TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
DQT0080 - QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG DOANH NGHIỆP
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (lý thuyết)
1.2. Số tiết và/hoặc số giờ đối với các hoạt động học tập:
-
Số tiết lý thuyết trên lớp: 45 tiết
-
Số tiết thực hành, thực tập trên lớp: 0
-
Số giờ hoạt động thực tiễn ngoài lớp học: 0
-
Số giờ tự học của sinh viên: 90
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Kiến thức giáo dục
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
đại cương □
Bắt buộc □
Tự chọn □
Kiến thức cơ sở ngành □
Bắt buộc □
Tự chọn □
Kiến thức ngành
Bắt buộc □
Tự chọn
1.4. Học phần tiên quyết: Khơng có.
1.5. Học phần học trước: Quản trị vận hành.
1.6. Học phần được giảng dạy ở học kỳ thứ: 7
1.7. Ngôn ngữ và tài liệu giảng dạy: Giảng dạy bằng Tiếng Việt; Tài liệu học tập chính (Slides bài
giảng, bài đọc, giáo trình chính, bài tập) bằng Tiếng Việt.
1.8. Đơn vị phụ trách:
-
Bộ môn/Ngành: Quản trị vận hành
-
Khoa: Quản trị Kinh doanh
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
-
Môn học trang bị cho sinh viên kiến thức về những rủi ro tác động đến hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp và các công cụ hỗ trợ công tác quản trị rủi ro trong kinh doanh.
1
Môn học rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng về phân tích các rủi ro trong kinh doanh và
-
các kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng trình bày, kỹ năng đọc và phân tích tài liệu.
-
Rèn luyện cho sinh viên có tinh thần trách nhiệm và cẩn trọng trong công việc.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận tương thích giữa CĐR học phần (CELO) với CĐR
chương trình đào tạo (ELO):
CĐR của học phần
Ký hiệu
CĐR của
CTĐT
Hồn thành học phần này, sinh viên có thể
Kiến thức
CELO1
Phân tích các rủi ro tác động đến hoạt động kinh doanh
CELO2
Hiểu được quy trình quản trị rủi ro trong kinh doanh
CELO3
Hiểu được các công cụ quản trị rủi ro trong kinh doanh
ELO3
ELO4
ELO3
ELO4
ELO3
ELO4
Kỹ năng
CELO4
Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp
ELO6
CELO5
Khả năng đọc hiểu và phân tích các tài liệu liên quan đến môn học
ELO8
ELO9
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CELO6
Rèn luyện cho sinh viên hình thành được đức tính cẩn thận, trung
thực, kiên trì, trách nhiệm trong học tập và cơng việc
ELO11
ELO12
Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của học phần cho các ELOs)
2.3.
Mã học
phần
Tên học
phần
Số
tín
chỉ
DQT0080
Quản trị
rủi ro
3
Kiến thức
ELO
1
ELO
2
Năng lực tự chủ và trách
nhiệm
Kỹ năng
ELO
3
ELO4
H
H
ELO
5
ELO
6
H
ELO
7
ELO
8
ELO9
H
H
ELO10
ELO11
ELO12
S
S
- N: Khơng đóng góp (none supported)
- S: Có đóng góp (supported)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Môn học Quản trị rủi ro cung cấp cho sinh viên kiến thức căn bản về những rủi ro tác động
đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và nhấn mạnh các cơng cụ được sử dụng trong các
q trình quản trị rủi ro bao gồm: nhận diện rủi ro, đánh giá rủi ro, đối phó rủi ro, và giám sát rủi
ro. Các nội dung bao gồm tổng quan về quản trị rủi ro, văn hoá nhận thức rủi ro, các hệ thống phân
loại rủi ro, và các kỹ thuật kiểm soát rủi ro.
