Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

bài giảng khái niệm luật đất đai - ts đặng anh quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 27 trang )

MỤC LỤC BÀI GIẢNG MỤC LỤC BÀI GIẢNG
MÔN LUẬT ĐẤT ĐAIMÔN LUẬT ĐẤT ĐAI

Ts. Đặng Anh QuânTs. Đặng Anh Quân
Bài 1. Khái niệm luật đất đaiBài 1. Khái niệm luật đất đai
Bài 2. Quan hệ pháp luật đất đaiBài 2. Quan hệ pháp luật đất đai
Bài 3. Quản lý thông tin, dữ liệu và tài chính về Bài 3. Quản lý thông tin, dữ liệu và tài chính về
đất đaiđất đai
Bài 4. Điều phối đất đaiBài 4. Điều phối đất đai
Bài 5. Quyền của người sử dụng đấtBài 5. Quyền của người sử dụng đất
Bài 6. Nghĩa vụ của người sử dụng đấtBài 6. Nghĩa vụ của người sử dụng đất
Bài 7. Các hoạt động đả bảo việc chấp hành Bài 7. Các hoạt động đả bảo việc chấp hành
pháp luật đất đaipháp luật đất đai
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
1. Chế độ sở hữu đối với đất đai1. Chế độ sở hữu đối với đất đai
1.1. Sở hữu nhà nước đối với đất đai1.1. Sở hữu nhà nước đối với đất đai
Là hình thức sở hữu, trong đó Nhà nước là Là hình thức sở hữu, trong đó Nhà nước là
chủ sở hữu của một phần hoặc toàn bộ diện tích chủ sở hữu của một phần hoặc toàn bộ diện tích
đất quốc gia.đất quốc gia.
 Là một trong nhiều hình thức sở hữu đối với Là một trong nhiều hình thức sở hữu đối với
đất đai và Nhà nước là một trong số những chủ đất đai và Nhà nước là một trong số những chủ
sở hữu đối với đất đai.sở hữu đối với đất đai.
 Tùy thuộc mỗi quốc gia, sở hữu nhà nước đối Tùy thuộc mỗi quốc gia, sở hữu nhà nước đối
với đất đai là một trong nhiều hình thức sở hữu với đất đai là một trong nhiều hình thức sở hữu
hay chỉ là hình thức sở hữu duy nhất.hay chỉ là hình thức sở hữu duy nhất.
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
1.2. Sở hữu toàn dân đối với đất đai1.2. Sở hữu toàn dân đối với đất đai
Là hình thức sở hữu của toàn thể nhân dân Là hình thức sở hữu của toàn thể nhân dân
đối với đất đai, trong đó quyền sở hữu được thực đối với đất đai, trong đó quyền sở hữu được thực


hiện bởi một tổ chức đại diện do nhân dân lập ra hiện bởi một tổ chức đại diện do nhân dân lập ra
là Nhà nước.là Nhà nước.
 Là hình thức sở hữu mang tính trừu tượng.Là hình thức sở hữu mang tính trừu tượng.
 Là khái niệm xuất phát từ các nước XHCN và Là khái niệm xuất phát từ các nước XHCN và
phái sinh từ khái niệm sở hữu nhà nước.phái sinh từ khái niệm sở hữu nhà nước.
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
1.2. Sở hữu toàn dân đối với đất đai1.2. Sở hữu toàn dân đối với đất đai
 Ở Việt Nam, khái niệm này được chính Ở Việt Nam, khái niệm này được chính
thức quy định tại Điều 19 Hiến pháp 1980, thức quy định tại Điều 19 Hiến pháp 1980,
nay là Điều 18 Hiến pháp 1992.nay là Điều 18 Hiến pháp 1992.
Được cụ thể hóa trong quy định của Luật Được cụ thể hóa trong quy định của Luật
Đất đai 1993 (nay là Luật Đất đai 2003) và Đất đai 1993 (nay là Luật Đất đai 2003) và
trong Bộ luật Dân sự 1995.trong Bộ luật Dân sự 1995.
Có sự điều chỉnh lại khái niệm trong Bộ Có sự điều chỉnh lại khái niệm trong Bộ
luật Dân sự 2005.luật Dân sự 2005.
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
1.3. Cơ sở xác lập chế độ sở hữu toàn dân 1.3. Cơ sở xác lập chế độ sở hữu toàn dân đối đối
với đất đai tại Việt Namvới đất đai tại Việt Nam
1.3.1. Về lý luận1.3.1. Về lý luận
 Bản chất của chế độ XHCN không cho phép tồn Bản chất của chế độ XHCN không cho phép tồn
tại người bóc lột người nên không thừa nhận có tại người bóc lột người nên không thừa nhận có
sự tư hữu đất đai.sự tư hữu đất đai.
 Đất đai là sản vật tự nhiên trao tặng con người Đất đai là sản vật tự nhiên trao tặng con người
nên không ai có quyền chiếm giữ, hưởng lợi riêng nên không ai có quyền chiếm giữ, hưởng lợi riêng
mình.mình.
 Đất đai có tầm quan trọng trên mọi lĩnh vực Đất đai có tầm quan trọng trên mọi lĩnh vực
nên việc sử dụng đất phải mang tính cộng đồng. nên việc sử dụng đất phải mang tính cộng đồng.
BÀI 1BÀI 1

KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
1.3.2. Về thực tiễn1.3.2. Về thực tiễn
Theo thống kê năm 1978 của Tổng cục Theo thống kê năm 1978 của Tổng cục
Quản lý Ruộng đất:Quản lý Ruộng đất:
 Phần lớn đất đai đã thuộc sở hữu nhà Phần lớn đất đai đã thuộc sở hữu nhà
nước.nước.
 Đất đai thuộc sở hữu tư nhân và sở hữu Đất đai thuộc sở hữu tư nhân và sở hữu
tập thể chiếm tỉ lệ nhỏ, nhưng việc khai tập thể chiếm tỉ lệ nhỏ, nhưng việc khai
thác, quản lý kém hiệu quả.thác, quản lý kém hiệu quả.
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
2. Khái niệm Luật Đất đai2. Khái niệm Luật Đất đai
2.1. Quá trình phát triển Luật Đất đai2.1. Quá trình phát triển Luật Đất đai
Trước Hiến pháp 1980 (18/12/1980)Trước Hiến pháp 1980 (18/12/1980)
Từ Hiến pháp 1980Từ Hiến pháp 1980
+ Luật Đất đai 1987+ Luật Đất đai 1987
Quy định của Hiến pháp 1992Quy định của Hiến pháp 1992
+ Luật Đất đai 1993 (hiệu lực 15/10/1993)+ Luật Đất đai 1993 (hiệu lực 15/10/1993)
+ Luật sửa đổi, bổ sung lần 1 (hiệu lực 01/01/1999)+ Luật sửa đổi, bổ sung lần 1 (hiệu lực 01/01/1999)
+ Luật sửa đổi, bổ sung lần 2 (hiệu lực 01/10/2001)+ Luật sửa đổi, bổ sung lần 2 (hiệu lực 01/10/2001)
+ Luật Đất đai 2003 (hiệu lực 01/7/2004)+ Luật Đất đai 2003 (hiệu lực 01/7/2004)
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
2.2. Khái niệm Luật Đất đai2.2. Khái niệm Luật Đất đai
Theo nghĩa hẹp: Luật Đất đai là một đạo luật.Theo nghĩa hẹp: Luật Đất đai là một đạo luật.
Theo nghĩa rộng: Luật Đất đai là một ngành Theo nghĩa rộng: Luật Đất đai là một ngành
luật trong hệ thống pháp luật VN, bao gồm tổng luật trong hệ thống pháp luật VN, bao gồm tổng
hợp toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh hợp toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh
các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình sở các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình sở
hữu, sử dụng và quản lý đất đai nhằm khai thác hữu, sử dụng và quản lý đất đai nhằm khai thác

