Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De cuong on thi hk1 vat li 11 nam 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.88 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HKI - VẬT LÍ 11
Họ và tên học sinh:......................................... Lớp..............
I. CHƯƠNG 1.
1. Lí thuyết: Mức độ nhận biết và thông hiểu
- Phát biểu được các định nghĩa Điện tích điểm, nội dung thuyết electron, các loại tương tác điện?
- Nhớ được khái niệm điện trường, điện trường đều, cường độ điện trường, đường sức
điện, đặc điểm của đường sức điện?
- Nắm được định luật cu-lông, định luật bảo tồn điện tích, ngun lí chồng chất điện trường?
- Nắm được cơng thức tính cơng của lực điện trường?
- Phát biểu được định nghĩa điện thế, hiệu điện thế, tụ điện, điện dung của tụ điện?
- Nắm được công thức điện thế, hiệu điện thế, điện dung của tụ điện?
2. Bài tập vận dụng:
- Áp dụng công thức định luật Cu-lơng tính lực tương tác giữa các điện tích? Hợp lực tác
dụng lên 1 điện tích? Điều kiện cân bằng?
- Tính được cường độ điện trường tại một điểm do một hoặc nhiều điện tích gây ra?
- Tính được cơng của lực điện trường?
- Biết cách tính điện dung, điện tích, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ?
II. CHƯƠNG II.
1. Lí thuyết: Mức độ nhận biết và thơng hiểu
- Nhớ được các định nghĩa dòng điện, cường độ dòng điện, suất điện động của nguồn điện?
- Nhớ được các cơng thức cường độ dịng điện, suất điện động của nguồn điện, điện năng
tiêu thụ của đoạn mạch, công suất điện, công suất tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dịng điện
chạy qua, cơng của nguồn điện, cơng suất của nguồn điện, hiệu suất của nguồn điện?
- Nắm được nội dung, biểu thức định luật Ôm, định luật Jun len xơ?
- Nắm được hiện tượng đoản mạch, định luật bảo tồn chuyển hóa năng lượng?
- Nắm được cơng thức tính Eb, rb của bộ nguồn ghép nối tiếp và bộ nguồn ghép song song?
2. Bài tập vận dụng:
- Vận dụng cơng thức cường độ dịng điện, suất điện động của nguồn điện để giải bài tập.
- Vận dụng công thức tính điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, cơng suất điện, cơng suất tỏa
nhiệt của vật dẫn khi có dịng điện chạy qua, cơng của nguồn điện, cơng suất của nguồn
điện, hiệu suất của nguồn điện để làm bài tập.


- Ứng dụng cơng thức định luật Ơm, định luật Jun -len -xơ để giải các bài toán về mạch điện.
III. CHƯƠNG III.
1. Lí thuyết: Mức độ nhận biết và thơng hiểu
- Nắm được bản chất dịng điện trong kim loại, trong điện trong chất điện phân; cấu tạo của
cặp nhiệt điện?
- Nhớ được cơng thức tính điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ, công thức định
luật Fa-ra-day trong hiện tượng điện phân?
2. Bài tập vận dụng:
- Ứng dụng công thức điện trở suất của kim loại theo nhiệt độ, suất điện động của cặp
nhiệt điện, định luật Fa-ra-đây để tính lượng chất tải qua bình điện phân.


ĐỀ LUYỆN TẬP ƠN THI HK1
I-Trắc nghiệm
Câu 1: Một bóng đèn Compact – UT 40 có ghi 220V-11 W, giá trị 11 W này là gì
A. quang năng mà đèn tỏa ra.
B. nhiệt lượng mà đèn tỏa ra.
C. điện áp đặt vào hai đầu bóng đèn. D. cơng suất của đèn.
Câu 2: Chọn câu sai
A. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, thay đổi được
B. Suất điện động là một đại lượng luôn luôn dương.
C. Đơn vị của suất điện động là vôn (V).
D. Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định, khơng đổi.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách mạ một huy chương Bạc:
A. Dùng muối CuS04.
B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt
C. Dùng huy chương làm catốt
D. Dùng huy chương làm anốt
Câu 4: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.

B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng thực hiện cơng của lực lạ bên trong nguồn điện.
Câu 5: Khi mắc vào hai cực của acqui điện trở mạch ngoài R1 = 14Ω, thì hiệu điện
thế giữa hai cực của acqui là U1 = 28V. Khi mắc vào hai cực của acqui điện trở
mạch ngồi R2 = 29Ω, thì hiệu điện thế giữa hai cực của acqui là U2 = 29V. Điện
trở trong của acqui là
A. r = 10Ω.
B. r = 1Ω.
C. r = 11Ω.
D. r = 0,1Ω.
Câu 6. Cho hai điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì
A. khơng có vị trí nào cường độ điện trường bằng 0.
B. vị trí có điện trường bằng khơng nằm tại trung điểm của đoạn nối hai điện tích.
C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối hai điện tích và phía ngồi điện
tích dương.
D. vị trí có cường độ điện trường bằng 0 nằm trên đường thẳng nối hai điện tích
và phía ngồi điện tích âm.
Câu 7. Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện
trường thì lực điện sinh công -6 J, hiệu điện thế UMN là
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. -3 V
Câu 8. Đưa một quả cầu Q tích điện dương lại gần đầu M của một khối trụ kim loại
MN. Tại M và N sẽ xuất hiện các điện tích trái dấu. Hiện tượng gì sẽ xảy ra nếu
chạm tay vào điểm I, trung điểm của MN?
A. Điện tích ở M và N khơng thay đổi
B. Điện tích ở M và N mất hết
C. Điện tích ở M cịn, ở N mất hết