2
4. Phương pháp giảng dạy và học tập
4.1. Phương pháp giảng dạy
Các phương pháp sau được sử dụng trong quá trình giảng dạy:
-
Thuyết giảng
-
Tổ chức hoạt động cho sinh viên tham gia tại lớp liên quan đến nội dung bài giảng
-
Hướng dẫn sinh viên hoạt động nhóm
-
Hướng dẫn sinh viên tự nghiên cứu
4.2. Phương pháp học tập
Các phương pháp học tập gồm:
-
Nghe giảng và thảo luận
-
Tham gia các hoạt động trên lớp theo sự tổ chức và hướng dẫn của giảng viên
-
Tham gia hoạt động nhóm
-
Tìm kiếm và tự nghiên cứu các tài liệu liên quan đến nội dung môn học
5. Nhiệm vụ của sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên như sau:
-
Tham gia đầy đủ các buổi học. Nếu sinh viên vắng quá 3 buổi sẽ bị cấm thi.
-
Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục
-
Không sử dụng điện thoại trong lớp
-
Đi học đúng giờ theo quy định
-
Ôn tập các nội dung bài cũ trước khi tham gia buổi học tiếp theo
-
Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học và hoạt động nhóm
-
Lập các nhóm học tập, mỗi nhóm khoảng 6-8 sinh viên, cử 1 nhóm trưởng
6. Đánh giá và cho điểm
6.1. Thang điểm
Thang điểm 10 và quy đổi thành thang điểm chữ và thang điểm 4 theo Quy chế đào tạo tín
chỉ hiện hành của Trường Đại học Văn Lang.
6.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
3
6.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 1 Trọng số thành phần đánh giá của học phần
TT
1
2
Thành phần
Chuyên cần
Bài tập cá
nhân/nhóm
Trọng số (%)
10
20
3
Thi giữa học kỳ
20
4
Thi cuối học kỳ
50
Tổng
Ghi chú
Thời gian 60 phút/Không
được sử dụng tài liệu/Trắc
nghiệm và tự luận.
Thời gian 90 phút/Không
được sử dụng tài liệu/Trắc
nghiệm và tự luận.
100%
Bảng 2 Ma trận phương pháp đánh giá để đạt CĐR của học phần
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
CELOs
Chun cần
(10%)
CELO1
Bài tập cá
nhân/nhóm
(20%)
X
CELO2
X
CELO3
X
CELO4
Thi giữa
kỳ (20%)
X
X
X
X
X
X
CƠNG CỤ ĐÁNH GIÁ
THỜI ĐIỂM
ĐÁNH GIÁ
Thi cuối kỳ
(30%)
X
X
X
X
CELO5
CELO6
ĐIỂM CUỐI
KỲ
ĐIỂM QUÁ TRÌNH
X
- Bài tập (Rubric 2)
- Mỗi chương
- Thi giữa kỳ (Rubric 3)
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ (Rubric 4)
- Thi cuối kỳ.
- Bài tập (Rubric 2)
- Mỗi chương
- Thi giữa kỳ (Rubric 3)
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ (Rubric 4)
- Thi cuối kỳ.
- Bài tập (Rubric 2)
- Mỗi chương
- Thi giữa kỳ (Rubric 3)
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ (Rubric 4)
- Thi cuối kỳ.
- Bài tập (Rubric 2)
- Mỗi chương
- Bài tập (Rubric 2)
- Mỗi chương
- Thi giữa kỳ (Rubric 3)
- Thi giữa kỳ
- Thi cuối kỳ (Rubric 4)
- Thi cuối kỳ.
