Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

KỸ THUẬT THI CÔNG - CHƯƠNG IV CÔNG TÁC CỐP PHA TRONG THI CÔNG BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.53 KB, 40 trang )

KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
CH NG IVƯƠ
CƠNG TÁC C P PHAỐ
TRONG THI CƠNG BÊ TƠNG VÀ BÊ TƠNG C T THÉP Ố
TỒN KH IỐ

BÀI 1. NH NG U C U CHUNG I V I C P PHA (VÁN KHN) - GIÀN GIÁOỮ Ầ ĐỐ Ớ Ố
I. KHÁI NI M V C P PHA, GIÀN GIÁOỆ Ề Ố
Trong ngành Xây d ng c b n k t c u bêtơng và bêtơng c t thép đ c s d ng ự ơ ả ế ấ ố ượ ử ụ
r ng rãi nh t; h u h t các cơng trình v nh c u đ u làm b ng bêtơng c t thép. Trong thi ộ ấ ầ ế ĩ ử ế ằ ố
cơng bêtơng c t thép thì cơng tác c p pha đi đ u.ố ố ầ
C p pha t o hình k t c u bêtơng và b o v bêtơng trong m t th i gian dài (vài ố ạ ế ấ ả ệ ộ ờ
ngày đ n vài tu n) cho t i khi bêtơng đ t c ng đ đ t mình ch u t i tr ng m i thơi.ế ầ ớ ạ ườ ộ ủ ự ị ả ọ ớ
V y là tr c khi có m t cơng trình bêtơng c t thép v nh c u ta ph i t o d ng ậ ướ ộ ố ĩ ử ả ạ ự
m t cơng trình t m th i (cơng trình c p pha) b ng m t lo i v t li u khác (b ng g ộ ạ ờ ố ằ ộ ạ ậ ệ ằ ỗ
ch ng h n), gi ng h t cơng trình bêtơng v nh c u.ẳ ạ ố ệ ĩ ử
Tuy cơng trình c p pha là t m th i nh ng nó v n đòi h i đ v ng ch c, đ n ố ạ ờ ư ẫ ỏ ộ ữ ắ ộ ổ
đ nh đ ch u đ c m i l c tác d ng khi đ h bêtơng, đ ng th i ph i b n lâu, s d ng ị ể ị ượ ọ ự ụ ổ ồ ồ ờ ả ề ử ụ
đ c nhi u l n đ gi m b t chi phí, l i ph i nh và ti n nghi đ gi m thi u cơng laoượ ề ầ ể ả ớ ạ ả ẹ ệ ể ả ể
đ ng l p ráp và tháo d .ộ ắ ỡ
172
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
B ng phân tích chi phí (b ng 4.1) cho th y t l kinh phí dành tr cơng lao ả ả ấ ỷ ệ ả
đ ng làm c p pha là r t l nộ ố ấ ớ
Chi phí cho các cơng trình dân d ng, cơng nghi p b ng bêtơng c t thépụ ệ ằ ố
(Bàng 4.1)
Các ch tiêuỉ T l phí (%)ỷ ệ
Phí lao đ ngộ Phí v t li uậ ệ T ng chi phíổ
Ván khn
C t thépố
Bêtơng


Các v t li u khácậ ệ 22
6
8
9 6
19
12
18 28
25
20
27
T ng c ngổ ộ 45 55 100
(ghi chú: trích t tài li u c a CHLB c)ừ ệ ủ Đứ
Hi n nay, nhi u cán b k thu t ch a th t coi tr ng cơng tác c p pha, nhi u ệ ề ộ ỹ ậ ư ậ ọ ố ề
cơng trình s p đ khi đang thi cơng đúc bêtơng gây thi t h i ng i và c a; khơng m y ậ ổ ệ ạ ườ ủ ấ
cơng ty xây l p đã có đ c b h s thi t k c p pha hồn ch nh tr c khi kh i cơng ắ ượ ộ ồ ơ ế ế ố ỉ ướ ở
xây d ng cơng trình, và th ng v n áp d ng bi n pháp thi cơng ván khn c truy n ự ườ ẫ ụ ệ ổ ề
thi u c i ti n, thành ra tiêu phí khá nhi u v t li u và cơng lao đ ng cho m i m3 bêtơng ế ả ế ề ậ ệ ộ ỗ
đúc.
II. TÁC D NG C A C P PHA, GIÀN GIÁOỤ Ủ Ố
C p pha, c t ch ng và sàn cơng tác là k t c u đ c làm b ng g , kim lo i ho c ố ộ ố ế ấ ượ ằ ỗ ạ ặ
b ng nh a đ c gia cơng đ làm khn đúc k t c u bêtơngằ ự ượ ể ế ấ
t o s n ph m bêtơng và bêtơng c t thép có hình dáng và kích th c theo thi t Để ạ ả ẩ ố ướ ế
k .ế
B o v b m t l p bê tơng m i đ .ả ệ ề ặ ớ ớ ổ
B o v k t c u bêtơng và bêtơng c t thép trong q trình ninh k t và đơng c ng.ả ệ ế ấ ố ế ứ
III. U C U K THU T I V I C P PHA, GIÀN GIÁOẦ Ỹ Ậ ĐỐ Ớ Ố
C p pha và giàn giáo có th ch t o t i nhà máy ho c gia cơng t i ố ể ế ạ ạ ặ ạ
hi n tr ng. Các lo i c p pha giàn giáo tiêu chuan đ c s d ng theo ch d n c a đ n ệ ườ ạ ố ượ ử ụ ỉ ẫ ủ ơ
v ch t oị ế ạ
1. u c u v v t li u đ i v i c p pha, giàn giáoầ ề ậ ệ ố ơ ố

a. u c u đ i v i c p phaầ ố ớ ố
- C p pha ph i làm b ng nh ng lo i v t li u thích h p v i h bêtơng.ố ả ằ ữ ạ ậ ệ ợ ớ ồ
173
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
Ngh a là ch t li u khơng nh h ng đ n ph n ng hố h c trong q trình đơng ĩ ấ ệ ả ưở ế ả ứ ọ
c ng c a xim ng.ứ ủ ă
ng th i ph i ch u đ c tác d ng hu ho i c a h bêtơng t i;Đồ ờ ả ị ượ ụ ỷ ạ ủ ồ ươ
- Nó ph i b n đ s d ng đ c nhi u l n, ti t ki m v t li uả ề ể ử ụ ượ ề ầ ế ệ ậ ệ
+ C p pha g s d ng t 3 đ n 7 l n;ố ỗ ử ụ ừ ế ầ
+ C p pha ván g dán, ván ép kho ng 10 l n;ố ỗ ả ầ
+ C p pha nh a kho ng 50 l n;ố ự ả ầ
+ C p pha thép kho ng 200 l n.ố ả ầ
- C p pha khơng đ c cong vênh, n t, g y…ố ượ ứ ẫ
- B m t c p pha ph i ph ng, nh n. Nó khơng đ c đám dính q ch c vào ề ặ ố ả ẳ ẵ ượ ắ
bêtơng;
vi c tháo d và làm s ch c p pha đ c d dàng, khơng gây h h i v t Để ệ ỡ ạ ố ượ ễ ư ạ ậ
li u c p pha.ệ ố
- G làm c p pha đ m b o khơ (đ m W 18%), dày 20 30mm cho lo i c p ỗ ố ả ả ộ ẩ ạ ố
pha khơng ch u l c l n, 30 50 mm cho lo i c p pha ch u l c l n.ị ự ớ ạ ố ị ự ớ
b. u c u đ i v i cây ch ng đ c p pha (giàn giáo)ầ ố ớ ố ỡ ố
- G n, nh , ti t ki m v t li u;ọ ẹ ế ệ ậ ệ
- Nó ph i b n đ s d ng đ c nhi u l n;ả ề ể ử ụ ượ ề ầ
- ng th i ph i ch u đ c tác d ng hu ho i c a h bêtơng t i và mơi Đồ ờ ả ị ượ ụ ỷ ạ ủ ồ ươ
tr ng t nhiên.ườ ự
2. u c u v c u t o c p pha, giàn giáoầ ề ấ ạ ố
- C p pha, giàn giáo ph i có c u t o các b ph n đ n gi n;ố ả ấ ạ ộ ậ ơ ả
- D l p d ng và tháo d theo u c u thi t k k thu t;ễ ắ ự ỡ ầ ế ế ỹ ậ
- Nó ph i th t kín khít, khơng đ n c xim ng và các h t c t li u nh ch y r ả ậ ể ướ ă ạ ố ệ ỏ ả ỉ
ra;
- Khơng gây khó kh n cho vi c l p d t c t thép và đ bêtơng.ă ệ ắ ặ ố ổ

- Các cây ch ng đ t trên h p cát ho c nêm đ đi u ch nh đ cao c p pha và d dàng ố ặ ộ ặ ể ề ỉ ộ ố ễ
khi tháo d ;ỡ
- K t c u đà giáo ch ng đ c p pha c a các t m sàn, các b ph n khác c a cơng ế ấ ố ỡ ố ủ ấ ộ ậ ủ
trình nhi u t ng ph i b o đ m đi u ki n tháo d t ng ph n đ di chuy n d n theo ề ầ ả ả ả ề ệ ỡ ừ ầ ể ể ầ
q trình đơng c ng c a bê tơng và đ bêtơng;ứ ủ ổ
- K t c u c p pha nh ng b ph n th ng đ ng (m t bên d m, t ng, c t,…) ế ấ ố ở ữ ộ ậ ẳ ứ ặ ầ ườ ộ
đ m b o tháo ra đ c mà khơng b ph thu c vào vi c tháo các c p pha giàn giáo còn l u ả ả ượ ị ụ ộ ệ ố ư
l i đ ch ng đ . ạ ể ố ỡ
- Ph i có lan can an tồn.ả

3. u c u v đ b n, đ c ngầ ề ộ ề ộ ứ
- C p pha v ng ch c, khơng b bi n hình khi ch u s c n ng (t i tr ng) c a ố ữ ắ ị ế ị ứ ặ ả ọ ủ
kh i bê tơng ho c bê tơng c t thép m i đ và các t i tr ng khác trong q trình thi cơng.ố ặ ố ớ ổ ả ọ
- H th ng giáo ph i đ c liên k t v i nhau thành 1 h khung khơng gian b t ệ ố ả ượ ế ớ ệ ấ
bi n hình. Các c t giáo ph i liên k t v i các thanh gi ng ngang, gi ng d c và gi ng chéoế ộ ả ế ố ằ ằ ọ ằ
đ gi cho giàn giáo khơng b bi n d ng, các m i liên k t ph i ch c ch n.ể ữ ị ế ạ ố ế ả ắ ắ
174
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
- Cây ch ng ph i đ kh n ng ch u l c.ố ả ủ ả ă ị ự
T i tr ng truy n lên cây ch ng g m:ả ọ ề ố ồ
+ B n thân c p pha;ả ố
+ Trong l ng k t c u bêtơng ho c bêtơng c t thép;ượ ế ấ ặ ố
+ T i tr ng ng i và thi t b máy móc thi cơng;ả ọ ườ ế ị
+ Áp l c do đ và đ m bêtơng;ự ổ ầ
+ Áp l c gió (n u có).ự ế
4. u c u v hình dáng, v trí và kích th cầ ề ị ướ
- Nó ph i th hi n đúng hình d ng, kích th c các b ph n cơng trình; ả ể ệ ạ ướ ộ ậ
- Nó ph i đ c l p đ t đúng cao đ và v trí thi t k ;ả ượ ắ ặ ộ ị ế ế
- C p pha thành ph i th ng đ ng ho c xiên theo thi t k .ố ả ẳ ứ ặ ế ế
Trong m t cơng trình khơng nh t thi t ph i s d ng m t lo i v t li u c p ộ ấ ế ả ử ụ ộ ạ ậ ệ ố

