Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi trắc nghiệm môn mạng máy tính 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.44 KB, 4 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN
KHOA THỐNG KÊ TIN HỌC HĐH & MẠNG MÁY TÍNH Thời gian: 90 phút
Hướng dẫn cách làm bài thi trắc nghiệm:
- Sinh viên trả lời vào BẢNG TRẢ LỜI không trả lời vào PHẦN ĐỀ THI
- Trong BẢNG TRẢ LỜI sinh viên bôi đen vào các vòng tròn của phương án đúng nhất
- Câu trả lời hợp lệ là câu trả lời chỉ có 1 phương án chọn và được đánh dấu rõ ràng.
- Giáo viên chỉ chấm những câu trả lời hợp lệ trong BẢNG TRẢ LỜI.
- Sinh viên phải nộp lại PHẦN ĐỀ THI kèm theo BẢNG TRẢ LỜI này.
BẢNG TRẢ LỜI
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
                        
B
                        
C
                        
D
                        
E
                        
Câu
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
                        
B
                        
C
                        
D
                        


E
                        
PHẦN ĐỀ THI
1/ Tiểu trình là một đơn vị làm việc cơ bản
của hệ thống, được sinh ra từ một tiến trình.
Mỗi tiến trình có thể có nhiều tiểu trình, mỗi
tiểu trình còn có thể sinh ra nhiều tiểu trình
con khác.
A Sai B Đúng
2/ Là một đơn vị làm việc cơ bản của hệ
thống, được sinh ra khi thực hiện các chương
trình được gọi là ...
A Tiểu trình B Tiến trình
C Chương trình con D Thủ tục
E Tập tin thực thi
3/ Tài nguyên lưu trữ của hệ thống như: bộ
nhớ trong, bộ nhớ ngoài, bộ xử lý,... được gọi
là:
A Tài nguyên thời gian. B Tài nguyên vật lý.
C Tài nguyên không gian.
D Tài nguyên lưu trữ. E B và D
4/ Hệ điều hành là ...
A Hệ thống giúp người sử dụng khai thác các
chức năng của phần cứng máy tính dễ dàng và hiệu
quả hơn.
B Hệ thống các chương trình đóng vai trò trung
gian giữa phần mềm ứng dụng và phần cứng máy
tính.
C Hệ thống có chức năng giả lập một máy tính
tính mở rộng và quản lý tài nguyên của hệ thống.

D Tất cả đều đúng
5/ Chiến lược FIFO trong điều phối tiến trình
của hệ điều hành, ...
A Khi được cấp CPU, tiến trình sẽ sở hữu CPU cho
đến khi kết thúc xử lý hay phải đợi thao tác vào/ra hoàn
thành.
B Khi được cấp CPU, tiến trình sẽ sở hữu CPU cho
đến khi hết thời gian cho phép.
C Khi được cấp CPU, tiến trình sẽ sở hữu CPU cho
đến khi hệ điều hành có nhu cầu trưng dụng lại CPU.
D Khi được cấp CPU, tiến trình sẽ sở hữu CPU cho
đến khi hết thời gian cho phép hay phải đợi thao tác
vào/ra hoàn thành.
6/ Tiến trình tuần tự là những tiến trình ...
A Mà điểm khởi tạo của tiến trình này là thân của
tiến trình trước đó.
B Mà điểm kết thúc của tiến trình này là điểm khởi
tạo của tiến trình sau đó.
C Mà thân của tiến trình này là điểm kết thúc của
tiến trình trước đó. D Tất cả đều đúng
7/ Tiến trình song song là những tiến trình ...
A Có thể khởi tạo một tiến trình mới mà tiến trình
trước đó chưa kết thúc.
B Mà điểm khởi tạo của tiến trình này là thân của
tiến trình trước đó.
C Tại một thời điểm nhất định có thể có nhiều tiến
trình đồng thời hoạt động và cùng chia sẻ tài nguyên
trên hệ thống.
1/4
Họ & tên:……………………………………………………………………………………

