Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Top 100 đề thi vật lí lớp 11 học kì 1, học kì 2 năm 2022 2023 có đáp án phần (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.77 KB, 7 trang )

Bài tập Vật lí lớp 11 Giữa học kì 1 có đáp án

Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Mơn: Vật lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Giữa Học kì 1 Vật lí lớp 11 năm 2022 đề số 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện
tích sẽ chuyển động:
A.vng góc với đường sức điện trưường.
B.theo một quỹ đạo bất kỳ.
C.ngược chiều đường sức điện trường.
D.dọc theo chiều của đường sức điện trường.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).


Câu 3. Bộ nguồn điện có n nguồn giống nhau (E,r) được mắc nối tiếp, suất điện động và
điện trở trong của bộ nguồn được xác định bởi.
A.Eb = E , rb = nr
B.Eb = nE, rb = nr
C.Eb = nE , rb = r
D.Eb = nE , rb = nr
Câu 4. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.


C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 5. Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị của cường độ dịng điện?
A. Ampe (A)
B. Giây trên Culông (s/C)
C. Culông trên giây (C/s)
D.Vơn trên ơm (V/Ω)
Câu 6. Một điện tích điểm Q = 3.10-8 C gây ra một cường độ điện trường là 3.105 V/m tại một
điểm cách nó một khoảng
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm


D. 4cm
Câu 7. Hãy chỉ ra biểu thức của định luật Junlenxơ
A. Q = I2Rt
B. Q = UI2t
C. Q = U2Rt2
D. Q = U2Rt
Câu 8. Một tụ điện tích được một lượng điện tích là 10.10-4 C. Khi đặt vào hai đầu bản tụ một
hiệu điện thế 20V. Điện dung của tụ điện là:
A. 5nF.
B. 50µF
C. 5µF
D. 50nF
Câu 9. Cho hiệu điện thế UAB = 200V. Một điện tích q = 10-7C dịch chuyển từ điểm A đến
điểm B. Năng lượng mà điện tích thu được khi dịch chuyển là bao nhiêu?
A. 2.10-5 J
B. 20.10-5 J

C. 2.105 J
D. 20.105 J


Câu 10. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi : 220V- 1100W. Nếu dùng bàn là trên ở hiệu
điện thế 220V trong 10 phút thì bàn là tiêu thụ một lượng điện năng là:
A. 660J
B. 6600J
C. 66000J
D. 660000J
II. Phần tự luận (5điểm)
Câu 1(2,5đ): Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi nguồn có suất điện động 2,5V, điện trở trong
0,5W.
Các điện trở R1 = 2W, R2 = R3 = 4W.


a/ Xác định điện trở mạch ngồi?
b/ Tính cường độ dịng điện mạch chính? Hiệu điện thế mạch ngồi?
c/ Tính cơng suất tiêu thụ của mạch ngồi và của bộ nguồn? Hiệu suất
của bộ nguồn?
d/ Tính điện năng tiêu thụ của bộ nguồn trong thời gian 10 phút?
Câu 2 (2,5đ). Hai điện tích điểm q1 = -10-6Cvà q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A và B cách
nhau 40cm trong chân khơng.
a) Tính lực tương tác giữa hai điện tích.
b) Tính cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N là trung điểm của AB.
c) Đặt tại N một điện tích q3 = 10-6C. Tính lực điện tác dụng lên q3.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Câu


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp

C

A

D

C


B

C

A

B

A

D

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5


0,5

án
Điểm


II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1

(2,5đ)

Lời giải

Điểm
(2,5đ)
0,5

1a. * Điện trở mạch ngoài RN =R1+R22=2 + 2 = 4 (Ω)
1b. * Cường độ dịng điện mạch chính
I=EbRN+rb=1A………………………….
* Hiệu điện thế mạch ngồi: UN = IRN =
4(V)…………………………
1c. * Cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi: PN = UN I = 4
(W)…………………………
* Cơng suất của bộ nguồn: Pbộ ng = EbI =
5(W)…………………………………

0,5

0,25

0,25
0,25
0,25

* Hiệu suất của bộ nguồn:
Hb=UNEb⋅100%=80%………………………….
1d. Điện năng tiêu thụ của bộ nguồn Abộ ng = Pbộ ngt =
5.600=3000 (J)
Câu 2. (2,5đ)

0,5

Lời giải

Điểm
(2,5đ)

2.a. Vẽ hình đúng

0,25đ

…………………………………………………………………………..

Tính lực tác dụng giữa 2 điện tích áp dụng cơng thức.
F = kq1q2r2………………..
Thay số tính được F = 0,56.10-2N
2.b. Vẽ hình đúng
………………………………………………………………………
- Tính chính xác EA=k.q1(NA2)= 2,25. 105
(V/m).....................................


0,25đ
(0,25đ)

(0,25đ)


-Tính

chính

xác

EB

=

k.q2(NB2)=

2,25.

105

(V/m)

…………..........................

(0,25đ)

- Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường và tính chính xác EN =

4,5.105V/m ………

2.b. Vẽ hình đúng
………………………………………………………………………
- Tính chính xác FA= FB =EA.q=2,25.105.10−6 =
0,225(N)...................................
- Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường và tính chính xác FN =
0,45 (N).........

Xem thêm các bộ đề thi Vật lí lớp 11 chọn lọc, hay khác:
TOP 30 Đề thi Giữa học kì 1 Vật lí lớp 11 năm 2022 có đáp án
Đề cương Giữa học kì 1 Vật lí lớp 11 năm 2022 chi tiết nhất
Các dạng bài tập Vật lí lớp 11 Giữa học kì 1
Hệ thống kiến thức Vật lí lớp 11 Giữa học kì 1
TOP 30 Đề thi Học kì 1 Vật lí lớp 11 năm 2022 có đáp án

(0,25đ)

(0,25đ) (0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)



×