Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

bài giảng điều phối đất đai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 33 trang )

BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Các Điều 21 Các Điều 21  30 LĐĐ;30 LĐĐ;
Các Điều 13, Điều 15 Các Điều 13, Điều 15  29 Nghị định 29 Nghị định
181/2004/NĐ181/2004/NĐ CP ngày 29/10/2004;CP ngày 29/10/2004;
Các Điều 3 Các Điều 3  10 Nghị định 69/2009/NĐ10 Nghị định 69/2009/NĐ
CP;CP;
Thông tư 19/2009/TTThông tư 19/2009/TT BTNMT ngày BTNMT ngày
02/11/2009.02/11/2009.
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Quy hoạch sử dụng đất là sự tính toán, phân bổ Quy hoạch sử dụng đất là sự tính toán, phân bổ
đất đai cụ thể, hợp lý về số lượng, chất lượng, vị đất đai cụ thể, hợp lý về số lượng, chất lượng, vị
trí, không gian cho các mục tiêu kinh tế xã hội trí, không gian cho các mục tiêu kinh tế xã hội
của cả nước cũng như từng địa phương trong mỗi của cả nước cũng như từng địa phương trong mỗi
giai đoạn phát triển.giai đoạn phát triển.
Kế hoạch sử dụng đất là việc xác định các biện Kế hoạch sử dụng đất là việc xác định các biện
pháp, phương án, thời gian sử dụng đất theo quy pháp, phương án, thời gian sử dụng đất theo quy
hoạch.hoạch.
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
1.1. Nguyên tắc lập QH, KHSDĐ (Điều 21 LĐĐ)1.1. Nguyên tắc lập QH, KHSDĐ (Điều 21 LĐĐ)
1.2. Căn cứ lập QH, KHSDĐ (Điều 22 LĐĐ)1.2. Căn cứ lập QH, KHSDĐ (Điều 22 LĐĐ)
1.3. Nội dung QH, KHSDĐ (Điều 23 LĐĐ)1.3. Nội dung QH, KHSDĐ (Điều 23 LĐĐ)
1.4. Kỳ QH, KHSDĐ (Điều 24 LĐĐ)1.4. Kỳ QH, KHSDĐ (Điều 24 LĐĐ)
1.5. Thẩm quyền lập QH, KHSDĐ (Điều 25, 30 LĐĐ và 1.5. Thẩm quyền lập QH, KHSDĐ (Điều 25, 30 LĐĐ và
Điều 15 NĐ 181/2004/NĐĐiều 15 NĐ 181/2004/NĐ CP)CP)
1.6. Thẩm quyền quyết định, xét duyệt QH, KHSDĐ (Điều 1.6. Thẩm quyền quyết định, xét duyệt QH, KHSDĐ (Điều


26 LĐĐ)26 LĐĐ)
1.7. Điều chỉnh QH, KHSDĐ (Điều 27 LĐĐ)1.7. Điều chỉnh QH, KHSDĐ (Điều 27 LĐĐ)
1.8. Công bố và thực hiện QH, KHSDĐ (Điều 28, 29 LĐĐ)1.8. Công bố và thực hiện QH, KHSDĐ (Điều 28, 29 LĐĐ)
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất1. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
Yêu cầu:Yêu cầu: sinh viên tự nghiên cứusinh viên tự nghiên cứu
(i)(i) Tập trung vào thẩm quyền lập và thẩm quyền quyết Tập trung vào thẩm quyền lập và thẩm quyền quyết
định, xét duyệt QH, KHSDĐ.định, xét duyệt QH, KHSDĐ.
(ii)(ii) Đối chiếu với quy định của NĐ 69/2009/NĐĐối chiếu với quy định của NĐ 69/2009/NĐ CP.CP.
Câu hỏi:Câu hỏi: nhận định đúng, sai, giải thích ?nhận định đúng, sai, giải thích ?
a. UBND cấp xã có thẩm quyền lập QH, KHSDĐ.a. UBND cấp xã có thẩm quyền lập QH, KHSDĐ.
b. UBND cấp tỉnh không có thẩm quyền xét duyệt QH, b. UBND cấp tỉnh không có thẩm quyền xét duyệt QH,
KHSDĐ chi tiết.KHSDĐ chi tiết.
c. Chỉ có Chính phủ và UBND có thẩm quyền lập QH, c. Chỉ có Chính phủ và UBND có thẩm quyền lập QH,
KHSDĐ.KHSDĐ.
d. Việc lập QH, KHSDĐ phải lấy ý kiến đóng góp của nhân d. Việc lập QH, KHSDĐ phải lấy ý kiến đóng góp của nhân
dân.dân.
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.1. Khái niệm:2.1. Khái niệm:
Khoản 1 và Khoản 2 Điều 4 LĐĐKhoản 1 và Khoản 2 Điều 4 LĐĐ
Khái niệm: tập bài giảngKhái niệm: tập bài giảng
2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất (Điều 31 2.2. Căn cứ giao đất, cho thuê đất (Điều 31
LĐĐ và Điều 27 NĐ69/2009/NĐLĐĐ và Điều 27 NĐ69/2009/NĐ CP)CP)
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; vàQuy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; và
Nhu cầu sử dụng đất.Nhu cầu sử dụng đất.
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI

