Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

dự án nhà máy mủ cao su ở gia lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.97 KB, 16 trang )

Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-
Tỉnh GIA LAI
I-TỔNG QUAN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA HUYỆN CHƯ SÊ.
1. Thực trạng điều kiện tự nhiên:
Huyện Chư Sê có diện tích 1200 Km
2
nằm phía Nam của tỉnh Gia Lai, ở độ cao 750-
800 m so với mực nước biển. Chư Sê bao gồm 02 thị trấn: Chư Sê và Nhơn Hoà và 19
xã: Ia Glai, Ia Tiêm, Ia Hlốp, Ia Ko, Ia Phang, Ia Hrú, Ia Dreng, Ia Le, Ia Hla, Hbông, Bờ
Ngoong, Bar Măih, A Yun, Chư Pơng, Ia Blang, Dun, Al Bá, Ia Blứ, Chư Don. Khí hậu ở
đây là khí hậu nhiệt đới vùng cao nguyên đặc trưng giống như các tỉnh Tây nguyên khác
bao gồm hai mùa phân biệt: Mùa mưa và mùa khô.Mùa khô bắt đầu từ tháng 11 sang
tháng 4 năm sau, thời gian còn lại trong năm là mùa mưa. Nhiệt độ trung bình là 21,8
0
C.
Huyện có quỹ đất bazan rất lớn, chiếm khoảng 60% tổng diện tích toàn huyện, loại đất
bazan có tầng dày, màu mỡ, rất thích hợp với cây công nghiệp dài ngày. Diện tích đất
lâm nghiệp 57.097ha rất thuận lợi cho việc trồng rừng và phát triển rừng sau này.Huyện
Chư Sê có 63 công trình thuỷ lớn nhỏ phục vụ tưới tiêu.
Huyện Chư Sê có toạ độ địa lý 107
0
45 đến 108
0
15 kinh độ Đông, 13
0
20 đến 13
0
55 vĩ
bắc, có Quốc lộ 14, Quốc lộ 25 là cầu nối trung gian giữa TP Pleiku đi Đăk Lăk, Bình
Phước, Bình Dương, Đồng Nai, TP Hồ Chí Minh phía Nam, TP Quy Nhơn phía Đông,
TP Tuy Hoà, TP Nha Trang phía Đông Nam và cách khu kinh tế Cửa khẩu Đức Cơ 90


Km về phía Tây bắc. Đồng thời huyện Chư Sê là huyện có vị trí trung tâm của nguồn
nguyên liệu nông sản như: cao su, tiêu, điều, bông, cà phê, và chăn nuôi gia súc từ các
huyện lân cận như Chư Prông, TP Pleiku, Phú Thiện, Đắk Đoa, huyện Ea Hleo (Đắk
Lắk).
2. Thực trang lao động và dân số:
Dân số 149.297 người (năm 2007) bao gồm nhiều dân tộc khác nhau: Kinh, Ba Na,
Jarai với 29.464hộ.Mật độ bình quân là 93người/km2. Số người trong độ tuổi lao động
chiếm 48%.
Huyện có 282 cán bộ trình độ đại học, 1.557 cán bộ cao đẳng, trung cấp và 2.560 công
nhân kỹ thuật, tỷ lệ lao động được đào tạo chiếm 14%.
 Địa phương có nguồn lao động khá dồi dào và phù hợp cho dự án.
3. Thực trạng và xu hướng phát triển kinh tế:
Toàn huyện với các thế mạnh về cây công nghiệp như Cao su, Cà phê, Tiêu, Gỗ, Bông
là những mặt hàng đang được khai thác, dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp xuất
khẩu.
Tốc độ tăng trưởng kinh tế của huyện tăng lên nhanh chóng: Giai đoạn 1981-1990 chỉ
đạt 4,6% đến giai đoạn 2005-2009 đã đạt trên 14%. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo
hướng tiến bộ. Đến nay, nông nghiệp giảm còn 45%, công nghiệp xây dựng tăng lên
30%, thương mại- dịch vụ 25%, thu nhập GDP bình quân đầu người năm 1981 là 45
USD, năm 2009 là 532 USD; tỷ lệ hộ đói nghèo giảm từ 80,5% năm 1981, đến cuối năm
2008 còn 14,2%. Thu ngân sách trên địa bàn hàng năm từ 80 tỉ đồng đến 110 tỉ đồng,
đứng thứ 2 trong tỉnh.
4. Cơ chế thu hút đầu tư vào khu công nghiệp Chư Sê :
Được thuê đất dưới 50 năm, hoặc chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của luật đất
đai, giá thuê đất và chuyển quyền sử dụng áp dụng theo khung giá do UBND tỉnh quy
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 1
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-
Tỉnh GIA LAI
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 2
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI

3.SẢN LƯỢNG SẢN XUẤT:
Công suất thiết kế 4.500 tấn/năm
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9 N10
Công suất hoạt động 75% 80% 85% 90%
95% 100% 95% 90% 85% 70%
Giá bán 30,00 trđ/tấn
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 3
4.CHI PHÍ SẢN XUẤT:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
24% DT
Chi phí nhân công trực tiếp
16% DT
Chi phí sản xuất chung
17%
DT
Chi phí nhiên liệu
18%
DT
Chi phí bảo trì và sửa chữa MMTB 17% KH lũy kế của MMTB
Chi phí xử lý nước thải 300 trđ/năm
CPQL và CPBH 10% DT
Chi phí cơ hội 80 trđ/năm
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
5.CÁC KHOẢN ẢNH HƯỞNG ĐẾN NGÂN LƯU DỰ ÁN:
Khoản phải thu (AR) 17%
DT
Khoản phải trả (AP) 10%
DT
Tồn quỹ tiền mặt (CB) 5%
DT

Tồn kho thành phẩm (AI) 11%
SLSX
6.THÔNG SỐ KHÁC:
Thuế TNDN
25%
Suất sinh lời vốn chủ sở hữu 20%
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 4
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ:
KHOẢN MỤC NĂM 0
Máy móc thiết bị 18.900
Xây dựng cơ bản 6.500
Đất đai 4.500
Chi phí khác 170
Tổng 30.070
KẾ HOẠCH KHẤU HAO
1.MÁY MÓC THIẾT BỊ:
KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10
Nguyên giá
18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900 18.900
Giá trị hao mòn
1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260 1.260
Hao mòn luỹ kế
1.260 2.520 3.780 5.040 6.300 7.560 8.820 10.080 11.340 12.600
Giá trị còn lại
18.900 17.640 16.380 15.120 13.860 12.600 11.340 10.080 8.820 7.560 6.300
2.XÂY DỰNG CƠ BẢN:
KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10
Nguyên giá
6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500 6.500

Giá trị hao mòn
325 325 325 325 325 325 325 325 325 325
Hao mòn luỹ kế
325 650 975 1.300 1.625 1.950 2.275 2.600 2.925 3.250
Giá trị còn lại
6.500 6.175 5.850 5.525 5.200 4.875 4.550 4.225 3.900 3.575 3.250
3.KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VAY:
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 5
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10
Dư nợ đầu kỳ
15.035,00 15.035,00 13.364,44 11.693,89 10.023,33 8.352,78 6.682,22 5.011,67 3.341,11 1.670,56
Lãi phát sinh
2.255,25 2.255,25 2.004,67 1.754,08 1.503,50 1.252,92 1.002,33 751,75 501,17 250,58
Nợ gốc phải trả
0,00 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56 1.670,56
Nợ phải trả
2.255,25 3.925,81 3.675,22 3.424,64 3.174,06 2.923,47 2.672,89 2.422,31 2.171,72 1.921,14
Dư nợ cuối kỳ
15.035,00 15.035,00 13.364,44 11.693,89 10.023,33 8.352,78 6.682,22 5.011,67 3.341,11 1.670,56 0,00
4.DOANH THU DỰ KIẾN:
KHOẢN
MỤC
NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10
Sản lượng
sản xuất
3.375,00 3.600,00 3.825,00 4.050,00 4.275,00 4.500,00 4.275,00 4.050,00 3.825,00 3.150,00
Sản lượng
tồn kho
371,25 396,00 420,75 445,50 470,25 495,00 470,25 445,50 420,75 346,50

