Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

KỸ THUẬT THI CÔNG - CHƯƠNG III CÔNG TÁC XÂY potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.75 KB, 45 trang )

KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
CH NG IIIƯƠ
CƠNG TÁC XÂY

BÀI 1. KHÁI NI M VÀ Q TRÌNH PHÁT TRI N C A K T C U XÂY G CH ÁỆ Ể Ủ Ế Ấ Ạ Đ
Theo các tài li u kh o c thì 6000 n m tr c cơng ngun lồi ệ ả ổ ă ướ
ng i đã dùng đá thiên nhiên đ xây d ng các cơng trình ki n trúc. Sau đó ng i ta xây c ườ ể ự ế ườ ả
nh ng cơng trình b ng g ch m c. Mãi v sau do phát tri n c a n n v n minh lồi ữ ằ ạ ộ ề ể ủ ề ă
ng i trong các l nh khoa h c k thu t, con ng i đã bi t dùng g ch đ t nung làm v t ườ ĩ ọ ỹ ậ ườ ế ạ ấ ậ
li u xây d ng. Khi m i ra đ i, g ch nung ch đ c dùng đ xây cung đi n, nhà th , chùa ệ ự ớ ờ ạ ỉ ượ ể ệ ờ
chi n v.v… d n d n nó đ c s d ng đ xây d ng nhà và các cơng trình cơng c ng ề ầ ầ ượ ử ụ ể ự ở ộ
khác.
63
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
Kh i xây g ch đá là m t lo i k t c u t o thành do vi c liên k t các ố ạ ộ ạ ế ấ ạ ệ ế
viên g ch ho c đá l i v i nhau b ng các lo i v a. Sau khi v a đơng c ng, các viên g ch ạ ặ ạ ớ ằ ạ ữ ữ ứ ạ
ho c đá liên k t l i v i nhau thành m t kh i th ng nh t hồn ch nh.ặ ế ạ ớ ộ ố ố ấ ỉ
i v i ki n trúc c đ i, g ch đá chi m m t v trí h t s c quan Đố ớ ế ổ ạ ạ ế ộ ị ế ứ
tr ng. Ngày nay do khoa h c k thu t trong l nh v c nghiên c u và ch t o v t li u ọ ọ ỹ ậ ĩ ự ứ ế ạ ậ ệ
ngày càng phát tri n m nh m , nhi u l oi v t li u xây d ng m i ra đ i v i kh n ng ể ạ ẽ ề ạ ậ ệ ự ớ ờ ớ ả ă
ch u l c l n, tu i th cao nh s t thép, bêtơng, bêtơng c t thép, ch t t ng h p v.v… áp ị ự ớ ổ ọ ư ắ ố ấ ổ ợ
d ng ngày càng r ng rãi trong xây d ng cơng trình. Song v t li u g ch đá v n gi vai tròụ ộ ự ậ ệ ạ ẫ ữ
quan tr ng và s d ng ph bi n.ọ ử ụ ổ ế
G ch đá là lo i v t li u có kh n ng ch u nén l n h n nhi u so v iạ ạ ậ ệ ả ă ị ớ ơ ề ớ
ch u kéo, vì v y nó đ c dùng nhi u trong các k t c u ch u nén; móng, t ng, c t v.v… ị ậ ượ ề ế ấ ị ườ ộ
Nh ng c ng có khi ng i ta dùng g ch đá làm sán gác và mái nhà có c u t o theo ki u vòm. ư ũ ườ ạ ấ ạ ể
Có th đ t thêm c t thép vào k t c u g ch đá đ t ng kh n ng ch u l c c a kh i xây. ể ặ ố ế ấ ạ ể ă ả ă ị ự ủ ố
Ngồi ra k t c u g ch đá đ c s d ng r ng rãi trong xây d ng các cơng trình c u c ng,ế ấ ạ ượ ử ụ ộ ự ầ ố
đ ng ham, kênh, t ng ch n đ t v.v…ườ ườ ắ ấ
n c ta các cơng trình xây b ng g ch đá xu t hi n c ng t ng Ở ướ ằ ạ ấ ệ ũ ươ
đ i s m. Nhi u cơng trình nh vây đ c xây d ng cách đây hàng tr m n m: đ n, chùa, ố ớ ề ư ượ ự ă ă ề


cung đi n, nhà … kh p n i, nhi u cơng trình còn t n t i ho c đ l i d u v t.ệ ở ở ắ ơ ề ồ ạ ặ ể ạ ấ ế
T này hồ bình l p l i ngành xây d ng ph i đáp ng ngày càng nhi uừ ậ ạ ự ả ứ ề
nhu c u v nhà , các cơng trình cơng c ng, các cơng trình ph c v và cơng nghi p.ầ ề ở ộ ụ ụ ệ
Ngành xây d ng c a ta tuy đã áp d ng nhi u ti n b khoa h c k thu t trong ự ủ ụ ề ế ộ ọ ỹ ậ
nghiên c u ch t o các lo i v t li u m i và áp d ng nhi u ph ng pháp xây d ng tiên ứ ế ạ ạ ậ ệ ớ ụ ề ươ ự
ti n, song g ch đá v n chi m v trí to l n trong xây d ng cơng trình.ế ạ ẫ ế ị ớ ự

