Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

157 cau trac nghiem hoa vo co hoa hoc 11 epi49

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.86 KB, 14 trang )

ÔN TẬP HÓA VÔ CƠ
Câu 1: Nồng độ mol của cation trong dung dịch CaCl2 0,1M là
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,1M.
D. 0,2M.
Câu 2: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M là
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,1M.
D. 0,2M.
Câu 3: Nồng độ mol của anion trong dung dịch Al2(SO4)3 0,10M là
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,1M.
D. 0,2M.
Câu 4: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ
x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 5: Để trung hòa 40 ml dung dịch H2SO4 0,25M cần 50 ml dung dịch NaOH nồng
độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
Câu 6: Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của
m bằng
A. 0,23.


B. 2,3.
C. 3,45.
D. 0,46.
2+
Câu 7: Một dung dịch có chứa các ion : Mg (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1
mol), và SO42- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,075.
B. 0,05.
C. 0,1.
D. 0,15.
Câu 8: Dung dịch X gồm a mol Na +; 0,15 mol K+; 0,1 mol

; 0,15 mol



0,05 mol
. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 28,5 gam.
B. 33,8 gam.
C. 29,5 gam.
D. 31,3 gam.
Câu 9: Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2.
B. 12.
C. 10.
D. 4.
Câu 10: Để trung hòa 100 ml dung dịch H 2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V

A. 200.

B. 150.
C. 50.
D. 100.
+
2+
Câu 11: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na ; 0,1 mol Mg ; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol
HCO3- và x mol Cl-. Giá trị của x là
A. 0,35.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,20.
+
2+
Câu 12: Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na ; 0,1 mol Ba ; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Clvà x mol NO . Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 68,6.
B. 53,7.
C. 48,9.
D. 44,4.
Câu 13: Cho 13,44 lít N2 (đktc) tác dụng với lượng dư khí H2. Biết hiệu suất của
phản ứng là 30%, khối lượng NH3 tạo thành là
A. 5,58 gam.
B. 6,12 gam.
C. 7,8 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 14: Cho 11,2 gam N2 tác dụng 3 gam H2, thu được 38,08 lít hỗn hợp khí (đktc).
Hiệu suất của phản ứng là
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 25%.

Câu 15: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH 4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu
được thể tích khí thốt ra (đktc) là
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,112 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 16: Cho m gam Al phản ứng hồn tồn với dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu
được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 4,05.
Câu 17: Hịa tan hồn tồn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO 3, thu được x mol NO2
(là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là


A. 0,15.

B. 0,05.

C. 0,25.

D. 0,10.

Câu 18: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 6,72.

Câu 19: Nhiệt phân hoàn toàn 17 gam NaNO3, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V

A. 2,24.
B. 1,12
.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 20: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M, thu được muối
trung hòa. Giá trị của V là
A. 200 ml.
B. 170 ml.
C. 150 ml.
D. 300 ml.
Câu 21: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4 1M.
Muối thu được sau phản ứng là
A. NaH2PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4.
Câu 22: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch có chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được
có chứa các chất
A. K3PO4, K2HPO4.
B. K2HPO4 và KH2PO4.
C. K3PO4 và KOH.
D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 23: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO 3 (dư), sinh ra V lít khí NO
(đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.

D. 2,24.
Câu 24: Hịa tan hồn tồn 6,5 gam kim loại Zn vào dung dịch HNO 3 loãng, thu
được 0,448 lít (đktc) khí X (sản phẩm khử duy nhất). Khí X là
A. N2.
B. NO.
C. N2O.
D. NO2.
Câu 25: Khối lượng khí CO2 sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 200 gam than non chứa
69,5% cacbon là
A. 500,67 gam.
B. 510,67 gam.
C. 512,67 gam.
D.
509,67 gam.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam C thành CO 2. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ
vào dung dịch nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 50 gam.
B. 25 gam.
C. 15 gam.
D. 40 gam.
Câu 27: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S. Số chất thuộc loại chất
điện li mạnh là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ),
CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3.
B. 4.

