KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
CH NG VƯƠ
CƠNG TÁC C T THÉPỐ
TRONG THI CƠNG BÊ TƠNG C T THÉP TỒN KH IỐ Ố
Gia cơng và l p d ng c t thép là m t trong ba q trình cơng tác trong thi cơng bêtơng c tắ ự ố ộ ố
thép (cơng tác c p pha, cơng tác c t thép, cơng tác bêtơng).ố ố
Thi cơng c t thép g m hai q trình là: gia cơng (trong x ng ho c đ c ti n ố ồ ưở ặ ượ ế
hành trên cơng tr ng) và l p đ t c t thép. S n ph m c a cơng tác c t thép bao g m thép ườ ắ ặ ố ả ẩ ủ ố ồ
thanh, thép l i, đai, khung ph ng, khung khơng gian và các chi ti t b n mã.ướ ẳ ế ả
BÀI 1. KHÁI NI M V C T THÉPỆ Ề Ố
C ng đ ch u kéo c a bêtơng nh thua c ng đ ch u nén c a nó kho ng 10 ườ ộ ị ủ ỏ ườ ộ ị ủ ả
l n, nên khi mu n t ng kh n ng ch u l c c a k t c u bêtơng c n ph i đ t các thanh ầ ố ă ả ă ị ự ủ ế ấ ầ ả ặ
thép (c t thép) vào các n i ch u kéo trong bêtơng; có ngh a là s c ch u kéo y u t c a bêtơng ố ơ ị ĩ ứ ị ế ớ ủ
đã đ c t ng c ng lên cho b ng s c ch u nén và k t c u có th mang đ c t i l n g p ượ ă ườ ằ ứ ị ế ấ ể ượ ả ớ ấ
10 l n. ơi khi c t thép c ng đ c s d ng đ t ng c ng s c ch u nén c a bêtơng.ầ Đ ố ũ ượ ử ụ ể ă ườ ứ ị ủ
Bêtơng và c t thép làm vi c k t h p đ c v i nhau là do các đi u ki n sau đây:ố ệ ế ợ ượ ớ ề ệ
- H bêtơng khi ninh k t dính bám ch t vào các thanh c t thép.ồ ế ặ ố
- Bêtơng b o v c t thép kh i tác d ng c a khí m, kh i g sét và ch ng cháy ả ệ ố ỏ ụ ủ ẩ ỏ ỉ ố
(ho ho n).ả ạ
- Thép và bêtơng có đ co dãn do nhi t b ng nhau nên khi nhi t đ thay đ i, đ dínhộ ệ ằ ệ ộ ổ ộ
bám gi a hai lo i v t li u khơng b phá ho i.ữ ạ ậ ệ ị ạ
L ng thép s d ng trong k t c u bêtơng c t thép trung bình vào kho ng 50 - ượ ử ụ ế ấ ố ả
70kg/m3.
Kh i l ng c t thép chi m t 15 20% tồn b kh i l ng cơng trình.ố ượ ố ế ừ ộ ố ượ
Hi n nay kh i l ng xây d ng các cơng trình bêtơng c t thép r t l n, c n đ t ệ ố ượ ự ố ấ ớ ầ ặ
v n đ s d ng ti t ki m s t thép c trong thi t l n trong thi cơng.ấ ề ử ụ ế ệ ắ ả ở ế ẫ
I. PHÂN LO I C T THÉPẠ Ố
1. Phân lo i theo cơng ngh s n xu tạ ệ ả ấ
- C t thép thanh, đ ng kính 12 - 80mm, chi u dài t i đa 12m, m i bó c t thép ố ườ ề ố ỗ ố
thanh n ng 10 t n.ặ ấ
- C t thép dây d ng cu n, đ ng kính 4 - 10mm.ố ở ạ ộ ườ
2. Phân lo i theo m t ngồi c t thépạ ặ ố
- C t thép m t ngồi tr n;ố ặ ơ
229
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
- C t thép m t ngồi gân, nên c t thép dính bám v i bêtơng t t h n. ố ặ ố ớ ố ơ
C t thép thanh và c t thép day đ u thu c hai d ng đó.ố ố ề ộ ạ
3. Theo hình thù ti t di nế ệ
- Thép tròn (c t thép)ố
- Thép hình (L, U, I,…)
4. Theo đ ng kính ta chiaườ
- Lo i nh : 14mm; ạ ẹ
- Lo i n ng: 14 < < 40mm; ạ ặ
- C c n ng: 40mm (ít g p trong Xây d ng dân d ng - cơng nghi p)ự ặ ặ ự ụ ệ
5. Phân lo i theo c ng đạ ườ ộ
(B ng 5.1)ả
Lo i c t thépạ ố Mác thép C ng đ gi i h n (MPa)ườ ộ ớ ạ Gi i h n ch y (Mpa)ớ ạ ả Độ
dãn t ng đ i khi đ t (%)ươ ố ứ
AI
AII
AIII
AIV Ct3
Ct5
H p kimợ
H p kimợ 240
300
400
600 380
500
600
900 25
19
14
6
6. Phân lo i theo thành ph n hố h cạ ầ ọ
- Lo i ít cacbon (< 25%)ạ
- Lo i v a cacbon (kho ng 0,25 - 0,6%)ạ ừ ả
- Lo i nhi u cacbon (0,6 - 2%).ạ ề
L ng cacbon trong thép càng nhi u thì c ng đ và đ c ng c a thép càng cao, ượ ề ườ ộ ộ ứ ủ
thép tr nên giòn h n và khó hàn h n so v i thép m m ít cacbon.ở ơ ơ ớ ề
Nh m c i thi n m t s tính ch t c lý c a thép ng i ta s d ng các ph gia ằ ả ệ ộ ố ấ ơ ủ ườ ử ụ ụ
h p kim (nh crơm, niken, vơlfram, m ng-gan, ma-nhê). Thép h p kim lo i này có ợ ư ă ợ ạ
c ng đ nâng cao thì các lo i khác lai có đ c ng, đ ch ng g sét nâng cao.ườ ộ ạ ộ ứ ộ ố ỉ
7. Theo đi u ki n s d ngề ệ ử ụ
- C t thép trong k t c u th ngố ế ấ ườ
- C t thép trong k t c u v t li u tr c.ố ế ấ ậ ệ ướ
II. VÀI TÍNH CH T C B N C A C T THÉPẤ Ơ Ả Ủ Ố
230
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
Thép dùng làm c t thép ph i đ t c ng đ u c u, d u n và d hàn.ố ả ạ ườ ộ ầ ễ ố ễ
C ng đ là kh n ng c a thép ch ng l i đ c các ngo i l c (các t i tr ng). Các ườ ộ ả ă ủ ố ạ ượ ạ ự ả ọ
l c tác d ng vào thép có nhi u d ng: kéo, nén, u n, xo n, c t. V y c n phân bi t c ng ự ụ ề ạ ố ắ ắ ậ ầ ệ ườ
đ ch u kéo, ch u nén, ch u u n, ch u xo n và ch u c t. i v i c t thép thì c ng đ ộ ị ị ị ố ị ắ ị ắ Đố ớ ố ườ ộ
ch u kéo là đi n hình nh t.ị ể ấ
- C ng đ ch u kéo c a thép th hi n b ng kh n ng ch ng đ t và gi i h n ườ ộ ị ủ ể ệ ằ ả ă ố ứ ớ ạ
ch y. Lúc b t đ u q trình ch y là lúc c t thép giãn dài nhanh, trong bêtơng xu t hi n ả ắ ầ ả ố ấ ệ
nh ng v t n t l n; lúc q trình ch y c a thép k t thúc là lúc k t c u bêtơng c t thép b phá ữ ế ứ ớ ả ủ ế ế ấ ố ị
ho i.ạ
- xác đ nh c ng đ c a c t thép còn ph i th nghiêm kh n ng ch u kéo do Để ị ườ ộ ủ ố ả ử ả ă ị
u n tr ng thái ngu i. Thanh c t thép th nghi m đ c u n v i góc cong 45o - 180o ố ở ạ ộ ố ử ệ ượ ố ớ
xung quanh m t ng nòng t o đ cong; ng này có đ ng kính b ng 1 - 5 l n (tu ộ ố ạ ộ ố ườ ằ ầ ỳ
theo mác thép) đ ng kính thanh c t thép. Sau khi u n, phía ngồi ch u kéo c a c t thép ườ ố ố ị ủ ố
khơng đ c có v t n t.ượ ế ứ
C n th nghi m kh n ng ch ng va đ p c a c t thép khi k t c u làm vi c v iầ ử ệ ả ă ố ậ ủ ố ế ấ ệ ớ
các t i tr ng đ ng, xác đ nh đ giòn c a thép khi b va đ p. Kh n ng ch ng va đ p là t ả ọ ộ ị ộ ủ ị ậ ả ă ố ậ ỷ
l gi a l c đ p làm gãy thanh thép m u trên di n tích ti t di n n i b gãy.ệ ữ ự ậ ẫ ệ ế ệ ơ ị
III. VAI TRỊ C A C T THÉP TRONG K T C UỦ Ố Ế Ấ
1. C t thép chố ủ
C t thép ch ch u các n i l c phát sinh trong k t c u bêtơng c t thép do các ngo i ố ủ ị ộ ự ế ấ ố ạ
l c và do tr ng l ng b n thân k t c u.ự ọ ượ ả ế ấ
2. C t thép phân bố ố
C t thép phân b có tác d ng dàn đ u n i l c cho các thanh c t thép ch đ chúng ố ố ụ ề ộ ự ố ủ ể
k t h p cùng nhau làm vi c, ng n ch n các thanh thép chuy n d ch khi đ bêtơng k t ế ợ ệ ă ặ ể ị ổ ế
c u. Các ch giao nhau gi a c t thép ch và c t thép phân b đ c bu c ch t b ng dây ấ ổ ữ ố ủ ố ố ượ ộ ặ ằ
k m d o hay b ng hàn đi m.ẽ ẻ ằ ể
3. C t đaiố
C t đai là c t thép ch u l c c t, l c xo n và n i l c khác. Vai trò c t đai trong k tố ố ị ự ắ ự ắ ộ ự ố ế
c u ch u u n khác vai trò c t đai trong k t c u ch u xo n và trong k t c u ch u nén. ấ ị ố ố ế ấ ị ắ ế ấ ị
C t đai còn đóng vai trò thép c u t o trong các khung c t thép. Có lo i c t đai kín và lo i ố ấ ạ ố ạ ố ạ
c t đai h .ố ở
4. C t thép l p ghépố ắ
C t thép l p ghép dùng đ đ m b o s n đ nh, b t bi n d ng cho các khung, các ố ắ ể ả ả ự ổ ị ấ ế ạ
l ng c t thép gia cơng s n c a m t k t c u, khi mà các c t thép phân b khơng đ đ làmồ ố ẵ ủ ộ ế ấ ố ố ủ ể
vi c này.ệ
Hình 5.1. C t thép trong các k t bêtơng c t thép ph thơngố ế ố ổ
a) C t thép trong c t; b) C t thép trong d m; c) C t thép trong sàn làm vi c m t ố ộ ố ầ ố ệ ộ
ph ng; d) C t thép trong sàn làm vi c hai ph ng.ươ ố ệ ươ
- Hình 5.1a cho th y l ng c t thép c a m t c t nhà g m các c t thép ch th ng ấ ồ ố ủ ộ ộ ồ ố ủ ẳ
đ ng và các c t đai. đây các c t đai làm nhi m v c t thép phân b và c t thép l p ráp, ngồi ứ ố Ở ố ệ ụ ố ố ố ắ
231
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
ra chúng còn gi khơng cho các c t thép ch ch u nén cong phình, phá ho i l p bêtơng ữ ố ủ ị ạ ớ
b o v bên ngồi.ả ệ
- Hình 5.1b cho th y các c t thép c a d m, g m các thanh c t thép ch n m ấ ố ủ ầ ồ ố ủ ằ
g n đáy d m, n i mà khi d m ch u u n s phát sinh ng su t kéo l n nh t. M t ph n ầ ầ ơ ầ ị ố ẽ ứ ấ ớ ấ ộ ầ
thanh thép ch đó b u n cong v i góc 45o đ nh p vào ph n trên c a d m. Nh ng đo nủ ị ố ớ ể ậ ầ ủ ầ ữ ạ
xiên c a thanh thép ch ng n ch n s xu t hi n c a các v t n t xiên t i g i t a c a ủ ủ ă ặ ự ấ ệ ủ ế ứ ạ ố ự ủ
d m.ầ
- Hình 5.1c cho th y các c t thép trong sàn làm vi c theo m t ph ng, g m các ấ ố ệ ộ ươ ồ
c t thép ch và các c t thép phân b , đ t vng góc v i nhau. Trong sàn c ng nh trong ố ủ ố ố ặ ớ ũ ư
d m, l i c t thép đơi khi c ng có nh ng đo n u n xiên. Các c t thép trong sàn làm vi c ầ ướ ố ũ ữ ạ ố ố ệ