BÀI 2. U, NH C I M VÀ PH M VI S D NG KH I XÂY Ư ƯỢ Đ Ể Ạ Ử Ụ Ố
I. U I MƯ Đ Ể
S d kh i xây đ c áp d ng r ng rãi vì chúng có nh ng u đi m:ở ĩ ố ượ ụ ộ ữ ư ể
- G ch đá d ch t o, đâu c ng có.ạ ễ ế ạ ở ũ
- Kh n ng ch u nhi t c a k t c u l n.ả ă ị ệ ủ ế ấ ớ
- Ít b phá ho i trong đi u ki n thiên nhiên.ị ạ ề ệ
- Tu i th c a cơng trình g ch đá l n, nhi u cơng trình t n t i hàng m y tr m ổ ọ ủ ạ ớ ề ồ ạ ấ ă
n m, có khi hàng nghìn n m.ă ă
- Dùng g ch đá có th xây cơng trình nhi u hình dáng b t k .ạ ể ề ấ ỳ
64
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
- c bi t các kh i xây đ t nung có tính cách âm, nhi t t t mà nhi u v t li u hi nĐặ ệ ố ấ ệ ố ề ậ ệ ệ
đ i khác khơng có đ c.ạ ượ
II. NH C I MƯỢ Đ Ể
Nh ng các kh i xây g ch đá, có m t s nh c đi m:ư ố ạ ộ ố ượ ể
- C ng đ c a kh i xây g ch đá t ng đ i th p, đòi h i kích th c ch u l c ườ ộ ủ ố ạ ươ ố ấ ỏ ướ ị ự
ph i l n h n làm t ng đáng k tr ng l ng tồn b cơng trình.ả ớ ơ ă ể ọ ượ ộ
- C ng đ ch u kéo, c t, u n t ng đ i th p.ườ ộ ị ắ ố ươ ố ấ
- Kh n ng ch ng rung đ ng kém.ả ă ố ộ
- Cơng vi c xây d ng khá n ng nh c, t c đ xây d ng ch m, khó c gi i hố.ệ ự ặ ọ ố ộ ự ậ ơ ớ
III. PH M VI S D NGẠ Ử Ụ
- Dùng trong k t c u móng, t ng. ế ấ ườ
- Làm sàn gác và mái nhà theo ki u vòm.ể

- C u c ng đ ng h m, t ng ch n, …ầ ố ườ ầ ườ ắ
Có th t ng thêm c t thép vào trong kh i xây g ch đá đ t ng kh n ng ch u l c ể ă ố ố ạ ể ă ả ă ị ự
c a kh i xây.ủ ố

BÀI 3. V T LI U DÙNG TRONG CƠNG TÁC XÂYẬ Ệ
I. NH NGH A KH I XÂY G CH, ÁĐỊ Ĩ Ố Ạ Đ
Kh i xây g ch đá (Brick or stone masonry) là t p h p c a nh ng viên g ch đá ố ạ ậ ợ ủ ữ ạ
riêng l , đ c g n ch t v i nhau b ng v a xây và đ c x p thành hàng, thành l p, nh ngẻ ượ ắ ặ ớ ằ ữ ượ ế ớ ư
tồn b t p h p đó ph i ch u l c (th ng là các l c nén ép) nh m t th th ng nh t mà ộ ậ ợ ả ị ự ườ ự ư ộ ể ố ấ
khơng có s d ch chuy n c a m i viên thành ph n. V t li u thành ph n làm nên kh i xâyự ị ể ủ ọ ầ ậ ệ ầ ố
th ng là nh ng v t li u dòn, ch u ng su t nén r t t t h n r t nhi u ch u ng su t ườ ữ ậ ệ ị ứ ấ ấ ố ơ ấ ề ị ứ ấ
kéo. Nên kh i xây c ng ch u nén t t.ố ũ ị ố
II. CÁC LO I KH I XÂY G CH, ÁẠ Ố Ạ Đ
a. Kh i xây b ng g chố ằ ạ
G ch dùng đ xây th ng có 2 lo i: G ch đ t sét nung và g ch khơng nung đ c ạ ể ườ ạ ạ ấ ạ ượ
s n xu t theo nh ng quy cách nh t đ nh.ả ấ ữ ấ ị
* G ch đ t sét nungạ ấ
Ngun li u ch t o g ch là đ t sét, sau khi nhào tr n k , đ c t o hình b ng ệ ế ạ ạ ấ ộ ĩ ượ ạ ằ
ph ng pháp nén d o, mang hong khơ sau đó đem nung trong lò nhi t đ thích h p.ươ ẻ ở ệ ộ ợ
65
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
G ch đ t sét nung chia làm 2 lo i: G ch đ c và g ch r ng.ạ ấ ạ ạ ặ ạ ỗ
- G ch đ c: ạ ặ
Th ng dùng g ch đ c đ xây móng, t ng và các b ph n c a cơng trình.ườ ạ ặ ể ườ ộ ậ ủ
Theo kích th c g ch đ t sét nung có các lo i sau:ướ ạ ấ ạ
+ G ch đ c 60 (G 60): 220 x 105 x 60mm.ạ ặ Đ
+ G ch đ c 45 (G 45): 190 x 90 x 45mm.ạ ặ Đ
Theo đ b n c h c, g ch đ t sét nung có các mác sau: 50, 75, 100, 125, ộ ề ơ ọ ạ ấ
150.
- G ch r ng: ạ ỗ