2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê 2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê
(hay hình thức sử dụng đất của người sử (hay hình thức sử dụng đất của người sử
dụng đất)dụng đất)
Yêu cầu:Yêu cầu: sinh viên nghiên cứu các quy định sau sinh viên nghiên cứu các quy định sau
để thảo luận và trả lời câu hỏi:để thảo luận và trả lời câu hỏi:
Các Điều 33, 34, 35, 72, 73, 84, 90, 91, 92, Các Điều 33, 34, 35, 72, 73, 84, 90, 91, 92,
93, 94, 95 và 108 LĐĐ;93, 94, 95 và 108 LĐĐ;
Các Điều 84, 85, 86, 89 và 90 NĐ Các Điều 84, 85, 86, 89 và 90 NĐ
181/2004/NĐ181/2004/NĐ CP; vàCP; và
Điều 27 NĐ 84/2007/NĐĐiều 27 NĐ 84/2007/NĐ CP ngày 25/5/2007.CP ngày 25/5/2007.
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê (hay hình thức sử 2.3. Chủ thể sử dụng đất giao, sử dụng đất thuê (hay hình thức sử
dụng đất của người sử dụng đất)dụng đất của người sử dụng đất)
Cần xác định:Cần xác định:
(i)(i) Có những hình thức sử dụng đất nào ?Có những hình thức sử dụng đất nào ?
(ii)(ii) Hình thức sử dụng đất của từng loại chủ thể sử dụng đất (chủ Hình thức sử dụng đất của từng loại chủ thể sử dụng đất (chủ
yếu là hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế trong nước, ngườI yếu là hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế trong nước, ngườI
Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước Việt Nam định cư ở nước ngoài và tổ chức, cá nhân nước
ngoài), cụ thể:ngoài), cụ thể:
Hình thức nào không được áp dụng cho từng chủ thể ?Hình thức nào không được áp dụng cho từng chủ thể ?
Mục đích SDĐ nào bắt buộc theo hình thức quy định và là hình Mục đích SDĐ nào bắt buộc theo hình thức quy định và là hình
thức SDĐ nào ?thức SDĐ nào ?
Mục đích SDĐ nào được lựa chọn hình thức SDĐ ?Mục đích SDĐ nào được lựa chọn hình thức SDĐ ?
(iii)(iii) Chủ thể SDĐ dưới hình thức giao, hình thức thuê có phải là chủ Chủ thể SDĐ dưới hình thức giao, hình thức thuê có phải là chủ
thể được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không ? Giải thích ?thể được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không ? Giải thích ?
Thảo luận tại lớp:Thảo luận tại lớp:
BÀI 4BÀI 4

ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.4. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất2.4. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất
Điều 122 LĐĐ;Điều 122 LĐĐ;
Điều 124 Điều 124  128 NĐ 181/2004/NĐ128 NĐ 181/2004/NĐ CP;CP;
Điều 1 NĐ 38/2011/NĐĐiều 1 NĐ 38/2011/NĐ CP ngày 26/5/2011.CP ngày 26/5/2011.
 Cần kết hợp tìm hiểu quy định về thủ tục giao Cần kết hợp tìm hiểu quy định về thủ tục giao
đất, cho thuê đất tại địa phương (tùy chọn) đất, cho thuê đất tại địa phương (tùy chọn)
để đối chiếu.để đối chiếu.
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.5. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất: sẽ 2.5. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất: sẽ
nghiên cứu cùng với quy định về các nghiên cứu cùng với quy định về các
thẩm quyền đêều phối đất đai còn lại.thẩm quyền đêều phối đất đai còn lại.
2.6. Thời hạn sử dụng đất2.6. Thời hạn sử dụng đất
2.6.1. Sử dụng đất ổn định, lâu dài2.6.1. Sử dụng đất ổn định, lâu dài
Điều 66 LĐĐ;Điều 66 LĐĐ;
Điều 29 và Điều 30 NĐ 84/2007/NĐĐiều 29 và Điều 30 NĐ 84/2007/NĐ CP.CP.
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.6. Thời hạn sử dụng đất2.6. Thời hạn sử dụng đất
2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho 2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho
thuê:thuê:
Sinh viên nghiên cứu các điều luật sau:Sinh viên nghiên cứu các điều luật sau:
Các Điều 67, 68 LĐĐ;Các Điều 67, 68 LĐĐ;
Các Điều 34, 68, 71, 74 NĐ 181/2004/NĐCác Điều 34, 68, 71, 74 NĐ 181/2004/NĐ CP;CP;
Điều 32 NĐ 84/2007/NĐĐiều 32 NĐ 84/2007/NĐ CP; vàCP; và
Điều 38 NĐ 69/2009/NĐĐiều 38 NĐ 69/2009/NĐ CP.CP.

BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.6. Thời hạn sử dụng đất2.6. Thời hạn sử dụng đất
2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho 2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho
thuê :thuê :
Xác định các vấn đề sau:Xác định các vấn đề sau:
(i)(i) Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất Hộ gia đình, cá nhân được giao, cho thuê đất
nông nghiệp:nông nghiệp:
Thời hạn sử dụng:Thời hạn sử dụng:
Mốc tính thời hạn:Mốc tính thời hạn:
Xử lý đất vượt hạn mức:Xử lý đất vượt hạn mức:
Gia hạn khi hết thời hạn:Gia hạn khi hết thời hạn:
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.6. Thời hạn sử dụng đất2.6. Thời hạn sử dụng đất
2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê :2.6.2. Thời hạn sử dụng đất khi được giao, cho thuê :
(ii) Thời hạn sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư xây (ii) Thời hạn sử dụng đất thực hiện dự án đầu tư xây
dựng nhà ở: thời hạn và gia hạndựng nhà ở: thời hạn và gia hạn
(iii) Thời hạn thuê đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại (iii) Thời hạn thuê đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại
giao:giao:
(iv) Thời hạn thuê đất công ích(iv) Thời hạn thuê đất công ích
(v) Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khác:(v) Thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khác:
(vi) Các trường hợp tại Khoản 3 Điều 67 LĐĐ: thời hạn và (vi) Các trường hợp tại Khoản 3 Điều 67 LĐĐ: thời hạn và
gia hạngia hạn
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.6. Thời hạn sử dụng đất2.6. Thời hạn sử dụng đất

2.6.3. Thời hạn sử dụng đất sau khi chuyển mục 2.6.3. Thời hạn sử dụng đất sau khi chuyển mục
đích sử dụng đất: Điều 68 LĐĐ, Điều 68 và đích sử dụng đất: Điều 68 LĐĐ, Điều 68 và
Điều 100 NĐ181Điều 100 NĐ181
2.6.4. Thời hạn sử dụng đất sau khi nhận chuyển 2.6.4. Thời hạn sử dụng đất sau khi nhận chuyển
quyền sử dụng đất: Điều 69 LĐĐ và Điều 24 quyền sử dụng đất: Điều 69 LĐĐ và Điều 24
NĐ84NĐ84
2.6.5. Thời hạn thuê đất khi doanh nghiệp liên 2.6.5. Thời hạn thuê đất khi doanh nghiệp liên
doanh chuyển thành tổ chức kinh tế có 100% doanh chuyển thành tổ chức kinh tế có 100%
vốn nước ngoài: Điều 23 NĐ84vốn nước ngoài: Điều 23 NĐ84
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
2.7.1. Hạn mức giao đất nông nghiệp: Điều 70 LĐĐ, Điều 2.7.1. Hạn mức giao đất nông nghiệp: Điều 70 LĐĐ, Điều
68 và Điều 69 NĐ18168 và Điều 69 NĐ181
Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản, làm Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản, làm
muối:muối:
Đất trồng cây lâu năm:Đất trồng cây lâu năm:
Đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất:Đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất:
Trường hợp được giao nhiều loại đất:Trường hợp được giao nhiều loại đất:
Đất nông nghiệp khác:Đất nông nghiệp khác:
Đất chưa sử dụng là đất trống, đồi núi trọc, đất có Đất chưa sử dụng là đất trống, đồi núi trọc, đất có
mặt nước:mặt nước:
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá 2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhânnhân
2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển 2.7.2. Hạn mức đất nông nghiệp do nhận chuyển
quyền sử dụng đất: Nghị quyết quyền sử dụng đất: Nghị quyết