Sản lượng
tiêu thụ
3.003,75 3.575,25 3.800,25 4.025,25 4.250,25 4.475,25 4.299,75 4.074,75 3.849,75 3.224,25
Doanh thu
90.112,50 107.257,50 114.007,50 120.757,50 127.507,50 134.257,50 128.992,50 122.242,50 115.492,50 96.727,50
5. CHI PHÍ HÀNG NĂM:
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 6
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
KHOẢN MỤC NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10
Chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp
21.627,00 25.741,80 27.361,80 28.981,80 30.601,80 32.221,80 30.958,20 29.338,20 27.718,20 23.214,60
Chi phí nhân công
trực tiếp
14.418,00 17.161,20 18.241,20 19.321,20 20.401,20 21.481,20 20.638,80 19.558,80 18.478,80 15.476,40
Chi phí sản xuất
chung
15.319,13 18.233,78 19.381,28 20.528,78 21.676,28 22.823,78 21.928,73 20.781,23 19.633,73 16.443,68
Chi phí nhiên liệu
16.220,25 19.306,35 20.521,35 21.736,35 22.951,35 24.166,35 23.218,65 22.003,65 20.788,65 17.410,95
Chi phí bảo trì và
sửa chữa MMTB
214,20 428,40 642,60 856,80 1.071,00 1.285,20 1.499,40 1.713,60 1.927,80 2.142,00
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 7
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
Chi phí xử lý nước
thải
300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00 300,00
Khấu hao
1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00 1.585,00

Tổng giá thành
sản xuất
69.683,58 82.756,53 88.033,23 93.309,93 98.586,63 103.863,33 100.128,78 95.280,48 90.432,18 76.572,63
Tổng giá thành
đơn vị
20,65 22,99 23,02 23,04 23,06 23,08 23,42 23,53 23,64 24,31
Gíá vốn hàng bán
54.353,19 81.260,56 87.452,11 92.728,89 98.005,65 103.282,40 100.548,02 95.816,36 90.968,37 78.146,65
CPQL và CPBH
9.011,25 10.725,75 11.400,75 12.075,75 12.750,75 13.425,75 12.899,25 12.224,25 11.549,25 9.672,75
Tổng chi phí kinh
doanh
63.364,44 91.986,31 98.852,86 104.804,64 110.756,40 116.708,15 113.447,27 108.040,61 102.517,62 87.819,40
6. KẾ HOẠCH LÃI (LÔ)̃:
KHOẢN MỤC NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10
Doanh thu
90.112,5
0
107.257,5
0
114.007,5
0
120.757,5
0
127.507,5
0
134.257,5
0
128.992,5
0

122.242,5
0
115.492,5
0
96.727,50
Gíá vốn hàng bán
54.353,1
9
81.260,56 87.452,11 92.728,89 98.005,65
103.282,4
0
100.548,0
2
95.816,36 90.968,37 78.146,65
CPQL và CPBH
9.011,25 10.725,75 11.400,75 12.075,75 12.750,75 13.425,75 12.899,25 12.224,25 11.549,25 9.672,75
EBIT
26.748,0
6
15.271,19 15.154,64 15.952,86 16.751,10 17.549,35 15.545,23 14.201,89 12.974,88 8.908,10
Lãi vay 2.255,25 2.255,25 2.004,67 1.754,08 1.503,50 1.252,92 1.002,33 751,75 501,17 250,58
EBT
24.492,8
1
13.015,94 13.149,97 14.198,78 15.247,60 16.296,43 14.542,90 13.450,14 12.473,72 8.657,51
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 8
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
Thuế TNDN 6.123,20 3.253,98 3.287,49 3.549,69 3.811,90 4.074,11 3.635,72 3.362,53 3.118,43 2.164,38
EAT
18.369,6

