Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Báo cáo " Hoãn và tạm ngừng phiên toà sơ thẩm dân sự " pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.54 KB, 8 trang )



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 6/2007 33



Ths. Bùi Thị Huyền *
uỏ trỡnh gii quyt v ỏn dõn s cú th
tri qua cỏc giai on t tng khỏc nhau
nhng xột x ti phiờn tũa s thm l giai
on quan trng nht. V nguyờn tc, phiờn
to s thm s c tin hnh vi s tham
gia ca nhng ngi tin hnh t tng, ngi
tham gia t tng theo ỳng thi gian, a
im c xỏc nh trong quyt nh a v
ỏn ra xột x. Khi kt thỳc phiờn to, hi
ng xột x ra bn ỏn, quyt nh v gii
quyt ton b v ỏn. Tuy nhiờn, cú nhng
trng hp vỡ nhng lớ do khỏc nhau dn n
phiờn to s thm dõn s khụng din ra theo
ỳng trỡnh t nờu trờn, phiờn to s thm cú
th b hoón hoc tm ngng. Hoón v tm
ngng phiờn to l hai kh nng khỏc nhau
cú th xy ra ti phiờn to nhng vic hiu
v ỏp dng hai trng hp ny trong thc
tin khụng c phõn bit rừ rng.
1. Hoón phiờn to s thm dõn s
Trong ting Vit, hoón l chuyn thi
im ó nh lm vic gỡ ú sang thi
im khỏc mun hn.


(1)
Theo ni hm ca
t ny thỡ hoón phiờn to l vic chuyn thi
im tin hnh phiờn to dõn s ó nh sang
thi im khỏc mun hn. Vic hoón phiờn
to ch c thc hin khi cú cỏc cn c do
phỏp lut quy nh
1.1. Cn c hoón phiờn tũa
Vỡ tớnh cht quan trng ca s tham gia t
tng ti phiờn tũa ca cỏc ch th trong quan
h phỏp lut t tng, B lut t tng dõn s
(BLTTDS) quy nh hi ng xột x phi
hoón phiờn tũa trong cỏc trng hp sau:
- Trng hp phi thay i thm phỏn,
hi thm nhõn dõn, th kớ tũa ỏn m khụng cú
thm phỏn, hi thm nhõn dõn d khuyt thay
th; vng mt kim sỏt viờn trong trng hp
vin kim sỏt phi tham gia phiờn to hoc
trong trng hp kim sỏt viờn b thay i
hoc khụng th tip tc tham gia phiờn tũa m
khụng cú kim sỏt viờn d khuyt thay th
nh quy nh ti iu 207 BLTTDS;
- Trng hp phi thay i ngi giỏm
nh m khụng cú ngi khỏc thay th nh
quy nh ti khon 2 iu 72 BLTTDS;
- Trng hp ngi phiờn dch vng mt
m khụng cú ngi khỏc thay th, tr trng
hp ng s vn yờu cu tin hnh xột x
nh quy nh ti khon 2 iu 206 BLTTDS;
- Trng hp ngi lm chng, ngi

giỏm nh vng mt thỡ tựy tng hon cnh
c th, hi ng xột x quyt nh hoón
phiờn tũa hoc vn tin hnh xột x nh quy
nh ti iu 204 v iu 205 BLTTDS;
- Trng hp nguyờn n, b n, ngi
cú quyn li ngha v liờn quan, ngi bo
v quyn v li ớch hp phỏp ca ng s
vng mt ln th nht cú lớ do chớnh ỏng
nh quy nh ti cỏc iu 199, 200, 201 v
203 BLTTDS;
Q