theo hai ph ng đ u là c t thép ch .ươ ề ố ủ
5. C t phố ụ
C t ph có cơng d ng là t o đi u ki n thu n ti n cho q trình gia cơng đ t, ố ụ ụ ạ ề ệ ậ ệ ặ
bu c c t thép (hình 5.2)ộ ố
Hình 5.2. Các lo i c t ph và cơng d ngạ ố ụ ụ
1, 2 - Thép U và S đ t o kho ng cách; 3 - Thép góc đ đ m góc; 4 - Thép móc đ treo; 5 - ể ạ ả ể ệ ể
Thép kê; 6 - Móc gi ; 7- Thép V đ n i.ữ ể ố
IV. NEO C T THÉPỐ
Trong k t c u, c t thép và bêtơng làm vi c k t h p v i nhau b ng l c dính bám ế ấ ố ệ ế ợ ớ ằ ự
b m t ti p xúc gi a hai lo i v t li u này. Nh ng đ c t thép có th làm vi c b ng ở ề ặ ế ữ ạ ậ ệ ư ể ố ể ệ ằ
t t c c ng đ tính tốn c a nó thì hai đ u thanh c t thép đó ph i đ c neo ch c vào ấ ả ườ ộ ủ ầ ố ả ượ ắ
bêtơng, ngh a là chi u dài thanh c t thép ph i v t ra kh i vùng ch u ng su t c a nó ĩ ề ố ả ượ ỏ ị ứ ấ ủ
m t đo n g i là đo n neo, hai đ u mút c a thanh thép.ộ ạ ọ ạ ở ầ ủ
Chi u dài đo n neo ph thu c vào đ ng kính thanh thép (tr n hay gân), c ng ề ạ ụ ộ ườ ơ ườ
đ tính tốn c a thép, lo i và c ng đ bêtơng, tình tr ng ng su t c a mơi tr ng ộ ủ ạ ườ ộ ạ ứ ấ ủ ườ
xung quanh…
Các d ng neo c a c t thép ch (hình 5.3) nh sau: neo th ng (b ng l c dính ạ ủ ố ủ ư ẳ ằ ự
bám v i bêtơng), neo móc, neo góc vng, neo quai, neo b ng các thanh ngang và neo ớ ằ
c.ố
Lo i neo th ng b ng l c dính bám v i bêtơng ch áp d ng cho c t thép gân và phạ ẳ ằ ự ớ ỉ ụ ố ụ
thu c vào c ng đ bêtơng. Khi c ng đ bêtơng th p và khi đ ng kính c t thép l n thì ộ ườ ộ ườ ộ ấ ườ ố ớ
ph i t ng chi u dài đo n neo. L p bêtơng b o v trên su t chi u dài đo n neo ph i đ ả ă ề ạ ớ ả ệ ố ề ạ ả ủ
dày, nh t là đ ng kính c t thép l n h n 16mm.ấ ườ ố ớ ơ
Hình 5.3. Các d ng neo c t thépạ ố
a)Neo th ng; b) Neo móc; c) Neo móc vng; d) Neo quai; e) Neo b ng thanh ẳ ằ
ngang; g) Neo c.ố
Lo i neo móc và neo góc vng nh m rút ng n chi u dài neo (hình 5.4). Neo ạ ằ ắ ề
móc áp d ng cho c t thép tr n. Neo góc vng áp d ng cho c t thép gân. Neo quai áp ụ ố ơ ụ ố
d ng cho c thép tr n l n thép gân.ụ ả ơ ẫ
232
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
Hình 5.4. Kích th c neo móc và neo móc vng t i các đ u thanh c t thép ch .ướ ạ ầ ố ủ
- o n neo ln b u n cong 90o (hình 5.5) c n có các c t đai b sung, nh m giĐ ạ ị ố ầ ố ổ ằ ữ
khơng cho thép neo bung ra. Có th rút ng n chi u dài đo n neo ln b ng cách hàn ít nh t ể ắ ề ạ ằ ấ
hai thanh neo ngang vào các thanh thép d c (hình 5.6).ọ
Hình 5.5. o n neo u n congĐ ạ ố Hình 5.6. Neo b sung d i d ng thanh ngangổ ướ ạ
a) Trong t m sàn; b) Trong d mấ ầ
- o n kéo thêm ( ) c a m t móc c a c t thép đai l y theo b ng 5.2Đ ạ ủ ộ ủ ố ấ ả
o n kéo dài c a c t đai (mm)Đ ạ ủ ố
(B ng 5.2)ả
ng kính c t thép d c (mm)Đườ ố ọ ng kính c t đai (mm)Đườ ố
6 - 10 12
25
28, 32
36, 40 75
90
105 90
105
120
V. NH NG U C U CHUNG I V I CƠNG TÁC C T THÉPỮ Ầ ĐỐ Ớ Ố
C t thép dùng trong bêtơng c t thép ph i đ m b o các u c u c a thi t k đ ng ố ố ả ả ả ầ ủ ế ế ồ
th i phù h p v i tiêu chu n TCVN 5574 - 1991 và TCVN 1651 - 1985.ờ ợ ớ ẩ
i v i thép nh p kh u c n có các ch ng ch k thu t kèm theo và c n l y m uĐố ớ ậ ẩ ầ ứ ỉ ỹ ậ ầ ấ ẫ
thí nghi m ki m tra theo TCVN.ệ ể
C t thép có th gia cơng t i hi n tr ng ho c nhà máy nh ng nên đ m b o m c ố ể ạ ệ ườ ặ ư ả ả ứ
đ c gi i phù h p v i kh i l ng thép c n gia cơng.ộ ơ ớ ợ ớ ố ượ ầ
Tr c khi s d ng c t thép ph i thí nghi m kéo, u n. N u c t thép khơng rõ s ướ ử ụ ố ả ệ ố ế ố ố
hi u thì ph i qua thí nghi m xác đ nh các gi i h n b n, gi i h n ch y c a thép, m i ệ ả ệ ị ớ ạ ề ớ ạ ả ủ ớ
đ c s d ng.ượ ử ụ
C t thép dùng trong bêtơng c t thép, tr c khi gia cơng và tr c khi đ bêtơng ố ố ướ ướ ổ
ph i đ m b o b m t c t thép s ch, khơng dính bùn, d u m , khơng có v y s t và các ả ả ả ề ặ ố ạ ầ ỡ ẩ ắ
l p g .ớ ỉ
Các thanh thép b b p, b gi m ti t di n do làm s ch ho c do các ngun nhân khácị ẹ ị ả ế ệ ạ ặ
khơng đ c v t q gi i h n cho phép là 2% đ ng kính. N u v t q gi i h n này ượ ượ ớ ạ ườ ế ượ ớ ạ
thì lo i thép đó s d ng theo di n tích th c t .ạ ử ụ ệ ự ế
C t thép khi đem v cơng tr ng ph i đ c x p vào kho và đ t cách m t n n ố ề ườ ả ượ ế ặ ặ ề
30cm. N u đ ngồi tr i thì n n ph i đ c r i đá d m, có đ d c đ thốt n c t t và ế ể ờ ề ả ượ ả ă ộ ố ể ướ ố
ph i có bi n pháp che đ y.ả ệ ậ
233
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
BÀI 2. CÁC Q TRÌNH GIA CƠNG C T THÉPỐ
Gia cơng c t thép đ c chia làm 4 q trình là: Gia c ng c t thép, gia cơng c t ố ượ ườ ố ố
thép, hàn n i c t thép và b o qu n c t thép tr c khi l p d ng.ố ố ả ả ố ướ ắ ự
Hình 5.7. Dây chuy n cơng ngh cơng tác c t thépề ệ ố
I. GIA C NG C T THÉPƯỜ Ố
Gia c ng c t thép là làm t ng c ng đ thép. Có nhi u ph ng pháp gia c ng ườ ố ă ườ ộ ề ươ ườ
c t thép, nh ng đây ch đ c p đ n gia cơng ngu i c t thép, là ph ng pháp làm t ng ố ư ở ỉ ề ậ ế ộ ố ươ ă
c ng đ ch u l c c a thép mà khơng s d ng nhi t.ườ ộ ị ự ủ ử ụ ệ
Ngun lý gia c ng ngu i d a trên tính ch t c a thép đã đ c nghiên c u trong ườ ộ ự ấ ủ ượ ứ
giáo trình s c b n v t li u. Cho thanh thép ch u t i v t q gi i h n ch y, ta thu ứ ề ậ ệ ị ả ượ ớ ạ ả
đ c thép m i có gi i h n đàn h i t ng lên ,k t qu đ c thanh thép có c ng đ (hay đ ượ ớ ớ ạ ồ ă ế ả ượ ườ ộ ộ
b n) l n h n tr c (xem s đ làm vi c c a thanh thép trên hình 5.8). Trên hình 5.8 ta ề ớ ợ ướ ơ ồ ệ ủ
th y thanh thép sau khi gia c ng có bi u đ làm vi c 2 có c' và R' l n h n c và R c a ấ ườ ể ồ ệ ớ ơ ủ
nó tr c khi gia c ng. Gia c ng ngu i thanh thép có th th c hi n theo nhi u cách.ướ ườ ườ ộ ể ự ệ ề
Trong th c t s n xu t ng i ta hay dùng ph ng pháp kéo ngu i, d p ngu i, chu t ự ế ả ấ ườ ươ ộ ậ ộ ố
ngu i, chúng d áp d ng và có hi u qu . Gia c ng làm cho đ b n c a thép t ng lên có ộ ễ ụ ệ ả ườ ộ ề ủ ă
th t 1,7 - 1,8 l n, nh ng trong th c t ng i ta ch t ng đ b n lên 30% khi đó đ ể ừ ầ ư ự ế ườ ỉ ă ộ ề ộ
giãn là 3 - 8%; làm t ng đ bám dính c a thép v i bêtơng lên x p x 2 l n. Gia c ng ă ộ ủ ớ ấ ỉ ầ ườ
th ng ch áp d ng v i thép nhóm AI, AII và m t ph n v i nhóm AIII.ườ ỉ ụ ớ ộ ầ ớ
1. Gia c ng c t thép b ng kéo ngu iườ ố ằ ộ
ây là ph ng pháp gia c ng c t thép b ng cách t o bi n d ng d cho thép Đ ươ ườ ố ằ ạ ế ạ ư
b ng ph ng pháp kéo. Khi b kéo, thanh thép b nh l i và giãn ra m t kho ng b ng 3 - ằ ươ ị ị ỏ ạ ộ ả ằ
8%, c ng đ t ng 20 - 30%. ây là ph ng pháp gia c ng đ n gi n nh t. Thanh thépườ ộ ă Đ ươ ườ ơ ả ấ
ch ng nh ng dài ra, c ng lên mà khi giãn dài còn làm bong g trên b m t c t thép. Ph ng ẳ ữ ứ ỉ ề ặ ố ươ
pháp này áp d ng v i c t thép có đ ng kính nh h n 22mm.ụ ớ ố ườ ỏ ơ
S đ ngun lý đ c gi i thi u trên hình 5.9.ơ ồ ượ ớ ệ
Hình 5.9. S đ kéo ngu i thépơ ồ ộ
1- Thanh thép b kéo; 2- Dây cáp vào t i; 3- Má k p; 4- B gi ; 5- T i; 6- Neo gi t i; 7-ị ờ ẹ ệ ữ ờ ữ ờ
Dây cáp c đ nh.ố ị
2. Gia c ng c t thép b ng d p ngu iườ ố ằ ậ ộ
Thanh thép đ c gia c ng b ng bi n pháp gây bi n d ng do d p ngu i, dùng ượ ườ ằ ệ ế ạ ậ ộ
máy có búa đ p cách qng trên b m t cây thép. Thanh thép b d p cách qng t 2 hay 4 ậ ề ặ ị ậ ừ
m t. Ph ng pháp này làm t ng gi i h n ch y c a thép t 20 - 40%. Hi u qu c a ặ ươ ă ớ ạ ả ủ ừ ệ ả ủ
d p ngu i bi u hi n b ng h s bi n d ng ( ) do d p. Tính theo cơng th c sau:ậ ộ ể ệ ằ ệ ố ế ạ ậ ứ
Trong đó:
- là đ ng kính thanh thép tr c khi d p;ườ ướ ậ
234
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
- d là đ ng kính thanh thép t i v trí đã d p (xem hình 5.10)ườ ạ ị ậ
Hình 5.10. Thanh thép d p ngu iậ ộ
a) M t c t ngang thanh thép; b) D p 4 m t; c) D p 2 m t.ặ ắ ậ ặ ậ ặ
D p ngu i khơng nh ng làm cho c ng đ thép t ng lên mà còn làm cho đ bám ậ ộ ữ ườ ộ ă ộ
dính gi a thép và bêtơng t ng lên. Thơng th ng ng i ta d p v i = 10 - 14% thì ữ ă ườ ườ ậ ớ
thanh thép s giãn ra 4 - 7%; c ng đ t ng lên 25% và đ bám dính v i bêtơng t ng lên ẽ ườ ộ ă ộ ớ ă
1,7 - 2,4 l n.ầ
D p ngu i r t thích h p v i c s s n xu t có x ng chun làm gia c ng. ậ ộ ấ ợ ớ ơ ở ả ấ ưở ườ
