Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Báo cáo " Hoàn thiện hệ thống giáo dục pháp luật ở Việt Nam nhằm thi hành Hiến chương ASEAN " docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.8 KB, 9 trang )



nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 1/2010
9





PGS.TS. Trần Ngọc Dũng *
1. Vai trũ ca giỏo dc phỏp lut trong
s nghip xõy dng nh nc phỏp quyn,
phỏt trin kinh t-xó hi, tng cng hi
nhp ton din ca Vit Nam trong phm
vi ASEAN v quc t
Theo T in bỏch khoa Vit Nam: Giỏo
dc phỏp lut l s tỏc ng nh hng ca
t hp cỏc quỏ trỡnh xõy dng phỏp lut, ỏp
dng phỏp lut, tuyờn truyn, gii thớch phỏp
lut, nhm nõng cao ý thc phỏp lut.
(1)

Giỏo dc phỏp lut c hiu theo ngha
hp v theo ngha rng. Theo ngha hp, giỏo
dc phỏp lut l hot ng cú nh hng
ca cỏc c quan nh nc, ca cỏc t chc
xó hi nhm mc ớch to lp v nõng cao ý
thc phỏp lut ca cỏc cụng dõn, c quan v
t chc, lm cho nú tr thnh lũng tin, mc
ớch, ng c v thúi quen ca mi cụng


dõn. Theo ngha rng, giỏo dc phỏp lut l
quỏ trỡnh tỏc ng ca cỏc nhõn t ch quan
v khỏch quan n vic xõy dng v nõng
cao ý thc phỏp lut ca cỏc cụng dõn. Nhõn
t khỏch quan l ch chớnh tr-xó hi, iu
kin kinh t, mụi trng sng ca mi cụng
dõn. Nhõn t ch quan l hot ng cú nh
hng, cú t chc, cú h thng ca cỏc th
ch trong nh nc v xó hi.
Nh vy, giỏo dc phỏp lut khụng ch l
vic dy phỏp lut, ging gii kin thc phỏp
lớ cho hc sinh ph thụng cỏc cp hc m
cũn bao gm vic o to kin thc phỏp
lut chung, kin thc phỏp lut chuyờn
ngnh cp c nhõn, thc s, tin s trong
cỏc trng i hc, vin nghiờn cu. ú cũn
l vic ph bin, tuyờn truyn, gii thớch
phỏp lut, giỏo dc ý thc tuõn th v chp
hnh phỏp lut trong cng ng dõn c,
trong cỏc c quan nh nc, cỏc t chc xó
hi ú cng cũn l vic trang b kin thc
lớ lun v k nng thc hnh cho cỏc cỏn b
phỏp lut chuyờn nghip.
Trong s nghip xõy dng nh nc phỏp
quyn, phỏt trin kinh t-xó hi, tng cng
hi nhp ton din v ngy cng sõu rng ca
Vit Nam trong phm vi khi ASEAN v trờn
phm vi quc t, giỏo dc núi chung, giỏo dc
phỏp lut núi riờng gi vai trũ vụ cựng quan
trng. Vic giỏo dc phỏp lut cú tỏc dng

trang b kin thc phỏp lut, xõy dng ý thc
tuõn th phỏp lut, trang b k nng thi hnh,
ỏp dng phỏp lut ngay t lỳc cỏc cụng dõn
nh tui cũn ngi trờn gh nh trng, khi
h c o to chuyờn mụn, nghip v
cng nh khi h hot ng trong cỏc lnh
vc phỏp lut chuyờn ngnh.
Giỏo dc phỏp lut giỳp cho cỏc cụng
dõn ý thc c mt cỏch ỳng n cng
nh thc thi c mt cỏch cú hiu qu cỏc
* Trng i hc Lut H Ni


nghiên cứu - trao đổi
10 tạp chí luật học số 1/2010

quyn hn v ngha v ca mi cụng dõn v
ca mi c quan, t chc trong s nghip
xõy dng nh nc ca dõn, do dõn, vỡ dõn,
gúp phn thit thc vo vic phỏt trin kinh
t-xó hi ca t nc, thỳc y quỏ trỡnh
Vit Nam hi nhp v chớnh tr, kinh t, vn
hoỏ ngy cng sõu rng trong phm vi
khi ASEAN v trờn ton th gii.
2. Chớnh sỏch ca Nh nc Vit Nam
v giỏo dc phỏp lut
Nhn thc c tm quan trng v vai
trũ ca giỏo dc phỏp lut i vi s nghip
xõy dng Nh nc v phỏt trin mi mt
ca t nc, Nh nc Vit Nam thng