- Chuyên cần (Rubric 1)
X
- Bài tập (Rubric 2)
4
- Mỗi chương
Tuần
Nội dung
KQHTMĐ của HP
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
1.6 Quy trình quản trị rủi ro
3
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
CELO1,2,3,4,5,6
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 1
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
CHƯƠNG 2: CHIẾN LƯỢC RỦI RO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
2.1 Chính sách quản trị rủi ro
Chiến lược quản trị rủi ro
Hướng dẫn quản trị rủi ro
4
2.2 Thiết kế và sử dụng kế hoạch rủi ro
CELO1,2,3,4,5,6
Thiết kế kế hoạch rủi ro
Sử dụng kế hoạch rủi ro
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 2
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC QUẢN TRỊ RỦI RO VÀ VĂN HOÁ NHẬN
THỨC RỦI RO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
3.1 Cấu trúc quản trị rủi ro và bốn mức độ trưởng thành rủi ro
Cấu trúc quản trị rủi ro
Bốn mức độ trưởng thành rủi ro
5
3.2 Văn hoá nhận thức rủi ro
Các phong cách quản trị rủi ro
CELO1,2,3,4,5,6
Định nghĩa văn hố rủi ro
Các thành phần của văn hóa nhận thức rủi ro
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 3
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
6
CHƯƠNG 4: CÁC HỆ THỐNG PHÂN LOẠI RỦI RO
6
CELO1,2,3,4,5,6
Tuần
Nội dung
KQHTMĐ của HP
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
4.1 Rủi ro ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
4.2 Mục đích của các hệ thống phân loại rủi ro
4.3 Các hệ thống phân loại rủi ro
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 4
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
CHƯƠNG 4: CÁC HỆ THỐNG PHÂN LOẠI RỦI RO (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
4.4 Thẻ điểm rủi ro FIRM
7
4.5 Hệ thống phân loại rủi ro PESTLE
CELO1,2,3,4,5,6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (9 giờ)
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 4
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 3
8
Đánh giá giữa kỳ
(trắc nghiệm và tự luận)
CHƯƠNG 5: XÁC ĐỊNH RỦI RO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
5.1 Các phương pháp xác định rủi ro
9
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
CELO1,2,3,5,6
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 5
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 4
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ RỦI RO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
6.1 Tầm quan trọng của việc đánh giá rủi ro
6.2 Các kỹ thuật đánh giá rủi ro
10
CELO1,2,3,5,6
Bảng câu hỏi và danh sách kiểm tra
Phương pháp động não
Kiểm tra và đánh giá
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
7
Tuần
Nội dung
KQHTMĐ của HP
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 6
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 4
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ RỦI RO (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
6.3 Các kỹ thuật đánh giá rủi ro
Sơ đồ và phân tích sự phụ thuộc
11
Phân tích SWOT và PESTLE
CELO1,2,3,5,6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 6
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 4
CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ RỦI RO (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
6.4 Nhận thức và ma trận rủi ro
Nhận thức rủi ro
12
Ma trận rủi ro
CELO1,2,3,5,6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 6
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 4
CHƯƠNG 7: XỬ LÝ, CHUYỂN GIAO, VÀ LOẠI BỎ RỦI RO
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
7.1 Xử lý rủi ro
7.2 Chuyển giao rủi ro
13
7.3 Loại bỏ rủi ro
CELO1,2,3,5,6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 7
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 4
CHƯƠNG 8: CÁC KỸ THUẬT KIỂM SOÁT RỦI RO
14
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
CELO1,2,3,5,6
8.1 Kiểm sốt phịng ngừa
8
Tuần
Nội dung
KQHTMĐ của HP
8.2 Kiểm soát sửa chữa
8.3 Kiểm soát chỉ thị
8.4 Kiểm sốt dị tìm
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6 giờ)
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến chương 8
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 4
ÔN TẬP THI CUỐI KỲ
A. Nội dung giảng dạy trên lớp: (3 tiết)
Ôn tập thi cuối kỳ
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (9 giờ)
15
CELO1,2,3,5,6
Sinh viên đọc các tài liệu tham khảo liên quan đến các chương
C. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá: Rubric 1, Rubric 2, Rubric 4
Đánh giá cuối kỳ
(trắc nghiệm và tự luận)
8.2. Phần thực hành: không
9. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: đảm bảo đầy đủ chỗ ngồi cho sinh viên
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: máy chiếu, micro
10. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
-
Đề cương được biên soạn vào năm học 2020-2021
9
Tp. HCM, ngày tháng
TRƯỞNG KHOA
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Nguyễn Quỳnh Mai
TS. Đỗ Thành Lưu
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
10
năm
GIẢNG VIÊN
TS. Phạm Thanh Hải
PHỤ LỤC 1: GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN
Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: PHẠM THANH HẢI
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang – 69/68
Điện thoại liên hệ: 094 8675771
Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Email:
Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
Họ và tên: ĐỖ THÀNH LƯU
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Địa chỉ cơ quan: Cơ sở 3, Trường ĐH Văn Lang – 69/68
Điện thoại liên hệ: 091 3126054
Đặng Thùy Trâm, P.13, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Email:
Trang web: vanlanguni.edu.vn
Cách liên lạc với giảng viên: Trực tiếp tại lớp/ khoa; Email; Điện thoại.