đất đai một các có hiệu quả, phù hợp giữa lợi ích đất đai một các có hiệu quả, phù hợp giữa lợi ích
của Nhà nước và lợi ích của người sử dụng đất.của Nhà nước và lợi ích của người sử dụng đất.
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
3. Đối tượng điều chỉnh và Phương pháp 3. Đối tượng điều chỉnh và Phương pháp
điều chỉnh của Luật Đất đaiđiều chỉnh của Luật Đất đai
3.1. Đối tượng điều chỉnh3.1. Đối tượng điều chỉnh
Là các quan hệ xã hội phát sinh trong Là các quan hệ xã hội phát sinh trong
quá trình sở hữu, quản lý và sử dụng đất quá trình sở hữu, quản lý và sử dụng đất
đai.đai.
 Là những quan hệ phát sinh trực tiếpLà những quan hệ phát sinh trực tiếp
 Bao gồm hai nhóm quan hệ:Bao gồm hai nhóm quan hệ:
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
3.1. Đối tượng điều chỉnh3.1. Đối tượng điều chỉnh

Nhóm quan hệ sở hữu, quản lýNhóm quan hệ sở hữu, quản lý
giữa:giữa:
+ cơ quan quản lý nhà nước về đất đai với nhau, + cơ quan quản lý nhà nước về đất đai với nhau,
vàvà
+ cơ quan quản lý nhà nước về đất đai với người + cơ quan quản lý nhà nước về đất đai với người
sử dụng đất.sử dụng đất.

Nhóm quan hệ sử dụngNhóm quan hệ sử dụng
giữa:giữa:
+ người sử dụng đất với nhau, và+ người sử dụng đất với nhau, và
+ người sử dụng đất với chủ thể khác tham gia + người sử dụng đất với chủ thể khác tham gia
quan hệ.quan hệ.
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI

3.2. Phương pháp điều chỉnh3.2. Phương pháp điều chỉnh
Phương pháp mệnh lệnh hành chính Phương pháp mệnh lệnh hành chính
áp dụng cho nhóm quan hệ sở hữu, áp dụng cho nhóm quan hệ sở hữu,
quản lý.quản lý.
Phương pháp bình đẳng thỏa thuận Phương pháp bình đẳng thỏa thuận
áp dụng cho nhóm quan hệ sử dụng.áp dụng cho nhóm quan hệ sử dụng.
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
4. Các nguyên tắc của Luật Đất đai4. Các nguyên tắc của Luật Đất đai
4.1. Đất đai thuộc sở hữu toàn dân4.1. Đất đai thuộc sở hữu toàn dân
4.2. Nhà nước thống nhất quản lý đất đai 4.2. Nhà nước thống nhất quản lý đất đai
theo quy hoạch và pháp luậttheo quy hoạch và pháp luật
4.3. Ưu tiên bảo vệ quỹ đất nông nghiệp4.3. Ưu tiên bảo vệ quỹ đất nông nghiệp
4.4. Sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm và cải 4.4. Sử dụng đất hợp lý, tiết kiệm và cải
tạo, bồi bổ đấttạo, bồi bổ đất
5. Nguồn của Luật Đất đai5. Nguồn của Luật Đất đai
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
Yêu cầu ôn tập:Yêu cầu ôn tập:
Xác định được chế độ sở hữu đối với Xác định được chế độ sở hữu đối với
đất đai tại Việt Nam qua từng giai đoạn đất đai tại Việt Nam qua từng giai đoạn
lịch sử;lịch sử;
Quá trình phát triển của ngành luật đất Quá trình phát triển của ngành luật đất
đai;đai;
Phân biệt ngành luật đất đai với các Phân biệt ngành luật đất đai với các
ngành luật khác.ngành luật khác.
BÀI 1BÀI 1
KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAIKHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI
Câu hỏi:Câu hỏi:
1. Quá trình phát triển của ngành luật đất đai có 1. Quá trình phát triển của ngành luật đất đai có

