
22/11/2011 v vic phê duyt quy hoch s dt  Vi2020, ,


 ng 750 nghìn ha, 2020 khong 790 nghìn ha
 din tích mc nuôi trên h thm phá, h cha và trên bin).
2020 ngành thy sn s  dng khong 1,2 triu ha cho sng 4,5
triu tn tích mt NTTS, còn li 0,41 nghìn ha din tích
mc NTTS trên h thm phá, trên bin và trên các h chy
là vic xây dch hoàn toàn bn vng và vn nm trong ngng
qu t mà Quc hi và Chính ph thông qua.
20

PHẦN THỨ 4
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN
ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030
4.1. QUAN ĐIỂM QUY HOẠCH
1. Quy hoch phát trin thy sn phi phù hp vi Chic phát trin kinh t - xã
hi c c, phù hp vi Quy hoch tng th phát trin ngành Nông nghing
t, chng hiu qu, kh nh tranh, hi nhp toàn cu, tip tc
y sn tr thành mt ngành sn xut hàng hóa ln và phát trin bn vng.
2. Quy hoch phát trin thy s khai thác, s dng hiu qu li th tim
p tc chuyn du ngành nghng cùng vi quá trình CNH-
  cá. Hình thành các Trung tâm ngh cá ln  Vnh Bc b, duyên hi min

, Tây Nam b ng bng sông Cu Long, gn kt v 
ng trm, vùng sn xut nguyên liu tp trung vi công nghip bo qun, ch bin
và th ng tiêu th.
3. Quy hoch phát trin thy sn ci thiu kin sng, nâng cao thu
nhp ca cu chnh, sp xp lo, bi
ng ngun nhân lng yêu cu sn xut thy sn hàng hóa v k thut và
công ngh ngày càng cao, gn vi xây dng, phát trin nông thôn mi, xây dng các làng cá

4. Quy hoch phát trin thy sn trong mi quan h kt hp hài hòa li ích vi các
ngành kinh t khác, kinh t n kinh t vùng thích ng vi bii
khí hu, chú trng bo v ng sinh thái, nâng cao hiu qu kinh t, gn vi bo v
ch quyn quc gia và an ninh quc phòng trên các vùng bio.
5. Quy hoch phát trin thy s   tip t i m   p cn th
 c qu  c, không ngng ci cách các th tc hành
chính. Phát trin các hình thc kinh t hp tác, kinh t tp th, phân cp qun lý và nâng cao
vai trò qun lý cng, vai trò ca các Hi, Hip hi ngành ngh trong sn xut thy sn.
4.2. MỤC TIÊU QUY HOạCH
4.2.1. Mục tiêu chung
Ngành thy sp tc phát
trin toàn din, bn vng, tr thành ngành sn xut hàng hóa lu và các hình thc
t chc sn xut ht, chng, hiu qu u uy tín, có kh
nh tranh cao, hi nhp vng chc vào nn kinh t quc tng thi góp phn nâng
cao thu nhp và mc sng co v ng sinh thái và góp phn bo
v quc phòng, an ninh trên các vùng bio ca T quc.
4.2.2. Mục tiêu cụ thể đến năm 2020
- T trng thy sn chim khong 33,3% trong GDP Nông nghip.
- Giá tr xut khu thy st khong 11 t USD, t t
7-n 2011-2020).
- Tng sng thy sn khong 7,0 triu tn
ng KTHS khong 35%; Sng NTTS khong 65%.

