Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.14 KB, 14 trang )

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Từ thập niên 90 của thế kỉ XX, dân số của Liên Bang Nga giảm mạnh là do:
A. Ngời Nga di c ra nớc ngoài nhiều
B. Gia tăng dân số tự nhiên của Nga là âm
C. Ngời Nga di c ra nớc ngoài nhiều. Gia tăng dân số tự nhiên của Nga là âm. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử
D. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử
2. Trung Quốc hiện đại hóa công nghiệp nhằm:
A. Sản xuất nhiều hàng hóa phục vụ thị trờng trong nớc và xuất khẩu
B. Xây dựng một nền công nghiệp đa dạng, vững mạnh, tự lực, tự cờng
C. Phát triển ngành công nghiệp nặng để đảm bảo xây dựng công nghiệp vững mạnh
D. Tự lực cánh sinh phát triển công nghiệp và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nớc
3. Hàng xuất khẩu chủ yếu của Liên Bang Nga là:
A. Dầu mỏ, giấy ,bột giấy
B. Năng lợng và nguyên liệu
C. Dầu khí và than
D. Lơng thực, dầu mỏ
4. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên Bang Nga là:
A. Lơng thực
B. Rau và hoa quả
C. Sản phẩm cây công nghiệp
D. Sản phẩm chăn nuôi
5. Đặc điểm tự nhiên miền Đông của Trung Quốc
A. Chủ yếu là cao nguyên, khí hậu ôn đới đại dơng và cận nhiệt đới. Chủ yếu là núi, sông ngòi thờng gây lũ lụt ở hạ lu vào mùa hạ
B. Đồng bằng là chủ yếu, khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa, lợng ma tơng đối cao
C. Chủ yếu là núi, sông ngòi thờng gây lũ lụt ở hạ lu vào mùa hạ
D. Chủ yếu là cao nguyên, khí hậu ôn đới đại dơng và cận nhiệt đới
6. Dân số của Liên Bang Nga phân bố không đều:
A. Cao ở phía đông và phía tây, thấp ở phía bắc và phía nam
B. Cao ở phía tây và phía nam, thấp ở phía đông và phía bắc
C. Cao ở phía đông và phía bắc, thấp ở phía đông và phía nam
D. Cao ở phía đông và phía nam, thấp ở phía tây và phía bắc


7. Cây trồng chiếm diện tích canh tác nhiều nhất ở Nhật Bản là:
A. Lúa mì
B. Dâu tằm
C. Ngô
D. Lúa gạo
8. Địa hình miền tây Trung Quốc chủ yếu là:
A. Núi cao, sơn nguyên , cao nguyên cao
B. Núi và cao nguyên cao, thung lũng sâu
C. Núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen các bồn địa
D. Núi cao, thung lũng sâu, nhiều dÃy núi đồ sộ
9. Các vật nuôi chính của Nhật Bản là:
A. Dê, bò, cừu
B. Bò, cừu, gà
C. Bò, lợn ,gà
D. Trâu, bò, lợn
10. Nguyên nhân chủ yếu giúp cho sản lợng của nhiều nông sản ở Trung Quốc liên tục tăng và tăng nhanh
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân, miễn thuế nông nghiệp
B. Cải tạo và xây dựng mới đờng giao thông, hệ thống thủy lợi
C. áp dụng nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp
D. Đa kĩ thuật mới vào sản xuất, phổ biến giống mới
11. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% lợng xuất khẩu của thế giới là
A. Sản phẩm tin học
B. Xe gắn máy
C. Tàu biển
D. Rôbốt
12. Nớc đứng đầu thế giới về khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên là:
A. Trung Quốc
B. Hoa kì
C. A-rập Xê út
D. Liên Bang Nga

13. Ngành công nghiệp chiếm khoảng 60% lợng sản xuất của thế giới và xuất khẩu 50% sản lợng là ngành sản xuất:
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Sản phẩm tin học
D. Xe gắn máy
14. Hải sản chủ yếu của Nhật Bản là:
A. Tôm, cua, cá thu, cá ngừ
B. Tôm, cua, cá thu, cá chim
C. Tôm, cua, cá thu, cá mực
D. Tôm, cua, cá trích, cá ngừ
15. Năm 2004, tổng GDP của Trung Quốc đà vơn lên vị trí
A. Thứ năm thÕ giíi
B. Thø s¸u thÕ giíi
C. Thø t thÕ giíi
D. Thứ bảy thế giới
16. Đặc điểm lÃnh thổ và vị trí của Liên Bang Nga là:
A. Diện tích lớn nhất thế giới,biên giới dài,giáp Thái Bình Dơng và Bắc Băng Dơng
B. Giáp Thái Bình Dơng và Bắc Băng Dơng lại có nhiều biển thông ra Đại Tây Dơng
C. Biên giới dài xấp xỉ đờng xích đạo
D. Diện tích lớn nhất thế giới ,nằm ở châu Âu và châu á
17. Năm 2004 , nớc dẫn đầu thế giới về sản lợng lơng thực là:
A. Hoa Kì
B. Trung Quốc
C. ấn Độ
D. Pháp
18. Vùng kinh tế phát triển lâu đời, phát triển nhất, tập trung phát triển nhiều ngành công nghiệp, cung cấp nhiều lơng thực, thực phẩm ,là vùng:
A. Viễn đông
B. Trung ơng
C. Uran
D. Trung tâm đất đen

19. Miền Tây của Trung Quốc thuận lợi cho phát triển
A. Lâm nghiệp, trồng lúa mì ,chăn nuôi trâu
B. Lâm nghiệp, trồng cao lơng, chăn nuôi dê, cừu
C. Lâm nghiệp, trồng lúa gạo, chăn nuôi bò thịt, lợn
D. Lâm nghiệp, trồng lúa gạo, chăn nuôi trâu, bò
20. Thành viên đóng vai trò trong việc tạo dựng Liên Xô là:
A. Liên Bang Nga
B. Ca-dắc-xtan
C. Bê-la-rút
D. U-crai-na
21. Nớc Nhật Bản có nhiều ng trờng lớn là do
A. Có các dòng biển nóng , lạnh
B. Là một quần đảo. Có các dòng biển nóng , lạnh .Dòng biển nóng lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản
C. Dòng biển nóng lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản
D. Là một quần đảo
22. Đậi bộ phận miền Tây có mật độ dân số là:
A. Dới 3 ngời/km2
B. Dới 1 ngêi/km2
C. Díi 10 ngêi/km2
D. Díi 5 ngêi/km2


23. Năm 2005, tỉ suất gia tăng dân số của thế giới là 1.2%, của Việt Nam là1.3% ,còn ở Trung Quốc là:
A. 0.6%
B. 1.0%
C. 0.8%
D. 0.4%
24. Giá trị sản lợng công nghiệp của Nhật Bản
A. Xêp thứ ba sau Hoa Kì và Trung Quốc
B. Xêp thứ hai sau CHLB Đức

C. Xêp thứ hai sau Hoa Kì
D. Xêp thứ ba sau Hoa Kì và cộng hòa Liên Bang Đức
25. Các nghành công nghiệp truyền thống của Liên Bang Nga là:
A. Luyện kim, vũ trụ,điện , khai thác khoáng sản, chế biến gỗ
B. Luyện kim, khai thác khoáng sản, chế biến gỗ, sản xuất các thiết bị tàu biển và các thiết bị mỏ
C. Luyện kim, điện nguyên tử,điện tử, khai thác khoáng sản, chế biến gỗ
D. Luyện kim, cơ khí,điện tử, tin học, chế biến gỗ
26. Giàu tài nguyên, phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản, chế biến cá là đặc điểm của vùng
A. Trung ơng
B. Trung tâm đất đen
C. Viễn Đông
D. Uran
27. Thuận lợi phát triển nông nghiệp , phát triển mạnh các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp, là đặc điểm của vùng
A. Uran
B. Viễn đông
C. Trung tâm đất đen
D. Trung ơng
28. Gần đây hệ thống giao thông của Nga lại đợc nâng cÊp, më réng nh»m:
A. Ph¸t triĨn kinh tÕ c¸c vïng xa xôi khó khăn
B. Đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế
C. Thu hút đầu t nớc ngoài
D. Đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế. Phát triển kinh tế các vùng xa xôi khó khăn. Thu hút đầu t nớc ngoài
29. Sn phẩm công nghiệp ngày càng nhiều , chất lợng ngày càng tốt,giá thành thờng xuyên hạ là do ngời lao động Nhật Bản đÃ:
A. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nớc
B. Làm việc tự giác và tinh thần trách nhiệm cao
C. Tự nguyện tăng thời gian và tăng cờng độ lao động
D. Luôn luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động
30. Ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên Bang Nga là công nghiệp:
A. Dầu khí
B. Hàng không

C. Vũ trụ
D. Nguyên tử
31. Hơn 80% lÃnh thổ Liên Bang Nga nằm ở:
A. Vành đai khí hậu cận nhiệt
B. Vành đai khí hậu ôn đới
C. Vành đai ôn đới nóng
D. Vành đai khí hậu lạnh cận cực
32. Các ngành công nhgiệp hiện đại của Liên Bang Nga là:
A. Nguyên tử, hàng không ,tin học ,điện lực
B. Hoá chất, điện tử- tin học, vũ trụ
C. Hàng không,điện tử- tin học, vũ trụ, nguyên tử
D. Sản xuất thiết bị tàu biển, hàng không,điện tử-tin học, nguyên tử
33. Đất nớc có tốc độ tăng trởng cao nhất trong những năm gần đây là:
A. Nhật Bản
B. Hoa Kì
C. Trung Quốc
D. Xin ga po
34. Phần phía tây cuă Liên Bang Nga rất thuận lợi để phát triển các ngành công nhgiệp
A. Chế biến gỗ,khai thác , thực phẩm,hoá chất
B. Chế biến gỗ,khai thác , luyện kim, năng lợng,hoá chất
C. Chế biến gỗ,khai thác , luyện kim, dệt,hoá chất
D. Chế biến gỗ,khai thác , chế tạo máy, năng lợng,hoá chất
35. Trung Quốc sản xuất nhiều loại nông sản với năng xuất cao, trong đó có một số loại dẫn đầu thế giới là do:
A. LÃnh thổ rộng lớn, tự nhiên đa dạng, tổ chức sản xuất thay đổi phù hợp với hoàn cảnh mới
B. LÃnh thổ rộng lớn, tự nhiên đa dạng, công nghiệp hóa phát triển
C. LÃnh thổ rộng lớn, tự nhiên đa dạng, dân đông nên thuận lợi cho việc thâm canh, công nghiệp hóa phát triển
D. LÃnh thổ rộng lớn, tự nhiên đa dạng, dân đông nên thuận lợi cho việc thâm canh
36. Giàu khoáng sản, phát triển mạnh các ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí, hoá chất, chế biến gỗ...là đặc điểm của vùng:
A. Uran
B. Trung tâm đất đen

