ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
ĐỒ ÁN MƠN HỌC - EC208.N12.TMCL
Mơn: Quản Trị Dự Án Thương Mại Điện Tử
Đề Tài: Lên Kế Hoạch Xây Dựng
Website Bán Giày Dép NVC
GVHD:
Huỳnh Đức Huy
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Đặng Quốc Ngân
19521886
Vũ Phương Thoa
19522296
Nguyễn Quang Thái
19522190
Ngô Thị Tường Vi
19521100
Nguyễn Hoàng Nhật Minh
20521610
Đoàn Trần Quỳnh Như
20521722
Nguyễn Huỳnh Thanh Trúc
20522063
TP. Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2022
1
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến với giảng viên bộ môn là thầy Huỳnh
Đức Huy đã nhiệt tình giảng dạy trên lớp và hỗ trợ cho chúng em những thông tin cần thiết. Cảm
ơn thầy đã hướng dẫn, chỉnh sửa và đóng góp nhiều ý kiến q báu trong suốt q trình học tập để
nhóm chúng em có thể hồn thành bộ mơn và hồn thành đề tài đồ án đúng thời gian quy định.
Đồng thời nhóm cũng muốn gửi lời cảm ơn đến những bạn bè đã đưa ra những lời nhận
xét, góp ý chân thành, vơ cùng q giá. Những người đã động viên, hỗ trợ nhóm để hồn thành
được đề tài.
Trong suốt thời gian thực hiện đồ án, nhóm chúng em đã vận dụng những kiến thức nền
tảng đã tích lũy đồng thời kết hợp với việc học hỏi và nghiên cứu những kiến thức mới từ thầy,
bạn bè cũng như nhiều nguồn tài liệu tham khảo. Từ đó, nhóm chúng em vận dụng tối đa những
gì đã thu thập được để hoàn thành đề tài báo cáo. Tuy nhiên, vì kiến thức chun mơn cịn hạn chế
và bản thân còn thiếu nhiều kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung của báo cáo khơng tránh khỏi
những thiếu xót, em rất mong nhận được sự quan tâm, góp ý của thầy để nhóm chúng em hồn
thiện hơn về để tài của mình.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 10 năm 2022
Nhóm sinh viên thực hiện
2
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3
MỤC LỤC
CHƯƠNG I. QUẢN LÝ TÀI LIỆU ............................................................................................ 8
CHƯƠNG II. LỊCH SỬ THAY ĐỔI .......................................................................................... 9
CHƯƠNG III. LỊCH SỬ KIỂM TRA ...................................................................................... 10
CHƯƠNG IV. GIỚI THIỆU...................................................................................................... 11
4.1.
Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ ........................................................................................... 11
4.2.
Tham khảo ...................................................................................................................... 11
4.3.
Tổng quan dự án ............................................................................................................. 11
4.4.
Phạm vi, mục tiêu dự án ................................................................................................. 12
4.4.1.
4.5.
Mục tiêu và phạm vi dự án .................................................................................. 12
Phương pháp, công nghệ sử dụng .................................................................................. 13
4.5.1.
Phương pháp........................................................................................................ 13
4.5.2.
Công nghệ ........................................................................................................... 13
4.6.
Các bên liên quan và nhân sự chính ............................................................................... 13
4.7.
Điều phối dự án .............................................................................................................. 14
CHƯƠNG V. TỔ CHỨC DỰ ÁN ................................................................................................ 16
5.1.
Mơ hình phát triển phần mềm ........................................................................................ 16
5.2.
Cơ cấu tổ chức dự án ...................................................................................................... 20
5.2.1.
Tổ chức dự án ...................................................................................................... 20
5.2.2.
Vai trò trách nhiệm .............................................................................................. 21
CHƯƠNG VI. QUẢN LÝ DỰ ÁN............................................................................................. 22
6.1.
Giả định, điều kiện và rủi ro........................................................................................... 22
6.1.1.
Giả định ............................................................................................................... 22
6.1.2.
Các hạn chế ......................................................................................................... 22
6.1.3.
Chi phí dự kiến .................................................................................................... 23
4
6.2.
Triển khai dự án ............................................................................................................. 23
6.2.1.
Ước lượng ........................................................................................................... 23
6.2.2.
Yêu cầu nguồn nhân lực ...................................................................................... 25
6.2.3.
Yêu cầu đào tạo nhân sự (nếu có) ....................................................................... 26
6.3.