Kh i xây đ c xây b ng g ch r ng s làm gi m nh tr ng l ng cơng ố ượ ằ ạ ỗ ẽ ả ẹ ọ ượ
trình. T ng dùng xây t ng bao che nhà khung ch u l c. G ch r ng có nhi u lo i tuườ ườ ị ự ạ ỗ ề ạ ỳ
theo hình dáng, kích th c và s phân b các l r ng trên b m t viên g ch.ướ ự ố ỗ ỗ ề ặ ạ
+ G ch r ng 2 l tròn: 220 x 105 x 60mm.ạ ỗ ỗ
+ G ch r ng 2 l ch nh t: 220 x 105 x 60mm.ạ ỗ ỗ ữ ậ
+ G ch r ng 12 l tròn: 220 x 105 x 60mm.ạ ỗ ỗ
+ G ch r ng 18 l tròn: 220 x 105 x 60mm.ạ ỗ ỗ
+ G ch r ng 4 l tròn: 220 x 105 x 90mm.ạ ỗ ỗ
+ G ch r ng 4 l ch nh t: 220 x 105 x 60mm.ạ ỗ ỗ ữ ậ
+ G ch r ng 4 l vng: 190 x 90 x 90mm.ạ ỗ ỗ
+ G ch r ng 6 l ch nh t: 220 x 105 x 200mm.ạ ỗ ỗ ữ ậ
+ G ch r ng 6 l vng: 220 x 105 x 130mm.ạ ỗ ỗ
* G ch xây khơng nungạ
- G ch silicát: Thành ph n g m có cát th ch anh nghi n nh tr n v i vơi b t, ạ ầ ồ ạ ề ỏ ộ ớ ộ
th ch cao đem nhào tr n k và đ c ép b ng máy. D ng h trong đi u ki n t nhiên hayạ ộ ĩ ượ ằ ưỡ ộ ề ệ ự
ch ng h p. C ng đ đ t t 75 đ n 250 kg/cm2.ư ấ ườ ộ ạ ừ ế
- G ch silicát x : Dùng x lò cao hay lò h i làm c t li u, lo i này có c ng đ ạ ỉ ỉ ơ ố ệ ạ ườ ộ
th p.ấ
- G ch x vơi: C t li u là x lò nghi n nh , tr n v i vơi có kích co84 khác nhau,ạ ỉ ố ệ ỉ ề ỏ ộ ớ
th ng đ c s n xu t theo ph ng pháp th cơng, có c ng đ th p. Có th tham ườ ượ ả ấ ươ ủ ườ ộ ấ ể
kh o quy cách và ph m vi s d ng c a m t s lo i g ch khơng nung theo b ng sau:ả ạ ử ụ ủ ộ ố ạ ạ ả
Quy cách g ch khơng nungạ
(B ng 3.1)ả
Lo i g chạ ạ Kích th c (mm)ướ Ph m vi s d ngạ ử ụ
G ch silicát s n xu t b ng máyạ ả ấ ằ 220 x 105 x 60
220 x 105 x 130
220 x 120 x 65
220 x 120 x 104 - Xây t ng trong và ngồi nhà, xây nh ng b ph n trên m t đ t, có ườ ữ ộ ậ ặ ấ
th xây cho nhà cao 4 t ng.ể ầ
- Khơng xây n i ln có nhi t đ cao.ở ơ ệ ộ

G ch silicát th cơngạ ủ 220 x 115 x 60 - Xây t ng nhà 2 t ng.ườ ầ
- Khơng dùngxây móng ho c n i ln có nhi t đ cao.ặ ơ ệ ộ
G ch silicát - xạ ỉ 350 x 160 x 200
66
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
350 x 160 x 100 Xây t ng nhà 1 t ng, nhà t m.ườ ầ ạ
G ch x - vơiạ ỉ Có nhi u kích c khác nhauề ỡ Xây t ng nhà 1 t ng, nhà t m.ườ ầ ạ