xuyờn cú chớnh sỏch quan tõm v to nhng
iu kin cn thit, thun li cho cụng cuc
giỏo dc phỏp lut ti Vit Nam.
Ngy 7/12/2007, Chớnh ph Vit Nam ó
ban hnh Ngh quyt s 61/2007 v vic y
mnh cụng tỏc ph bin v giỏo dc phỏp
lut. Ngh quyt ó nờu rừ: Cụng tỏc ph
bin, giỏo dc phỏp lut phi c tin hnh
mt cỏch thng xuyờn, liờn tc v tm
cao hn nhm lm cho cỏn b, nhõn dõn
hiu bit v chp hnh nghiờm chnh phỏp
lut ỏp ng yờu cu xõy dng Nh nc
phỏp quyn Vit Nam xó hi ch ngha ca
nhõn dõn, do nhõn dõn, vỡ nhõn dõn.
(2)

Chớnh sỏch ca Nh nc Vit Nam v
bo m v khuyn khớch giỏo dc phỏp lut
cũn c th hin trong cỏc k hoch phỏt
trin kinh t-xó hi 5 nm v hng nm do
Quc hi thụng qua v Chớnh ph ch o
thc hin. Chớnh sỏch ca Nh nc Vit
Nam v giỏo dc phỏp lut cũn c th
hin rừ rng trong cỏc o lut do Quc hi
ban hnh, trong cỏc phỏp lnh ca U ban
thng v Quc hi, trong cỏc ngh nh ca
Chớnh ph, trong cỏc thụng t, ch th ca
cỏc b, ngnh v ca cỏc c quan nh nc
a phng.
to ra ngun lc quan trng cú tớnh

quyt nh s thnh cụng ca s nghip i
mi ton din v hi nhp quc t ngy cng
sõu rng ca Vit Nam, Chớnh ph Vit Nam
ó ban hnh Ngh quyt s 14/2005/NQ-CP
ngy 2/11/2005 v i mi c bn v ton
din giỏo dc i hc Vit Nam, trong ú cú
giỏo dc phỏp lut, giai on 2006 - 2020.
B giỏo dc v o to Vit Nam cng ó
xõy dng ỏn i mi giỏo dc i hc
Vit Nam giai on 2006 - 2020 (giỏo dc
i hc õy c hiu l bao gm c giỏo
dc phỏp lut v c thc hin nhiu cp
bc, trỡnh khỏc nhau, nh o to c
nhõn, thc s, tin s). ỏn ny ó nờu rừ
nhng phng hng v gii phỏp sau:
- Thc hin ch o to theo h
thng tớn ch, to iu kin ngi hc tớch
lu kin thc, liờn thụng trong o to cỏc
cp hc;
- i mi c ch giao ch tiờu tuyn
sinh tng quyn t ch ca cỏc c s giỏo
dc i hc;
- i mi ni dung, phng phỏp o
to nõng cao cht lng o to thc s,
tin s;
- Xõy dng li chớnh sỏch hc phớ, chia
s chi phớ giỏo dc i hc gia Nh nc,
ngi hc v cng ng;
- Phõn b ngõn sỏch da trờn s ỏnh
giỏ ca xó hi i vi c s giỏo dc i hc;

- To iu kin cỏc c s giỏo dc i
hc cú quyn t ch cao trong thu chi theo


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 1/2010 11

nguyờn tc ly cỏc ngun thu bự cỏc
khon chi hp lớ, cú tớch lu cn thit phỏt
trin c s vt cht phc v cho o to v
nghiờn cu.
(3)

Chớnh sỏch ca Nh nc Vit Nam v
giỏo dc phỏp lut c th hin c th trong
cỏc hot ng nh: 1) Cp kinh phớ v phờ
duyt, qun lớ vic biờn son, xut bn cỏc
sỏch bỏo, giỏo trỡnh, ti liu tuyờn truyn,
gii thớch phỏp lut, ph bin kin thc phỏp
lut, 2) Cp kinh phớ v quy nh vic thu
np ti chớnh cho vic o to cỏn b phỏp
lớ, 3) Cp kinh phớ v to iu kin thun li
cho vic tham kho, hc tp kinh nghim
xõy dng v hon thin phỏp lut ca cỏc
nc khỏc, 4) Quy nh c ch v h thng
cỏc c s o to cỏn b phỏp lớ chuyờn
nghip trong nhiu lnh vc khỏc nhau, 5)
Tng kt v h thng hoỏ nhng kinh
nghim giỏo dc phỏp lut trong v ngoi
nc nhm hon thin s nghip giỏo dc

