!"!#$%&
!"!#$%&
'(&)$!*+ ,( /
'(&)$!*+ ,( /
!0"!12)$!34
!0"!12)$!34
56 78$!9:) #;&
56 78$!9:) #;&
Hippocrates Proclaimed
Hippocrates Proclaimed
almost 2500 years ago:
almost 2500 years ago:
Hipocrates tuyên b
Hipocrates tuyên b
cch đây 2.500 năm:
cch đây 2.500 năm:
Let thy food be thy medicine
Let thy food be thy medicine
and thy medicine be thy food
and thy medicine be thy food
Hy ly thc phm ca anh đ tr bnh cho anh
Hy ly thc phm ca anh đ tr bnh cho anh
v tr bnh cho anh bng thc phm ca anh
v tr bnh cho anh bng thc phm ca anh
!<:=!>&:!?:1 /50 /!6$@"
!<:=!>&:!?:1 /50 /!6$@"
Thời kỳ cổ đại:
Thời kỳ cổ đại:
Hypocrat
Hypocrat
đ nêu:
đ nêu:
“
“
Thức ăn cho bnh
Thức ăn cho bnh
nhân cũng l một phương tin điều tr bnh v trong
nhân cũng l một phương tin điều tr bnh v trong
phương tin điều tr đó phải có các cht dinh dưỡng”
phương tin điều tr đó phải có các cht dinh dưỡng”
.
.
Sidengai
Sidengai
một nh y học người Anh đ chống lại s mê
một nh y học người Anh đ chống lại s mê
tín thuốc men, ông đề ngh
tín thuốc men, ông đề ngh
“ly nh bếp đ thay cho
“ly nh bếp đ thay cho
phòng bo chế thuốc”.
phòng bo chế thuốc”.
Theo ông “ có khu phần
Theo ông “ có khu phần
thích hợp v có đời sống tổ chức hợp lý, tinh thần
thích hợp v có đời sống tổ chức hợp lý, tinh thần
thoải mái l khỏe mạnh.
thoải mái l khỏe mạnh.
Tu Tĩnh
Tu Tĩnh
(Thế kỷ 14) v
(Thế kỷ 14) v
Hải Thượng Lng Ông
Hải Thượng Lng Ông
(Thế kỷ
(Thế kỷ
18). Theo các ông
18). Theo các ông
“…có thuốc m không ăn thì cũng
“…có thuốc m không ăn thì cũng
đi đến chỗ chết…”.
đi đến chỗ chết…”.
“…
“…
Dùng thuốc nam chữa bnh
Dùng thuốc nam chữa bnh
cho người phương nam…”.
cho người phương nam…”.
!<:=!>&:!?:1 /50 /!6$"A
!<:=!>&:!?:1 /50 /!6$"A
Năm 1980 Bộ Y tế v sức khỏe Nhật bản bắt đầu có h thống tổ
Năm 1980 Bộ Y tế v sức khỏe Nhật bản bắt đầu có h thống tổ
chức chăm lo cho những loại thc phm có hiu quả cải thin
chức chăm lo cho những loại thc phm có hiu quả cải thin
sức khỏe. Đến cuối năm 2001 đ có trên 271 sản phm thc
sức khỏe. Đến cuối năm 2001 đ có trên 271 sản phm thc
phm mang nhn hiu FOSHU (Foods for Specified Health Use).
phm mang nhn hiu FOSHU (Foods for Specified Health Use).
FDA (Food and Drug Association) l
FDA (Food and Drug Association) l
tổ chức chăm lo cho thc
tổ chức chăm lo cho thc
phm v thuốc cao nht ở Mỹ, dưới tổ chức ny có các hip hội
phm v thuốc cao nht ở Mỹ, dưới tổ chức ny có các hip hội
có quan tâm đến thc phm chức năng như:
có quan tâm đến thc phm chức năng như:
ADA (The American Dietetic Association).
ADA (The American Dietetic Association).