C. 5.
D. 2.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong nước, HCl phân li ra cation H+ và anion Cl-.
B. Axit nhiều nấc khi tan trong nước phân li nhiều nấc ra cation H+.
C. Hiđroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể
phân li như bazơ.
D. Mg(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Dung dịch axit chứa cation H+.
B. Dung dịch bazơ chứa anion OH-.
C. Dung dịch muối chứa cation kim loại hoặc cation NH4+.
D. Axit H3PO4 là axit 2 nấc.


Câu 31: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 32: Cho các hiđroxit sau: Zn(OH) 2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Cr(OH)3, Cr(OH)2. Số
hiđroxit có tính lưỡng tính là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 33: Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, HNO2, KNO3, CuCl, CH3COOH, H2S,
Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là
A. 5.

B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 34: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 35: Trong dung dịch, ion CO32- cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+. B. Fe3+, H+, Ba2+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ . D. Cu2+, Mg2+, Al3+.
Câu 36: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
B. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+. C. Na+, OH-, HCO3-,
K+.
D. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
Câu 37: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp chất nào có thể cùng tồn tại trong
một dung dịch?
A. AlCl3 và CuSO4.
B. NaOH và HCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3.
D. HCl và AgNO3.
2Câu 38: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion
A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ . D. Fe3+, HSO4-.
Câu 39: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+, Na+, Ca2+, OH-.
B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.
C. Al3+, H+, Ag+,
Cl-.
D. H+, NO3-, Cl-, Ca2+.
Câu 40: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch
có pH nhỏ nhất là

A. HCl.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
 H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng
Câu 41: Phương trình H+ + OH-  
có phương trình sau:
 Na2CO3 + H2O.
A. NaOH + NaHCO3  

 NaCl + H2O.
B. NaOH + HCl  

 BaSO4 + 2HCl.
 FeCl3 +
C. H2SO4 + BaCl2  
D. 3HCl + Fe(OH)3  
3H2O.
Câu 42: Phương trình ion rút gọn khơng đúng là
A. H+ + HSO3H2O + SO2.
B. Fe2+ + SO42FeSO4.
2+
C. Mg2+ + CO3
MgCO3.
D. NH4 + OH
NH3 + H2O.

Câu 43: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.

Câu 44: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
?
A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl.
B. Ca(HCO3)2 + NaOH
+ NaHCO3 + H2O.

CaCO3


C. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O.
+ CaCO3 + 2H2O.
Câu 45: Phản ứng nào sau

D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
đây



phương

trình

ion

rút

2NH3
gọn




?
A. NaOH + Ba(HCO3)2.
B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3 + NaOH.
D. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2.
Câu 46: Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl → NaCl + H2O;
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O;
(c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O;
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 47: Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH  NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH  K2CO3 + NH3 +
2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO 3)2 + 2NaOH  BaCO3 +
Na2CO3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 48: Trong phịng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước


A. N2 nhẹ hơn khơng khí.
B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 khơng duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hố lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.
Câu 49: Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi.
B. Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng.
C. Phân hủy NH3.
D. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 lỗng.
Câu 50: Trong cơng nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,... B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
Câu 51: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?
A. Nitơ khơng duy trì sự cháy, sự hơ hấp và là một khí độc.
B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về
mặt hóa học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2-, lần
lượt là -3, +4, -3,+5,+4.
Câu 52: Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế
và thu khí trong phịng thí nghiệm:


Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và He.
B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3.
C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3.
D. Hình 1: Thu khí H2, He và HCl.
Câu 53: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?

A. O2, N2, H2, CO2.
C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
Câu 54: Dung dịch amoniac trong nước
A. NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.

B. NH3, O2, N2, HCl, CO2.
D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.
có chứa
C. NH4+, OH-.
D. NH4+, NH3, OH-.