ơi khi nhà s n xu t thép đã d p ngu i sau khi cán nóng. D p ngu i d gãy nên ch áp Đ ả ấ ậ ộ ậ ộ ễ ỉ
d ng v i thép nhóm CI (TCVN) t ng đ ng nhóm AI ( OCT - 5781 - 75). Ngun lý ụ ớ ươ ươ
c a máy d p ngu i đ c th hi n trên hình 5.11.ủ ậ ộ ượ ể ệ
Hình 5.11. Ngun lý máy d p ngu iậ ộ
a) Bi u đ hi u qu d p ngu i; b) Máy d p 2 m t; c) Máy d p 4 m t; ể ồ ệ ả ậ ộ ậ ặ ậ ặ
1- ng kính d = 6 - 10mm; 2- d = 12 - 16mm; 3- d = 16 - 20mm.Đườ
3. Gia c ng thép b ng chu t ngu iườ ằ ố ộ
Thanh thép đ c gia c ng do bi n d ng khi đ c kéo ngu i qua m t l h p ượ ườ ế ạ ượ ộ ộ ỗ ẹ
h n đ ng kính thanh thép (hình 5.12).ơ ườ
Tr c khi chu t, thanh thép có đ ng kính là , sau khi ra kh i l chu t đ ng ướ ố ườ ỏ ỗ ố ườ
kính là d. Ch s bi n d ng th hi n b ng s thay đ i ti t di n thanh thép ( F) đ c ỉ ố ế ạ ể ệ ằ ự ổ ế ệ ượ
tính theo cơng th c:ứ
Trong đó:
F0, F là di n tích thanh thép tr c và sau khi chu t.ệ ướ ố
Thơng th ng ng i ta chu t v i F = 10 - 20% thì thanh thép giãn dài ra ườ ườ ố ớ
kho ng 20%. Bi n pháp chu t ch đ gia c ng v i thanh thép nhóm CI, CII v i ả ệ ố ỉ ể ườ ớ ớ
đ ng kính 10mm.ườ
Hình 5.12. ngun lý chu t ngu i thanh thép.ố ộ
BÀI 3. GIA CƠNG C T THÉPỐ
Gia cơng c t thép g m các cơng vi c nh n n th ng, c o g , đo c t, u n, n i c t thép.ố ồ ệ ư ắ ẳ ạ ỉ ắ ố ố ố
I. N N TH NG C T THÉPẮ Ẳ Ố
Thép nh p v gia cơng thành c t thép c a các k t c u bêtơng c t thép th ng ậ ề ố ủ ế ấ ố ườ
ph i qua các khâu gia cơng theo đúng u c u thi t k . Khâu n n th ng b t đ u tr c tiênả ầ ế ế ắ ẳ ắ ầ ướ
vì nó nh h ng đ n các khâu ti p theo. Thép có đ c n n th ng thì trong k t c u làm ả ưở ế ế ượ ắ ẳ ế ấ
235
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
vi c m i t t. N n th ng tr c thì vi c đo c t, u n m i chính xác, d đ m b o chi uệ ớ ố ắ ẳ ướ ệ ắ ố ớ ễ ả ả ề
dày l p bêtơng b o v c t thép, nh t là đ i v i thép d ng cu n. ớ ả ệ ố ấ ố ớ ạ ộ
Thép d ng thanh n u b o qu n t t trong v n chuy n và x p kho thì h u nh ạ ế ả ả ố ậ ể ế ầ ư
khơng ph i n n th ng.ả ắ ẳ
N n th ng có th th c hi n th cơng (dùng vam, búa) ho c b ng máy u n. ắ ẳ ể ự ệ ủ ặ ằ ố
1. N n th ng c t thép b ng th cơngắ ẳ ố ằ ủ
N n th ng thép b ng th cơng khi các thanh thép có đ ng kính nh h n 24mm.ắ ẳ ằ ủ ườ ỏ ơ
Nh ng thanh thép có đ ng kính nh có th dùng búa đ p th ng ho c dùng vam ữ ườ ỏ ể ậ ẳ ặ
cán dài k t h p v i bàn n n đ n n th ng (hình 5.13).ế ợ ớ ắ ể ắ ẳ
Hình 5.13. D ng c n n th ng thép b ng th cơngụ ụ ắ ẳ ằ ủ
a) Bàn n n b ng thép góc; b) Bàn n n b ng 3 ch t thép 30mm; c) Vam n n.ắ ằ ắ ằ ố ắ
Vam cán dài có nhi u c tu theo kích th c c t thép c n n n, đ ng kính các ề ỡ ỳ ướ ố ầ ắ ườ
vam t 16 - 40mm và đ c gia cơng b ng thép CT5.ừ ượ ằ
Khi n n thanh thép đ c đ t gi a hai thép góc L 90 x 90 x 9 (hình 5.13a) hay ắ ượ ặ ữ
gi a các ch t hình tròn (hình 5.13b), sau đó dùng vam đ n n th ng. Ph ng pháp này ữ ố ể ắ ẳ ươ
ch n n th ng nh ng thanh c t thép có đ ng kính t 10 - 24mm.ỉ ắ ẳ ữ ố ườ ừ
i v i nh ng cu n thép có đ ng kính 6 - 12mm có th dùng t i quay tay đ Đố ớ ữ ộ ườ ể ờ ể
kéo th ng. kéo th ng c t thép c n có sân dài t 30 - 40m, r ng h n 1,5m b trí ngay ẳ Để ẳ ố ầ ừ ộ ơ ố
c nh x ng gia cơng c t thép (ho c kho c t thép) đ kéo. Sàn đ c làm ph ng trên có r i ạ ưở ố ặ ố ể ượ ẳ ả
x nh , xung quanh có rào b o v ho c có bi n c m ng i qua l i.ỉ ỏ ả ệ ặ ể ấ ườ ạ
2. N n th ng c t thép b ng máy u nắ ẳ ố ằ ố
Trong phân x ng hay nhà máy ng i ta dùng máy u n. Ngun lý u n máy là cho ưở ườ ố ố
thanh thép ch y qua h ròng r c, thép d c n n d n t cong thành th ng.ạ ệ ọ ượ ắ ầ ừ ẳ
Dùng máy u n có th u n đ c các thanh c t thép có đ ng kính l n h n 24mm.ố ể ố ượ ố ườ ớ ơ
i v i nh ng cu n thép có đ ng kính 6 - 12mm, ngồi t i quay tay ta cò th Đố ớ ữ ộ ườ ờ ể
s d ng t i đi n (còn g i là máy t i) đ kéo th ng c t thép (hình 5.14). Máy t i khơng ử ụ ờ ệ ọ ờ ể ẳ ố ờ
ch kéo du i th ng cu n dây thép mà còn kéo b t cho dây thép giãn ra, làm bong các v y g sét ỉ ỗ ẳ ộ ậ ẩ ỉ
bên ngồi c t thép, đ m t cơng c o.ố ỡ ấ ạ
Trong các x ng gia cơng, ng i ta còn s d ng lo i máy t đ ng kéo du i ưở ườ ử ụ ạ ự ộ ỗ
cu n c t thép dây, n n th ng, c o s ch g và c t cu n dây ra thành t ng đo n ng n. ơiộ ố ắ ẳ ạ ạ ỉ ắ ộ ừ ạ ắ Đ
bánh xe 1 kéo dây c t thép chi qua ng 2, trong ng có nhi u đ a 3 g n l ch tâm đ ố ố ố ề ĩ ắ ệ ể
n n th ng dây c t thép khi chúng quay tròn. Khi ra kh i ng, dây c t thép đã th ng và s chắ ẳ ố ỏ ố ố ẳ ạ
g sét, s đ ng đ u vào m t b ph n đóng dòng đi n 4, dòng đi n làm ch y l i dao 5 c tỉ ẽ ụ ầ ộ ộ ậ ệ ệ ạ ưỡ ắ
dây c t thép thành đo n có chi u dài qui đ nh.ố ạ ề ị
Hình 5.14. S đ máy n n th ng và c t c t thép.ơ ồ ắ ẳ ắ ố
1- Bánh xe kéo thép; 2- ng quay; 3- Các đ a l ch tâm n n th ng; 4- B ph n đóng đi n; Ố ĩ ệ ắ ẳ ộ ậ ệ
5- Dao c t thép; 6- Cu n thép; 7- ng c .ắ ộ Độ ơ
II. C O G C T THÉPẠ Ỉ Ố
236
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
C t thép đ c c o g s làm t ng đ bám dính gi a bêtơng và c t thép. Khi kh i ố ượ ạ ỉ ẽ ă ộ ữ ố ố
l ng ít có th c o g th cơng, khi kh i l ng nhi u nên c o g b ng máy. T t nh t ượ ể ạ ỉ ủ ố ượ ề ạ ỉ ằ ố ấ
là b o qu n thép c n th n đ khơng b g .ả ả ẩ ậ ể ị ỉ
1. C o g c t thép b ng th cơngạ ỉ ố ằ ủ
C o g c t thép th ng dùng bàn ch y s t. Sau khi đã c o h t g thì dùng gi lau ạ ỉ ố ườ ả ắ ạ ế ỉ ẻ
s ch.ạ
i v i thép thanh có th dùng s c ng i tu t đi tu t l i qua đ ng cát s ch h t Đố ớ ể ứ ườ ố ố ạ ố ạ ạ
to.
2. C o g c t thép b ng máyạ ỉ ố ằ
i v i c t thép thanh, ng i ta có th dùng máy đánh s ch g trên m t c t thép Đố ớ ố ườ ể ạ ỉ ặ ố
(hình 5.15).
III. C T C T THÉPẮ Ố
Sau khi n n th ng và c o s ch g s t ta ti n hành đo và c t c t thép theo u c u ắ ẳ ạ ạ ỉ ắ ế ắ ố ầ
thi t k .ế ế
Tr c khi c t c t thép, ph i nghiên c u b n v thi t k đ xác đ nh ch ng lo i,ướ ắ ố ả ứ ả ẽ ế ế ể ị ủ ạ
nhóm thép, hình d ng, kích th c, đ ng kính, s l ng thanh thép và ph i tính tốn ạ ướ ườ ố ượ ả
chi u dài c a đo n thép c n c t. C t thép dùng trong k t c u bêtơng c t thép có nhi u ề ủ ạ ầ ắ ố ế ấ ố ề
hình d ng tu thu c tu thu c vào lo i k t c u và tính ch t ch u l c c a chúng.ạ ỳ ộ ỳ ộ ạ ế ấ ấ ị ự ủ
C t thép khi b u n s giãn dài, nên khi c t c t thép đ u n ph i tr đi đ giãn dài đó.ố ị ố ẽ ắ ố ể ố ả ừ ộ
Mu n u n cong thanh c t thép t ng đo n nh ng v trí u c u, th ng ph i ố ố ố ừ ạ ở ữ ị ầ ườ ả
v ch d u l y m c c tr c. Tr s giãn dài ph thu c góc u n, có th tính nh sau:ạ ấ ấ ứ ữ ướ ị ố ụ ộ ố ể ư
- Góc u n 45o:ố c t thép giãn dài m t đo n 0,5d;ố ộ ạ
- Góc u n 90o:ố c t thép giãn dài m t đo n 1,0d;ố ộ ạ
- Góc u n 130o hay 180o:ố c t thép giãn dài m t đo n 1,5d;ố ộ ạ
(Trong đó d là đ ng kính c t thép c n u n)ườ ố ầ ố
C ng có th xác đ nh đ dãn dài c a c t thép khi u n theo b ng 5.3 sau:ũ ể ị ộ ủ ố ố ả
dãn dài c a các thanh thép tròn khi u n (mm)Độ ủ ố
(B ng 5.3)ả
ng kính thanh thép (mm)Đườ Góc u nố
180o 90o 45o
6
8
10
12
14
16
20
22
25
27
237
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
32 10
10
15
15
20
25
30
40
45
50
50 5
10
10
10
15
15
15
20
25
30
35 -
-
-
5
5
5
10
10
15
20
25
Ví dụ
C n u n thanh c t thép có đ ng kính d = 20mm theo m u kích th c sau ầ ố ố ườ ẫ ướ
(hình 5.16)
Hình 5.16. M u thanh c t thép (đ n v cm)ẫ ố ơ ị
Gi iả
Chi u dài thi t k là:ề ế ế
10 + 100 + 67 + 150 + 67 + 100 + 10 = 5004 cm.
Chi u dài c t c t thép là:ề ắ ố
(10 - 1,5.2)+(100 - 0,5.2)+(67 - 0,5.2)+(67 - 0,5.2)+(100 -
0,5.2)+
238
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
+ (10 - 1,5.2) + 150 = 494cm.
Hay chi u dài l y d u là: 7 + 99 + 66 +66 + 99 + 7 + 150 = 494 cm.ề ấ ấ
o n đ phòng gi n ra khi u n là 504 - 494 = 10 cm.Đ ạ ề ả ố
1. Ph ng pháp c tươ ắ
Sau khi tính tốn xác đ nh chính xác chi u dài thanh c t thép c n ph i c t, ti n ị ề ố ầ ả ắ ế
hành c t c t thép. C t c t thép có th ti n hành b ng ph ng pháp th cơng ho c b ng ắ ố ắ ố ể ế ằ ươ ủ ặ ằ
máy.