Hình 3.1. Kh i xây g chố ạ Hình 3.2. Kh i xây đá h cố ộ Hình 3.3. Kh i xây đá đ oố ẻ
b. Kh i xây b ng đáố ằ
á là lo i v t li u vơ c t nhiên s n có, d khai thác, có đ b n cao v i th i Đ ạ ậ ệ ơ ự ẵ ễ ộ ề ớ ờ
gian. á là lo i v t li u n ng, kh n ng hút v a kém nên th ng dùng v a xi m ng đ Đ ạ ậ ệ ặ ả ă ữ ườ ữ ă ể
xây.
á xây th ng đ c khai thác t nh ng núi đá có g c là đá vơi. Kích th c c ng nh Đ ườ ượ ừ ữ ố ướ ũ ư
tr ng l ng c a t ng đá tu thu c kh n ng v n chuy n c a m t ng i. đá dùng đ ọ ượ ủ ả ỳ ộ ả ă ậ ể ủ ộ ườ ể
xây th ng đ c chia làm 3 lo i:ườ ượ ạ
- á t ng (đá h c): Nh ng t ng đá v a t m v n chuy n c a m t ng i, đ c Đ ả ộ ữ ả ừ ầ ậ ể ủ ộ ườ ượ
khai thác t m đá ch a gia cơng, th ng đ c xây móng, kè đá, t ng ch n có c ng đ ừ ỏ ư ườ ượ ườ ắ ườ ộ
ch u l c cao nh ng nhi u l r ng nên t n v a và k thu t xây ph c t p.ị ự ư ề ỗ ỗ ố ữ ỹ ậ ứ ạ
- á th a: là đá đã đ c gia cơng s b có 1 ho c 2 m t t ng đ i ph ng th ng Đ ử ượ ơ ộ ặ ặ ươ ố ẳ ườ
dùng đ xây t ng, có s c ch u l c cao.ể ườ ứ ị ự
- á đ o: là nh ng t ng đá l n, đ c gia cơng c n th n b ng ph ng pháp th Đ ẽ ữ ả ớ ượ ẩ ậ ằ ươ ủ
cơng ho c b ng máy. B m t t ng đ i đ u và ph ng, đ c c t g t thành t ng kh i ặ ằ ề ặ ươ ố ề ẳ ượ ắ ọ ừ ố
đ u đ n, ch u l c t t. Kh n ng ch u phong hố cao, nh ng gia cơng khó, t n nhi u ề ặ ị ự ố ả ă ị ư ố ề
lao đ ng. Khi xây chúng th ng ph i c u l p t ng t m, t ng viên r t khó kh n và v t ộ ườ ả ẩ ắ ừ ấ ừ ấ ă ấ
v .ả
Lo i này giá thành cao th ng dùng xây các cơng trình đ c bi t.ạ ườ ặ ệ
III. CÁC LO I V A XÂYẠ Ữ
1. nh ngh a v a xâyĐị ĩ ữ

V a xây d ng là 1 h n h p ch t k t dính, c t li u và n c có khi cho thêm các ừ ự ỗ ợ ấ ế ố ệ ướ
ph gia d o vơ c (h vơi, h sét) và các ph gia đơng k t nhanh nh Cacl2ụ ẻ ơ ồ ồ ụ ế ư
V t li u ch t o v a xây d ng ch y u là ch t k t dính (v a vơi, v a ậ ệ ế ạ ữ ự ủ ế ấ ế ữ ữ
xim ng, v a tam h p, mác v a c n c vào đ nh m c c a nhà n c).ă ữ ợ ữ ă ứ ị ứ ủ ướ
2. V a vơiữ
- H n h p vơi nhuy n v i cátỗ ợ ễ ớ
- C ng đ th p, th ng có mác 2, 4.ườ ộ ấ ườ
- Xây t ng, móng nh ng cơng trình nh n i khơ ráo; xây t ng trát trang trí ườ ữ ỏ ơ ườ
trong nhà.
3. V a xi m ng:ữ ă
- H n h p xim ng, cát và n c (đơi khi có thêm ph gia d o ho c đơng k t ỗ ợ ă ướ ụ ẻ ặ ế
nhanh)
- C ng đ cao, th ng mác: 25, 50, 75, 100, 125, 150.ườ ộ ườ
- C ng đ ch u l c c a v a ph thu c vào nhi u y u t .ườ ộ ị ự ủ ữ ụ ộ ề ế ố
67
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
+ Mác c a xim ngủ ă
+ T l n c trên xim ng (N/X)ỷ ệ ướ ă
+ T l xim ng trên cát (X/C)ỷ ệ ă
+ Ph ng pháp ch t o v aươ ế ạ ữ
- Xây móng (c n i có n c ng m), xây t ng, tr , xây cu n vòm, mái.ả ơ ướ ầ ườ ụ ố
4. V a tam h pữ ợ
- H n h p vơi, xim ng, cát và n cỗ ợ ă ướ
- C ng đ cao, d o: 8, 10, 25, 50, 75, 100.ườ ộ ẻ
- Ph ng pháp ch t o đ n gi n, giá thành h h n v a xi m ng.ươ ế ạ ơ ả ạ ơ ữ ă
- Xây móng (n i khơ ráo), xây t ng, trát.ơ ườ
5. Nh ng u c u c b n v a xâyữ ầ ơ ả ữ
- C ng đ ch u nén (mác v a) theo u c u thi t k .ườ ộ ị ữ ầ ế ế
- chính xác khi đong l ng ph i li u so v i thành ph m v a đã cho gi i h n Độ ườ ố ệ ớ ẩ ữ ớ ạ
1% đ i v i xi m ng và n c; 5% đ i v i cát.ố ớ ă ướ ố ớ

