ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ CẶP BẤT PHƯƠNG
TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Tập xác định của hàm số
A.
2
; .
3
B.
y
1
2 3x
là:
2
; .
3
C.
3
; .
2
D.
3
; .
2
Lời giải
Chọn B
2 3x 0
Hàm số xác định khi
x
2
3
Ví dụ 2. Tập xác định của hàm số
A. ; 2 .
y
1
2 x
B. 2; .
là:
C. ; 2 .
D. 2; .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi
2 x 0
x 2
Ví dụ 3. Bất phương trình nào sau đây khơng tương đương với bất phương trình x 5 0 ?
A. x 12 x 5 0 .
C.
x 5 x 5 0 .
B. x2 x 5 0 .
D. x 5 x 5 0 .
Lời giải
Chọn D
x 5 0 x 5 .
Tập nghiệm của bất phương trình là T1 5; + .
x 5 0
x 5
x 5 x 5 0
x 5.
x 5 0
x 5
Tập nghiệm của bất phương trình này là T2 5; + .
Vì hai bất phương trình này khơng có cùng tập nghiệm nên chúng khơng tương
đương nhau.
Ví dụ 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 2 3x x 3 .
C.
B.
x 1
0 x 1 0 .
x2
1
0 x 1.
x
D. x x x x 0 .
Lời giải
ChọnD
Vì a b a c b c , c
. Trong trường hợp này c x .
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
NHẬN BIẾT
Câu 1. Tập xác định của hàm số y 3 2 x 5 6 x là
A.
5
; .
6
B.
6
; .
5
C.
3
;
2
.
D.
2
;
3
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số y 4 x 3 5x 6 là
A.
6
; .
5
B.
6
5 ; .
C.
Câu 3. Tập xác định của hàm số y x 1
1
x4
B. 1; \ 4 .
A. 1; .
3
4 ; .
D. 3 ; 6 .
4 5
là
C. 1; \ 4 .
D. 4; .
Câu 4. Tập xác định của hàm số y 2 x 3 4 3x là
A.
3 4 .
2 ; 3
B.
2 3 .
3 ; 4
C.
Câu 5. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
A.
x
B.
.
x
Câu 6. Cho bất phương trình:
I
1
C.
;2 .
x
8
1 1 .
3 x
;
1
.
2
4 3 .
3 ; 2
2
D.
x
x
D. .
x
2
1
2x .
1
;2 .
2
Một học sinh giải như sau:
1
1 II x 3 III x 3
.
3 x 8
3 x 8
x 5
Hỏi học sinh này giải sai ở bước nào?
A. I . B. II .
C. III .
D. II và III .
Câu 7. Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A. x 1 x và 2 x 1 x 1 x 2 x 1 .
B.
2x 1
1
1
và 2x 1 0 .
x 3 x 3
C. x2 x 2 0 và x 2 0 .
D. x2 x 2 0 và x 2 0 .
Câu 8. Cặp bất phương trình nào sau đây khơng tương đương:
A.
5x 1
1
1
và 5x 1 0 .
x2 x2
B. 5 x 1
1
1
và 5x 1 0 .
x2 x2
C. x 2 x 3 0 và x 3 0 .
D. x2 x 5 0 và x 5 0 .
THÔNG HIỂU
Câu 9. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x x 1 2 4 x .
x
A.
x
B.
5;4 .
x
C.
5;4 .
x
4;
D.
.
Câu 10. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình
5
x
; 5.
x
1
x
2
x
2
1.
\ 2 . D. x
1;
.
1;
\ 2 .
A. x 1;
C. x 1;
. B. x
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình x + 5 > 0?
A. (x – 1)2 (x + 5) > 0
B. x2 (x +5) > 0
C. x 5 (x + 5) > 0
D. x 5 (x – 5) > 0
3
2x 4
Câu 12. Bất phương trình: 2x +
A. 2x < 3
B. x <
3
2
và x 2
Câu 13. Bất phương trình: (x+1)
A. (x+1)
C.
( x 1) x( x 2)
( x 3)
3
2
D.
D. Tất cả đều đúng
0 tương đương với bất phương trình:
( x 1)2 x( x 2)
0
( x 1) x( x 2)
0
B.
0
2
tương đương với:
C. x <
x( x 2)
0
x2
x
3
2x 4
<3+
( x 2)2
Câu 14. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x2 3x x 3
C.
x 1
x2
0x–10
Câu 15. Bất phương trình
A.
2x
B.
5.
5
2
x
2x
1
C.
2x
1
1
1
x
3
x
x
2018
3
3
2x
2x
x
2
2x 1
. C.
0
2x
x
x
0
D. Tất cả đều đúng.
.
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
B.
2x
1
1
x
2x
D.
2018.
4
5
2
x
x
tương đương với:
3
5
4
.
x
<0x1
D. x +
và
Câu 16. Bất phương trình
A.
1
x
B.
x
1
3
x
1
3
.
1
2018
x
2018
.
Câu 17. Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?
A. x 2 0 và x 2 x 2 0.
B. x 2 0 và x 2 x 2 0.
C. x 2 0 và x 2 x 2 0.
D. x 2 0 và x 2 x 2 0.
Câu 18. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình
A. x – 1 x 5 0.
B. x 2 x 5 0.
C. x 5 x 5 0.
D. x 5 x 5 0.
Câu 19. Bất phương trình x 1 x 0 tương đương với
2
A.
x x
1
2
0.
B.
x
1
Câu 20. Bất phương trình
x
C.
0.
x
1
x
x
1
2
x
0.
tương đương với
D.
x
1
2
x
0.
x
5
0
?
A.
C.
1 2x
x
1
x 1 2x .
x2
x
1
x 1
1
x2 .
B.
D.
2x
1
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
một đoạn trên trục số.
m
2.
B.
m
2.
C.
m
1
.
2
1
x 2x
1.
x 2.
x x 1
VẬN DỤNG
Câu 21. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
là một đoạn trên trục số.
A. m 3.
B. m 3.
C. m 3.
A.
x
m
để hàm số
D.
m
m
x
m
có tập xác định
6 2x
1
.
3
m
để hàm số
D.
y
y
m 2x
x
có tập xác định là
1
2.
Câu 23. Với giá trị nào của a thì hai bất phương trình a 1 x a 2 0 và a – 1
đương:
1.
A. a 1.
B. a 5.
C. a
D. a 2.
Câu 24. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình m 2 x m 1 và 3m x
đương:
3.
2.
1.
A. m
B. m
C. m
D. m 3.
Câu 25. Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình m 3 x 3m 6 và 2m
đương:
A. m 1.
B. m 0.
C. m 4.
D. m 0 hoặc m 4.
x
a
3
1
x 1
1x
m
0
tương
tương
2
tương