Kế hoạch thực hiện dự án ............................................................................................... 27
6.3.1.
Phân rã công việc ................................................................................................ 27
6.3.2.
Lập lịch làm việc ................................................................................................. 35
6.3.3.
Các cột mốc và tài liệu liên quan ........................................................................ 38
6.3.4.
Điều phối nguồn lực ............................................................................................ 39
6.4.
Kế hoạch kiểm soát dự án .............................................................................................. 40
6.4.1.
Kiểm soát kế hoạch thực hiện ............................................................................. 40
6.4.2.
Kế hoạch quản lý yêu cầu ................................................................................... 41
6.4.3.
Kế hoạch quản lý quy trình phát triển phần mềm ............................................... 42
6.4.4.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm ............................................................................ 45
6.4.5.
Báo cáo dự án ...................................................................................................... 45
6.4.6.
Đo lường dự án .................................................................................................... 46
6.5.
Kế hoạch quản lý rủi ro .................................................................................................. 47
6.5.1.
Nhận diện rủi ro................................................................................................... 47
6.5.2.
Phân tích rủi ro .................................................................................................... 49
6.5.3.
Đối phó rủi ro ...................................................................................................... 51
6.5.4.
Giám sát và điều chỉnh ........................................................................................ 56
CHƯƠNG VII. KẾT LUẬN ...................................................................................................... 58
7.1.
Kết quả đạt được ............................................................................................................ 58
7.2.
Hướng phát triển tương lai ............................................................................................. 58
CHƯƠNG VIII. TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 59
5
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 Quản lý tài liệu ................................................................................................................ 8
Bảng 2.1 Lịch sử thay đổi tài liệu ................................................................................................... 9
Bảng 3.1 Lịch sử kiểm tra ............................................................................................................. 10
Bảng 4.1 Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ .......................................................................................... 11
Bảng 4.2 Nguồn tham khảo .......................................................................................................... 11
Bảng 4.3 Nhân sự chính của dự án ............................................................................................... 13
Bảng 4.4 Điều phối dự án ............................................................................................................. 14
Bảng 5.1 Vai trò và trách nhiệm các thành viên ........................................................................... 21
Bảng 6.1 Chi phí dự kiến .............................................................................................................. 23
Bảng 6.2 Nguồn lực dự án ............................................................................................................ 25
Bảng 6.3 Phân rã công việc........................................................................................................... 27
Bảng 6.4 Lịch làm việc ................................................................................................................. 35
Bảng 6.5 Cột mốc và tài liệu quan trọng ...................................................................................... 38
Bảng 6.6 Điều phối nguồn lực ...................................................................................................... 39