Lớp:..………………………………………………………………………………………………
Ngày sinh:…………………………………………………………………………………..
Điểm: Chữ ký GT:
Mã đề thi:
HM0604
D Tất cả đều đúng.
8/ Trong chiến lược phân phối theo độ ưu
tiên trong điều phối tiến trình của hệ điều
hành, ...
A Sử dụng phương pháp phân phối độc quyền.
B Sử dụng cả hai phương pháp phân phối độc
quyền và không độc quyền.
C Sử dụng phương pháp phân phối không độc
quyền.
D Tất cả đều sai.
9/ Các Track trên đĩa được chia thành các
khối có kích thước cố định bằng nhau và
được đánh địa chỉ, các khối này được gọi
là ...
A Sector vật lý. B Bad sector.
C Sector (cung từ). D Sector logic.
E Tất cả đều đúng.
10/ Chiến lược phân phối xoay vòng (Round
Robin) trong điều phối tiến trình của hệ điều
hành, Khi được cấp phát CPU...
A Tiến trình sẽ sở hữu CPU cho đến khi kết thúc
xử lý hay phải đợi tác vụ vào/ra hoàn thành.
B Tiến trình sẽ sở hữu CPU cho đến khi hết thời
gian Quantum cho phép hoặc tiến trình kết thúc xử lý.
C Cả hai phương pháp trên.

D Không có phương án nào đúng.
11/ Trong số các hệ thống file (File system)
sau đây, những hệ thống nào được đánh giá
về độ bảo mật là cao nhất
A FAT32 (File Allocation Table).
B NTFS (New Technology File System).
C UDF (Universal Disk Format).
D CDFS (CD-ROM File System).
E Tất cả các hệ thống file này
12/ Đĩa được tổ chức thành các vòng tròn
đồng tâm trên bề mặt đĩa và được đánh số
thứ tự bắt đầu từ 0 (zero), được gọi là ...
A Cylinder (từ trụ). B Cluster (liên cung).
C Track (từ đạo). D Partition (phân khu).
E Sector (cung từ).
13/ Bộ phận điều phối tiến trình của hệ điều
hành thu hồi CPU từ một tiến trình khi ...
A Tiến trình yêu cầu tài nguyên nhưng chưa được
cấp phát.
B Tiến trình đã hoàn thành xử lý và kết thúc hoặc
hết thời gian được quyền sử dụng CPU.
C Tiến trình đợi một tác vụ vào/ra hoặc đợi một
sự kiện nào đó xảy ra.
D Tất cả đều đúng. E A và B
14/ Để ngăn chặn tình trạng tắc nghẽn trong
quản lý tiến trình ...
A Hệ điều hành khắc phục tình trạng chờ đợi
vòng tròn.
B Hệ điều hành sử dụng phương pháp cấp phát
tài nguyên không độc quyền.

C Hệ điều hành hạn chế việc thực hiện cấp phát
độc quyền tài nguyên cho các tiến trình.
D Tất cả đều đúng.

15/ Sau khi kết thúc xử lý, tiến trình ...
A Được hệ điều hành giải phóng ngay ra khỏi bộ
nhớ.
B Sẽ được chuyển vào danh sách waiting list để đợi
được trả CPU cho hệ điều hành.
C Sẽ phát sinh thêm nhiều tiểu trình khác tiếp tục
hoạt động trong bộ nhớ.
D Trả CPU và bộ nhớ lại cho hệ điều hành.
E A và D
16/ Chiến lược phân phối theo độ ưu tiên trong
điều phối tiến trình của hệ điều hành, nếu có
một tiến trình mới hay một tiến trình bị thu hồi
CPU đưa vào ready list thì ...
A Cả hai phương pháp trên nhưng tùy theo trường
hợp cụ thể.
B Tiến trình đó sẽ được đặt vào cuối danh sách
ready list.
C Thứ tự danh sách ready list sẽ được sắp xếp lại
theo độ ưu tiên tại thời điểm hiện tại.
D Tất cả đều sai
17/ Chiến lược FIFO trong điều phối tiến trình
của hệ điều hành, sử dụng phương pháp phân
phối ...
A Không độc quyền. B Độc quyền
C Cả hai phương pháp trên. D Tất cả đều sai
18/ Chiến lược phân phối xoay vòng (Round

