Tao CSDL bằng lệnh Create database
create database SalesDb
on
(
name= Salesdb_dat,
filename='d:\\data\salesdat.mdf',
size = 10mb,
maxsize = 50mb,
filegrowth=5%
)
log on
(
name= salesDb_log,
filename='d:\\data\salesdat.log',
size=5mb,
maxsize=25mb,
filegrowth=10%
)
Go
Thay đổi CSDL bằng lệnh Alter
alter database SalesDb
modify file (name='salesdb_log', size=10mb)
alter database SalesDb
add file (name=salesdb_data2, filename= 'd:\\data\salesdat2.mdf', size=5mb, maxsize=10mb)
Xóa CSDL bằng lệnh Drop
Drop database salesDb1
Thực thi các thủ tục có sẵn
execute sp_renamedb salesdb, salesDb1 đổi tên
execute sp_addtype isbn, 'smallint', 'not null' tạo kiểu dữ liệu
execute sp_addtype zipcode, 'char(10)', null
execute sp_droptype isbn xóa kiểu dữ liệu
use salesDb1 execute sp_help trợ giúp
select domain_name, data_type, character_maximum_length
from information_schema.domains xem
order by domain_name
Tạo bảng dữ liệu với các ràng buộc identity, not null
use salesDb1
create table Employees
(
employeeID smallint identity(1,1) not null,
firstname nvarchar(30) not null,
Lastname nvarchar(30) not null,
Address1 nvarchar(60) not null,
city nvarchar(15) not null,
state char(2) not null,
phone varchar(24) not null,
DOB datetime not null,
hiredate datetime not null,
positionid tinyint not null
)
Thay đổi bảng dữ liệu bằng lệnh Alter
alter table employees
add address2 nvarchar(16) not null
go
use salesDb1
alter table employees
drop column address2
alter table employees alter column address2 nvarchar(60)
Xóa bảng dữ liệu bằng lệnh Drop
Drop table employees
Xóa tất cả dữ liệu trong bảng bằng lệnh Truncate (không bật bẫy lỗi)
Truncate table employees
Tạo bảng tạm thời cục bộ (sẽ xóa khi kết thúc phiên làm việc)
create table #tamcucbo
( id int primary key,
cola varchar(30) not null,
colb varchar(30) not null
)
Tạo bảng tạm thời cho tất cả người dùng (sẽ xóa khi kết thúc phiên làm việc)
create table ##tamtoancuc
( id int primary key,
cola varchar(30) not null,
colb varchar(30) not null
)
Tạo ràng buộc default
alter table employees
add default 'party' for address2 không tạo tên ràng buộc
alter table employees
add constrainst add_defa default 'party' for address có tênm ràng buộc
go
Tạo một defaul và bind nó với một cột
create default addr as 'CA'
go
execute sp_bindefault addr, 'employees.address2'
Định danh identity khi insert không cần insert giá trị này
use salesDb1
Create table table1
(
ID INT identity,
firstname varchar(30) not null,
Lastname varchar(30) not null )
insert table1 (firstname, Lastname ) values ('minh','thu')
set identity_insert table1 on
insert table1 (ID, firstname, Lastname ) values (99, 'minh','thu') chỉ định giá trị
Tạo ràng Check
alter table table1
add constraint qua_chk check (firstname != 'nga')
alter table table1
add constraint quat_chk check (id != 10)
go
Tạo rule và bind
create rule activeda as
@date between '01/01/70' and getdate()
go
sp_bindrule activeda, 'employees.DOB'
execute sp_unbindrule 'employees.DOB'
use salesDb1
Create table table2
(
manv INT not null,
firstname varchar(30) not null,
Lastname varchar(30) not null )
Tạo ràng buộc khóa chính primary key
alter table table2
add constraint t2_pk primary key (manv)
exec sp_helpconstraint table2 chỉ các ràng buộc
Xóa ràng buộc
alter table table2
drop constraint t2_pk
Tạo ràng buộc unique
alter table nhanvien
add scmnd char(15) constraint nv_unique unique dạng cột
alter table nhanvien
add constraint nv_pb_fk foreign key (mapb) references phong(mpb) dạng bảng