ảnh hưởng gì đến sự phát triển của thị trường ảnh hưởng gì đến sự phát triển của thị trường
bất động sản tại Việt Nam ?bất động sản tại Việt Nam ?
 Gợi ý: tìm hiểu các giai đoạn thăng Gợi ý: tìm hiểu các giai đoạn thăng –– trầm (sốt trầm (sốt
–– đóng băng) của TTBĐS, đặt trong mối liên đóng băng) của TTBĐS, đặt trong mối liên
hệ với sự ban hành, điều chỉnh của LĐĐ.hệ với sự ban hành, điều chỉnh của LĐĐ.
2. Trong điều kiện kinh tế thị trường hiện nay, có 2. Trong điều kiện kinh tế thị trường hiện nay, có
nên tiếp tục duy trì sở hữu toàn dân đối với nên tiếp tục duy trì sở hữu toàn dân đối với
đất đai hay cho phép tư hữu hóa đất đai ?đất đai hay cho phép tư hữu hóa đất đai ?
BÀI 2BÀI 2
QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAIQUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
1. Khái niệm1. Khái niệm
2. Các yếu tố cấu thành 2. Các yếu tố cấu thành
2.1. Chủ thể2.1. Chủ thể
 Cơ quan quyền lựcCơ quan quyền lực
 Cơ quan quản lý:Cơ quan quản lý:
Cơ quan có thẩm quyền chung;Cơ quan có thẩm quyền chung;
Cơ quan có thẩm quyền riêng: cơ quan Tài Cơ quan có thẩm quyền riêng: cơ quan Tài
nguyên và Môi trường;nguyên và Môi trường;
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan.Cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan.
BÀI 2BÀI 2
QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAIQUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
2.1. Chủ thể2.1. Chủ thể
 Tổ chức hỗ trợ quản lý đất đai:Tổ chức hỗ trợ quản lý đất đai:
Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất;Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất;
Tổ chức Phát triển Quỹ đất.Tổ chức Phát triển Quỹ đất.
 Người sử dụng đất: được liệt kê tại Điều 9 Người sử dụng đất: được liệt kê tại Điều 9
Luật Đất đai, cần đáp ứng hai điều kiện:Luật Đất đai, cần đáp ứng hai điều kiện:
Có năng lực chủ thể, vàCó năng lực chủ thể, và
Có quyền sử dụng đấtCó quyền sử dụng đất
BÀI 2BÀI 2

QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAIQUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
2.1. Chủ thể2.1. Chủ thể
 Người sử dụng đất:Người sử dụng đất:
Có quyền sử dụng đất từ:Có quyền sử dụng đất từ:
+ Nhà nước giao đất, cho thuê đất;+ Nhà nước giao đất, cho thuê đất;
+ Nhận quyền sử dụng đất từ người sử dụng đất + Nhận quyền sử dụng đất từ người sử dụng đất
khác;khác;
+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất.
 Chủ thể khácChủ thể khác
BÀI 2BÀI 2
QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAIQUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
2.2. Khách thể2.2. Khách thể
Là đất đai và tùy loại chủ thể mà được Là đất đai và tùy loại chủ thể mà được
xác định ở phạm vi khác nhau.xác định ở phạm vi khác nhau.
Được phân loại thành ba nhóm:Được phân loại thành ba nhóm:
Nhóm đất nông nghiệp;Nhóm đất nông nghiệp;
Nhóm đất phi nông nghiệp; vàNhóm đất phi nông nghiệp; và
Nhóm đất chưa sử dụng.Nhóm đất chưa sử dụng.
BÀI 2BÀI 2
QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAIQUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
2.3. Quyền và nghĩa vụ2.3. Quyền và nghĩa vụ
Quyền chiếm Quyền chiếm
hữuhữu
Nhà nướcNhà nước Người sử dụng đấtNgười sử dụng đất
Cơ sở phát Cơ sở phát
sinhsinh
Quyền sở hữuQuyền sở hữu Quyền sử dụngQuyền sử dụng
Cách thực Cách thực
hiện quyềnhiện quyền
Gián tiếpGián tiếp Hầu như trực tiếpHầu như trực tiếp

Giới hạnGiới hạn Không bị giới hạnKhông bị giới hạn Giới hạn không Giới hạn không
gian, thời gian, có gian, thời gian, có
thể bị chấm dứt.thể bị chấm dứt.
BÀI 2BÀI 2
QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAIQUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
2.3. Quyền và nghĩa vụ2.3. Quyền và nghĩa vụ
Quyền sử dụngQuyền sử dụng
Quyền định đoạt.Quyền định đoạt.