- m b o đ d o quy đ nh.Đả ả ộ ẻ ị
- m b o đ đ ng đ u theo thành ph n và màu s c.Đả ả ộ ồ ề ầ ắ
- m b o kh n ng gi n c cao c a v a.Đả ả ả ă ữ ướ ủ ữ
6. Cơng d ng c a v a xâyụ ủ ữ
- G n k t các viên g ch riêng r thành 1 kh i xây theo hình d ng và kích th c ắ ế ạ ẽ ố ạ ướ
thi t k quy đ nh.ế ế ị
- Có tác d ng truy n áp l c t trên xu ng d i đ t o cho kh i xây thành 1 kh i ụ ề ự ừ ố ướ ể ạ ố ố
th ng nh t.ố ấ
- Khơng nh ng ch b t kín các khe h đ ch ng l i nh h ng c a m a, gió, ữ ỉ ị ở ể ố ạ ả ưở ủ ư
n ng, s ng,… mà v a xây d ng còn t o nên nh ng g , ch , … làm thành l p trang trí choắ ươ ừ ự ạ ữ ờ ỉ ớ
cơng trình.
7. Tr n v a xâyộ ữ
a. u c u k thu t khi tr n v aầ ỹ ậ ộ ữ
- V t li u tr n v a ph i đ c ki m tra v ch t l ng:ậ ệ ộ ữ ả ượ ể ề ấ ượ
+ Xi m ng ph i đ m b o đúng mác, khơng b vón c c, khơng q h n s ă ả ả ả ị ụ ạ ử
d ng.ụ
+ Vơi tơi ph i nhuy n, s ch và khơng l n s i, đ t … ả ễ ạ ẫ ỏ ấ
+ N c ph i s ch, khơng dùng n c nhi m m n.ướ ả ạ ướ ễ ặ
+ Cát ph i đ c sàng s ch, khơng l n đ t, s i đá và rác.ả ượ ạ ẫ ấ ỏ
- V t li u đ pha tr n v a ph i đ c cân đong đúng li u l ng c a c i tr n.ậ ệ ể ộ ữ ả ượ ề ượ ủ ố ộ
- V a tr n ph i đ u (th hi n đ ng màu) và đ t đ d o u c u.ữ ộ ả ề ể ệ ồ ạ ộ ẻ ầ
- L ng v a đáp ng đ theo u c u s d ng và khơng đ th a.ượ ữ ứ ủ ầ ử ụ ể ừ
b. T ch c tr n v aổ ứ ộ ữ
- Khi xây d ng cơng trình, nhu c u v v a đòi h i nhi u lo i khác nhau, kh i ự ầ ề ữ ỏ ề ạ ố
l ng s d ng l i nhi u do v y c n ph i t ch c n i tr n h p lí đ đ m b o ch t ượ ử ụ ạ ề ậ ầ ả ổ ứ ơ ộ ợ ể ả ả ấ
l ng, ch ng lo i theo u c u đ ng th i nâng cao n ng su t lao đ ng và gi m hao ượ ủ ạ ầ ồ ờ ă ấ ộ ả
h t v t li u các khâu trung gian.ụ ậ ệ ở
68
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
- V t li u thành ph n đ tr n v a (xi m ng, vơi, cát, n c) c n đ c b trí ậ ệ ầ ể ộ ữ ă ướ ầ ượ ố

