Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Đề cương hóa sinh k17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.29 KB, 24 trang )

ĐỀ CƯƠNG HÓA SINH
Câu 1. Các chất nào sau đây được coi là bất thường trong nước tiểu ?
A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật
B. Glucose, Hormone
C. Protein, Cetonic
D. Cetonic, Clorua
Câu 2. Các yếu tố nào sau đây gây biến tính khơng thuận nghịch protein ?
A. Etanol, aceton, amonisunfat
B. Amonisunfat, HNO3, nhiệt độ
C. HNO3, nhiệt độ, HCl
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 3. Acid amin có tên gọi Glutamin khi tới gan sẽ xảy ra sự kiện gì ?
A. Kết hợp với Ure tạo hợp chất khơng độc
B. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành Ure
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Khử nhóm amin cho ra sản phẩm là acid
Câu 4. Trong quá trình thối hóa acid amin thì phản ứng khử amin tạo sản phẩm là
gì ?
A. Acid
B. Amin
C. Acid và amin
D. Ceton
Câu 5. Các chất glucid, lipid, protid khi thối hóa thì cho một sản phẩm chung có
tên gọi là gì ?
A. Oxalo acetat
B. Acetyl CoA


C. Citrat
D. Pyruvat
Câu 6. Phần cấu tạo nào đóng vai trị quyết định tính đặc hiệu cho mỗi enzym ?


A. Chất cộng tác
B. Trung tâm hoạt động
C. Trung tâm dị lập thể
D. Chất ức chế
Câu 7. Đặc điểm nào là khơng đúng khi nói về vitamin D ?
A. Thuộc nhóm vitamin tan trong nước
B. Thuộc nhóm vitamin tan trong dầu
C. Là dẫn xuất của các sterol
D. Giúp tăng khả năng hấp thi Canxi
Câu 8. Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là
A. Ethanolase
B. Alcolase
C. Acetaldehydhydrogenase
D. Alcoldehydrogenase

Câu 9. Lipid có một trong các tính chất sau
A. Lipid là chất béo
B. Tan trong nước và các dung môi phân cực
C. Không tan trong dung môi hữu cơ


D. Tan trong ete, benzene, Chloroform

Câu 10. Vitamin D tích trữ ở đâu
A. Gan, tuyến yên, thận
B. Hồng cầu, bạch cầu, mô mỡ
C. Gan, mô mỡ, tuyến tụy
D. Gan, mô mỡ

Câu 11. Triglycerid được tạo thành từ mô mỡ khi dư thừa glucid là do:

A. Các acid amin kết hợp với nhau bằng liên kết peptid
B. Acid béo được tổng hợp từ Acetyl CoA, kết hợp với glycerol tạo ra từ chuyển
hóa glucid
C. Q trình tân sinh đường
D. Do các glucid kết hợp với nhau tạo thành acid béo
Câu 12. Trong q trình đường phân yếm khí, pyruvat sẽ tạo ra sản phẩm là chất
nào sau đây ?
A. Acid lactic
B. Acetyl CoA
C. Glucose
D. Cerid
Câu 13. Đường máu của một người đang bị tăng thì q trình chuyển hóa glycogen
tại gan sẽ điều hòa theo hướng nào ?
A. Tăng tổng hợp glycogen


B. Tăng thối hóa glycogen
C. Giữ ngun khơng đổi
D. Giảm tổng hợp glycogen
Câu 14. Este của glycerol và acid béo là nhóm chất lipid nào ?
A. Cerid
B. Glycerid
C. Sterid
D. Sphingolipid
Câu 15. Những tập hợp chất nào sau đây đều là các lipid tạp ?
A. Sphingolipid, glycolipid, lipoprotein
B. Sphingolipid, glycerid, lipoprotein
C. Sphingolipid, glycolipid, cerid
D. Sphingolipid, cerid, sterid
Câu 16. Thành phần hóa học của hai phân tử ADN và ARN giống nhau ở:

A. Base nitơ
B. Pentose
C. Acid
D. Hexose
Câu 17. Đặc điểm nào khơng đúng khi nói về mối liên quan giữa các con đường
chuyển hóa chung ?
A. Chu trình Krebs tạo ra các cơ chất có khả năng cung cấp hydro cho hô hấp tế
bào
B. Hô hấp tế bào vận chuyển hydro và điện tử từ những cơ chất cho hydro tới oxy
để giải phóng năng lượng


