Chủ đề : Điện di trên polyacrylamide gel
NỘI
DUNG
1
2
Cơ chế
3
Điện di là gì ?
Điện di Polyacrylamide gel
Ứng dụng
4
electrophoresis
gelelectrophoresis ) !"#$%&
!'()*+,-./!0&& &!'
DNA1 RNAprotein2& &.3&./)
4-5&6&78+0&89&1:;
điểm đẳng điện tích $#&&!#<
=,-($'")*&.)>??<./
@4(;#.8A.B1)*>C8A
(#$!#&)<.D4E(/B
./! && &!'14(& &&F*)+ &
)>#)1>;&1GH##)$$<./!
40& &!'$+.
1
Điện di là gì ?
IIJK#&)(:L
Quá trình polymer hóa c xúc tác
b i ammoniumpersulfate
(APS),N,N,N’,N’-
tetramethylethylenediamine (TEMED).
Quá trình polymer hóa c xúc tác
b i ammoniumpersulfate
(APS),N,N,N’,N’-
tetramethylethylenediamine (TEMED).
- Acrylamide là m t n phân t có c u
trúc: CH2=CH–CO–NH2
- Bis-acrylamide có c u trúc:
CH2=CH–CO–NH–CH2–NH–CO–
CH=CH2.
- Acrylamide là m t n phân t có c u
trúc: CH2=CH–CO–NH2
- Bis-acrylamide có c u trúc:
CH2=CH–CO–NH–CH2–NH–CO–
CH=CH2.
Gel polyacrylamide là gel c t o thành
do s polymer hóa các n phân t
acrylamide và N,N’-methylene-bis-
acrylamide.
Gel polyacrylamide là gel c t o thành
do s polymer hóa các n phân t
acrylamide và N,N’-methylene-bis-
acrylamide.
&& &.#;&D+0&89&M1NOPM
=>
#!8QR)
K C .S + T .* #$
#;#$.S
U89&&V>đơn giản
K &.#;&D+0&89&WJMMM&3!
>$
#!8QX.Y
*!C(0.S&D/!>
.8Z&[.#;&\& &J&#
U89& &V > phức tạp hơn !8Q ! ! $'
"#$
Gel Agarose
Gel Agarose
Gel Polyacrylamide
Gel Polyacrylamide
NGUYÊN TẮCDựa vào đặc tính tích điện, tốc độ
di chuyển khác nhau của các phân tử ion hay các
tiểu phần protein trong trường điện
Tách riêng biệt theo khả năng di động trong trường
điện từ về 2 cực âm và dương
Sự dịch
chuyển
Của các
phân
tử trên
gel
i n tích c a phân
t c n phân tách
Kích th c c a
l gel
i n tr ng
]T.*F!$^;#_91&#!`!
! && &!'$%&&D+0&89&94(8Z&;]T.*&#
$^;#_a1&#!`!! && &!'$%&&D+0&89&a
]T.*F!$^;#_91&#!`!
! && &!'$%&&D+0&89&94(8Z&;]T.*&#
$^;#_a1&#!`!! && &!'$%&&D+0&89&a
H &!'0&.)
$^&/4B&2&8Q
H &!'0&.)
$^&/4B&2&8Q
2
Điện di Polyacrylamide gel
Jb&.!#&)
c/! && &
.#;!'1d
4(ed
!C.8Z&.3[P
F)+0f& &>g
)].)
$!&$<./f&#
!#&)+h]!
G7&49+h+0
&D/(iJMOJMM
&)c*&4(#&
!0&4(&78A
&;#!8QX
.Y
HD/.7&>Cg& &
T.*+ &&6
!#&)ij1Nkl
PMkc*&4(#+0&
89&!'!##3&
m)
Chiều dài chuỗi
Chiều dài chuỗi
Nồng độ
acrylamide
Nồng độ
acrylamide
Mức độ
liên kết chéo
Mức độ
liên kết chéo
Độ xốp
của gel
Độ xốp
của gel
n+]&`#&6& &)##)4(& & &+]&D/.8Z&.B&\./+/)$# )Y&.*Go!&6+h
Jb&.!#&)
Cơ chế
3
!!!"#
$%#&'()'&(*+$+&
,-./0$)$12$34
!56'%17,89(
:(*
;(&#&'()'&(*+$+&
,<$,-./0$&=
&'()'&(*+$+&1>$"?6$@#
A. >
&'()'&(*+$+&"?"B$)+(
C)*(*+6$@#A.
D
&$+&(',-./
0$E
;F:29(.G#)$&$+&'#0%$%9(()'&(*+4
17,8F9(
H$%()'&(*+(IF:2#&+A+$E#
![]()
HV>!#&)
+h>]0
HV>&
Phương pháp đin di polyacrylamide gel không biến nh
n$;&PF)+0c()
+h4()].)
dD&4(#[PF)
+0dTb8Z&4(#
&)!#)D#
4EpM!71!E
d78Z&1 #>f1b
+h4(#>T.
