Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TRẮC NGHIỆM MÔN MẠNG MÁY TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.28 KB, 5 trang )

TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC
BỘ MÔN TIN HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn thi: MẠNG MÁY TÍNH
Lần thi: 01
Thời gian: 60 phút
Năm học: 2010 - 2011
MÃ ĐỀ : 02
Câu 1: Trong các giao thức sau, giao thức nào được sử dụng trong dịch vụ mail:
A. FTP và HTTP
B. POP3 và SMTP
C. TCP/IP và FTP
D. B và C đều đúng
Câu 2: Trên một mạng máy tính, các dữ liệu được truyền trên một môi trường truyền dẫn (transmission
media), nó là phương tiện vật lý cho phép truyền tải tín hiệu giữa các thiết bị. Như vậy theo bạn có các
kiểu truyền dẫn nào:
A. Đơn công (Simplex)
B. Đơn công (Simplex), Bán song công (Half-Duplex), Song công (Full-Duplex)
C. Bán song công (Half-Duplex), Song công (Full-Duplex)
D. Đáp án khác
Câu 3: ARP là một trong các giao thức chạy ở tầng internet trong mô hình TCP/IP. Là dạng viết tắt của
từ:
A. Access Routing Protocol
B. Access Resolution Protocol
C. Address Resolution Protocol
D. Address Routing Protocol
Câu 4: Khi nào Bridge quyết định không gửi frame?
A. Địa chỉ của frame không lưu trong bảng MAC
B. Là broadcast frame
C. Frame đến và ra cùng một cổng


D. Bridge luôn gửi frame mà nó nhận được
Câu 5: Bạn cấu hình chia nhỏ địa chỉ mạng 210.106.14.0 dùng với subnetmask 26. Có bao nhiêu mạng
và mỗi mạng bao nhiêu máy?
A. 1 mạng với 254 máy
B. 2 mạng với 128 máy
C. 6 mạng với 30 máy
D. 4 mạng với 62 máy
Câu 6: Giao thức nào sau đây không đảm bảo dữ liệu gửi đi sẽ theo đúng thứ tự
A. TCP
B. ARP
C. UDP
D. FTP
Câu 7: Một trong những lý do chính để kết nối mạng máy tính là để ________ tài nguyên
A. Cung cấp
B. Chia sẻ
C. Lấy
D. Trao đổi
Câu 8: Ưu điểm của giao thức UDP so với TCP là:
A. Sắp xếp lại các segment ở bên nhận, trong trường hợp thứ tự đến bị đảo lộn
B. Độ trễ khi gửi segment thấp
C. Khả năng tin cậy cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng về ADSL
A. Tốc độ upload và download dữ liệu là ngang nhau
B. Sử dụng đường truyền cáp quang tốc độ cao kết nối tới khách hàng
C. Sử dụng dãy tần số khác với tần số cho dữ liệu điện thoại
D. Không được sử dụng phổ biến trong việc truy cập internet so với dịch vụ truy cập internet
không dây.
Câu 10: Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical

B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
D. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
Câu 11: Bạn quyết định sử dụng thiết bị kết nối mạng nào sau đây để hạn chế tối đa vấn đề collision
xảy ra nếu có thể?
A. HUB
B. Bridge
C. Reppeater
D. Switch
Câu 12: Giao thức nào sau đây thực hiện việc thiết lập, điều khiển và chấm dứt kết nối?
A. IPX
B. ICMP
C. UDP
D. TCP
Câu 13: Nhờ xoắn thành từng cặp, cáp xoắn có thể hạn chế những khuyết điểm gì
A. Nhiễu bên trong
B. Nhiễu bên ngoài
C. Suy hao tín hiệu khi truyền
D. Trở kháng của cáp đồng
Câu 14: Cho subnet mask là 255.255.255.224. Địa chỉ nào hợp lệ sau đây
A. 15.234.118.63
B. 201.45.116.159
C. 192.168.15.87
D. 217.63 12.192
Câu 15: Mô hình tham chiếu OSI của tổ chức ISO chia nhỏ một phiên truyền thông trên mạng thành
______ phân lớp
A. 4
B. 7
C. 6
D. 8

Câu 16: Trong các lớp địa chỉ IP gồm A, B, C và D. Địa chỉ lớp nào hỗ trợ số máy nhiều nhất
A. B
B. A
C. C
D. D
Câu 17: Đơn vị dữ liệu do tầng Physical trong mô hình OSI xử lý là
A. Frame
B. Packet
C. Bit
D. Data
Câu 18: Class bit được dùng để nhận dạng lớp địa chỉ IP. Lớp B có class bit là
A. 01
B. 11
C. 10
D. 00
Câu 19: Thiết bị dùng để kết nối mạng nào sau đây hoạt động ở tầng Physical trong mô hình OSI?
A. Router
B. Switch
C. Hub
D. Bridge
Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về mạng WAN?
A. Kết nối các mạng LAN ở những khoảng cách địa lý rộng lớn.
B. Kết nối PC, các thiết bị đầu cuối và những thiết bị khác trong phạm vi một thành phố.
C. Kết nối các mạng LAN trong cùng một tòa nhà.
D. Kết nối PC các thiết bị đầu cuối và những thiết bị khác trong một tòa nhà.
Câu 21: Giao thức nào sau đây không cần thiết lập, điều khiển và chấm dứt kết nối?
A. IP
B. ICMP
C. UDP
D. TCP