g n n i tr n v a (sân tr n, tr m tr n), tránh ch ng chéo trong q trình v n chuy n và ầ ơ ộ ữ ộ ạ ộ ồ ậ ể
tr n v a.ộ ữ
- Khi tr n v a c n có m t sân tr n có b m t c ng, t ng đ i b ng ph ng, đ ộ ữ ầ ộ ộ ề ặ ứ ươ ố ằ ẳ ủ
di n tích đ thao tác đ ng th i c n có mái che m a n ng cho th tr n v a và b o qu nệ ể ồ ờ ầ ư ắ ợ ộ ữ ả ả
v a. Thơng th ng mái che làm đ n gi n, g n nh , tháo l p d dàng thu n l i cho ữ ườ ơ ả ọ ẹ ắ ễ ậ ợ
vi c di chuy n.ệ ể
c. Tr n v a xi m ngộ ữ ă
* Tr n b ng th cơngộ ằ ủ
- ong cát b ng h c ho c xơ (có th tích nh t đ nh) đúng theo li u l ng c a Đ ằ ộ ặ ể ấ ị ề ượ ủ
c i tr n, đ thành đ ng trên sân tr n.ố ộ ổ ố ộ
- Cân ho c đong xi m ng theo li u l ng, đ ph lên đ ng cát.ặ ă ề ượ ổ ủ ố
- Dùng x ng đ o đ u xi m ng và cát cho t i khi đ c h n h p xi m ng - cát đ ng ẻ ả ề ă ớ ượ ỗ ợ ă ồ
màu thì thơi. (Khi đ o lên nên dùng 2 th ).ả ợ
- Dùng cu c ho c x ng san h n h p v a thành hình tròn tr ng gi a.ố ặ ẻ ỗ ợ ữ ũ ữ

Hình 3.4. Tr n v a b ng th cơngộ ữ ằ ủ
- n c t t vào gi a h n h p xi m ng - cát theo li u l ng, ch cho Đổ ướ ừ ừ ữ ỗ ợ ă ề ượ ờ
n c ng m h t vào h n h p r i dùng cu c ho c x ng đ o đ u cho đ n khi v a đ ng ướ ấ ế ỗ ợ ồ ố ặ ẻ ả ề ế ữ ồ
màu và đ t đ d o theo u c u.ạ ộ ẻ ầ
- Tr n xong, vun g n v a thành đ ng đ s d ng.ộ ọ ữ ố ể ử ụ
* Tr n b ng máy (trình t tr n)ộ ằ ự ộ
- Ki m tra máy tr n và làm v sinh thùng tr n cho s ch.ể ộ ệ ộ ạ
- m t xơ n c vào thùng tr n, đóng c u dao đi n cho máy ho t đ ng, cánh Đổ ộ ướ ộ ầ ệ ạ ộ
qu t quay làm cho n c bám vào m t thùng tr n đ khi đ v t li u vào khơng bám dính ạ ướ ặ ộ ể ổ ậ ệ
vào thành thùng tr n.ộ
- ong các lo i v t li u thành ph n teo li u l ng đã xác đ nh và đ vào thùng tr n.Đ ạ ậ ệ ầ ề ượ ị ổ ộ
- Cho máy ho t đ ng t 3 5 phút, ti n hành quan sát v a trong thùng, n u th y ạ ộ ừ ế ữ ế ấ
v a tr n đã đ ng màu và d o thì ng t c u dao đi n cho máy ng ng ho t đ ng.ữ ộ ồ ẻ ắ ầ ệ ừ ạ ộ
- i u khi n tay quay đ đ v a trong thùng tr n ra ngồi đ s d ng.Đ ề ể ể ổ ữ ộ ể ử ụ


Hình. 3.5. Máy tr n v a lo i qu lêộ ữ ạ ả
Khi v n hành máy tr n c n chú ý:ậ ộ ầ
- C i tr n khơng đ c v t q dung tích thùng tr n.ố ộ ượ ượ ộ
- óng c u dao đi n cho cánh qu t quay r i m i đ v t li u vào thùng tr n.Đ ầ ệ ạ ồ ớ ổ ậ ệ ộ
- v t li u đ a vào thùng tr n ph i đ m b o ch t l ng, đ c bi t khơng cho xi ậ ệ ư ộ ả ả ả ấ ượ ặ ệ
m ng vón c c, cát, vơi có l n đ t đá vào thùng đ tránh cách qu t khi quay b k t.ă ụ ẫ ấ ể ạ ị ẹ
- Khi cánh qu t b k t ph i ng t ngay c u dao đi n.ạ ị ẹ ả ắ ầ ệ
- Sau m i ca tr n ph i d i n c r a s ch thùng tr n.ỗ ộ ả ộ ướ ử ạ ộ
69
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ

BÀI 4. THAO TÁC XÂY C B NƠ Ả
I. D NG C XÂY G CHỤ Ụ ĐỂ Ạ
D ng c xây g ch thơng th ng g m:, dao xây, bay xây, th c tâm, ụ ụ ạ ườ ồ ướ
th c vng, th c đo chi u dài, nivơ, qu d i, dây xây…ướ ướ ề ả ọ
1. Dao xây

Hình 3.6. Dao xây
Th ng có 2 lo i: lo i 1 l i và lo i 2 l iườ ạ ạ ưỡ ạ ưỡ
Dao xây có tác d ng: Xúc v a, rãi v a, ch nh v trí viên g ch và g t mi t ụ ữ ữ ỉ ị ạ ạ ế
m nh, ngồi ra còn dùng đ ch t g ch khi c n thi t.ạ ể ặ ạ ầ ế
2. Bay xây
Có th dùng đ thay dao xây, khi xây khơng c n ph i ch t g chể ể ầ ả ặ ạ