C. Trung ơng
D. Viễn đông
37. Ngành công nghiệp chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là:
A. Dêt, sợi, vải các loại
B. Công nghiệp chế tạo
C. Xây dựng và công trình công cộng D. Sản xuất điện tử
38. Thơng mại Nhật Bản đứng:
A. Thứ hai thế giới sau Hoa Kì
B. Thứ t thế giới sau Hoa kì, Trung Quốc ,Đức
C. Thứ nhÊt thÕ giíi
D. Thø ba thÐ giíi sau Hoa K×, Đức
39. Hệ thống đờng sắt xuyên Xibia và đờng sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng
A. Tây nam
B. Uran
C. Đông Xibia
D. Bắc á
40. Giá trị xuất, nhËp khÈu cđa Trung Qc ®øng thø 3 thÕ giíi, sau các quốc gia:
A. Nhật Bản,Hoa Kì,
B. Hoa Kì, CHLB Đức
C. Hoa Kì, Nhật Bản
D. Nhật Bản, CHLB Đức

Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Đặc điểm của ngành ngoại thương của Liên Bang Nga
A. Cân bằng
B. Nhập siêu
C. Xuất siêu
D. Mất cân bằng
2. Vùng trồng nhiều củ cải đường nhất của LBNga
A. Phía Đơng đồng bằng Đơng Âu

B. Phía Nam đồng bằng Đơng Âu
C. Tồn bộ đồng bằng Tây Xibia
D. Phía Nam đồng bằng Tây Xibia
3. Từ năm 2000 cho đến nay tốc độ tăng trưởng kinh tế của LBNga là rất khả quan, riêng năm 2000 tốc độ
tăng trưởng đạt:
A. 6,4%.
B. 10%.
C. 9,8%.
D. 7,3%.
4. Ngành nơng nghiệp đóng vai trị chính trong hoạt động kinh tế của vùng kinh tế đảo nào của Nhật Bản?:
A. Xi cô cư
B. Kiu xiu
C. Hôn su
D. Hốc cai đô
5. Thủ đô Matxcơva thuộc vùng kinh tế nào ?


A. Vùng trung tâm đất đen B. Vùng Uran
C. Vùng Viễn Đông
D. Vùng Trung ương
6. Dải đất đen màu mỡ tập trung ở phần lãnh thổ nào của LBNga?
A. Phía Nam đồng bằng Đơng Âu
B. Phía Bắc đồng bằng Tây Xiabia
C. Phía Bắc đồng bằng Đơng Âu
D. Phía Nam đồng bằng Tây Xiabia
7. Cây lương thực chiếm trên 50% diện tích đất canh tác của Nhật Bản là
A. Đại mạch
B. Lúa mì
C. Lúa mạch
D. Lúa gạo

8. Ý nào đánh giá khơng đúng về tình hình kinh tế - xã hội Liên Bang Nga sau khi tách khỏi Liên Xô ?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm
B. Chính trị - xã hội bất ổn
C. Nền kinh tế dần đi vào ổn định
D. Đời sống của người dân gặp nhiều khó khăn
9. LBNga là đất nước rộng lớn nằm ở cả hai châu lục, đó là
A. Đơng Âu và Bắc Á
B. Đông Âu và Đông Á
C. Đông Âu và Đông Á
D. Đông Âu và Trung Á
10. Xu hướng biến động của số dân LBNga trong những năm gần đây:
A. Giảm đột biến
B. Phát triển ổn định
C. Ngày càng giảm
D. Ngày càng tăng
11. Vấn đề xã hội hiện nay Nhật Bản đặc biệt chú trọng:
A. Nâng cao đời sống nhân dân
B. Phúc lợi cho người già
C. Đầu tư cho giáo dục
D. Giảm cường độ lao động
12. Đặc điểm thể hiện rõ nhất sự khơi phục thần kì ( 1955 - 1973) của nền kinh tế Nhật Bản
A. xuất hiện nhiều ngành mới
B. tốc độ tăng trưởng GDP rất cao
C. đời sống nhân dân nâng cao
D. mở rộng thị trường quốc tế
13. Nhận định nào sau đây khơng chính xác về đặc điểm sơng ngịi của Liên Bang Nga?
A. Có giá trị to lớn về giao thơng vận tải
B. Một số sơng ngịi có giá trị lớn về thủy điện
C. Hầu hết đều là các sông lớn
D. Các sông đều chảy theo hướng Bắc - Nam

14. Khó khăn lớn nhất trong ngành cơng nghiệp ôtô của Trung Quốc hiện nay là:
A. Thiếu vốn đầu tư
B. Hạn chế thị trường xuất khẩu
C. Trình độ kỹ thuật kém và chất lượng lao động chưa cao
D. Bị cạnh tranh bởi ôtô ngoại nhập
15. Tiềm năng thuỷ điện của LBNga tập trung chủ yếu của các con sông thuộc vùng nào?
A. Vùng đồng bằng Đông Âu
B. Vùng Xibia
C. Vùng Viễn Đơng
D. Vùng phía Nam
16. Hệ thống đường sắt xun Xibia và BAM có vai trị gì?
A. Phát triển vùng Viễn Đông
B. Khai thác tài nguyên
C. Phát triển vùng Baican - Amua
D. Nối các vùng lãnh thổ của châu Âu và châu Á, phát triển vùng Đông Xibia
17. Vùng duyên hải có điều kiện thuận lợi thu hút các nhà đầu tư nước ngoài là do Trung Quốc đã thực hiện
A. Chính sách giảm thuế
B. Thực hiện chính sách mở cửa
C. Hình thành các trung tâm dạy nghề
D. Chính sách thu hút lao động nước ngồi
18. Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục á - Âu trên lãnh thổ LBNga được xác định bởi:
A. Dãy núi Uran
B. Sông Ê-nit-xây
C. Cao nguyên Trung Xibia D. Đồng bằng Tây Xibia
19. Các đô thị lớn nhất của Trung Quốc là
A. Bắc Kinh và Thẩm Dương
B. Bắc Kinh và Trùng Khánh
C. Bắc Kinh và Thượng Hải D. Bắc Kinh và Hồng Kơng
20. Ranh giới giữa phần lãnh thổ phía Đơng và phần lãnh thổ phía Tây LBNga là:
A. Sơng Ê-nit-xây

B. Cao ngun Trung Xibia
C. Sơng Ơbi
D. Dãy núi Uran
21. Ở vùng Đơng Nam của Trung Quốc loại cây trồng thích hợp nhất là
A. Lúa gạo, chè, cao su, mía
B. Cây ăn quả
C. Chè và ngô
D. Lúa mỳ và cacao
22. Ngành công nghiệp khởi nguồn cho nền công nghiệp Nhật Bản là:
A. Dệt
B. Cơ khí
C. Hố chất
D. Hàng tiêu dùng
23. Dân cư LBNga phân bố chủ yếu ở:
A. Đồng bằng Tây Xibia
B. Quanh chân núi Uran C. Đồng bằng đông Âu D. Ven Thái Bình Dương
24. Ngành chiếm 40 % giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của là:
A. Công nghiệp dệt
B. Công nghiệp chế tạo C. Công nghiệp xây dựng D. Cơng nghiệp hố chất
25. Thử thách lớn nhất của điều kiện tự nhiên Nhật Bản với phát triển kinh tế là:
A. ngập lụt ở đồng bằng
B. thiếu diện tích canh tác
C. bão ở vùng biển
D. động đất, núi lửa, sóng thần
26. Đặc điểm phân bố dân cư của Liên Bang Nga là
A. Tập trung nhiều ở phần Nga châu Âu, dọc biên giới phía Nam và ven các sơng lớn


B. Tập trung rất đông đúc ở vùng Viễn Đông
C. Phân bố đồng đều trên toàn lãnh thổ

D. Tập trung nhiều ở phần phía Đơng
27. Dầu mỏ, than đá phân bố nhiều ở khu vực nào của LBNga?
A. Cao nguyên Trung Xiabia
B. Dãy Uran
C. Vùng Viễn Đông
D. Đồng bằng Đông Âu
28. Do đất nước rộng lớn nên để thuận tiện cho sinh hoạt và giao dịch LBNga đã sử dụng bao nhiêu múi
giờ?
A. 14
B. 12
C. 11
D. 13
29. Do áp dụng chính sách dân số triệt để nên Trung Quốc đã hạ thấp được tỷ suất gia tăng dân số xuống
còn
A. 1%
B. 0,5%
C. 0,7%
D. 0,6%
30. Sau 1917 LBNga đã có những đóng góp lớn lao để Liên Xơ trở thành cường quốc, nhiều ngành cơng
nghiệp giữ vị trí hàng đầu thế giới, so với thế giới sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm:
A. 35%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
31. Các đồng bằng lớn như Hoa Bắc, Hoa Trung thuộc miền nào của Trung Quốc?
A. Miền Trung
B. Miền Đông
C. Miền Nam
D. Miền Tây.
32. Trung Quốc tiến hành hiện đại hoá vào thời điểm nào?