IFIC ( the International Food Information Council).
IFIC ( the International Food Information Council).
ILSI (the International Life Sciences Institute of North America).
ILSI (the International Life Sciences Institute of North America).
!<:=!>&:!?:1 B!?:1
!<:=!>&:!?:1 B!?:1
:C":0 6$/50 /!DEFGH
:C":0 6$/50 /!DEFGH
Các nh khoa học trên thế giới đ d báo rng: Thức ăn ca
Các nh khoa học trên thế giới đ d báo rng: Thức ăn ca
con người trong thế kỷ XXI sẽ l các thc phm chức năng.
con người trong thế kỷ XXI sẽ l các thc phm chức năng.
Các hoạt cht m thc phm chức năng mang lại cho con
Các hoạt cht m thc phm chức năng mang lại cho con
người chính l những v thuốc quý, giúp con người phòng
người chính l những v thuốc quý, giúp con người phòng
v chữa bnh, k cả những bnh him nghèo.
v chữa bnh, k cả những bnh him nghèo.
Đối với nước ta, đây l lĩnh vc có nhiều trin vọng, bởi nguồn
Đối với nước ta, đây l lĩnh vc có nhiều trin vọng, bởi nguồn
ti nguyên thiên nhiên phong phú v đa dạng, bởi giu kinh
ti nguyên thiên nhiên phong phú v đa dạng, bởi giu kinh
nghim y học cổ truyền, v chúng ta cũng đ đạt được
nghim y học cổ truyền, v chúng ta cũng đ đạt được
những thnh công bước đầu đáng ghi nhận.
những thnh công bước đầu đáng ghi nhận.
2AIJ$#
/>
!K/56 /!<:=!>&:!?:1 /5%!D $L$
!K/56 /!<:=!>&:!?:1 /5%!D $L$
/1 /5M ,N2,O/PHQQR,D"A
/1 /5M ,N2,O/PHQQR,D"A
/>
!"#$% !"#$&
%
%
#&
#&
'
'
&()* % ++, -,
./012 +,-, 3 +3
.45
%%6
%%6
666
666
7
7
#859& %3 7% ,
.*: 6,3+ 3%%, ,%
Nutrition Business Journal, interim research based on a variety of
sources as of April 28, 2006
S:E!S$$T&:U,V:WJ&5X
S:E!S$$T&:U,V:WJ&5X
-N/!<:=!>&:!?:1
-N/!<:=!>&:!?:1
1.
1.
Thế no được gọi l thc phm
Thế no được gọi l thc phm
chức năng?
chức năng?
2.
2.
Người ta ăn thc phm chức năng
Người ta ăn thc phm chức năng
đ lm gì?
đ lm gì?
3.
3.
Sử dụng thc phm chức năng
Sử dụng thc phm chức năng
như thế no thì tốt cho sức khỏe?
như thế no thì tốt cho sức khỏe?
YZ
YZ
#J/!<:=!>&:[:!?":S::!\/*$!*+ :]^,_
#J/!<:=!>&:[:!?":S::!\/*$!*+ :]^,_
,S=? !2:U2:]^:C":/!_:!0&9$!08/,(
,S=? !2:U2:]^:C":/!_:!0&9$!08/,(
`a WJ&-$T:&(/:S:!]b!/!6
`a WJ&-$T:&(/:S:!]b!/!6
Y
Y
#J/!<:=!>&]"0 c&:S::!\/*$!*+ :]^-J
#J/!<:=!>&]"0 c&:S::!\/*$!*+ :]^-J
&(/`a!08/:!\/:[:!?:1 =!d -J/5K]T!
&(/`a!08/:!\/:[:!?:1 =!d -J/5K]T!