* Ging viờn Khoa lut dõn s
Trng i hc Lut H Ni

nghiên cứu - trao đổi
34 tạp chí luật học số 6/2007

- Trng hp ti phiờn to khi cn thit
phi giỏm nh li, giỏm nh b sung theo
khon 4 iu 230.
Bờn cnh ú, nu cú ngi tham gia t
tng vng mt ti phiờn tũa m khụng thuc
trng hp tũa ỏn buc phi hoón phiờn tũa
(nh vng mt ngi lm chng, ngi giỏm
nh, ngi phiờn dch) thỡ ch ta phiờn tũa
phi hi xem cú ai ngh hoón phiờn tũa hay
khụng; nu cú ngi ngh thỡ hi ng xột
x xem xột, quyt nh v cú th chp nhn
hoc khụng chp nhn, trng hp khụng

chp nhn thỡ phi nờu rừ lớ do (iu 215
BLTTDS). Quy nh ny cho phộp hi ng
xột x s c tu nghi la chn hoón hay
khụng hoón. Trờn thc t, cỏc hi ng xột x
thng chn gii phỏp an ton l hoón phiờn
to. Tuy nhiờn, theo chỳng tụi hi ng xột
x vn cú th tip tc phiờn to nu ngi
vng mt ó cú li khai trong h s.
Ngoi ra, i vi cỏc trng hp khỏc
theo cỏc iu 199, 201 BLTTDS thỡ hi
ng xột x gii quyt nh sau:
- Nguyờn n ó c triu tp hp l
n ln th hai m vn vng mt thỡ b coi l
t b vic khi kin v to ỏn quyt nh
ỡnh ch gii quyt v ỏn;
- Ngi cú quyn li, ngha v liờn quan
cú yờu cu c lp ó c triu tp hp l
n ln th hai m vn vng mt thỡ b coi l
t b yờu cu c lp ca mỡnh v tũa ỏn ra
quyt nh ỡnh ch gii quyt v ỏn i vi
yờu cu c lp ca ngi cú quyn li, ngha
v liờn quan nu nguyờn n, b n ng ý.
So vi quy nh ca phỏp lut t tng
dõn s trc kia, cỏc cn c hoón phiờn to
trong BLTTDS ó y , cht ch hn, hn
ch vic hoón phiờn to tu tin nhm kộo
di thi gian gii quyt v ỏn. Tuy nhiờn,
mt s cn c hoón phiờn tũa vn cha rừ
rng, cha bao quỏt c cỏc trng hp xy
ra trong thc tin xột x dn n cú nhng

cỏch hiu v ỏp dng khỏc nhau.
- V trng hp ng s c triu tp
hp l ln th nht m vng mt ti phiờn tũa
Phỏp lnh th tc gii quyt cỏc v ỏn
dõn s, Phỏp lnh th tc gii quyt cỏc v
ỏn kinh t, Phỏp lnh th tc gii quyt cỏc
tranh chp lao ng trc kia u quy nh
ng s c triu tp hp l ln th nht
m vng mt dự cú lớ do chớnh ỏng hay
khụng thỡ hi ng xột x u phi hoón
phiờn to. Thc tin xột x cho thy quy
nh ny l mt trong nhng nguyờn nhõn
gúp phn lm cho phiờn to s thm cú th
b hoón nhiu ln, c bit vi nhng v ỏn
cú nhiu ng s, cú nhng ng s li
dng quy nh ny kộo di thi gian gii
quyt v ỏn. Khc phc tỡnh trng ú,
BLTTDS quy nh ng s, ngi bo v
quyn v li ớch hp phỏp ca ng s
vng mt ln th nht cú lớ do chớnh ỏng thỡ
hoón phiờn tũa nhng khụng a ra cỏch gii
quyt trong trng hp vng mt ln th
nht khụng cú lớ do chớnh ỏng. Tuy vy,
quy nh ti cỏc khon 2 iu 200, khon 2
iu 201 BLTTDS li quy nh dt khoỏt b
n, ngi cú quyn li, ngha v liờn quan
ó c triu tp hp l n ln th hai m
vng mt thỡ to ỏn mi c xột x vng
mt h; khon 2 iu 199 quy nh dt
khoỏt nguyờn n ó c triu tp hp l

n ln th hai m vng mt thỡ to ỏn mi
c ra quyt nh ỡnh ch gii quyt v ỏn.