Robin) trong điều phối tiến trình của hệ điều
hành, ...
A Danh sách waiting list được tổ chức theo kiểu
danh sách hàng đợi (Queue).
B Danh sách ready list được tổ chức theo kiểu danh
sách hàng đợi (Queue).
C Danh sách ready list được tổ chức theo kiểu danh
sách nối vòng.
D Danh sách waiting list được tổ chức theo kiểu
danh sách nối vòng.
19/ Danh sách waiting list của bộ phận điều
phối tiến trình, là danh sách ...
A Chứa các tiến trình bị thu hồi CPU do hết thời
gian cho phép.
B Chứa các tiến trình đợi để cấp tài nguyên.
C Chứa các tiến trình bị khóa do đang đợi một sự
kiện nào đó xảy ra.
D Chứa các tiến trình bị khóa do yêu cầu tài nguyên
nhưng chưa được HĐH cấp phát.
E Tất cả các phương án trên.
20/ Topo mạng kết nối hỗn hợp
A Không xác định rõ ràng về topo mạng
B Được sử dụng trong mô hình mạng phức tạp
C Là sự phối hợp các kiểu kết nối khác nhau: điểm
- điểm và điểm - nhiều điểm
D B và C E Phương án khác
21/ Tập hợp các quy ước truyền thông giữa các
thực thể truyền thông, được gọi là
A Giao thức mạng B Hình trạng mạng
2/4

C Kiến trúc mạng D Hình thức mạng
E Tất cả đều đúng
22/ Kỹ thuật chuyển mạch mà trong đó các tín
hiệu được truyền đi trên mạng được chia nhỏ
thành các gói tin nhỏ hơn theo khuôn dạng
quy định trước, gọi là kỹ thuật
A Chuyển mạch gói
B Chuyển mạch thông báo
C Chuyển mạch tách gói
D Chuyển mạch kênh
23/ Mô hình mạng ... được gọi là mô hình
phân tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi
vì ...
A Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy
trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai
thác dữ liệu được phân bố trên máy chủ
B Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của
các máy tính trên mạng đều như nhau
C Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy
máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ
liệu được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
D Tất cả đều sai
24/ Mô hình tham chiếu OSI 7 tầng
A Mô hình tham chiếu cho việc kết nối các hệ
thống mở OSI.
B Mô hình làm cơ sở cho việc kết nối các hệ
thống mở phục vụ cho các ứng dụng phân tán.
C Là khung chuẩn về kiến trúc mạng để làm căn
cứ cho các nhà thiết kế và chế tạo thiết bị mạng.
D Tất cả đều đúng.

25/ Các topo mạng có thể sử dụng cho mô
hình mạng ngang hàng
A Hình Bus, hình vòng. B Kết nối hỗn hợp.
C Hình sao. D Tất cả đều đúng.
26/ Phương tiện dùng để truyền các tín hiệu
điện tử giữa các máy tính được gọi là:
A Đường truyền vô tuyến
B Đường truyền hữu tuyến
C Đường truyền D Cáp mạng
27/ Có bao nhiêu kiểu nối mạng chủ yếu
A 4 kiểu: nút - nút, nút - nhiều nút, mạng hỗn hợp,
mạng ngang hàng
B 2 kiểu: điểm - điểm, điểm - nhiều điểm
C 3 kiểu: điểm - điểm, điểm - nhiều điểm, mạng
kiểu hỗn hợp
D Tất cả đều sai
28/ Đặc điểm nổi bật của mạng cục bộ
A Mạng cục bộ có tốc độ cao, ít lỗi
B Mạng có quy mô nhỏ
C Thường là sở hữu của một tổ chức, cá nhân
D Tất cả đều đúng
29/ Tên gọi của phân loại mạng theo khoảng
cách địa lý và sắp xếp tên gọi theo khoảng
cách tăng dần được viết như sau:
A Mạng nội bộ, mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng
toàn cầu
B Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng nội bộ, mạng
internet
C Mạng đô thị, mạng cục bộ, mạng diện rộng,
mạng toàn cầu