Thực
Phẩm
Thuc
Thực
Phẩm
Thuc
Thực
Phẩm
Chức
năng
0`S!`<E!S:!"2 $e"
0`S!`<E!S:!"2 $e"
!<:=!>&-J!2a:
!<:=!>&-J!2a:
!<:=!>&
!<:=!>&
–
2A/5b`<`a `?:E!fg-J
!$T2h2^#7i`$!`^
–
!0/\/:^&9$ 6$
–
j/0J:!0&9$ 6$
–
<:!9W<":C" 6$/$%2
/!k
–
1 WV l$!*+ l4D2
/a/!$D/AD2:!0`<`a
!2a:
!2a:
–
7_,$N2/5K]T!
–
[^!!M "A
–
!0 6$]T!
–
$T2h2^ 2A:5m$50
–
!^$:['S:`nE%,
!L *oW$N2`p*k
/>!<:=!>&:!?:1
!<:=!>&:!?:1
q2:/$0"Wq00*`
q2:/$0"Wq00*`
•
Thc phm đem lại hiu quả sức khỏe tốt trên nền dinh dưỡng cơ bản.
Thc phm đem lại hiu quả sức khỏe tốt trên nền dinh dưỡng cơ bản.
!<:=!>&J0,V::0$WJ
!<:=!>&J0,V::0$WJ
/!<:=!>&:!?:1
/!<:=!>&:!?:1
•
Thc phm ton bộ, hay
Thc phm ton bộ, hay
thc phm nguyên vẹn.
thc phm nguyên vẹn.
•
Thc phm dnh cho
Thc phm dnh cho
chức năng sức khỏe.
chức năng sức khỏe.
•
Thc phm được tăng
Thc phm được tăng
cường thêm yếu tố phòng
cường thêm yếu tố phòng
chống bnh tật.
chống bnh tật.
•
Thc phm có chứa các
Thc phm có chứa các
yếu tố nâng cao sức khỏe.
yếu tố nâng cao sức khỏe.
Những hợp chất hóa
học thực vật
Isoflavones
Phenols
Flavonoids
Acid béo Omega-3
Lycopene
Beta-carotene
S:!08/:!\/`$!!9::[/S:*k
S:!08/:!\/`$!!9::[/S:*k
=!d :!a ]T!/.//50 /!<:
=!d :!a ]T!/.//50 /!<:
=!>& 2A%-r:C"/<!$%
=!>& 2A%-r:C"/<!$%
!<:=!>&,V:]s`2 /!%&,_
!<:=!>&,V:]s`2 /!%&,_
; :"0:!?:1 =!d ]T!
; :"0:!?:1 =!d ]T!
•
Thc phm chế biến phải giữ
Thc phm chế biến phải giữ
được nguyên vẹn giá tr ban
được nguyên vẹn giá tr ban
đầu.
đầu.
•
Thc phm chế biến được
Thc phm chế biến được
tăng cường dinh dưỡng, ví dụ
tăng cường dinh dưỡng, ví dụ
như bột mì được thêm:
như bột mì được thêm:
–
Sắt
–
Vitamin B1
–
Vitamin B2
–
Vitamin PP
–
Vitamin B9 (Folate)
8/:a:-J&ba
!<:=!>&,V:/1 :6
!<:=!>&,V:/1 :6
/!%&:!\/*$!*+
/!%&:!\/*$!*+
•
Thc phm được lm mạnh thêm:
Thc phm được lm mạnh thêm:
Những cht dinh dưỡng đưa thêm
Những cht dinh dưỡng đưa thêm
vo thc phm không nht thiết có
vo thc phm không nht thiết có
mặt trong thc phm gốc ban đầu
mặt trong thc phm gốc ban đầu
trước khi chế biến.
trước khi chế biến.
•
Ví dụ:
Ví dụ:
–
Sữa & bơ thực vật: thêm vitamin A
–
Nước ép tri cam: thêm calcium
–
Một s bnh ăn sng từ bột mì có
thêm sắt, vitamin.