A. 1978
B. 1979
C. 1988
D. 1990
33. Kiểu khí hậu cận nhiệt đới gió mùa có ở phần lãnh thổ nào của Trung Quốc
A. Phía Nam
B. Ven biển.
C. Phía Đơng
D. Phía Tây Nam
34. Kết cấu dân số theo độ tuổi của Liên Bang Nga thuộc
A. Kết cấu dân số trẻ
B. Kết cấu dân số ổn định
C. Có nhiều biến động trong từng năm
D. Kết cấu dân số già
35. Ở LBNga vùng kinh tế có điều kiện thuận lợi để phát triển và hội nhập nào nền kinh tế châu á- Thái Bình
Dương là
A. Vùng Uran
B. Vùng Trung tâm đất đen
C. Vùng Trung ương
D. Vùng Viễn Đơng
36. Khó khăn thường xun và lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp của Nhật Bản là:
A. Thiếu nguồn lao động thay thế
B. Giá thành sản phẩm cao
C. Cạnh tranh của các nước công nghiệp khác
D. Nguyên liệu và nhiên liệu phụ thuộc vào nước ngồi
37. Con sơng dài nhất ở Trung Quốc và dài thứ 3 trên thế giới là
A. Sông Liêu Hà
B. Sông Trường Giang
C. Sơng Tây Giang
D. Sơng Hồng Hà

38. Ranh giới giữa miền Tây và miền Đông Trung Quốc là đường kinh tuyến
A. 102o Đông
B. 104o Đông
C. 103o Đông
D. 105o Đông
39. Trữ lượng than đá của Liên Bang Nga có vị trí
A. Thứ 2 ( sau Hoa Kỳ )
B. Thứ 4 thế giới
C. Thứ 2 ( sau Trung Quốc )
D. Đứng đầu thế giới
40. Đơn vị hành chính nào của LBNga không nằm trên lãnh thổ LBNga như những đơn vị hành chính khác?
A. Tỉnh Ackhanghen
B. Tỉnh Caliningrát
C. Tỉnh Muốcman
D. Tỉnh Chờliabin
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Hiện nay, tình trạng bùng nổ dân số vẫn còn xảy ra với quốc gia nào ở Đông Nam á:
A. Philippin
B. Xingapo
C. Inđônêxia
D. Việt Nam
2. Quốc gia có trữ lợng đồng nhiều nhất Đông Nam á
A. Inđônêxia
B. Thái Lan
C. Việt Nam
D. Philippin
3. Để xây dựng công nghiệp, hầu hết các nớc Đông Nam á thực hiện chiến lợc tích lũy vốn từ:
A. Nông nghiệp
B. Viện trợ ODA
C. FDI của nớc ngoài

D. Dịch vụ
4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân c Đông Nam á:
A. Tốc độ gia tăng dân số còn cao
B. Số ngời trong độ tuổi lao động cao
C. Trình độ khoa học kĩ thuật của dân c cao
D. Dân số đông
5. Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành sản xuất lúa gạo của các nớc Đông Nam á hiện nay :
A. Năng suất ngày càng tăng
B. Là cây lơng thực quan trọng nhất
C. Sản lợng ngày càng lớn
D. Diện tích gieo trồng ngày càng tăng lên
6. Quốc gia nào sau đây ở Đông Nam á theo chế độ cộng hòa t sản:
A. Inđônêxia và Philippin
B. Brunây và Malayxia
C. Brunây và Cămpuchia
D. Thái Lan và Cămpuchia
7. Cơ cấu kinh tế các nớc Đông Nam á không chuyển dịch theo hớng:
A. Giảm tỉ trọng cđa khu vùc s¶n xt vËt chÊt
B. Tõ nỊn kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ
C. Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực dịch vụ
D. Giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ


8. Nớc có sản lợng lúa gạo cao nhất khu vực là :
A. Philippin
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Inđônêxia
9. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp công nghiệp dịch vụ (năm 2004) lần lợt theo thứ tự là: 9.1%- 48.5%- 42.4% là của nớc:
A. Việt Nam

B. Malayxia
C. Thái Lan
D. Brunây
10. Hiệp hội các nớc Đông Nam á có tên viết tắt theo tiếng Anh là :
A. AFTA
B. NAFTA
C. APEC
D. ASEAN
11. Trên bán đảo Trung ấn, hầu nh không có hớng núi
A. Tây - Đông
B. Tây Bắc - Đông Nam
C. Vòng cung
D. Bắc Nam
12. Để thực hiện chiến lợc công nghiệp hóa hớng về xuất khẩu, các nớc Đông Nam á thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô
A. Trợ cấp xuất khẩu.
B. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài
C. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phơng hóa bạn hàng. Trợ cấp xuất khẩu
D. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phơng hóa bạn hàng.
13. Để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa, công việc trớc tiên đối với các nớc Đông Nam á là phải:
A. Nhập khẩu thiết bị và công nghệ
B. Đào tạo kĩ thuật
C. Tích lũy vốn từ nhiều nguồn D. Tăng cờng đầu t cho công nghiệp
14. Cây lơng thực chủ yếu của các nớc Đông Nam á là:
A. Lúa mì
B. Ngô
C. Lúa gạo
D. Khoai lang
15. Hậu quả lớn nhất gây ra do sự phát triển kinh tÕ –x· héi nhanh chãng cđa mét sè níc Đông Nam á là:
A. Bùng nổ các tệ nạn xà hội
B. Phân hoá xà hội gay gắt

C. Sa sút các ngành công nghiệp truyền thống
D. Suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trờng
16. Sự tơng đồng về thế mạnh tài nguyên và lao động của các nớc Đông Nam á là những nhân tố:
A. Thuận lợi , giúp bổ sung các thiếu sót của nhau
B. Khó khăn trong thu hút đầu t và viện trợ nớc ngoài
C. Tiêu cực , dễ phát sinh và cạnh tranh với nhau
D. Tích cực, nâng cao chất lợng và hạ giá thành sản phẩm
17. Sông ngòi của Đông Nam á hải đảo có đặc điểm chung là:
A. Sông ngắn, dốc, ít có tiềm năng về thủy điện
B. Sông chảy theo hớng Bắc Nam
C. Sông mang nhiều phù sa màu mỡ
D. Sông ít có giá trị về giao thông
18. Diện tích gieo trồng lúa gạo của các nớc Đông Nam á có xu hớng giảm xuống là do ;
A. Sản xuất lúa gạo đà đáp ứng đợc nhu cầu của nhân dân
B. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trång
C. Do thêi tiÕt trong khu vùc diÔn biÕn thÊt thờng
D. Năng suất tăng lên nhanh chóng
19. Biển Đông là biển nằm ở :
A. Tây Việt Nam và Đông Philippin
B. Đông Việt Nam và Tây Philippin
C. Nam Trung Quốc và Đông Philippin
D. Nam Mianma và Tây Philippin
20. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nớc Đông Nam á đà không đa đến:
A. Sự đa dạng , độc đáo trong sinh hoạt và sản xuất
B. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo
C. Sự năng động trong lối sống của dân c
D. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán
21. Các quốc gia có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:
A. Inđônêxia, Brunây, Thái Lan
B. Malayxia, Inđônêxia, Mianma

C. Việt Nam, Inđônêxia, Brunây D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan
22. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế xà hội ở mỗi quốc gia cũng nh toàn khu vực là :
A. Đời sống nhân dân đợc nâng cao
B. Môi trờng hoà bình , ổn định trong khu vực
C. Tốc độ tăng trởng kinh tế cao
D. Sự hợp tác và cạnh tranh gay gắt giữa các nớc
23. Các quốc gia tiêu biểu nằm trên bán đảo Trung ấn và quần đảo MÃ Lai là:
A. Malayxia và Brunây
B. Thái Lan và Mianma
C. Việt Nam và Campuchia
D. Thái Lan và Inđônêxia
24. ASEAN chính thức ra đời vào :
A. Năm 1967 tại Cuala Lămpơ
B. Năm 1967 tại Xingapo
C. Năm 1967 tại Giacacta
D. Năm 1967 tại Băng Cốc
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành sản xuất lúa gạo của các nớc Đông Nam á hiện nay :
A. Diện tích gieo trồng ngày càng tăng lên
B. Năng suất ngày càng tăng
C. Là cây lơng thực quan trọng nhất
D. Sản lợng ngày càng lớn
2. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế xà hội ở mỗi quốc gia cũng nh toàn khu vực là :
A. Môi trờng hoà bình , ổn định trong khu vực
B. Đời sống nhân dân đợc nâng cao
C. Sự hợp tác và cạnh tranh gay gắt giữa các nớc
D. Tốc độ tăng trởng kinh tÕ cao


3. Ba nớc Đông Nam á có đa số dân c theo đạo Hồi là:

A. Malayxia, Inđônêxia và Brunây
B. Philippin, Cămpuchia và Inđônêxia
C. Malayxia, Inđônêxia và Xingapo
D. Brunây, Philippin và Inđônêxia
4. Công nghiệp các nớc Đông Nam á hiện nay không phát triển theo hớng:
A. Tập trung sản xuất các mặt hàng công nghệ cao
B. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ
C. Tăng cờng liên doanh, liên kết với nớc ngoài
D. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
5. Quốc gia ở Đông Nam á có ngời Hoa chiếm số đông là:
A. Malayxia
B. Xingapo
C. Inđônêxia
D. Brunây
6. Sản lợng điện bình quân đầu ngời của toàn khu vực Đông Nam á
A. 800kwh/ngời/năm
B. 750kwh/ngời/năm
C. 850kwh/ngời/năm
D. 744kwh/ngời/năm
7. Để xây dựng công nghiệp, hầu hết các nớc Đông Nam á thực hiện chiến lợc tích lũy vốn từ:
A. Nông nghiệp
B. Viện trợ ODA
C. FDI của nớc ngoài
D. Dịch vụ
8. Các quốc gia tiêu biểu nằm trên bán đảo Trung ấn và quần đảo MÃ Lai là:
A. Việt Nam và Campuchia
B. Malayxia và Brunây
C. Thái Lan và Mianma
D. Thái Lan và Inđônêxia
9. Đông Nam á bao gồm các nớc nằm ở:

A. Bán đảo Trung ấn và quần đảo MÃ Lai
B. Bán đảo Đông Dơng và quần đảo MÃ Lai
C. Bán đảo Trung ấn và quần đảo Philippin
D. Bán đảo Đông Dơng và quần đảo Philippin
10. Ngành công nghiệp mà hầu hết các nớc Đông Nam á đều có chung thế mạnh là:
A. Khai thác năng lợng thủy điện
B. Khai thác và chế biến dầu khí
C. Sản xuất ô tô, xe máy
D. Khai thác và chế biến lâm, hải sản
11. Quốc gia có trữ lợng thiếc nhiều nhất Đông Nam á
A. Malayxia
B. Việt Nam
C. Inđônêxia
D. Thái Lan
12. Mục tiêu chính của cuộc cải tỉ nỊn kinh tÕ theo híng xt khÈu ë c¸c nớc Đông Nam á là nhằm:
A. Khai thác u thế của vị trí địa lí
B. Giải quyết việc làm cho nhân dân
C. Bảo đảm đủ nhu cầu lơng thực và thùc phÈm
D. TËn dơng ngn lùc cho tÝch lịy vèn
13. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân c Đông Nam á:
A. Số ngời trong độ tuổi lao động cao
B. Tốc độ gia tăng dân số còn cao
C. Dân số đông
D. Trình độ khoa học kĩ thuật của dân c cao
14. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nớc Đông Nam á đà không đa đến:
A. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo
B. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tục tập quán
C. Sự đa dạng , độc đáo trong sinh hoạt và sản xuất
D. Sự năng động trong lối sống của dân c
15. Dịch vụ là ngành đợc các nớc Đông Nam á u tiên phát triển nhằm mục đích ;

A. Làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế khác
B. Tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu t
C. Khai thác lợi thế của vị trí địa lí
D. Nâng cao đời sống nhân dân
16. Về chế độ chính trị , ở Đông Nam á hiện nay không có hình thức nhà nớc nào dới đây:
A. Quân chủ lập hiến
B. Quân chủ chuyên chế
C. XÃ hội chủ nghĩa
D. Cộng hòa t sản
17. Cơ cấu kinh tế các nớc Đông Nam á không chuyển dịch theo hớng:
A. Giảm tỉ trọng của khu vực sản xuất vật chất
B. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ
C. Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực dịch vụ
D. Giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ
18. Để thực hiện chiến lợc công nghiệp hóa hớng về xuất khẩu, các nớc Đông Nam á thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô
A. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phơng hóa bạn hàng. Trợ cấp xuất khẩu
B. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài
C. Trợ cấp xuất khẩu.
D. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phơng hóa bạn hàng.
19. Biển Đông có vai trò ngày càng quan trọng bởi :
A. Vị trí nằm trên đờng hàng hải quốc tế .Sự dồi dào về trữ lợng dầu khí .Sự phong phú tài nguyên sinh vật biển
B. Vị trí nằm trên đờng hàng hải quốc tế
C. Sự dồi dào về trữ lợng dầu khí .
D. Sự phong phú tài nguyên sinh vËt biĨn
20. Hai níc xt khÈu nhiỊu lóa g¹o nhÊt khu vực Đông Nam á là :
A. Thái Lan và Malayxia
B. Inđônêxia và Malayxia
C. Việt Nam và Thái Lan
D. Việt Nam và Inđônêxia
21. Trên bán đảo Trung ấn, hầu nh không có hớng núi

A. Tây - Đông
B. Bắc Nam
C. Vòng cung
D. Tây Bắc - Đông Nam
22. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp công nghiệp dịch vụ (năm 2004) lần lợt theo thứ tự là: 9.1%- 48.5%- 42.4% là của nớc:
A. Malayxia
B. Việt Nam
C. Brunây
D. Thái Lan
23. Khí hậu các nớc Đông Nam á có đặc điểm chung là:
A. Khí hậu gió mùa
B. Khí hậu hải dơng
C. Khí hậu nhiệt đới
D. Khí hậu xích đạo
24. Mặt hàng xuất khÈu chđ u cđa níc ta víi c¸c níc ASEAN là:
A. Than đá
B. Máy móc ,thiết bị
C. Xi măng , sắt ,thép
D. Gạo


Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp các nớc Đông Nam á:
A. Có truyền thống về đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản
B. Lúa gạo là cây lơng thực quan trọng nhất
C. Chăn nuôi là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp
D. Có thế mạnh về cây công nghiệp
2. Hai loại đất chủ yếu ở các nớc Đông Nam á là:
A. Feralit và secnôdiom
B. Phù sa và feralit

C. Feralit và pôtdôn
D. Phù sa và pốt dôn
3. Trên bán đảo Trung ấn, hầu nh không có hớng núi
A. Tây Bắc - Đông Nam
B. Bắc Nam
C. Tây - Đông
D. Vòng cung
4. Các quốc gia có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:
A. Malayxia, Inđônêxia, Mianma B. Việt Nam, Inđônêxia, Brunây
C. Inđônêxia, Brunây, Thái Lan
D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan
5. Quốc gia có GDP bình quân thu nhập theo đầu ngời lớn nhất khu vực là:
A. Xingapo
B. Malayxia
C. Brunây
D. Thái lan
6. Hiện nay, tình trạng bùng nổ dân số vẫn còn xảy ra với quốc gia nào ở Đông Nam á:
A. Việt Nam
B. Inđônêxia
C. Philippin
D. Xingapo
7. Hai đồng bằng nổi tiếng của Việt Nam và Thái Lan lần lợt là:
A. Đồng bằng sông Iraoađi và đồng bằng sông Mê Nam
B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Iraoađi
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Mê Nam
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Iraoađi
8. Đông Nam á là quê hơng của cây lúa gạo do nguyên nhân cơ bản nào ?
A. Khí hậu nhiệt đới và cận xích đạo , gió mùa , ẩm
B. Có nhiều cao nguyên đất đỏ ba dan màu mỡ
C. Nhân dân ở đây có nhiều kinh nghiệm trồng lúa nớc

D. Mạng lới sông ngòi dày đặc ,thuận lợi cho việc tới tiêu
9. Quốc gia có trữ lợng đồng nhiều nhất Đông Nam á
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Việt Nam
D. Thái Lan
10. Biển Đông có vai trò ngày càng quan trọng bởi :
A. Vị trí nằm trên đờng hàng hải quốc tế .Sự dồi dào về trữ lợng dầu khí .Sự phong phú tài nguyên sinh vật biển
B. Vị trí nằm trên đờng hàng hải quốc tế
C. Sự phong phú tài nguyên sinh vật biển
D. Sự dồi dào về trữ lợng dầu khí .
11. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nớc Đông Nam á là :
A. Thay thế các cây lơng thực
B. Khai thác thế mạnh về đất ®ai
C. Xt khÈu ®Ĩ thu ngo¹i tƯ
D. Phơc vơ cho công nghiệp chế biến trong nớc
12. Mục tiêu kinh tế lâu dài của các nớc Đông Nam á là:
A. Xây dùng mét nỊn kinh tÕ tù lùc, tù cêng chđ yếu bằng vốn tự có
B. Nâng cao trình độ văn hãa, khoa häc kÜ tht cho nh©n d©n
C. Thu hót ngày càng nhiều vốn đầu t nớc ngoài
D. Tăng cờng hợp tác với các nớc bên ngoài
13. Quốc gia có trữ lợng thiếc nhiều nhất Đông Nam á
A. Thái Lan
B. Việt Nam
C. Inđônêxia
D. Malayxia
14. Để xây dựng công nghiệp, hầu hết các nớc Đông Nam á thực hiện chiến lợc tích lũy vốn từ:
A. Viện trợ ODA
B. Dịch vụ
C. FDI của nớc ngoài

D. Nông nghiệp
15. Nguồn lực chủ yếu quyết định sự phát triển kinh tế của các nớc Đông Nam á là:
A. Có đội ngũ cán bộ khoa học kĩ thuật đông đảo
B. Có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh
C. Lực lợng lao động đông, giá rẻ , có tay nghề tơng đối
D. Có nguồn vốn dồi dào của t bản nớc ngoài đầu t
16. Núi lửa và động đất là thiên tai thờng xảy ra ở nớc nào trong Đông Nam á
A. Philippin và Inđônêxia
B. Inđônêxia và Xingapo
C. ViƯt Nam vµ Mianma
D. Philippin vµ Malayxia
17. Ỹu tè thu hút nhất của các nớc Đông Nam á trong việc hợp tác đầu t là:
A. Tình hình chính trị ổn định
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào
C. Nguồn lao động và thị trờng tiêu thụ lớn
D. Môi trờng đầu t và sản xuất kinh doanh tốt
18. Nớc có sản lợng lúa gạo cao nhất khu vực là :
A. Inđônêxia
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Philippin
19. Sự đa dạng về dân tộc của hầu hết các nớc Đông Nam á đà không đa đến:
A. Sự phức tạp trong đời sống chính trị, tôn giáo
B. Sự năng động trong lối sống của dân c
C. Sự đa dạng , độc đáo trong sinh hoạt và sản xuất
D. Sự thuần nhất trong ngôn ngữ, phong tơc tËp qu¸n


20. Về chế độ chính trị , ở Đông Nam á hiện nay không có hình thức nhà nớc nào dới đây:
A. Quân chủ lập hiến

B. Quân chủ chuyên chế
C. Cộng hòa t sản
D. XÃ hội chủ nghĩa
21. Sản lợng điện bình quân đầu ngời của toàn khu vực Đông Nam á
A. 800kwh/ngời/năm
B. 744kwh/ngời/năm
C. 850kwh/ngời/năm
D. 750kwh/ngời/năm
22. Khí hậu các nớc Đông Nam á có đặc điểm chung là:
A. Khí hậu nhiệt đới
B. Khí hậu xích đạo
C. Khí hậu hải dơng
D. Khí hậu gió mùa
23. Nớc Đông Nam á duy nhất không trồng lúa gạo
A. Thái Lan
B. Xingapo
C. Brunây
D. Mianma
24. Hiệp hội các nớc Đông Nam á có tên viết tắt theo tiếng Anh là :
A. APEC
B. ASEAN
C. NAFTA
D. AFTA
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa, công việc trớc tiên đối với các nớc Đông Nam á là phải:
A. Tích lũy vốn từ nhiều nguồn
B. Tăng cờng đầu t cho công nghiệp
C. Nhập khẩu thiết bị và công nghệ
D. Đào tạo kĩ thuật
2. Nớc Đông Nam á duy nhất không trồng lúa gạo