phỏp lut Vit Nam
3. H thng v chng trỡnh giỏo dc
phỏp lut ca Vit Nam
H thng giỏo dc phỏp lut ca Vit Nam
cú th c ỏnh giỏ l khỏ y v a dng.
H thng ny bao gm nhng cp bc giỏo
dc, o to phỏp lut khỏc nhau nh sau:
3.1. Giỏo dc phỏp lut trong trng
ph thụng (t trng tiu hc, trung hc c
s n trung hc ph thụng)
Giỏo dc phỏp lut trong trng ph
thụng bao gm vic biờn son cỏc sỏch giỏo
khoa v kin thc phỏp lut, ging dy cho
cỏc hc sinh nhng kin thc c bn v nh
nc, phỏp lut, phỏp ch, ý thc tuõn th v
chp hnh phỏp lut.
Chng trỡnh giỏo dc phỏp lut õy
bao gm nhng bi hc trờn lp, nhng bui
thc hnh n gin, d hiu to ra ý thc
tuõn th phỏp lut mt cỏch t nhiờn, hng
thỳ trong hc sinh, to thnh thúi quen
thng ngy ca hc sinh.
3.2. Giỏo dc phỏp lut bc trung hc
chuyờn nghip, cao ng v i hc
H thng giỏo dc phỏp lut ny bao gm
vic biờn son cỏc sỏch giỏo khoa, giỏo trỡnh,
ging dy phỏp lut cho nhiu i tng
trong nhiu ngnh, ngh khỏc nhau. Trong
cỏc trng cao ng, trung hc chuyờn nghip,
i hc khụng chuyờn v lut, ti liu hc tp

l cỏc cun sỏch giỏo khoa v phỏp lut i
cng. Trong cỏc trng chuyờn v o to
cỏn b phỏp lớ, Nh nc v cỏc c s o to
cựng u t cho vic biờn son sỏch giỏo
khoa, ti liu hc tp phong phỳ, chuyờn sõu
v ging dy cỏc mụn lut chuyờn ngnh.
Chng trỡnh giỏo dc phỏp lut õy
coi trng vic cung cp nhng kin thc c
bn v phỏp lut cho ngi hc ng thi
hng dn, to nhng iu kin thun li
cho ngi hc t hc, t nghiờn cu v bc
u nờu ra nhng quan im, chớnh kin ca
mỡnh v nhng vn phỏp lut. Chng
trỡnh ny bao gm nhng bi ging lớ thuyt
v nhng bui tho lun, trao i, tranh lun
v nhng kin thc m ngi hc ó lnh hi
c v nhn thc, quan im ca ngi
hc, ú cũn l nhng bui thc hnh ỏp dng
nhng kin thc, k nng thi hnh phỏp lut,
ỏp dng phỏp lut ó tớch lu c.
3.3. Giỏo dc phỏp lut bc sau i hc
H thng giỏo dc phỏp lut bc o
to ny bao gm vic o to thc s, tin s


nghiên cứu - trao đổi
12 tạp chí luật học số 1/2010

lut trong s cỏc cỏn b phỏp lớ chuyờn nghip.
õy l vic o to cỏn b phỏp lut, cỏc chuyờn

gia phỏp lớ cú trỡnh cao, cú kh nng phỏt
hin, xut v gii quyt cú hiu qu cỏc
vn phỏp lớ thuc nhiu lnh vc ca i
sng chớnh tr, kinh t-xó hi ca t nc.
Chng trỡnh giỏo dc phỏp lut õy
bao gm nhng chuyờn c bn, chuyờn
sõu v nhiu lnh vc phỏp lut chuyờn
ngnh. Chng trỡnh ny coi trng vic nõng
cao trỡnh lớ lun phỏp lut ca ngi hc,
trang b v o luyn kh nng t chc, lónh
o tp th gii quyt nhng vn lớ lun
v thc tin ca i sng phỏp lớ, xut
nhng ý tng v sỏng kin mi v xõy
dng nh nc phỏp quyn, xó hi k cng,
cụng bng, bỡnh ng, dõn ch v vn minh.
3.4. Giỏo dc phỏp lut cho cng ng dõn
c, cho cỏc c quan nh nc, t chc xó hi
H thng giỏo dc phỏp lut ny c
thc hin vi vic biờn son sỏch bỏo, ti
liu gii thớch v tuyờn truyn, ph bin
nhng kin thc ph thụng, cn bn v nh
nc v phỏp lut, phỏp ch, xõy dng phỏp
lut, s dng v thc thi phỏp lut thụng
qua vic t chc cỏc lp hc, khoỏ hc, cỏc
phng tin phỏt thanh v truyn hỡnh bo
m cho xó hi ngy cng trt t, an ton,
cụng bng v dõn ch.
Chng trỡnh giỏo dc phỏp lut õy
nhm mc ớch lm cho cỏc cụng dõn, cỏc
cng ng dõn c, cỏc c quan nh nc, cỏc