Bảng 6.7 Xác định yêu cầu người dùng ........................................................................................ 44
Bảng 6.8 Bảng sự cố lỗi ................................................................................................................ 45
Bảng 6.9 Danh sách rủi ro............................................................................................................. 48
Bảng 6.10 Bảng kế hoạch đối phó rủi ro ưu tiên 1 ....................................................................... 52
Bảng 6.11 Bảng kế hoạch đối phó rủi ro ưu tiên 2 ....................................................................... 53
Bảng 6.12 Bảng kế hoạch đối phó rủi ro ưu tiên 3 ....................................................................... 54
Bảng 6.13 Bảng kế hoạch đối phó rủi ro ưu tiên 4 ....................................................................... 55
Bảng 6.14 Bảng kế hoạch đối phó rủi ro ưu tiên 5 ....................................................................... 56
6
MỤC LỤC HÌNH ẢNH
Hình 5.1 Tun ngơn phát triển phần mềm linh hoạt [1].............................................................. 16
Hình 5.2 Vai trị trong Scrum Team [2] ........................................................................................ 17
Hình 5.3 Vịng đời phát triển theo quy trình Scrum [3]................................................................ 18
Hình 5.4 Sơ đồ tổ chức dự án [4] .................................................................................................. 20
Hình 6.1 Quá trình quản lý rủi ro [5] ............................................................................................ 47
Hình 6.2 Bảng đánh giá xác suất xuất hiện rủi ro [6] ................................................................... 50
Hình 6.3 Bảng đánh giá khả năng tác động của rủi ro [7] ............................................................ 50
Hình 6.4 Bảng kết quả độ ưu tiên của rủi ro [8] ........................................................................... 51
7
CHƯƠNG I. QUẢN LÝ TÀI LIỆU
Bảng I.1 Quản lý tài liệu
Ngày tạo: 01/10/2022
Thời gian lưu: 21/11/2022 19:45:30 CH
Phòng ban/Bộ phận: PM
Lưu Bởi: Ngô Thị Tường Vi
8
CHƯƠNG II. LỊCH SỬ THAY ĐỔI
Bảng II.1 Lịch sử thay đổi tài liệu
Ngày thực
Phiên
STT
Người thực hiện
1
Ngô Thị Tường Vi
01/10/2022
Lập tài liệu
1.0
2
Ngô Thị Tường Vi
01/10/2022
Giới thiệu
1.1
3
Nguyễn Đặng Quốc Ngân
04/10/2022
Tổng quan dự án
2.0
4
Vũ Phương Thoa
13/10/2022
5
Ngô Thi Tường Vi
15/10/2022
Điều phối dự án
2.2
6
Nguyễn Đặng Quốc Ngân
19/10/2022
Tổ chức dự án
3.0
7
Nguyễn Quang Thái
21/10/2022
Giả định, điều kiện và rủi ro
4.0
8
Đồn Trần Quỳnh Như
29/10/2022
Khởi tạo dự án
5.0
9
Ngơ Thị Tường Vi
04/11/2022
Kế hoạch thực hiện dự án
5.1
10
Nguyễn Huỳnh Thanh Trúc
11/11/2022
Kế hoạch kiểm soát dự án
5.2
11
Vũ Phương Thoa
16/11/2022
Kế hoạch quản lý rủi ro
5.3
hiện
Nội dung
Các bên liên quan và nhân sự
chính
bản
2.1
9
CHƯƠNG III. LỊCH SỬ KIỂM TRA
Bảng III.1 Lịch sử kiểm tra
STT
Người kiểm tra
Nhận xét/Đánh giá
Ngày kiểm tra
-
Phiên bản
Sử dụng mục đầu dịng
chưa thống nhất.
1
Ngơ Thị Tường Vi
24/10/2022
-
Phơng chữ, kích cỡ chữ
1.0
khơng đồng đều.
-
Thống nhất lại các bước
phân tích rủi ro.
2
Ngơ Thị Tường Vi
Xác định lại thời gian và
chi phí chính xác hơn,
05/11/2022
4.0
dựa vào WBS và phần
ước lược chi phí.
3
Ngơ Thị Tường Vi
03/12/2022
Điều chỉnh lại thời gian
thực hiện dự án.
-
5.3
Bổ sung thêm rủi ro.
10
CHƯƠNG IV. GIỚI THIỆU
4.1.Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ
Bảng IV.1 Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ
Từ viết tắt
Diễn giải
PM
Project Manager – Trưởng dự án
BA
Business Analyst – Phân tích dữ liệu kinh doanh
UAT
User acceptance testing – kiểm thử chấp nhận
SEO
Search engine optimization – Tối ưu hóa cơng cụ tìm kiếm
4.2.Tham khảo
Bảng IV.2 Nguồn tham khảo
STT
Tên tài liệu
Mô tả
1
Đặc tả yêu cầu hệ thống
Sơ đồ mô tả usecase hệ thống
2
Tài liệu tham khảo
Link drive được thầy cung cấp
3
Thiết kế giao diện
Lưu trữ giao diện các màn hình
4.3.Tổng quan dự án
-
Khách hàng là công ty chuyên kinh doanh giày dép nam nữ NVC. Với bối cảnh thị trường
kinh doanh online ngày càng cạnh tranh khốc liệt, thì việc xây dựng một website bán hàng
riêng là một việc rất cấp thiết. Bên cạnh việc giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn, tra cứu
thông tin, tương tác với cửa hàng và mua sản phẩm nhanh chóng hơn, thì việc xây dựng
website cịn củng cố định vị thương hiệu cho cửa hàng và gia tăng khả năng cạnh tranh với
các đối thủ khác trên thị trường.