D Mạng đô thị, mạng diện rộng, mạng toàn cầu,
mạng nội bộ
30/ Tập hợp các quy ước truyền thông giữa các
thực thể truyền thông, được gọi là
A Hình thức mạng B Kiến trúc mạng
C Giao thức mạng D Hình trạng mạng
31/ Mô hình mạng ... được gọi là mô hình phân
tán chức năng & tập trung dữ liệu bởi vì ...
A Mạng ngang hàng - Vai trò và chức năng của các
máy tính trên mạng đều như nhau
B Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại một máy
máy chủ, các chức năng và quyền hạn khai thác dữ liệu
được phân bố đến các máy trạm khác trên mạng
C Khách/chủ - dữ liệu được tập trung tại các máy
trạm trên mạng, các chức năng và quyền hạn khai thác
dữ liệu được phân bố trên máy chủ
D Tất cả đều sai E B và C
32/ Mô hình tham chiếu OSI 7 tầng
A Mô hình làm cơ sở cho việc kết nối các hệ thống
mở phục vụ cho các ứng dụng phân tán..
B Mô hình tham chiếu cho việc kết nối các hệ thống
mở OSI
C Là khung chuẩn về kiến trúc mạng để làm căn cứ
cho các nhà thiết kế và chế tạo thiết bị mạng.
D Tất cả đều đúng.
33/ Cáp quang:
A Gọi là ống dẫn sáng, có cấu tạo là các ống dẫn
kim loại có độ thẩm thấu quang thấp.
B Dùng để dẫn các tín hiệu mạng ở dạng là các
xung ánh sáng.

C Gọi là ống dẫn quang, có cấu tạo là các ống
nhựa hoặc thuỷ tinh có độ thẩm thấu quang thấp
D B và C. E Tất cả đều đúng
34/ Cấu tạo chung của cáp mạng, gồm có:
A Có 4 cặp dây có màu: (một sợi màu + một sợi
trắng vạch màu) cam, lục, xanh da trời và nâu.
B 8 sợi dẫn bọc nhựa được xoắn theo từng cặp với
nhau.
C Có 4 sợi dùng để dẫn tín hiệu, 4 sợi còn lại dùng
để dự phòng. D Phương án khác.
35/ Thiết bị dùng để nối dây cáp đồng trục với
cổng vào máy tính (card mạng) được gọi là:
A Đầu nối BNC B Đầu ghép nối RJ45.
C Đầu nối chữ T. D A và B.
36/ Để đọc các trang web và hiển thị trên máy
tính ta sử dụng:
A Trình duyệt web. B Internet Explorer.
C OutLook Express. D Phương án khác.
37/ Dịch vụ Telnet
A Sẽ tạo ra một môi trường làm việc giúp cho người
sử dụng có thể thao tác trên một máy tính ở xa như
đang làm việc trên chính máy của mình.
3/4
B Dịch vụ giúp người sử dụng làm việc trên một
máy tính khác từ xa qua mạng.
C Dịch vụ đăng nhập từ xa.
D Tất cả đều đúng
38/ Sau đây, đâu là một địa chỉ e-mail:
A www.danang.vnn.vn
B DANANG!dng.vnn.vn