t chc xó hi nhn thc v hiu rừ c cỏc
quyn v ngha v chớnh ỏng ca h, to
iu kin thun li v ng viờn h s dng
cỏc quyn v thc hin cỏc ngha v ca h
mt cỏch y v trn vn, to lp xó hi
dõn ch, cụng bng, bỡnh ng v k cng
gúp phn tớch cc vo vic xõy dng t nc
v xó hi phỏt trin n nh v bn vng.
3.5. Giỏo dc phỏp lut trong cỏc c
quan, t chc chuyờn v lut
H thng giỏo dc phỏp lut ny bao gm
vic bi dng, cp nht nhng kin thc
mi v phỏp lut (lớ lun v thc tin)
thng xuyờn nõng cao trỡnh , bi dng
kin thc cho cỏc cỏn b phỏp lớ chuyờn
ngnh trong cỏc c quan nh nc cng nh
cỏc t chc hnh ngh phỏp lut (nh cỏc c
quan thuc h thng lp phỏp, t phỏp, to
ỏn, vin kim sỏt, cụng an, vn phũng lut
s, t vn phỏp lớ, cỏc t chc trng ti
thng mi ).
Chng trỡnh giỏo dc phỏp lut õy l
nhng bi ging lớ lun, gii thớch phỏp lut,
ph bin nhng chớnh sỏch mi, nhng vn
bn phỏp lut mi, hng dn thc hnh v
nghip v, gii ỏp thc mc v lớ lun v
thc tin nhm mc ớch lm cho vic h
tr c quan lp phỏp, lm cho vic thc thi
phỏp lut, ỏp dng phỏp lut, kim tra giỏm
sỏt vic thi hnh v ỏp dng phỏp lut t

c hiu qu cao nht.
4. Nhng thnh tu, nhng khim
khuyt, bt cp ca s nghip giỏo dc
phỏp lut Vit Nam trong nhng nm qua
4.1. Nhng thnh tu ca s nghip giỏo
dc phỏp lut ca Vit Nam trong nhng
nm qua
Trong hng chc nm qua, nht l t khi
Vit Nam tin hnh quỏ trỡnh i mi v m
ca, hi nhp khu vc ASEAN v quc t
(t nm 1986 n nay) s nghip giỏo dc


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 1/2010 13

phỏp lut ca Vit Nam ó t c nhng
thnh t to ln ỏng ghi nhn. Thnh tu ny
c th hin qua nhng kt qu nh sau:
a) Nh nc ó tng bc th ch hoỏ
ng li, chớnh sỏch giỏo dc phỏp lut ca
ng thnh h thng cỏc vn bn lut v di
lut v giỏo dc phỏp lut lm cn c cho vic
giỏo dc phỏp lut mt cỏch cú hiu qu.
b) Nh nc ó dnh khon ngõn sỏch
ngy cng tng cho vic tng cng ngun
lc v trớ tu v c s vt cht cho s nghip
giỏo dc phỏp lut. iu ú ó cú tỏc dng
quyt nh n vic cỏc c quan nh nc
chuyờn mụn (B giỏo dc v o to, B t

phỏp), cỏc vin nghiờn cu khoa hc phỏp lớ,
cỏc c s o to (trung hc chuyờn nghip,
cao ng, i hc) ó biờn son c hng
trm cun sỏch giỏo khoa, giỏo trỡnh, ti liu
v cỏc kin thc phỏp lut c bn v chuyờn
ngnh, trong vic trang b c s lớ lun, quỏn
trit ý ngha v ni dung ca phỏp lut hin
hnh cng nh hng dn, hun luyn nhng
nghip v, k nng cn thit ca ngh lut.
c) Cỏc c s o to cụng lp v ngoi
cụng lp (Vit Nam hin cú 12 c s o to
lut trỡnh i hc v trờn i hc, 3 c
s o to ngh lut) ó o to c hng
chc vn cỏn b phỏp lut vi nhiu trỡnh
khỏc nhau (trung cp, c nhõn, thc s, tin
s) cú cht lng ngy cng cao, phc v
ngy cng tt hn vic xõy dng v hon
thin nn phỏp ch ca Vit Nam, gúp phn
c lc vo s nghip xõy dng nh nc
phỏp quyn, phỏt trin kinh t-xó hi, hi
nhp quc t ca Vit Nam.
d) Trang b kin thc v s hiu bit v
phỏp lut, xõy dng c ý thc tụn trng v
tuõn th phỏp lut ca a s cụng dõn trong
cỏc giai cp, tng lp xó hi.
e) To iu kin thun li v ng viờn,
khuyn khớch cỏc cụng dõn, cỏc c quan, t
chc trong xó hi phỏt huy dõn ch, tham gia
tớch cc vo quỏ trỡnh xõy dng phỏp lut,
thi hnh, ỏp dng phỏp lut cng nh hon