C. Tồn bộ năng lượng của hơ hấp tế bào cung cấp cho q trình phosphoryl hóa
D. Năng lượng tạo ra trong chu trình Krebs một phần tỏa ra dưới dạng nhiệt
Câu 18. Nội dung hóa sinh động được định nghĩa là:
A. Mô tả cấu tạo cơ thể sống
B. Nghiên cứu các q trình chuyển hóa
C. Nghiên cứu chức năng cơ thể sống
D. Mơ tả vị trí các cơ quan trong cơ thể sống
Câu 19. Sự hô hấp tế bào cần trải qua bao nhiêu giai đoạn ?
A. 3 giai đoạn
B. 4 giai đoạn
C. 5 giai đoạn
D. 6 giai đoạn
Câu 20. Đơn phân của nhóm Glucid là:
A. Monosaccarid
B. Disaccarid
C. Oligosaccarid
D. Polysaccarid
Câu 21. Trong phản ứng Fehling thì sản phẩm kết tủa tạo thành có màu đặc trưng

là màu gì ?
A. Trắng đục
B. Vàng nhạt
C. Xanh lơ
D. Đỏ gạch


Câu 22. Khi thực hiện phản ứng thủy phân đường saccharose sẽ thu được các
đường nào sau đây ?
A. Glucose và fructose
B. 2 phân tử fructose
C. 2 phân tử glucose
D. Glucose và manose
Câu 23. Người ta sử dụng đường nào trong y học như một chất tăng lực ?
A. Fructose
B. Saccharose
C. Ribose
D. Glucose
Câu 24. Enzym nào chịu trách nhiệm xúc tác cho phản ứng chuyển glucoso-6phosphat thành fructose-6-phosphat ?
A. Triphosphat isomerase
B. Phosphohexose isomerase
C. Pyruvatkinase
D. Methyl transferase
Câu 25. Khi thủy phân tinh bột sẽ thu được các đường nào sau đây ?
A. Glucose, fructose
B. glucose, fructose, galactose
C. Glucose
D. Fructose, galactose
Câu 26. Đường nào sau đây được tạo thành từ hai phân tử đường glucose ?
A. Maltose

B. Saccharose
C. Lactose
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 27. Enzym nào làm nhiệm vụ chuyên xúc tác cho loại phản ứng thủy phân ?
A. Oxydoreductase
B. Transferase


C. Hydrolase
D. Isomerase
Câu 28. Liên kết cơ bản của protein bậc I:
A. Este
B. Hydro
C. Disufua
D. Peptid
Câu 29. Chất nào sau đây không phải là oligosaccharid ?
A. Galactose
B. Disaccharid
C. Trisaccharid
D. Saccharose
Câu 30. Chất nào chiếm khoảng 50% khối lượng chất khô của cơ thể ?
A. Protein
B. Glucid
C. Lipid
D. Acid nucleic
Câu 31. Q trình oxy hố Acid béo trong cơ thể sống cịn được gọi là:
A. β oxy hố
B. EMP
C. Đường phân
D. Tất cả các đáp án đều sai

Câu 32. Cơ chế gây độc của CO:
A. Ức chế cytochrome oxidase
B. Hủy hồng cầu
C. Ức chế vận chuyển oxi
D. Kết tủa các kim loại gây tắc nghẽn


Câu 33. Để sản xuất rượu, bia, bánh mì người ta thường dùng enzyme nào?
A. Amilase
B. Protease
C. Pectinase
D. Cellulase
Câu 34. Enzyme bromeline trong dứa có vai trị thủy phân hợp chất:
A. Tinh bột
B. lipid
C. Protein
D. Chất xơ
Câu 35. Bệnh tê phù là do thiếu vitamin nào sau đây?
A. B1
B. C
C. D
D. PP
Câu 36. Hàm lượng đường glucose trong máu của những người bình thường là:
A. 0,8 – 1,1g/l
B. 2-2,5g/l
C. 0,2-0,8g/l
D. 1,5-2,5g/l
Câu 37. Trong sản xuất chè người ta lợi dụng enzym gì để sản xuất ra các sản
phẩm chè đen, chè xanh, chè vàng...
A. Peptidase

B. Papain
C. Bromelin
D. Polyphenoloxydase
Câu 38. Acid amin không thay thế là các acid amin :
A. Không quan trọng với cơ thể
B. Cơ thể có khả năng tổng hợp
C. Cơ thể không cần thiết
D. Cơ thể không tổng hợp được


