Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tóm tắt công thức vật lý 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (801.33 KB, 27 trang )

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 

Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
1

 !.
- Các đơn vị đo lường cơ bản.
- Kí hiệu, tên gọi, đơn vị đại lượng vật lý.
- Công thức bổ trợ toán – lý.
"#$%&'()*+, + /012
&33-&-456+75468+98$-7+:(:;:57)6-5
1<=>?@6@@>6=?A9<=BAB6B?6<=A
Thái nguyên 2011-2012
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
#C+:1)D+E91)D+F#G+:6
1. Vật nhiểm điện_ vật mang điện, điện tích_ là vật có khả năng hút được các vật nhẹ.
Có 3 hiện tượng nhiễm điện là nhiễm điện do cọ xát, nhiễm điện do do tiếp xúc và nhiễm điện
do hưởng ứng.
2. Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm ta xét được gọi là điện
tích điểm.
3. Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái (ngược) dấu thì hút nhau.
4. Định luật Cu_Lông (Coulomb): Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm đạt trong chân không
có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm đó, có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai
điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
Công thức:
2
21
.
r
qq
kF =


Với k =
9
0
10.9
.4
1
=
επ
(
2
2
.
C
mN
)
q
1
, q
2
: hai điện tích điểm (C )
r : Khoảng cách giữa hai điện tích (m)
5.Lực tương tác của các điện tích trong điện môi (môi trường đồng tính)
Điện môi là môi trường cách điện.
Các thí nghiệm đã chứng tỏ rằng, lực tương tác giữa các điện tích điểm đặt trong một điện môi
đồng chất, chiếm đầy không gian xung quanh điện tích, giãm đi
ε
lần khi chúng được đặt trong chân
không:

2

21
.
.
r
qq
kF
ε
=

ε
: hằng số điện môi của môi trường. (chân không thì
ε
= 1)
6. Thuyết electron (e) dựa vào sự cư trú và di chuyển của các e để giải thích các hiện tượng điện
và các tính chất điện của các vật. Trong việc vận dụng thuyết e để giải thích các hiện tượng nhiễm điện
(do cọ xát, tiếp xúc, hưởng ứng), ta thừa nhận chỉ có e có thể di chuyển từ vật này sang vật kia hoặc từ
điểm này đến điểm kia trên vật.
7.chất dẫn điện là chất có nhiều điện tích tự do,chất cách điện(điện môi)
8. Định luật bảo toàn điện tích: Trong một hệ vật cô lập về điện, tổng đại số của các điện tích là
không đổi.
- Quy tắc tổng hợp lực: Quy tắc hình bình hành
Nếu vật chịu tác dụng của 2 lực
1 2
,F F
r r
thì
1 2
F F F= +
r r r
+

1 2 1 2
F F F F F↑↑ ⇒ = +
r r
+
1 2 1 2
F F F F F↑↓ ⇒ = −
r r
+
0 2 2
1 2 1 2
( , ) 90F F F F F= ⇒ = +
r r
+
2 2
1 2 1 2 1 2
( , ) 2 osF F F F F F F c
α α
= ⇒ = + +
r r
Nhận xét:
1 2 1 2
F F F F F
− ≤ ≤ +
1HIJ KLM!N1 6
$+:
Khi khảo sát điều kiện cân bằng của một điện tích ta thường gặp hai trường hợp:
6F#G+:O&PQRS)D+
- Xác định phương, chiều, độ lớn của tất cả các lực điện
1
F


,
2
F

, … tác dụng lên điện tích đã
xét.
- Dùng điều kiện cân bằng:
0
21


=++ FF
- Vẽ hình và tìm kết quả.
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
2
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn -
6F#G+:O&Q*5RCTF+:R'RU+:VWX'YZ
- Xỏc nh y phng, chiu, ln ca tt c cỏc lc tỏc dng lờn vt mang in m ta xột.
- Tỡm hp lc ca cỏc lc c hc v hp lc ca cỏc lc in.
- Dựng iu kin cõn bng:
0


=+
FR

FR

=

(hay ln R = F).
B61)D+F#G+:6
- Điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
- Tính chất cơ bản của điện trờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
- Theo quy ớc về chiều của vectơ cờng độ điện trờng: Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm
luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên một điện tích dơng đặt tại điểm đó
trong điện trờng.
$+:
6#G+:S[S)D+F#G+:\75[S)D+ES)]5^
p dng cụng thc
2
.r
Q
k
q
F
E

==
. q
1

1
E

q
1

(Cng in trng E
1

do q
1
gõy ra ti v trớ cỏch q
1
mt khong r
1
:
2
1
1
1
.r
q
kE

=
,
Lu ý cng in trng E l mt i lng vect. Trong chõn khụng, khụng khớ =
1)
n v chun: k = 9.10
9
(N.m
2
/c
2
), Q (C), r (m), E (V/m)
6_+:\7RS)D+8`)D$S)D+a6
1. Khi mt in tớch dng q dch chuyn trong in trng u cú cng E (t M n N) thỡ cụng
m lc in tỏc dng lờn q cú biu thc: A = q.E.d
Vi: d l khong cỏch t im u im cui (theo phng ca

E

).
Vỡ th d cú th dng (d> 0) v cng cú th õm (d< 0)
b]+#c+8d khi in tớch q di chuyn t M N thỡ d = MH.
Vỡ cựng chiu vi
E

nờn trong trng hp trờn d>0.
E


F


Nu A > 0 thỡ lc in sinh cụng dng, A< 0 thỡ lc in sinh cụng õm.
2. Cụng A ch ph thuc vo v trớ im u v im cui ca ng i trong in trng m
khụng ph thuc vo hỡnh dng ng i. Tớnh cht ny cng ỳng cho in trng bt kỡ (khụng u).
Tuy nhiờn, cụng thc tớnh cụng s khỏc.
in trng l mt trng th.
3. Th nng ca in tớch q ti mt im M trong in trng t l vi ln ca in tớch q:
W
M
= A
M


= q.V
M
.

A
M


l

cụng ca in trng trong s dch chuyn ca in tớch q t im M n vụ cc. (mc
tớnh th nng.)
4. in th ti im M trong in trng l i lng c trng cho kh nng ca in trng
trong vic to ra th nng ca in tớch q t ti M.

