Báo cáo thí nghiệm :
THIẾT BỊ KHÍ NÉN VÀ THỦY LỰC TRONG TỰ ĐỘNG HÓA
Họ và tên : Đinh Viết Hùng
SHSV: 20091287
Thí nghiệm kíp 2, sáng thứ 2 (24/9/2012)
Bài1:MÁY ĐIỀU CHỈNH TIΡ2 – 8
1. Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của máy điều chỉnh TIP2-8
Cấu trúc của máy gồm 5 khối cơ bản:
I – Khối so sánh 5 lớp.
II – Khối khuếch đại công suất.
III – Khối rơ le.
IV – Khối tạo tín hiệu cố định.
V – Khối ổn dòng.
2. Xây dựng sơ đồ khối cấu trúc và xác định hàm truyền đạt của máy:
Sơ đồ cấu trúc:
+
Trong đó :
: giá trị áp suất chủ đạo.
: hệ số tỉ lệ.
: giá trị áp suất tại điểm làm việc.
: giá trị áp suất ra.
Xác định hàm truyền của máy:
G =
(
−
)
=
(
−
)
= (
−
)
−
=
+ 2
(
−
)
=
(
−
)
∗
−
∗
=
(
−
)
=
(
−
)
−
=
∗
−
∗
(
−
)
=
(
−
)
U =
−
=
−
Phương trình động học của máy sẽ là U =
. với
=
⁄
=
(
+
)
+
,
= 0
=
+
3. Xác định độ chính xác của máy:
= 0,3 /
,
= 100/%
= 0 /
%
40 80 100 125 250 500
2,5 1,25 1 0.8 0.4 0.2
0.49 0.28 0.21 0.21 0.14 0.11
∗
0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
∆
=
∗
−
- 0.19 0.02 0.09 0.09 0.16 0.19
%
=
100
∆
/
∗
63.33 6.67 30 30 53.33 63.33
4. Xác định đặc tính của máy điều chỉnh
%
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9
40 0.05 0.29 0.48 0.75 1.00 1.36 1.35 1.35 1.22
80 0.01 0.06 0.25 0.37 0.48 0.60 0.73 0.87 1.04
125 0 0.12 0.2 0.28 0.36 0.45 0.55 0.65 0.74
Đồ thị mối liên hệ
= (
) ứng với các giá trị %
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
delta = 40%
delta = 80%
delta = 125%
Chú thích đường 1: ứng với % = 40
đường 2: ứng với % = 80
đường 3: ứng với % = 125
Bài 2: Máy điều chỉnh TIP3-31
1. Vẽ sơ đồ cấu trúc của máy điều chỉnh:
1.a. xây dựng sơ đồ khối cấu trúc của máy điều chỉnh:
Trong đó:
là hằng số thời gian được tính theo công thức
=
=
ℎ ℎ ℎ đ
+
() +
()
1.b. Xây dựng hàm truyền đạt của máy
=
−
+
+
=
,
=
=
−
=
=
+
1
=
+
=
+
+
=
+
=
+
=
+
=
+
=
+
=
+
+
1
y =
−
=
+
∫
G(s) =
1 +
=
1
Bảng1 :Giá trị
ứng với các giá trị % và
- Giá trị
∗
ứng với giá trị % = 80%
STT
%
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
1 80 0.16 0.28
0.33
0.42 0.41 0.61 0.72 0.81
0.92
1.01
2 250 0 0 0.1 0.15 0.19 0.23 0.29 0.34
0.4 0.46
3 500 0 0 0 0.03 0.08 0.12 0.16 0.19
0.21
0.26
4
∗
0.125
0.25
0.38
0.5 0.63 0.75 0.88 1.00
1.13
1.25
Đồ thị
= (
)
Với Đường 1 :ứngvới% = 80
Đường 2: ứngvới% = 250
Đường 3:ứngvới% = 500
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
80%
250%
500%
Đồ thị
∗
= (
) ứng với % = 80
Bảng 2: kết quả khảo sát ở chế độ tỉ lệ tích phân
% = 40 ,
= 0.3
T,s 0 15 30 45 60 75 90 105 120
=
0
.
5
0.6 0.64 0.67 0.68 0.69 0.69 0.7 0.71 0.71
=
1
0.74 0.75 0.77 0.79 0.81 0.82 0.84 0.86 0.89
0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
Pr* = f(P0)
Đồ thị
= ()
Bài 3: Khảo sát máy điều chỉnh PID
1. Vẽ sơ đồ nguyên lí cấu tạo của máy:
Sơ đồ cấu tạo máy điều chỉnh PID
0 20 40 60 80 100 120
0.55
0.6
0.65
0.7
0.75
0.8
0.85
0.9
Pr = f(t)
Ti = 0.5
Ti = 1
Cấu tạo của máy gồm 3 phần:
Phần 1: Khối so sánh và chuyển đổi mỏ phun nắp đậy
Phần 2: Khuếch đại khí nén KĐ.
Phần 3: Hệ thống mạch hồi tiếp.
2. Xây dựng sơ đồ khối cấu trúc và xác định hàm truyền đạt của máy theo các chế
độ:
2.a. Chế độ tỉ lệ (P)
Hàm truyền: G =
2.b. Chế độ tỉ lệ vi phân:
Hàm truyền W(p) =
(
+ 1
)
=
Km
Pt Pd
Po
Pr
-
+
+
1
_
2.c. Chế độ tỉ lệ tích phân (PI):
Hàm truyền W(p) =
1 +
=
2.d. Chế độ tỉ lệ vi tích phân:
Hàm truyền W(p) =
1 +
+
3. Kết quả thí nghiệm:
3.1Khảo sát chế độ tỉ lệ
= 4 ,
= 0.5 ,
= 25
25 30 36 38 40 42 44 46
0.5 4 8 10 12 14 14 15
0 -0.7 -0.68 -0.73 0.77 -0.79 -0.71 -0.69
∆
4 3.3 3.32 3.27 3.23 3.21 3.29 3.31
+
1
1
_
+
+
1
−
1
1
+
_
+
3.2 Khảo sát chế độ tỉ lệ vi phân
= 4 ,
= 0 ,
= 25 ,
= 0.1
t 0 2,17 5,08 11.05 15.21 18.46 27.11 44.19
0 16 6 6.1 6.11 6.14 6.16 6.18
Đồ thị
= ()
3.3 Khảo sát chế độ tỉ lệ tích phân
= 4 ,
= 0.9 ,
= 25 ,
= 0.1
t
0 1.91 5,23 9,35 12,55
15,45 18,32 22,3 25,27
1.1 16 9 10 11 13 15 16 18
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
0
5
10
15
data1
3.4 Khảo sát chế độ tỉ lệ vi tích phân
= 4 ,
= 0.1 ,
= 25 ,
= 0.1
t 0 4,28 7.27 25.34 35.54 46.95 57.65 68.06
1 18 12 13 14 15 16 17
0 5 10 15 20 25 30
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
Pr theo thoi gian
Xây dựng đồ thị
theo thời gian :
0 10 20 30 40 50 60 70
2
4
6
8
10
12
14
16
18
data1