Câu 22: Trong dãy địa chỉ sau, địa chỉ nào thuộc lớp C?
A. 192.0.0.0-223.255.255.0
B. 128.0.0.0-191.255.0.0
C. 0.0.0.0-127.0.0.0
D. 224.0.0.0-240.255.255.0
Câu 23: Chúc năng của một Firewall là:
A. Điều khiển và quan sát các packet định tuyến trên một router.
B. Điều khiển lưu thông các packet giữa mạng trong và mạng ngoài.
C. Ngăn ngừa routing loop.
D. Hỗ trợ chứng thực user giữa mạng trong và mạng ngoài.
Câu 24: Cấu trúc địa chỉ IP lớp C được chia làm 2 phần là Net-id và Host-id như sau :
A.16-16
B. 16-8
C. 8-24
D. 24-8
Câu 25: Trong các lớp địa chỉ gốm A, B, C, và D. Địa chỉ nào hỗ trợ số mạng nhiều nhất?
A. A
B. B
C. C
D. D
Câu 26: Mô hinh TCP/IP hay còn gọi là mô hình DoD bao gồm mấy lớp
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 27: Trong dãy địa chỉ sau, địa chỉ nào thuộc lớp A
A. 192.0.0.0 - 223.255.255.0
B. 128.0.0.0 - 191.255.0.0
C. 224.0.0.0 - 240.255.255.0
D. 0.0.0.0 - 127.0.0.0

Câu 28: Địa chỉ máy 192.166.22.89/26 thuộc Mạng nào sau đây:
A.192.166.22.62
B.192.166.22.32
C.192.166.22.70
D.192.166.22.128
Câu 29: Bạn được yêu cầu chia nhỏ địa chỉ mạng 172.12.0.0 thành nhiều mạng con. Mỗi mạng con có
458 địa chỉ máy. Bạn sử dụng network mask là bao nhiêu
A. 255.255.224.0
B. 255.255.254.0
C. 255.255.240.0
D. 255.255.192.0
Câu 30: Switch xử lý______ giữa các máy tính trong mạng LAN.
A. Data
B. Segment
C. Packet
D. Frame
Câu 31: Khi cấu hình địa chỉ IP, bạn buộc phải cấu hình subnetmask. Ý nghĩa hay tác dụng của subnet
mask là gì?
A Dùng để xác định địa chỉ máy.
B Không có tác dụng.
C Dùng để xác định địa chỉ thuộc lớp A, B hay D.
D Dùng để xác định địa chỉ mạng.
Câu 32: Bridge xử lý các ________ lưu thông trên mạng.
A Data
B Frame
C Bit
D Packet
Câu 33: Sơ đồ kết nối vật lý các máy tính, cable và những thiết bị khác trên mạng được gọi là:
A Mô hình giao thức.
B Mô hình tham chiếu.

C Protocol.
D Topology.
Câu 34: TCP được gọi là giao thức?
A Connectionless.
B Định tuyến packet.
C Ngăn ngừa routing loop
D Connection-oriented.
Câu 35: Router xử lý _________ lưu thông giữa các mạng.
A Data
B Packet
C Frame
D Segment
Câu 36: Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
A. Dùng giao thức DHCP
B. Dùng giao thức FTP
C. Dùng giao thức DNS
D. Dùng giao thức HTTP
Câu 37: Giao thức nào thuộc tầng Application :
A. IP
B. NFS
C. TCP
D. HTTP
Câu 38: Các thành phần tạo nên mạng là:
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Chức năng chính của router là:
A. Kết nối network với network
B. Định tuyến các gói tin trên mạng

C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 40: Theo chuẩn RFC 198 thì địa chỉ 172.16.0.0 và 10.0.0.0 là:
A. IP private
B. IP public
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
Câu 41: Thiết bị nào hoạt động ở tầng Network?
A. Bridge và Switch
B. Card mạng
C. Router
D. Hub và repeater
Câu 42: Protocol là:
A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 43: Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.123.113/255.255.255.240
D. 203.29.100.98/255.255.255.240
Câu 44: Mỗi thiết bị trên mạng có cùng bộ giao thức TCP/IP đều phải có một địa chỉ IP
A. Phân biệt khác nhau
B. Giống nhau
C. Khác nhau trên cùng mạng con
D. Nhất định
Câu 45: Firewall là một kỹ thuật được tích hợp vào hệ thống mạng để chống lại việc truy cập
A. Từ xa qua mạng
B. Trái phép

C. Hợp pháp từ xa
D. Qua mạng cục bộ
Câu 46: Giao thức DHCP làm việc theo mô hình
A. Client/Server
B. Mạng MAN
C. Mạng WAN
D. Mạng ngang hàng
Câu 47: Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :
A. Cung cấp sự an toàn và mức độ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ
B. Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh
C. Người dùng phân bố trong địa bàn rộng
D. Khuyến cáo nên sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống.
Câu 48: Khi nối mạng giữa máy tính và Switch, Ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng.
A. Cáp quang
B. Cáp UTP thẳng
C. Cáp STP
D. Cáp UTP chéo (crossover)
Câu 49: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application
A. Mã hoá dữ liệu
B. Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi, kiến trúc mạng
và điều khiển việc truyền.
C. Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa
những hệ thống
D. Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
Câu 50: Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao(Star)
A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
C. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
D. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
Ghi chú: Học sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không được giải thích gì thêm.

Hết

×