C
D
39/ Cấu trúc của địa chỉ e-mail gồm ... phần,
được sắp xếp theo trình tự ..
A 4 - www, User-ID, ksy tự @, domain name.
B 3 - User-ID, ký tự @, domain name.
C 3 - User-ID, domain name, ký tự @.
D A và C đúng
40/ Khi một máy tính tham gia vào mạng,
máy tính đó được cấp ... để các nút mạng có
thể thực hiện trao đổi tín hiệu:
A Địa chỉ mạng. B Địa chỉ IP.
C Quyền sử dụng tài nguyên.
D Tài khoản đăng nhập. E Tất cả đều đúng
41/ Giao thức TCP/IP
A Là tập hợp các quy ước, quy tắc trong truyền
thông mạng.
B Là một họ các giao thức cùng làm việc với nhau
để cung cấp phương tiện truyền thông liên lạc.
C Là giao thức chính cho mạng Internet.
D B và C E Tất cả đều đúng
42/ Để thay đổi kích cở font hiển thị nội dung
của trang web:
A View/Text Size --> chọn cở font.
B Tools/Internet Options, trong trang General ->
Fonts.
C View/Encoding/User Defined.
D Tất cả đều đúng.
43/ Trong IE, Để lưu tất cả nội dung của
trang web đang hiển thị xuống đĩa cứng

A File/Save. B File/Save as
C Kích chuột phi -> chọn View Source
D Tổ hợp phím Ctrl + S.
44/ Trong IE, để cài đặt trang chủ mặt định
ta thực hiện thao tác
A F5
B Kích chuột vào nút Refresh trên thanh công cụ
C View -> Refresh
D Tất cả đều đúng
45/ Mô hình khách/chủ là mô hình mạng mà
trong đó:
A Các máy tính trong mạng đều có vai trò ngang
nhau.
B Tập trung về dữ liệu, phân tán về chức năng.
C Một số máy tính đóng vai trò cung ứng dịch vụ
theo yêu cầu của các máy trạm.
D B và C
46/ Trong mô hình khách/chủ, ... là nơi gửi các
yêu cầu xử lý về ..., ... xử lý và gửi trả kết quả
lại cho ...
A Máy trạm - máy chủ - máy chủ - máy khách
B Máy trạm - máy chủ - máy trạm - máy chủ
C Máy chủ - máy khách - máy khách - máy chủ
D Tất cả đều sai
47/ Khi sử dụng một máy tính để vào mạng nội
bộ (LAN) và sử dụng tài nguyên trên mạng,
người sử dụng tối thiểu phải:
A Là nhân viên của tổ chức đó.
B Được sự cho phép của người có trách nhiệm.
C Có tài khoản đăng nhập mạng (User

name/Password). D Tất cả đều đúng.
48/ Khi sử dụng mạng, để tạo sự an toàn cho
máy tính và dữ liệu:
A Cẩn thận khi chia sẻ tài nguyên.
B Không chạy các file chương trình lạ, quét virus
định kỳ.
C Không dùng chung tài khoản đăng nhập, thường
xuyên thay đổi mật khẩu.
D Tất cả đều đúng. E B và C
49/ Một hệ thống có thể bảo vệ một (mạng)
máy tính chống lại sự truy nhập bất hợp pháp
từ bên ngoài được gọi là
A Hệ thống bảo mật B Bức tường lửa
C Hệ điều hành mạng D Tất cả đều đúng
50/ Đặc điểm của bức tường lửa (Firewall):
A Không thể ngăn chặn các truy nhập không đi qua
bức tường lửa.
B Không cho người sử dụng truy nhập ra bên ngoài
hệ thống đến các (mạng) máy tính khác.
C Ngăn chặn các truy nhập bất hợp pháp từ môi
trường bên ngoài vào bên trong hệ thống.
D Tất cả đều đúng.
Giáo viên ra đề Thông qua BM. THQL
4/4

×