Câu 39. Đường nào thuộc nhóm aldohexose?
A. Fructose
B. Glucose
C. Gactose
D. Maltose
Câu 40. Fe tồn tại trong cơ thể ở dạng
A. Fe
B. Fe2+, Fe3+
C. Fe2+
D. Fe3+
Câu 41. Các yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc của enzyme :
A. Nhiệt độ, pH
B. Chất kìm hãm, chất hoạt hố
C. Nồng độ enzyme, nồng độ cơ chất
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 42. Oxy hóa khơng hồn tồn phân tử tinh bột có cơng thức phân tử
(C6H10O5)20 để tạo thành bao nhiêu phân tử CH3CO SCoA(acetyl CoA) ?
A. 20
B. 60
C. 40

D. 80
Câu 43. Người ta phân biệt các quá trình lên men căn cứ vào
A. Chất tham gia ban đầu
B. Các sản sản phẩm cuối cùng
C. Các quá trình trung gian
D. Tất cả các đáp án đều sai


Câu 44. Chọn phát biểu đúng
A. Saccharose chỉ bị thủy phân bởi enzyme saccharase
B. Saccharose không bị thủy phân dưới tác dụng của acid vô cơ và nhiệt độ
C. Saccharose ít bị thủy phân trong môi trường acid vô cơ và nhiệt độ
D. Saccharose bị thủy phân bởi enzyme invertase và cũng bị thủy phân dưới tác
dụng của acid vô cơ và nhiệt độ
Câu 45. Những hợp phần trong thực phẩm khi chuyển hóa sinh ra năng lượng trực
tiếp cho cơ thể là:
A. Protein, glucid, lipid, acid nucleic, vitamin, khoáng
B. Protein, glucid, lipid, acid nucleic
C. Protein, glucid, lipid, acid nucleic, vitamin
D. Protein, glucid, lipid
Câu 46. Chọn câu sai:
A. Chu trình Krebs là giai đoạn cuối của q trình oxy hóa tế bào
B. Nguyên liệu trực tiếp cùa chu trình Krebs là acetyl CoA
C. Chu trình Krebs là chu trình tổng hợp chất hữu cơ
D. Chu trình Krebs là chu trình có cung cấp năng lượng cho sinh vật
Câu 47. Khi thối hóa một phân tử glucose mà cho ra sản phẩm là Acetyl CoA thì
giải phóng bao nhiêu ATP ?
A. 14 ATP
B. 38 ATP
C. 8 ATP

D. 10 ATP
Câu 48. Enzyme nào sau đây có trong tuyến nước bọt ?
A. Pepsin
B. Papain
C. Amylase


D. Lipase
Câu 49. Hiện tượng ngộ độc khí than là do khí nào ngồi thực tế gây ra ?
A. CO2
B. CO
C. N2
D. NO
Câu 50. Vitamin nào sau đây thuộc nhóm tan trong nước ?
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin C
D. Vitamin E
Câu 51. Nguyên liệu dùng để tổng hợp Acid mật là chất nào ?
A. Monosaccarid
B. Glycogen
C. Cholesterol
D. Albumin
Câu 52. Vai trò xúc tác của enzyme làm cho các phản ứng:
A. Tăng năng lượng hoạt hóa
B. Giảm năng lượng hoạt hóa
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
D. Ngăn cản phản ứng nghịch
Câu 53. Nhóm chất Lipid khơng có chức năng nào sau đây ?



A. Tham gia cấu trúc màng
B. Dự trữ năng lượng
C. Bảo vệ cơ thể
D. Thông tin di truyền
Câu 54. Đường nào trong các đường sau đây khơng có tính khử ?
A. Saccharose
B. Maltose
C. Glucose
D. Galactose
Câu 55. Phản ứng màu Biure là phản ứng dùng để nhận biết nhóm chất nào ?
A. Protein
B. Glucid
C. Lipid
D. Enzyme
Câu 56. β-caroten là dạng tiền chất của vitamin nào ?
A. Vitamin B
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin A
Câu 57. Đường nào sau đây tham gia vào cấu tạo của phân tử Acid nucleic ?
A. Ribose
B. Glucose
C. Fructose


D. Galactose
Câu 58. Đường nào trong các đường dưới đây được gọi là đường sữa ?
A. Maltose
B. Lactose

C. Saccharose
D. Glucose

Câu 59. Chọn phát biểu đúng về tinh bột:
A. Không tan trong nước
B. Cho màu xanh tím với iot
C. Cấu tạo bởi 2 phân tử amylose và amylopectin
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 60. Glycogen là glucid dự trữ của động vật, có nhiều nhất ở cơ quan nào ?
A. Gan
B. Thận
C. Tim
D. Tụy
Câu 61. Trong cơ thể người thì nhóm lipid khơng có vai trị nào sau đây ?
A. Là thành phần cấu tạo của tế bào
B. Bảo vệ và cách nhiệt
C. Chuyển hóa thành protein
D. Cung cấp năng lương