- T trng sn phm giá tr t kht 50%
21

- Khong 50% s ng ngh o, tp hun.
- Thu nhi cng ngh cá cao gp 3 ln hin nay.
- 50% các xã ngh cá ven bin hc xây dng theo mô hình nông thôn mi
 l t chun v sinh mng, 60% làng ngh thy sn truyn thng
t yêu cu v mng).
-    sn xut thy st qui chun k thut quc gia v môi tng
 sn xut kinh doanh xây dng mt yêu cu v bo v ng)
- Gim tn tht sau thu hoi vi khai thác hi sn t 20% hin nay xung 10%.
4.2.3. Tầm nhìn đến năm 2030
- T trng thy sn chim khong 43,5% trong GDP Nông nghip.
- Tng sng thy st khong 9 triu tn
ng KTHS khong 25%; Sng NTTS khong 75%.
- Tng sng thu sn xut kht 3.170 tn vi giá tr xut khu thy st
khong 20 t USD, t ng bình quân 6-n 2020 - 2030).
- T trng sn phm giá tr t kht 60%
- Khong 80% s ng ngh o, tp hun.
- 70% các xã ngh cá ven bin hc xây dng theo mô hình nông thôn mi
 l t chun v sinh mng, 90% làng ngh thy sn truyn thng
t yêu cu v mng).
- sn xut thy st qui chun k thut quc gia v ng.
4.3. PHƢƠNG ÁN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH THỦY SẢN ĐẾN NĂM
2020, TẦM NHÌN 2030
4.3.1. Quy hoạch khai thác thủy sản
1) Phương án chn: Phát trin ngành khai thác thy sn vm bn vng,
bo v tt ngun li thu sn; pht mng va phi; gim dn tàu thuyn
và ngh nghip khai thác ven b; phát trin khai thác xa b t hiu qu. Theo phng án
chn, n nm 2020 (chi tiết bảng 4.1).

Bng 4.1. Quy ho
TT
Danh mục
Đvt
Năm
2010
Năm
2015
Năm
2020
Năm
2030
TĐTT

2011-
2015
2016-
2020
1
Số tàu thuyền
chiếc
128.449
115.000
110.000
95.000
-2,2
-0,9

S tàu xa b
chic

18.063
26.000
30.000
32.000
7,6
2,9
2
Tổng công suất
Cv
6.500.000
6.500.000
6.500.000
6.700.000
0,0
0,0

i tàu xa b
Cv
3.215.214
4.450.000
4.800.000
5.200.000
6,7
1,5
3
SL khai thác
tấn
2.420.800
2.200.000
2.400.000

2.500.000
-1,9
1,8

Sng hi sn
tn
2.226.600
2.000.000
2.200.000
2.300.000
-2,1
1,9

Sng na
tn
194.200
200.000
200.000
200.000
0,6
0,0
4
Lao động đánh cá
ngƣời
750.000
670.000
600.000
600.000
-2,2
-2,2



i
170.000
220.000
230.000
240.000
5,3
0,9
22

4.3.1.1. Quy hoạch các lĩnh vực KTTS đến năm 2020, định hƣng 2030
4.3.1.1.1. Quy hoạch sản lượng khai thác thủy sản
 u tra ngun li, tng tr ng ngun li hi sn là 5.075.143 tn và kh
cho phép là 2.147.444 tn  vùng bin Vit Nam.
V sng gim nh n quy hoch, gim bình
--2030), gi n
nh sng khai thác na  mc 0,2 triu t
V c quy honh sng khai thác xa b, gim
gn bng có giá tr kinh t , mc các loi, và gim mnh
sng tôm và cá tp các loi. Vic quy hoch phi hi vi ngun li thy sn 
vùng bin quy hoch, các ch tiêu quy hoch sn
ng 2030 (chi tiết bảng 4.2).
Bng 4.2. Quy hoch sn lng khai thác thy sng
Đvt: Tấn
TT
Danh mục
Năm
2010
Năm

2015
Năm
2020
Năm
2030
TĐTT

2011-
2015
2016-
2020
1
Sản lƣợng KTTS
2.420.800
2.200.000
2.400.000
2.500.000
-1,9
1,8

Sng hi sn
2.226.600
2.000.000
2.200.000
2.300.000
-2,1
1,9

Sng na
194.200

200.000
200.000
200.000
0,6
0,0
2
Sản lƣợng theo loài
2.420.800
2.200.000
2.400.000
2.500.000
-1,9
1,8

Sng cá
1.648.200
1.800.000
2.000.000
2.100.000
1,8
2,1

Cá Ngừ đại dương
8.400
15.000
17.000
19.000
12,3
2,5


Sng mc
120.000
150.000
200.000
200.000
4,6
5,9

Sng tôm
169.000
100.000
50.000
60.000
-10,0
-12,9

Sng TS khác
483600
150000
150000
140.000
-20,9
0,0
3
SLHS theo tuyến
2.226.600
2.200.000
2.200.000
2.300.000
-0,2