thin phỏp lut.
g) Hp tỏc, liờn kt ngy cng a dng v
ngy cng cú hiu qu trong lnh vc giỏo
dc phỏp lut vi cỏc nh nc, cỏc t chc
v cỏ nhõn trong khu vc ASEAN cng nh
trờn ton th gii. Vit Nam ó gi hng
nghỡn cụng dõn u tỳ i hc tp, nghiờn cu
phỏp lut cỏc nc trong khi ASEAN cng
nh nhiu nc trờn th gii. Vit Nam
cng ó o to giỳp cỏc nc bn (Cng ho
dõn ch nhõn dõn Lo, Vng quc Campuchia,
Yemen, Trung Quc) hng trm cỏn b
phỏp lut, k c nhng cỏn b phỏp lut cú
trỡnh cao nh thc s, tin s lut.
4.2. Nhng khim khuyt, bt cp ca s
nghip giỏo dc phỏp lut ca Vit Nam trong
nhng nm qua
Bờn cnh nhiu thnh tu to ln, ỏng
ghi nhn trong nhng nm qua, s nghip
giỏo dc phỏp lut ca Vit Nam vn cũn tn
ti mt s khim khuyt v bt cp. Nhng
khim khuyt v bt cp ny c th hin
c th nhng im sau:
a) Chớnh sỏch ca Nh nc v giỏo dc
phỏp lut i vi cỏc t chc v cụng dõn
ụi khi cha c th ch hoỏ mt cỏch kp
thi v y thnh nhng o lut v vn
bn di lut cn thit.



nghiªn cøu - trao ®æi
14 t¹p chÝ luËt häc sè 1/2010

b) Tuy Điều 89 của Luật giáo dục năm
1998 quy định: “Nhà nước dành ưu tiên
hàng đầu cho việc bố trí ngân sách giáo dục,
bảo đảm tỉ lệ ngân sách nhà nước chi cho
giáo dục tăng dần theo yêu cầu phát triển
của sự nghiệp giáo dục”
(4)
nhưng những
khoản chi từ ngân sách nhà nước, từ cộng
đồng và xã hội cho giáo dục pháp luật còn
chưa đáp ứng được yêu cầu của việc tăng
cường cơ sở vật chất-kĩ thuật, biên soạn giáo
trình, sách giáo khoa, bảo đảm đời sống ổn
định cho những người tham gia sự nghiệp
giáo dục pháp luật.
c) Kiến thức và trình độ hiểu biết pháp
luật của một số cán bộ nhà nước, của những
người lãnh đạo, quản lí doanh nghiệp…
chưa đáp ứng được những đòi hỏi ngày
càng cao, ngày càng phong phú của công
dân, của các tổ chức cũng như của việc giải
quyết nhanh gọn, kịp thời những sự việc
nảy sinh hàng ngày hàng giờ trong thực
tiễn. Nhiều người chưa coi trọng việc sử
dụng chuyên gia pháp lí trong hoạt động
thực tiễn hàng ngày, phải thường xuyên
khắc phục những hậu quả nặng nề do sự

không hiểu biết pháp luật, không tôn trọng
ý kiến tư vấn pháp luật gây ra.
d) Một số công dân ở thành thị cũng như
ở nông thôn, nhất là dân cư ở vùng sâu, vùng
xa, miền núi, hải đảo… vẫn chưa có được
những kiến thức cơ bản, quan trọng nhất về
pháp luật, pháp chế, chưa có ý thức tuân thủ
và thực thi nghiêm chỉnh pháp luật, làm nảy
sinh các hoạt động, hành vi trái pháp luật.
e) Việc áp dụng học chế tín chỉ trong đào
tạo cán bộ pháp lí theo chủ trương chung của
Chính phủ, của Bộ giáo dục và đào tạo còn
được chuẩn bị chưa bài bản, tiến hành chậm,
bỡ ngỡ và không đồng đều trong các cơ sở
đào tạo cán bộ pháp lí.
f) Nhà nước cũng như các cơ sở đào tạo
luật chưa tận dụng được những cơ hội, điều
kiện thuận lợi trong việc hợp tác, liên kết
trong đào tạo cán bộ pháp luật trong khu vực
ASEAN cũng như trên thế giới.
g) Vẫn còn số lượng không nhỏ những
người đã tốt nghiệp các hệ đào tạo chuyên
môn về luật không tìm được việc làm phù
hợp với chuyên ngành được đào tạo hoặc
không sống nổi bằng nghề luật, phải chuyển
sang làm công việc khác hoặc phải làm thêm
nghề khác song song với nghề luật…
Những khiếm khuyết và bất cập này đã
gây ra những ảnh hưởng bất lợi không nhỏ
đến sự nghiệp giáo dục pháp luật ở Việt