-
Công ty Cổ Phần Công Nghệ UNITECH đã đồng ý xây dựng website bán hàng riêng cho
cửa hàng giày dép nam nữ NVC. Nhằm mục đích tối ưu hóa quá trình mua hàng của khách
hàng và quá trình quản lý hoạt động kinh doanh của cửa hàng ngay trên website. Công ty
11
Cổ Phần Công Nghệ UNITECH sẽ chịu trách nhiệm về việc thiết kế, xây dựng hệ thống
và chỉnh sửa lỗi khi phát sinh, hỗ trợ hướng dẫn sử dụng sản phẩm sau khi hoàn thành. Cả
hai bên sẽ chịu trách nhiệm tham gia các buổi review, báo cáo tiến độ phát triển dự án. Dự
án dự kiến bắt đầu từ ngày 01/10/2022 đến ngày 24/11/2022, sau đó dự án sẽ được bàn
giao hồn tồn cho cơng ty.
4.4.Phạm vi, mục tiêu dự án
4.4.1. Mục tiêu và phạm vi dự án
4.4.1.1.Mục tiêu
-
Tạo ra một website bán hàng với các chức năng tìm kiếm sản phẩm và mua hàng căn bản,
tối ưu trải nghiệm của khách hàng với các:
o Màn hình trang chủ
o Màn hình đăng nhập
o Màn hình đăng ký
o Màn hình trang sản phẩm
o Màn hình trang chi tiết sản phẩm
o Màn hình giỏ hàng
o Màn hình thanh tốn
-
Kết nối với hệ thống quản lý tiện dụng để chủ cửa hàng có thể quản lý hoạt động kinh
doanh hiệu quả: sản phẩm, nhân viên, doanh thu, đơn hàng, bài viết.
-
Khách hàng có thể tìm kiếm, xem và mua sản phẩm cũng như đơn hàng mình đã mua một
cách thuận tiện.
4.4.1.2.Yêu cầu
-
Giao diện tiện dụng, dễ sử dụng cho cả khách hàng lẫn chủ cửa hàng kể cả người khơng có
nền tảng cơng nghệ .
-
Màu sắc chủ đạo website trung tính, thích hợp cho cả nam và nữ, thiết kế đơn giản.
-
Đầy đủ các tính năng tìm kiếm sản phẩm, mua sản phẩm, thông tin liên hệ, chức năng đăng
nhập, đăng ký, ….
-
Thông tin khách hàng được bảo mật cao. Không gây rị rỉ thơng tin người dùng.
4.4.1.3.Đối tượng người dùng
-
Chủ và quản lý cửa hàng
-
Nhân viên cửa hàng
12
-
Khách truy cập
-
Khách mua hàng
4.5.Phương pháp, công nghệ sử dụng
4.5.1. Phương pháp
-
Quy trình Agile (Scrum): Nhóm phát triển phần mềm thông qua các phân đoạn lặp (sprint)
kéo dài khoảng 2 tuần. Tất cả các thành viên cùng nhau làm việc từ cơng đoạn thu thập,
phân tích u cầu, lên kế hoạch, thực hiện các chức năng trong mỗi sprint cho đến việc
testing.
4.5.2. Công nghệ
-
IDE Tool: Visual code studio
-
Sever tool: Xampp
-
Back-end: PHP, CodeIgniter Framework
-
Front-end: HTML, CSS, Bootstrap, Ajax, Jquery, JavaScript
-
Cơ sở dữ liệu: MySQL
-
Công cụ thiết kế giao diện website: Figma
-
Công cụ quản lý testcase: Google Sheet
4.6.Các bên liên quan và nhân sự chính
Bảng IV.3 Nhân sự chính của dự án
STT
Họ và tên
Chức vụ
Ngơ Thị
Project
Tường Vi
Manager
Vai trị và trách nhiệm
Liên hệ
- Quản lý dự án
1
- Lên kế hoạch và điều phối
cơng việc
- Chịu trách nhiệm phân
tích u cầu của khách
2
Vũ Phương
Business
hàng
Thoa
Analyst
- Chịu trách nhiệm đảm bảo
team thực hiện đúng yêu
cầu của khách hàng
13
3
4
Nguyễn Đặng
UI/ UX
- Chịu trách nhiệm về giao
Quốc Ngân
Designer
diện của dự án
Nguyễn
Developer
Quang Thái
Nguyễn
5
Hoàng Nhật
Developer
Minh
Nguyễn
6
Huỳnh Thanh
Developer
Trúc
7
- Chịu trách nhiệm về mặt
kỹ thuật của dự án
- Chịu trách nhiệm về mặt
kỹ thuật của dự án
- Chịu trách nhiệm về mặt
kỹ thuật của dự án
- Chịu trách nhiệm website
Đoàn Trần
Tester
Quỳnh Như
hoạt động đúng yêu cầu dự
án.