pha, giàn giáo mà c n có nh ng lo i c p pha, giàn giáo riêng cho m i lo i k t c u bêtơng.ầ ữ ạ ố ỗ ạ ế ấ
5. Thi t k c p pha giàn giáoế ế ố
a. C p pha và giàn giáo ph i đ c thi t k đ m b o các u c u c a đi m ố ả ượ ế ế ả ả ầ ủ ể
2, 3 và 4 m c III nêu trên.ụ
b. C p pha vòm và d m v i kh u đ l n h n 4m ph i đ c thi t k có ố ầ ớ ẩ ộ ớ ơ ả ượ ế ế
đ võng thi cơng. Tr s đ võng đ c tính theo cơng th c: f = 3L/1000, trong đó L là ộ ị ố ộ ượ ứ
kh u đ , tính b ng mét.ẩ ộ ằ
c. Các b phân ch u l c c a giàn giáo nên h n ch s l ng các thanh n i. ộ ị ự ủ ạ ế ố ượ ố
Các m i n i khơng nên b trí trên cùng m t m t c t ngang và v trí ch u l c l n.ố ố ố ộ ặ ắ ở ị ị ự ớ
Các thanh gi ng c n đ c tính tốn và b trí thích h p đ n đ nh ằ ầ ượ ố ợ ể ổ ị
tồn b h giàn giáo c p pha.ộ ệ ố
6. Trong q trình v n chuy n l p d ng c p pha và h th ng ch ng đ c ng ph i ậ ể ắ ự ố ệ ố ố ỡ ũ ả
b o đ m các u c u:ả ả ầ
- V n chuy n, c u l p nh nhàng, tránh cong vênh, bi n d ng c p pha.ậ ể ẩ ắ ẹ ế ạ ố
- Khi l p d ng c p pha ph i c n c vào m c tr c đ c đ k t c u sau khi đ ắ ự ố ả ă ứ ố ắ ạ ể ế ấ ổ
n m đúng v trí.ằ ị
- Khi l p d ng c p pha c t, t ng ph i ch a l d i đ làm v sinh, tr c ắ ự ố ộ ườ ả ừ ỗ ở ướ ể ệ ướ
khi đ bêtơng l đó đ c l p l i b ng m nh c p pha gia cơng s n.ể ỗ ượ ắ ạ ằ ả ố ẵ
- Tránh dùng ván khn t ng d i làm ch d a cho ván khn t ng trên. Tr ng ầ ướ ỗ ự ầ ườ
h p c n thi t ph i làm nh v y thì ván khn t ng d i khơng đ c tháo ra tr c khiợ ầ ế ả ư ậ ầ ướ ượ ướ
bêtơng t ng trên đ t c ng đ quy đ nh. ầ ạ ườ ộ ị
- C p pha, giàn giáo ch đ c tháo d khi bêtơng đ t c ng đ c n thi t đ k t ố ỉ ượ ỡ ạ ườ ộ ầ ế ể ế
c u ch u đ c tr ng l ng b n thân và các t i tr ng tác đ ng khác trong giai đo n thi ấ ị ượ ọ ượ ả ả ọ ộ ạ
cơng.
- Tháo d ph i nh nhàng và v n chuy n c p pha, giàn giáo đ n n i c t gi , tránh ỡ ả ẹ ậ ể ố ế ơ ấ ữ
làm h h ng c p pha, giàn giáo và k t c u m i tháo d c p pha.ư ỏ ố ế ấ ớ ỡ ố
IV. CÁC U C U KI M TRA I V I C P PHA, GIÀN GIÁOẦ Ể ĐỐ Ớ Ố
1. u c u ki m tra đ i v i c p pha đã l p d ngầ ể ố ớ ố ắ ự
C p pha đã l p d ng c n ph i ki m tra theo các u c u sau và sai l ch khơng ố ắ ự ầ ả ể ầ ệ
đ c v t q tr s cho phép:ượ ượ ị ố

175
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG IV. COÂNG TAÙC COÁP PHA
- Hình dáng và kích th c;ướ
- K t c u c p pha;ế ấ ố
- ph ng gi a các t m ghép n i;Độ ẳ ữ ấ ố
- kín, khít gi a các t m c p pha, gi a c p pha và m t n n;Độ ữ ấ ố ữ ố ặ ề
- Chi ti t chôn ng m và chôn s n;ế ầ ẵ
- Ch ng dính c p pha;ố ố
- nghiêng, cao đ và kích th c c p pha;Độ ộ ướ ố
- m c a c p pha g .Độ ẩ ủ ố ỗ
- C p pha ph i đ kh n ng ch u các t i tr ng khi đ bêtông. C p pha ph i ố ả ủ ả ă ị ả ọ ổ ố ả
đ m b o đ b n, đ n đ nh c c b .ả ả ộ ề ộ ổ ị ụ ộ
- C p pha d m, vòm ph i có đ v ng c n thi t (đ v ng b ng đ lún cho phép).ố ầ ả ộ ồ ầ ế ộ ồ ằ ộ
- Khi bu c ph i dùng c p pha t ng d i làm ch t a cho c p pha t ng trên thì ộ ả ố ầ ướ ỗ ự ố ầ
ph i có bi n pháp chi ti t, khi l p d ng ph i tuân theo bi n pháp đó.ả ệ ế ắ ự ả ệ
- Trong khi đ bêtông ph i b trí ng i th ng xuyên theo dõi c p pha giàn giáo, ổ ả ố ườ ườ ố
khi c n thi t ph i có bi n pháp kh c ph c k p th i và tri t đ .ầ ế ả ệ ắ ụ ị ờ ệ ể
- C p pha khi l p d ng xong ph i đ c nghi m thu theo tiêu chu n Vi t ố ắ ự ả ượ ệ ẩ ệ
Nam (TCVN 4453 - 1995) tr c khi cho ti n hành các công tác ti p theo.ướ ế ế
2. Yêu c u ki m tra đ i v i giàn giáo đã l p d ngầ ể ố ớ ắ ự
- Tr c khi l p d ng giáo công c , c n ph i ki m tra t t c các b ph n nh :ướ ắ ự ụ ầ ả ể ấ ả ộ ậ ư
ch t, m i n i, ren, m i hàn… Tuy t đ i không dùng các b ph n không đ m b o yêu ố ố ố ố ệ ố ộ ậ ả ả
c u.ầ
- Cây ch ng, chân giáo ph i đ c đ t trên n n v ng ch c và ph i có t m kê đ r ngố ả ượ ặ ề ữ ắ ả ấ ủ ộ
đ phân b t i tr ng truy n xu ng.ể ố ả ọ ề ố
- Khi dùng cây ch ng g ph i h t s c h n ch n i, ch n i nh ng v trí có ố ỗ ả ế ứ ạ ế ố ỉ ố ở ữ ị
n i l c nh , m i n i ph i có b n táp và liên k t ch c ch n theo các quy đ nh m i n i ộ ự ỏ ố ố ả ả ế ắ ắ ị ố ố
c a k t c u g .ủ ế ấ ỗ
- Giàn giáo khi l p d ng xong ph i đ c nghi m thu theo tiêu chu n Vi t ắ ự ả ượ ệ ẩ ệ
Nam (TCVN 4453 - 1995) tr c khi cho ti n hành các công tác ti p theo.ướ ế ế


BÀI 2. PHÂN LO I C T PHAẠ Ố
Có th phân lo i c t pha theo nhi u cách khác nhau, tuy nhiên ph bi n nh t là ể ạ ố ề ổ ế ấ
phân lo i theo v t li u ch t o và theo cách s d ng chúng. Theo cách s d ng l i phân ạ ậ ệ ế ạ ử ụ ử ụ ạ
thành hai lo i: lo i c đ nh và lo i luân chuy n.ạ ạ ố ị ạ ể
I. PHÂN LO I THEO V T LI U CH T OẠ Ậ Ệ Ế Ạ
1. C t pha làm t g xố ừ ỗ ẻ
C t pha g x đ c s n xu t t các t m ván g có chi u dày t 2,5 - 4,5cm. g ố ỗ ẻ ượ ả ấ ừ ấ ỗ ề ừ ỗ
dùng s n xu t c t pha là lo i g nhóm VII, VIII. Các t m g này liên k t v i nhau thành ả ấ ố ạ ỗ ấ ỗ ế ớ
t ng m ng theo kích th c yêu c u, m ng c t pha đ c t o t các t m ván, n p g và ừ ả ướ ầ ả ố ượ ạ ừ ấ ẹ ỗ
các đinh liên k t (hình 4.1).ế

Hình 4.1. M ng c t pha g xả ố ỗ ẻ
176
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG IV. COÂNG TAÙC COÁP PHA
1. T m g x ; 2. N p g ; 3. inh liên k tấ ỗ ẻ ẹ ỗ Đ ế
C t pha g d b h h ng nên s l n s d ng l i ít, vì v y giá thành khá cao. ố ỗ ễ ị ư ỏ ố ầ ử ụ ạ ậ
M t khác, hi n nay do yêu c u b o v môi tr ng nên nó ch đ c s d ng công ặ ệ ầ ả ệ ườ ỉ ượ ử ụ ở
tr ng nh . Trong m t s n m t i, c t pha g x s không còn s d ng n a.ườ ỏ ộ ố ă ớ ố ỗ ẻ ẽ ử ụ ữ
2. C t pha g dán, ván épố ỗ

Hình 4.2. T m c t pha c tấ ố ộ
1. G dán (ván ép); 2. S nỗ ườ Hình 4.3. T m c t pha t ngấ ố ườ
1. G dán (ván ép); 2. S n d c; 3. S ng ngangỗ ườ ọ ườ
G dán và ván ép đ c ch t o trong nhà máy v i kích th c 1,2x2,4m có chi u dàyỗ ượ ế ạ ớ ướ ề
t 1 - 2,5cm. tr ng h p c n thi t có th đ t hàng s n xu t theo kích th c yêu c u. ừ ườ ợ ầ ế ể ặ ả ấ ướ ầ
G dán ho c g ván ép k t h p v i các s n g ho c s n kim lo i t o thành m ng ỗ ặ ỡ ế ợ ớ ườ ỗ ặ ườ ạ ạ ả
c t pha có đ c ng l nố ộ ứ ớ
C t pha g dán, g ván ép có u đi m là gi m chi phí gia công trên công tr ng, ố ỗ ỗ ư ể ả ườ
s l n luân chuy n nhi u, nên giá thành không cao, không b cong vênh, b m t ph ng ố ầ ể ề ị ề ặ ẳ

nh n. S d ng ván g dán và ván ép còn có ý ngh a to l n trong vi c thúc đ y các ngành s n ẵ ử ụ ỗ ĩ ớ ệ ẩ ả
xu t khác và đ m b o cho s phát tri n b n v ng.ấ ả ả ự ể ề ữ
3. C t pha g thép k t h pố ỗ ế ợ

Hình 4.4. C t pha g thép k t h pố ỗ ế ợ
1. Khung thép; 2. T m ván m t (g ); 3. L liên k t; 4. L xuyên thanh gi ng.ấ ặ ỗ ỗ ế ỗ ằ
C t pha g thép có s n b ng thép d t có kích th c ti t di n 2x5mm, còn các ố ỗ ườ ằ ẹ ướ ế ệ
t m m t đ c s n xu t t g dán ho c ván ép. u đi m c a lo i c t pha này là d dàng ấ ặ ượ ả ấ ừ ỗ ặ Ư ể ủ ạ ố ễ
thay th t m m t, s l n dùng l i nhi u, giá thành h (hình 4.4)ế ấ ặ ố ầ ạ ề ạ
4. C t pha kim lo iố ạ
c tính k thu t c a c t pha kim lo iĐặ ỹ ậ ủ ố ạ
(B ng 4.2)ả
R ng (mm)ộ Dài (mm) Cao (mm) Mômen quán tính (cm4) Mômen ch ng ố
u n (cm3)ố
300 1800 55 28,46 6,55
1500
200 1200 20,02 4,42
150 900 17,63 4,3
750
100 600 15,68 4,08
C t pha kim lo i bào g m t m m t (thép đen dày 1 - 2mm) và các s n thép d t có ố ạ ồ ấ ặ ườ ẹ
kích th c ti t di n 2x5mm. T m m t và s n đ c liên k t hàn m t sau t m ướ ế ệ ấ ặ ườ ượ ế ở ặ ấ
khuôn, nó đ c s n xu t thành các t m có kích th c 20x120cm; 30x150cm; ượ ả ấ ấ ướ
177
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
30x180cm; … Các t m khn đ c liên k t v i nhau b ng các khố thơng qua các l ấ ượ ế ớ ằ ỗ
khoan d c theo các s n n m trên chu vi các t m khn. ọ ườ ằ ấ
Hình 4.5 gi i thi u c u t o c t pha kim lo i, b ng 4.2 cho các đ c tr ng k ớ ệ ấ ạ ố ạ ả ặ ư ỹ
thu t c a m t s t m c t pha kim lo i.ậ ủ ộ ố ấ ố ạ
a)