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 6/2007 35
Chớnh quy nh khụng cht ch v thiu
logic ú ca BLTTDS ó dn n cỏch hiu
v ỏp dng phỏp lut khỏc nhau ca cỏc to
ỏn trong thi gian u khi BLTTDS mi
c ban hnh. Thm phỏn Bựi Huy Tin ó
thng thn ỏnh giỏ rng: õy l mt l
thng ca BLTTDS.
(2)
gii quyt tỡnh
hung ny nhiu thm phỏn cho rng: Bt
lun vng mt ln th nht ca ng s cú
lớ do chớnh ỏng hay khụng thỡ to ỏn vn
phi hoón phiờn to v vic xột x vng mt
ng s ch cú th tin hnh khi h c
triu tp hp l n ln th hai m vn vng
mt".
(3)
Hn na, BLTTDS cng khụng ch
ra nhng trng hp no c coi l lớ do
chớnh ỏng nờn trong thc tin xột x vic
hiu th no l lớ do chớnh ỏng hin nay
vn cha thng nht.
(4)
Cú ý kin cho rng,

lớ do c coi l chớnh ỏng khi nú l bt kh
khỏng i vi ng s ú nh b tai nn,
m au, i cụng tỏc xa t xut v tt c
cỏc lớ do ú ng s phi chng minh c
khi hi ng xột x kim tra cn cc
phn th tc bt u phiờn to. Cho n ngy
12/5/2006 Ngh quyt s 02 ca Hi ng
thm phỏn Tũa ỏn nhõn dõn ti cao
(TANDTC) hng dn thi hnh cỏc quy nh
trong phn th hai th tc gii quyt cỏc v
ỏn ti to ỏn cp s thm ca BLTTDS
(Ngh quyt 02) ó quy nh: Khi nguyờn
n, b n, ngi cú quyn li ngha v liờn
quan vng mt ln th nht dự khụng cú lớ
do chớnh ỏng thỡ to ỏn vn hoón phiờn
to.
(5)
Nh vy, hng dn trờn l bt
nht vi BLTTDS v ging nh quy nh
ca phỏp lut t tng dõn s trc khi ban
hnh BLTTDS.
- i vi trng hp ng s c
triu tp hp l nhng vng mt cú lớ do
Cỏc Phỏp lnh th tc gii quyt cỏc v
ỏn dõn s, Phỏp lnh th tc gii quyt cỏc
v ỏn kinh t, Phỏp lnh th tc gii quyt
cỏc tranh chp lao ng trc kia u quy
nh khi ng s c triu tp hp l m
vng mt cú lớ do chớnh ỏng dự l ln th
my thỡ hi ng xột x u hoón phiờn to.

BLTTDS khụng quy nh v vn ny
nhng Ngh quyt 02 hng dn: i vi
nhng trng hp ng s ó nhn c
quyt nh a v ỏn ra xột x theo quy nh
ti khon 2 iu 195 ca BLTTDS, ó c
to ỏn tng t hp l giy triu tp phiờn
to theo quy nh ti cỏc iu t iu 150
n iu 156 ca BLTTDS v ng s ó
chun b tham d phiờn to xột x v ỏn,
nhng do s kin bt kh khỏng hoc tr
ngi khỏch quan xy ra i vi h ngay vo
thi im trc ngy to ỏn m phiờn to
hoc ngay trong thi im h ang trờn
ng n to ỏn tham d phiờn to (do
thiờn tai, ch ho, b tai nn, m nng phi
i bnh vin cp cu, ngi thõn b cht)
nờn h khụng th cú mt ti phiờn to theo
giy triu tp ca to ỏn, thỡ to ỏn cng
hoón phiờn to.
(6)
Nhng Ngh quyt 02 li
khụng nờu rừ hng dn trờn ỏp dng i vi
trng hp ng s c triu tp hp l
ln th my. Rừ rng i vi trng hp
ng s c triu tp hp l ln th nht
to ỏn phi hoón phiờn to. Cho nờn, cn
phi hiu õy l hng dn cho trng hp
ng s c triu tp hp l ln th hai
tr i m vn vng mt ti phiờn to khi cú lớ
do chớnh ỏng. Do ú, quy nh ca