5. Hiu in th U
MN
gia hai im M v N l i lng c trng cho kh nng sinh cụng ca
in trng trong s di chuyn ca in tớch q t M n N.
ng tuy gn khụng i, khụng n, vic tuy nh khụng lm chng xong!
3
1
E

q
A
q
W
V
MM
M

==


q
A
VVU
MN
NMMN
==
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
6. Đơn vị đo điện thế, hiệu điện thế là Vôn (V)
e.+:=Mfg1 6 I1 h6
$+:
- Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của
điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trong điện trường. Do đó,
với một đường cong kín thì điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, nên công của lực điện trong trường hợp
này bằng không.
Công của lực điện: A = qEd = q.U
Công của lực ngoài A

= A.
Định lý động năng:
Biểu thức hiệu điện thế:
q
A
U
MN
MN
=
Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường hiệu điện thế trong điện trường đều:
d
U
E =

i6bS)D+6
- Công thức định nghĩa điện dung của tụ điện:
U
Q
C =
- Điện dung của tụ điện phẳng:
d4.10.9
S
C
9
π
ε
=
- Điện dung của n tụ điện ghép song song:
C = C
1
+ C
2
+ + C
n
- Điện dung của n tụ điện ghép nối tiếp:
n21
C
1

C
1
C
1
C

1
++=
- Năng lượng của tụ điện:
C2
Q
2
CU
2
QU
W
22
===
- Mật độ năng lượng điện trường:
π
ε
=
8.10.9
E
w
9
2
1. Tụ điện là một hệ gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau. Tụ điện dùng để tích điện và
phóng điện trong mạch điện. Tụ điện thường dùng là tụ điện phằng.
Kí hiệu của tụ điện:
2. Nối hai bản của tụ điện với hai cực của nguồn điện thì tụ điện sẽ bị tích điện. Độ lớn điện tích
hai bản tụ bao giờ cũng bằng nhau nhưng trái dấu. Người ta gọi điện tích của tụ điện là điện tích của
bản dương.
3. Đại lượng đặc trưng của tụ điện là điện dung của tụ. Điện dung C của tụ điện là đại lượng đặc
trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. Nó được đo bằng thương số của
điện tích Q của tụ với hiệu điện thế U giữa hai bản của nó.

Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
4
MN
MNMN
vvmUqA
22
2
1
.
2
1
.
−==
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
U
Q
C =
Đơn vị đo điện dung của tụ điện là fara (F)
1 mF = 10
-3
F. 1 µF = 10
-6
F.
1 nF = 10
-9
F. 1 pF = 10
-12
F.
- Điện dung của tụ điện phẳng:
d

S
d
S
C
o
4.10.9
.

9
π
ε
εε
==

Trong đó:
)
F
( 10.85,8
.4.10.9
1
12
9
m
o

≈=
π
ε
;
)

N.m
( 10.9
4
1
2
2
9
C
k
o
==
επ
f#$j Trong công thức
U
Q
C =
, ta thường lầm tưởng C là đại lượng phụ thuộc vào Q, phụ
thuộc vào U. Nhưng thực tế C KHÔNG phụ thuộc vào Q và U.
4*. Ghép tụ điện (xem kĩ):
k&+l))a& k&,-+:,-+:
C
1
C
2
C
n

C
b
= C

1
+ C
2
+ + C
n
.

Q
b
= Q
1
+ Q
2
+ … + Q
n
.
Q
b
= Q
1
= Q
2
=… = Q
n
.
U
b
= U
1
+ U

2
+ + U
n
. U
b
= U
1
= U
2
= … = U
n
.
5. Điện trường trong tụ điện mang một năng lượng là:
U
C
W .
2
1
.2
2
Q
Q
==
=cu^2/2
- Điện trường trong tụ điện là điện trường đều.
- Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường E bên trong tụ điện, hiệu điện thế U và khoảng
cách d giữa hai bản là:
d
U
E =


- Nếu cường độ điện trường trong lớp điện môi vượt quá một giá trị giới hạn E
max
thì lớp điện
môi trở thành dẫn điện và tụ điện sẽ bị hỏng. Như vậy, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện không được
vượt quá giới hạn được phép: U
max
= E
max
.d
e.+:mn1 o1 6
$+:
- Vận dụng các công thức tìm điện dung (C), điện tích (Q), hiệu điện thế (U) của tụ điện trong
các cách mắc song song, nối tiếp.
- Nếu trong bài toán có nhiều tụ được mắc hổn hợp, ta cần tìm ra được cách mắc tụ điện của
mạch đó rồi mới tính toán.
- Khi tụ điện bị đánh thủng, nó trở thành vật dẫn.
- Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn và vẫn giữ tụ điện đó cô lập thì điện tích Q của tụ đó vẫn
không thay đổi.
 Đối với bài toán ghép tụ điện cần lưu ý hai trường hợp:
+ Nếu ban đầu các tụ chưa tích điện, khi ghép nối tiếp thì các tụ điện có cùng điện tích và
khi ghép song song các tụ điện có cùng một hiệu điện thế.
+ Nếu ban đầu tụ điện (một hoặc một số tụ điện trong bộ) đã được tích điện cần áp dụng
định luật bảo toàn điện tích (Tổng đại số các điện tích của hai bản nối với nhau bằng dây dẫn được bảo
toàn, nghĩa là tổng điện tích của hai bản đó trước khi nối với nhau bằng tổng điện tích của chúng sau
khi nối).
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
5
nb
CCCC

1

111
21
+++=
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
Ipq1NMr!1 1 os
Khi hạt mang điện được thả tự do không vận tốc đầu trong một điện trường đều thì dưới tác dụng
của lực điện , hạt mang điện chuyển động theo một đường thẳng song song với đưởng sức điện.
Nếu điện tích dương (q >0) thì hạt mang điện (q) sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
Nếu điện tích âm (q <0) thì hạt mang điện (q ) sẽ chuyển động ngược chiều điện trường.
Khi đó chuyển động của hạt mang điện là chuyển động thẳng biến đổi đều.
Ta áp dụng công thức: x = x
0
+v
0
.t +
2
1
a.t
2
.
v = v
0
+ a.t , v
2
– v
0
2
= 2.a.s , s =

0
xx −
 Khi electron bay vào điện trường với vận tốc ban đầu
o
v

vuông góc với các đường sức điện. E
chịu tác dụng của lực điện không đổi có hướng vuông góc với
o
v