0,0

Sng xa b
1.100.000
1.300.000
1.400.000
1.500.000
3,4
1,5

Sng gn b
1.126.600
900.000
800.000
800.000
-4,4
-2,3
 các vùng bic quy hong gin 2010-
  n 2020-2030, do ngun lc tái to, phc hi. C th các
ch tiêu quy hoch sng khai thác cho tng vùng bin (chi tiết bảng 4.3).
Bng 4.3. Quy hoch sn lng khai thác hi sn theo vùng
Đvt: Tấn
TT
Vùng biển
Năm
2010
Năm
2015
Năm
2020

Năm
2030
TĐTT 
2011-
2015
2016-
2020
1
Vnh Bc B
387.535
345.000
380.000
400.000
-2,3
2,0
2
Trung B
710.341
640.000
700.000
735.000
-2,1
1,8
3

640884
580.000
635.000
660.000
-2,0

1,8
4
Tây Nam B
487.841
435.000
485.000
505.000
-2,3
2,2

Cả nƣc
2.226.600
2.000.000
2.200.000
2.300.000
-2,1
1,9
23

u sng khai thác thy sm: Sng cá 2.000.000
tn, chim 83,3%; s ng mc 200.000 tn, chim 8,3%; s ng tôm 50.000 tn,
chim 2,1% và sng hi sn khác 150.000 tn, chim 6,3% tng sng khai thác c
c (chi tiết bảng 4.4).
Bng 4.4. Quy hoch sn lng khai thác cá theo vùng bin
TT
Vùng biển
Đvt
Năm
2010
Năm

2015
Năm
2020
Năm
2030
TĐTTBQ %
2011-
2015
2016-
2020
1
Vnh Bc B
Tn
253.300
270.000
300.000
320.000
1,29
2,13
2
Trung B
Tn
552.200
600.000
650.000
700.000
1,67
1,61
3


Tn
492.700
550.000
620.000
640.000
2,22
2,42
4
Tây Nam B
Tn
350.000
380.000
430.000
440.000
1,66
2,50

Cả nƣc
Tấn
1.648.200
1.800.000
2.000.000
2.100.000
1,78
2,13
Vi các ch tiêu quy hoch tàu thuyn và sng khai thác c các ch
tiêu v t khai thác  vùng bin Ving 2030 (chi tiết
bảng 4.5).
Bng 4.5. D kit khai thác hi sn
TT

Danh mục
Đvt
Năm
2010
Năm
2015
Năm
2020
Năm
2030
TĐTTBQ %
2011-
2015
2016-
2020
1
S
Tn
18,85
19,13
25,26
29,41
0,30
5,72
2
S
Tn
3,23
3,28
4,00

4,17
0,34
4,03
3
S
Tn
0,37
0,34
0,37
0,37
-1,89
1,76
4.3.1.1.2. Quy hoạch cơ cấu tàu thuyền KTTS
ng phát trin khai thác, v ng gim s ng tàu thuyn nh
nhm ging lc khai thác ven b, bo v ngun li thy sc
nh, vùng thy s ng tàu
thuyn công sut ln, khai thác xa b và vi
Bng 4.6. Quy hou tàu thuyn khai thác thy sn
TT
Danh mục
Đvt
Năm
2010
Năm
2015
Năm
2020
Năm
2030
TĐTT


2011-
2015
2016-
2020
1
Tổng số tàu cá
chiếc
128.449
115.000
110.000
95.000
-2,2
-0,9



64.802
46.000
38.000
26.000
-6,6
-3,7

- 90 cv

45.584
43.000
42.000
37.000

-1,2
-0,5



18.063
26.000
30.000
32.000
7,6
2,9
2
Tổng công suất
cv
6.500.000
6.500.000
6.500.000
6.700.000
0,0
0,0


cv
3.215.214
4.450.000
4.800.000
5.200.000
6,7
1,5
3

BQ công suất
cv/ch
50,6
56,5
59,1
70,5
2,2
0,9


cv/ch
178,0
171,2
160,0
162,5
-0,8
-1,3

×