>R.)JqUr
J)%*K8&,-$7
-#9(F*4L*K$?$
o>T.49>*
T
![]()
2. Phát hiện DNA trong polyacrylamide gel
Nhu7m b9ng ethidium bromide
)s#
&*)M1Ne)n
rU#JUr<
nF4(F)+0.t
F)+h>B)3>R
FF)=)u!
K6>B)3
>RF#
u!<
v$ 4(&"!C
) $#'#;
K#&)&D/())Fwm&6rU1#.D+h/
! & &>f>R!8Q! !(]()8Z&6DF!
QJM
;#>%+0#3&]!F!
&6u!
Nhuộm bằng thuốc nhuộm bạc
H#!`!! )*
8Z!#g;4]
#!#&)4(
)*8Za&&&
!<
;F!JMMMlJMMMM
!8Q! !*)
>RrU
!8Q! !*)
>;&8A.8Z&$'"(
J<c& &&)$4&#F)
4(#4(!#x& &&&&6
?#)
P<F)&$44(##
)h8A&]4(c?#)+'
&D&%%&& &#>;&(>;&+)#;89
.B++B)
K8Q! !)+B)+`);Q80&Z!.o49& &(1#+
!8Q! !&4(>b)(oQ.o49& &)a
MNO&+()$(+A(
P45N@#Q
d'#89&+'#o
/P!7
*)#&>;&49$2
&D)3&6?#)
d'$+*)>;&
K /)(&6
c&&&;y1Nk/
i!e8!F/)(:
C&(&(o
Các bước nhộm bằng bạc
Phóng xạ tự ghi
Ho.&&&#&&&
y1Nk
z!)!DG;+#CP{
v
$ +]mC
]('#89&+'
#
cFF)=)u!./F)+h>|)3
F!DG;4($Fg
}M#.B+&+hiJlP
A
H;.
!#&)
Eg;#
PMMn.)r!y1p<
n)JPMMM4E#JM!g{~H./
T
=]6>R#g{~H#jM!
n)JPMMM4Ee!7
g{~H1F/S
• &.40
Hb>f+a1&/4(#
!!#?>
US$.)&]
6gjy~H+€)b&s
Phân lập các đoạn DNA từ polyacrylamide gel
Ứng dụng
4
Nghiên c u bi u hi n β-galactosidase trong
E.coli BL21
β-galactosidase là enzym xúc tác ph n ng th y phân
liên k t β1,4 D galactosidase trong ng lactose
thành glucose và β-galactose
Quá trình th c hi n
Quá trình th c hi n
Chèn gen ã tinh
s ch vào vector bi u
hi n pET
Tinh s ch vector tái
t h p
Chèn gen ã tinh
s ch vào vector bi u
hi n pET
Tinh s ch vector tái
t h p
N p vào t bào
E.coli BL21
N p vào t bào
E.coli BL21
Bi u hi n c protein này
nhi t và pH thích h p sau
khi c m ng v i IPGT
Bi u hi n c protein này
nhi t và pH thích h p sau
khi c m ng v i IPGT
S n xu t c enzym này và giúp cho
các s n ph m s a d tiêu hóa (nh t là
ng i trong h tiêu hóa c a h thi u
lo i enzym này)
S n xu t c enzym này và giúp cho
các s n ph m s a d tiêu hóa (nh t là
ng i trong h tiêu hóa c a h thi u
lo i enzym này)
Các b c c th
Các b c c th
Ch ng vsv tái t h p
Baccillus subtilis G1, vector
pET22b (+)
Khu ch i b ng PCA
Ph n ng g n s n ph m PCA t
vector t o dòng vào vector bi u
hi n
Bi n n p vector bi u hi n vào
E.coli BL21
Nuôi c y E.coli BL21 và
bi u hi n
i n di SDS trên
polyacrylamide gel
i n di SDS trên
polyacrylamide gel
i n di bi n tính trên
polyacrylamide gel 12,5 %
theo Laemmli(1970)
i n di bi n tính trên
polyacrylamide gel 12,5 %
theo Laemmli(1970)
c nhu m b ng
Coomassie Brillliant Blue
trong 3 gi
c nhu m b ng
Coomassie Brillliant Blue
trong 3 gi
R a v i dung d ch 30%(v/v) metanol +10%
(v/v)acid axetic cho n khi có màu trong
còn b ng protein có màu xanh
R a v i dung d ch 30%(v/v) metanol +10%
(v/v)acid axetic cho n khi có màu trong
còn b ng protein có màu xanh
![]()
C m n cô và các b n ã l ng nghe