, chuyển động của e tương tự như
chuyển động của một vật bị ném ngang trong trường trọng lực. Quỹ đạo của e là một phần của đường
parapol.
#C+:6et+:S)D+u_+:Sv)
=6et+:S)D+
- Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt tải điện, có chiều quy ước là chiều
chuyển động của các hạt điện tích dương. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.
Ngoài ra dòng điện còn có thể có các tác dụng nhiệt, hoá và một số tác dụng khác.
- Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng định lượng cho tác dụng của dòng điện. Đối với
dòng điện không đổi thì
t
q
I =
B6:$w+S)D+
Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện. Suất điện
động của nguồn điện được xác định bằng thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điệ
tích dương q bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích q đó.
E =
q

A
Máy thu điện chuyển hoá một phần điện năng tiêu thụ thành các dạng năng lượng khác có
ích, ngoài nhiệt. Khi nguồn điện đang nạp điện, nó là máy thu điện với suất phản điện có trị
số bằng suất điện động của nguồn điện.
e.+:os1Nex1 '"Iy1 1NMIz1 6
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
6
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
$+:
 Tính cường độ dòng điện, số electron đi qua một đoạn mạch.
Dùng các công thức I =
t
q
(q là điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch)
N =
e
q
(
e
= 1,6. 10
-19
C)
 Tính suất điện động hoặc điện năng tích lũy của nguồn điện.
Dùng công thức
q
A
=
ξ
(
ξ

là suất điện động của nguồn điện, đơn vị là Vôn (V) )
61+$%5
- Định luật Ôm với một điện trở thuần:
R
U
I
AB
=
hay U
AB
= V
A
– V
B
= IR
Tích ir gọi là độ giảm điện thế trên điện trở R. Đặc trưng vôn – ampe của điện trở thuần có
đồ thị là đoạn thẳng qua gốc toạ độ.
- Định luật Ôm cho toàn mạch
E = I(R + r) hay
rR
I
+
=
E
- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện:
U
AB
= V
A
– V

B
= E - Ir, hay
r
I
AB
U+
=
E
(dòng điện chạy từ A đến B, qua nguồn từ cực âm sang cực dương)
- Định luật Ôm cho đoạn mạch chứa máy thu
U
AB
= V
A
– V
B
= Ir’ + E
p
, hay
'r
U
I
pAB
E-
=
(dòng điện chạy từ A đến B, qua máy thu từ cực dương sang cực âm)
4. Mắc nguồn điện thành bộ
- Mắc nối tiếp:
E
b

= E
1
+ E
2
+ + E
n
r
b
= r
1
+ r
2
+ + r
n
Trong trường hợp mắc xung đối: Nếu E
1
> E
2
thì
E
b
= E
1
- E
2
r
b
= r
1
+ r

2
và dòng điện đi ra từ cực dương của E
1.
- Mắc song song: (n nguồn giống nhau)
E
b
= E

và r
b
=
n
r
161+$%_5Sl)8{)-`+5. Cường độ dòng điện chạy trong mạch điện kín tỉ lệ thuận với suất
điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch đó.
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
7
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
rR
I
N
+
=
ξ
+ - (ξ, r
 ξ = I.R
N
+I.r I
Với I.R
N

= U
N
: độ giãm thế mạch ngoài.
I.r: độ giãm thế mạch trong.
 U
N
= ξ - r.I + Nếu điện trở trong r = 0, hay mạch hở (I = 0) thì U
N
= ξ.
+ Nếu R = 0 thì
r
I
ξ
=
, lúc này nguồn gọi là bị đoản mạch.
Định luật ôm đối với toàn mạch hoàn toàn phù hợp với định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
lượng.
Theo định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng ta có: Công của nguồn điện sinh ra trong
mạch kín bằng tổng công của dòng điện sản ra ở mạch ngoài và mạch trong.
A = ξ I.t = (R
N
+ r).I
2
.t
Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối 2 cực của một nguồn điện chỉ bằng dây dẫn có điện trở rất
nhỏ. Khi đoản mạch, dòng điện chạy qua mạch có cường độ lớn và có thể gây ra nhiều tác hại.
2. 1+$%_5Sl)8{)S-7+5.
I=
R
U

 Đoạn mạch chứa may thu: ξ, r
Thì U
AB
= ξ + I(R+ r)
Hay U
BA
= - ξ - I (R +r).
 Đoạn mạch chứa nhiều nguồn điện, nhiều điện trở: ξ
1
, r
1
ξ
2
, r
2

Thì U
AB
= ξ
1
- ξ
2
+ I (R
1
+ R
2
+ r
1
+r
2

).
Hay: U
BA
= ξ
2
- ξ
1
– I (R
1
+ R
2
+ r
1
+r
2
).
6Hiệu suất của nguồn điện
ξξ
NNco
U
tI
tIUA
H ===


A
nguon
ich
(%)
4. Mắc nguồn điện:

 Mắc n nguồn điện nối tiếp nhau.
ξ
b
= ξ
1
+ ξ
2
+ + ξ
n
r
b
= r
1
+ r
2
+ + r
n

Mắc m nguồn điện giống nhau (ξ
0
, r
0
) song song nhau.
ξ
b
= ξ
0
, r
b
=

m
r
0
Mắc N nguồn điện giống nhau (ξ
0
, r
0
) thành m dãy, mỗi dãy có n nguồn điện.
ξ
b
= n.ξ
0
, r
b
=
m
rn
0
.
.
 Mắc xung đối. Giả sử cho ξ
1
> ξ
2
. ξ
1,
r
1
ξ
2

, r
2
ξ
b
= ξ
1 -
ξ
2
, r
b
= r
1
+ r
2
i61)D++U+:8`_+:,$|S)D+61+$%}$+f4+~C
- Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch (điện năng và công suất điện ở đoạn mạch)
A = UIt; P = UI
- Định luật Jun – Lenxơ:
Q = RI
2
t
- Công và công suất của nguồn điện:
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
8
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
A = EIt; P = EI
- Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện:
Với dụng cụ toả nhiệt: P = UI = RI
2
=

R
U
2
Với máy thu điện: P = EI + rI
2
(P
/
= EI là phần công suất mà máy thu điện chuyển hoá thành dạng năng lượng có ích, không
phải là nhiệt)
- Đơn vị công (điện năng) và nhiệt lượng là jun (J), đơn vị của công suất là oát (W).
e.+:=/en1•fI}I9f€•‚6"Iy1 6
$+:
Ap dụng công thức:
 Công và công suất của dòng điện ở đoạn mạch: A = U.I.t , ƒ
U.I =
t
A
Định luật Jun-LenXơ: Q = R.I
2
.t hay Q=
U.I.t .
2
=t
R
U