A. Xingapo
B. Thái Lan
C. Mianma
D. Brunây
3. Cơ cấu kinh tế các nớc Đông Nam á không chuyển dịch theo hớng:
A. Từ khu vực sản xuất vật chất sang khu vực dịch vụ
B. Giảm tỉ trọng cđa khu vùc s¶n xt vËt chÊt
C. Tõ nỊn kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ
D. Giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ
4. Dịch vụ là ngành đợc các nớc Đông Nam á u tiên phát triển nhằm mục đích ;
A. Tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu t
B. Khai thác lợi thế của vị trí địa lí
C. Nâng cao đời sống nhân dân D. Làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế khác
5. Trên bán đảo Trung ấn, hầu nh không có hớng núi
A. Tây Bắc - Đông Nam
B. Tây - Đông
C. Bắc Nam
D. Vòng cung
6. Mục tiêu kinh tế lâu dài của các nớc Đông Nam á là:
A. Thu hút ngày càng nhiều vốn đầu t nớc ngoài
B. Xây dựng một nền kinh tế tự lực, tự cờng chủ yếu bằng vốn tự có
C. Tăng cờng hợp tác với các nớc bên ngoài
D. Nâng cao trình độ văn hóa, khoa học kĩ thuật cho nhân dân
7. Công nghiệp các nớc Đông Nam á hiện nay không phát triển theo hớng:
A. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
B. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ
C. Tăng cờng liên doanh, liên kết với nớc ngoài
D. Tập trung sản xuất các mặt hàng công nghệ cao
8. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp công nghiệp dịch vụ (năm 2004) lần lợt theo thứ tự là: 9.1%- 48.5%- 42.4% là của nớc:
A. Brunây

B. Thái Lan
C. Malayxia
D. Việt Nam
9. Biển Đông có vai trò ngày càng quan trọng bởi :
A. Sự dồi dào về trữ lợng dầu khí .
B. Vị trí nằm trên đờng hàng hải quốc tế .Sự dồi dào về trữ lợng dầu khí .Sự phong phú tài nguyên sinh vật biển
C. Vị trí nằm trên đờng hàng hải quốc tế
D. Sự phong phú tài nguyên sinh vật biển
10. Sự tơng đồng về thế mạnh tài nguyên và lao động của các nớc Đông Nam á là những nhân tố:
A. Tích cực, nâng cao chất lợng và hạ giá thành sản phẩm
B. Thuận lợi , giúp bổ sung các thiếu sót của nhau
C. Tiêu cực , dễ phát sinh và cạnh tranh với nhau
D. Khó khăn trong thu hút đầu t và viện trợ nớc ngoài
11. Hớng núi chủ yếu của Đông Nam á hải đảo là:
A. Bắc Nam
B. Tây Bắc - Đông Nam
C. Vòng cung
D. Tây - Đông
12. Nớc có sản lợng lúa gạo cao nhất khu vực là :
A. Thái Lan
B. Inđônêxia
C. Philippin
D. Việt Nam
13. Diện tích gieo trồng lúa gạo của các nớc Đông Nam á có xu hớng giảm xuống là do ;
A. Năng suất tăng lên nhanh chóng
B. Do thêi tiÕt trong khu vùc diÔn biÕn thÊt thêng
C. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cơ cấu cây trồng
D. Sản xuất lúa gạo đà đáp ứng đợc nhu cầu của nhân dân
14. Hiện nay, tình trạng bùng nổ dân số vẫn còn xảy ra với quốc gia nào ở Đông Nam á:
A. Philippin

B. Xingapo
C. Inđônêxia
D. Việt Nam
15. Sức cạnh tranh của các ngành công nghiệp chế biến và lắp ráp của các nớc Đông Nam á là do:
A. Nguồn lao động dồi dào và tiền công lao động thấp
B. Sự suy giảm của các cờng quốc khác
C. Trình độ khoa học kĩ thuật cao D. Nguồn nguyên liệu dồi dào, chất lợng cao
16. Cơ chế hợp tác của các nớc ASEAN là:


A. Thông qua ký kết các hiệp ớc B. Tổ chức các hội nghị
C. Thông qua các diễn đàn
D. Rất phong phú và đa dạng
17. Các quốc gia tiêu biểu nằm trên bán đảo Trung ấn và quần đảo MÃ Lai là:
A. Thái Lan và Inđônêxia
B. Việt Nam và Campuchia
C. Malayxia và Brunây
D. Thái Lan và Mianma
18. Hiệp hội các nớc Đông Nam á có tên viết tắt theo tiếng Anh là :
A. NAFTA
B. APEC
C. AFTA
D. ASEAN
19. Về chế độ chính trị , ở Đông Nam á hiện nay không có hình thức nhà nớc nào dới đây:
A. Cộng hòa t sản
B. Quân chủ chuyên chế
C. XÃ hội chủ nghĩa
D. Quân chủ lập hiến
20. Quốc gia nào ở Đông Nam á có đa số dân c(>80%) theo thiên chúa giáo:
A. Inđônêxia

B. Xingapo
C. Malayxia
D. Philippin
21. Ba nớc Đông Nam á có đa số dân c theo đạo Hồi là:
A. Malayxia, Inđônêxia và Brunây B. Brunây, Philippin và Inđônêxia
C. Malayxia, Inđônêxia và Xingapo
D. Philippin, Cămpuchia và Inđônêxia
22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân c Đông Nam á:
A. Trình độ khoa häc kÜ tht cđa d©n c cao
B. Sè ngêi trong độ tuổi lao động cao
C. Dân số đông
D. Tốc độ gia tăng dân số còn cao
23. Nguồn lực chủ yếu quyết định sự phát triển kinh tế của các nớc Đông Nam á là:
A. Có đội ngũ cán bộ khoa học kĩ thuật đông đảo
B. Có nguồn vốn dồi dào của t bản nớc ngoài đầu t
C. Lực lợng lao động đông, giá rẻ , có tay nghề tơng đối
D. Có cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh
24. Sông ngòi của các nớc Đông Nam á lục địa không có đặc điểm nào :
A. Chế độ nớc phụ thuộc nhiều vào chế độ mùa của khí hậu
B. Mang nhiều phù sa và tạo nên nhiều đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu
C. Sông chảy chủ yếu theo hớng Bắc Nam hoặc Tây Bắc - Đông Nam
D. Sông ngắn và dốc, ít có tiềm năng về thủy điện và giao thông
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Để thực hiện chiến lợc công nghiệp hóa hớng về xuất khẩu, các nớc Đông Nam á thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô
A. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài
B. Trợ cấp xuất khẩu.
C. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phơng hóa bạn hàng. Trợ cấp xuất khẩu
D. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phơng hóa bạn hàng.
2. Về chế độ chính trị , ở Đông Nam á hiện nay không có hình thức nhà nớc nào dới đây:
A. Quân chủ chuyên chế

B. Quân chủ lập hiến
C. Cộng hòa t sản
D. XÃ hội chủ nghĩa
3. Hậu quả lớn nhất gây ra do sự phát triển kinh tế xà hội nhanh chóng của một số nớc Đông Nam á là:
A. Suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trờng
B. Sa sút các ngành công nghiệp truyền thống
C. Bùng nổ các tệ nạn xà hội
D. Phân hoá xà hội gay gắt
4. Sự tơng đồng về thế mạnh tài nguyên và lao động của các nớc Đông Nam á là những nhân tố:
A. Tích cực, nâng cao chất lợng và hạ giá thành sản phẩm
B. Thuận lợi , giúp bổ sung các thiếu sót của nhau
C. Khó khăn trong thu hút đầu t và viện trợ nớc ngoài
D. Tiêu cực , dễ phát sinh và cạnh tranh với nhau
5. Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành sản xuất lúa gạo của các nớc Đông Nam á hiện nay :
A. Năng suất ngày càng tăng
B. Diện tích gieo trồng ngày càng tăng lên
C. Là cây lơng thực quan trọng nhất
D. Sản lợng ngày càng lớn
6. Dịch vụ là ngành đợc các nớc Đông Nam á u tiên phát triển nhằm mục đích ;
A. Tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu t
B. Làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế khác
C. Nâng cao đời sống nhân dân D. Khai thác lợi thế của vị trí địa lí
7. Hai nớc xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất khu vực Đông Nam á là :
A. Inđônêxia và Malayxia
B. Việt Nam và Inđônêxia
C. Việt Nam và Thái Lan
D. Thái Lan và Malayxia
8. Vị trí quan trọng của Đông Nam á thể hiện:
A. Địa chính trị quan trọng, nơi giao thoa của các nền văn minh. Nơi các cờng quốc thờng cạnh tranh.
B. Nơi các cờng quốc thờng cạnh tranh.

C. Địa chính trị quan trọng
D. Nơi giao thoa của các nền văn minh
9. Đông Nam á án ngữ con đờng biển nối giữa:
A. Thái Bình Dơng và ấn Độ Dơng
B. Thái Bình Dơng và Đại Tây Dơng
C. Thái Bình Dơng và Bắc Băng Dơng
D. ấn Độ Dơng và Đại Tây Dơng
10. Quốc gia ở Đông Nam á có ngời Hoa chiếm số đông là:
A. Xingapo
B. Inđônêxia
C. Brunây
D. Malayxia


11. Nớc có sản lợng lúa gạo cao nhất khu vực là :
A. Thái Lan
B. Philippin
C. Inđônêxia
D. Việt Nam
12. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nớc Đông Nam á là :
A. Thay thế các cây lơng thực
B. Xuất khẩu để thu ngoại tệ
C. Phục vụ cho công nghiệp chế biến trong nớc
D. Khai thác thế mạnh về đất đai
13. Việt Nam là thành viên chính thức của ASEAN vào năm:
A. 1996
B. 1997
C. 1994
D. 1995
14. Hớng núi chủ yếu của Đông Nam á hải đảo là:

A. Tây Bắc - Đông Nam
B. Bắc Nam
C. Vòng cung
D. Tây - Đông
15. Sản lợng điện bình quân đầu ngời của toàn khu vực Đông Nam á
A. 800kwh/ngời/năm
B. 850kwh/ngời/năm
C. 744kwh/ngời/năm
D. 750kwh/ngời/năm
16. Để thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa, công việc trớc tiên đối với các nớc Đông Nam á là phải:
A. Đào tạo kĩ thuật
B. Tích lũy vốn từ nhiều nguồn
C. Tăng cờng đầu t cho công nghiệp
D. Nhập khẩu thiết bị và công nghệ
17. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế xà hội ở mỗi quốc gia cũng nh toàn khu vực là :
A. Sự hợp tác và cạnh tranh gay gắt giữa các nớc
B. Đời sống nhân dân đợc nâng cao
C. Tốc độ tăng trởng kinh tế cao
D. Môi trờng hoà bình , ổn định trong khu vực
18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân c Đông Nam á:
A. Trình ®é khoa häc kÜ tht cđa d©n c cao
B. Sè ngời trong độ tuổi lao động cao
C. Dân số đông
D. Tốc độ gia tăng dân số còn cao
19. Cơ cấu kinh tế các nớc Đông Nam á không chuyển dịch theo híng:
A. Gi¶m tØ träng cđa khu vùc s¶n xt vËt chÊt
B. Tõ khu vùc s¶n xuÊt vËt chÊt sang khu vực dịch vụ
C. Giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ
20. Đông Nam á có vị trí cầu nối giữa :

A. Lục địa á-âu và lục địa Ôxtrâylia
B. Lục địa á-âu và lục địa Nam Mĩ
C. Lục địa á-âu và lục địa Nam Cực
D. Lục địa á-âu và lục địa Phi
21. Cơ chế hợp tác của các nớc ASEAN là:
A. Rất phong phú và đa dạng
B. Thông qua các diễn đàn
C. Tổ chức các hội nghị
D. Thông qua ký kết các hiệp ớc
22. Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp các nớc Đông Nam á:
A. Có truyền thống về đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản
B. Lúa gạo là cây lơng thực quan trọng nhất
C. Có thế mạnh về cây công nghiệp
D. Chăn nuôi là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp
23. Ba nớc Đông Nam á có đa số dân c theo đạo Hồi là:
A. Malayxia, Inđônêxia và Xingapo
B. Philippin, Cămpuchia và Inđônêxia
C. Malayxia, Inđônêxia và Brunây
D. Brunây, Philippin và Inđônêxia
24. Các quốc gia có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:
A. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan B. Malayxia, Inđônêxia, Mianma
C. Việt Nam, Inđônêxia, Brunây D. Inđônêxia, Brunây, Thái Lan
Phần trắc nghiệm khách quan: chọn phơng án trả lời A, B, C hoặc D tơng ứng với nội dung câu hỏi:
1. Hai nớc xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất khu vực Đông Nam á là :
A. Inđônêxia và Malayxia
B. Việt Nam và Thái Lan
C. Việt Nam và Inđônêxia
D. Thái Lan và Malayxia
2. Đặc điểm không phải của nền nông nghiệp các nớc Đông Nam á:
A. Có truyền thống về đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản

B. Lúa gạo là cây lơng thực quan trọng nhất
C. Có thế mạnh về cây công nghiệp
D. Chăn nuôi là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp
3. Mục tiêu kinh tế lâu dài của các nớc Đông Nam á là:
A. Tăng cờng hợp tác với các nớc bên ngoài
B. Xây dựng một nền kinh tế tự lực, tự cêng chđ u b»ng vèn tù cã
C. Thu hót ngµy càng nhiều vốn đầu t nớc ngoài
D. Nâng cao trình độ văn hóa, khoa học kĩ thuật cho nhân dân
4. Dịch vụ là ngành đợc các nớc Đông Nam á u tiên phát triển nhằm mục đích ;
A. Nâng cao đời sống nhân dân B. Làm đòn bẩy thúc đẩy các ngành kinh tế khác
C. Khai thác lợi thế của vị trí địa lí
D. Tạo cơ sở hạ tầng, thu hút đầu t


5. Cơ cấu kinh tế nông nghiệp công nghiệp dịch vụ (năm 2004) lần lợt theo thứ tự là: 9.1%- 48.5%- 42.4% là của nớc:
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. Brunây
D. Malayxia
6. Để thực hiện chiến lợc công nghiệp hóa hớng về xuất khẩu, các nớc Đông Nam á thực hiện chính sách kinh tế vĩ mô
A. Trợ cấp xuất khẩu.
B. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phơng hóa bạn hàng. Trợ cấp xuất khẩu
C. Đa dạng hóa các mặt hàng, đa phơng hóa bạn hàng.
D. Thu hút vốn đầu t nớc ngoài
7. Nớc có sản lợng lúa gạo cao nhất khu vực là :
A. Philippin
B. Thái Lan
C. Việt Nam
D. Inđônêxia
8. Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của các nớc ASEAN là:

A. Hàng nông sản
B. Sản phẩm công nghệ cao C. Nguyên liệu sản xuất
D. Ô tô, xe máy
9. Công nghiệp các nớc Đông Nam á hiện nay không phát triển theo hớng:
A. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ
B. Tăng cờng liên doanh, liên kết với nớc ngoài
C. Tập trung sản xuất các mặt hàng công nghệ cao
D. Chú trọng sản xuất các mặt hàng xuất khẩu
10. Ngành công nghiệp mà hầu hết các nớc Đông Nam á đều có chung thế mạnh là:
A. Khai thác và chế biến dầu khí B. Sản xuất ô tô, xe máy
C. Khai thác năng lợng thủy điện
D. Khai thác và chế biến lâm, hải sản
11. Quốc gia nào ở Đông Nam á có đa số dân c(>80%) theo thiên chúa giáo:
A. Inđônêxia
B. Philippin
C. Malayxia
D. Xingapo
12. Khí hậu các nớc Đông Nam á có đặc điểm chung là:
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu gió mùa
C. Khí hậu hải dơng
D. Khí hậu nhiệt đới
13. Để xây dựng công nghiệp, hầu hết các nớc Đông Nam á thực hiện chiến lợc tích lũy vốn từ:
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Viện trợ ODA
D. FDI của nớc ngoài
14. Đông Nam á có vị trí cầu nối giữa :
A. Lục địa á-âu và lục địa Nam Mĩ
B. Lục địa á-âu và lục địa Phi

C. Lục địa á-âu và lục địa Nam Cực
D. Lục địa á-âu và lục địa Ôxtrâylia
15. Núi lửa và động đất là thiên tai thờng xảy ra ở nớc nào trong Đông Nam á
A. Việt Nam và Mianma
B. Inđônêxia và Xingapo
C. Philippin và Inđônêxia
D. Philippin và Malayxia
16. Mục tiêu chính của cuộc cải tỉ nỊn kinh tÕ theo híng xt khÈu ë c¸c nớc Đông Nam á là nhằm:
A. Giải quyết việc làm cho nhân dân
B. Khai thác u thế của vị trí địa lí
C. Bảo đảm đủ nhu cầu lơng thực và thùc phÈm
D. TËn dơng ngn lùc cho tÝch lịy vèn
17. Hai đồng bằng nổi tiếng của Việt Nam và Thái Lan lần lợt là:
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Iraoađi
B. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Mê Nam
C. Đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Iraoađi
D. Đồng bằng sông Iraoađi và đồng bằng sông Mê Nam
18. Điểm tơng đồng về kinh tế giữa các nớc Đông Nam á và Mĩ la tinh là có;
A. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp
B. Thế mạnh về cây thực phẩm
C. Thế mạnh về trồng cây lơng thực
D. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn
19. Sự tơng đồng về thế mạnh tài nguyên và lao động của các nớc Đông Nam á là những nhân tố:
A. Khó khăn trong thu hút đầu t và viện trợ nớc ngoài
B. Tích cực, nâng cao chất lợng và hạ giá thành sản phẩm
C. Tiêu cực , dễ phát sinh và cạnh tranh với nhau
D. Thuận lợi , giúp bỉ sung c¸c thiÕu sãt cđa nhau
20. Qc gia ë Đông Nam á có ngời Hoa chiếm số đông là:
A. Brunây
B. Inđônêxia

C. Xingapo
D. Malayxia
21. ASEAN chính thức ra đời vào :
A. Năm 1967 tại Giacacta
B. Năm 1967 tại Cuala Lămpơ
C. Năm 1967 tại Xingapo
D. Năm 1967 tại Băng Cốc
22. Cây lơng thực chủ yếu của các nớc Đông Nam á là:
A. Lúa gạo
B. Khoai lang
C. Lúa mì
D. Ngô
23. Yếu tố thu hút nhất của các nớc Đông Nam á trong việc hợp tác đầu t là:
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào
B. Tình hình chính trị ổn định
C. Nguồn lao động và thị trờng tiêu thụ lớn
D. Môi trờng đầu t và sản xuất kinh doanh tốt
24. Về chế độ chính trị , ở Đông Nam á hiện nay không có hình thức nhà nớc nào dới đây:
A. XÃ hội chủ nghĩa
B. Quân chủ lập hiến
C. Cộng hòa t sản
D. Quân chủ chuyên chế
1. Cơ cấu ngành kinh tế của Hoa Kì không thay đổi theo hớng nào hiện nay:
A. Từ dịch vụ sang công nghiêp và nông nghiệp
B. Tõ khu vùc s¶n xuÊt vËt chÊt sang khu vùc sản xuất phi vật chất
C. Từ nông nghiệp chuyên canh sang nông nghiệp sinh thái tổng hợp


D. Tõ c«ng nghiƯp trun thèng sang c«ng nghiƯp hiƯn đại
2. Thời tiết của Hoa Kì thờng bị biền động mạnh,nhất là phần trung tâm ,là do;