Yêu cầu ôn tập:Yêu cầu ôn tập:
Xác định được các chủ thể tham gia QHPLĐĐ;Xác định được các chủ thể tham gia QHPLĐĐ;
Xác định từng loại chủ thể sử dụng đất và phân biệt giữa Xác định từng loại chủ thể sử dụng đất và phân biệt giữa
chủ thể sử dụng đất với chủ thể tham gia QHPLĐĐ;chủ thể sử dụng đất với chủ thể tham gia QHPLĐĐ;
Sự phân chia loại đất;Sự phân chia loại đất;
Phân biệt quyền đối với đất đai giữa Nhà nước với người Phân biệt quyền đối với đất đai giữa Nhà nước với người
sử dụng đất.sử dụng đất.
BÀI 2BÀI 2
QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAIQUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI
Câu hỏi:Câu hỏi:
1.1. Sự phân loại đất trong LĐĐ được tiến Sự phân loại đất trong LĐĐ được tiến
hành dựa trên tiêu chí nào ?hành dựa trên tiêu chí nào ?
2.2. Phân biệt quyền định đoạt đất đai của Phân biệt quyền định đoạt đất đai của
Nhà nước và người sử dụng đất.Nhà nước và người sử dụng đất.
3.3. Một đứa bé mới sinh có được xác định Một đứa bé mới sinh có được xác định
là người sử dụng đất và/hoặc là chủ thể là người sử dụng đất và/hoặc là chủ thể
tham gia quan hệ pháp luật đất đai tham gia quan hệ pháp luật đất đai
không ?không ?
BÀI 3BÀI 3
QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU VÀ
TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAITÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI

Các nội dung tự nghiên cứu:Các nội dung tự nghiên cứu:
1. Quản lý địa giới hành chính1. Quản lý địa giới hành chính
2. Hoạt động khảo sát, đo đạc đất đai2. Hoạt động khảo sát, đo đạc đất đai
3. Quản lý hồ sơ địa chính3. Quản lý hồ sơ địa chính
4. Đăng ký quyền sử dụng đất4. Đăng ký quyền sử dụng đất
5. Thống kê, kiểm kê đất đai5. Thống kê, kiểm kê đất đai
6. Phân hạng đất6. Phân hạng đất
7. Tư vấn về giá đất7. Tư vấn về giá đất
BÀI 3BÀI 3
QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU VÀ
TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAITÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
8. Định giá đất8. Định giá đất
Điều 55, Điều 56 Luật Đất đai;Điều 55, Điều 56 Luật Đất đai;
Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐĐiều 11 Nghị định 69/2009/NĐ CP ngày CP ngày
13/8/2009;13/8/2009;
Nghị định 188/2004/NĐNghị định 188/2004/NĐ CP ngày CP ngày
16/11/2004;16/11/2004;
Nghị định 123/2004/NĐNghị định 123/2004/NĐ CP ngày CP ngày
27/7/2007.27/7/2007.
BÀI 3BÀI 3
QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU VÀ
TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAITÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
8. Định giá đất8. Định giá đất
8.1. Các trường hợp hình thành giá đất:8.1. Các trường hợp hình thành giá đất:
Do Nhà nước quy định;Do Nhà nước quy định;
Do đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu Do đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu
thầu dự án có sử dụng đất;thầu dự án có sử dụng đất;
Do người sử dụng đất thỏa thuận khi Do người sử dụng đất thỏa thuận khi
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất.vốn bằng quyền sử dụng đất.

BÀI 3BÀI 3
QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU VÀ QUẢN LÝ THÔNG TIN, DỮ LIỆU VÀ
TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAITÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
8. Định giá đất8. Định giá đất
8.1. Giá đất do Nhà nước quy định 8.1. Giá đất do Nhà nước quy định
8.1.1. Nguyên tắc định giá đất8.1.1. Nguyên tắc định giá đất
Khoản 1 Điều 56 LĐĐ quy định 3 nguyên Khoản 1 Điều 56 LĐĐ quy định 3 nguyên
tắc tắc  đảm bảo sát giá thị trường.đảm bảo sát giá thị trường.
8.1.2. Cơ quan ban hành giá đất8.1.2. Cơ quan ban hành giá đất
Chính phủ Chính phủ  khung giá các loại đất.khung giá các loại đất.
UBND cấp tỉnh UBND cấp tỉnh  bảng giá đất.bảng giá đất.

×