1
9.761,95 9.862,48 10.649,08 11.435,70 12.222,32 10.907,17 10.087,60 9.355,29 6.493,13
7. NHU CẦU VỐN LƯU ĐỘNG:
KHOẢN MỤC NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5 NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10
Khoản phải thu (AR) 15.319,13 18.233,78 19.381,28 20.528,78 21.676,28 22.823,78 21.928,73 20.781,23 19.633,73 16.443,68
Khoản phải trả (AP) 9.011,25 10.725,75 11.400,75 12.075,75 12.750,75 13.425,75 12.899,25 12.224,25 11.549,25 9.672,75
Tồn quỹ tiền mặt (CB) 4.505,63 5.362,88 5.700,38 6.037,88 6.375,38 6.712,88 6.449,63 6.112,13 5.774,63 4.836,38
Tồn kho thành phẩm (AI) 7.665,19 9.103,22 9.683,65 10.264,09 10.844,53 11.424,97 11.014,17 10.480,85 9.947,54 8.422,99
Tổng 18.478,69 21.974,12 23.364,55 24.754,99 26.145,43 27.535,87 26.493,27 25.149,95 23.806,64 20.030,29
8. KẾ HOẠCH NGÂN LƯU:
KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5
Doanh thu 90.112,50 107.257,50 114.007,50 120.757,50 127.507,50
(Chênh lệch AR) (15.319,13) (2.914,65) (1.147,50) (1.147,50) (1.147,50)
Thanh lý MMTB
Thanh lý Xây dựng cơ
bản
Thanh lý Hàng tồn kho
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 9
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
Tổng ngân lưu vào 74.793,38 104.342,85 112.860,00 119.610,00 126.360,00
Đầu tư MMTB 18.900
Đầu tư Xây dựng cơ
bản
6.500
Chi phí khác 170
Chi phí cơ hội của đất 4.500
Chi phí hoạt động 77.109,83 91.897,28 97.848,98 103.800,68 109.752,38
(Chênh lệch AP) (9.011,25) (1.714,50) (675,00) (675,00) (675,00)
Chênh lệch CB 4.505,63 857,25 337,50 337,50 337,50
Thuế TNDN 6.123,20 3.253,98 3.287,49 3.549,69 3.811,90

Tổng ngân lưu ra 30.070,00 78.727,40 94.294,01 100.798,97 107.012,87 113.226,77
CF_TIP (30.070,00) -3.934,03 10.048,84 12.061,03 12.597,13 13.133,23
Ngân lưu tài trợ 15.035,00 (2.255,25) (3.925,81) (3.675,22) (3.424,64) (3.174,06)
CF_EPV (15.035,00) -6.189,28 6.123,04 8.385,81 9.172,49 9.959,17
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 10
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
*CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH:
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 11
KHOẢN MỤC NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10 NĂM 11
Doanh thu 134.257,50 128.992,50 122.242,50 115.492,50 96.727,50
(Chênh lệch AR) (1.147,50) 895,05 1.147,50 1.147,50 3.190,05 16.443,68
Thanh lý MMTB 6.300
Thanh lý Xây dựng cơ
bản
3.250
Thanh lý Hàng tồn
kho
8.422,99
Tổng ngân lưu vào 133.110,00 129.887,55 123.390,00 116.640,00 99.917,55 34.416,66
Đầu tư MMTB
Đầu tư Xây dựng cơ
bản
Chi phí khác
Chi phí cơ hội của đất
Chi phí hoạt động 115.704,08 111.443,03 105.919,73 100.396,43 84.660,38
(Chênh lệch AP) (675,00) 526,50 675,00 675,00 1.876,50 9.672,75
Chênh lệch CB 337,50 (263,25) (337,50) (337,50) (938,25) (4.836,38)
Thuế TNDN 4.074,11 3.635,72 3.362,53 3.118,43 2.164,38
Tổng ngân lưu ra 119.440,68 115.342,00 109.619,76 103.852,35 87.763,00 4.836,38
CF_TIP 13.669,32 14.545,55 13.770,24 12.787,65 12.154,55 29.580,29

Ngân lưu tài trợ (2.923,47) (2.672,89) (2.422,31) (2.171,72) (1.921,14)
CF_EPV 10.745,85 11.872,66 11.347,94 10.615,92 10.233,41 29.580,29
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI

NPV_EPV 23.174,71
IRR_EPV 33%
*Thời gian hoàn vốn: 10 năm 7 tháng
KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5
CF_TIP
(30.070,00)
PVI
(30.070,00)
∑ PVI
(30.070,00)
CF_HOẠT ĐỘNG
(3.934,03) 10.048,84 12.061,03 12.597,13 13.133,23
PV_HOẠT ĐỘNG
(3.348,11) 8.552,20 10.264,71 10.720,96 11.177,21
∑ PV_HOẠT ĐỘNG
(3.348,11) 5.204,10 18.816,91 20.985,67 21.898,17
*PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY 1 CHIỀU CỦA NPV,IRR; BIẾN RỦI RO LÀ GIÁ BÁN:
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 12
KHOẢN MỤC NĂM 6 NĂM 7 NĂM 8 NĂM 9 NĂM 10 NĂM 11
CF_TIP
PVI
∑ PVI
CF_HOẠT ĐỘNG
13.669,32 14.545,55 13.770,24 12.787,65 12.154,55 29.580,29
PV_HOẠT ĐỘNG
11.633,46 12.379,19 11.719,35 10.883,10 10.344,30 25.174,71

∑ PV_HOẠT ĐỘNG
22.810,67 24.012,65 24.098,55 22.602,46 21.227,40 35.519,01
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
Gía bán 15 20 25 30 35 40 45
NPV_TIP
17.893,0
2 (5.516,63)
2.286,5
8
10.089,8
0
17.893,0
2
25.696,2
3
33.499,4
5 41.302,66
IRR_TIP 27% 14% 19% 23% 27% 31% 34% 37%
NPV_EPV 23174,71 (2626,18) 5974,11 14574,41 23174,71 31775,00 40375,30 48975,59
IRR_EPV 33% 13% 21% 27% 33% 38% 43% 47%
*PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY 2 CHIỀU CỦA NPV_TIP VỚI GIÁ BÁN VÀ TỶ LỆ VAY NỢ:
17.893,0
2 15 20 25 30 35 40 45
0% (10.203,92) (3.316,58) 3.570,75
10.458,0
9
17.345,4
3
24.232,7
7 31.120,11

10% (9.325,09) (2.266,61) 4.791,87
11.850,3
5
18.908,8
3
25.967,3
0 33.025,78
20% (8.418,13) (1.182,74) 6.052,64
13.288,0
3
20.523,4
2
27.758,8
1 34.994,19
30% (7.481,89) (63,58) 7.354,72
14.773,0
3
22.191,3
4
29.609,6
5 37.027,96
40% (6.515,15) 1.092,34 8.699,84
16.307,3
3
23.914,8
3
31.522,3
3 39.129,82
50% (5.516,63) 2.286,58
10.089,8

0
17.893,0
2
25.696,2
3
33.499,4
5 41.302,66
60% (4.484,98) 3.520,76
11.526,5
1
19.532,2
6
27.538,0
1
35.543,7
6 43.549,51
*PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY 2 CHIỀU CỦA NPV_TIP VỚI LÃI SUẤT VÀ TỶ LỆ VAY NỢ:
17.893,0
2 9% 11% 13% 15% 17% 19% 21%
0%
10.458,0
9
10.458,0
9
10.458,0
9
10.458,0
9
10.458,0
9

10.458,0
9 10.458,09
10% 12.999,2 12.610,8 12.227,9 11.850,3 11.478,0 11.110,9 10.748,87
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 13
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
0 3 1 5 4 1
20%
15.736,4
2
14.896,9
1
14.081,0
5
13.288,0
3
12.517,0
9
11.767,4
7 11.038,45
30%
18.688,9
3
17.326,7
8
16.022,4
7
14.773,0
3
13.575,6
8

12.427,7
8 11.326,86
40%
21.878,1
0
19.911,8
8
18.057,5
1
16.307,3
3
14.654,3
0
13.091,8
9 11.614,08
50%
25.327,8
1
22.664,7
0
20.191,8
7
17.893,0
2
15.753,4
2
13.759,8
1 11.900,14
60%
29.064,7