nghiên cứu - trao đổi
36 tạp chí luật học số 6/2007

BLTTDS v vn ny li ging nh quy
nh ca phỏp lut t tng dõn s trc khi
cú BLTTDS. Cỏch quy nh, gii thớch phỏp
lut v vn ny th hin s lỳng tỳng,
thiu nht quỏn ca cỏc nh lm lut.
- i vi trng hp v ỏn cú nhiu
ng s
BLTTDS khụng quy nh cỏch gii quyt
trong trng hp v ỏn cú nhiu ng s
nhng khi to ỏn triu tp h tham gia phiờn
to s thm thỡ mt trong s h li vng mt.
Ti Ngh quyt 02, Hi ng thm phỏn
TANDTC hng dn mi ng s s c
quyn vng mt mt ln khi cú lớ do chớnh
ỏng. Cỏch gii quyt ny nhỡn chung l hp
lớ vỡ bo m c s bỡnh ng gia cỏc
ng s nhng i vi nhng v ỏn cú
nhiu ng s cỏch gii quyt ny s lm
thi hn gii quyt b kộo di. Cú thm phỏn
cho rng: i vi nhng v ỏn phc tp cú
quỏ nhiu ngi tham gia t tng cn cú quy
nh trỏnh phi hoón phiờn to nhiu ln.
Chng hn, trong v ỏn chia tha k cú ti
hng chc ng s tham gia t tng, nu
mi ng s c mt ln vng mt cú lớ do
chớnh ỏng thỡ vic hoón phiờn to cng phi

ti hng chc ln, do ú cn cú quy nh
thờm trong trng hp v ỏn cú nhiu ng
s m cú ng s vng mt ti phiờn to
nhng cỏc ng s cú mt ng ý xột x
vng mt h, hoc vic xột x vng mt cỏc
ng s ny khụng lm nh hng n quyn
v ngha v ca cỏc ng s khỏc thỡ vic
xột x vn c tin hnh vng mt h.
(7)

Chỳng tụi cho rng quan im trờn l
hp lớ vỡ va bo m c quyn li ca
cỏc ng s, va gii quyt nhanh chúng
v ỏn. Do ú cn b sung thờm khon 4 iu
202 BLTTDS theo hng: Trong trng
hp v ỏn cú nhiu ng s, m cú ng
s vng mt ti phiờn to ln th nht nhng
cỏc ng s cú mt ng ý xột x vng mt
h, hoc vic xột x vng mt cỏc ng s
ny khụng lm nh hng n quyn v
ngha v ca cỏc ng s khỏc thỡ vic xột
x vn c tin hnh vng mt h.
- i vi trng hp hoón phiờn to khi
cn thit phi giỏm nh li, giỏm nh b
sung theo khon 4 iu 230.
õy l trng hp hoón phiờn to khi hi
ng xột x ó gii quyt v ni dung v ỏn;
khỏc vi cỏc trng hp khỏc hi ng xột x
hoón phiờn to thi im trong phn th tc
bt u. Nu xem xột v tớnh cht ca hoón

phiờn to thỡ trng hp ny phi l trng
hp tm ngng phiờn to nờn cn b cn c
hoón phiờn to quy nh ti khon 4 iu 230
v quy nh õy l cn c tm ngng phiờn
to. Khi xõy dng BLTTDS vn ny ó cú
ý kin khỏc nhau nhng cú l do thi hn tm
ngng phiờn to quỏ ngn, ti a ch l 5 ngy
lm vic nờn thc t cỏc c quan, t chc
giỏm nh khụng th tr li kt qu giỏm
nh v vỡ th, trng hp ny BLTTDS vn
c quy nh l cn c hoón phiờn to cú
thi gian hoón phiờn to di hn.
1.2. Thi hn hoón phiờn tũa
Theo quy nh ti khon 1 iu 208
BLTTDS, khi cú cn c hoón phiờn to thỡ
thi hn hoón phiờn tũa s thm khụng quỏ
30 ngy, k t ngy ra quyt nh hoón phiờn
tũa. Vic hoón phiờn tũa do hi ng xột x
quyt nh. Trong trng hp sau khi hoón
phiờn tũa m tũa ỏn khụng th m li phiờn