2. C t c t thép b ng th cơngắ ố ằ ủ
Th ng dùng c a s t, dao c t, đ c búa, x n, ch m, dao c t n a c khí. Khi ườ ư ắ ắ ụ ấ ạ ắ ử ơ
x n, ch m ph i k t h p v i đe, búa t đ ch t c t thép (hình 5.17).ấ ạ ả ế ợ ớ ạ ể ặ ố
Dùng dao c t đ c c t thép có đ ng kính 8mm.ắ ượ ố ườ
Dùng x n c t đ c c t thép có đ ng kính 12mm.ấ ắ ượ ố ườ
Dùng c a s t, đ c, búa, ch m hay dao c t n a c khí có th c t đ c thép có ư ắ ụ ạ ắ ử ơ ể ắ ượ
đ ng kính 20mm.ườ
C t b ng th cơng có n ng su t th p, ch áp d ng cơng tr ng nh , kh i ắ ằ ủ ă ấ ấ ỉ ụ ở ườ ỏ ố
l ng ít.ượ
Hình 5.17. D ng c c t thép tròn b ng th cơngụ ụ ắ ằ ủ
a) X n; b) e; c) Ch m; d) Búa t .ấ Đ ạ ạ
3. C t c t thép b ng máy ch y b ng đ ng c đi n ho c que hànắ ố ằ ạ ằ ộ ơ ệ ặ
Dùng đ c t nh ng thanh thép có đ ng kính nh h n 40mm và nh t là các thanh ể ắ ữ ườ ỏ ơ ấ
thép thu c nhóm CII, CIII, CIV thì ph i dùng que hàn đ c t. Trong các phân x ng có ộ ả ể ắ ưở
th c t thép b ng l i c t có h th ng đòn bay. C t máy th c hi n nhà máy b ng máy ể ắ ằ ưỡ ắ ệ ố ắ ự ệ ở ằ
lo i v n n ng, ho c lo i đ c ch ng.ạ ạ ă ặ ạ ặ ủ
Khi c t c t thép b ng máy nên c t v i s thanh nhi u nh t mà máy có th c t ắ ố ằ ắ ớ ố ề ấ ể ắ
đ c đ t n d ng cơng su t c a máy.ượ ể ậ ụ ấ ủ
Khi c t hàng lo t các thanh thép thì chi u dài có th l y c trên bàn c t, ho c l y ắ ạ ề ể ấ ữ ắ ặ ấ
m t thanh làm chuan đ c t các thanh sau. Thanh chuan ph i dùng t đ u đ n cu i đ ộ ể ắ ả ừ ầ ế ố ể
tránh sai s do c ng d n.ố ộ ồ
IV. U N C T THÉPỐ Ố
Các lo i c t thép tròn tr n hai đ u ph i u n móc đ t ng đ dính k t v i bêtơng; ạ ố ơ ầ ả ố ể ă ộ ế ớ
các lo i móc có hình dáng và kích th c khác nhau (hình 5.18). Ngồi ra còn ph i u n c tạ ướ ả ố ố
thép thành các hình d ng theo u c u thi t k : u n c t đai, c t vai bò, c t xo n c ạ ầ ế ế ố ố ố ố ắ ố
(th ng dùng trong các lo i c c và c t bêtơng c t thép).ườ ạ ọ ộ ố
Hình 5.18. Hình dáng và kích th c các móc khi u n th cơngướ ố ủ
U n c t thép có th dùng bàn th cơng ho c dùng máy.ố ố ể ủ ặ
1. U n c t thép b ng th cơngố ố ằ ủ
U n c t thép b ng th cơng ch s d ng khi kh i l ng c t thép c n u n ố ố ằ ủ ỉ ử ụ ố ượ ố ầ ố
khơng l n và c t thép có đ ng kính nh .ớ ố ườ ỏ
239
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
Dùng bàn u n th cơng có th u n đ c nh ng c t thép có đ ng kính 6 - 12mm ố ủ ể ố ượ ữ ố ườ
(có khi u n nh ng c t thép có đ ng kính l n h n 12mm; m i l n ch u n đ c 1 ố ữ ố ườ ớ ơ ỗ ầ ỉ ố ượ
thanh).
S đ u n móc m t thanh c t thép trên bàn u n th cơng đ c trình bày trên hình ơ ồ ố ộ ố ố ủ ượ
5.19.
Hình 5.19. S đ u n móc m t thanh c t thép b ng bàn u n th cơng.ơ ồ ố ộ ố ằ ố ủ
Mu n u n đ c thanh thép ta ph i có ch t gi đ thanh thép đ ng yean, ch t cố ố ượ ả ố ữ ể ứ ố ố
đ nh làm đi m t đ u n thanh thép và ch t di đ ng đ kéo thanh thép quanh ch t c đ nh. ị ể ỳ ể ố ố ộ ể ố ố ị
Khi u n th cơng ng i ta có th thay ch t di đ ng b ng ng thép hay c n vam đ ố ủ ườ ể ố ộ ằ ố ầ ể
quay thanh thép quanh ch t c đ nh, thép càng c ng thì cánh tay đòn ( ng thép, tay vam) ố ố ị ứ ố
c n ph i dài.ầ ả
2. U n c t thép b ng máyố ố ằ
Dùng máy đ u n c t thép khi kh i l ng c t thép nhi u và đ ng kính c t thép ể ố ố ố ượ ố ề ườ ố
l n (th ng l n h n 12mm).ớ ườ ớ ơ
Dùng máy có th u n nhi u thanh thép cùng m t lúc và có th u n nh ng thanh thép ể ố ề ộ ể ố ữ
có đ ng kính trên 40mm.ườ
Ngun lý ho t đ ng c a các máy u n c t thép gi ng nhau (hình 5.20), thanh thép ạ ộ ủ ố ố ố
c n u n đ c đ t gi a 3 tr c: tr c tâm 3, tr c u n 4, tr c t a 2.ầ ố ượ ặ ữ ụ ụ ụ ố ụ ự
Tr c tâm và tr c u n đ t trên cùng 1 đ a quay 6, đ a có th quay theo chi u kim ụ ụ ố ặ ĩ ĩ ể ề
đ ng h hay ng c l i. Tr c t a đ t c đ nh trên bàn máy u n g n đ a quay. Khi máy ồ ồ ượ ạ ụ ự ặ ố ị ố ầ ĩ
ch y, đ a quay và thanh thép 1 đ c u n quanh tr c tâm; tr c t a gi cho thanh c t thépạ ĩ ượ ố ụ ụ ự ữ ố
khơng quay theo.
Hình 5.20. Bàn quay u n s tố ắ
1- C t thép c n u n; 2- Tr c t a; 3- Tr c tâm; 4- Tr c quay; ố ầ ố ụ ự ụ ụ
5- Bàn máy; 6- a quay.Đĩ
Trên hình 5.21 trình bày s đ u n m t thanh c t thép vai bò.ơ ồ ố ộ ố
Hình 5.21. S đ u n m t thanh c t thép vai bò.ơ ồ ố ộ ố
1- a quay; 2- Ch t u n; 3- L tra ch t; 4- Ch t gi ; Đĩ ố ố ỗ ố ố ữ
5- Thanh c t thép; 6- Ch t c đ nh.ố ố ố ị
Dùng máy đ u n nh ng thanh c t thép có đ ng kính t 16mm tr lên.ể ố ữ ố ườ ừ ở
Tu theo đ ng kính và lo i thép mà m i l n u n có th u n đ c m t ho c ỳ ườ ạ ỗ ầ ố ể ố ượ ộ ặ
nhi u thanh (máy có th u n 5 - 10 thanh c t thép m i đ t).ề ể ố ố ỗ ợ
3. u c u k thu t khi u n thépầ ỹ ậ ố
Khi dùng máy đ u n thì kích th c c a móc u n theo hình 5.22a, b, c; khi u n ể ố ướ ủ ố ố
b ng tay theo hình 5.18. khi u n móc b ng bàn u n th cơng, đ u móc nên có đo n ằ ố ằ ố ủ ầ ạ
th ng đáng k đ vam b t c t thép và u n đ c.ẳ ể ể ắ ố ố ượ
240
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
Hình 5.22. Hình dáng và kích th c các móc khi u n b ng máyướ ố ằ
Ch b t đ u u n cong ph i hình thanh m t đo n cong ph ng đ u, góc đ và bán ỗ ắ ầ ố ả ộ ạ ẳ ề ộ
kính u n cong ph i phù h p v i u c u c a thi t k .ố ả ợ ớ ầ ủ ế ế
Móc cong hai đ u c t thép đai ph i h ng vào phía trong c a k t c u. Khi ở ầ ố ả ướ ủ ế ấ
đ ng kính c t đai 6 - 9mm thì đo n th ng đ u móc cong c a đai thép khơng bé h n ườ ố ạ ẳ ở ầ ủ ơ
60mm và khi đ ng kính c t đai 10 - 12mm thì khơng bé h n 80mm.ườ ố ơ
u n các thanh thép chính xác theo u c u thi t k , tr c khi u n ph i đo và Để ố ầ ế ế ướ ố ả
đánh d u các v trí đ nh u n.ấ ị ị ố
- Sau khi u n xong, đ t o đi u ki n cho vi c l p d ng c t thép chính xác khi ố ể ạ ề ệ ệ ắ ự ố
x p vào kho ph i đ riêng t ng lo i. C t thép ph i đ kho khơ ráo đ tránh han g . ế ả ể ừ ạ ố ả ể ở ể ỉ
Khơng ch ng các lo i v t li u khác lên đ c t thép khơng b cong vênh.ồ ạ ậ ệ ể ố ị
V. BU C C T THÉPỘ Ố
ây là ph ng pháp th cơng khi ph i gia cơng l i c t thép, khung c t thép v i Đ ươ ủ ả ướ ố ố ớ
s l ng nh và khi khu ch đ i, liên k t chúng t i hi n tr ng.ố ượ ỏ ế ạ ế ạ ệ ườ
Hình 5.23. Các ki u bu c c t thépể ộ ố
a) Bu c đ n gi n; b) Bu c hình n ; c) Bu c s 8ộ ơ ả ộ ơ ộ ố
Có nhi u ki u bu c c t thép: bu c đ n gi n (hình 5.23a), bu c hình n (hình ề ể ộ ố ộ ơ ả ộ ơ
5.23b) và bu c s 8 (hình 5.23c). Bu c c t thép t i cơng tr ng đ c phép áp d ng ộ ố ộ ố ạ ườ ượ ụ
ki u bu c đ n gi n. Bu c c t thép cho các s n ph m gia cơng s n, ph i v n chuy n ể ộ ơ ả ộ ố ả ẩ ẵ ả ậ ể
nhi u l n, nên áp d ng ki u bu c hình n hay hình s 8, đ m b o c t thép khơng xê ề ầ ụ ể ộ ơ ố ả ả ố
d ch.ị
Dây k m dùng đ bu c có đ ng kính 0,8 - 1mm, chi u dài dây bu c ph thu c ẽ ể ộ ườ ề ộ ụ ộ
vào đ ng kính các thanh c t thép c n bu c.ườ ố ầ ộ
L p ráp và bu c các khung c t thép khơng gian ti n hành trên các giá kê ho c trên các ắ ộ ố ế ặ
giá đ có các đ u thòi cơng son (hình 5.24), nh v y các c t thép d c đ c treo b ng các ỡ ầ ư ậ ố ọ ượ ằ
c t đai nên d bu c h n.ố ễ ộ ơ
Hình 5.24. Các giá g đ bu c c t thépỗ ể ộ ố
a) Bu c c t thép l i; b) Bu c c t thép khơng gian.ộ ố ướ ộ ố
1- Th c g có v ch d u đ nh v c t đai.ướ ỗ ạ ấ ị ị ố
VI. N I C T THÉPỐ Ố
N i c t thép đ b o đ m chi u dài các thanh thép theo u c u thi t k và t n ố ố ể ả ả ề ầ ế ế ậ
d ng nh ng đo n thép ng n.ụ ữ ạ ắ
N i c t thép ph i đ m b o s truy n l c t thanh này sang thanh n i nh ố ố ả ả ả ự ề ự ừ ố ư
thanh thép liên t c, c ng đ ch u l c c a k t c u t i m i n i ph i t ng đ ng v i ụ ườ ộ ị ự ủ ế ấ ạ ố ố ả ươ ươ ớ
đo n khơng có c t thép n i.ạ ố ố
Tr c khi n i ph i l p s đ b trí m i n i. V trí m i n i ph i tránh nh ng ướ ố ả ậ ơ ồ ố ố ố ị ố ố ả ữ
ch đ t l c t p trung, ch u n cong và nh ng v trí có n i l c l n.ỗ ặ ự ậ ỗ ố ữ ị ộ ự ớ