 Công suất của dụng cụ tiêu thụ điện: = U.I = R.I
2
=
R

U
2
- Ở chủ đề này, các câu hỏi và bài tập chủ yếu về: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện của một
đoạn mạch. Tính công suất tỏa nhiệt và nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn. Tính công và công suất của nguồn
điện.
- Cần lưu ý những vấn đề sau:
+ Trong các công thức tính công, tính nhiệt lượng: Để có công, nhiệt lượng tính ra có đơn vị là
Jun (J) cần chú ý đổi đơn vị thời gian ra giây (s).
+ Mạch điện có bóng đèn: R
đ
=
dm
2
P
dm
U

( Coi như điện trở không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào đèn, không thay đổi theo nhiệt độ.)
Nếu đèn sáng bình thường thì I
thực
= I
đm
(Lúc này cũng có U
thực
= U
đm
; 
R
ƒ
S5

)
Nếu I
thực
< I
đm
thì đèn mờ hơn bình thường.
Nếu I
thực
> I
đm
thì đèn sáng hơn bình thường.
#C+:6et+:S)D+F-+:„5_)F#G+:
=6et+:S)D+F-+:u)5 )
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
9
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
- Các tính chất điện của kim loại có thể giải thích được dựa trên sự có mặt của các electron tự
do trong kim loại. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron
tự do.
- Trong chuyển động, các êlectron tự do luôn luôn va chạm với các ion dao động quanh vị trí
cân bằng ở các nút mạng và truyền một phần động năng cho chúng. Sự va chạm này là
nguyên nhân gây ra điện trở của dây dẫn kim loại và tác dụng nhiệt. Điện trở suất của kim
loại tăng theo nhiệt độ.
Điện trở suất ρ của kim loại tăng theo nhiệt độ gần đúng theo hàm bậc nhất :
ρ = ρ
0
(1 + α(t - t
0
))
Hệ số nhiệt điện trở không những phụ thuộc vào nhiệt độ, mà vào cả độ sạch và chế độ gia

công của vật liệu đó.
- Hiện tượng khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ T
c
nào đó, điện trở của kim loại (hay hợp
kim) giảm đột ngột đến giá trị bằng không, là hiện tượng siêu dẫn.
Hiện tượng nhiệt điện.
- Cặp nhiệt điện là hai dây dẫn kim loại khác bản chất, hai đầu hàn vào nhau. Khi nhiệt
độ hai mối hàn T
1
, T
2
khác nhau trong mạch có suất điện động nhiệt điện
E = α
T
– ( T
1
– T
2
) α
T
là hệ số nhiệt điện động.
B6et+:S)D+F-+:|S)D+&W+
- Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dịch có hướng của các ion dương về catôt
và ion âm về anôt. Các ion trong chất điện phân xuất hiện là do sự phân li của các phân tử
chất tan trong môi trường dung môi.
Khi đến các điện cực thì các ion sẽ trao đổi êlectron với các điện cực rồi được giải phóng ra
ở đó, hoặc tham gia các phản ứng phụ. Một trong các phản ứng phụ là phản ứng cực dương
tan, phản ứng này xảy ra trong các bình điện phân có anôt là kim loại mà muối cẩu nó có mặt
trong dung dịch điện phân.
- Định luật Fa-ra-đây về điện phân.


.m k q=

k =
n
A
F
.
1
Khối lượng M của chất được giải phóng ra ở các điện cực tỉ lệ với đương lượng gam
n
A
của
chất đó và với điện lượng q đi qua dung dịch điện phân.
Biểu thức của định luật Fa-ra-đây
It
n
A
F
1
M =
với F ≈ 96500 (C/mol)
6et+:S)D+F-+:|uE
- Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dịch có hướng của các ion dương về catôt, các ion
âm và êlectron về anôt.
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
10
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
Khi cường độ điện trường trong chất khí còn yếu, muốn có các ion và êlectron dẫn điện
trong chất khí cần phải có tác nhân ion hoá (ngọn lửa, tia lửa điện ). Còn khi cường độ điện

trường trong chất khí đủ mạnh thì có xảy ra sự ion hoá do va chạm làm cho số điện tích tự do
(ion và êlectron) trong chất khí tăng vọt lên (sự phóng điện tự lực).
Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế giữa anôt và catôt có
dạng phức tạp, không tuân theo định luật Ôm (trừ hiệu điện thế rất thấp).
- Tia lửa điện và hồ quang điện là hai dạng phóng điện trong không khí ở điều kiện thường.
Cơ chế của tia lửa điện là sự ion hoá do va chạm khi cường độ điện trường trong không khí
lớn hơn 3.10
5
(V/m)
- Khi áp suất trong chất khí chỉ còn vào khoảng từ 1 đến 0,01mmHg, trong ống phóng điện
có sự phóng điện thành miền: ngay ở phần mặt catôt có miền tối catôt, phần còn lại của ống
cho đến anôt là cột sáng anốt.
Khi áp suất trong ống giảm dưới 10
-3
mmHg thì miền tối catôt sẽ chiếm toàn bộ ống, lúc đó
ta có tia catôt. Tia catôt là dòng êlectron phát ra từ catôt bay trong chân không tự do.
i6et+:S)D+F-+:W+u_+:
- Dòng điện trong chân không là dòng chuyển dịch có hướng của các êlectron bứt ra từ catôt
bị nung nóng do tác dụng của điện trường.
Đặc điểm của dòng điện trong chân không là nó chỉ chạy theo một chiều nhất định tư anôt
sang catôt.
6et+:S)D+F-+:(„+V…+
- Dòng điện trong bán dẫn tinh khiết là dòng dịch chuyển có hướng của các êlectron tự do và
lỗ trống.
Tuỳ theo loại tạp chất pha vào bán dẫn tinh khiết, mà bán dẫn thuộc một trong hai loại là
bán dẫn loại n và bán dẫn loại p. Dòng điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là dòng êlectron,
còn trong bán dẫn loại p chủ yếu là dòng các lỗ trống.
Lớp tiếp xúc giữa hai loại bán dẫn p và n (lớp tiếp xúc p – n) có tính dẫn điện chủ yếu theo
một chiều nhất định từ p sang n.
#C+:/6†F#G+:

=6†F#G+:6‡5+:†
- Xung quanh nam châm và xung quanh dòng điện tồn tại từ trường. Từ trường có tính chất cơ
bản là tác dụng lực từ lên nam châm hay lên dòng điện đặt trong nó.
- Vectơ cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực từ. Đơn vị cảm
ứng từ là Tesla (T).
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
11
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
- Véc tơ cảm ứng từ
B
:
Il
F
B =
- Định luật Am-pe, đặc điểm của lực từ , quy tắc bàn tay trái :
α
sinBIlF =
B6 Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
+Dòng điện thẳng dài : ( quy tắc nắm tay phải)
r
I
B
7
10.2

=
+Dòng điện tròn :
R
.10.2
7

I
NB

=
π
+ Ống dây hình trụ :
I
l
N
B 10.4
7−
=
π
-Nguyên lí chồng chất của từ trường ( từ trường của nhiều dòng điện):
→→→→
+++=
n
BBBB
21
6 Đặc điểm Lực Lorenxơ , quy tắc bàn tay trái:
α
sin
0
vBqf =
trong đó
α
= (

v
,


B
).
+ Bán kính quỹ đạo :
Bq
vm
R
.
.
0
=
+ Chu kì của chuyển động tròn đều của hạt :
Bq
m
v
R
T
.
.2.2
0
ππ
==
I/ Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có một dòng điện đặt trong từ trường đều
Lực từ do từ trường đều tác dụng lên đoạn dây thẳng chiều dài l (m) có
dòng điện I (A) chạy qua là lực có :
- Điểm đặt : trung điểm của đoạn dây .
- Phươg : vuông góc với mặt phẳng (l , )
- Chiều : được xác định bởi quy tắc bàn tay trái “ Xoè bàn tay trái hứng
các đường cảm ứng từ sao cho chiều của dòng điện đi từ cổ tay đến
ngón tay . Ngón tay cái choải ra chỉ chiều của lực từ ”

- Độ lớn được xác định theo công thức Ampe :
F = B.I.l.sin với
II / Lực từ tác dụng lên giữa 2 dây dẫn thẳng dài song song có dòng điện chạy qua .
- Nếu 2 dòng điện chạy cùng chiều 2 dây hút nhau.
- Nếu 2 dòng điện chạy ngược chiều 2 dây đẩy nhau.
- Lực tác dụng có độ lớn :
Trong đó : là cường độ dòng điện chạy qua 2 dây dẫn .
l là chiều dài 2 dây .
d khoảng cách 2 dây .
III/ Lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện .
- Nếu mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ khi đó các lực tác dụng lên khung không làm
quay khung ( chỉ làm cho khung giãn ra hoặc co lại ) .
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
12

!
ˆ

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
- Nếu mặt phẳng khung dây song song với đường cảm ứng từ khi đó xuất hiện ngẫu lực làm khung quay
với momen : M = B.I.S. sin với : S : diện tích khung - : là pháp tuyến mặt phẳng khung
dây.
#C+:/6‡5+:S)D+†
=6 Khái niệm từ thông :
αφ
cos SB=
,
),( Bn=
α
- Hiện tượng cảm ứng điện từ, đinh luật Len xơ về chiều dòng điện cảm ứng

B6 Định luật Fa-ra day về cảm ứng điện từ :
t
e
c


−=
φ
+nếu khung dây có N vòng :
t
Ne
c


−=
φ
+*Độ lớn :
t
e
c

∆Φ
=

6 Hiện tượng tự cảm:
+ Độ tự cảm :
S
l
N
L

2
7
10.4

=
π
Độ tự cảm của ống dây có lõi sắt :
S
l
N
L
2
7
10.4.

=
πµ

µ
: độ từ thẩm của lõi sắt.
+Suất điện động tự cảm :
t
i
Le
tc


−=
+ Năng lượng từ trường :
2

.
2
1
W iL=
#C+:/6J‰~.„+,„+:
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
13
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
=6 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, định luật khúc xạ ánh sáng
const
r
i
=
sin
sin
,
rnin sinsin
21
=
Chiết suất tỉ đối:
2
1
1
2
21
v
v
n
n
n

==

B6 Phản xạ toàn phần, điều kiện để có phản xạ toàn phần
+ Ánh sáng truyền từ môi trường )aŠ$7+:C+ sang môi trường )aŠ$7+:uk5 ( +
=
‹
+
B
) .
+ Góc tới
gh
ii ≥
:
1
2
sin
n
n
i
gh
=
.
Nếu ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất n rakhông khí thì: ,)+)
:
ƒ
n
1
6
#C+:/6!Œ8`„Vb+:bŠ$7+:
/6!Œ6„Vb+:bŠ$7+:

=6 Cấu tạo lăng kính. Các công thức lăng kính
2211
sin.sin,sin.sin rnirni ==
, r+r’ = A, D = i + i’ – A
+Điều kiện i, A

10
0
: i

nr , i’

nr’ , A = r + r’ , D

(n – 1) A
+Điều kiện góc lệch cực tiểu D
min
: i = i’= i
m
, r = r’ =
2
A
, D
min
= 2i
m
– A , sin
2
sin
2

min
A
n
AD
=
+
f#$j Khi D
min


i= i’ : tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết
quang A.
B6 Thấu kính mỏng : TKHT-TKPK
+ Định nghĩa, phân loại, đường đi của tia sáng qua thấu kính, mối liên hệ giữa ảnh và vật ,
Cách dựng hình( Vẽ tia sáng), Tính chất ảnh
+ Công thức thấu kính :
'
111
ddf
+=
;
d
d
k
'
−=
;
ABkBA .'' =

d OA=

: d > 0 : vật thật ; d< 0 : vật ảo.

' 'd OA=
: d’> 0 : ảnh thật ; d’< 0 : ảnh ảo.

f OF=
: f > 0 : TKHT ; f < 0 : TKPK
k > 0: ảnh và vật cùng chiều
k < 0: ảnh và vật ngược chiều
+Độ tụ thấu kính : D > 0:TKHT ; D < 0 : TKPK
Với n:chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính với môi trường ngoài.