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 6/2007 37
tũa ỳng thi gian, a im m li phiờn tũa
ghi trong quyt nh hoón phiờn tũa thỡ tũa
ỏn phi thụng bỏo ngay cho vin kim sỏt
cựng cp v nhng ngi tham gia t tng
bit v thi gian, a im m li phiờn tũa.
Thi hn hoón phiờn to ti a khụng quỏ 30

ngy, k t ngy ra quyt nh. Thi hn
hoón phiờn to khụng tớnh vo thi hn
chun b xột x. bo v quyn v li ớch
hp phỏp ca ng s, bo m vic m li
phiờn to xột x v ỏn theo ỳng quy nh,
thỡ sau khi hoón phiờn to to ỏn phi cú k
hoch m li phiờn to trong thi gian sm
nht m khụng nht thit phi n 30
ngy mi m li phiờn to.
1.3. Hỡnh thc hoón phiờn tũa
Vic hoón phiờn to phi c thc hin
bng mt quyt nh. Trong quyt nh hoón
phiờn tũa phi nờu y cỏc ni dung v
ngy, thỏng nm ra quyt nh; tờn to ỏn v
h, tờn nhng ngi tin hnh t tng; v ỏn
c a ra xột x; lớ do ca vic hoón phiờn
to; thi gian, a im m li phiờn to.
Quyt nh hoón phiờn tũa phi c ch ta
phiờn tũa thay mt hi ng xột x kớ tờn v
thụng bỏo cụng khai cho nhng ngi tham
gia t tng bit; i vi ngi vng mt thỡ
tũa ỏn gi ngay cho h quyt nh ú ng
thi gi cho vin kim sỏt cựng cp. Quyt
nh ny c coi nh giy triu tp mi i
vi ng s. Trong trng hp cú s thay
i v thi gian, a im m li phiờn to
ghi trong quyt nh hoón phiờn to thỡ to
ỏn phi thụng bỏo ngay cho vin kim sỏt
cựng cp v nhng ngi tham gia t tng
bit v thi gian, a im m li phiờn to.

Quyt nh hoón phiờn tũa phi c hi
ng xột x tho lun, thụng qua theo a s
ti phũng ngh ỏn v phi c lp thnh vn
bn. õy l im mi ca BLTTDS so vi
quy nh ca phỏp lut t tng dõn s trc
kia. Phỏp lut t tng dõn s trc kia khụng
quy nh vic hoón phiờn to phi bng mt
quyt nh nờn dn n vic hoón phiờn to
nhiu khi tu tin, khụng ỳng cỏc cn c do
phỏp lut quy nh.
1.4. Thi im v thm quyn ra quyt
nh hoón phiờn tũa
Hoón phiờn to l vic chuyn thi im
tin hnh phiờn to dõn s ó nh sang thi
im khỏc mun hn nờn v nguyờn tc ch
khi phiờn to c m thỡ to ỏn mi xỏc
nh c chớnh xỏc cú cn c hoón hay
khụng, do ú quyn hoón phiờn to ch thuc
v hi ng xột x. Chc nng v mc ớch
ca phiờn tũa s thm dõn s l gii quyt ton
b ni dung v ỏn cho nờn ch hoón phiờn to
khi cha xem xột ni dung v ỏn, tc l thi
im hoón phiờn to ch xy ra phn th tc
bt u phiờn to. V thm quyn hoón phiờn
tũa, khon 1 iu 208 BLTTDS quy nh:
Hi ng xột x quyt nh hoón phiờn
to. Vỡ vy, thi im hoón phiờn to xy
ra phn nhiu l trong phn th tc bt u
phiờn to v quyn ra quyt nh hoón phiờn
to thuc v hi ng xột x.

Tuy nhiờn, trong thc tin xột x hin
nay cũn cú nhiu trng hp vic hoón phiờn
to khụng thc hin ti phiờn to m thm
phỏn t hoón phiờn to trc khi m phiờn
to vi cỏc lớ do nh ng s thụng bỏo
trc l s khụng n phiờn to vo ngy,
gi theo quyt nh a v ỏn ra xột x hoc
theo giy triu tp, hi thm nhõn dõn cú