b)
Hình 4.5. C u t o c t pha thépấ ạ ố
a) S n và m t đ u b ng thép t m m ngườ ặ ề ằ ấ ỏ
1. L đ liên k t s n các t m khn khi đ t c nh nhau; 2. L nh đ liên k t b ng ổ ể ế ườ ấ ặ ạ ổ ỏ ể ế ằ
đinh v i n p g ; 3. L đ liên k t ch tớ ẹ ỗ ổ ể ế ố b) S n b ng thép hình, m t b ng t m thép ườ ằ ặ ằ ấ
m ngỏ
1. L đ liênk t các t m khn; 2. M t t m khn; 3. S n t m khnỗ ể ế ấ ặ ấ ườ ấ

c) T m c t pha gócấ ố
1. C t pha góc trong; 2. C t pha góc ngồiố ố
5. C t pha s n xu t t ch t d oố ả ấ ừ ấ ẻ
Trong vài n m g n nay, th tr ng xây d ng Vi t Nam xu t hi n lo i c t pha ă ầ ị ườ ự ệ ấ ệ ạ ố
đ c s n xu t b ng ch t d o. Các b ph n c b n c a c t pha ch t d o là: t m ượ ả ấ ằ ấ ẻ ộ ậ ơ ả ủ ố ấ ẻ ấ
khn, ch t, khố, bulơng. T m c t pha ch t d o đ c ghép v i nhau thành các m ng ố ấ ố ấ ẻ ượ ớ ả
có kích th c l n và hình d ng phong phú, khi k t h p v i các s n b ng thép hay g ướ ớ ạ ế ợ ớ ườ ằ ỗ
x cho kh n ng ch u l c l n. C t pha sau khi tháo t o các g trên b m t bêtơng làm ẻ ả ă ị ự ớ ố ạ ờ ề ặ
t ng kh n ng bám dính gi a bêtơng và các l p trát. Hình 4.6 gi i thi u c u t o t m ă ả ă ữ ớ ớ ệ ấ ạ ấ
c t pha đ n.ố ơ

Hình 4.6. T m coat pha nh aấ ự
a) M t trên t m khn; b) M t d i t m khnặ ấ ặ ướ ấ
1. V trí l p ch t; 2. Rãnh l p ch t I ng n, I dài ho c ch t tam giácị ắ ố ắ ố ắ ặ ố
Các kích th c c a m t s t m c b n (c t pha nh a)ướ ủ ộ ố ấ ơ ả ố ự
(B ng 4.3)ả
Lo iạ A (mm) B (mm) C (mm)
a n ngĐ ă 1000 x 200 1000 200 50
1000 x 250 1000 250 50
1000 x 300 1000 300 50
Có c t thépố 1000 x 50 1000 50 50
Sàn 1000 x 500 1000 500 50

6. C t pha bêtơng c t thépố ố
Tr c đây do h n ch v cơng ngh thi cơng, t m c t pha bêtơng c t thép ch ướ ạ ế ề ệ ấ ố ố ỉ
đ c s d ng h n ch nh ng v trí mà sau khi đ bê tơng khơng th tháo ra đ c. ượ ử ụ ạ ế ở ữ ị ổ ể ượ
Ngày nay, nh ti n b c a khoa h c cơng ngh , c t pha bêtơng c t thép đ c s d ngờ ế ộ ủ ọ ệ ố ố ượ ử ụ
khá r ng rãi trong các cơng tr ng xây d ng b ng ph ng pháp bán l p ghép. T m c t ộ ườ ự ằ ươ ắ ấ ố
pha bêtơng c t thép v a làm ch c n ng c t pha trong thi cơng, v a là m t ph n c a ố ừ ứ ă ố ừ ộ ầ ủ
178
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
k t c u cơng trình. Vi t Nam, t m c t pha bêtơng c t thép đã đ c áp d ng thành ế ấ Ở ệ ấ ố ố ượ ụ
cơng m t s cơng trình có u c u k thu t, m thu t cao nh khách s n Opêra ở ộ ố ầ ỹ ậ ỹ ậ ư ạ
Hilt n, khu nhà chung c Trung Hồ Hà N i…ơ ư ộ
7. C t pha cao suố
n nay, trên th gi i c t pha cao su đ c s d ng khá r ng rãi. C t pha đ c Đế ế ớ ố ượ ử ụ ộ ố ượ
ch t o thành nh ng túi kín có l p van. Sau khi l p c t pha và đ bêtơng lên m t c t pha,ế ạ ữ ắ ắ ố ổ ặ ố
ti n hành b m khơng khí vào đ c ng c t pha và đ bêtơng ti p t c đ dày thi t k . Giai ế ơ ể ă ố ổ ế ụ ộ ế ế
đo n ti p theo là b o qu n c t pha và van, ch bêtơng phát tri n c ng đ . Khi bêtơng ạ ế ả ả ố ờ ể ườ ộ
đ t c ng đ u c u thì tháo khơng khí ra đ tháo d c t pha.ạ ườ ộ ầ ể ỡ ố





Hình 4.7. Cơng ngh các q trình thi cơng vòm võ m ng b ng c t pha cao suệ ỏ ằ ố
II. PHÂN LO I C T PHA THEO PH NG PHÁP S D NGẠ Ố ƯƠ Ử Ụ
1. C t pha c đ nhố ố ị
C t pha c đ nh là c t pha đ c gia cơng theo t ng b ph n c a m t k t c u ố ố ị ố ựơ ừ ộ ậ ủ ộ ế ấ
cơngh trình c th nào đó. Sau khi tháo ra thì khơng th dùng cho các k t c u khác, ho c ụ ể ể ế ấ ặ
gia cơng l i m i dùng đ c cho k t c u khác. Nh c đi m c a lo i c t pha này là t n ạ ớ ượ ế ấ ượ ể ủ ạ ố ố
v t li u ch t o, t n cơng gia cơng l i. Lo i c t pha này ch y u đ c làm b ng g .ậ ệ ế ạ ố ạ ạ ố ủ ế ượ ằ ỗ
2. C t pha đ nh hìnhố ị

C t pha đ c t o thành t các t m đã gia cơng tr c theo m t s kích th c ố ượ ạ ừ ấ ướ ộ ố ướ
đi n hình, cơng tr ng ch ti n hành l p ráp, khi tháo d gi l i đ c ngun hình, ể ở ườ ỉ ế ắ ỡ ữ ạ ượ
lo i này cho phép s d ng đ c nhi u l n, tháo l p d dàng. Vì v y, nó đ c g i là c t ạ ử ụ ượ ề ầ ắ ễ ậ ượ ọ ố
pha tháo l p hay c t pha ln l u.ắ ố ư
3. C t pha di chuy nố ể
H th ng c t pha này nh nh ng c c u c u t o c a nó, có th di chuy n ệ ố ố ờ ữ ơ ấ ấ ạ ủ ể ể
đ c tồn b theo ph ng ngang và theo ph ng đ ng.ượ ộ ươ ươ ứ
a. C t pha di chuy n theo ph ng đ ngố ể ươ ứ
c c u t o t nh ng t m có chi u cao kho ng 1 - 1,5m, nó đ c l p vào Đượ ấ ạ ừ ữ ấ ề ả ượ ắ
tồn b chu vi cơng trình (xilơ, lõi, vách…) khi di chuy n c t pha đ c nâng lên liên t c ộ ể ố ượ ụ
hay theo chu k , cho đ n khi thi cơng xong h t chi u cao cơng trình.ỳ ế ế ề
C t pha di chuy n theo ph ng đ ng l i có th chia ra làm m t s lo i nh ố ể ươ ứ ạ ể ộ ố ạ ư
sau:
* C t pha tr t: ố ượ
Tồn b c t pha di chuy n lên cao, liên t c, đ ng đ u trong q trình đ bêtơng.ộ ố ể ụ ồ ề ổ
C t pha tr t dùng đ đ bêtơng các cơng trình có chi u cao trên 15m, có ti t di nố ượ ể ổ ề ế ệ
khơng thay đ i ho c thay đ i, nh xi lơ, đài n c, nhà nhi u t ng…ổ ặ ổ ư ướ ở ề ầ
* C t pha leo: ố
179
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
Tồn b c t pha, hay m t đo n, có th nâng lên theo t ng chu k tu thu c vào ộ ố ộ ạ ể ừ ỳ ỳ ộ
th i gian k t khi đ bêtơng cho đ n khi bêtơng đơng k t (đ c ng đ cho phép tháo ờ ể ừ ổ ế ế ủ ườ ộ
c t pha trong ph m vi ghép)ố ạ
C t pha leo th ng dùng vào cơng trình có kh i l n, nh đ p n c, t ng ố ườ ố ớ ư ậ ướ ườ
ch n, xilơ…ắ
* C t pha treo: ố
Tồn b c t pha đ c treo trên tháp nâng đ t trung tâm và đ c nâng lên b ng thi tộ ố ượ ặ ở ượ ằ ế
b nâng theo t ng chu k , tu thu c vào th i gian đơng k t c a bêtơng (đ c ng đ , ị ừ ỳ ỳ ộ ờ ế ủ ủ ườ ộ
cho phép tháo c t pha đ đ a lên đ t trên)ố ể ư ợ
C t pha treo dùng vào các cơng trình có chi u cao l n, ti t di n khơng thay đ i vàố ề ớ ế ệ ổ

thay đ i nh : ng khói, xilơ, tháp làm l nh…ổ ư ố ạ
b. C t pha di chuy n theo ph ng ngangố ể ươ
c c u t o b i nh ng t m khn, liên k t vào nh ng khung đ . Khung đ Đượ ấ ạ ở ữ ấ ế ữ ỡ ỡ
l p trên h th ng bánh xe, ch y trên đ ng ray theo chi u dài cơng trình. Nh v y cho ắ ệ ố ạ ườ ề ư ậ
phép đ bêtơng theo t ng ph n đo n m t.ổ ừ ầ ạ ộ
Lo i này dùng đ thi cơng các cơng trình bêtơng c t thép nh mái nhà cơng nghi p, ạ ể ố ư ệ
cu n đ n gi n, các cơng trình có chi u dài l n, ti t di n khơng thay đ i nh tuy nen, ố ơ ả ề ớ ế ệ ổ ư
kênh d n n c…ẫ ướ
4. C t pha đ c bi tố ặ ệ
C t pha đ c bi t bao g m: c t pha rút n c trong bêtơng, c t pha t mang t i, ố ặ ệ ồ ố ướ ố ự ả
c t pha ln l u, c t pha cho bêtơng đúc s n… (TÌM HI U PH N NÀY)ố ư ố ẵ Ể Ầ
5. C t pha t m l nố ấ ớ
a. c đi m cơng ngh c a c t pha t m l nĐặ ể ệ ủ ố ấ ớ
- C t pha t m l n là lo i c t pha đ nh hình có kích th c l n và đ c s d ng ố ấ ớ ạ ố ị ướ ớ ượ ử ụ
ln l u cho m t lo i k t c u.ư ộ ạ ế ấ
- Các chi ti t liên k t đ c ch t o chính xác đ đ m b o cho q trình tháo l p ế ế ượ ế ạ ể ả ả ắ
d dàng.ễ
- Tr ng l ng c a lo i c t pha này khá l n vì nó th ng có di n tích b ng ọ ượ ủ ạ ố ớ ườ ệ ằ
di n tích b m t c u ki n, nên ph i có thi t b c u l p và v n chuy n.ệ ề ặ ấ ệ ả ế ị ẩ ắ ậ ể
- C t pha có u c u cao v đ chính xác c a kích th c hình h c.ố ầ ề ộ ủ ướ ọ
- C t pha đ c s n xu t t m t s lo i v t li u nh : g dán ch u n c, t m ố ượ ả ấ ừ ộ ố ạ ậ ệ ư ỗ ị ướ ấ
g ép cơng nghi p, h n h p thép g , thép, h p kim,… Do v y có giá thành cao.ỗ ệ ỗ ợ ỗ ợ ậ
b. Nh ng u đi m chính trong s d ng c t pha t m l nữ ư ể ử ụ ố ấ ớ
- Ch t l ng bêtơng t t h n.ấ ượ ố ơ
Do đ c s n xu t có kích th c b ng kích th c k t c u nên khơng có ượ ả ấ ướ ằ ướ ế ấ
khe h nh trong c t pha ghép t các t m nh vì th khơng b m t n c xi m ng, ở ư ố ừ ấ ỏ ế ị ấ ướ ă
m t khác b m t k t c u c ng ph ng h n.ặ ề ặ ế ấ ũ ẳ ơ
- C t pha có th i gian s d ng r t cao.ố ờ ử ụ ấ
C t pha t m l n đ c ch t o đ ng b (t m m t, các thanh s n, ố ấ ớ ượ ế ạ ồ ộ ấ ặ ườ
thanh ch ng…) đ m b o u c u v ng ch c và n đ nh cao vì v y th i gian và s l n ố ả ả ầ ữ ắ ổ ị ậ ờ ố ầ