241
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
N i c t thép có th ti n hành theo hai ph ng pháp: ph ng pháp n i bu c và ố ố ể ế ươ ươ ố ộ
ph ng pháp n i hàn. T t nh t là n i c t thép b ng ph ng pháp hàn, n u khơng có đi u ươ ố ố ấ ố ố ằ ươ ế ề
ki n hàn thì m i bu c.ệ ớ ộ
1. Ph ng pháp n i th cơng (n i bu c)ươ ố ủ ố ộ
a. c đi m ph ng pháp n i bu cĐặ ể ươ ố ộ
N i c t thép b ng ph ng pháp bu c ch ti n hành khi khơng th n i b ng ố ố ằ ươ ộ ỉ ế ể ố ằ
ph ng pháp hàn ho c khơng có đi u ki n hàn.ươ ặ ề ệ
Ph ng pháp n i bu c là hai thanh c t thép đ c đ t ch p lên nhau, dùng dây thép ươ ố ộ ố ượ ặ ậ
m m bu c ch t, sau đó đ bêtơng trùm kín thanh thép. M i n i ph i đ c b o d ng và ề ộ ặ ổ ố ố ả ượ ả ưỡ
gi khơng b rung đ ng, nó ch ch u l c khi bêtơng đã đ t đ c c ng đ thi t k . ữ ị ộ ỉ ị ự ạ ượ ườ ộ ế ế
Ph ng pháp n i bu c ch áp d ng đ i v i c t thép có đ ng kính nh h n ươ ố ộ ỉ ụ ố ớ ố ườ ỏ ơ
16mm. Khi s d ng thép c ng đ cao khơng cho phép n i hàn thì ph i n i bu c theo ử ụ ườ ộ ố ả ố ộ
ch d n c th .ỉ ẫ ụ ể
N i bu c d th c hi n nh ng ph i ch th i gian đ t c ng đ c a bêtơng nên ố ộ ễ ự ệ ư ả ờ ờ ạ ườ ộ ủ
ít s d ng nh t là đ i v i các k t c u đ ng; s d ng ph bi n v i các k t c u n m ử ụ ấ ố ớ ế ấ ứ ử ụ ổ ế ớ ế ấ ằ
ngang nh d m, sàn, móng…ư ầ
b. u c u k thu t khi n i bu c c t thép (TCVN 4450 - 1995)ầ ỹ ậ ố ộ ố
b1. Vi c n i bu c (n i ch ng lên nhau) đ i v i các lôi c t thép đ c th c hi n ệ ố ộ ố ồ ố ớ ố ượ ự ệ
theo quy đ nh c a thi t k . Khơng n i các v trí ch u l c l n và ch u n cong. ị ủ ế ế ố ở ị ị ự ớ ổ ố
Trong m t m t c t ngang c a ti t di n k t c u khơng n i q 25% di n tích t ng ộ ặ ắ ủ ế ệ ế ấ ố ệ ổ
c ng c a c t thép ch u l c đ i v i thép tròn tr n và khơng q 50% đ i v i thép tròn gân.ộ ủ ố ị ự ố ớ ơ ố ớ
Trong m t m t c t có t 2 đ n 3 thanh thì ch đ c n i 1 thanh. Hai m i n i ộ ặ ắ ừ ế ỉ ượ ố ố ố
cách nhau 30d (d là đ ng kính c t thép l n nh t trong m t c t đó) xem nh trong cùng ườ ố ớ ấ ặ ắ ư
m t m t c t.ộ ặ ắ
b2. Vi c n i bu c c t thép ph i tho mãn các u c u sau:ệ ố ộ ố ả ả ầ
Chi u dài n i bu c c a c t thép ch u l c trong các khung và l i c t thép khơng ề ố ộ ủ ố ị ự ướ ố
đ c nh h n 250mm đ i v i thép ch u kéo và khơng nh h n 200mm đ i v i thép ch u ượ ỏ ơ ố ớ ị ỏ ơ ố ớ ị
nén. Các k t c u khác chi u dài n i bu c khơng nh h n các tr s b ng 5.4;ế ấ ề ố ộ ỏ ơ ị ố ở ả
Chi u dài m i n i bu c c t thépề ố ố ộ ố
(B ng 5.4)ả
Lo i c t thépạ ố Chi u dài n i bu c (Ln i)ề ố ộ ố
Trong vùng ch u kéoị Trong vùng ch u nénị
D m, t ngầ ườ K t c u khácế ấ u có mócĐầ Khơng móc
Thép tr n cán nóng (AI)ơ
Thép g cán nóng (AII)ờ
Thép kéo ngu iộ 40d
40d
45d 30d
30d
35d 20d
-
20d 30d
242
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
20d
30d
Khi n i bu c, c t thép vùng ch u kéo ph i u n móc đ i v i thép tr n, c t thép có ố ộ ố ở ị ả ố ố ớ ơ ố
g khơng u n móc (hình 5.25);ờ ố
Hình 5.25. M i n i bu cố ố ộ
a) N i bu c c t thép vùng ch u kéo; b) N i bu c c t thép vùng ch u nén.ố ộ ố ở ị ố ộ ố ở ị
Dây bu c dùng lo i dây thép m m có đ ng kính 1mm;ộ ạ ề ườ
Trong các m i n i c n bu c ít nh t là 3 v trí ( gi a và hai đ u).ố ố ầ ộ ấ ị ở ữ ầ
2. Ph ng pháp n i hànươ ố
C t thép n i b ng ph ng pháp hàn có kh n ng ch u l c ngay do đó đ c s ố ố ằ ươ ả ă ị ự ựơ ử
d ng ph bi n, nh t là đ i v i c t thép l n, t o đi u ki n cho gá l p c p pha khi thi ụ ổ ế ấ ố ớ ố ớ ạ ề ệ ắ ố
cơng. i v i c t thép có đ ng kính l n h n 16mm, n i hàn là b t bu c. i v i thép Đố ớ ố ườ ớ ơ ố ắ ộ Đố ớ
c ng đ cao, hàn n i gây hi n t ng c ng ngu i vì v y khi gia cơng c t thép ph i ườ ộ ố ệ ượ ứ ộ ậ ố ả
tuy t đ i tn theo các u c u c a thi t k . C n c vào cơng ngh hàn, ng i ta chia ệ ố ầ ủ ế ế ă ứ ệ ườ
ra ba ph ng pháp hàn ch y u: hàn ti p đi m, hàn đ i đ u, hàn h quang.ươ ủ ế ế ể ố ầ ồ
Các ph ng pháp hàn trên đ u dùng đi n n ng bi n thành nhi t n ng đ hàn. nhi t ươ ề ệ ă ế ệ ă ể ệ
n ng c a dòng đi n hàn tính theo cơng th c sau:ă ủ ệ ứ
Q = 3,6 I2 R t (j)
Trong đó:
- R là đi n tr (ơm - );ệ ở
- I là c ng đ dòng đi n (ampe - A);ườ ộ ệ
- t là th i gian hàn (gi - h).ờ ờ
a. Hàn ti p đi mế ể
Hàn ti p đi m th ng dùng hàn l i, hàn khung v i c t thép có đ ng kính ế ể ườ ướ ớ ố ườ
10mm.
Ngun lý hàn ti p đi m th hi n trên hình 5.26. i n đ c h áp qua bi n th ế ể ể ệ Đ ệ ượ ạ ế ế
(máy hàn Tr) t 380V xu ng 3 - 9V. Hai thanh thép (C1, C2) đ c đ t ti p xúc nhau t i ừ ố ượ ặ ế ạ
đi m đ nh hàn và đ c k p gi a hai c c c a máy hàn (1 và 2). Dòng th c p c a máy hàn ể ị ượ ẹ ữ ự ủ ứ ấ ủ
đ c đ a vào gi hai c c 1 và 2 c a máy. Khi m ch đi n đóng, dòng đi n s phóng qua ượ ư ữ ự ủ ạ ệ ệ ẽ
hai c c và hai thanh thép hàn làm thép nung đ lên, dùng m t l c m nh ép hai c c hàn l i làmự ỏ ộ ự ạ ự ạ
cho hai thanh thép li n l i v i nhau t i đi m ti p xúc.ề ạ ớ ạ ể ế
Hình 5.26. Ngun lý hàn ti p đi mế ể
Tr - Bi n th ; 1,2- Hai c c c a máy hàn; C1, C2- hai thanh thép đ c hàn.ế ế ự ủ ượ
i n tr ch y u c a h th ng hàn là t i m i n i hàn, nó đ c tính theo cơng Đ ệ ở ủ ế ủ ệ ố ạ ố ố ượ
th c sau:ứ
R = R1 + R2 + R3 + R4 + R5 ( )
Trong đó:
- R là đi n tr hàn ( );ệ ở
- R1, R2 là đi n tr t i ti p đi m gi a c c và thanh thép ( );ệ ở ạ ế ể ữ ự
243
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
- R3, R4 là đi n tr c a hai thanh thép hàn ( );ệ ở ủ
- R5 là đi n tr t i ti p đi m gi a hai thanh thép ( );ệ ở ạ ế ể ữ
Hàn ti p đi m có hai ch đ hàn:ế ể ế ộ
- Hàn c ng dùng cho thép m m, s d ng dòng đi n m nh (I < 300.106 A/m2), ứ ề ử ụ ệ ạ
th i gian hàn ng n (t = 0,01 - 0,5s).ờ ắ
- Hàn m m dùng cho thép c ng, dòng đi n y u h n (I < 160.106 A/m2), th i ề ứ ệ ế ơ ờ
gian hàn lâu h n (t = 0,5 - 4s).ơ
Máy hàn đi m có nhi u lo i, lo i m t c c di đ ng dùng đ hàn khung khơng gian, ể ề ạ ạ ộ ự ộ ể
lo i nhi u đi m c đ nh dùng hàn l i. Ng i ta đã ch t o các lo i máy hàn t đ ng và bán ạ ề ể ố ị ướ ườ ế ạ ạ ự ộ
t đ ng. Trên hình 5.27 trình bày ngun lý máy hàn ti p đi m bán t đ ng.ự ộ ế ể ự ộ
Hình 5.27. Ngun lý máy hàn ti p đi m bán t đ ngế ể ự ộ
I- óng m ch; II- Nén.Đ ạ
Khi hàn thép l i c n chú ý: ướ ầ
- Hàn theo t ng v tr1i thi t k quy đ nh;ừ ị ế ế ị
- Hàn t t c các nút (v trí ti p xúc gi a hai thanh c t thép) biên (theo chu vi l iấ ả ị ế ữ ố ở ướ
thép);
- các nút bên trong thì ta có th hàn so le (hàn cách m t).Ở ể ộ
b. Hàn đ i đ uố ầ
Hàn đ i đ u là ph ng pháp hàn ép n i hai thanh thép đ i đ u l i v i nhau. K ố ầ ươ ố ố ầ ạ ớ ỹ
thu t c a hàn đ i đ u là dùng dòng đi n h th có đi n áp 1,2 - 9V ch y qua hai thanh thépậ ủ ố ầ ệ ạ ế ệ ạ
đ nh hàn. T i đi m ti p xúc c a hai đâu thanh thép đi n tr l n nên làm sinh nhi t đ t đ ị ạ ể ế ủ ệ ở ớ ệ ố ỏ
đ u hai thanh thép; khi đó dùng m t l c ép chúng l i v i áp l c = 200 - 600 kG/cm2, ầ ộ ự ạ ớ ự
chúng s đ c n i li n (hình 5.28).ẽ ượ ố ề
Hình 5.28. Ngun lý máy hàn đ i đ uố ầ
Tr - Máy h th ; C1, C2- hai thanh thép đ c hàn; ạ ế ượ
1- C c c đ nh; 2- C c ép; 3- Kích gi ; 4- Kích ép.ự ố ị ự ữ
Hàn đ i đ u ch đ c áp d ng v i thép ch u nén có đ ng kính l n h n 12mm. t i ố ầ ỉ ượ ụ ớ ị ườ ớ ơ ạ
đi m n i c a hàn đ i đ u, thanh thép b phình to ra và c ng lên, nên dòn.ể ố ủ ố ầ ị ứ
Có hai ch đ hàn đ i đ u: Hàn liên t c và hàn khơng liên t c.ế ộ ố ầ ụ ụ
- Hàn liên t c là hàn ép m t l n áp d ng v i thép nhóm AI (CI) v i dòng đi n có ụ ộ ầ ụ ớ ớ ệ
c ng đ kho ng 800A/cm2. ườ ộ ả
- Hàn khơng liên t c là hàn ép vào, nh ra m t vài l n đ n khi li n, dòng đi n hàn ụ ả ộ ầ ế ề ệ
khơng liên t c nh h n (kho ng 250 - 700 A/cm2). Hàn khơng liên t c khi hàn khi hàn ụ ỏ ơ ả ụ
thép nhóm AII (CII), AIII (CIII).