!<:=!>&,V:; :"0
!<:=!>&,V:; :"0
-L$:S:!08/:!\/*V:/!^0
-L$:S:!08/:!\/*V:/!^0
•
Thc phm được đưa thêm các nguyên liu không phải vitamin v cht khoáng
Thc phm được đưa thêm các nguyên liu không phải vitamin v cht khoáng
•
Ví dụ –
Ví dụ –
–
Sup và trà với những dược thảo đưa thêm
–
Bnh mì với chất xơ tan psyllium đưa thêm
–
Bơ thực vật với ester sterol/stanol thực vật.
tuvwxjyZ
tuvwxjyZ
z'{y
z'{y
&(;<2)8
&(;<2)8
&(;<45
&(;<45
=5>;?
@
A&
B
B
!\/
]^0-T
"/$0@A*"/
Dược liệu
phòng chng
bệnh tật
Cc chất béo
chức năng
Cc chất xơ,
Cc chất xơ,
cc chất kết dính
cc chất kết dính
C3'
+C'
C'
D+'
Y{
E/F89G&H(45
E/F89G&H(45
450IJKLM2>NOP
450IJKLM2>NOP
@Q
K)R
SH9
?(
T
#U1
$=T
V9K)R
A&W
@84X/
.L;
=5>;?
K)R
#/9
YKL
YKL
(RG
(RG
45
45
9HZ[
9HZ[
&
&
'()*+, / /.*/ 0
1234
4M:;<
./4;<
4QJM:
+5678&
+5678&
(9
:
8"
=Q
&W
(QJ
;
\K
]K)R
T
^:>
'4%!;;
B(MPF)R8>RUE)/
B(MPF)R8>RUE)/
H(4545_
H(4545_
#)9
K)R
D/!V=:S:/!J!=!U/50 E!>2=!U1
D/!V=:S:/!J!=!U/50 E!>2=!U1
/50 -$%
|
:=!d /5K]%
|
!&8:!-J!
/50 -$%
|
:=!d /5K]%
|
!&8:!-J!
!J!=!U1
!J!=!U1
}$^&]%
|
!
}$^&]%
|
!
" ,f~HR•&Wl JA€ •G}
S~HH‚ ‚@l/2U€ H‚}
!0:0W"/g,g~H•• l JA€ GH}
ƒ"2-Jh2^~‚•• l JA€ GH}
f$~G„ l JA€ GR}
…2^!8!~†‡ l JA€ HG}
$^& 2A:]%
|
!&8:!-J!„†}
$^& 2A:]%
|
!&8:!-J!„†}
Franco et al. BMJ 329:1447-1450, 2004
!<:=!>&:!?:1 WJ
!<:=!>&:!?:1 WJ
`^=!>&:C":) !T/!<:=!>&/ W"$
`^=!>&:C":) !T/!<:=!>&/ W"$
52 /;& !$%:?2/!<:=!>&:!?:1
52 /;& !$%:?2/!<:=!>&:!?:1
M/56 78$!9:"$/0]"""*"
M/56 78$!9:"$/0]"""*"
!S$$T&-N/!<:=!>&:!?:1
!S$$T&-N/!<:=!>&:!?:1
!S$$T&/!<:=!>&:!?:1
ˆˆˆ/!2:=!"&:!2:" g/
!;W08$/!<:=!>&:!?:1
!;W08$/!<:=!>&:!?:1
1.Phân loại theo cu trúc các hoạt cht chức năng:
1.Phân loại theo cu trúc các hoạt cht chức năng:
. 1Các cht xơ chức năng trong dinh dưỡng:
. 1Các cht xơ chức năng trong dinh dưỡng:
-Chống táo bón
-Chống táo bón
-Chậm hp thu đường, tốt cho bnh nhân tiu đường
-Chậm hp thu đường, tốt cho bnh nhân tiu đường
-Giảm hp thu cholesterol, tốt cho tim mạch
-Giảm hp thu cholesterol, tốt cho tim mạch
2.Các loại đường đa phân tử chức năng (Oligosaccharid)
2.Các loại đường đa phân tử chức năng (Oligosaccharid)
-Chậm hp thu đường tốt cho bnh tiu đường
-Chậm hp thu đường tốt cho bnh tiu đường
-Có tác dụng như một prebiotics, tốt cho h VSV hữu ích trong đường ruột.