s d ng r t l n (t 700 - 1000 l n).ử ụ ấ ớ ừ ầ
- N ng cao m c đ c gi i hố trong thi cơng.ă ứ ộ ơ ớ
180
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
C t pha có kích th c và tr ng l ng l n nên r t phù h p v i đ c đi m ố ướ ọ ượ ớ ấ ợ ớ ặ ể
c a thi cơng c gi i, t o kh n ng nâng cao n ng su t lao đ ng và gi m lao đ ng thủ ơ ớ ạ ả ă ă ấ ộ ả ộ ủ
cơng trên cơng tr ng.ườ
- Rút ng n th i gian tháo l p nên nay nhanh ti n đ thi cơngắ ờ ắ ế ộ
C t pha có kích th c l n và đ c ch t o chính xác v i các b ph n h ố ướ ớ ượ ế ạ ớ ộ ậ ỗ
tr cho cơng tác tháo l p ti n l i, d dàng vì v y có th d dàng rút ng n th i gian tháo ợ ắ ệ ợ ễ ậ ể ễ ắ ờ
d , đ y nhanh ti n đ thi cơng.ỡ ẩ ế ộ
c. Nh ng h n ch trong vi c s d ng c t pha t m l nữ ạ ế ệ ử ụ ố ấ ớ
- Do u c u cao v ch đ chính xác, đ ph ng, đ v ng ch c… Do v y c t ầ ề ế ộ ộ ẳ ộ ữ ắ ậ ố
pha t m l n đòi h i trình đ thi t k và ch đ cao.ấ ớ ỏ ộ ế ế ế ộ
- C t pha t m l n có tr ng l ng l n nên ph i có thi t b thi cơng phù h p ố ấ ớ ọ ượ ớ ả ế ị ợ
ph c v cơng tác l p d ng, tháo d và di chuy n trên cơng tr ng và ngồi cơng tr ng.ụ ụ ắ ự ỡ ể ườ ườ
- i v i cơng trình có hình dáng ph c t p thì ch t o c t pha t m l n s r t Đố ớ ứ ạ ế ạ ố ấ ớ ẽ ấ
khó kh n và t n kém, giá thành s n ph m s r t cao. Vì th c n ph i tiêu chu n và ă ố ả ẩ ẽ ấ ế ầ ả ẩ
mơđuyn hố r t cao trong thi t k nhà nhi u t ng.ấ ế ế ề ầ
- S d ng c t pha t m l n cho nh ng cơng trình đ n l thì hi u qu kinh t ử ụ ố ấ ớ ữ ơ ẻ ệ ả ế
th p.ấ
d. Các lo i c t pha t m l nạ ố ấ ớ
* C p pha t m l n đúc t ng ho c các c u ki n đ ng.ố ấ ớ ườ ặ ấ ệ ứ
M i t m c p pha có kích th c b ng c b c t ng c a m t gian phòng, nó ỗ ấ ố ướ ằ ả ứ ườ ủ ộ
g m các b ph n chính: h khung s t g m các s n ngang và s n d c; m t lát b ng ồ ộ ậ ệ ắ ồ ườ ườ ọ ặ ằ
tơn hay g dán ch u n c; sàn cơng tác ph c v thi cơng, có kích vít ho c thanh ch ng ỗ ị ướ ụ ụ ặ ố
đ đi u ch nh đ th ng đ ng. Hai m ng c p pha c a hai m t đ i di n đ c gi ng c ể ề ỉ ộ ẳ ứ ả ố ủ ặ ố ệ ượ ằ ố
đ nh v i nhau t o khung c ng khơng gian n đ nh.ị ớ ạ ứ ổ ị
* C p pha bay.ố
C p pha bay là c p pha t m l n đúc s n nh ng đ c thi t k ch t o và t ố ố ấ ớ ẵ ư ượ ế ế ế ạ ổ

ch c s n xu t trình đ cao.ứ ả ấ ở ộ
C u t o c p pha bay g m: ván sàn; h th ng giá đ ; h th ng đi u ch nh và d ch ấ ạ ố ồ ệ ố ỡ ệ ố ề ỉ ị
chuy n ngang. Ván sàn có th là kim lo i hay g dán. H giá đ là khung khơng gian g mể ể ạ ỗ ệ ỡ ồ
các thanh xà g và c t. Ván sàn đ c liên k t ch t v i xà g , c t ch ng đ c g n thi t b ồ ộ ượ ế ặ ớ ồ ộ ố ượ ắ ế ị
nâng h và bánh xe di chuy n. Khi bêtơng sàn đ t c ng đ u c u, đi u ch nh c c u ạ ể ạ ườ ộ ầ ề ỉ ơ ấ
nâng h đ c p pha tách ra kh i bêtơng sàn và h th p xu ng, nh các bánh xe ho c thi t ạ ể ố ỏ ạ ấ ố ờ ặ ế
b tr t mà d dàng đ y c h th ng c p pha ra ngồi khu v c đã đ bêtơng. C n c u d ị ượ ễ ẩ ả ệ ố ố ự ổ ầ ẩ ễ
dàng đ a h th ng c p pha lên t ng trên. S d ng c p pha bay thì t ng ngồi cơng ư ệ ố ố ầ ử ụ ố ườ
trình thi cơng sau khi c p pha đã chuy n lên t ng trên.ố ể ầ
* C t pha bàn.ố
gi m lao đ ng th cơng trên cơng tr ng, ng i ta còn ch t o c p pha Để ả ộ ủ ườ ườ ế ạ ố
bàn. C u t o c a c p pha bàn g m h c t ch ng khơng gian có c c u đi u ch nh ấ ạ ủ ố ồ ệ ộ ố ơ ấ ề ỉ
chi u cao, các đà đ và ván sàn. Sau khi bêtơng đ t c ng đ , c p pha bàn đ c h chân kíchề ỡ ạ ườ ộ ố ượ ạ
và c u tồn b đ n v trí cơng tác m i.ẩ ộ ế ị ớ

BÀI 3. GIÀN GIÁO VÀ SÀN THAO TÁC TRONG THI CƠNG BÊTƠNG TỒN KH IỐ
181
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
I. GIÀN GIÁO CH NG C P PHAỐ ĐỠ Ố
Khi thi cơng bê tơng tồn kh i, các k t c u trên cao th ng có h th ng ch ng đố ế ấ ườ ệ ố ố ỡ
v ng ch c đ gi c p pha n đ nh cho đ n khi bê tơng đ t c ng đ u c u.ữ ắ ể ữ ố ổ ị ế ạ ườ ộ ầ
Các cây ch ng đ c p pha khơng c n thi t k kích th c đ nh hình do v y có ố ỡ ố ầ ế ế ướ ị ậ
th làm b ng tre lu n, g x , g cây ho c ng thép.ể ằ ồ ỗ ẻ ỗ ặ ố
H giàn giáo ch ng đ c p pha g m: cây ch ng đ ng, xiên (ch u l c chính), ệ ố ỡ ố ồ ố ứ ị ự
thanh gi ng d c, gi ng ngang, gi ng chéo.ằ ọ ằ ằ
C u t o cây ch ng g m 3 b ph n chính: chân cây ch ng, thân cây ch ng và đ u ấ ạ ố ồ ộ ậ ố ố ầ
cây ch ng.ố
1. Chân cây ch ngố
Chân cây ch ng là b ph n truy n l c tr c ti p xu ng m t đ t ho c sàn. C u ố ộ ậ ề ự ự ế ố ặ ấ ặ ấ
t o c a chân ph i thay đ i đ c chi u cao c a cây ch ng.ạ ủ ả ổ ượ ề ủ ố

Chân cây ch ng có th làm b ng: nêm g đ n (hình 4.8), nêm g kép (hình 4.9) ố ể ằ ỗ ơ ỗ
ho c b ng h p cát (hình 4.10) (đ i v i cây ch ng g ).ặ ằ ộ ố ớ ố ỗ
V i b giáo thi cơng b ng thép ng i ta có th làm chân ch ng b ng kích vít ớ ộ ằ ườ ể ố ằ
(hình 4.11). Chân ch ng thay đ i đ cao đ c nh m đi u ch nh chi u cao c a cây ố ổ ộ ượ ằ ề ỉ ề ủ
ch ng và đ n i c t ch ng khi tháo c p pha. ố ế ố ộ ố ố

Hình 4.8. Chân ch ng kê b ng ố ằ
nêm g đ nỗ ơ Hình 4.9. Chân ch ng kê b ng ố ằ
nêm g képỗ

Hình 4.10. Chân ch ng kê b ng h p cátố ằ ộ Hình 4.11. Chân c t ch ng b ng kích vítộ ố ằ
2. Thân cây ch ngố
Ph n thân c t ch ng làm b ng tre (đ ng kính trên 6cm) ho c g (đ ng kính ầ ộ ố ằ ườ ặ ỗ ườ
trên 8 - 12cm) th ng dài b ng chi u dài thi t k . N u b ng thép thì nó làm nhi u đo n ườ ằ ề ế ế ế ằ ề ạ
n i l i v i nhau đ có th s d ng (ln chuy n) đ c nhi u l n.ố ạ ớ ể ể ử ụ ể ượ ề ầ
a. C t ch ng s n xu t t g tròn, g xộ ố ả ấ ừ ỗ ỗ ẻ
C t ch ng dùng g nhóm IV, V, VI, g x có kích th c ti t di n 6x8cm, ộ ố ỗ ỗ ẻ ướ ế ệ
5x10cm và 10x10cm, chi u dài t 3 - 4m. C t ch ng g tròn làm t g có đ ng kính 8 ề ừ ộ ố ỗ ừ ỗ ườ
- 15cm. D i chân cây ch ng ph i có nêm đ đi u ch nh khi l p d ng và tháo d đ c dướ ố ả ể ề ỉ ắ ự ỡ ượ ễ
dàng. Khi c t ch ng có chi u cao t 3 - 6m, c n liên k t chúng b ng các gi ng theo hai ộ ố ề ừ ầ ế ằ ằ
ph ng d c và ngang, h gi ng trên cùng đ t d i c p pha sàn kho ng 1,6m đ khơng ươ ọ ệ ằ ặ ướ ố ả ể
c n tr vi c l p c p pha và đi l i ki m tra khi đ bêtơng. Gi ng chéo b trí theo chu viả ở ệ ắ ố ạ ể ổ ằ ố
cơng trình, còn phía trong b trí cách hai hàng c t có m t h gi ng. Thanh gi ng làm ố ộ ộ ệ ằ ằ
b ng ván có ti t di n 2,5x12cm.ằ ế ệ
182
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
C ng nh c p pha g , ngày nay c t ch ng g ngày càng s d ng h n ch .ũ ư ố ỗ ộ ố ỗ ử ụ ạ ế