1 1 1
( 1)
1 2
D n
f R R
 
 ÷
= = − +
 ÷
 

Quy ước: R > 0: mặt lồi ; R< 0: mặt lõm ; R=

: mặt phẳng.
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
14
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
+ Tiêu cự:

( )
1
( )
diop
f m
D
=
+ Đường đi của tia sáng:
- Tia tới song song trục chính cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh chính F’.
- Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
- Tia tới có phương qua tiêu điểm vật chính F cho tia ló song song trục chính
- Tia tới song song vơí trục phụ cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh phụ
+ Sự tương quan giữa ảnh và vật: (vật ảnh chuyển động cùng chiều)
* Khoảng cách vật ảnh:
'ddD +=

••• Từ công thức :
ddf
1
'
11
+=


d
2
– Dd + Df = 0




= D ( D – 4f )
D = d + d’
+D> 4f : có 2 vị trí TK để ảnh trên
màn.


+D = 4f: có 1 vị trí TK để ảnh trên màn d = d’=
2
D
.
+ D < 4f : không có vị trí nào của TK
để ảnh trên màn.


= D
2
– 4fD > 0

2
1
∆−
=
D
d
;
2
2
∆+
=
D

d
có 2 vị trí thấu kính : d
2
– d
1
= l


= l D D
2
– 4fD = l
2


f =
D
lD
4
22

Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
/ Ž
Thấu
kính phân
kỳ
+Với mọi 8%% d
> 0
+Vật ‡-:
d > 2f
d = 2f

f < d < 2f
ảnh ‡-' •+:)•$ với vật và +‘C+ vật 0 < d’ <
f
d’ > 0: ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật
d’ = 2 f: ảnh thật, ngược chiều bằng vật
d’> 2 f : ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
vật ảnh chuyển động cùng chiều
Thấu
kính hội
tụ
+Vật %
d= 0
<’V’“
d = f
f < d < 2f
d = 2 f
d > 2 f
+ Vật ‡-
d’ = 0 : ảnh ảo cùng chiều, bằng vật
V”’<‡+‡-'•+:)•$'{+C+8%
d’ =

: ảnh ảo ở vô cực
d’> 2 f: ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
d’ = 2 f : ảnh thật, ngược chiều, bằng vật
f < d’ < 2 f: ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
ảnh %' •+:)•$ với vật và +‘C+ vật
15

màn

d’d
A
B
l
O
2
O
1
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
+ Hệ quang ( quang hệ) : Sơ đồ tạo ảnh ; công thức :
212
11
11
'
11
''
.
ddld
fd
fd
dd ⇒−=⇒

=⇒
;
21
.kkk =
Hệ hai thấu kính có độ tụ D
1
, D
2

ghép sát nhau , độ tụ tương đương : D

= D
1
+ D
2
.
21
111
fff
+=⇔
Ž/H yIJ
6f%&,CSw ‡+
1. Hệ hai thấu kính đồng trục ghép cách nhau
Sơ đồ tạo ảnh:
L
1
L
2
AB → A
1
B
1
→ A
2
B
2
d
1
d

1
’ d
2
d
2

Với: d
2
= O
1
O
2
– d
1
’; k = k
1
k
2
=
21
'
2
'
1
dd
dd
2. Hệ hai thấu kính đồng trục ghép sát nhau
Sơ đồ tạo ảnh:
L
1

L
2
AB → A
1
B
1
→ A
2
B
2
d
1
d
1
’ d
2
d
2

Với: d
2
= – d
1
’; k = k
1
k
2
=
21
'

2
'
1
dd
dd
= -
1
'
2
d
d

21
'
2
1
1111
ff
d
d
+=+
Hệ thấu kính tương đương với một thấu kính có độ tụ D = D
1
+ D
2
.
Độ tụ của hệ hai thấu kính mỏng
6 Mắt : Cấu tạo, sự điều tiết, điểm cực cận, điểm cực viễn, góc trông vật,Các tật của mắt và
cách khắc phục
- Đặc điểm của mắt cận

+Khi không điều tiết , tiêu điểm F’ nằm trước màng lưới.
f
max
< OV ; OC
c
< Đ ; OC
v
<


D
cận
> D
thường

+ Cách khắc phục: Mắt phải đeo 1 |$uE+&W+uc sao cho qua kính ‡+\7„8%•

)D+*+• S)]5
8
\75Œ6 nên khi đeo kính sát mắt thì : f
K
= - OC
v
.
- Đặc điểm của mắt viễn :
+ Khi không điều tiết có tiêu điển nằm sau màng lưới
f
max
> OV ; OC
C

> Đ ; OC
v
: ảo ở sau mắt .

D
viễn
< D
thường
.
+Cách khắc phục : Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở gần như mắt thường, ảnh của vật
tạo bởi kính là ảnh ảo nằm ở C
C
của mắt viễn.
i6 Kính lúp : định nghĩa,công dụng,cách ngắm chừng ở điểm cực cận và ngắm chừng ở vô
cực, số bội giác
+ Tổng quát :
ld
OC
kG
c
+
=
'
+ Ngắm chừng ở cực cận:
==+
c
OCld'
Đ

cc

kG =
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
16
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
+ Ngắm chừng ở vô cực :
f
OC
G
c
=

6 Kính hiển vi : Cấu tạo, công dụng, cách ngắm chừng
+ Tổng quát :
21
2
1
.
'
Gk
ld
OC
kG
c
=
+
=
+Ngắm chừng ở vô cực :
21
.
.

ff
OC
G
c
δ
=

(
)(''
212121
ffOOFF +−==
δ
)
>6 Kính thiên văn :
cấu tạo,công dụng, cách ngắm chừng- Kính thiên văn gồm vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu
cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.
- Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảng cách qiữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của
vật nằm trong khoảng thấy rõ của mắt.
2
1
f
f
G =


2121
ffOO +=
Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: G

= k

1
.G
2∞
(với k
1
là số phóng đại của ảnh A
1
B
1
qua vật kính, G
2∞
là số bội giác của thị kính
21
ff
§
G
δ
=

(với
δ
là độ dài quang học của kính hiển vi)
21
ffl
−−=
δ
f
1
: tiêu cự vật kính ; f
2

: tiêu cự thị kính ; l: khoảng cách giữa vật kính và thị kính
b(‡+
!N"–Jh‚Ž—/f˜
675(%7)6
a.x
2

+ b.x + c =0
Điều kiện có nghiệm:
2
4 0b ac∆ = − ≥
Dấu bằng xảy ra

phương trình có nghiệm kép
2
b
x
a
= −
6`5,l(%7)6
y = a.x
2

+ b.x + c
a>0 Hàm y(x) có bề lõm quay lên.

Ta có cực tiểu.
a<0 Hàm y(x) có bề lõm quay xuống.

Ta có cực đại.