Hình 3.7. Bay xây
3. Bay mi t m chế ạ
Dùng đ mi t m ch v a nh ng kh i xây g ch tr nể ế ạ ữ ở ữ ố ạ ầ

Hình 3.8. Bay mi t m chế ạ
4. Th c t mướ ầ

Dùng đ ki m tra đ ph ng c a m t t ng, m t tr . Dùng k t h p v i nivơ đ ể ể ộ ẳ ủ ặ ườ ặ ụ ế ớ ớ ể
ki m tra đ th ng đ ng và đ ngang b ng c a kh i xây. Th c t m đ c làm b ng ể ộ ắ ứ ộ ằ ủ ố ướ ầ ượ ằ
lo i g khơng b cong vênh nh g thơng d u, g liêm ho c b ng nhơm.ạ ỗ ị ư ỗ ầ ỗ ặ ằ
dài c a th c tâm có nhi u c , tu thu c u c u s d ng, th ng có chi u Độ ủ ướ ề ỡ ỳ ộ ầ ử ụ ườ ề
dài: 0,8m ; 1,2m; 1,5m; 2,0m; 3,0m. Ti t di n c a th c có hình d ng ch nh t 60 xế ệ ủ ướ ạ ữ ậ
25mm. Th c t m có th đ c vát đi m t c ch đ s d ng khi trát.ướ ầ ể ượ ộ ạ ể ử ụ

Hình 3.9. M t c t th c t mặ ắ ướ ầ Hình 3.10. Ni vơ
a) Nivơ h p kim nhơm; b) Nivơ gợ ỗ
1- ng thu ki m tra n m ngang;Ố ỷ ể ằ
2- ng thu ki m tra th ng đ ng.Ố ỷ ể ẳ ứ
5. Nivơ
70
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
Dùng đ ki m tra xác đ nh đ ng th ng đ ng, đ ng n m ngang. Nivơ th ng ể ể ị ườ ẳ ứ ườ ằ ườ
làm b ng g , h p kim nhơm, dài t 0,40m cho t i 1,2m, trên thân nivơ có g n b t n c ằ ỗ ợ ừ ớ ắ ọ ướ
l y đ ngang b ng và b t n c l y đ th ng đ ng.ấ ộ ằ ọ ướ ấ ộ ẳ ứ
6. Qu d i ả ọ
Dùng đ ki m tra, xác đ nh đ ng th ng đ ng thay cho nivơ. Qu d i đ c làm ể ể ị ườ ẳ ứ ả ọ ượ
b ng thép, đ ng có đ u nh n trùng v i truing dây treo. Tr ng l ng t 0,3 kg đ n ằ ồ ầ ọ ớ ọ ượ ừ ế
0,5kg.
7. Dây xây
Dùng đ làm c khi xây, th ng dùng dây gai, dây nilơng có đ ng kính 1 1,5mm. ể ữ ườ ườ
Dây u c u ph i có đ m nh, đ dai đ khi xây khơng b v ng và đ t.ầ ả ộ ả ộ ể ị ướ ứ
II. THAO TÁC XÂY
Q trình thao tác trong k thu t xây g m:ỹ ậ ồ
1- C ng dây xây.ă
2- C m dao, nh t g ch ầ ặ ạ
3- o và ch t g ch.Đẽ ặ ạ
4- Chuy n và s p g ch.ể ắ ạ