Hình 4.12. Cây ch ng g chi u dài c đ nh (nh h n 5,5m)ố ỗ ề ố ị ỏ ơ
a) i v i g vng; b) i v i g tròn; c) Chi ti t khác nhau c a đ u cây ch ng Đố ớ ỗ Đố ớ ỗ ế ủ ầ ố

b ng g tròn; d) Nêm chân, g kê.ằ ỗ ỗ
N u cây ch ng đã đ c thi t k đ ch u đ c t i tr ng c n thi t r i, thì v n ế ố ượ ế ế ể ị ượ ả ọ ầ ế ồ ẫ
c n chú ý nh ng đi m sau: chân và đ nh c t ph i đ c c đ nh ch c ch n đ ng n ng a ầ ữ ể ỉ ộ ả ượ ố ị ắ ắ ể ă ừ
s chuy n d ch khi làm vi c. H bêtơng đ c đ t thùng ch a hay t máy b m, s r i ự ể ị ệ ồ ượ ổ ừ ứ ừ ơ ẽ ơ
đ p m nh xu ng m t vùng ch u t i và làm ch i c p pha vùng ch a ch u t i g n đó, ậ ạ ố ộ ị ả ồ ố ở ư ị ả ầ
ngh a là có m t ph n c p pha b nâng lên kh i đ nh cây ch ng. N u đ nh cây ch ng này đã ĩ ộ ầ ố ị ỏ ỉ ố ế ỉ ố
đ c li n k t ch c ch n vào c p pha mà nó ch ng đ thì c ng có ngh a là v trí cây ượ ệ ế ắ ắ ố ố ỡ ũ ĩ ị
ch ng đã có th thay đ i r i và đó là ngun nhân c a s s p đ c p pha vì chân cây ch ng đã ố ể ổ ồ ủ ự ậ ổ ố ố
r i ch khi đ bêtơng.ờ ỗ ổ
gi m lãng phí g cây th ng ph i n i cây. Cách n i cây nêu trong hình 4.13, Để ả ỗ ườ ả ố ố
khi này c n tn th các u c u sau:ầ ủ ầ
- M t c t ngang thân c t ph i th t ngang b ng và đ c ti p xúc tồn di n.ặ ắ ộ ả ậ ằ ượ ế ệ
- Ch n i cây ch ng ph i ch u đ c u n d c, b ng cách đóng táp t i đó các đo n ỗ ố ố ả ị ượ ố ọ ằ ạ ạ
g n i, m i đo n ph i dài h n 70cm; đóng 3 đo n táp cho cây tròn, 4 đo n táp cho cây ỗ ố ỗ ạ ả ơ ạ ạ
vng.
- tránh nguy hi m co u n d c, ch n i cây ch ng khơng đ c n m đo n Để ể ố ọ ỗ ố ố ượ ằ ở ạ
1/3 gi a c a chi u cao cây ch ng khơng có gi ng ngang.ữ ủ ề ố ằ
T i tr ng cho phép c a cây ch ng b ng g (lo i g có E = 1.600.000, có ti t ả ọ ủ ố ằ ỗ ạ ỗ ế
di n 120x120) nêu trong b ng 4.4.ệ ả
(B ng 4.4)ả
Chi u dài t doề ự T i tr ng cho phép (kG)ả ọ Chi u dài t do (m)ề ự T i tr ng cho ả ọ
phép (kG)
1,2
1,5
1,8
2,1
2,4
2,7 6250
5520
4640

3795
3088
2531 3,0
3,3
3,6
3,9
4,2
183
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
4,5 2099
1762
1498
1288
1117
h/d > 50
Nh n xét: Khi chi u cao cây ch ng t 1,8m t ng lean 3,6m, t c t ng lean hai ậ ề ố ừ ă ứ ă
l n, thì t i tr ng cho phép c a nó gi m t 4640kG xu ng đ n 1498kG, ngh a là t i ầ ả ọ ủ ả ừ ố ế ĩ ả
tr ng cho phép c a nó ch còn là 33% t i tr ng ban đ u.ọ ủ ỉ ả ọ ầ

Hình 4.13. cách n i c t ch ngố ộ ố
b ng gằ ỗ
* Nh ng u đi m c a cây ch ng b ng g nh sau:ữ ư ể ủ ố ằ ỗ ư
- Giá thành ban đ u th p;ầ ấ
- S n sàng s d ng đ c ngay;ẵ ử ụ ượ
- D dàng đóng gi ng và tháo gi ng.ễ ằ ằ
* Nh ng khuy t đi m c a cây ch ng b ng g nh sau:ữ ế ể ủ ố ằ ỗ ư
- M i l n l p đ t cây ch ng th ng ph i c a c t cây t i chi u dài c n thi t, ỗ ầ ắ ặ ố ườ ả ư ắ ớ ề ầ ế
hao t n v t li u;ấ ậ ệ
- Ch có th đi u ch nh chính xác đ cao cây ch ng b ng c p nêm, trong kho ng ỉ ể ề ỉ ộ ố ằ ặ ả
vài cm;

- Dù đ c b o qu n c n th n cây ch ng g v n có th cong võng d n, làm gi m ượ ả ả ẩ ậ ố ỗ ẫ ể ầ ả
kh n ng ch u l c, ngồi ra còn d h m c.ả ă ị ự ễ ư ụ
b. Cây ch ng cơng c (thép ng)ố ụ ố
Cây ch ng cơng c th ng đ c s n xu t t thép ng, nó có th đ c ch t o ố ụ ườ ượ ả ấ ừ ố ể ượ ế ạ
d ng cây ch ng đ n hay cây ch ng t h p. C ng nh c p pha kim lo i và c p pha ạ ố ơ ố ổ ợ ũ ư ố ạ ố
nh a, đ u t ban đ u cho vi c mua cây ch ng thép l n nh ng do s l n ln chuy n ự ầ ư ầ ệ ố ớ ư ố ầ ể
l n (vài tr m l n) do v y kh u hao vào giá thành cơng trình th p. Cây ch ng cơng c có ớ ă ầ ậ ấ ấ ố ụ
m t s u đi m sau:ộ ố ư ể
- Các b ph n nh , phù h p v i kh n ng chun ch trên cơng tr ng.ộ ậ ẹ ợ ớ ả ă ở ườ
- L p d ng và tháo d nhanh, đ n gi n.ắ ự ỡ ơ ả
- Do đ c s n xu t trong nhà máy nên chính xác, d dàng b o đ m các u c u k ượ ả ấ ễ ả ả ầ ỹ
thu t.ậ
- Có c u t o đ c nghiên c u thích h p v i đ c đi m c a thi cơng c p pha. ấ ạ ượ ứ ợ ớ ặ ể ủ ố
Tháo l p đ c ti n hành theo trình t h p lý và d dàng do có c c u đi u ch nh chi u ắ ượ ế ự ợ ễ ơ ấ ề ỉ ề
cao, đ m b o an tồn khi l p d ng, khi đ bêtơng và khi tháo d .ả ả ắ ự ổ ỡ
- Ti t ki m v t li u do ti t di n và kích th c đã đ c l a ch n h p lý, kh ế ệ ậ ệ ế ệ ướ ượ ự ọ ợ ả
n ng ch u l c l n, có kh n ng ch ng đ cho các k t c u nh ng đ cao khác nhau.ă ị ự ớ ả ă ố ỡ ế ấ ở ữ ộ
184
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG IV. COÂNG TAÙC COÁP PHA
- Cho phép luân chuy n, s d ng nhi u l n.ể ử ụ ề ầ
Hi n nay, có r t nhi u cây ch ng công c , sau đây gi i thi u m t s lo i cây ch ng ệ ấ ề ố ụ ớ ệ ộ ố ạ ố
thông d ng.ụ
b.1. Cây ch ng đ nố ơ
Cây ch ng đ n dùng trong xây d ng dân d ng th ng đ c s n xu t t ng thép ố ơ ự ụ ườ ượ ả ấ ừ ố
60, g m hai đo n trên và d i (l ng vào nhau, trên thân ng ch a s n các l . Khi n i v i ồ ạ ướ ồ ố ừ ẵ ỗ ố ớ
nhau ng i ta dùng đai và ch t đ c đ nh), c c u đi u ch nh chi u cao, b n đ trên và ườ ố ể ố ị ơ ấ ề ỉ ề ả ế
b n đ d i. ả ế ướ
c tr ng k thu t c a m t s lo i cây ch ngĐặ ư ỹ ậ ủ ộ ố ạ ố
(B ng 4.5)ả
Lo i ạ

Quy cách V1 V2 V3 V4
Dài nh tấ 3300 3500 3900 4200
Ng n nh tắ ấ 1800 2000 2400 2700
Chi u dài ng trênề ố 1800 2000 2400 2700
Chi u dài đo n đi u ch nhề ạ ề ỉ 120 120 120 120
T i tr ng cho phép (Kg)ả ọ
Lo iạ
Quy cách V1 V2 V3 V4
Dài nh tấ 1700 1500 1300 1200
Ng n nh tắ ấ 2200 2000 1900 1800
Tr ng l ngọ ượ 12,3 12,7 13,6 14,8
C u t o cây ch ng đ n đ c gi i thi u trên hình 4.14. đ c tr ng k thu t c a ấ ạ ố ơ ượ ớ ệ ặ ư ỹ ậ ủ
m t s lo i c t ch ng đ n cho trên b ng 4.5.ộ ố ạ ộ ố ơ ả

Hình 4.14. Cây ch ng thép đ nố ơ
a) Lo i th ng; b) Lo i xiênạ ẳ ạ
T i tr ng cho phép P ph thu c vào chi u cao và cách s d ng cây ch ng (l c ả ọ ụ ộ ề ử ụ ố ự
đ t đúng tâm hay l ch tâm). Có th tham kh o cách tính t i tr ng nh sau:ặ ệ ể ả ả ọ ư
1. nh và chân c t không n đ nhĐỉ ộ ổ ị P = 30/h kN
2. nh và chân c t n đ nh ch c ch nĐỉ ộ ổ ị ắ ắ P = (30/h)(L/h) kN
3. C t ch u l c đúng tâmộ ị ự P = 1,5(30/h)(L/h) kN
4. C t ch u l c ngang ph i t ng đ c ng b ng gi ng ng thép hay gi ng g .ộ ị ự ả ă ộ ứ ằ ằ ố ằ ỗ
Ghi chú: h là chi u cao cây ch ng; L là chi u dài max c a cây ch ng.ề ố ề ủ ố
185
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
Sau khi đ t cây ch ng lên t i đ cao g n đúng r i thi cài ch t khố vào m t trong sặ ố ớ ộ ầ ồ ố ộ ố
l khoan s n trên thân cây ch ng (cách nhau 8 - 12cm), r i v n đo n c ren r ng b ng ỗ ẵ ố ồ ặ ạ ố ă ằ
tay quay đ đi u ch nh chính xác đ cao cây ch ng (kho ng cách đi u ch nh chính xác nàyể ề ỉ ộ ố ả ề ỉ
là 15cm).
Cây ch ng đ n này ch có m t ch t t a ch u đ c l c c t tính tốn và khơng d ố ơ ỉ ộ ố ự ị ượ ự ắ ễ

th t l c đ c. Ch t t a l i có m t then gài an tồn, gi ch t khơng tu t ra b t ng .ấ ạ ượ ố ự ạ ộ ữ ố ộ ấ ờ
B n đ chân cây ch ng có l đ đóng đinh xu ng thanh g kê bên d i chân cây ả ế ố ỗ ể ố ỗ ướ
ch ng, nh v y là đã có th c đ nh nhanh chóng chân cây ch ng.ố ư ậ ể ố ị ố
T ng c ng n đ nh c a cây ch ng b ng cách đ t thêm các thanh gi ng liên k t ă ườ ổ ị ủ ố ằ ặ ằ ế
các cây l i v i nhau.ạ ớ
T i tr ng cho phép c a cây ch ng đ n tu thu c vào chi u cao c t và đi u ki n ả ọ ủ ố ơ ỳ ộ ề ộ ề ệ
s d ng; ch m t đ l ch tâm nh c a t i lên cây c ng làm gi m kh n ng ch u l c ử ụ ỉ ộ ộ ệ ỏ ủ ả ũ ả ả ă ị ự
c a cây đó.ủ
Có th dùng cây ch ng thép này làm cây ch ng xiên, gi n đ nh cho c p pha t ng ể ố ố ữ ổ ị ố ườ
và c p pha c t khi ch u t i tr ng ngang.ố ộ ị ả ọ
* u đi m c a cây ch ng thép ng là:Ư ể ủ ố ố
- L p d ng cây ch ng b ng th cơng;ắ ự ố ằ ủ
- T c đ l p d ng nhanh g p đơi so v i vi c l p d ng cây ch ng g , do đó ố ộ ắ ự ấ ớ ệ ắ ự ố ỗ
gi m đ c cơng lao đ ng.ả ượ ộ
- Kh n ng ch u l c c a cây ch ng thép l n g p đơi so v i cây ch ng g , do đó ả ă ị ự ủ ố ớ ấ ớ ố ỗ
s l ng cây thép c n thi t s ít h n s l ng cây g ;ố ượ ầ ế ẽ ơ ố ượ ỗ
- Có th đi u ch nh chi u dài cây thép trong m t ph m vi khá l n.ể ề ỉ ề ộ ạ ớ
* Khuy t đi m c a cây ch ng thép nh sau:ế ể ủ ố ư
- Chi phí ban đ u cao h n so v i cây g .ầ ơ ớ ỗ
- mãnh l n nên kh n ng ch ng cong o n thua cây ch ng g ;Độ ớ ả ă ố ằ ố ỗ
- Khó g n các thanh gi ng trung gian h n so v i cây ch ng g .ắ ằ ơ ớ ố ỗ
* Chu n b m t b ng đ t các cây ch ng thép:ẩ ị ặ ằ ặ ố
- Tr c khi đ t cây ch ng ph i d n s ch các ch ng ng i v t;ướ ặ ố ả ọ ạ ướ ạ ậ
- Ph i xác đ nh kh n ng ch u l c c a đ t n n d i chân cây ch ng; th i ti t ả ị ả ă ị ự ủ ấ ề ướ ố ờ ế
x u có th làm y u đ t n n;ấ ể ế ấ ề
- N u m t b ng là n n đ t m i đ p tơn cao thì c n có bi n pháp an tồn, nh đúc ế ặ ằ ề ấ ớ ắ ầ ệ ư
tr c m t l p bêtơng n n ch c ch n, ho c x p ch ng g đ phân b r ng t i tr ng ướ ộ ớ ề ắ ắ ặ ế ồ ỗ ể ố ộ ả ọ
cây ch ng lên n n đ t y u.ố ề ấ ế
b.2. Cây ch ng tam giác tiêu chu n (Giáo PAL)ố ẩ
Cây ch ng tam giác tiêu chu n (còn g i là giáo PAL) là lo i cây ch ng vain n ng có ố ẩ ọ ạ ố ă