2
4
2 4 4
cuctri cuctri
b b ac
y x
a a a
∆ −
= − ⇔ = − = −
6|S™+:7$X6
*Nếu a, b là những số không âm, ta có:
2 .a b a b+ ≥
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b
*Nếu a, b và c là những số không âm, ta có:
3
3. . .a b c a b c+ + ≥
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
/6|S™+:$+)7-&~u)
( ) ( )
2 2 2 2
. .a b c d a c b d+ ≤ + +
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a c
b d
=
/6„_+:#O+::)„6
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
17
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
2 2

2
2
2
2
3
sin cos 1
sin 2 2sin .cos
1
cos
1 tan
1
sin
1 cot an
sin 3 3sin 4sin
α α
α α α
α
α
α
α
α α α
+ =
=
=
+
=
+
= −
Đường tuy gần không đi, không đến, việc tuy nhỏ không làm chẳng xong!
18

01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
*Hai góc phụ nhau.
( )
( )
0
0
sin cos 90
cos sin 90
α α
α α
= −
= −
*Hai góc bù nhau.
( )
( )
0
0
sin sin 180
cos cos 180
α α
α α
= −
= − −
*Hai góc đối nhau
( )
( )
cos cos
sin sin
α α
α α

= −
= − −
*Vòng tròn lượng giác.
-Theo chiều dương lượng giác.
( )
( )
0
0
cos sin 90
sin cos 90
α α
α α
= +
= − +
( )
( )
0
0
cos cos 180
sin sin 180
α α
α α
= − +
= − +
/6[+:84-
c a b= +
r r r
*Hai vecto cùng chiều.
Hợp hai vecto cùng chiều được một vecto cùng phương và chiều với hai vecto
ấy và có độ lớn bằng tổng độ lớn hai vecto.

Thì Độ lớn
c a b= +
*Hai vecto ngược chiều.
Hợp hai vecto ngược chiều được một vecto cùng phương và chiều với vecto lớn hơn và có độ lớn bằng hiệu độ lớn
hai vecto.
Độ lớn
c a b= −
*Hai vecto khác phương.
Hợp hai vecto thực hiện theo quy tắc hình bình hành (quy tắc ba điểm; quy tắc tam giác)
2 2
2 cosc a b ab
α
= + +
*Hai vecto khác phương, có cùng độ lớn.
2 cos 2 cos
2 2
c a b
α α
= =
TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG!
19
cos
sin

-cos
-sin
a
r
b
r

c
r
c
b
a
b
r
c
r
α
a
r
b
r
c
r
α
a
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
„š+:,l$+:
TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG!
20
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
1.)#O+: )]$ )„F
=
TD"Z
"7),l#C+:
Sl)

7

5
u
‡-
Trở kháng đặc trưng
của chân không
376.730 313 461 Ω xác định a
Độ điện thẩm chân
không
8.854 187 817 × 10
-12
F·m
-1
xác định a
Độ từ thẩm chân
không
4π × 10
-7
N·A
-2
= 1.2566 370
614 × 10
-6
N·A
-2
xác định a
Hằng số hấp dẫn
Newton
6.6742(10) × 10
-11
m

3
·kg
-1
·s
-2
1.5 × 10
-4
a
Hằng số Planck 6.626 0693(11) × 10
-34
J·s 1.7 × 10
-7
a
Hằng số Dirac 1.054 571 68(18) × 10
-34
J·s 1.7 × 10
-7
a
Độ dài Planck 1.616 24(12) × 10
-35
m 7.5 × 10
-5
a
Khối lượng Planck 2.176 45(16) × 10
-8
kg 7.5 × 10
-5
a
Nhiệt độ Planck 1.416 79(11) × 10
32

K 7.5 × 10
-5
a
Thời gian Planck 5.391 21(40) × 10
-44
s 7.5 × 10
-5
a
Vận tốc ánh sáng
trong chân không
299 792 458 m·s
-1
xác định a
š+:,lS)D+†
*+š+:,l )]$ )„F
=
TD"Z
"7),l#C+:
Sl)

7
5
u
‡-
Magneton Bohr 927.400 949(80) × 10
-26
J·T
-1
8.6 × 10
-8

a
Lượng tử độ dẫn
điện
7.748 091 733(26) × 10
-5
S 3.3 × 10
-9
a
Điện tích nguyên tố
(điện tích điện tử)
1.602 176 53(14) × 10
-19
C 8.5 × 10
-8
a
Hằng số Josephson
483 597.879(41) × 10
9
Hz· V
-
1
8.5 × 10
-8
a
TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG!
21
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
Lượng tử từ thông 2.067 833 72(18) × 10
-15
Wb 8.5 × 10

-8
a
Magneton hạt nhân 5.050 783 43(43) × 10
-27
J·T
-1
8.6 × 10
-8
a
Lượng tử trở kháng
điện
12 906.403 725(43) Ω 3.3 × 10
-9
a
Hằng số von
Klitzing
25 812.807 449(86) Ω 3.3 × 10
-9
a
š+:,l+:$X*+›8`.+W+
1.)#O+: )]$ )„F
=
TD"Z
"7),l#C+:
Sl)

7
5
u
‡-

Hạt alpha
Khối
lượng
2
6.644 6565(11) × 10
-27
kg 1.7 × 10
-7
a
Bán kính Bohr 0.529 177 2108(18) × 10
-10
m 3.3 × 10
-9
a
Deuteron
Mô men
từ
0.433 073 482(38) × 10
-26
J ·
T
-1
8.7 × 10
-8
a
Khối
lượng
2
3.343 583 35(57) × 10
-27

kg 1.7 × 10
-7
a
Bán kính
điện tích
rms
2.1394 × 10
-15
m 1.3 × 10
-3
a
Điện tử
( e)
Bán kính
cổ điển
2.817 940 325(28) × 10
-15
m 1.0 × 10
-8
a
Bước
sóng
Compton
2.426 310 238(16) × 10
-12
m 6.7 × 10
-9
a
Hằng số
Landé g

-2.002 319 304 3718(75) 3.8 × 10
-12
a
Hằng số
hồi
chuyển từ
1.760 859 74(15) × 10
11
s
-1
T
-1
8.6 × 10
-8
a
Mô men
từ
-928.476 412(80) × 10
-26
J·T
-1
8.6 × 10
-8
a
Khối
lượng
2
9.109 3826(16) × 10
-31
kg 1.7 × 10