c. Hàn h quangồ
Hàn h quang là dùng dòng đi n có đi n áp 40 - 60V t o ra tia h quang đ t ch y ồ ệ ệ ạ ồ ố ả
que hàn l p kín ch hàn. Hàn h quang là ph ng pháp hàn ph bi n nh t trong xây d ngấ ỗ ồ ươ ổ ế ấ ự
dân d ng và cơng nghi p.ụ ệ
244
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
Hàn h quang ch áp d ng khi hàn c t thép có đ ng kính l n h n 8mm, t t nh t ồ ỉ ụ ố ườ ớ ơ ố ấ
là l n h n 12mm. khi hàn ph i b o đ m b m t m i n i nh n, khơng cháy, khơng đ t ớ ơ ả ả ả ề ặ ố ố ẵ ứ
qng và thu h p c c b , ph i đ m b o chi u cao và chi u dài đ ng hàn.ẹ ụ ộ ả ả ả ề ề ườ
Hàn h quang có th th c hi n các lo i m i n i khác nhau (hình 5.29). Hàn đ i ồ ể ự ệ ạ ố ố ố
đ u dùng cho c t thép ch u nén. Khi hàn ch p, chú ý tr c c a hai thanh thép ph i trùng ầ ố ị ắ ụ ủ ả
nhau. Hàn p thép góc, p thép tròn s d ng khi khơng u n đ c thép đ đ ng tr c và ố ố ử ụ ố ượ ể ồ ụ
khơng th c hi n hàn hai phía.ự ệ
Hình 5.29. Các lo i m i n i hàn h quangạ ố ố ồ
Nh ng c t thép có đ ng kính t 20mm tr lên nên n i theo ki u ghép máng (hàn ữ ố ườ ừ ở ố ể
p s t góc - hình 5.30d): hai đ u c t thép n i đ c đ t trong m t khn máng b ng ố ắ ầ ố ố ượ ặ ộ ằ
kim lo i và cách nhau m t khe h . M t k p nhi u que hàn (đi n c c) gióng th ng vào ạ ộ ở ộ ẹ ề ệ ự ẳ
khe h đó, khi m t dòng đi n ch y qua gi a khn máng và đi n c c thì h quang đi n ở ộ ệ ạ ữ ệ ự ồ ệ
phát sinh, làm ch y thép que hàn, đ ng th i c ng làm ch y các đ u thép n i, n c thép l p ả ồ ờ ũ ả ầ ố ướ ấ
kín khe h trong khn máng, t o thành m i n i hàn v ng ch c.ở ạ ố ố ữ ắ
Ki u n i này làm gi m l ng thép 7 - 8 l n, gi m đi n n ng 2,5 l n, t ng n ngể ố ả ượ ầ ả ệ ă ầ ă ă
su t th hàn lên 3 - 4 l n, so v i ph ng pháp hàn h quang thơng th ng.ấ ợ ầ ớ ươ ồ ườ
3. Ph ng pháp n i dùng ng thépươ ố ố
Hi n nay trên th gi i và Vi t Nam, m t ph ng pháp n i thép m i đã đ c áp ệ ế ớ ở ệ ộ ươ ố ớ ượ
d ng đó là ph ng pháp n i dùng ng n i. Theo ph ng pháp này, hai đ u thanh thép c n ụ ươ ố ố ố ươ ầ ầ
n i đ c ti n ho c taro ren, ng n i (m ng sơng) đ c s n xu t trong nhà máy. Vi cố ượ ệ ặ ố ố ă ượ ả ấ ệ
n i thép đ c th c hi n t i cơng tr ng (hình 5.30).ố ượ ự ệ ạ ườ
VII. CÁC S N PH M C T THÉP GIA CƠNG S NẢ Ẩ Ố Ẵ
Nh ng thanh c t thép riêng l sau khi c t u n xong s đ c liên k t thành l i ữ ố ẻ ắ ố ẽ ượ ế ướ
c t thép, khung c t thép ph ng, l ng c t thép khơng gian (l ng c t thép c t, l ng c t ố ố ẳ ồ ố ồ ố ộ ồ ố
thép d m) tr c khi đ c l p đ t vào v trí thi t k trong k t c u. Ch giao nhau ầ ướ ượ ắ ặ ị ế ế ế ấ ỗ
gi a các thanh c t thép c a nh ng s n ph m gia cơng s n này đ c liên k t b ng bu cữ ố ủ ữ ả ẩ ẵ ượ ế ằ ộ
ho c hàn.ặ
Hình 5.31. Các s n ph m c t thép gia cơng s nả ẩ ố ẵ
a) L i c t thép; b) Khung c t thép ph ng; c) L ng c t thép ch nh t; d) L ng c t ướ ố ố ẳ ồ ố ữ ậ ồ ố
thép tròn; e) Các quai c u l p.ẩ ắ
1. L i c t thép hàn (hình 5.31a)ướ ố
L i c t thép hàn đ c làm t các thanh c t thép riêng bi t, đ c b trí theo hai ướ ố ượ ừ ố ệ ượ ố
ph ng vng góc và đ c liên k t b ng hàn đi m t i các ch giao nhau. C ng có l i ươ ượ ế ằ ể ạ ỗ ũ ướ
làm t c t thép dây, đ ng kính t 3 - 7mm đ c v n chuy n d i d ng t m ph ng ừ ố ườ ừ ượ ậ ể ướ ạ ấ ẳ
hay cu n tròn.ộ
2. Khung c t thép ph ng (hình 5.31b)ố ẳ
Khung c t thép ph ng th ng đ c ghép b i 2 - 4 thanh c t thép d c và nh ng ố ẳ ườ ượ ở ố ọ ữ
đo n thép n i ngang. Các thanh c t d c đ c hàn vào m t phía ho c hai phía c a các ạ ố ố ọ ượ ộ ặ ủ
đo n ngang, kho ng cách gi a các đo n ngang có th thay đ i. S d ng các khung c t ạ ả ữ ạ ể ổ ử ụ ố
thép ph ng thì khơng c n các c t đai thơng th ng n a.ẳ ầ ố ườ ữ
245
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
3. L ng c t thép khơng gian ồ ố
L ng c t thép khơng gian đ c t o t các khung c t thép ph ng (hình 5.31c), ồ ố ượ ạ ừ ố ẳ
ho c t các l i c t thép ph ng (hình 5.31d). L ng c t thép trong các ng d n và trong ặ ừ ướ ố ẳ ồ ố ố ẫ
các c c ng g m các thanh thép d c liên k t b i các thanh c t đai vòng riêng r hay b i ọ ố ồ ọ ế ở ố ẽ ở
các c t đai xo n. C t đai xo n đ c u n tr c thành nhi u vòng liên t c, r i m i kéo ố ắ ố ắ ượ ố ướ ề ụ ồ ớ
giãn dài ra và hàn (bu c) vào các thanh c t thép d c.ộ ố ọ
S d ng các d ng s n ph m c t thép nh trên nh m c i thi n cơng ngh gia ử ụ ạ ả ẩ ố ư ằ ả ệ ệ
cơng c t thép, gi m s l ng m u mã, t ng t c đ thi cơng l p đ t c t thép hi n ố ả ố ượ ẫ ă ố ộ ắ ặ ố ở ệ
tr ng.ườ
4. Khung c t thép ch u l cố ị ự
Khung c t thép ch u l c là s k t h p các thanh c t thép tròn cùng v i các thanh ố ị ự ự ế ợ ố ớ
thép hình (c t c ng), có thêm các quai c u đ treo và l p đ t khung c t thép c ng vào v ố ứ ẩ ể ắ ặ ố ứ ị
trí, c p pha s đ c g n ho c treo vào khung c t thép c ng, do đó khơng c n đ n các ố ẽ ượ ắ ặ ố ứ ầ ế
giàn giáo ch ng đ c p pha, gi m c cơng lao đ ng l n th i gian thi cơng.ố ỡ ố ả ả ộ ẫ ờ
các x ng gia cơng ng i ta hàn các l i c t thép b ng náy hàn ti p xúc đi m Ở ưở ườ ướ ố ằ ế ể
thay cho bu c b ng dây k m, cơng lao đ ng gi m đ c m t n a. Máy hàn đi m làm ộ ằ ẽ ộ ả ượ ộ ữ ể
vi c theo ngun lý sau: dòng đi n s c p c a m t máy bi n th c m ng thành dòng ệ ệ ơ ấ ủ ộ ế ế ả ứ
đi n hàn th c p; dòng đi n này làm ch y thép t i đi m ti p xúc gi a hai thanh c t thép ệ ứ ấ ệ ả ạ ể ế ữ ố
giao c t nhau. Máy hàn đi m có th hàn đ c nh ng l i, nh ng khung c t thép ph ng, ắ ể ể ượ ữ ướ ữ ố ẳ
có đ ng kính t i 20mm và r ng t i 3m.ườ ớ ộ ớ
VIII. B O QU N C T THÉP SAU GIA CƠNGẢ Ả Ố
1. M c đích b o qu n c t thép sau gia cơngụ ả ả ố
C t thép sau khi gia cơng ph i đ c b o qu n c n th n đ :ố ả ượ ả ả ẩ ậ ể
- Kh i b cong vênh, bi n d ng so v i u c u thi t k .ỏ ị ế ạ ớ ầ ế ế
- Khơng b han gị ỉ
2. Ph ng pháp b o qu nươ ả ả
Ph ng pháp b o qu n c t thép sau khi gia cơng nh sau:ươ ả ả ố ư
- C t thép đ c x p thành đ ng theo t ng lo i (ti n s d ng). ố ượ ế ố ừ ạ ệ ử ụ
- ng c t thép ph i đ c kê cao ít nh t 30 cm so m t n n kho.Đố ố ả ượ ấ ặ ề
- M i đ ng khơng cao q 1,2m; khơng r ng q 2m.ỗ ố ộ
- Khơng x p l n l n gi a c t thép g và c t thép ch a g .ế ẫ ộ ữ ố ỉ ố ư ỉ
- Kho ch a c t thép ph i có n n cao ráo, khơng đ n c m a ch y vào, mái và ứ ố ả ề ể ướ ư ả
t ng khơng b d t, khơng b n c n a h t, có kh n ng ch ng m.ườ ị ộ ị ướ ư ắ ả ă ố ẩ
- Tr ng h p c t thép ph i đ ngồi tr i thì kê m t đ u cao, m t đ u th p và đ t ườ ợ ố ả ể ờ ộ ầ ộ ầ ấ ặ
trên n n cao, đ t c ng, d thốt n c, khơng kê tr c ti p trên n n đ t và ph i có bi n ề ấ ứ ễ ướ ự ế ề ấ ả ệ
pháp che nay c t thép.ố
BÀI 4. L P T C T THÉPẮ ĐẶ Ố
I. THAY I C T THÉP TRÊN CƠNG TR NG (TCVN 4453 - 1995)ĐỔ Ố ƯỜ
246
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
Trong m i tr ng h p vi c thay đ i c t thép ph i đ c s đ ng ý c a thi t ọ ườ ợ ệ ổ ố ả ượ ự ồ ủ ế
k . Tr ng h p s d ng c t thép x lý ngu i thay th c t thép cán nóng thì nh t thi t ế ườ ợ ử ụ ố ử ộ ế ố ấ ế
ph i đ c s đ ng ý c a c quan thi t k và ch đ u t .ả ượ ự ồ ủ ơ ế ế ủ ầ ư
N u khơng có đúng ch ng lo i thép thi t k thì có th đ i t ng đ ng theo ế ủ ạ ế ế ể ổ ươ ươ
cơng th c sau:ứ
Trong đó:
+ Fa là di n tích c t thép thi t k .ệ ố ế ế
+ F'a là di n tích c t thép thay th (quy đ i).ệ ố ế ổ
+ Ra, R'a là c ng đ c t thép thi t k và c t thép thay th .ườ ộ ố ế ế ố ế
II. V N CHUY N VÀ L P T C T THÉP (TCVN 4453 - 1995)Ậ Ể Ắ ĐẶ Ố
1. u c u khi v n chuy n c t thépầ ậ ể ố
Vi c v n chuy n c t thép đã gia cơng c n đ m b o các u c u sau:ệ ậ ể ố ầ ả ả ầ
a. Khơng làm h h ng và bi n d ng s n ph m c t thép;ư ỏ ế ạ ả ẩ ố
b. C t thép t ng thanh nên bu c thành t ng lơ theo ch ng lo i và s l ng đ ố ừ ộ ừ ủ ạ ố ượ ể
tránh nh m l n khi s d ng.ầ ẫ ử ụ
c. Các khung, l i c t thép l n nên có bi n pháp phân chia thành t ng b p hn nhướ ố ớ ệ ừ ộ ậ ỏ
phù h p v i ph ng ti n v n chuy n.ợ ớ ươ ệ ậ ể
2. u c u khi l p đ t c t thépầ ắ ặ ố
Cơng tác l p đ t c t thép c n tho mãn các u c u sau:ắ ặ ố ầ ả ầ
a. Các b ph n l p đ t tr c, khơng gây tr ng i cho các b ph n l p đ t sau;ộ ậ ắ ặ ướ ở ạ ộ ậ ắ ặ
b. Có bi n pháp n đ nh v trí c t thép khơng đ bi n d ng trong q trình đ ệ ổ ị ị ố ể ế ạ ổ
bêtơng;
c. Khi đ t c t thép và c p pha t a vào nhau t o thành m t t h p c ng thì c p ặ ố ố ự ạ ộ ổ ợ ứ ố
pha ch đ c đ t trên các giao đi m c a c t thép ch u l c và theo đúng v trí quy đ nh c a ỉ ượ ặ ể ủ ố ị ự ị ị ủ
thi t k .ế ế
3. Các con kê c n đ t t i các v trí thích h p tu theo m t đ c t thép nh ng khơng l n ầ ặ ạ ị ợ ỳ ậ ộ ố ư ớ
h n 1m m t đi m kê. Con kê có chi u dày b ng l p bêtơng b o v c t thép và đ c làm ơ ộ ể ề ằ ớ ả ệ ố ượ
b ng các v t li u khơng n mòn c t thép, khơng hu bêtơng.ằ ậ ệ ă ố ỷ
Sai l ch chi u dày l p bêtơng b o v c t thép so v i thi t k khơng v t q ệ ề ớ ả ệ ố ớ ế ế ượ
3mm đ i v i l p bêtơng b o v có chi u dày abv nh h n 15mm và 5mm đ i v i l p ố ớ ớ ả ệ ề ỏ ơ ố ớ ớ
bêtơng b o v abv l n h n 15mm.ả ệ ớ ơ
4. Vi c liên k t các thanh c t thép khi l p đ t c n đ c th c hi n theo các u c u sau:ệ ế ố ắ ặ ầ ượ ự ệ ầ
a. S l ng m i n i bu c hay hàn dính khơng nh h n 50% s đi m giao ố ượ ố ố ộ ỏ ơ ố ể
nhau theo th t xen k .ứ ự ẽ
b. Trong m i tr ng h p, các góc c a đai thép v i thép ch u l c ph i bu c ho c ọ ườ ợ ủ ớ ị ự ả ộ ặ
hàn dính 100%.