kh n ng ch u t i tr ng l n và ch ng đ đ c các k t c u nh ng đ cao l n nh ả ă ị ả ọ ớ ố ỡ ượ ế ấ ở ữ ộ ớ ỏ
khác nhau. Giáo PAL g m các b ph n: kích chân và kích đ u, t m đ , gi ng ngang và ồ ộ ậ ầ ấ ế ằ
chéo, khung tam giác tiêu chuan, kh p n i. Trên hình 4.15 gi i thi u c u t o các b ớ ố ớ ệ ấ ạ ộ
ph n c a giáo PAL. Giáo PAL có th đ c l p theo ti t di n hình vng ho c tam ậ ủ ể ượ ắ ế ệ ặ
giác đ u (hình 4.16).ề

Hình 4.15. Các b ph n c a giáo PALộ ậ ủ
186
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
a) Kích chân, kích đ u, ng n i; b) Khung tam giác; c) Thanh gi ng.ầ ố ố ằ

Hình 4.16. S đ l p d ng giáo PALơ ồ ắ ự
a) L p s đ tam giác; b) L p s đ hình vng.ắ ơ ồ ắ ơ ồ
b.3. Cây ch ng tai liên k t (cây ch ng hoa)ố ế ố
Dây là lo i cây ch ng t h p đ c s d ng nhi u trên th gi i. Vi t Nam, nó ạ ố ổ ợ ượ ử ụ ề ế ớ Ở ệ
đ c s d ng có hi u qu t i cơng trình Hà N i Tower và m t s cơng trình khác. C uượ ử ụ ệ ả ạ ộ ộ ố ấ
t o các b ph n c a cây ch ng đ c cho trên hình 4.17.ạ ộ ậ ủ ố ượ
u đi m c b n c a cây ch ng này là kh n ng ch u t i l n (t ng đ ng giáo Ư ể ơ ả ủ ố ả ă ị ả ớ ươ ươ
PAL), d tháo l p và ít chi ti t r i nên d dàng b o qu n. Các b ph n c a cây ch ng ễ ắ ế ờ ễ ả ả ộ ậ ủ ố
bao g m: ng ch ng có g n tai liên k t, kích chân và đ u, thanh gi ng và ng n i.ồ ố ố ắ ế ầ ằ ố ố

Hình 4.17. Cây ch ng có tai liên k tố ế
1. ng ch ng; 2. Tai liên k t; 3. kích chân và đ u; 4. Thanh gi ng; 5. ng n i.Ố ố ế ầ ằ Ố ố
b.4. Cây ch ng r i v i khố liên k tố ờ ớ ế
Lo i này g m nh ng ng r i có chi u dài khác nhau, đ c liên k t v i nhau ạ ồ ữ ố ờ ề ượ ế ớ
b ng các khố. u đi m c b n c a lo i cây ch ng này là có kh n ng t o các k t c u ằ Ư ể ơ ả ủ ạ ố ả ă ạ ế ấ
h n h p khác nhau; ch ng đ ti n l i, d t o hình, nh t là các cơng trình có hình ỗ ợ ố ỡ ệ ợ ễ ạ ấ ở
d ng ph c t p. Hình 4.18 trình bày liên k t cây ch ng và c u t o khố.ạ ứ ạ ế ố ấ ạ

Hình 4.18. Các b ph n c a c t ch ng ng thépộ ậ ủ ộ ố ố

1. ng giáo đ ng; 2. K p ng; Ố ứ ẹ ố
3. Bu lơng l t; 4. ng giáo ngang; ậ Ố
5. Kh p quay; 6. K p ng có kh p l t.ớ ẹ ố ớ ậ
3. u cây ch ngĐầ ố
i v i cây ch ng g đ u cây ch ng đ tr c ti p h th ng đà đ c p pha. u Đố ớ ố ỗ ầ ố ỡ ự ế ệ ố ỡ ố Đầ
cây ch ng đ c c a c t ngang b ng, đà đ b ng g s đ t tr c ti p lên đ u cây ch ng và ố ượ ư ắ ằ ỡ ằ ỗ ẽ ặ ự ế ầ ố
liên k t l i nh vào m t ho c hai thanh táp hai bên.ế ạ ờ ộ ặ ở
i v i các lo i cây ch ng s n xu t t thép ng, đ u cây ch ng là b ph n Đố ớ ạ ố ả ấ ừ ố ầ ố ộ ậ
khơng th thi u đ đ thanh đà đ c p pha, b ph n này đ c làm b ng thép (còn g i là ể ế ể ỡ ỡ ố ộ ậ ượ ằ ọ
kích đ u c t) có ren r ng và có th đi u ch nh chi u cao cây ch ng trong m t ph m vi ầ ộ ă ể ề ỉ ề ố ộ ạ
bé nh vào tay quay.ờ
B ph n này khi làm vi c s đ c đ t l ng vào bên trong trên đ u c a thân cây ộ ậ ệ ẽ ượ ặ ồ ầ ủ
ch ng thép. Ph n trên kích đ u cây ch ng là b n đ , hai bên thành b n đ có hai l nh ố ầ ầ ố ả ỡ ở ả ỡ ỗ ỏ
đ liên k t đinh v i đà đ (n u đà đ làm b ng g ).ể ế ớ ỡ ế ỡ ằ ỗ
II. À (XÀ G )Đ ĐỠ Ồ
à đ là k t c u tr c ti p đ c p pha. à đ có th làm b ng g ho c thép.Đ ỡ ế ấ ự ế ỡ ố Đ ỡ ể ằ ỗ ặ
1. à đ b ng gĐ ỡ ằ ỗ
à đ g có ti t di n 6x8cm, 5x10cm, 8x12cm, 10x10cm chi u dài t 3 - 5m.Đ ỡ ỗ ế ệ ề ừ
187
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
2. à đ b ng thép h pĐ ỡ ằ ộ
Hi n nay, đà đ b ng thép h p có ti t di n ch nh t, vng, b ng h p kim ệ ỡ ằ ợ ế ệ ữ ậ ằ ợ
nhơm có ti t di n ch I đang đ c dùng nhi u các cơng tr ng đ thay th d n cho đàế ệ ữ ượ ề ở ườ ể ế ầ
g .ỗ
3. D m rútầ
D m rút có u đi m c b n là có kh n ng v t đ c nh ng kh u đ l n, nh ầ ư ể ơ ả ả ă ượ ượ ữ ẩ ộ ớ ỏ
khác nhau; kh n ng ch u l c cao và ti t ki m cây ch ng, hình 4.19 trình bày c u t o ả ă ị ự ế ệ ố ấ ạ
c a d m rút.ủ ầ
D m rút đ c ch t o làm nhi u đo n n i l i v i nhau b ng ch t ho c khố.ầ ượ ế ạ ề ạ ố ạ ớ ằ ố ặ
Các đo n d m rút g m hai lo i: lo i d m trong và lo i d m ngồi. Kích th c ạ ầ ồ ạ ạ ầ ạ ầ ướ

c a đo n d m ngồi 2,2 - 2,5m (hình 4.19a); đo n d m trong 2,5 - 3,0m (hình ủ ạ ầ ạ ầ
4.19b);.
Tu theo kích th c u c u ta có th n i hai ho c ba đo n l i v i nhau.ỳ ướ ầ ể ố ặ ạ ạ ớ

Hình 4.19. H d m co rútệ ầ
a) D m ngồi; b) D m trong; c) D m hai đo n; d) D m ba đo nầ ầ ầ ạ ầ ạ
1. Thép góc đ liên k t; 2. Dàn tam giác; 3. Thép hình; 4. L tra ch t.ể ế ỗ ố
Liên k t hình 4.19a + 4.19b đ có chi u dài t 3 - 4,5m (hình 4.19c);. trong thi ế ể ề ừ
cơng n u c n chi u dài l n h n ta có th liên k t hình 4.19a + 4.19b + 4.19a s đ c ế ấ ề ớ ơ ể ế ẽ ượ
đ dài t 4 - 6m (hình 4.19d).ộ ừ
3. Giáo thao tác
Giáo thao tác có nhi u lo i; lo i đ n gi n th ng dùng là giáo tre, lu ng, g . Lo iề ạ ạ ơ ả ườ ồ ỗ ạ
giáo này c u t o đ n gi n nh ng khơng an tồn, nh t là thi cơng các lo i nhà cao.ấ ạ ơ ả ư ấ ạ
Ngày nay trong thi cơng ng i ta th ng dùng giáo tháo tác đ nh hình b ng s t ườ ườ ị ằ ắ
(thép ng ho c thép hình). Thép ng đ c dùng thơng d ng nh t do u đi m là nh , d ố ặ ố ượ ụ ấ ư ể ẹ ễ
liên k t, d b o qu n và an tồn.ế ễ ả ả
C u t o c a giáo thao tác g m nh ng b ph n chính là: khung đ ng, thanh ấ ạ ủ ồ ữ ộ ậ ứ
gi ng và sàn thao tác.ằ
Khung đ ng đ c làm t thép ng 32 ho c 40mm. d i cùng đ c l p kích chân ứ ượ ừ ố ặ ướ ượ ắ
đ đi u ch nh chi u cao (hình 4.20a,b).ể ề ỉ ề
Thanh gi ng đ c làm b ng thép tròn ho c thép góc lo i nh . Gi a thanh ng i ằ ượ ằ ặ ạ ỏ ữ ườ
ta ch t liên k t kh p t ng đơi. Chi u dài m i thanh kho ng 220cm - 240cm (hình ố ế ớ ừ ề ỗ ả
4.20c).
Sàn thao tác đ cơng nhân làm vi c và x p v t li u, đ c l p trên khung ngang. ể ệ ế ậ ệ ượ ắ ở
ti n v n chuy n l p đ t, sàn thao tác làm b ng các m ng nh kích th c Để ệ ậ ể ắ ặ ằ ả ỏ ướ
50x180cm. nh v y trên khung ngang đ c đ t hai t m. Các t m nh này đ u có móc đư ậ ượ ặ ấ ấ ỏ ề ể
liên k t. Gi a hai t m còn ph i có day đ gi l i thành m t m ng l n (hình 4.20d).ế ữ ấ ả ể ữ ạ ộ ả ớ

Hình 4.20. Giáo thao tác
a) Khung đ ng giáo thép;ứ

b) Kích chân
1. Thanh đ ng; ứ
188
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
2. Tai liên k t thanh gi ng; 3. Thanh ngang.ế ằ c) Thanh gi ngằ
1. Thanh thép tròn
(ho c thép góc);ặ
2. L ch t (ho c móc);ỗ ố ặ
3. Kh p quay.ớ d) Sàn thao tác
1. Sàn;
2. Móc liên k t; ế
3. Dây ho c k p liên k t.ặ ẹ ế
Tr ng h p h giáo có nhi u t ng thì ph i l p h th ng c u thang đ cho ườ ợ ệ ề ầ ả ắ ệ ố ầ ể
cơng nhân lên xu ng.ố
Gi i thi u m t s lo i khố liên k tớ ệ ộ ố ạ ế