4.7.Điều phối dự án
Bảng IV.4 Điều phối dự án
STT
Hạng mục
Thời gian
chuyển giao
Địa điểm
chuyển
giao
1
Tài liệu yêu cầu người dùng
Tuần 1, tháng 10
-
2
Tài liệu danh sách giao diện
Tuần 2, tháng 10
-
Tuần 4, tháng 10
-
3
Xác nhận tài liệu yêu cầu người
dùng
Ghi chú
Chuyển qua
email
Chuyển qua
email
Xác nhận qua
email
14
4
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tuần 3, tháng 11
-
5
Triển khai UAT
Tuần 4, tháng 11
-
Chuyển qua
email, Trello
Chuyển qua
email
15
CHƯƠNG V. TỔ CHỨC DỰ ÁN
5.1.Mơ hình phát triển phần mềm
-
Dự án này sử dụng mơ hình phát triển phần mềm Agile, là một quy trình phát triển được
cơng nhận và sử dụng rất rộng rãi. Nó khơng phải là tập hợp các quy tắc hay hưỡng dẫn cụ
thể, thậm chí ta khơng nên gọi nó là một phương pháp. Một cách chính xác, nó là tập hợp
những ngun tắc mà khuyến khích sự linh hoạt, thích ứng với sự thay đổi và sự giao tiếp
giữa nhóm phát triển.
-
Agile được thể hiện trên bản tun ngơn gồm 4 ý chính và 12 ngun tắc như sau:
Hình V.1 Tun ngơn phát triển phần mềm linh hoạt [1]
-
Cá nhân và tương tác được ưu tiên hơn quy trình và cơng cụ vì nó giúp quy trình trở nên
có tính phản hồi hơn. Một khi nhóm hiểu và hoạt động tốt với nhau thì họ sẽ dễ dàng giải
quyết vấn đến với các cơng cụ và quy trình.
-
Cách quản lý dự án truyền thống tập trung quá nhiều vào tài liệu, thứ tiêu tốn hang tháng
trời. Việc này ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình chuyển giao sản phẩm dẫn đến bị đình trệ
dự án là điều khó tránh khỏi.
-
Đàm phán có nghĩa là trải qua một q trình trao đổi, nó có thể chưa được hoàn thiện và
phải chỉnh sửa. Nhưng một khi q trình đàm phán kết thúc thì sẽ khơng cịn gì để bàn
16
thêm. Agile khuyến khích ta cộng tác với Khách hàng để có được q trình làm việc hiệu
quả.
-
Mục tiêu cuối cùng mà tất cả các bên đều muốn đạt được là có được một phần mềm hoạt
động tốt và phục vụ đáp ứng các nhu cầu đặt ra ban đầu. Vì thế thích nghi với thay đổi để
có được phần mềm tốt thì hơn là việc bám sát kế hoạch để cuối cùng tạo ra sản phẩm không
thể đưa vào vận hành.
-
Để có thể sử dụng Agile trong q trình phát triển dự án ta có rất nhiều lựa chọn ví dụ như:
Kanban, Scrum, Lean, XP, ...
-
Trong dự án này, chúng tơi sử dụng Scrum:
Hình V.2 Vai trị trong Scrum Team [2]
o Scrum có thể có là 1 trong những framework phổ biến nhất trong họ Agile. Trong
dự án, chúng tơi tin tưởng vào nhóm phát triển, họ được tự quản lý và trao quyền
với 3 vai trò cụ thể, được xác định như sau:
▪
Product Owner: Là người chịu trách nhiệm về thành công của dự án, hoặc
của sản phẩm. Họ sẽ tập trung vào khía cạnh business (kinh doanh), khía
17
cạnh khách hàng và nhu cầu của thị trường, sau đó thiết lập các ưu tiên cho
cơng việc để đội phát triển tiến hành.
▪
Scrum Master: Là người am hiểu rõ về Scrum trong đội phát triển. Họ sẽ
coach team, Product Owners và các bên liên quan khi những người này tham
gia vào quy trình Scrum.