Nam, hạn chế những thành công trong sự
nghiệp trang bị kiến thức pháp lí cho các
công dân và xã hội, trong quá trình xây dựng
ý thức tuân thủ pháp luật, thi hành và áp
dụng pháp luật có hiệu quả trong phạm vi
nhà nước và xã hội.
5. Nội dung cơ bản của Hiến chương
ASEAN liên quan đến hệ thống giáo dục
pháp luật của Việt Nam
Hiến chương ASEAN được những người
đứng đầu nhà nước hoặc chính phủ của mười
nước thành viên kí kết vào ngày 20/11/2007,
đã được quốc hội của tất cả các quốc gia
trong khối ASEAN phê chuẩn và có hiệu
lực thi hành. Đây là văn bản pháp lí vô cùng
quan trọng bảo đảm cho sự tồn tại bền vững
và phát triển liên tục của ASEAN. Hiến


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 1/2010 15

chng ASEAN cú th c coi l vn bn
rt quan trng m h thng phỏp lut ca tt
c cỏc nc thnh viờn cn phi tuõn theo
v c th hoỏ trong h thng ni lut ca
mi nc. Vi ý ngha nh vy, cú th núi
Hin chng ASEAN t khi ra i n nay
cng nh t nay v sau cú nh hng quan
trng ti s nghip giỏo dc phỏp lut ca

Vit Nam.
Trong xó hi hin i cng nh trong xu
th ca thi i, dõn ch, phỏp quyn, nhõn
quyn v cỏc quyn t do c bn ca cụng
dõn l nhng giỏ tr ti thng c coi
trng v c a lờn hng u. ú l
nhng iu kin tiờn quyt cho vic xõy
dng xó hi vn minh, phỏt trin bn vng
v ngy cng thnh vng. Chớnh vỡ vy,
trong Li núi u ca Hin chng ASEAN,
cỏc nc trong Hip hi ó cam kt: Tuõn
th cỏc nguyờn tc v dõn ch, phỏp quyn
v qun tr tt, tụn trng v bo v nhõn
quyn v cỏc quyn t do c bn.
(5)
iu
ny ch cú th c thc hin thụng qua vic
xõy dng chớnh sỏch mi, hp quy lut v
giỏo dc phỏp lut v vn hnh mt h thng
giỏo dc phỏp lut nng ng, hu hiu ca
mi nc thnh viờn.
Hin chng ASEAN ó hon ton ỳng
n khi ch ra mc tiờu phn u ca cỏc
nc ASEAN l: Phỏt trin ngun nhõn
lc thụng qua hp tỏc cht ch hn trong
lnh vc giỏo dc v o to lõu di
tng cng quyn nng cho ngi dõn
ASEAN v thỳc y cng ng ASEAN.
(6)


Cng ch thụng qua vic giỏo dc phỏp
lut mt cỏch bi bn v cú k hoch, cỏc
nc trong khi ASEAN mi cú th t
c mc tiờu quan trng v ch yu nht
ca s liờn kt v hp tỏc trong khi l:
Xõy dng mt th trng v c s sn xut
duy nht vi s n nh, thnh vng, kh
nng cnh tranh v liờn kt kinh t cao, to
thun li cho thng mi v u t, bao
gm s chu chuyn t do hng hoỏ, dch v
v dũng u t, di chuyn thun li ca cỏc
doanh nhõn, nhng ngi cú chuyờn mụn
cao, nhng ngi cú ti nng v lc lng
lao ng, v s chu chuyn t do hn cỏc
dũng vn.
(7)