BÀI 4. NGHI M THU VÀ THÁO D C P PHA, GIÀN GIÁOỆ Ỡ Ố
I. KI M TRA, NGHI M THU CƠNG TÁC L P D NG C P PHA, GIÀN GIÁO Ể Ệ Ắ Ự Ố
(TCVN 4453 - 1995)
Tr c khi l p d ng c t thép móng, t ng, c t, d m, sàn ng i ta ph i nghi mướ ắ ự ố ườ ộ ầ ườ ả ệ
thu c p pha giàn giáo.ố
M c đích: Tránh sai sót đáng ti c x y ra sau này. Ph i xem xét đánh giá l i nh ng ụ ế ả ả ạ ữ
u c u đã nêu có đáp ng hay khơng.ầ ứ
1. C p pha và giàn giáo khi l p d ng xong đ c ki m tra theo các u c u b ng 4.6, ố ắ ự ượ ể ầ ở ả
các sai l ch khơng đ c v t q các tr s trong b ng 4.7.ệ ượ ượ ị ố ả
Các u c u ki m tra c p pha, giàn giáoầ ể ố
(B ng 4.6)ả
Các u c u c n ki m traầ ầ ể Ph ng pháp ki m traươ ể K t qu ki m traế ả ể
C p pha đã l p d ngố ắ ự

Hình dáng và kích th cướ B ng m t, đo b ng th c có chi u dài thích h pằ ắ ằ ướ ề ợ Phù
h p v i k t c u c a thi t kợ ớ ế ấ ủ ế ế
K t c u c p phaế ấ ố B ng m tằ ắ m b o theo quy đ nh c a đi u a đi m 5 m c III Đả ả ị ủ ề ể ụ
bài 1 ch ng IVươ
ph ng gi a các t m ghép n iĐộ ẳ ữ ấ ố B ng m tằ ắ M c đ g gh gi a các t m 3mứ ộ ồ ề ữ ấ
kín khít gi a các t m c p pha, gi a c p pha và m t n nĐộ ữ ấ ố ữ ố ặ ề B ng m tằ ắ C p pha ố
đ c ghép kín, khít, đ m b o khơng m t n c xi m ng khi đ và đ m bêtơngượ ả ả ấ ướ ă ổ ầ
Chi ti t chơn ng m và đ t s nế ầ ặ ẵ Xác đ nh kích th c, v trí và s l ng b ng các ị ướ ị ố ượ ằ
ph ng ti n thích h pươ ệ ợ m b o kích th c, v trí và s l ng theo quy đ nhĐả ả ướ ị ố ượ ị
Ch ng dính c p phaố ố B ng m tằ ắ L p ch ng dính ph kín các m t c p pha ớ ố ủ ặ ố
ti p xúc v i bêtơngế ớ
V sinh bên trong c p phaệ ố B ng m tằ ắ Khơng còn rác, bùn đ t và các ch t b n khác bên ấ ấ ẩ
trong c p phaố
189
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
nghiêng, cao đ và kích th c c p phaĐộ ộ ướ ố B ng m t, máy tr c đ c và các thi t b ằ ắ ắ ạ ế ị
phù h pợ Khơng v t q các tr s ghi trong b ng 4.7ượ ị ố ả
m c a c p pha gĐộ ẩ ủ ố ỗ B ng m tằ ắ C p pha g đã đ c t i n c tr c khi đ ố ỗ ượ ướ ướ ướ ổ
bêtơng
Giàn giáo đã l p d ngắ ự
K t c u giàn giáoế ấ B ng m t, đ i chi u v i thi t k giàn giáoằ ắ ố ế ớ ế ế Giàn giáo đ c l pượ ắ
d ng đ m b o kích th c, s l ng và v trí theo thi t kự ả ả ướ ố ượ ị ế ế
C t ch ng giàn giáoộ ố B ng m t, dùng tay l c m nh các c t ch ng, các nêm t ng c t ằ ắ ắ ạ ộ ố ở ừ ộ
ch ngố C t ch ng đ c kê, đ m và đ t lên trên n n c ng, đ m b o n đ nhộ ố ượ ệ ặ ề ứ ả ả ổ ị
c ng và n đ nhĐộ ứ ổ ị B ng m t, đ i chi u v i thi t k giàn giáoằ ắ ố ế ớ ế ế C t ch ng đ c ộ ố ượ
gi ng chéo và gi ng ngang đ s l ng, kích th c và v trí theo thi t kằ ằ ủ ố ượ ướ ị ế ế
2. Vi c nghi m thu cơng tác l p d ng c p pha giàn giáo đ c ti n hành t i hi n ệ ệ ắ ự ố ượ ế ạ ệ
tr ng, k t h p v i vi c đánh giá xem xét k t qu theo quy đ nh b ng 4.6 và các sai ườ ế ợ ớ ệ ế ả ị ở ả
l ch khơng v t q các tr s ghi trong b ng 4.7.ệ ượ ị ố ả
Sai l ch cho phép đ i v i c p pha, giàn giáo đã l p d ng xongệ ố ớ ố ắ ự

(B ng 4.7)ả
Tên sai l chệ M c cho phép (mm)ứ
1. Kho ng cách gi a các c t ch ng c p pha, c u ki n ch u u n và kho ng cách gi a cácả ữ ộ ố ố ấ ệ ị ố ả ữ
tr đ gi ng n đ nh, neo và c t ch ng so v i kho ng cách thi t kụ ỡ ằ ổ ị ộ ố ớ ả ế ế
a. Trên m i mét dàiỗ
b. Trên tồn b kh u độ ẩ ộ
25
75
2. Sai l ch m t ph ng c p pha và các đ ng giao nhau c a chúng so v i chi u th ng ệ ặ ẳ ố ườ ủ ớ ề ẳ
đ ng ho c đ nghiêng thi t kứ ặ ộ ế ế
a. trên m i mét dàiỗ
b. Trên tồn b chi u cao c a k t c u:ộ ề ủ ế ấ
* Móng
* T ng và c t đ t m sàn tồn kh i có chi u cao d i 5mườ ộ ỡ ấ ố ề ướ
* T ng và c t đ t m sàn tồn kh i có chi u cao trên 5mườ ộ ỡ ấ ố ề
* C t khung có liên k t b ng d mộ ế ằ ầ
* D m và vòmầ
5
20
10
15
10
5
190
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG IV. COÂNG TAÙC COÁP PHA
3. Sai l ch tr c c p pha so v i thi t k :ệ ụ ố ớ ế ế
a. Móng
b. T ng và c tườ ộ
c. D m xà g và vòmầ ồ
d. Móng d i các k t c u thépướ ế ấ

15
8
10
Theo quy đ nh c a thi t kị ủ ế ế
4. Sai l ch tr c c p pha tr t, c p pha leo và c p pha di đ ng so v i tr c công trìnhệ ụ ố ượ ố ố ộ ớ ụ
10
II. THÁO D C P PHA, GIÀN GIÁOỠ Ố
1. Yêu c u k thu t tháo d c p pha, giàn giáo (Trích TCVN 4453 - 1995)ầ ỹ ậ ỡ ố
Th i gian tháo d c p pha: ch đ c ti n hành sau khi bêtông đã đ t c ng đ c nờ ỡ ố ỉ ượ ế ạ ườ ộ ầ
thi t, t ng ng v i nh ng ch d n sau:ế ươ ứ ớ ữ ỉ ẫ
a. i v i c p pha thành đ ng không ch u l c (tr tr ng l ng b n thân) đ c Đố ớ ố ứ ị ự ừ ọ ượ ả ượ
phép tháo d khi c ng đ bêtông đ đ m b o cho các góc và b m t không b s t m ỡ ườ ộ ủ ả ả ề ặ ị ứ ẻ
ho c s t l ngh a là không nh h n 50daN/cm2 (theo s h ng d n c a cán b k ặ ạ ở ĩ ỏ ơ ự ướ ẫ ủ ộ ỹ
thu t thi công) tham kh o b ng 4.8 và b ng 4.9.ậ ả ả ả
Th i gian tháo d c p pha thành đ ng (ngày)ờ ỡ ố ứ
(B ng 4.8)ả
Lo i xi m ngạ ă Mác bêtông (kG/cm2)Nhi t đ trung bình hàng ngày (oC)ệ ộ
5 10 15 20 25 30
- Xi m ng th ngă ườ
- Xi m ng h n h p và xi m ng khácă ỗ ợ ă 90 110
140 170
trên 200
90 110
140 170 5
4,5
3
8
6 4
3
2,5

6
4,5 3
2,5
2
4,5
191
KYÕ THUAÄT THI COÂNG CHÖÔNG IV. COÂNG TAÙC COÁP PHA
3,5 2
2
1,5
3,5
2,5 1,5
1,5
1
2,5
2 1
1
1
2
1,5
Th i gian tháo d c p pha không ch u l cờ ỡ ố ị ự
(B ng 4.9)ả
Lo i xi m ng (XM)ạ ă Mác xi m ngă Mác bêtông
(28 ngày) Nhi t đ trung bình hàng ngày (oC)ệ ộ
5 10 15 20 25 30
Th i gian t i thi u đ t 25 kG/cm2 (ngày)ờ ố ể ạ
XM Poocl ngă 250 và 250
350 và 300
400 và 400 75 - 100
150

200 và 100 4
3,5
2,5 3
2,5
2 2
1,5
1,5 1,5
1,5
1,5 1
1
1 1
1
1
XM Poocl ng x ă ỉ
XM h n h p khácỗ ợ 250 và 250 75 - 100
150 7
5 5
4 3,5
3 3
192
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
2,5 2
1,5 1,5
1,5
b. i v i bêtơng kh i l n đ tránh x y ra khe n t, ph i nghiên c u s bi n đ iĐố ớ ố ớ ể ả ứ ả ứ ự ế ổ
nhi t đ c a khơng khí và trong kh i bêtơng, c n c vào nhi t đ chênh l ch cho phép ệ ộ ủ ố ă ứ ệ ộ ệ
trong và ngồi đ xác đ nh th i h n tháo c p pha.ể ị ờ ạ ố
c. i v i c p pha ch u t i tr ng c a kh i bêtơng đã đ thì th i h n tháo d c pĐố ớ ố ị ả ọ ủ ố ổ ờ ạ ỡ ố
pha ph i c n c vào k t qu thí nghi m. N u khơng có các ch d n đ c bi t c a thi tả ă ứ ế ả ệ ế ỉ ẫ ặ ệ ủ ế
k thì đ c tháo sau khi bêtơng đ t đ n c ng đ quy đ nh b ng s ph n tr m nh sau ế ượ ạ ế ườ ộ ị ằ ố ầ ă ư

(b ng 4.10) so v i c ng đ thi t k .ả ớ ườ ộ ế ế
Ngồi ra ph i tn theo b ng 4.11 (th i gian ít nh t đ bêtơng đ t c ng đ c n ả ả ờ ấ ể ạ ườ ộ ầ
thi t có th tháo d c p pha ch u l c).ế ể ỡ ố ị ự
C ng đ bêtơng t i thi u đ tháo d c p pha, giàn giáo ch u l c (%R28) ườ ộ ố ể ể ỡ ố ị ự
khi ch a ch t t iư ấ ả
(B ng 4.10)ả
Lo i k t c uạ ế ấ C ng đ bêtơng t i thi u c n đ t đ tháo c p pha, %R28ườ ộ ố ể ầ ạ ể ố Th i gian ờ
bêtơng đ t c ng đ đ tháo c p pha các mùa và vùng khí h u b o d ng bêtơng theo ạ ườ ộ ể ố ở ậ ả ưỡ
TCVN 5592 - 1991, (ngày)
B n, d m, vòm có kh u đ nh h n 8mả ầ ẩ ộ ỏ ơ 50 7
B n, d m, vòm có kh u đ t 2 - 8mả ầ ẩ ộ ừ 70 10
B n, d m, vòm có kh u đ l n h n 8mả ầ ẩ ộ ớ ơ 90 23
Chú thích:
1. Các tr s ghi trong b ng ch a xét đ n nh h ng c a ph gia.ị ố ả ư ế ả ưở ủ ụ
2. i v i các k t c u có kh u đ nh h n 2m, c ng đ t i thi u c a Đố ớ ế ấ ẩ ộ ỏ ơ ườ ộ ố ể ủ
bêtơng đ t đ tháo c p pha là 50%R28 nh khơng đ c nh h n 80daN/cm2.ạ ể ố ư ượ ỏ ơ
d. i v i các k t c u ơv ng, cơng xơn, sê nơ ch đ c tháo cây ch ng và c p Đố ớ ế ấ ă ỉ ượ ố ố
pha đáy khi c ng đ bêtơng đ t đ mác thi t k và đã có đ i tr ng ch ng l t.ườ ộ ạ ủ ế ế ố ọ ố ậ
e. Khi tháo d c p pha đà giáo các t m sàn đ bêtơng tồn kh i c a nhà nhi u t ng ỡ ố ở ấ ổ ố ủ ề ầ
nên th c hi n nh sau:ự ệ ư
+ Gi l i tồn b đà giáo và cây ch ng t m sàn n m k d i t m sàn đ ữ ạ ộ ố ở ấ ằ ề ướ ấ ổ
bêtơng;
+ Tháo d t ng b ph n cây ch ng c p pha c a t m sàn phía d i n a ỡ ừ ộ ậ ố ố ủ ấ ướ ữ
và gi l i các cây ch ng "an tồn" cách nhau 3m d i các d m có nh p l n h n 4m.ữ ạ ố ướ ầ ị ớ ơ
Th i gian ít nh t đ bêtơng đ t c ng đ c n thi t có th tháo d c p pha ch u l cờ ấ ể ạ ườ ộ ầ ế ể ỡ ố ị ự
(B ng 4.11)ả
Lo i k t c uạ ế ấ Mác xim ngă C ng đ c n tháo c p pha (% so v i R28)ườ ộ ầ ố ớ Nhi t đ ệ ộ
trung bình hàng ngày (oC)
5 10 15 20 25 30
Th i gian ít nh t tháo c p pha (ngày)ờ ấ ố

