Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 22 trang )

GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CHƯƠNG 5
1
MỤC TIÊU
Nắm vững ý nghĩa của phân tích báo cáo tài chính
1
Nhận diện cơ sở dữ liệu để phân tích báo cáo tài chính
2
Nhận diện các nội dung phân tích báo cáo tài chính
3
2
2
Thực hành & vận dụng hợp lí các phương pháp phân
tích báo cáo tài chính
4
Nắm vững qui trình phân tích báo cáo tài chính
5
Ý NGHĨA CỦA PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
1
Kiểm tra mối
liên hệ giữa
các chỉ tiêu
trên các BCTC
& phát hiện xu
hướng biến
động của các
chỉ tiêu đó.
2
Sử dụng số
liệu quá khứ


để dự đoán
về tình hình
tương lai.
3
Đánh giá
hoạt động
của doanh
nghiệp nhằm
phát hiện ra
các vấn đề
cần tháo gỡ.
3
1
CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BCTC
4
2
NỘI DUNG PHÂN TÍCH BCTC
5
4. Phân tích dưới góc độ nhà đầu tư
trên thị trường chứng khoán
5. Phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài
chính & phá sản
PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT
1. Phân tích cấu trúc tài chính
2. Phân tích khả năng thanh toán
3. Phân tích hiệu quả kinh doanh
PHÂN TÍCH CƠ BẢN
6. Dự báo tài chính
7. Định giá doanh nghiệp
PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC

Phương pháp so sánh

Phương pháp loại trừ

Phương pháp chiết khấu dòng tiền
6
4
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH

Tại sao phải so sánh ?

Gốc so sánh ?

Không gian (đơn vị này với đơn vị khác, khu vực này với khu vực
khác)

Thời gian (hiện tại với quá khứ)

Các dạng so sánh ?

So sánh bằng số tuyệt đối ∆A = A
1
– A
0

So sánh bằng số tương đối
A
1

A
0
x 100 (%)
7
Phân tích ngang
Phân tích ngang
Time
So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt
động của một công ty giữa các kỳ.
CÔNG CỤ PHÂN TÍCH
8
Biến động
số tiền
Giá trị kỳ
phân tích
Giá trị
kỳ gốc
=

CÁC BÁO CÁO SO SÁNH
Tỷ lệ
biến động
Biến động số tiền
Giá trị kỳ gốc
100
=
×
9
10
Phân tích xu hướng được sử dụng để thể hiện

đường số liệu cho một số thời kỳ.
Phân tích xu hướng được sử dụng để thể hiện
đường số liệu cho một số thời kỳ.
%
xu hướng
Giá trị kỳ phân tích
Giá trị kỳ gốc
100
=
×
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
11
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
So sánh tình trạng tài chính, kết
quả hoạt động của một công ty
với một mức cơ sở (100%).
CÔNG CỤ PHÂN TÍCH
P
h
â
n




t
í
c
h
d


c
P
h
â
n




t
í
c
h
d

c
12
Tính % qui mô chung
% qui mô chung
Giá trị phân tích
Giá trị gốc
100
=
×
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUI MÔ CHUNG
13
BIỂU ĐỒ QUI MÔ CHUNG
14
PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ


Lượng hoá ảnh hưởng của từng nhân tố tới chỉ tiêu
phân tích. Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố này thì
phải loại trừ ảnh hưởng của tất cả các nhân tố khác.

Các dạng của phương pháp loại trừ:

Phương pháp thay thế liên hoàn

Phương pháp số chênh lệch
15
PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
Chỉ tiêu phân tích: Q = a x b x c
Kỳ gốc: Q
0
= a
0
x b
0
x c
0
Kỳ phân tích: Q
1
= a
1
x b
1
x c
1
Biến động của chỉ tiêu phân tích:

∆Q = Q
1
- Q
0
= ∆Q
(a)
+∆Q
(b)
+∆Q
(c)

16
∆Q = ∆Q
(a)
+∆Q
(b)
+∆Q
(c)

∆Q = ∆Q
(a)
+∆Q
(b)
+∆Q
(c)

∆Q
(a)
=
a

1
xb
0
xc
0
– a
0
xb
0
xc
0
∆Q
(a)
=
a
1
xb
0
xc
0
– a
0
xb
0
xc
0
∆Q
(b)
=
a

1
xb
1
xc
0
– a
1
xb
0
xc
0
∆Q
(b)
=
a
1
xb
1
xc
0
– a
1
xb
0
xc
0
∆Q
(c)
=
a

1
xb
1
xc
1
– a
1
xb
1
xc
0
∆Q
(c)
=
a
1
xb
1
xc
1
– a
1
xb
1
xc
0
PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
17
∆Q = ∆Q
(a)

+∆Q
(b)
+∆Q
(c)

∆Q = ∆Q
(a)
+∆Q
(b)
+∆Q
(c)

∆Q
(a)
=
(a
1
– a
0
) x b
0
x c
0
∆Q
(a)
=
(a
1
– a
0

) x b
0
x c
0
∆Q
(b)
=
a
1
x (b
1
-

b
0
)

x c
0
∆Q
(b)
=
a
1
x (b
1
-

b
0

)

x c
0
∆Q
(c)
=
a
1
x b
1
x (c
1
– c
0
)
∆Q
(c)
=
a
1
x b
1
x (c
1
– c
0
)
PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH
18

PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN

Một đồng hôm nay có giá
Một đồng hôm nay có giá
trị hơn một đồng ở 1 năm
trị hơn một đồng ở 1 năm
sau vì 1 đồng nhận được
sau vì 1 đồng nhận được
hôm nay có thể đầu tư,
hôm nay có thể đầu tư,
sinh lời hơn một đồng ở 1
sinh lời hơn một đồng ở 1
năm sau .
năm sau .

Các khoản đầu tư hứa
Các khoản đầu tư hứa
hẹn hoàn vốn sớm được
hẹn hoàn vốn sớm được
ưa thích hơn các khoản
ưa thích hơn các khoản
đầu tư hoàn vốn muộn.
đầu tư hoàn vốn muộn.
19
(1 + r)
(1 + r)
n
n
P = F
P = F

n
n
1
1
PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN
20
P = A x x 1 -
P = A x x 1 -
(1 + r)
(1 + r)
n
n
1
1
r
r
1
1
P: Giá trị hiện tại
Fn: Khoản tiền tương lai tại
năm n
A: Dòng tiền đều hàng
năm (từ năm 1 tới năm n)
r: Lãi suất chiết khấu
QUI TRÌNH PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
21
5
Kết thúc chương 5
22

×