-7
a
TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG!
22
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
Hằng số kết cặp
Fermi
1.166 39(1) × 10
-5
GeV
-2
8.6 × 10
-6
a
Hằng số cấu trúc
tinh tế
7.297 352 568(24) × 10
-3
3.3 × 10
-9
a
137.035 999 11(46) 3.3 × 10
-9
a
Năng lượng Hartree 4.359 744 17(75) × 10
-18
J 1.7 × 10
-7
a
Heli

on
Khối lượng
2
5.006 412 14(86) × 10
-27
kg 1.7 × 10
-7
a
Hằng số hồi
chuyển từ
chắn
2.037 894 70(18) × 10
8
s
-1
T
-1
8.7 × 10
-8
a
Mô men từ
chắn
-1.074 553 024(93) × 10
-26
J ·
T
-1
8.7 × 10
-8
a

Muo
n
Bước sóng
Compton
11.734 441 05(30) × 10
-15
m 2.5 × 10
-8
a
Hằng số
Landé g
-2.002 331 8396(12) 6.2 × 10
-10
a
Mô men từ
-4.490 447 99(40) × 10
-26
J ·
T
-1
8.9 × 10
-8
a
Dị thường mô
men từ
1.165 919 81(62) × 10
-3
5.3 × 10
-7
a

Khối lượng
2
1.883 531 40(33) × 10
-28
kg 1.7 × 10
-7
a
Neut
ron
Bước sóng
Compton
1.319 590 9067(88) × 10
-15
m 6.7 × 10
-9
a
Hằng số
Landé g
-3.826 085 46(90) 2.4 × 10
-7
a
Hằng số hồi
chuyển từ
1.832 471 83(46) × 10
8
s
-1
T
-1
2.5 × 10

-7
a
Mô men từ
-0.966 236 45(24) × 10
-26
J ·
T
-1
2.5 × 10
-7
a
Khối lượng
2
1.674 927 28(29) × 10
-27
kg 1.7 × 10
-7
a
Prot
on
Bước sóng
Compton
1.321 409 8555(88) × 10
-15
m 6.7 × 10
-9
a
Hằng số
Landé g
5.585 694 701(56) 1.0 × 10

-8
a
Tỷ số từ hồi
chuyển
2.675 222 05(23) × 10
8
s
-1
·T
-1
8.6 × 10
-8
a
TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG!
23
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
Mô men từ 1.410 606 71(12) × 10
-26
J·T
-1
8.7 × 10
-8
a
Khối lượng
2
1.672 621 71(29) × 10
-27
kg 1.7 × 10
-7
a

Tỷ số hổi
chuyển từ
chắn
2.675 153 33(23) × 10
8
s
-1
T
-1
8.6 × 10
-8
a
Mô men từ
chắn
1.410 570 47(12) × 10
-26
J · T
-
1
8.7 × 10
-8
a
Quantum of
circulation
3.636 947 550(24) × 10
-4
m
2
s
-

1
6.7 × 10
-9
a
Hằng số Rydberg 10 973 731.568 525(73) m
-1
6.6 × 10
-12
a
Tauon
Bước
sóng
Compton
0.697 72(11) × 10
-15
m 1.6 × 10
-4
a
Khối
lượng
2
3.167 77(52) × 10
-27
kg 1.6 × 10
-4
a
Thiết diện Thomson 0.665 245 873(13) × 10
-28
m
2

2.0 × 10
-8
a
Góc Weinberg 0.222 15(76) 3.4 × 10
-3
a
„š+:,lj9Q7
1.)#O+: )]$ )„F
=
TD"Z
"7),l#C+:
Sl)

7
5
u
‡-
Hằng số nguyên tử
lượng (đơn vị khối
lượng nguyên tử
thống nhất)
1.660 538 86(28) × 10
-27
kg 1.7 × 10
-7
a
Hằng số Avogadro 6.022 1415(10) × 10
23
1.7 × 10
-7

a
Hằng số Boltzmann 1.380 6505(24) × 10
-23
J·K
-1
1.8 × 10
-6
a
Hằng số Faraday 96 485.3383(83)C·mol
-1
8.6 × 10
-8
a
Hằng số
bức xạ
bậc một
3.741 771 38(64) × 10
-16

W·m
2
1.7 × 10
-7
a
cho ánh
sáng
1.191 042 82(20) × 10
-16
W ·
m

2
sr
-1
1.7 × 10
-7
a
Hằng số tại 2.686 7773(47) × 10
25
m
-3
1.8 × 10
-6
a
TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG!
24
01689.996.187 forum: lophocthem.name.vn - 
Loschmi
dt
T=273.15
K và
p=101.32
5 kPa
Hằng số khí 8.314 472(15) J·K
-1
·mol
-1
1.7 × 10
-6
a
Hằng số Planck phân

tử
3.990 312 716(27) × 10
-10
J · s
· mol
-1
6.7 × 10
-9
a
Thể tích
phân tử
của một
khí lý
tưởng
tại
T=273.15
K và
p=100
kPa
22.710 981(40) × 10
-3
m
3

·mol
-1
1.7 × 10
-6
a
tại

T=273.15
K và
p=101.32
5 kPa
22.413 996(39) × 10
-3
m
3

·mol
-1
1.7 × 10
-6
a
Hằng số
Sackur-
Tetrode
tại T=1 K
và p=100
kPa

-1.151 7047(44) 3.8 × 10
-6
a
tại T=1 K

p=101.32
5 kPa
-1.164 8677(44) 3.8 × 10
-6

a
Hằng số bức xạ bậc
hai
1.438 7752(25) × 10
-2
m·K 1.7 × 10
-6
a
Hằng số Stefan-
Boltzmann
5.670 400(40) × 10
-8
W·m
-
2
·K
-4
7.0 × 10
-6
a
Hằng số định luật
dịch chuyển Wien
4.965
114 231
2.897 7685(51) × 10
-3
m · K 1.7 × 10
-6
a
„:)„F†7+%+

1.)#O+: )]$ )„FTD"Z
"7),l#C+:
Sl)

7
5
u
‡-
Giá trị quy ước của
hằng số Josephson
3
483 597.9 × 10
9
Hz · V
-1
xác định a
Giá trị quy ước của 25 812.807 Ω xác định a
TRÊN BƯỚC ĐƯỜNG THÀNH CÔNG, KHÔNG CÓ DẤU CHÂN CỦA KẺ LƯỜI BIẾNG!
25

×