nghiên cứu - trao đổi
38 tạp chí luật học số 6/2007

vic t xut khụng tham gia xột x c
Trong trng hp lớ do m ng s ngh
hoón phiờn tũa l chớnh ỏng hoc cỏc
trng hp khỏc thuc cn c hoón phiờn tũa
thỡ khi m phiờn tũa hi ng xột x vn
phi hoón phiờn tũa. Do ú, vic thm phỏn
hoón phiờn tũa trc khi m phiờn tũa nu
thụng bỏo c cho nhng ngi tham gia t
tng s cú li cho ng s cú yờu cu,
thun tin cho to ỏn v tit kim c chi
phớ t tng. Vỡ vy, cn sa khon 1 iu
208 BLTTDS theo hng: Tũa ỏn quyt
nh hoón phiờn to.
Cú th thy, ln u tiờn phỏp lut t
tng dõn s Vit Nam quy nh cht ch v
cn c, th tc, thi hn ra quyt nh hoón
phiờn to nhm trỏnh vic hoón phiờn to tu
tin, kộo di thi gian gii quyt v ỏn, t ú

bo m vic bo v tt hn cỏc quyn v li
ớch hp phỏp ca ng s.
2. Tm ngng phiờn to s thm dõn s
Xột x l hot ng t tng v t duy
nờn bo m cho hi ng xột x v
nhng ngi tham gia t tng d dng theo
dừi c din bin cng nh cỏc tỡnh tit ca
v ỏn v gii quyt c dt im tng v
thỡ vic xột x phiờn tũa phi c tin
hnh liờn tc, tr thi gian ngh. Cỏc thnh
viờn ca hi ng xột x phi xột x v ỏn
t khi bt u cho n khi kt thỳc, phi xột
x dt im tng v ỏn mt ri mi c
chuyn sang xột x v ỏn khỏc, khụng c
phộp lm th tc khai mc phiờn tũa chung
cho nhiu v ỏn, hoc tuyờn ỏn cựng mt lỳc
cho nhiu v ỏn. Tuy nhiờn, cú nhng trng
hp sau khi kt thỳc bc 1 th tc khai mc
phiờn tũa, chuyn sang th tc hi - bt u
i vo gii quyt phn ni dung v ỏn m cú
nhng lớ do khỏc nhau dn n phiờn tũa
khụng th tip tc c, trong trng hp ú
hi ng xột x phi tm ngng phiờn to.
Theo i t in ting Vit thỡ tm
ngng l t ghộp ca hai t tm v
ngng. Tm l ch trong thi gian ngn
v s cũn thay i. Ngng l dng li,
khụng tip tc hot ng. Tm ngng l
khụng tip tc hot ng m phi dng li
trong thi gian ngn.

(8)
Nh vy, tm ngng
phiờn tũa cú th hiu l phiờn tũa khụng tip
tc cỏc hot ng t tng trong thi gian
ngn khi cú cỏc cn c do phỏp lut t tng
dõn s quy nh.
2.1. Cn c tm ngng phiờn to
Khon 2 iu 197 BLTTDS quy nh,
v nguyờn tc phiờn to s thm phi c
tin hnh liờn tc t khi bt u cho n khi
kt thỳc phiờn to, tr trng hp cú cn c
tm ngng phiờn to v to ỏn ch tm ngng
phiờn to trong trng hp c bit do B
lut ny quy nh. Nhng BLTTDS v cỏc
vn bn phỏp lut hng dn thi hnh
BLTTDS li khụng quy nh nhng trng
hp no l cn c tm ngng phiờn to dn
n cú nhng cỏch hiu v ỏp dng khỏc
nhau gia cỏc to ỏn, thm chớ gia cỏc thm
phỏn trong cựng mt to ỏn. Cú quan im
cho rng ú l cn c c quy nh ti iu
198 BLTTDS thay th thnh viờn hi ng
xột x trong trng hp c bit tc l
trong trng hp thm phỏn, hi thm nhõn
dõn khụng th tip tc tham gia xột x v ỏn
nhng khụng cú thm phỏn, hi thm nhõn
dõn d khuyt thay th thỡ phiờn to phi tm
ngng, trong trng hp ny thỡ v ỏn phi