11
PHỤ LỤC 2: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1: Chuyên cần - 10%
Tiêu chí chấm điểm
Tham dự đầy đủ các
buổi học
Học tập nghiêm túc
Tổng
Trọng
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
số (%)
10đ
7,5đ
5đ
0đ
Tham dự đầy
Tham dự 80%
Tham dự 70%
Vắng từ 4 buổi
đủ các buổi học
buổi học có
buổi học có
trở lên khi có
có điểm danh
điểm danh
điểm danh
điểm danh
Học tập nghiêm
Giảng viên có
Giảng viên
Giảng viên nhắc
túc, khơng bị
nhắc nhở 1
nhắc nhở 2
nhở 3 lần trở
nhắc nhở.
lần.
lần
lên
50
50
100
Rubric 2: Bài tập nhóm và bài tập cá nhân - 20%
Tiêu chí chấm điểm
Bài tập cá nhân và bài
tập nhóm
Trọng
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
số (%)
10đ
7,5đ
5đ
0đ
100
Làm đúng
Đúng 80%, có Đúng 50%
Tồn bộ khơng
100%, có bài
bài tập thuyết
đạt u cầu
tập thuyết trình
trình khá
yêu cầu
xuất sắc
Tổng
100
Rubric 3: Đánh giá kiểm tra giữa kỳ (Midterm Test, 20%):
trắc nghiệm và tự luận
Tiêu chí chấm điểm
cho các câu hỏi thi giữa
kỳ
Trọng
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
số (%)
10đ
7,5đ
5đ
0đ
Trả lời đúng
Đúng 75% theo
Đúng 50% theo
Không đúng lý
100% theo yêu
yêu cầu
yêu cầu
thuyết theo yêu
Lý thuyết: Trả lời các
câu hỏi liên quan đến
việc hiểu, nắm vững lý
30
cầu
cầu
thuyết.
Bài tập: Làm các bài tập
theo yêu cầu.
Tổng
70
Làm được và làm
Làm được và
Làm được và
Không làm được
đúng tất cả các
làm đúng 75%
làm đúng 50%
bài tập nào theo
bài tập theo yêu
các bài tập theo
các bài tập theo
yêu cầu
cầu
yêu cầu
yêu cầu
100
12
Rubric 4: Đánh giá thi cuối kỳ (Final Test, 50%):
trắc nghiệm và tự luận
Tiêu chí chấm điểm
cho các câu hỏi thi
cuối kỳ
Trọng
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
số (%)
10đ
7,5đ
5đ
0đ
Đúng 100% lý
Đúng 75% lý
Đúng 50% lý
Khơng đúng
thuyết theo yêu
thuyết theo
thuyết theo
được lý thuyết
cầu
yêu cầu
yêu cầu
theo yêu cầu
Làm được và
Làm được và
Làm được và
Không làm
làm đúng tất cả
làm đúng 75% làm đúng 50% được bài tập
các bài tập theo
các bài tập
các bài tập
nào theo yêu
yêu cầu
theo yêu cầu
theo yêu cầu
cầu
Lý thuyết: trả lời đúng
các câu liên quan đến
u cầu đề ra của mơn
30
học
Bài tập: Làm và trình
bày cách giải các bài
tập theo yêu cầu
Tổng
70
100
13