▪
Development Team: Là những người thực hiện xây dựng sản phẩm, hoàn
thành những thứ cần được chuyển giao tới khách hàng. Ở đây, đội ngũ phát
triển bao gồm Developer, BA, Tester và UI/UX Designer.
o Các hoạt động diễn ra trong Scrum bao gồm:
Hình V.3 Vịng đời phát triển theo quy trình Scrum [3]
▪
Product backlog:
•
Đây là trách nhiệm của Product Owner. PO là người định hướng sản
phẩm tới tầm nhìn đã đưa ra. PO cũng cần có sự nhanh nhạy về mặt
thị trường, về khách hàng để thay đổi lộ trình phát triển sản phẩm
khi cần.
•
PO đồng thời sẽ là cầu nối giữa người dùng và khách hàng với đội
phát triển. PO sẽ tiếp nhận ý kiến phản hồi từ cả 2 phía để tạo nên
một danh mục các công việc sẵn sàng cho việc triển khai trong thời
gian tiếp theo.
18
▪
Sprint Planning Meeting:
•
Đây là cuộc họp lên kế hoạch, đặt mục tiêu cho Sprint của đội phát
triển. Các user story cụ thể sẽ được thêm vào Sprint backlog từ
Product backlog. Các user story cần được các thành viên đồng thuận
với nhau rằng là khả thi để thực hiện trong Sprint này.
•
Cuối buổi họp Sprint Planning, đội phát triển cần rõ với nhau về
những gì sẽ cần được chuyển giao trong Sprint, và các phần tăng
trưởng sản phẩm sẽ chuyển giao sẽ trơng như thế nào.
▪
Diễn biến trong Sprint:
•
Một Sprint kéo dài ít nhất là 1 tuần, nhiều nhất là 4 tuần. Đây là
khoảng thời gian đội phát triển làm việc, phối hợp với nhau để hoàn
thành phần tăng trưởng sản phẩm (increment).
•
Trong khoảng thời gian này, phạm vi cơng việc của Sprint có thể
được Product Owner và đội phát triển (development team) mang ra
thương lượng, nếu thấy cần thiết.
•
Tất cả các sự kiện từ Planning cho đến Retrospective đều diễn ra
trong phạm vi 1 Sprint.
•
Thời lượng của 1 Sprint nên được giữ vững trong một khoảng thời
gian phát triển sản phẩm, điều này giúp cho đội phát triển học được
từ các trải nghiệm trong quá khứ và áp dụng chúng vào các Sprint
trong tương lai.
▪
Daily stand-up meeting:
•
Đây là các buổi họp cực ngắn, tổ chức vào 1 khung giờ cố định, hàng
ngày. Các thành viên tham gia trả lời 3 câu hỏi: Hơm qua làm gì?
Hơm nay sẽ làm gì? Khó khăn, trở ngại đang gặp phải là gì?
•
Cuộc họp này chỉ trong 15 phút vì thế format họp đứng, khơng cần
bước vào phịng họp.
▪
Sprint Review:
•
Cuối mỗi Sprint, team sẽ tụ họp với nhau trong một buổi để demo
increment - phần tăng trưởng sản phẩm. Team cũng sẽ chỉ ra những
hạng mục cơng việc đã hồn thành, và đón nhận góp ý từ PO.
19
•
Product Owner sẽ là người quyết định có phát hành phần tăng trưởng
sản phẩm này hay khơng.
•
Sprint Review cũng là lúc để PO nhìn lại vào Product Backlog sau
khi Sprint vừa diễn ra, đưa ra những dự định cho Sprint tiếp theo.
▪
Sprint Retrospective:
•
Retrospective là cuộc họp để đội phát triển cùng ngồi lại với nhau
và trao đổi về những gì đã diễn ra thuận lợi, những gì chưa tốt trong
Sprint. Đó có thể là về quy trình, về con người, về cơng cụ, thậm chí
về chính các sự kiện họp diễn ra trong Sprint.
•
Mục đích của Retrospective là tạo ra không gian và cơ hội để các
thành viên bộc lộ và lắng nghe những ý kiến của mọi người, tìm ra
các cải tiến cho Sprint tiếp theo.
5.2.Cơ cấu tổ chức dự án
5.2.1. Tổ chức dự án
Project Manager
Business Analyst
UI/UX Designer
Developer
Tester
Hình V.4 Sơ đồ tổ chức dự án [4]
20
5.2.2. Vai trò trách nhiệm
Bảng V.1 Vai trò và trách nhiệm các thành viên
Nhóm
Project
Manager
Business
Analyst
Tên
Ngơ Thị Tường Vi
Vai trị
Trách nhiệm chính
Trưởng nhóm
Lên kế hoạch, chỉ đạo và giám sát việc
Project
thực hiện các dự án từ khi lên ý tưởng
Manager
cho tới khi hồn thành.