5. Vi c n i các thanh c t thép đ n vào khung và l i c t thép ph i đ c th c hi n theo ệ ố ố ơ ướ ố ả ượ ự ệ
đúng quy đ nh c a thi t k . Khi n i bu c khung và l i c t thép theo ph ng làm vi c ị ủ ế ế ố ộ ướ ố ươ ệ
c a k t c u thì chi u dài n i ch ng th c hi n theo quy đ nh b ng 5.5 nh khơng ủ ế ấ ề ố ồ ự ệ ị ở ả ư
nh h n 250mm.ỏ ơ
N i ch ng c t thép đ i v i bêtơng có mác khác nhauố ồ ố ố ớ
247
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
(B ng 5.5)ả
Lo i c t thép ch u l cạ ố ị ự Mác bêtơng
Mác 150 Mác ? 200
Vùng ch u kéoị Vùng ch u nénị Vùng ch u kéoị Vùng ch u nénị
C t thép gân cán nóngố
C t thép tr n cán nóngố ơ
C t thép kéo ngu i và rút ngu iố ộ ộ 30d
35d
40d 20d
25d
30d 25d
30d
35d 15d
20d
25d
(chú thích: d là đ ng kính c a c t thép ch u l c)ườ ủ ố ị ự
6. Kho ng cách gi a các thanh thép ph i đ m b o m c t i thi u đ c t li u khơng b ả ữ ả ả ả ứ ố ể ể ố ệ ị
k t gi a các thanh thép gây r ng bêtơng, nh t là nh ng v trí có nhi u l p c t thép.ẹ ữ ỗ ấ ữ ị ề ớ ố
Ví d v i b n sàn thép hai l p c t thép, l p trên kho ng cách nh nh t là 2,5cm, ụ ớ ả ớ ố ớ ả ỏ ấ
l p d i là 3,0cm; n u ba l p c t thép thì kho ng cách t ng hai l n (hình 5.32).ớ ướ ế ớ ố ả ă ầ
Hình 5.32. Kho ng cách t i thi u gi a các c t thép đ đ bêtơng khơng rả ố ể ữ ố ể ổ ỗ
a) B n sàn; b) D m, c t.ả ầ ộ
n đ nh v trí thanh thép ta bu c ho c hàn. i v i l i bu c ph i bu c Để ổ ị ị ộ ặ Đố ớ ướ ộ ả ộ
tồn b các đi m giao nhau c a c t thép, còn hàn thì hàn tồn b các nút chu vi, bên trong hàn ộ ể ủ ố ộ
cách m t (tr tr ng h p có h ng d n trong thi t k ). i v i khung, c t, d m thìộ ừ ườ ợ ướ ẫ ế ế Đố ớ ộ ầ
bu c t t c các nút. đ m b o kho ng cách gi a các l p thép (b n, móng…) ng i ta ộ ấ ả Để ả ả ả ữ ớ ả ườ
dùng các thanh ch ng ho c tr đ đi cá đ đ nh v b ng các m i hàn đi m (hình 5.33). ố ặ ụ ỡ ể ị ị ằ ố ể
Hình 5.33. nh v kho ng cách gi a các l p c t thépĐị ị ả ữ ớ ố
a) Hai l p c t thép; b, c) Nhi u l p c t thép.ớ ố ề ớ ố
7. Chuy n v c a t ng thanh thép khi ch t o ho c khi l p đ t khung, l i c t thép ể ị ủ ừ ế ạ ặ ắ ặ ướ ố
khơng đ c l n 1h n 1/5 đ ng kính c a thanh thép l n nh t và 1/4 đ ng kính c a ượ ơ ơ ườ ủ ớ ấ ườ ủ
b n thân thanh đó. Sai l ch cho phép đ i v i c t thép đã l p đ t đ c quy đ nh b ng 5.6.ả ệ ố ớ ố ắ ặ ượ ị ở ả
Sai l ch cho phép đ i v i c t thép đã l p đ tệ ố ớ ố ắ ặ
(b ng 5.6)ả
Tên sai l chệ M c cho phép, mmứ
1- Sai s v kho ng cách gi a các thanh h u l c riêng bi t :ố ề ả ữ ị ự ệ
248
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
a) i v i k t c u kh i l nĐố ớ ế ấ ố ớ
b) i v i c t, d m và vòmĐố ớ ộ ầ
c) i v i b n, t ng và móng d i các k t c u khungĐố ớ ả ườ ướ ế ấ
2- Sai l ch v kho ng cáh gi a các hàng c t thép khi b trí nhi u hàng theo chi u ệ ề ả ữ ố ố ề ề
cao :
a) Các k t c u có chi u dài l n h n 1m và móng đ t d i các k t c u và thi t b ế ấ ề ớ ơ ặ ướ ế ấ ế ị
k thu tỹ ậ
b) D m khung và b n có chi u dài l n h n 100mmầ ả ề ớ ơ
c) B n có chi u dài đ n 100m và chi u d y l p b o v là 10mmả ề ế ề ầ ớ ả ệ
3- Sai s v kho ng cách gi a các c t thép đai c a d m, c t, khung và sàn c t thép.ố ề ả ữ ố ủ ầ ộ ố
4- Sai l ch c c b v chi u d y l p b o vệ ụ ộ ề ề ầ ớ ả ệ
a) Các k t c u kh i l n (chi u d y l n h n 1m)ế ấ ố ớ ề ầ ớ ơ
b) Móng n m d i các k t c u và thi t b k thu tằ ướ ế ấ ế ị ỹ ậ
c) C t, d m và vòmộ ầ
d)T ng và b n chi u d y l n h n 100mmườ ả ề ầ ớ ơ
e) T ng và b n chi u day đ n 100mm v i chi u d y l p b o v ườ ả ề ế ớ ề ầ ớ ả ệ là
10mm
5- Sai l ch v kho ng cách gi a các thanh hàngệ ề ả ữ
a) i v i b n t ng và móng d i k t c u khungĐố ớ ả ườ ướ ế ấ
b) đ i v i nh ng k t c u kh i l nố ớ ữ ế ấ ố ớ
6- Sai l ch v v trí các c t thép đai so v i chi u đ ng ho c chi u ngang (khơng ệ ề ị ố ớ ề ứ ặ ề
k các tr ng h p khi c t thép đai đ t nghiêng v i thi t k quy đ nh)ể ườ ợ ố ặ ớ ế ế ị
7- Sai l ch v v trí tim c a các thanh đ t các đ u khung khác khi đ ng kính c aệ ề ị ủ ặ ở ầ ườ ủ
thanh :
a) Nh h n 40mmỏ ơ
b) L n h n ho c b ng 40mmớ ơ ặ ằ
8- Sai l ch v v trí các m hàn c a các thanh theo chi u dài c a c u ki nệ ề ị ố ủ ề ủ ấ ệ
a) Các khung và các k t c u t ng móngế ấ ườ
b) Các k t c u kh i l n ế ấ ố ớ
9- Sai l ch v trí các b ph n c t thép trong k t c u kh i l n (khung, kh i, dàn) soệ ị ộ ậ ố ế ấ ố ớ ố
v i thi t k :ớ ế ế
a)Trong m t ph ngặ ẳ
b) Theo chi u caoề
30
10
20
20
5
3
249
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
10
20
10
5
5
3
25
40
10
5
10
25
50
50
30
III. PH NG PHÁP L P T C T THÉPƯƠ Ắ ĐẶ Ố
Khi đ t c t thép vào c p pha, ng i ta có th làm theo ba cách:ặ ố ố ườ ể
- L p đ t t ng thanhắ ặ ừ
- L p đ t t ng ph nắ ặ ừ ầ
- L p đ t tồn bắ ặ ộ
1. L p đ t t ng thanhắ ặ ừ
Ph ng pháp này đ c áp d ng ph bi n trên cơng tr ng xây d ng, đó là ph ng ươ ượ ụ ổ ế ườ ự ươ
pháp l p d ng k t c u thép t các thanh r i thành khung ho c l i t i v trí c a chúng ắ ự ế ấ ừ ờ ặ ướ ạ ị ủ
trong cơng trình.
Thép c t và t ng th ng d ng theo m t chi u cao t ng nhà. Thép d m trong ộ ườ ườ ự ộ ề ầ ầ
cơng trình nhà khung bêtơng c t thép đ c l p cùng q trình l p d ng c p pha, trình t ố ượ ắ ắ ự ố ự
nh sau: L p c p pha đáy d m xong thì l p c t thép d m, sau đó ghép c p pha thành ư ắ ố ầ ắ ố ầ ố
d m và c p pha sàn, ti p đ n là l p c t thép sàn.ầ ố ế ế ắ ố
Khi l p d ng c n l u ý m t s đi m sau:ắ ự ầ ư ộ ố ể
250
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
Bu c tồn b các đi m giao nhau c a c t thép, n u là hàn đi m thì hàn tồn b các nútộ ộ ể ủ ố ế ể ộ
chu vi, bên trong thì hàn cách m t. i v i khung, c t, d m thì bu c t t c các nút.ộ Đố ớ ộ ầ ộ ở ấ ả
2. L p đ t t ng ph nắ ặ ừ ầ
Trong ph ng pháp này, c t thép đ c l p s n thành t ng ph n nh : M t đo n ươ ố ượ ắ ẵ ừ ầ ư ộ ạ
c t thép d m, thép đ móng đ c l p, m t đo n c t thép c c nh i, c c Barate… sau đó ố ầ ế ộ ậ ộ ạ ố ọ ồ ọ
chúng đ c chuy n và v trí b ng th cơng ho c b ng c gi i tu theo tr ng l ng ượ ể ị ằ ủ ặ ằ ơ ớ ỳ ọ ượ
c t thép và đi u ki n thi cơng.ố ề ệ
3. Ph ng pháp đ t tồn bươ ặ ộ
ây là ph ng pháp hay đ c s d ng t i các c s đúc s n, c t thép đ c bu c Đ ươ ượ ử ụ ạ ơ ở ẵ ố ượ ộ
ho c hàn hồn ch nh thành t m ho c khung, sau đó đ c đ t vào c p pha, cu i cùng là b ặ ỉ ấ ặ ượ ặ ố ố ổ
xung các chi ti t liên k t.ế ế
4. Thi cơng l p c t c ngắ ố ứ
Hi n nay c t c ng đ c s d ng nh m t gi i pháp h u hi u trong thi t k ệ ố ứ ượ ử ụ ư ộ ả ữ ệ ế ế
nhà nhi u t ng nh m t ng kh n ng ch u l c c a k t c u và gi m l ng thép dùng ề ầ ằ ă ả ă ị ự ủ ế ấ ả ượ
trong cơng trình. có th t ch c thi cơng song song và xen k các q trình cơng tác, Để ể ổ ứ ẽ
nh m rút ng n th i gian thi cơng cơng trình, h c t c ng b ng thép hình đ c l p ằ ắ ờ ệ ố ứ ằ ượ ắ
tr c khi thi cơng sàn bêtơng c t thép t 2 đ n 3 t ng nhà. Máy c u l p là c n tr c ph c ướ ố ừ ế ầ ẩ ắ ầ ụ ụ
v thi cơng cơng trình. Khi l p h c t c ng, c n chu n b t t sàn cơng tác đ t o m tụ ắ ệ ố ứ ầ ẩ ị ố ể ạ ặ
b ng b c giàn giáo và các d ng c chun d ng nh thang, giáo treo, đ ph c v q trìnhằ ắ ụ ụ ụ ư ể ụ ụ
thi cơng.