B n, vòm kh u đ 2mả ẩ ộ 300 - 400
250 - 350 50
50 12
193
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
22 8
14 7
10 6
8 6
7 4
6
B n, d m, vòm có kh u đ t 2 - 8mả ầ ẩ ộ ừ 300 - 400
250 - 300 70
70 24
36 16
22 12
16 10
14 9
11 8
9
B n, d m, vòm có kh u đ l n h n 8mả ầ ẩ ộ ớ ơ 300 - 400
250 - 300 100
100 40
60 35
40 30
30 27
28 24
26 20
22
g. i v i các cơng trình xây d ng trong khu v c có đ ng đ t và đ i v i các cơng Đố ớ ự ự ộ ấ ố ớ

trình đ c bi t, tr s c ng đ bêtơng c n đ t đ tháo d c p pha ch u l c do thi t k ặ ệ ị ố ườ ộ ầ ạ ể ỡ ố ị ự ế ế
quy đ nh.ị
h. Vi c ch t t i t ng ph n lên k t c u sau khi tháo d c p pha đà giáo c n đ c ệ ấ ả ừ ầ ế ấ ỡ ố ầ ượ
tính tốn theo c ng đ bêtơng đã đ t, lo i k t c u và các đ c tr ng v t i tr ng đ tránh ườ ộ ạ ạ ế ấ ặ ư ề ả ọ ể
các v t n t và các h h ng khác đ i v i k t c u.ế ứ ư ỏ ố ớ ế ấ
i. Vi c ch t t i tồn b lên k t c u đã tháo d c p pha đà giáo ch đ c th c hi n ệ ấ ả ộ ế ấ ỡ ố ỉ ượ ự ệ
khi bêtơng đã đ t c ng đ thi t k .ạ ườ ộ ế ế
2. Ch d n tháo d c p pha, giàn giáoỉ ẫ ỡ ố
Khi tháo d c p pha giàn giáo c n ph i th c hi n theo các ch d n sau:ỡ ố ầ ả ự ệ ỉ ẫ
- Thao tác tháo d ph i nh nhàng:ỡ ả ẹ
+ Ph i có bi n pháp ch ng va ch m ho c ch n đ ng làm h h ng m t ả ệ ố ạ ặ ấ ộ ư ỏ ặ
ngồi ho c s t m c nh góc c a bê tơng.ặ ứ ẽ ạ ủ
+ m b o ván khn khơng b h h ng. Đả ả ị ư ỏ
- Tháo t trên xu ng d i, khơng ch u l c tháo tr c, ch u l c tháo sau.ừ ố ướ ị ự ướ ị ự
- Tr c khi tháo c t ph i tháo nêm, h p cát.ướ ộ ả ộ
- Trình t tháo các cây ch ng, m c đ h th p các b t a (nêm, h p cát …) ph i ự ố ứ ộ ạ ấ ệ ự ộ ả
tn theo h ng d n trong thi t k thi cơng.ướ ẫ ế ế
194
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA
3. M t s bi n pháp rút ng n th i gian tháo d c p pha, giàn giáoộ ố ệ ắ ờ ỡ ố
Mu n rút ng n th i gian ch đ i đ tháo d c p pha hay mu n t ng t c đ đơngố ắ ờ ờ ợ ể ỡ ố ố ă ố ộ
c ng c a bêtơng, ng i ta th ng áp d ng m y bi n pháp sau:ứ ủ ườ ườ ụ ấ ệ
- S d ng lo i xi m ng ninh k t nhanh, nh xi m ng aluyminat.ử ụ ạ ă ế ư ă
- S d ng các lo i ph gia làm bêtơng đơng c ng nhanh, nh clorua canxi.ử ụ ạ ụ ứ ư
- S d ng h bêtơng khơ (đ s t 1 - 2cm) và đ m k b ng đ m rung.ử ụ ồ ộ ụ ầ ỹ ằ ầ
- Hút n c trong bêtơng, hay h p bêtơng b ng h i n c.ướ ấ ằ ơ ướ

BÀI 5. C P PHA C NH Ố Ố ĐỊ
(C U T O C P PHA CHO M T S K T C U CHÍNH)Ấ Ạ Ố Ộ Ố Ế Ấ
I. VÁN KHN MĨNG

1. Ván khn móng b ngă
a.Ván khn móng b ng liên t c (hình 4.21)ă ụ
Móng b ng th ng là móng d i t ng, móng b ng d i c t, móng giao thoa.ă ườ ướ ườ ă ướ ộ
+ Móng có kích th c nh (chi u dày 20cm) dùng mi ng ván r ng 20 cm dày 30 ướ ỏ ề ế ộ
cm làm ván khn, khơng c n dùng n p.ầ ẹ
+ Móng b ng có chi u cao 20 50 cm và nh ng móng b ng d t c p cao t i ă ề ữ ă ậ ấ ớ
75cm, dùng nh ng t m ván dày 3 cm liên k t v i nhau b ng nh ng n p đ ng 40x60 ữ ấ ế ớ ằ ữ ẹ ứ
mm cách nhau 0,6 1,4 m (tu theo chi u dày ván và chi u cao móng). Chi u r ng c a ỳ ề ề ề ộ ủ
lòng khn (chi u r ng móng) đ c b o đ m b ng nh ng gơng trên m t ho c v ng ề ộ ượ ả ả ằ ữ ặ ặ ă
t m th i trong lòng khn. Phía bên ngồi dùng c c, thanh ch ng ngang, ch ng xiên đ ạ ờ ọ ố ố ể
c đ nh theo thi t k . ố ị ế ế
b. Ván khn móng b ng có ti t di n ph c t p (hình 4.22)ă ế ệ ứ ạ
Ván khn g m 2 ph n: ph n ván khn đ và ván khn d m móng. Ván khn ồ ầ ầ ế ầ
có th làm t g ho c t m ván khn thép đ nh hình, h ch ng và gi ng có th làm t g ể ừ ỗ ặ ấ ị ệ ố ằ ể ừ ỗ
ho c thép ng v i khố liên k t.ặ ố ớ ế
c. L p đ t ván khn móng b ng ph i ti n hành nh sauắ ặ ă ả ế ư
- C ng dây trên m t đ t h móng theo tim móng, dùng d i đ l y d u đ ng tr c ă ặ ấ ố ọ ể ấ ấ ườ ụ
trên h móng.ố
- t th c m u theo h ng vng góc v i đ ng tr c, t tim l y ra m i Đặ ướ ẫ ướ ớ ườ ụ ừ ấ ỗ
phiá 1 đo n b ng n a chi u r ng móng c ng thêm chi u dày ván khn r i đóng c xác ạ ằ ữ ề ộ ộ ề ồ ữ
đ nh v trí c a ván khn. ị ị ủ
- Trên su t chi u dài móng ph i đóng nhi u c . Cu i cùng đ t ván khn theo các ố ề ả ề ữ ố ặ
v trí đã xác đ nh, đóng c c và thanh ch ng đ c đ nh ván khn.ị ị ọ ố ể ố ị

Hình 4.23. C t pha móng b ng b ng đ tố ă ằ ấ Hình 4.24. C t pha thành móngố

Hình 4.25. C t pha móng b ng b ng g có ch ng xiênố ă ằ ỗ ố

195
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG IV. CÔNG TÁC CỐP PHA

2. C p pha móng c t ố ộ
Móng c t b ng bêtơng c t thép th ng có 2 lo i: ộ ằ ố ườ ạ
+ Móng cho các c t bêtơng c t thép đ t i ch ;ộ ố ổ ạ ỗ
+ Móng c t bêtơng c t thép đúc s n, c t kim lo i.ộ ố ẵ ộ ạ
Các lo i móng này th ng d t c p:ạ ườ ậ ấ
+ C p pha đ c ghép s n thành h p theo kích th c c a t ng ố ượ ẵ ộ ướ ủ ừ
b c. ậ
+ i v i móng c c, khn trong 1 móng (l c c) là lo i khn Đố ớ ố ỗ ố ạ
treo. Nó đ c đóng s n thành h p, có 2 thanh g n 2 bên đ gác lên thành khn b c thang.ượ ẵ ộ ắ ể ậ
* Ph ng pháp l p đ t ván khn móng c t đ c l p:ươ ắ ặ ộ ộ ậ
+ Tr c h t c ng dây theo tr c tim c a c t.ướ ế ă ụ ủ ộ
+ Ghép ván thành h p.ộ
+ Xác đ nh trung đi m c a các c nh ván khn, qua các trung đi m đó đóng 2 th c ị ể ủ ạ ể ướ
g vng góc nhau th d i theo dây c ng xác đ nh tim c t sao cho các c nh th c đi ỗ ả ọ ă ị ộ ạ ướ
qua các trung đi m trùng v i các đi m dóng c a d i.ể ớ ể ủ ọ
+ C đ nh ván khn móng c t b ng c c c và các thanh ch ng xiên. C nh v yố ị ộ ằ ọ ữ ố ứ ư ậ
ta l p t t c các đ t ván khn c a móng.ắ ấ ả ợ ủ

Hình 4.27. C t pha móng c t gi t c p b ng gố ộ ậ ấ ằ ỗ

Hình 4.28. C t pha móng c t m t vát b ng gố ộ ặ ằ ỗ


Hình 4.29. Trình t thi cơng c t pha móng c t b ng c t pha s tự ố ộ ằ ố ắ
1. C t pha c móng; 2. Kích gi n đ nh c t pha c móng.ố ổ ữ ổ ị ố ổ
3. C p pha đài móngố
C p pha đài móng g m: M ng ván đ c ghép t các t m khn, h s n và cây ố ồ ả ượ ừ ấ ệ ườ
ch ng xiên (hình 4.30a). ố
N u đài móng l n, đài móng có u c u cao v ch t l ng và m thu t thì s n ế ớ ầ ề ấ ượ ỹ ậ ườ
ngang ph i có thêm gơng (hình 4.30b).ả


Hình 4.30a. C p pha đài móng khi ghép t m ngangố ấ
1. T m c p pha n m ngang; 2. S n; 3. B ; 4. Ch ng chéo; 5. C c ch ng.ấ ố ằ ườ ọ ố ọ ố

Hình 4.30b. C p pha đài u c u k thu t caoố ầ ỹ ậ
1. T m c p pha; 2. S n ngang; 3. Gơng; 4. Ch ng chéo; 5. C c ch ng; 6. Thép góc; ấ ố ườ ố ọ ố
7. Khố liên k t.ế
i v i nh ng đài móng có chi u r ng và chi u cao l n, ngồi cách ch ng xiên Đố ớ ữ ề ộ ề ớ ố ở
trên ta có th thi cơng ghép các t m khn tiêu chu n thành m ng l n k t h p v i các ể ấ ẩ ả ớ ế ợ ớ
thanh s ng b ng g (hình 4.31a) ho c b ng thép (hình 4.31b), đ gi n đ nh cho ườ ằ ỗ ặ ằ ể ữ ổ ị
h c p pha ta có th dùng ch ng ngang ho c ván t a.ệ ố ể ố ặ ự
196

×