Trưởng nhóm
Vũ Thị Phương Thoa
Business
Analyst
UI/UX
Nguyễn Đặng Quốc
Designer
Ngân
Làm việc với khách hàng để lấy u
cầu, sau đó chuyển thơng tin và thảo
luận về yêu cầu này với nhóm dự án,
viết document cho dự án.
Trưởng nhóm
Thiết kế giao diện và trải nghiệm người
UI/UX
dùng, phối hợp với Developer để đáp
Designer
ứng yêu cầu dự án.
Chịu trách nhiệm chính về lập trình
Nguyễn Hồng Nhật
Trưởng nhóm
website theo thiết kế của UI/UX
Minh
Developer
Designer. Tìm và sửa lỗi, nâng cấp và
bảo trì website.
Developer
Nguyễn Huỳnh Thanh
Trúc
Nguyễn Quang Thái
Hỗ trợ
Developer
Hỗ trợ lập trình nếu được phân cơng.
Kiểm thử phần mềm để tìm kiếm các
Tester
Đồn Trần Quỳnh
Trưởng nhóm
lỗi, sai sót, hay bất cứ vấn đề nào mà có
Như
Tester
thể ảnh hưởng đến website và thơng
báo cho Developer chính.
21
CHƯƠNG VI. QUẢN LÝ DỰ ÁN
6.1.Giả định, điều kiện và rủi ro
6.1.1. Giả định
-
Các sản phẩm đã có sẵn.
-
Server/Database/Network hoạt động ổn định, không xảy ra sự cố.
-
Dự án không yêu cầu tối ưu SEO.
-
Tốc độ load trang không phải yếu tố cần thiết trong dự án. (Dự án tập trung hơn vào chức
năng và giao diện).
6.1.2. Các hạn chế
-
Vì đây là dự án đầu tiên của nhóm nên vấn đề thực thi cơng việc theo thời gian cịn nhiều
bất cập. Ví dụ: thời gian hồn thành cơng việc trễ hơn so với deadline. Bên cạnh đó, nhóm
vẫn chưa đủ kinh nghiệm để có thể tối ưu được các cơng việc.
-
Vì khơng có nhiều kinh nghiệm, dù đã tham khảo những dự án trước, giai đoạn lập kế
hoạch chưa hoàn hảo, dẫn đến giai đoạn triển khai phụ thuộc nhiều vào sự linh hoạt của
Project Manager.
-
Giao diện website được thiết kế bởi thành viên khơng chun nên có thể ảnh đến phần nhìn
và trải nghiệm người dùng.
-
Trải nghiệm người dùng trên website khơng hồn tồn tối ưu, có thể người dùng sẽ gặp các
vấn đề như tốc độ tải trang trên website, thực hiện thanh toán.
-
Dự án về website bán hàng lập trình bằng PHP, HTML, CSS và JavaScript, cũng như thiếu
kinh nghiệm nên vấn đề tối ưu theo nhu cầu của khách hàng cần thời gian dài, không đảm
bảo có thể tùy chỉnh theo nhu cầu riêng của khách hàng.
-
Chất lượng website phụ thuộc phần nhiều vào con người.