C t thép sau khi l p d ng ph i đ c nghi m thu theo b n v thi t k và theo ố ắ ự ả ượ ệ ả ẽ ế ế
Tiêu chu n Vi t Nam TCVN 4453 - 1995. Nghi m thu c t thép ti n hành đ ng th i ẩ ệ ệ ố ế ồ ờ
v i nghi m thu c t pha, cây ch ng. Ch đ c phép ti n hành các cơng tác ti p theo sau ớ ệ ố ố ỉ ượ ế ế
khi c t thép và c p pha đã đ c nghi m thu.ố ố ượ ệ
BÀI 5. PH NG PHÁP L P T C T THÉP CHO M T S LO I K T C UƯƠ Ắ ĐẶ Ố Ộ Ố Ạ Ế Ấ
I. L P D NG C T THÉP MĨNGẮ Ự Ố
Di n tích đáy móng c t nhà dân d ng th ng nh , ng i ta bu c ho c hàn dính ệ ộ ụ ườ ỏ ườ ộ ặ
các thanh c t thép thành l i t i m t sân gia cơng r i m i khênh đ t vào c p pha móng.ố ướ ạ ộ ồ ớ ặ ố
C n xác đ nh v trí các đ ng tim móng đ c y c t thép chân c t. C t thép chân c t ầ ị ị ườ ể ấ ố ộ ố ộ
ph i bu c ch c vào l i c t thép đáy móng, bên trên d ng giàn g (hình 5.34) đ gi n ả ộ ắ ướ ố ự ỗ ể ữ ổ
đ nh c t thép chân c t đúng v trí thi t k .ị ố ộ ị ế ế
Hình 5.34. Giàn giáo đ bu c và đ nh v c t thép c tể ộ ị ị ố ộ
C t thép móng nhà cơng nghi p th ng đ c gia cơng s n d i d ng t m l iố ệ ườ ượ ẵ ướ ạ ấ ướ
c t thép đáy và l ng c t thép c t; c n tr c l p đ t chúng lên l p bêtơng lót, t i đó chúng đ c ố ồ ố ộ ầ ụ ắ ặ ớ ạ ượ
liên k t v i nhau (hình 5.35).ế ớ
251
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
a)
b)
Hình 5.35. S đ l p đ t các s n ph m gia cơng có s nơ ồ ắ ặ ả ẩ ẵ
a) L p đ t l i c t thép đáy móng và l ng thép chân c t.ắ ặ ướ ố ồ ộ
b) L p đ t các h p c p pha móng c t d ng b c.ắ ặ ộ ố ộ ạ ậ
II. L P T C T THÉP ÀI C CẮ ĐẶ Ố Đ Ọ
C t thép đài c c nhà cao t ng th ng l n và n ng, nên th ng ph i l p đ t t ng ố ọ ầ ườ ớ ặ ườ ả ắ ặ ừ
thanh t i ch . Tr c khi đ t c t thép c n v ch d u s n trên m t n n bêtơng lót, xác ạ ỗ ướ ặ ố ầ ạ ấ ơ ặ ề
đ nh v trí các c t thép ngang và d c, r i m i r i và bu c l p c t thép bên d i.ị ị ố ọ ồ ớ ả ộ ớ ố ướ
N u l p c t thép bên trên c a đài c c nh , thì có th r i, bu c l p thép trên ngay lênế ớ ố ủ ọ ẹ ể ả ộ ớ
m t l p thép d i đã bu c xong, r i m i kích nâng nó lên cao.ặ ớ ướ ộ ồ ớ
N u l p c t thép bên trên n ng thì sau khi bu c xong l p thép bên d i, ng i taế ớ ố ặ ộ ớ ướ ườ
b c m t giàn giáo t m đ đ t và bu c l p c t thép trên đúng v trí c a nó, sau dùng s t kê ắ ộ ạ ể ặ ộ ớ ố ở ị ủ ắ
ch ng hay theo l p c t thép trên, r i m i tháo giàn giáo t m đi.ố ớ ố ồ ớ ạ
u các c t thép ch cho c t ph i cao h n m t trên l p bê tơng móng ít nh t là Đầ ố ờ ộ ả ơ ặ ớ ấ
30d (d - đ ng kính c t thép ch c t), thơng th ng c t thép ch cho c t đúng b ng ườ ố ờ ộ ườ ố ờ ộ ằ
chi u cao m t t ng nhà c ng thêm 30d.ề ộ ầ ộ
Các mi ng kê đ t o l p b o v đ t cách nhau 0,6m 0,8m.ế ể ạ ớ ả ệ ặ
III. L P T C T THÉP C TẮ ĐẶ Ố Ộ
Tr c h t ph i ki m tra l i v trí c t.ướ ế ả ể ạ ị ộ
C t t ng nhà dân d ng th ng th p và nh , tr ng l ng l ng c t thép c t ộ ầ ụ ườ ấ ỏ ọ ượ ồ ố ộ
khơng l n, ng i ta s n xu t nh ng l ng c t thép c t hồn ch nh r i m i l p đ t vào ớ ườ ả ấ ữ ồ ố ộ ỉ ồ ớ ắ ặ
v trí c a chúng.ị ủ
Thơng th ng l p đ t c t thép c t tr c, r i m i d ng c p pha c t; ho c ườ ắ ặ ố ộ ướ ồ ớ ự ố ộ ặ
d ng ba m t c p pha c t tr c, r i m i l p đ t l ng c t thép c t; sau cùng đóng n t ự ặ ố ộ ướ ồ ớ ắ ặ ồ ố ộ ố
m t c p pha th t .ặ ố ứ ư
C ng có tr ng h p đúc nhà cao t ng, các l ng c t thép c t l i đ c th vào h p ũ ườ ợ ầ ồ ố ộ ạ ượ ả ộ
c p pha c t t trên cao xu ng.ố ộ ừ ố
Khi c t khá cao và l n, c n ph i l p n i các l ng c t thép c t t ng đo n lên cao ộ ớ ầ ả ắ ố ồ ố ộ ừ ạ
d n, thì cơng nhân l p đ t c t thép ph i đ ng trên sàn cơng tác b c ơm bên ngồi c p pha ầ ắ ặ ố ả ứ ắ ố
c t t m d ng đo n l p ráp c t thép.ộ ạ ừ ở ạ ắ ố
Tr ng h p l p đ t c t thép c t t ng thanh riêng l thì tr c tiên bu c n i các ườ ợ ắ ặ ố ộ ừ ẻ ướ ộ ố
c t thép d c vào thép ch chân c t, sau đó m t ng i th đ ng trên sàn cơng tác th d n ố ọ ờ ở ộ ộ ườ ợ ứ ả ầ
các vòng c t đai t đ nh c t xu ng, l ng ra ngồi các c t d c; ng i th th hai đ ng ố ừ ỉ ộ ố ồ ố ọ ườ ợ ứ ứ
bên d i bu c c t đai vào c t d c theo kho ng cách thi t k .ướ ộ ố ố ọ ả ế ế
* Ph ng pháp l p thành khung:ươ ắ
- L ng c t đai vào c t thép d c theo đúng s l ng, v trí và kho ng cách.ồ ố ố ọ ố ượ ị ả
- t lên giáĐặ
- Bu c c t đai các góc, bu c c t đai vng góc c t d c.ộ ố ở ộ ố ố ọ
- Bu c các viên kê b ng bê tơng đ đ m b o l p b o v c t thép c t.ộ ằ ể ả ả ớ ả ệ ố ộ
252
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG V. CÔNG TÁC CỐT THÉP
* L p d ng khung thép vào v trí:ắ ự ị
- Dùng cây ch ng t m th i.ố ạ ờ
- i u ch nh khung c t thép cho th ng đ ng. Đ ề ỉ ố ẳ ứ
- Dùng m i bu c khung và c t thép ch .ố ộ ố ờ
- Bu c viên kê vào c t đai c 4 m t khung thép (viên kê: vng, tròn, ch nh t).ộ ố ở ả ặ ữ ậ
IV. L P T C T THÉP T NGẮ ĐẶ Ố ƯỜ
Khi c t thép t ng có đ ng kính l n, l i c t thép khá c ng, có th t đ ng ố ườ ườ ớ ướ ố ứ ể ự ứ
v ng khơng xiêu đ thì nên l p đ t l i c t thép t ng tr c, l p d ng c p pha t ngữ ổ ắ ặ ướ ố ườ ướ ắ ự ố ườ
sau. N u l p t các thanh c t thép riêng l , thì ph i l p đ t các thanh đ ng tr c r i ế ắ ừ ố ẻ ả ắ ặ ứ ướ ồ
m i bu c các thanh ngang sau.ớ ộ
Hình 3.36. V ch đ u đ l p đ t c t thép c a t ng ch n đ t.ạ ấ ể ắ ặ ố ủ ườ ắ ấ
Khi c t thép t ng có đ ng kính nh , l i c t thép t ng y u, d xiêu v o thì ố ườ ườ ỏ ướ ố ườ ế ễ ẹ
nên d ng tr c m t m t c p pha t ng, trên c p pha này có đóng đinh, cách nhau ự ướ ộ ặ ố ườ ố
kho ng 1m theo chi u cao, đ c đ nh các thanh c t thép đ ng. L p đ t xong c t thép ả ề ể ố ị ố ứ ắ ặ ố
t ng m i l p d ng m t c p pha t ng còn l i (hình 5.36).ườ ớ ắ ự ặ ố ườ ạ
V. L P T C T THÉP D MẮ ĐẶ Ố Ầ
N u d m nh thì nên gia cơng l ng c t thép d m hồn ch nh bên ngồi, r i m iế ầ ỏ ồ ố ầ ỉ ở ồ ớ
v n chuy n và đ t vào trong h p c p pha d m. V y là l p d ng c p pha d m tr c, ậ ể ặ ộ ố ầ ậ ắ ự ố ầ ướ
l p đ t c t thép d m sau.ắ ặ ố ầ
N u d m l n, l ng c t thép d m q dài và n ng, nên ph i l p đ t t ng thanh ế ầ ớ ồ ố ầ ặ ả ắ ặ ừ
c t thép t i ch . Khi này d ng c p pha đáy d m tr c, r i đ t và bu c c t thép d m, sauố ạ ỗ ự ố ầ ướ ồ ặ ộ ố ầ
cùng m i ghép c p pha thành d m.ớ ố ầ
Trong h d m chính d m ph , c t thép d m ph l ng xun vào c t thép d m ệ ầ ầ ụ ố ầ ụ ồ ố ầ
chính. V y đ t c t thép d m chính tr c, c t thép d m ph đ t sau. t xong c t thépậ ặ ố ầ ướ ố ầ ụ ặ Đặ ố
d m chính, x t ng thanh c t thép d c c a d m ph vào khe khung c t thép d m ầ ỏ ừ ố ọ ủ ầ ụ ố ầ
chính theo thi t k . Khi x c t thép d c nh l ng qua các c t đai c a d m ph , sau đóế ế ỏ ố ọ ớ ồ ố ủ ầ ụ
ti n hành bu c t i ch c t thép d m ph .ế ộ ạ ổ ố ầ ụ
VI. L P T C T THÉP SÀNẮ ĐẶ Ố
t c t thép d m chính tr c, đ t c t thép d m ph sau, c t thép sàn sau cùng. Đặ ố ầ ướ ặ ố ầ ụ ố
C t thép sàn th ng lu n qua khung c t thép d m, cho nên sau khi đã bu c xong c t thép ố ườ ồ ố ầ ộ ố
d m m i r i và bu c c t thép sàn. Nên v ch tr c các d u đ nh v c t thép trên c p pha ầ ớ ả ộ ố ạ ướ ấ ị ị ố ố
sàn.
N u sàn có hai l p c t thép thì bu c l i c t thép bên d i tr c, r i theo l p đó ế ớ ố ộ ướ ố ướ ướ ồ ớ
mà r i và bu c l p c t thép sàn bên trên, sau đó nâng cao l i thép sàn trên và chèn các mi ng kê ả ộ ớ ố ướ ế
vào gi a hai l p c t thép đó.ữ ớ ố
Tr ng h p s d ng các l i c t thép sàn gia cơng s n thì ch vi c tr i chúng lênườ ợ ử ụ ướ ố ẵ ỉ ệ ả
m t c p pha sàn và n i các l i c t thép đó v i nhau b ng bu c ch p hay hàn ch p.ặ ố ố ướ ố ớ ằ ộ ậ ậ
Chi u dài t i thi u c a đo n n i bu c ch p, khơng hàn c a các l i c t thép, cácề ố ể ủ ạ ố ộ ậ ủ ướ ố
khung c t thép, có đ ng kính t i 32mm, l y theo b ng 5.7.ố ườ ớ ấ ả
Chi u dài t i thi u đo n n i thép b ng bu c ch p (cm)ề ố ể ạ ố ằ ộ ậ
(B ng 5.7)ả
253