Câu 55: Vai trò của NH3 trong phản ứng
A. chất khử.
B. axit.
C. chất oxi hóa.


D. bazơ.

Câu 56: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH 3 đặc. Sau
đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 57: Trong phịng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
A. đẩy nước.
B. chưng cất.
C. đẩy khơng khí với miệng bình ngửa. D. đẩy khơng khí với miệng bình úp
ngược.

Câu 58: Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính bazơ mạnh, tính khử.
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu.
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 59: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là
A. HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd). B. H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd).
C. HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).
D. HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd),
Na2O.
Câu 60: Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.
B. NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo.
C. Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO.
D. Điều chế khí NH3 bằng cách cơ cạn dung dịch muối amoni.
Câu 61: Phát biểu không đúng là
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí khơng màu, mùi khai.
B. Khí NH3 nặng hơn khơng khí.
C. Khí NH3 dễ hố lỏng, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hố trị có cực.
Câu 62: Cho hình vẽ mơ tả thí thí nghiệm như sau:


Hình vẽ mơ tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3. D. tính khử của NH3.
Câu 63: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO 3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính
axit là:
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 64: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO 3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính
oxi hố là:
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 65: Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO 3 đặc thu được hỗn hợp khí X và
dung dịch Y. Thành phần của X là
A. SO2 và NO2.
B. CO2 và SO2.
C. SO2 và CO2.
D. CO2 và NO2.
Câu 66: Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí khơng
màu, một phần hóa nâu ngồi khơng khí. Hỗn hợp khí thốt ra là
A. CO2 và NO2.
B. CO2 và NO.
C. CO và NO2.
D. CO và NO.

Câu 67: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về q trình điều chế HNO3?
A. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng.

B. Axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm,
dược phẩm.
C. Trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 hoặc KNO3
rắn với H2SO4 đặc.
D. Điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3).
Câu 69: Thí nghiệm với dung dịch HNO 3 thường sinh ra khí độc NO 2. Để hạn chế khí
NO2 thốt ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta nút ống nghiệm
bằng:


A. Bơng khơ.
B. Bơng có tẩm nước.
C. Bơng có tẩm nước vơi.
D. Bơng có tẩm giấm ăn.
Câu 70: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ
monoxit. Tổng chệ số (các số nguyên, tối giản) trong phương trình hóa học bằng:
A. 10.
B. 18.
C. 24.
D. 20.
Câu 71: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. 2KNO3

2KNO2 + O2.

B. NH4NO3

N2 + 2H2O.

C. NH4NO2

N2 + 2H2O.
D. 2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 72: Đưa tàn đốm còn than hồng vào bình đựng KNO 3 ở nhiệt độ cao thì cơ hiện
tượng nào?
A. Tàn đóm tắc ngay.
B. Tàn đóm cháy sáng.
C. Khơng có hiện tượng gì.
D. Có tiếng nổ.
Câu 73: Có các mệnh đề sau:
(1) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh;
(2) Ion NO3- có tính oxi hóa trong mơi trường axit;
(3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta đều thu được khí NO2;
(4) Hầu hết muối nitrat đều bền nhiệt.
Các mệnh đề đúng là:
A. (1) và (3).
B. (2) và (4).
C. (2) và (3).
D. (1) và (2).
Câu 74: Trong phương trình phản ứng
, hệ số cân
bằng của P là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 75: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O 2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những
phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3).

C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 76: Số loại ion có trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu nếu khơng tính
đến sự điện li của nước?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 77: Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
dưới đây?
A. CuCl2, KOH, NH3, Na2CO3.
B. KOH, NaHCO3, NH3, ZnO.
C. MgO, BaSO4, NH3, Ca(OH)2.
D. NaOH, KCl, NaHCO3, H2S.
Câu 78: Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?
A. Ở điều kiện thường axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào.
C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.
Câu 79: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. NH4NO3.
C. NaNO3.
D. K2CO3.
Câu 80: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3, loại có
hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO.
D. (NH4)2SO4.