D. Điện tích ở M mất, ở N cịn
Câu 9 Hiện tượng hồ quang điện được ứng dụng


A. trong kĩ thuật hàn điện.
B. trong kĩ thuật mạ điện.
C. sơn tĩnh điện.
D. trong ống phóng điện tử.
Câu 10. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (  V/K) được đặt
trong không khí ở 200C, cịn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện
động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn là:
A. 1250C.
B. 398K.
C. 1450C.
D. 418K.
Câu 11. Cách tạo ra tia lửa điện là
A. nung nóng khơng khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
B. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50V.
C. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106V/m trong chân không.
D. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106V/m trong khơng khí.
Câu 12. Khi sạc pin cho điện thoại di động thì hầu hết điện năng được biến đổi
thành
A. năng lượng hóa học và nhiệt năng.
B. năng lượng hóa học và quang năng.
C. nhiệt năng và quang năng.
D. nhiệt năng và năng lượng từ.
Câu 13: Một sợi dây bằng nhơm có điện trở 120  ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi
dây đó ở 1790C là 204  . Tìm hệ số nhiệt điện trở của nhôm là:
A. 4,8.10-3K-1
B. 4,4.10-3 K-1

C. 4,3.10-3K-1
D. 4,1.10-3K-1
Câu 14. Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây
trong bàn là như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi:
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng gấp đơi
Câu 15. Dùng bếp điện có công suất P = 700 W và hiệu suất H = 80 % để đun 1,7
lít nước cho đến khi sôi ở 1000C. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kgK.
Sau thời gian 16 phút thì nước sôi, nhiệt độ ban đầu t1 của nước là
A. 250C.
B. 200C.
C. 350C.
D. 150C.
Câu 16- Một bàn là (bàn ủi) sử dụng mạng điện có hiệu điện thế U = 220 V và khi
hoạt động bình thường có điện trở R = 55  .Mỗi ngày sử dụng bàn là này trung
bình là 1 giờ. Với giá 1 kWh điện là 1500 đồng thì riêng tiền điện phải trả cho việc
sử dụng bàn là đó trong một tháng (30 ngày) là
A. 39.600 đồng. B. 59.400 đồng.
C. 26.400 đồng.
D. 79.200 đồng.
Câu 17. Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở.
Thay đổi
điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn
điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được
đồ thị như trên hình vẽ. Suất điện động và điện trở trong của
nguồn điện lần lượt là
A. E = 3 V và r = 1  .
B. E = 2 V và r = 1  .

C. E = 3 V và r = 0,5  .
D. E = 2 V và r = 0,5 
Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R
vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì cơng suất tiêu thụ trên điện trở R bằng
16 W. Tính hiệu suất của nguồn.
A. 67% hoặc 33%. B. 60% hoặc 40%. C. 57% hoặc 43%. D. 70% hoặc 30%.


Câu 19. Theo quy ước thì chiều dịng điện là chiều chuyển động của các
A. hạt mang điện âm.
B. nguyên tử.
C. hạt mang điện dương.
D. electron.
Câu 20 Một thiết bị tiêu thụ điện có cơng suất định mức 15 W với hiệu điện thế định
mức 110 V mắc nối tiếp với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 110 V. Cả hai được
mắc vào hiệu điện thế của lưới điện là 220 V. Để cho dụng cụ trên làm việc bình
thường thì cơng suất của đèn phải là
A. 510 W.
B. 51 W.
C. 150 W.
D. 15 W
Câu 21 Nguồn điện có cơng suất P = 5kW được truyền đi với hiệu điện thế U = 750V
đến địa điểm cách xa nguồn. Để tổn hao điện năng trên đường dây không vượt q
10% cơng suất tải đi thì điện trở lớn nhất của đường dây tải là
A. 112,50 Ω.
B. 21,25 Ω.
C. 212,50 Ω.
D. 11,25 Ω.
Câu 22 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nguồn điện hố học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành

điện năng.
B. Trong nguồn điện hố học (pin, ácquy), có sự chuyển hố từ cơ năng thành
điện năng.
C. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện
phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất.
D. Nguồn điện hố học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện
phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.
II- Tự luận
Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm 4pin giống nhau mắc nối tiếp,
mỗi pin có suất điện động e = 1,5V; điện trở trong r = 0,25; R1 = 24; R2 =
12; R3 = 3 là bình điện phân dung dịch
AgNO3 /Ag có cực dương tan. Tính:
a) Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn?
b) Tính bề dày của lớp Ag bám vào catơt của bình R3
R1
điện phân sau thời gian 2h 40phút 50 giây. Biết diện tích
catơt 20cm2, bạc có A = 108; n = 1 và khối lượng riêng
R
3
2
7200kg/m .
c) Công suất tiêu thụ trên R2?
Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = – 4.10-8C và q2 = 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B
cách nhau một khoảng 40cm trong khơng khí. Xác định vectơ cường độ điện
trường tại điểm M trên đường thẳng AB, M cách A 20cm, cách B 60cm.

-------------Hết-------------




×