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 6/2007 39
c xột x li t u. Theo chỳng tụi õy
ch l mt trong cỏc trng hp phi tm
ngng phiờn to, bi thc t cũn cú nhng
trng hp ti phiờn to ng s xut trỡnh
chng c, ti liu mi. Theo quy nh ca
phỏp lut t tng dõn s hin hnh, ng s
cú quyn cung cp chng c trong sut quỏ
trỡnh to ỏn gii quyt v ỏn v to ỏn phi
cú trỏch nhim xem xột, ỏnh giỏ cỏc chng
c, ti liu ú nhng trong nhiu trng hp,
vic xem xột ỏnh giỏ chng c khụng th
thc hin c ti phiờn to m cn phi cú
thi gian v cỏc iu kin khỏc, khi ú phiờn
to khụng th tip tc cỏc hot ng t tng
tip theo nh quy nh m phi dng li. Vớ
d: Ti phiờn to ng s A xut trỡnh bn
di chỳc mi, theo ú A c hng ton b
di sn ca ụng M nhng B phn i cho rng
ú l di chỳc gi do A to ra. khng nh
chớnh xỏc bn di chỳc do A xut trỡnh cú
phi do ụng M lp hay khụng, B ngh
trng cu giỏm nh; trong trng hp ny
hi ng xột x phi tm ngng phiờn to
trng cu giỏm nh. Hoc trong trng hp
ti phiờn to khi cn thit phi giỏm nh li,
giỏm nh b sung, hi ng xột x khụng
th tip tc phiờn to
Nh vy, trng hp hi ng xột x

ang gii quyt ni dung v ỏn nhng khụng
th tip tc phiờn to vỡ cn phi thu thp
thờm chng c thỡ mi cú th gii quyt
c v ỏn nờn phi tm ngng phiờn to
nhng hin ti BLTTDS v cỏc vn bn
hng dn thi hnh BLTTDS khụng quy
nh v khụng hng dn v cn c tm
ngng phiờn to. Trc kia, cn c tm
ngng phiờn to ó c TANDTC hng
dn trong Cụng vn s 305/NCPL ngy
22/12/1990 gii thớch mt s vn v th
tc t tng dõn s: Trong trng hp hi
ng xột x tin hnh thm vn ti phiờn to
m thy cn phi xem xột thờm v chng c,
cn phi cú thi gian iu tra, xỏc minh
thờm mi cú th gii quyt c v ỏn thỡ
hi ng xột x khụng c hoón phiờn to
m ch cú th tm ngng vic tin hnh
phiờn to iu tra, xỏc minh thờm trong
thi gian thớch hp do hi ng xột x quyt
nh. Sau khi ó iu tra, xỏc minh hi ng
xột x tip tc m li phiờn to xột x v
ỏn. Theo chỳng tụi, cn c tm ngng
phiờn to c TANDTC hng dn trong
cụng vn s 305/NCPL l phự hp vi tớnh
cht, c im ca tm ngng phiờn to.
Vỡ vy, theo tụi, cn sa i, b sung
on 2 khon 2 iu 197 BLTTDS theo
hng: Trong trng hp hi ng xột x
ó tin hnh hi ti phiờn to m thy cn

phi xem xột thờm v chng c, cn phi cú
thi gian thu thp, xỏc minh thờm chng
c theo yờu cu ca ng s mi cú th
gii quyt c v ỏn thỡ hi ng xột x
tm ngng vic tin hnh phiờn to thu
thp chng c. ng thi sa khon 4
iu 230 BLTTDS theo hng: Khi cú
ngi tham gia t tng khụng ng ý vi kt
lun giỏm nh c cụng b ti phiờn to v
cú yờu cu giỏm nh b sung hoc giỏm
nh li, nu xột thy vic giỏm nh b sung
hoc giỏm nh li l cn thit cho vic gii
quyt v ỏn thỡ hi ng xột x quyt nh
giỏm nh b sung, giỏm nh li; trong
trng hp ny thỡ hi ng xột x quyt
nh tm ngng phiờn to.