Câu 81: Thành phần của supephotphat đơn gồm
A. Ca(H2PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2, CaSO4.
C. CaHPO4, CaSO4.
D. CaHPO4.
Câu 82: Thành phần chính của supephotphat kép là


A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O.
B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2, H3PO4 .
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 83: Chất nào sau đây làm khơ khí NH3
A. P2O5.
B. H2SO4 đặc.
C. CuO bột.
D. NaOH rắn.
Câu 84: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 ® 2NH3.
B. N2 + 6Li ® 2Li3N.
C. N2 + O2 ® 2NO.
D. N2 + 3Mg ® Mg3N2.
Câu 85: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH4Cl
C. NaHCO3

NH3 + HCl.
NaOH + CO2.

B. 2KNO3

D. NH4NO3

2KNO2 + O2.
N2O + 2H2O.

Câu 86: Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau:
A. HCl, HNO3.
B. BaCl2, AgNO3. C. CaCl2, HNO3.
D. HCl, AgNO3.
Câu 87: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là
A. đều không tan trong nước.
B. đều có tính oxi hóa và tính khử.
C. đều khơng duy trì sự cháy và sự hơ hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 88: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O 2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những
phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 89: Cho dãy các chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số
chất trong dãy khơng tan trong dung dịch HNO3 lỗng là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 90: Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
A. Muối amoni dễ tan trong nước.
B. Muối amoni là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Dung dịch muối amoni có tính chất

bazơ.
Câu 91: Các tính chất hố học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.

Câu 92: Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí trong phịng thí nghiệm:

Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl.
B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3.
C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3.
D. Hình 1: Thu khí H2, He và NH3.
Câu 93: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. C + O2

CO2.

B. C + 2CuO

C. 3C + 4Al
Al4C3.
D. C + H2O
Câu 94: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng

2Cu + CO2.
CO + H2.



A. 2C + Ca
C. C + CO2

CaC2.
2CO.

B. C + 2H2
D. 3C + 4Al

CH4.
Al4C3.

Câu 95: Cho phản ứng:
Các chất X và Y là
A. CO và NO.
B. CO2 và NO2.
C. CO2 và NO.
D. CO và
NO2.
Câu 96: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, HCl.
B. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3.
C. Al, HNO3 đặc, KClO3.
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
Câu 97: Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây?
A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
B. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.
C. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc.
D. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.
Câu 98: Khi cho khí CO dư đi qua hỗn hợp CuO, FeO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản

ứng chất rắn thu được gồm:
C. Cu, Fe, Al2O3 và D. Cu, Fe, Al và
A. Al và Cu.
B. Cu, Al và Mg.
MgO.
MgO.
Câu 99: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại
trong Y là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 100: Khí N2 có lẫn khí CO2, có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ CO2?
A. Nước brom.
B. Nước vơi trong. 
C. Dung dịch thuốc tím.            
D. Nước clo.
Câu 101: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO, ta dùng phương pháp nào sau
đây?
A. Cho qua dung dịch HCl.
B. Cho qua dung dịch H2O.
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2.
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3.
Câu 102: Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách
A. nung CaCO3.
B. cho CaCO3 tác dụng HCl.
C. cho C tác dụng O2.
D. cho C tác dụng với H2SO4 đặc.
Câu 103: Khí CO2 điều chế trong phịng thí nghiệm thường có lẫn khí HCl. Để loại

bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp ta dùng
A. Dung dịch NaHCO3 bão hòa.
B. Dung dịch Na2CO3 bão hòa.
C. Dung dịch NaOH đặc.
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 104: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. CaCO3

CaO + CO2.

B. 2NaHCO3

Na2CO3 + CO2 + H2O.