Câu 62. Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong dầu ?
A. A, E, K, acid folic
B. D, E, K, B1
C. K, D, A, E
D. A, D, C, acid ascorbic
Câu 63. Sản phẩm chuyển hóa acid amin đào thải ra trong nước tiểu của động vật
dưới dạng nào ?
A. Acid uric
B. Amoniac
C. Ure

D. Creatinin
Câu 64. Đặc điểm nào là của loại acid amin cần thiết ?
A. Cơ thể không thể tổng hợp đầy đủ mà phải được cung cấp bởi thức ăn
B. Tổng hợp ở thận nhưng không được tạo ra ở các mô khác
C. Không được bài tiết vì quá quan trọng đối với cơ thể
D. Được thối hóa bởi enzym oxidase
Câu 65. Những chất nào sau đây thuộc nhóm polysaccharide ?
A. Glucose, cellulose, tinh bột, glycogen
B. Maltose, cellulose, tinh bột, glycogen
C. Lactose, cellulose, tinh bột, glycogen
D. Pectin, cellulose, tinh bột, glycogen
Câu 66. Những chất nào sau đây thuộc nhóm oligosaccharide ?
A. Lactose, Maltose, saccharose
B. Lactose, Maltose, Fructose
C. Lactose, Maltose, Glucose
D. Lactose, Maltose, Galactose
Câu 67. Phát biểu sai khi nói về vitamin C:
A. Là chất khử mạnh


B. Là chất chống oxi hóa
C. Tan trong chất béo
D. Bền trong mơi trường trung tính và axit
Câu 68. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng vận tốc phản ứng của enzyme
A. Nồng độ cơ chất
B. Nồng độ enzyme
C. Thời gian phản ứng
C. Nhiệt độ
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng xúc tác của enzyme với cơ chất trải qua 3 giai đoạn và enzyme mất đi

sau khi tham gia phản ứng
B. Phản ứng xúc tác của enzyme với cơ chất trải qua 3 giai đoạn và enzyme quay
lại trạng thái ban đầu
C. Phản ứng xúc tác của enzyme với cơ chất trải qua 4 giai đoạn và enzyme mất đi
sau khi tham gia phản ứng
D. Phản ứng xúc tác của enzyme với cơ chất trải qua 4 giai đoạn và enzyme quay
lại trạng thái ban đầu
Câu 70. Nhiệt độ tối thích của phần lớn các enzyme hoạt động trong khoảng:
A. 0-100C
B. 10- 200C
C. 30- 400C
D. 50-600C
Câu 71. Chất ức chế hoạt động của enzyme là:
A. Làm tăng hoạt động của enzyme


B. Hoạt hóa phản ứng xúc tác của enzyme
C. Kìm hãm phản ứng xúc tác của enzyme
D. Không ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng của enzyme
Câu 72. Đường nào là đường mía, có nhiều trong mía và củ cải đường ?
A. Maltose
B. Lactose
C. Saccharose
D. Glucose
Câu 73. Đường nào là đường mạch nha, có nhiều trong lúa nảy mầm ?
A. Maltose
B. Lactose
C. Saccharose
D. Glucose
Câu 74. Chọn phát biểu sai về cellulose:

A. Có cấu trúc phân nhánh
B. Được nối với nhau bằng liên kết α- 1,4 – glycoside
C. Đối với người khơng có giá trị dinh dưỡng
D. Khơng tan trong nước
Câu 75. Chọn phát biểu sai:
A. Tinh bột có trong tế bào thực vật
B. Amylopectin là polime có cấu trúc khơng phân nhánh do chỉ có liên kết α- 1,4 –
glycoside


C. Amylopectin là polime có cấu trúc phân nhánh do chỉ có liên kết α- 1,6 –
glycoside
D. Thuốc thử để nhận biết hồ tinh bột là iot
Câu 76. Chọn câu sai:
A. Cơm sau khi nhai ngọt hơn trước khi nhai
B. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh
C. Nước ép quả nho cho phản ứng tráng bạc
D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh mì
Câu 77. Amylose có cấu trúc mạch thẳng do các đơn vị α-glucose nối với nhau
bằng liên kết:
A. Liên kết 1-4 glycosid
B. Liên kết 1-6 glycosid
C. Liên kết 1-2 glycosid
D. Liên kết 1-4 và 1-6 glycosid
Câu 78. Enzym có trong đu đủ xanh là:
A. EPPO
B. papain
C. bromelin
D. pepsin
Câu 79. Chọn đáp án đúng khi nói về protein:

A. Là những hợp chất hữu cơ có trọng lượng cao phân tử
B. Tạo thành bởi nhiều acid amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit
C. Là hợp chất hóa sinh quan trọng hàng đầu với cơ thể
D. Tất cả các đáp án đều đúng


Câu 80. Acid amin nào sau đây có chứa lưu huỳnh, gây nên mùi trứng thối ?
A. Alanin
B. Lysin
C. Cystein
D. Glycin
Câu 81. Liên kết disulfur đóng vai trị quan trọng trong cấu trúc bậc mấy của
protein?
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc IV
Câu 82. Collagen là protein bậc mấy:
A. Bậc I
B. Bậc II
C. Bậc III
D. Bậc IV
Câu 83. Tác dụng của hormone insulin:
A. Tăng co bóp tử cung
B. Ức chế lợi tiểu
C. Làm tăng đường huyết
D. Làm hạ đường huyết
Câu 84. Tại sao nhiệt độ cơ thể tăng trên 42 0C mà khơng có biện pháp hạ nhiệt
bệnh nhân sẽ tử vong ?
A. Protein của người thực hiện tốt chức năng ở 370C

B. Khi nhiệt độ tăng cao trên 420C thì cấu trúc bị phá vỡ


C. Protein bị mất chức năng sẽ ảnh hưởng đến chức năng của các cơ quan khác
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 85. Glucid cung cấp mức năng lượng hàng ngày khoảng:
A. 50% mức cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể
B. 95% mức cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể
C. 5% mức cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể
D. 10 - 20% mức cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể
Câu 86. Sau một vịng β oxy hóa, acid béo sẽ ngắn hơn so với ban đầu bao nhiêu
carbon ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 87. Liên kết peptid được mô tả là loại liên kết như thế nào ?
A. Liên kết giữa nhóm –COOH của acid amin này với nhóm –NH2 của acid amin
kia
B. Liên kết đồng hóa trị tạo thành do sự kết hợp giữa 2 phân tử cystein
C. Lực hút tĩnh điện giữa các nhóm –COO- của acid amin acid và các nhóm –NH3+
của acid amin kiềm
D. Liên giữa ion H+ thừa điện dương với ion O2- thừa điện âm
Câu 88. Cấu trúc bậc II của phân tử protein:
A. Sự sắp xếp theo 1 trật tự xác định của các acid amin
B. Sự xoắn của chuỗi polypeptid
C. Hai hay nhiều chuỗi polypeptid liên kết với nhau


D. Chuỗi polypeptid cuộn lại một lần nữa

Câu 89. Chất nào sau đây thuộc loại protein tạp ?
A. Glutelin
B. Histon
C. Lipoprotein
D. Cellulose
Câu 90. Tập hợp nào sau đây gồm toàn các vitamin tan trong nước
A. B1, B2, E, C
B. B1, B6, acid pantothenic, cholecalciferol
C. Retinol, cobalamin, riboflavin, PP
D. Khơng có tập hợp nào
Câu 91. Chọn câu đúng:
A. Vitamin D là một chất chống oxy hóa tự nhiên quan trọng nhất
B. Vitamin E có bản chất hóa học thuộc nhóm các hợp chất sterol
C. Vitamin tác dụng làm tăng calci máu, cần thiết cho sự hóa khống của xương
D. Khơng có ý nào đúng
Câu 92. Chọn câu sai:
A. Vitamin B1 còn được gọi là yếu tố chống bệnh tê phù
B. Vitamin B3 còn được gọi là yếu tố chống bệnh Pellagra
C. Vitamin E có tác dụng đối với hệ thống sinh dục, điều hịa q trình sinh sản
D. Vitamin A là co-enzyme của dehydrogenase
Câu 93. Đối với vitamin D, chọn câu sai:
A. Tiền chất của vitamin D3 là 7-dehydrocholesterol
B .Dạng hoạt động của vitamin D 3 ở các mơ chính là 1,2,5-Dihydroxycholecalciferol, có tác dụng làm tăng calci máu
C. Thiếu vitamin D3 sẽ gây bệnh còi xương ở trẻ em và chứng mềm xương ở người
lớn
D. Vitamin D2 có tiền chất là cholesterol
Câu 94. Đối với vitamin B12, chọn câu sai:
A. Vitamin B12 có vai trị kích thích sự tạo máu




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×