nghiên cứu - trao đổi
40 tạp chí luật học số 6/2007

2.2. Thi hn tm ngng phiờn to
Theo quy nh ti on 2 khon 2 iu
197 BLTTDS, thi gian tm ngng phiờn to
ti a khụng quỏ nm ngy lm vic. Quy
nh ny nhm m bo vic xột x nhanh
chúng, trỏnh vic kộo di thi gian gii quyt
v ỏn, bo v kp thi cỏc quyn v li ớch
hp phỏp ca ng s. Tuy nhiờn, nu tm
ngng phiờn to trong trng hp thm
phỏn, hi thm nhõn dõn khụng th tip tc

tham gia xột x v ỏn nhng khụng cú thm
phỏn, hi thm nhõn dõn d khuyt thay th
thỡ phiờn to phi tm ngng, trong trng
hp ny v ỏn phi c xột x li t u,
tc l ni dung v ỏn phi c xem xột t
u bi mt hi ng xột x mi thỡ khong
thi hn nm ngy lm vic trong nhiu
trng hp, c bit l cỏc v ỏn phc tp,
cú nhiu ng s l khụng hi ng
xột x mi cú th tip cn, nghiờn cu h s
v ỏn. Mt khỏc, nu kin ngh cỏc cn c
hoón phiờn to theo hng nờu trờn thỡ thi
gian nm ngy lm vic cng khụng th
cỏc c quan, t chc thc hin c vic
giỏm nh hoc thu thp chng c. Theo
chỳng tụi, vic tm ngng phiờn to di ngy
hay ngn ngy ph thuc vo cn c tm
ngng ca tng v ỏn c th nờn khụng th
quy nh thi hn cng nhc. Tuy nhiờn,
cng cn phi gii hn khong thi gian ti
a trỏnh vic li dng quy nh ca phỏp
lut kộo di thi gian gii quyt v ỏn. Vỡ
vy, thi gian tm ngng nờn quy nh nh
sau: Trong trng hp hi ng xột x ó
tin hnh hi ti phiờn to m thy cn phi
xem xột thờm v chng c, cn phi cú thi
gian thu thp, xỏc minh thờm chng c
theo yờu cu ca ng s mi cú th gii
quyt c v ỏn thỡ hi ng xột x tm
ngng vic tin hnh phiờn to thu thp

chng c cho n khi thc hin xong vic thu
thp chng c nhng ti a khụng quỏ ba
mi ngy k t ngy tm ngng phiờn to.
2.3. Hỡnh thc tm ngng phiờn to
on 2 khon 2 iu 197 BLTTDS
khụng quy nh v hỡnh thc tm ngng
phiờn to dn n trong thc tin cú nhng
cỏch thc tm ngng phiờn to khỏc nhau
gia cỏc to ỏn. Theo tụi, vic tm ngng
phiờn to cú nh hng quan trng n
quyn v li ớch hp phỏp ca cỏc ng s
bi nhiu trng hp vic kộo di thi gian
gii quyt v ỏn lm li cho mt bờn ng
s nhiu triu ng v ngc li, c bit l
cỏc tranh chp v kinh doanh, thng mi
Cho nờn, bờn cnh vic quy nh cht ch
cn c tm ngng phiờn to thỡ vic tm
ngng phiờn to cn c th hin di hỡnh
thc quyt nh, trong ú nờu rừ tờn v ỏn;
h, tờn nhng ngi tin hnh t tng; h,
tờn cỏc ng s; cn c tm ngng; thi
hn tm ngng. Quyt nh ny phi c
hi ng xột x tho lun v thụng qua ti
phũng ngh ỏn./.

(1)Xem: T in ting Vit, Nxb. nng, Trung
tõm t in hc, tr. 450, nm 2003.
(2).Xem: Ti liu tp hun BLTTDS, Trng cỏn b
to ỏn, tr.108, nm 2004.
(3), (4), (7).Xem: Ti liu hi tho khoa hc cp

trng, ti: V vic thi hnh B lut t tng dõn
s, Trng i hc Lut H Ni, tr.13, 20 nm 2005;
(5), (6).Xem: Ngh quyt s 02 ngy 12/5/2006 ca
HTPTANDTC hng dn thi hnh cỏc quy nh
trong Phn th hai Th tc gii quyt cỏc v ỏn ti
to ỏn cp s thm ca BLTTDS.
(8). i T in ting Vit, Nxb. Vn húa - thụng tin,
nm 1998.

×