C. MgCO3
MgO + CO2.
D. Na2CO3
Na2O + CO2.
Câu 105: Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. O2, F2, Mg, HCl, NaOH.
C. O2, F2, Mg, HCl, KOH.
B. O2, F2, Mg, NaOH.
D. O2, Mg, HCl, NaOH.
Câu 106: Cacbon và silic đều có tính chất nào sau đây?
A. Đều phản ứng được với NaOH.
B. Có tính khử và tính oxi hóa.


C. Có tính khử mạnh.
D. Có tính oxi hóa mạnh.

Câu 107: Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào?
A. HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH.
C. O2, HNO3 lỗng, H2SO4 đặc nóng.
B. NaOH, Al, Cl2.
D. Al2O3, CaO, H2.
Câu 108: Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + Mg  2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
Câu 109: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M, thu
được dung dịch X. Nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch X là
A. 1,5M.
B. 0,55M.
C. 0,65M.
D. 0,75M.
Câu 110: Dung dịch X chứa KOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M. Dung dịch Y gồm H 2SO4
0,25M và HCl 0,75M. Thể tích dung dịch X cần vừa đủ để trung hòa 40 ml dung dịch
Y là
A. 0,25 lít.
B. 0,125 lít.
C. 0,063 lít.
D. 0,15 lít.
Câu 111: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml
dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH) 2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung
dịch X có pH bằng
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 12,8.
D. 13,0.

Câu 112: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung
dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung
dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
2+
3+
Câu 113: Dung dịch X chứa các ion: Fe (0,1 mol), Al (0,2 mol), Cl- (x mol), SO42(y mol). Cô cạn dung dịch X thu được 46,9 gam muối rắn. Giá trị của x và y lần lượt

A. 0,4 và 0,2.
B. 0,3 và 0,2.
C. 0,1 và 0,35.
D. 0,2 và 0,3.
+
+
2Câu 114: Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO42-. Lấy 100 ml dung
dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung
dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100
ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH 3 (đktc).
Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là
A. 119 gam.
B. 11,9 gam.
C. 86,2 gam.
D. 14,9 gam.
Câu 115: Để trung hịa hồn tồn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol
Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?
A. 4.
B. 1.

C. 3.
D. 2.
Câu 116: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 300 ml dung dịch HCl 1M và H 2SO4 0,5M,
thấy thốt ra 5,6 lít H2 (đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung
dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất?
A. 300 ml.
B. 500 ml.
C. 400 ml.
D. 600 ml.
Câu 117: Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na 2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3
và 20,8 gam BaCl2. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị m là
A. 42,55.
B. 11,7.
C. 30,65.
D. 17,55.
Câu 118: Có 500 ml dung dịch X chứa Na +, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung
dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung
dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100
ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH 3 (đktc).
Khối lượng muối có trong 100 ml dung dịch X là
A. 119 gam.
B. 11,9 gam.
C. 23,8 gam.
D. 14,9 gam.


Câu 119: Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0 oC và 10
atm. Sau phản ứng tổng hợp NH 3, lại đưa bình về 0 oC. Biết rằng có 60% hiđro tham
gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là

A. 10 atm.
B. 8 atm.
C. 9 atm.
D. 8,5 atm.
Câu 120: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3). Tỉ
khối của hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 121: Cho 4,48 lít NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 48 gam CuO nung nóng, thu
được chất rắn X và giải phóng khí Y. Để tác dụng vừa đủ với chất rắn X cần một thể
tích dung dịch HCl 2M là
A. 900 ml.
B. 600 ml.
C. 300 ml.
D. 1200 ml.
Câu 122: Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch kiềm của một kim loại hóa
trị II, thu được 4,48 lít khí ở đktc và 26,1 gam muối. Kim loại đó là
A. Ca (40).
B. Mg (24).
C. Cu (64).
D. Ba (137).
Câu 123: Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol

; 0,12 mol

và 0,05 mol

. Cho 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là
A. 7,190.
B. 7,020.
C. 7,875.
D. 7,705.
+
+
2–
2–
Câu 124: Có 100 ml dung dịch X gồm: NH4 , K , CO3 , SO4 . Chia dung dịch X làm 2
phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 6,72 lít
(đktc) khí NH3 và 43 gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu
được 2,24 lít (đktc) khí CO2. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 24,9.
B. 44,4.
C. 49,8.
D. 34,2.
Câu 125: Hịa tan hồn tồn 16,25 gam kim loại R bằng dung dịch HNO 3 lỗng, thu
được 1,12 lít khí (đktc) khơng màu, khơng mùi, khơng cháy (là sản phẩm khử duy
nhất). Kim loại R là
A. Fe (56).
B. Mg (24).
C. Ba (137).
D. Zn (65).
Câu 126: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng, thu được hỗn
hợp gồm 0,015 mol khí NO2 và 0,01 mol khí NO (phản ứng khơng tạo NH 4NO3). Giá
trị của m là
A. 0,81.

B. 8,1.
C. 0,405.
D. 1,35.
Câu 127: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu
được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Số mol Fe và Cu trong hỗn hợp ban đầu lần lượt

A. 0,02 và 0,03.
B. 0,01 và 0,02.
C. 0,01 và 0,03.
D. 0,02 và 0,04.
Câu 128: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3, thu được 8,96 lít (đktc)
hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 16.
C. 2,56.
D. 8.
Câu 129: Hịa tan hồn toàn m gam FeCO3 trong dung dịch HNO3, thu được 10,08
lít hỗn hợp 2 khí (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 22. Giá trị của m là
A. 23,2.
B. 46,4.
C. 34,8.
D. 38,7.
Câu 130: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO 3 và Cu(NO3)2, thu
được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO 3)2
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 8,60 gam.
B. 20,50 gam.
C. 11,28 gam.
D. 9,40 gam.



Câu 131: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với
dung dịch HNO3 lỗng dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc)
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 35,5.
B. 34,6.
C. 49,09.
D. 38,72.
Câu 132: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi, thu được 5,04 gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt.
Hịa tan hồn tồn X trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO
và NO2. Tỉ khối của Y đối với H2 là 19. Giá trị của x là
A. 0,06 mol.
B. 0,065 mol.
C. 0,07 mol.
D. 0,075 mol.
Câu 133: Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với
dung dịch HNO3, thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối
trong X là
A. 24,5 gam.
B. 22,2 gam
C. 23 gam.
D. 20,8 gam.
Câu 134: Cho 4,725 gam bột Al vào dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được dung dịch
X chứa 37,275 gam muối và V lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 7,168 lít.
B. 11,760 lít.
C. 3,584 lít.
D. 3,920 lít.
Câu 135: Cho 6,4 gam Cu vào bình chứa 500 ml dung dịch HCl 1M, sau đó cho tiếp
17 gam NaNO3 thấy thốt ra V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là

A. 1,12 lít.
B. 11,2 lít.
C. 22,4 lít.
D. 1,49 lít.
Câu 136: Đốt cháy hồn tồn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo
thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 40%, thu được muối Na 2HPO4.
Giá trị của m là
A. 25.
B. 50.
C. 75.
D. 40.
Câu 137: Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca 3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150
kg photpho là (có 3% P hao hụt trong q trình sản xuất).
A. 1,189 tấn.
B. 0,2 tấn.
C. 0,5 tấn.
D. 2,27 tấn.
Câu 138: Cần hòa tan bao nhiêu gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 15% để
thu được dung dịch H3PO4 30%?
A. 73,1 gam.
B. 69,44 gam.
C. 107,14 gam.
D. 58,26 gam.
Câu 139: Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4
0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
Câu 140: Đổ dung dịch chứa 11,76 gam H 3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH.