9
25.598,9
6
22.431,6
9
19.532,2
6
16.873,5
6
14.431,5
7 12.185,03
* PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY 2 CHIỀU CỦA NPV_TIP VỚI GIÁ BÁN VÀ LÃI SUẤT:
17.893,0
2 15 20 25 30 35 40 45
9% (2.066,49) 7.064,94
16.196,3
8
25.327,8
1
34.459,2
4
43.590,6
8 52.722,11
11% (3.307,01) 5.350,23
14.007,4
7
22.664,7
0
31.321,9
4

39.979,1
8 48.636,42
13% (4.454,29) 3.761,10
11.976,4
8
20.191,8
7
28.407,2
6
36.622,6
5 44.838,04
15% (5.516,63) 2.286,58
10.089,8
0
17.893,0
2
25.696,2
3
33.499,4
5 41.302,66
17% (6.501,50) 916,81 8.335,11
15.753,4
2
23.171,7
3
30.590,0
4 38.008,35
19% (7.415,63) (357,15) 6.701,33
13.759,8
1

20.818,2
8
27.876,7
6 34.935,24
21% (8.265,07) (1.543,33) 5.178,40
11.900,1
4
18.621,8
8
25.343,6
1 32.065,35
* PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG:
Tình huống 1: Biến rủi ro là chi phí nguyên vật liệu trực tiếp thay đổi lần lượt: 24%, 28%, 32% so với doanh thu.
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 14
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh GIA LAI
TÓM TẮT KỊCH BẢN
Gíá trị hiện tại TỐT TRUNG BÌNH XẤU
Chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp
24% 24% 28% 32%
NPV_TIP
17.893,02
17.893,0
2
2.247,96 (13.397,10)
Tình huống 2: Biến rủi ro là giá bán thay đổi lần lượt: 30 trđ, 20trđ, 10trđ
TÓM TẮT KỊCH BẢN
Gíá trị hiện tại TỐT TRUNG BÌNH XẤU
Giá bán 30,00 30,00 20,00 10,00
NPV_TIP

17.893,02
17.893,0
2
2.286,58 (13.319,85)
Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 15
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh
GIA LAI
KẾT LUẬN:
Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ SÊ-Tỉnh
GIA LAI là một hướng đi đúng, phù hợp với định hướng phát triển kinh tế của Chính phủ và của
UBND tỉnh Chư sê nói riêng. Dự án mang lại hiệu quả cao về hiệu quả kinh tế và hiệu quả về mặt
xã hội, tạo được rất nhiều việc làm cho người lao động dư thừa tại cụm công nghiệp, góp phần
tăng thu nhập xã hội, cải thiện đời sống của người dân ngay tại địa phương.
Như vậy, Dự án Nhà máy chế biến mủ cao su tại cụm công nghiệp xã IA BLANG-Huyện CHƯ
SÊ-Tỉnh GIA LAI là dự án có tính khả thi cao. Sản phẩm cuối cùng của dự án là các loại mủ
cao su SVR 3L, SVR CV60, SVR CV50 đảm bảo về mặt chất lượng, đa dạng về chủng loại,
phong phú về mẩ mã, chuẩn về kích thước, nhằm cung cấp cho thị trường trong và ngoài
nước.
Mục lục
I-TỔNG QUAN KINH TẾ XÃ HỘI CỦA HUYỆN CHƯ SÊ. ………… Trang 1
II-CƠ SỞ ĐỂ LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG RÌNH……………Trang 3
III- NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG………………………………………… Trang 3
IV- SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ………………………………………….Trang 6
V. MỤC TIÊU ĐẦU TƯ………………………………… ……………………Trang 6
VI. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT. ………………………… ………………… Trang 7
VI- AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH MÔI TRƯỜNG……… …………Trang 10
VII-Tổ chức, lực lượng lao dộng sản xuất……………………………………Trang 11
VIII-Tổng vốn Đầu tư…………………………………………………………Trang 11
IX/Phân tích tài chính…………………………………………………………Trang 14
KẾT LUẬN……………………………………………………………………Trang 25

Chủ Đầu Tư: Phan Tấn Anh Vũ. MSSV:4913056104 Trang 16

×