Vic cỏc nc ASEAN quy nh rng
Hip hi l mt cng ng ựm bc v chia
s, tụn trng ý ngha ln lao ca s thõn
thin v hp tỏc
(8)
ó bao hm c vic cỏc
nc trong khi ASEAN giỳp , tng tr
ln nhau trong s nghip giỏo dc phỏp lut,
giỳp nhau trong vic o to ra i ng cỏc
lut gia ngy cng gii v lớ lun, thụng tho
v nghip v, nng ng trong hp tỏc, liờn
kt phc v c lc cho s nghip phỏt
trin nn chớnh tr, nn vn hoỏ, phỏt trin

kinh t-xó hi ca mi nc cng nh ca
ton b khi ASEAN.
6. Nhng phng hng v gii phỏp
c th cho vic hon thin h thng giỏo
dc phỏp lut ca Vit Nam nhm thi
hnh Hin chng ASEAN
6.1. Nhng phng hng ca vic hon
thin h thng giỏo dc phỏp lut ca Vit
Nam nhm thi hnh Hin chng ASEAN
Vic hon thin h thng giỏo dc phỏp
lut ca Vit Nam nhm thc thi Hin
chng ASEAN cn c thc hin theo


nghiªn cøu - trao ®æi
16 t¹p chÝ luËt häc sè 1/2010

những phương hướng sau:
- Phổ biến và tuyên truyền rộng rãi Hiến
chương ASEAN đến mọi cơ quan nhà nước,
tổ chức xã hội và mọi công dân của Việt
Nam, nhất là đến những người tham gia vào
sự nghiệp giáo dục pháp luật.
- Khẩn trương và kịp thời sửa đổi, bổ
sung chính sách của Nhà nước Việt Nam về
giáo dục pháp luật cho phù hợp với Hiến
chương ASEAN.
- Đổi mới hệ thống và phương thức giáo
dục pháp luật theo những mục tiêu và nguyên
tắc được quy định trong Hiến chương ASEAN.

- Sửa đổi các văn bản pháp luật có khiếm
khuyết và bất cập, ban hành các văn bản
pháp luật mới về giáo dục pháp luật cho phù
hợp với Hiến chương ASEAN. Phương hướng
này là nhằm thực hiện quy định trong Điều 5
của Hiến chương ASEAN về các quyền và
nghĩa vụ của mỗi nước, đó là: “Các quốc gia
thành viên sẽ tiến hành tất cả các biện pháp
cần thiết, bao gồm cả việc ban hành nội luật
thích hợp, để thực hiện hữu hiệu các điều
khoản trong Hiến chương này…”.
(9)

- Mở rộng và làm sâu sắc thêm việc hợp
tác giáo dục pháp luật giữa Việt Nam và các
nước thành viên ASEAN cho phù hợp mục
tiêu và nguyên tắc đã được nhất trí trong
Hiến chương ASEAN. Giải thích, phổ biến,
tuyên truyền các chính sách và văn bản của
ASEAN về giáo dục pháp luật trong các tổ
chức và công dân Việt Nam.
- Quy định cơ chế mới cho việc giáo dục
pháp luật, như: Thông qua cơ chế tự chủ và
tự chịu trách nhiệm của các cơ sở đào tạo
cán bộ pháp lí trong việc tuyển sinh, xác
định chỉ tiêu đào tạo hàng năm, xây dựng
chương trình đào tạo, phương thức đào tạo
luật; đào tạo cán bộ pháp luật theo đơn đặt
hàng của các cơ quan nhà nước, các tổ chức
xã hội, các doanh nghiệp, các công ti luật…;

nâng cao mức học phí của người học để có
điều kiện nâng cao chất lượng đào tạo luật;
tăng thêm các khoản chi từ ngân sách nhà
nước cho việc giáo dục pháp luật (như biên
soạn, in ấn tài liệu, sách báo, đào tạo lí luận,
huấn luyện kĩ năng thực hành của cán bộ
pháp lí, trả lương cho lực lượng cán bộ giảng
dạy và phục vụ đào tạo…).
(10)

- Đẩy mạnh và mở rộng việc giáo dục
pháp luật cho cộng đồng dân cư, cho các cơ
quan nhà nước, tổ chức xã hội làm cho các
công dân, cộng đồng dân cư, các cơ quan
nhà nước và các tổ chức xã hội sử dụng đầy
đủ các quyền chính đáng, thực thi nghiêm
túc các nghĩa vụ của mình, làm cho “nhân
dân và các quốc gia thành viên ASEAN được
sống hoà bình với toàn thế giới nói chung
trong một môi trường công bằng, dân chủ và
hoà hợp”
(11)
như mục tiêu đã được ghi nhận
trong Hiến chương ASEAN.
- Nhà nước cho phép và tạo điều kiện
thuận lợi cho các cơ sở đào tạo luật nhập
khẩu và thực hiện các chương trình tiên tiến
đào tạo cán bộ pháp luật có trình độ cao về lí
luận và kĩ năng thực hành.
(12)