Khối lượng muối thu được là
A. 10,44 gam KH2PO4 và 8,5 gam K3PO4.
B. 10,44 gam K2HPO4 và 12,72 gam K3PO4.
C. 10,24 gam K2HPO4 và 13,5 gam KH2PO4.
D. 10,2 gam K2HPO4, 13,5 gam KH2PO4 và 8,5 gam K3PO4.
Câu 141: Cho 200 ml dung dịch NaOH xM tác dụng với 200 ml dung dịch H 3PO4
1,75M, thu được dung dịch chứa 51,9 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của x là
A. 2,5.
B. 4.
C. 3.
D. 3,5.
Câu 142: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H 3PO4, sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn
khan. Giá trị m là
A. 2,0.
B.  4,0.
C. 6,0.
D. 8,0.
Câu 143: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam chứa 35,43%
Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Hàm lượng phần trăm P2O5 trong mẫu supephophat đơn
trên là
A. 21,68%.
B. 61,20%.
C. 16%.
D. 21,50%.


Câu 144: Phân kali clorua sản xuất từ quặng xinvinit (chứa NaCl và KCl) thường chỉ
ứng với 50% K2O. Hàm lượng phần trăm của KCl trong phân bón đó là
A. 79,26%.

B. 75,5%.
C. 79,4%.
D. 47,55%.
Câu 145: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P 2O5.
Vậy phần trăm khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
Câu 145: Hịa tan hồn tồn m gam Al trong dung dịch HNO 3 lỗng, thu được 1,12
lít hỗn hợp X gồm 3 khí NO, N 2O, N2 có tỉ lệ số mol là 1 : 2 : 2. Biết rằng khơng có
phản ứng tạo muối NH4NO3. Giá trị của m là
A. 5,4.
B. 3,51.
C. 2,7.
D. 8,1.
Câu 147: Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 lỗng dư,
thu được 560 ml lít khí N2O (đktc, sản phẩm khử duy nhất) bay ra. Khối lượng (gam)
muối nitrat tạo ra trong dung dịch là
A. 40,5.
B. 14,62.
C. 24,16.
D. 14,26.
Câu 148: Hịa tan hồn tồn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu
được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam.
B. 37,80 gam.
C. 39,80 gam.
D. 28,35 gam.
Câu 149: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3

0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 0,672.
D. 1,792.
Câu 150: Hịa tan hồn tồn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu 2S và S bằng
dung dịch HNO3 dư, thốt ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm
Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 81,55.
B. 110,95.
C. 115,85.
D. 104,20.
Câu 151: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hịa
tan hồn tồn hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 (dư), thốt ra 0,56 lít (đktc) NO (là
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 2,22.
C. 2,62.
D. 2,32.
Câu 152: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc)
gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được
hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan tồn bộ Y bằng dung dịch HNO 3 (lỗng, dư) được 8,96
lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 18,42%.
B. 28,57%.
C. 14,28%.
D. 57,15%.
Câu 153: Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và R2CO3 bằng dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch X thì thu được m gam

muối khan. Giá trị của m là
A. 16,33.
B. 14,33.
C. 9,265.
D. 12,65.
Câu 154: Nung m gam đá X chứa 80% khối lượng gam CaCO3 (phần còn lại là tạp
chất trơ) một thời gian, thu được chất rắn Y chứa 45,65% CaO. Hiệu suất phân hủy
CaCO3 là
A. 50%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 70%.
Câu 155: Thêm từ tư từng giọt đến hết dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 vào dung
dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 1,344 lít.
B. 0,896 lít.
C. 0,56 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 156: Hoà tan 10,6 gam Na2CO3 và 6,9 gam K2CO3 vào nước, thu được dung
dịch X. Thêm từ từ m gam dung dịch HCl 5% vào X thấy thoát ra 0,12 mol khí. Giá
trị của m là
A. 87,6.
B. 175,2.
C. 39,4.
D. 197,1.


Câu 157: Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol KOH,
thu được dung dịch chứa 33,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
A. 0,5.

B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,3.



×