1126/2007/NQ1126/2007/NQ UBTVQH11 ngày 21/6/2007UBTVQH11 ngày 21/6/2007
Thời điểm áp dụng:Thời điểm áp dụng:
Hành vi nhận chuyển quyền được áp dụng:Hành vi nhận chuyển quyền được áp dụng:
Hạn mức cụ thể:Hạn mức cụ thể:
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
2. Giao đất, cho thuê đất2. Giao đất, cho thuê đất
2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá 2.7. Hạn mức sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhânnhân
2.7.3. Hạn mức giao đất ở2.7.3. Hạn mức giao đất ở
Đất ở tại nông thôn: Điều 83 LĐĐĐất ở tại nông thôn: Điều 83 LĐĐ
Đất ở tại đô thị: Điều 84 LĐĐĐất ở tại đô thị: Điều 84 LĐĐ
Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp
có vườn, ao: Điều 87 LĐĐ và Điều 45 NĐ181có vườn, ao: Điều 87 LĐĐ và Điều 45 NĐ181
Áp dụng hạn mức đất ở: Điều 79 NĐ181Áp dụng hạn mức đất ở: Điều 79 NĐ181
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
3. Chuyển hình thức sử dụng đất3. Chuyển hình thức sử dụng đất
Điều 108 LĐĐ và Điều 129 NĐ181Điều 108 LĐĐ và Điều 129 NĐ181
4. Chuyển mục đích sử dụng đất4. Chuyển mục đích sử dụng đất
Căn cứ CMĐSDĐ:Căn cứ CMĐSDĐ:
Các trường hợp CMĐSDĐ: Điều 36 LĐĐ Các trường hợp CMĐSDĐ: Điều 36 LĐĐ
và Điều 9 NĐ84và Điều 9 NĐ84
Trình tự, thủ tục CMĐSDĐ: Điều 124, Trình tự, thủ tục CMĐSDĐ: Điều 124,
Điều 125 LĐĐ và Điều 133, Điều 134 Điều 125 LĐĐ và Điều 133, Điều 134
NĐ181NĐ181
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
5. Thu hồi đất5. Thu hồi đất
5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38 5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38

LĐĐLĐĐ
(i)(i) Hết thời hạn sử dụng đất mà người sử Hết thời hạn sử dụng đất mà người sử
dụng đất không có nhu cầu gia hạndụng đất không có nhu cầu gia hạn
(ii)(ii) Người sử dụng đất không còn nhu cầu Người sử dụng đất không còn nhu cầu
sử dụng đất:sử dụng đất:
(iii)(iii) Có sự vi phạm pháp luật đất đai:Có sự vi phạm pháp luật đất đai:
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
5. Thu hồi đất5. Thu hồi đất
5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38 LĐĐ5.1. Các trường hợp thu hồi đất: Điều 38 LĐĐ
(iv) Thu hồi đất cho mục đích quốc phòng, an (iv) Thu hồi đất cho mục đích quốc phòng, an
ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và
phát triển kinh tếphát triển kinh tế
Dự án phát triển kinh tế do Nhà nước thu hồi Dự án phát triển kinh tế do Nhà nước thu hồi
đất: Khoản 1 Điều 40 LĐĐ, Khoản 2 Điều 36 đất: Khoản 1 Điều 40 LĐĐ, Khoản 2 Điều 36
NĐ181, Điều 34 và Điều 35 NĐ84NĐ181, Điều 34 và Điều 35 NĐ84
Dự án phát triển kinh tế do chủ đầu tư tự Dự án phát triển kinh tế do chủ đầu tư tự
thỏa thuận: Khoản 2 Điều 40 LĐĐ, Khoản 6 thỏa thuận: Khoản 2 Điều 40 LĐĐ, Khoản 6
Điều 36 NĐ181, Điều 39 và Điều 41 NĐ84Điều 36 NĐ181, Điều 39 và Điều 41 NĐ84
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
5. Thu hồi đất5. Thu hồi đất
5.2. Trình tự, thủ tục thu hồi đất: Điều 39 và 5.2. Trình tự, thủ tục thu hồi đất: Điều 39 và
Điều 41 LĐĐ, từ Điều 28 đến Điều 33 NĐ69Điều 41 LĐĐ, từ Điều 28 đến Điều 33 NĐ69
5.3. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi 5.3. Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi
đất: đất:
Điều 42 và Điều 43 LĐĐ;Điều 42 và Điều 43 LĐĐ;
Nghị định 197/2004/NĐNghị định 197/2004/NĐ CP ngày 03/12/2004;CP ngày 03/12/2004;
Nghị định 84/2007/NĐNghị định 84/2007/NĐ CP.CP.
BÀI 4BÀI 4

ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
5. Thu hồi đất5. Thu hồi đất
5.4. Một số vần đề khác liên quan:5.4. Một số vần đề khác liên quan:
(i)(i) Đề nghị tự thỏa thuận của chủ đầu tư khi Nhà nước Đề nghị tự thỏa thuận của chủ đầu tư khi Nhà nước
thu hồi đất thu hồi đất
(ii)(ii) Quyền tự đầu tư của người có đất bị thu hồiQuyền tự đầu tư của người có đất bị thu hồi
(iii)(iii) Xử lý tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tài sản đầu tư Xử lý tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, tài sản đầu tư
trên đất khi thu hồi đấttrên đất khi thu hồi đất
(iv)(iv) Xử lý quyền sử dụng đất đang cho thuê, đang thế Xử lý quyền sử dụng đất đang cho thuê, đang thế
chấp, bảo lãnh, góp vốn khi thu hồi đấtchấp, bảo lãnh, góp vốn khi thu hồi đất
(v)(v) Phân biệt thu hồi đất và trưng dụng đấtPhân biệt thu hồi đất và trưng dụng đất
Xem Điều 45 LĐĐ, Điều 37 NĐ181, Luật trưng mua, Xem Điều 45 LĐĐ, Điều 37 NĐ181, Luật trưng mua,
trưng dụng tài sản số 15/2008/QH12 ngày trưng dụng tài sản số 15/2008/QH12 ngày
03/6/2008.03/6/2008.
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đấtvới đất
Điều 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ
bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 (hiệu bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 (hiệu
lực 01/8/2009)lực 01/8/2009)
Nghị định 88/2009/NĐNghị định 88/2009/NĐ CP ngày 19/10/2009CP ngày 19/10/2009
Thông tư 17/2009/TTThông tư 17/2009/TT BTNMT ngày BTNMT ngày
21/10/200921/10/2009
Thông tư 20/2010/TTThông tư 20/2010/TT BTNMT ngày BTNMT ngày
22/10/201022/10/2010
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI

6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất (GCN)với đất (GCN)
6.1. Khái niệm: là giấy chứng nhận do cơ quan có 6.1. Khái niệm: là giấy chứng nhận do cơ quan có
thẩm quyền cấp để bảo hộ quyền và lợi ích thẩm quyền cấp để bảo hộ quyền và lợi ích
hợp pháp của người có quyền sử dụng đất, hợp pháp của người có quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản
khác gắn liền với đất.khác gắn liền với đất.
6.2. Vai trò:6.2. Vai trò:
Đối với Nhà nước:Đối với Nhà nước:
Đối với người sử dụng đất:Đối với người sử dụng đất:
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất (GCN)với đất (GCN)
6.3. Mẫu giấy chứng nhận6.3. Mẫu giấy chứng nhận
6.4. Nguyên tắc cấp GCN: Điều 3 NĐ886.4. Nguyên tắc cấp GCN: Điều 3 NĐ88
6.5. Các trường hợp được cấp GCN6.5. Các trường hợp được cấp GCN
Điều 49 và Điều 50 LĐĐĐiều 49 và Điều 50 LĐĐ
Điều 48 NĐ181Điều 48 NĐ181
Điều 3, Điều 14 và Điều 15 NĐ84Điều 3, Điều 14 và Điều 15 NĐ84
BÀI 4BÀI 4
ĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAIĐIỀU PHỐI ĐẤT ĐAI
6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng 6. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (GCN)khác gắn liền với đất (GCN)
6.6. Trình tự, thủ tục cấp GCN: Điều 11 6.6. Trình tự, thủ tục cấp GCN: Điều 11 
Điều 22 NĐ88Điều 22 NĐ88
6.7. Cấp đổi, xác nhận bổ sung và cấp lại 6.7. Cấp đổi, xác nhận bổ sung và cấp lại

GCN: Điều 23 và Điều 24 NĐ88GCN: Điều 23 và Điều 24 NĐ88
6.7. Đính chính và thu hồi GCN: Điều 25 6.7. Đính chính và thu hồi GCN: Điều 25
NĐ88NĐ88

×