- Thực hiện mục tiêu “thu hẹp khoảng
cách phát triển trong ASEAN thông qua hợp
tác và giúp đỡ lẫn nhau”
(13)
trong lĩnh vực
giáo dục pháp luật bằng việc tăng cường gửi
công dân Việt Nam sang học luật (trình độ
cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, học nghề luật) ở các


nghiên cứu - trao đổi
tạp chí luật học số 1/2010 17

nc cú trỡnh v kh nng o to tt;
tng cng vic tip nhn cụng dõn ca cỏc
nc trong v ngoi khi ASEAN n th
hng nn giỏo dc phỏp lut Vit Nam.
iu ny cng hon ton phự hp vi quy
nh trong iu 95 Lut giỏo dc nm 1998
ca Vit Nam: Nh nc khuyn khớch v
to iu kin cho cụng dõn Vit Nam ra
nc ngoi hc tp, ging dy, nghiờn cu,
trao i hc thut theo cỏc hỡnh thc t tỳc
hoc bng kinh phớ do t chc, cỏ nhõn
trong nc cp hoc do t chc, cỏ nhõn
nc ngoi ti tr.
(14)

6.2. Cỏc gii phỏp c th cho vic hon

thin h thng giỏo dc phỏp lut ca Vit
Nam nhm thi hnh hin chng ASEAN
gúp phn hon thin h thng giỏo
dc phỏp lut ca Vit Nam nhm thc thi
Hin chng ASEAN, cn thc hin cỏc gii
phỏp c th nh sau:
- Khn trng v kp thi sa i, b
sung cỏc vn bn phỏp lut v giỏo dc phỏp
lut cú khim khuyt, bt cp cho phự hp
vi cỏc mc tiờu v nguyờn tc ó c quy
nh trong Hin chng ASEAN.
- Tng khon chi ngõn sỏch nh nc,
cỏc ngun t cú ca cỏc c s o to lut
Vit Nam cho vic biờn son ti liu, giỏo
trỡnh ging dy phỏp lut, o to ngh lut.
- Tng lng (vi ngun t ngõn sỏch nh
nc v t nhng ngun t cú ca cỏc c s
o to lut) cho nhng ngi tham gia s
nghip giỏo dc phỏp lut h cú th ton
tõm, ton ý úng gúp trớ tu, sc lc v lũng
nhit tỡnh cho s nghip giỏo dc phỏp lut.
- Tng mc hc phớ phi úng gúp i
vi nhng ngi hc lut hoc hc ngh
lut, cỏc c s o to cú iu kin v
ngun lc cn thit cho vic hin i hoỏ cỏc
c s vt cht-k thut, nõng cao cht lng
cỏc ti liu ging dy, hc tp v ci thin
iu kin sng, lm vic ca nhng ngi
thc thi hot ng giỏo dc phỏp lut.
- Xõy dng v thi hnh ch cho vay

tớn dng i vi nhng ngi cú nhu cu vay
tin hc lut hoc hc ngh lut; ỏp dng
ch cp hc bng mt phn hay ton phn
cho nhng ngi hc tp gii hoc cn c
khuyn khớch giỳp .
- y mnh vic ging dy lut, nghiờn
cu lut, xut bn, trao i ti liu, sỏch bỏo
v lut, hc tp chuyờn ngnh lut bng
ting Anh.
- M rng vic ỏp dng hc ch tớn ch
trong tt c cỏc c s o to lut, bo m
v to iu kin thun li cho ngi hc phỏt
huy c tớnh t ch, ch ng, nng ng,
sỏng to./.

(1). Hi ng quc gia ch o biờn son T in
bỏch khoa Vit Nam, T in bỏch khoa Vit Nam,
Nxb. T in bỏch khoa, H Ni, 2002, tr. 124.
(2). Xem: Ngh quyt ca Chớnh ph nc Cng ho
XHCN Vit Nam s 61/2007/NQ-CP, ngy 7/12/2007 V
vic y mnh cụng tỏc ph bin v giỏo dc phỏp lut.
(3) , (12).Xem: B giỏo dc v o to, ỏn i mi
giỏo dc i hc Vit Nam giai on 2006 - 2020.
(4), (14).Xem: Lut giỏo dc nm 1998.
(5), (6), (7), (8), (9), (11), (13).Xem: Hin chng
ASEAN nm 2007.
(10).Xem: PGS.TS. Trn Ngc Dng (ch nhim),
Bỏo cỏo phỳc trỡnh ti nghiờn cu khoa hc cp b
o to cỏn b phỏp lut cú trỡnh cao phc v
cho vic hi nhp quc t ca Vit Nam, B t phỏp,

H Ni, 2006.

×