-Có tác dụng như một prebiotics, tốt cho h VSV hữu ích trong đường ruột.
3.Acid amin, peptid v protein:
3.Acid amin, peptid v protein:
Điều tr phục hồi sức khỏe, nâng sức đề kháng bnh.
Điều tr phục hồi sức khỏe, nâng sức đề kháng bnh.
4.Vitamin v khoáng cht:
4.Vitamin v khoáng cht:
Tham gia cu trúc enzyme, nâng cao sức đề kháng bnh.
Tham gia cu trúc enzyme, nâng cao sức đề kháng bnh.
5.Vi khun sinh acid lactic, acid butyric:
5.Vi khun sinh acid lactic, acid butyric:
Tốt cho sức khỏe đường ruột.
Tốt cho sức khỏe đường ruột.
6.Acid béo chưa no:
6.Acid béo chưa no:
Giảm cholesterol xu LDL-cholesterol. Cu trúc mng tế bo.
Giảm cholesterol xu LDL-cholesterol. Cu trúc mng tế bo.
7. Các loại sắc tố thc vật:
7. Các loại sắc tố thc vật:
-Chống oxyhóa, - Tiền vitamin
-Chống oxyhóa, - Tiền vitamin
-Chống viêm
-Chống viêm
-Phòng ngừa một số bnh ung thư
-Phòng ngừa một số bnh ung thư
8.V còn nhiều các cht dinh dưỡng chức năng khác.v.v
8.V còn nhiều các cht dinh dưỡng chức năng khác.v.v
…
…
!;W08$/!<:=!>&:!?:1
!;W08$/!<:=!>&:!?:1
2.Phân loại theo loại nguồn gốc thc phm:
2.Phân loại theo loại nguồn gốc thc phm:
1.Thc phm chức năng có nguồn gốc thc vật:
1.Thc phm chức năng có nguồn gốc thc vật:
Đậu nnh; C chua; tỏi
Đậu nnh; C chua; tỏi
;
;
Các loại rau cải (Broccoli v Cruciferous Vegetables); cam quít;
Các loại rau cải (Broccoli v Cruciferous Vegetables); cam quít;
Rượu vang v nho đỏ, nho tím; gc; tr xanh; Dâu tây ….
Rượu vang v nho đỏ, nho tím; gc; tr xanh; Dâu tây ….
3. Thc phm chức năng có nguồn gốc sinh vật bin:
3. Thc phm chức năng có nguồn gốc sinh vật bin:
Rong bin v SP ca nó; Chitin v chitosan…
Rong bin v SP ca nó; Chitin v chitosan…
4.
4.
Thc phm chức năng có nguồn gốc động vật:
Thc phm chức năng có nguồn gốc động vật:
-Cá v dầu cá.
-Cá v dầu cá.
- Sữa v sản phm sữa
- Sữa v sản phm sữa
-Sữa giu xơ tan
-Sữa giu xơ tan
-Sữa giu kháng th
-Sữa giu kháng th
-Sữa probiotics
-Sữa probiotics
-Sữa giu kháng th.
-Sữa giu kháng th.
-Sữa giu Lacto ferrin
-Sữa giu Lacto ferrin
-Phomai cải tiến
-Phomai cải tiến
5.Thc phm chức năng có nguồn gốc từ nm ăn v nm thuốc.
5.Thc phm chức năng có nguồn gốc từ nm ăn v nm thuốc.
Nm mèo, Nm mỡ, Nm đông cô Nm Linh chi, Nm đông trùng hạ thảo…
Nm mèo, Nm mỡ, Nm đông cô Nm Linh chi, Nm đông trùng hạ thảo…