22
6.1.3. Chi phí dự kiến
Bảng VI.1 Chi phí dự kiến
STT
Nội dung cơng việc
Chi phí
1
Chuẩn bị cho dự án
3.150.000VNĐ
2
Bước đầu triển khai dự án
2.800.000VNĐ
3
Vẽ quy trình, phân tích dữ
liệu
Ghi chú
Giai đoạn gặp và tìm hiểu u cầu
khách hàng
Cài đặt mơi trường, đặc tả yêu cầu, use
case khái quát dự án
Triển khai, đặc tả use case từng màn
5.950.000VNĐ
hình, phát triển màn hình, phân tích dữ
liệu
4
Thiết kế màn hình
9.200.000VNĐ
5
Xây dựng chức năng
17.450.000VNĐ
5
Kiểm thử các màn hình
15.150.000VNĐ
6
Review với khách hàng
4.050.000VNĐ
7
Bàn giao
6.250.000VNĐ
Thiết kế màn hình các chức năng theo
yêu cầu của khách hàng
Thực hiện xây dựng những chức năng
dựa trên usecase và giao diện màn hình
Lên kế hoạch kiểm thử, kiểm thử chức
năng, kiểm thử hệ thống
Review với khách hàng, báo cáo kết
quả review
Bàn giao sản phẩm, hướng dẫn sử
dụng, bảo hành
Đây là chi phí tối thiểu của dự án, cần
Tổng cộng
64.000.000VNĐ
tính thêm 15% để phịng ngừa những
chi phí phát sinh
6.2.Triển khai dự án
6.2.1. Ước lượng
6.2.1.1.Thời gian
-
Tổng thời gian: 1 tháng 23 ngày (54 ngày)
o Giai đoạn 1: 8 ngày
▪
Tiếp nhận yêu cầu làm website từ khách hàng
23
▪
Ký hợp đồng
o Giai đoạn 2: 11 ngày
▪
Triển khai dự án
▪
Cài đặt mơi trường, tìm hiểu nghiệp vụ dự án
▪
Vẽ quy trình
▪
Thiết kế màn hình
▪
Xây dựng chức năng
▪
Phân tích dữ liệu
▪
Lên kế hoạch kiểm thử
▪
Thực hiện
▪
Review với khách hàng
▪
Thu thập thơng tin sau buổi review
▪
Báo cáo hồn chỉnh
o Giai đoạn 3: 15 ngày
▪
Triển khai nội dung
▪
Vẽ quy trình
▪
Lên kế hoạch kiểm thử
▪
Thiết kế màn hình
▪
Xây dựng chức năng
▪
Phân tích dữ liệu
▪
Thực hiện
▪
Review với khách hàng
▪
Thu thập thông tin sau buổi review
▪
Báo cáo hoàn chỉnh
o Giai đoạn 4: 20 ngày
▪
Triển khai nội dung
▪
Vẽ quy trình
▪
Lên kế hoạch kiểm thử
▪
Xây dựng chức năng
▪
Phân tích dữ liệu
▪
Thực hiện
24
▪
Review với khách hàng
▪
Kiểm thử hệ thống
▪
Review sản phẩm hoàn chỉnh với KH
▪
Bàn giao sản phẩm và hướng dẫn sử dụng
o Giai đoạn 5 (bảo hành sản phẩm): 2 năm
-
▪
Bảo hành các chức năng đã cung cấp
▪
Ký thỏa thuận nâng cấp hệ thống
Phương pháp sử dụng: Top – down (từ trên xuống). Lý do lựa chọn: Đảm bảo thời gian
thực hiện dự án, khi biết thời gian thực hiện của các dự án tương tự trong quá khứ. Các
công việc cho từng giai đoạn có xu hướng lặp lại nên quản lý có thể tự phân chia thời gian
hợp lý khi biết khả năng của mỗi thành viên trong team. Tuy nhiên, các thành viên thực
hiện sẽ có áp lực về mặt thời gian.
6.2.1.2.Chi phí
-
Chi phí dự kiến: 64.000.000VNĐ
-
Chi phí tối đa: 74.000.000VNĐ
-
Phương pháp sử dụng: Bottom – up (Từ dưới lên). Lý do lựa chọn: Nhằm phân tích kỹ hơn
các hoạt động của từng giai đoạn, từ đó có được ước tính chi phí chính xác hơn. Tuy mất
nhiều thời gian, vì phải phân rã các cơng việc thật chi tiết, nhưng độ chính xác khi ước tính
sẽ cao hơn. Do đó, khơng phải chỉnh sửa q nhiều khi vào giai đoạn thực hiện.
6.2.2. Yêu cầu nguồn nhân lực
-
Dự án gồm 5 nhân viên đảm nhiệm vai trò khác nhau:
Bảng VI.2 Nguồn lực dự án
STT
Họ tên
Vai trị
Kinh nghiệm
1
Ngơ Thị Tường Vi
Project Manager
<1 năm
2
Vũ Phương Thoa
Business Analyst
<1 năm
3
Nguyễn Đặng Quốc Ngân
UI/UX Designer
<1 năm
4
Nguyễn Hoàng Nhật Minh
Front-end developer
<1 năm
5
Nguyễn Huỳnh Thanh Trúc
Front-end developer
<1 năm
6
Nguyễn Quang Thái
Back-end developer
<1 năm
7
Đoàn Trần Quỳnh Như
Tester
<1 năm
25