A. Anh hởng của dòng biển nóng Gơnxtơrim
B. Địa hình có dạng lòng máng
C. Nằm chủ yếu ở vành đai cận nhiệt và ôn đới
D. Giáp với Đại Tây Dơng và Thái Bình Dơng
3. Đặc điểm nào không đúng với ngành công nhgiệp Hoa Kì hiện nay:
A. Có sự thay đổi cơ cấu từ công nghiệp truyền thống sang công nghiệp hiện đại
B. Công nghiƯp trun thèng chiÕm tØ lƯ cao trong tỉng gi¸ trị sản lợng
C. Tạo ra nhiều sản phẩm với số lợng hàng đầu thế giới
D. Có sự khác nhau giữa vùng đông bắc với vùng nam và vùng tây
4. Đánh dấu vào ý em cho là đúng nhất.Mục đích của EU là xây dựng một khu vực
A. Tự do lu thông hàng hóa và dịch vụ
B. Tự do lu thông con ngời và tiên vốn
C. Liên kết:kinh tế ,luật pháp và nội vụ,an ninh ,đối ngoại
D. Các ý trên
5. LÃnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm trong vành đai khí hậu:
A. Ôn đới
B. Xích đạo
C. Hàn đới
D. Nhiệt đới
6. ở Hoa Kì dầukhí tập trung nhiều nhất ở khu vực:
A. Ven Đại tây Dơng
B. Ven Thái Bình Dơng
C. Vịnh Mê hi cô
D. Vùng đồng bằng trung tâm
7. Nhận định nào sau đây không đúng với EU
A. Là một liên minh chủ yếu về an ninh chính tri
B. Số lợng thành viên của EU tính đến năm 2007 là 27
C. Là liên minh ra đời trên cơ sở liên kết về kinh tế và phát triển
D. Là một trong những liên kết khu vực có nhiều thành công nhất trên thế giới
8. Hiện nay EU đang dẫn đầu về hoạt động:

A. Đầu t nớc ngoài
B. Thơng mại
C. Giao thông vận tải
D. Các sản phẩm nông nghiệp
9. Năm nào sau đây cộng đồng châu Âu đổi tên thành liên minh châu Âu
A. 1994
B. 1995
C. 2000
D. 1993
10. Tính chuyên môn hóa trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì đợc thể hiện ở đặc điểm :
A. Chỉ sản xuất một loại nông sản nhất định
B. Hình thành các vùng chuyên canh
C. Sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nớc
D. Chỉ sản xuất những sản phẩm có thế mạnh
11. Đánh dấu vào ý em cho là đúng nhất.Từ 6 thành viên ban đầu,tới năm 2007 EU đà có:
A. 29 thành viên
B. 27 thành viên
C. 22 thành viên
D. 23 thành viên
12. Địa bàn nhập c của những ngời châu Âu ở Hoa Kì là:
A. Vùng phía tây
B. Vùng đông nam
C. Vùng trung tâm
D. Vùng đông bắc
13. Các bộ phận chính hợp thành lÃnh thổ Hoa Kì hiện nay là:
A. Lục địa Bắc Mĩ và quần đảo Haoai
B. Toàn bộ lục địa Bắc Mĩ
C. Phần trung tâm Bắc Mĩ và bán đảo Alaxca
D. Phần trung tâm Bắc Mĩ,bán đảo Alaxca và quần đảo Haoai.
14. .Trụ sở của tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt ở đâu:

A. Guy-an
B. Liu-vơ-pun
C. Tu-lu-dơ
D. Đret-xđên
15. Nguyên nhân làm cho sản lợng lơng thực của Hoa Kì luôn là một trong những nớc đứng đầu thế giới là do:
A. Thiên nhiên Hoa Kì rất thuận lơị cho nông nghiệp
B. Trình độ sản xuất trong nông nghiệp cao
C. Hoa Kì có quỹ đất nông nghiệp lớn
D. Sản xuất chuyên môn hoá theo vành đai
16. Quốc gia nào s au đây không tham gia sáng lập EU
A. Bỉ
B. Anh
C. Hà Lan
D. Lucxambua
17. .Sử dụng ơ-rô là đồng tiền chung sẽ có tác dơng:
A. Thn lỵi trong viƯc chun giao vèn trong EU
B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị chung Châu Âu
C. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
D. Các ý trên
18. Hoá dầu,hàng không vũ trụ, công nghệ thông tin,cơ khí điện tử là sản phẩm chủ yếu cña:


A. Phía nam và ven Thái Bình Dơng
B. Vùng đông bắc
C. Vùng nội địa
D. Alaxca và Haoai
19. Đồng tiền chung châu Âu đợc chính thức đa vào sử dụng từ năm
A. 1998
B. 1999
C. 2000

D. 2001
20. .Khó khăn chủ yếu về xà hội của Hoa Kì:
A. Nhiều phong tục tập quán khác nhau
B. Chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng
C. Các ý trên
D. Ngời dân thay đổi chỗ ở
21. Tự do lu thông ở thị trờng chung châu Âu bao gồm :
A. Hàng hóa dịch vụ con ngời ,tiền vốn
B. Con ngời,tiền vốn
C. Dịch vụ ,con ngừơi
D. Dịch vụ ,tiền vốn ,con ngời
22. Hiện nay cơ cấu giá trị sản lợng công nghiệp của Hoa Kì chia theo các nhóm ngành lần lợt theo thứ tự là:
A. Chế biến ,khai khoáng ,điện lực
B. Chế biến, điện lực khai khoáng
C. Khai khoáng, chế biến, điện lực
D. Điện lực ,chế biến, khai khoáng
23. ý nào sau đây không chính xác?

Các liên minh trong cộng đồng châu Âu là:
A. Liên minh thuế quan
B. Liên minh kinh tế và tiền tệ
C. Liên minh chính sách và an ninh
D. Thị trờng nội điạ
24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành ngoại thơng Hoa Kì hiện nay:
A. Đờng biển
B. Đờng sông
C. Đờng không
D. Đờng bộ
25. Vị trí địa lí đà giúp cho Hoa Kì:
A. Tất cả đều đúng

B. Tránh đợc sự tàn phá của hai cc chiÕn tranh thÕ giíi
C. DƠ dµng giao lu víi các thị trờng Âu,á,Phi
D. Khống chế các nớc khác ở châu Mĩ
26. ý nào sau đây không chính xác?
Các hoạt động hợp tác về t pháp và nội vụ của Eu là:
A. Đấu tranh chống tội pham
B. Hợp tác trong kinh tế và tiền tệ
C. Hợp tác về chính sách nhập c
D. Hợp tác về cảnh sat và t pháp
27. Hai đại dơng đà ngăn cách Hoa Kì với các châu lục khác là:
A. Bắc Băng Dơng và ấn Độ Dơng
B. Thái Bình Dơng vàBắc Băng Dơng
C. Đại Tây Dơng và Bắc Băng Dơng
D. Thái Bình Dơng và Đại Tăy Dơng
28. Đờng hầm giao thông dới biển Măng-sơ đợc hoàn thành vào năm:
A. 1993
B. 1967
C. 1994
D. 1957
29. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới không phải vì những biểu hiện
A. Dân số đông,quy mô lớn B. Có nhiều trung tâm công nghiệp
C. Có tỉ trọng xuất khÈu cao D. Cã GDP quy m« lín
30. Híng di chuyển chủ yếu trong phân bố dân c Hoa Kì hiện nay là:
A. Vùng đông bắc và vùng đồng băng trung tâm
B. Vùng đông bắc sang vùng núi cao phía tây
C. Vùng đông bắc đến phía nam và ven Thái Bình Dơng
D. Vùng đông bắc xuống vùng đông nam
31. Nghị viện châu Âu có chức năng gì
A. Đa ra các quyết định và đờng lối chỉ đạo
B. Cơ quan quyền lực cao nhất EU

C. Tham vấn và ban hành các quyết định và luật lệ
D. Dự thảo nghị quyết và dự luât
32. Nhận định nào không đúng với nghành dịch vụcủa Hoa Kì hiện nay:
A. Dịch vụ là sức mạnh chủ yếu của Hoa Kì
B. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch. Chiếm tỉ trọng gần nh tuyệt đối trong cơ cấu GDP
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch
D. Chiếm tỉ trọng gần nh tuyệt đối trong cơ cấu GDP
33. Đặc điểm nào sau đây không phải là của nền nông nghiệp Hoa Kì hiện nay:
A. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trờng tiêu thụ
B. Đồn điền là hình thức sản xuất chủ yÕu


C. Có tính chuyên môn hoá cao
D. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao
34. Đánh dấu vào ý em cho là đúng nhất.Thời điểm đợc coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu
A. 1951
B. 1957
C. 1967
D. 1993
35. Liên minh châu Âu đợc thành lập vào năm:
A. 1967
B. 1951
C. 1957
D. 1993
36. EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới hàng đầu biểu hiện
A. Chiếm 31.4% tổng giá trị kinh tế của thế giới
B. Chiếm 26.5% tỉ träng xuÊt khÈu trong GDP
C. ChiÕm 37.7% xuÊt khÈu thÕ giới
D. Tất cả đều đúng
37. Kinh tế các nớc EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động

A. Xuất,nhập khẩu
B. Đầu t nớc ngoài
C. Tài chính,ngân hàng
D. Giao thông và thông tin liên lạc
38. Đánh dấu vào ý em cho là đúng nhất.Ngành công nghiệp chế tạo máy bay của Hoa k phân bố chủ yếu ở
A. Vùng đông bắc và vùng phía nam
B. Vùng đông bắc và vùng phía tây
C. Vùng phía nam và vùng phía tây
D. Các ý trên
39. Đánh dấu vào ý em cho là đúng nhất.Nền kinh tế Hoa Kì đứ ng hàng đầu thế giới từ:
A. Các ý trªn
B. Sau chiÕn tranh thÕ giíi II
C. 1890
D. Sau chiến tranh thế giới I
40. Đặc điểm nào sau đây không phải là dân c Hoa Kì:
A. Dân số không tăng
B. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên thấp
C. Dân số đang ngày càng già đi
D. Thành phần dân tộc đa dạng
1. Sự suy giảm tầng ô dôn gây nên hạu quả cơ bản là:
A. Mất lớp áo bảo vệ trái đất khỏi các tia tử ngoại có bớc sóng ngắn
B. Ma axit diễn ra ngày cang nhiều với mức độ ngày càng lớn
C. Tăng cờng nạn ô nhiễm môi trờng trên phạm vi toàn cầu
D. Nhiệt độ trái đất ngày càng tăng
2. Đặc điểm không phản ánh sự tơng phản về trình độ phát triển kinh tế của các nhóm nớc hiện nay là:
A. Sự khác nhau về giá trị và tính chất của các mặt hàng xuất, nhập khẩu
B. Sự khác nhau về diện tích và dân số
C. Sự khác nhau trong cơ cấu kinh tế giữa các nhóm nớc
D. Sự chênh lệch về quy mô GDP (so với quy mô dân số)
3. Đợc xem là thớc đo trình độ phát triển kinh tế-kỹ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là ngành công nghiệp:

A. Năng lợng
B. Điện tử-Tin học
C. Cơ khí
D. Luyện kim
4. Nhân tố ảnh hởng quyết định tới sự phát triển cũng nh sự phân bố GTVT là:
A. Sự phân bố dân c
B. Khí hậu thuỷ văn
C. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
D. Địa hình
5. Ngành công nghiệp đợc mệnh danh là Quả tim của ngành công nghiệp nặng là:
A. Điện tử tin học
B. Hoá chất
C. Cơ khí
D. Luyện kim
6. Kinh tế đối ngoại của các nớc đang phát triển hiện nay có đặc điểm là:
A. Giá trị xuất nhập khẩu ra thị trờng thế giới lớn
B. Tình trạng nợ nớc ngoài lớn
C. Đóng gop cho các tổ chức kinh tế thế giới lớn
D. Đầu t ra nớc ngoài có quy mô lớn
7. Kênh đào Xuyê nối liền giữa Địa Trung Hải với :
A. Biển Ban Tích
B. Bạnh Hải
C. Biển Đen
D. Biển Đỏ
8. Công nghiệp điện tử-tin học không phải là ngành:
A. Không cần nguồn lao động trẻ, cò trình độ kỹ thuật cao
B. Không chiếm diện tích rộng
C. Không tiêu thụ nhiều điện nớc D. Không gây ô nhiễm môi trờng
9. Sự gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trờng trên quy mô hành tinh hiện nay là do
A. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lợng mặt trời

B. Khai thác ngày cang nhiều nhà máy điện nguyên tử
C. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lợng thuỷ triều
D. Việc khai thác các nhà máy điện sử dụng bằng than và dầu khí
10. Trong khu vực dịch vụ, hoạt động đầu t nớc ngoài có sự phát triển nhanh là lĩnh vực
A. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
B. Du lịch
C. Giáo dục và đào tạo
D. Giao thông vận tải
11. Nhân tố nào sau đây không có tính quyết định tới sự phát triển và phânbố công nghiệp :
A. Thị trờng
B. Khoáng sản
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật D. Dân c-lao động


12. Thơng mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là
A. Tốc độ tăng trởng cao hơn tốc độ tăng trởng kinh tế
B. Các nớc đang phát triển chiếm tỷ trọng lớn trong giá trị thơng mại thế giới
C. EU là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do hoá thơng mại
D. Giá trị thơng mại toàn cầu chiếm 3/4 GDP toàn thế giới
13. Động lực thúc đẩy sự tăng trởng và phát triển kinh tế giữa các nớc của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là do:
A. Sự hợp tác, cạnh tranh giữa các nớc thành viên
B. Sự tự do hoá đầu t dịch vụ trong phạm vi khu vực
C. Sự tự do hoá thơng mại giữa các nớc thành viên
D. Tạo lập thị trờng chung rộng lớn
14. Mạng lới giao thông vận tải ở các nớc đang phát triển còn kém phát triển là do
A. Thiếu vốn đầu t
B. Dân c phân bố không đồng đều
C. Trình độ công nghiệp hoá còn thấp
D. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi
15. Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là:

A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B. Làm tăng cờng các hoạt động tội phạm
C. Tác động xấu đến môi trờng xà hội
D. Làm ô nhiễm môi trờng tự nhiên
16. Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung ở:
A. Hai bờ Đại Tây Dơng
B. Phía nam ấn Độ Dơng
C. Ven bờ tây Thái Bình Dơng D. Bờ đông Thái Bình Dơng
17. Trong những thập niên vừa qua, loài ngời đà tơng đối thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn đề:
A. Khủng bố quốc tế và tội phạm ma tuý
B. Bảo vệ hoà bình chống chiến tranh hạt nhân
C. Hạn chế sự gia tăng dân số
D. Giảm đợc nạn ô nhiệm môi trờng
18. Vấn đề dân số cần giải quyết ở các nớc đang phát triển hiện nay là:
A. Tỷ lệ dân thành thị cao
B. Bùng nổ dân số
C. Già hoá dân số
D. Phân hoá giàu nghèo rõ nét
19. Đặc điểm kinh tế xà hội nào sau đây không phải của các nớc đang phát triển:
A. Chất lợng cuộc sống thấp B. Tổng sản phẩm trong nớc so với quy mô dân số nhỏ
C. Tình trạng nợ nớc ngoài nhiều
D. Có vai trò lớn trong các tổ chức kinh tế thế giới
20. Trữ lợng dÇu má lín nhÊt thÕ giíi hiƯn nay thc khu vực:
A. Bắc Mỹ
B. Trung Đông
C. Nam Mỹ
D. Châu Phi
1. Sự gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trờng trên quy mô hành tinh hiện nay là do
A. Khai thác ngày cang nhiều nhà máy điện nguyên tử
B. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lợng thuỷ triều

C. Khai thác các nhà máy điện sử dụng năng lợng mặt trời
D. Việc khai thác các nhà máy điện sử dụng bằng than và dầu khí
2. Liên kết khu vực đợc đánh giá thành công nhất trong lịch sử là:
A. ASEAN
B. NAFTA
C. APEC
D. EU
3. Đặc trng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. Đa lực lợng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
B. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao
C. Đa lực lợng sản xuất vào quá trình tự động hoá
D. Quá trình đổi mới công nghệ
4. Sự suy giảm tầng ô dôn gây nên hạu quả cơ bản là:
A. Mất lớp áo bảo vệ trái đất khỏi các tia tử ngoại có bớc sóng ngắn
B. Ma axit diễn ra ngày cang nhiều với mức độ ngày càng lớn
C. Nhiệt độ trái đất ngày càng tăng
D. Tăng cờng nạn ô nhiễm môi trờng trên phạm vi toàn cầu
5. Chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới, 2/3 buôn bán quốc tế trên phạm vi toàn cầu là của:
A. Các công ty xuyên quốc gia B. Nhật Bản
C. Hoa Kỳ
D. Liên minh châu Âu
6. Kinh tế đối ngoại của các nớc đang phát triển hiện nay có đặc điểm là:
A. Tình trạng nợ nớc ngoài lớn
B. Giá trị xuất nhập khẩu ra thị trờng thế giới lớn
C. Đóng gop cho c¸c tỉ chøc kinh tÕ thÕ giíi lín D. Đầu t ra nớc ngoài có quy mô lớn
7. Trong những thập niên vừa qua, loài ngời đà tơng đối thành công trong việc hợp tác giải quyết vấn đề:
A. Bảo vệ hoà bình chống chiến tranh hạt nhân
B. Giảm đợc nạn ô nhiệm môi trờng
C. Hạn chế sự gia tăng dân số
D. Khủng bố quốc tế và tội phạm ma tuý

8. Mạng lới giao thông vận tải ở các nớc đang phát triển còn kém phát triển là do
A. Trình độ công nghiệp hoá còn thấp
B. Dân c phân bố không đồng đều
C. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi
D. Thiếu vốn đầu t
9. Thơng mại thế giới hiện nay có đặc điểm nổi bật là
A. Các nớc đang phát triển chiếm tỷ trọng lớn trong giá trị thơng mại thế giới
B. EU là tổ chức có vai trò lớn nhất trong việc thúc đẩy tự do hoá thơng mại
C. Tốc độ tăng trởng cao hơn tốc độ tăng trởng kinh tế
D. Giá trị thơng mại toàn cầu chiếm 3/4 GDP toµn thÕ giíi


10. Hậu quả nguy hiểm của cách mạng khoa học và công nghệ là
A. Thay đổi phơng thức thơng maị quốc tế truyền thống
B. Khôi phục và sử dụng đợc các loại tài nguyên đà mất
C. Tạo ra ngày càng nhiều các loại vũ khí giết ngời nguy hiểm
D. Rút ngắn khoảng cách giầu ngèo giữa các nhóm nớc
11. Các níc ph¸t triĨn hiƯn nay chđ u n»m ë:
A. B¸n cầu Bắc
B. Bán cầu Đông
C. Bán cầu Tây
D. Bán cầu Nam
12. Đợc xem là thớc đo trình độ phát triển kinh tÕ-kü tht cđa mäi qc gia trªn thÕ giíi là ngành công nghiệp:
A. Năng lợng
B. Điện tử-Tin học
C. Luyện kim
D. Cơ khí
13. Trong khu vực dịch vụ, hoạt động đầu t nớc ngoài có sự phát triển nhanh là lĩnh vực
A. Giao thông vận tải
B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm

C. Giáo dục và đào tạo
D. Du lịch
14. Kênh đào Xuyê nối liền giữa Địa Trung Hải với :
A. Biển Đen
B. Biển Ban Tích
C. Bạnh Hải
D. Biển Đỏ
15. Đặc điểm không phản ánh sự tơng phản về trình độ ph¸t triĨn kinh tÕ cđa c¸c nhãm níc hiƯn nay là:
A. Sự khác nhau về giá trị và tính chất của các mặt hàng xuất, nhập khẩu
B. Sự khác nhau trong cơ cấu kinh tế giữa các nhóm nớc
C. Sự khác nhau về diện tích và dân số
D. Sự chênh lệch về quy mô GDP (so với quy mô dân số)
16. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại:
A. Phát triển nhanh chóng mậu dịnh quốc tế
B. Khôi phục và tái sử dụng các tài nguyên thiên nhiên đà mất
C. Thay đổi cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động
D. Xuất hiện các nghành công nghiệp có hàm lợng kỹ thuật cao
17. Trữ lợng dầu mỏ lớn nhÊt thÕ giíi hiƯn nay thc khu vùc:
A. Nam Mü
B. Trung Đông
C. Bắc Mỹ
D. Châu Phi
18. Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là:
A. Làm ô nhiễm môi trờng tự nhiên
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
C. Tác động xấu đến môi trờng xà hội
D. Làm tăng cờng các hoạt động tội phạm
19. Ngành công nghiệp đợc mệnh danh là Quả tim của ngành công nghiệp nặng là:
A. Luyện kim
B. Cơ khí

C. Hoá chất
D. Điện tử tin học
20. Quốc gia nào sau đây không phải là thành viªn thuéc nhãm G8:
A. CaNaDa
B. Liªn Bang Nga
C. Italya
D. Trung Quèc



×