5- Xúc v a.ữ
6- , dàn v a (R i v a).Đỏ ữ ả ữ
7- t g ch lên l p v a đã r i.Đặ ạ ớ ữ ả
8- Ki m tra l p xây.ể ớ
9- Mi t m ch (khi xây có mi t m ch).ế ạ ế ạ
1. C ng dây xây ă
xây các l p g ch đúng théo hàng ngang ng i ta dùng dây ch (dây có đ ng kính Để ớ ạ ườ ỉ ườ
2 - 3mm) c ng làm chu n đ xây các hàng ngồi. i v i t ng dày 110 ch c n c ng ă ẩ ể Đố ớ ườ ỉ ầ ă
m t dây chu n phía ngồi t ng. i v i t ng 220 tr lên ph i c ng dây chu n ộ ẩ ở ườ Đố ớ ườ ở ả ă ẩ ở
2 m t t ng. Dây đ t mép t ng đ c c m vào m , ho c các th c c b ng móc.ặ ườ ặ ở ườ ượ ắ ỏ ặ ướ ữ ằ
Khi xây m t dãy tr c n ph i c ng hai hàng dây d c đ các tr đ c th ng hàng và ộ ụ ầ ả ă ọ ể ụ ượ ẳ
t hai dây này ng i ta th b n dây vào b n góc tr và ghim ch t vào chân móng theo ừ ườ ả ố ố ụ ặ
ph ng th ng đ ng làm chu n (g i là dây lèo đ ng).ươ ẳ ứ ẩ ọ ứ
Khi xây v ru i ho c nghiêng theo m t góc nào đó, ng i ta ph i c ng dây lèo làm ỉ ồ ặ ộ ườ ả ă
c theo thi t k cho tr c.ữ ế ế ướ
Th c c là thanh g ho c thanh h p kim nh trên có đánh d u các hàng xây, cao ướ ữ ỗ ặ ợ ẹ ấ
trình đ t d m, b u c a s , lanh tơ và các b ph n khác c a nhà. Th c c đ c đ t ặ ầ ậ ử ổ ộ ậ ủ ướ ữ ượ ặ ở
t t c các góc và các ch t ng giao nhau, biên các phân đo n cơng tác, trên nh ng đo n ấ ả ỗ ườ ở ạ ữ ạ
th ng đ t th c c cách nhau khơng q 12m. khi đ t th c c ph i dùng dây d i và ẳ ặ ướ ữ ặ ướ ữ ả ọ
nivơ chi u r ng c a l p b o v này ít nh t là 1,5m.ề ộ ủ ớ ả ệ ấ
gi m th i gian trong vi c đ t dây c ng i ta dùng các lo i th c c c i Để ả ờ ệ ặ ữ ườ ạ ướ ữ ả
ti n b ng g hay b ng thép, có các thi t b đ gi và d ch dây c c ng nh đ k p ch t ế ằ ỗ ằ ế ị ể ữ ị ữ ũ ư ể ẹ ặ
th c vào t ng.ướ ườ

Hình 3.13. Th c góc c i ti nướ ả ế
71
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
Th c c b ng g t i có th b cong vênh bi n d ng sau m t th i gian ướ ữ ằ ỗ ươ ể ị ế ạ ộ ờ
ng n s khơng dùng đ c. B i v y th c g ph i th t c ng và ph i s n ho c quang ắ ẽ ượ ở ậ ướ ỗ ả ậ ứ ả ơ ặ
d u.ầ

Hình bên c nh gi i thi u th c c b ng thép góc 50 x 50mm dài 2m, m i cánh ạ ớ ệ ướ ữ ằ ỗ
thép góc có c t kh c cách nhau 77mm sâu 3mm. M t đai ơm ch y tr t d c theo c nh ắ ấ ộ ạ ượ ọ ạ
thép góc có ch t lò so dùng đ lu n dây c . ố ể ồ ữ
2. C m dao, nh t g chầ ặ ạ
+ Khi c m dao ngón tay cái đ t lên c dao, b n ngón kia và lòng bàn tay ầ ặ ổ ố
n m ch t chi dao.ắ ặ
+ Khi nh t g ch: Bàn tay trái úp xu ng c m vào gi a viên g ch. Tr ng ặ ạ ố ầ ữ ạ ườ
h p g p viên g ch b cong thì ph i c m sao cho m t cong phía d i đ khi đ t viênợ ặ ạ ị ả ầ ặ ở ướ ể ặ
g ch vào kh i xây viên g ch d n đ nh.ạ ố ạ ễ ổ ị
3. o và ch t g chĐẽ ặ ạ
Khi xây th ng ph i ch t ho c đ o g ch. N u kh i l ng ch t và đ o g ch ườ ả ặ ặ ẽ ạ ế ố ượ ặ ẽ ạ
khá l n ng i ta ph i s d ng máy, n u kh i l ng khơng nhi u có th ch t và đ o ớ ườ ả ử ụ ế ố ượ ề ể ặ ẽ
g ch b ng dao xây trong q trình xây g ch. đ o và ch t g ch đ c nh ý, viên g chạ ằ ạ Để ẽ ặ ạ ượ ư ạ
đ c ch n ph i là viên g ch khơng non q, khơng già q, khơng b n t n . Khi ch t ượ ọ ả ạ ị ứ ẻ ặ
ho c đ o ph i ch t m t o d ng tr c r i m i ch t ho c đ o. ng tác ph i d t ặ ẽ ả ặ ướ ạ ạ ướ ồ ớ ặ ặ ẽ Độ ả ứ
khốt. Vi c này đòi h i ng i th xây ph i quen tay.ệ ỏ ườ ợ ả
4. Chuy n và s p g chể ắ ạ
Vi c chuy n và s p g ch tn theo ngun t c sao cho nhanh nh t và thu n ệ ể ắ ạ ắ ấ ậ
ti n nh t đ i v i th xây c ng nh th ph . Trong th c t xây t ng dày t 450mm ệ ấ ố ớ ợ ũ ư ợ ụ ự ế ườ ừ
tr lên có hai cách s p g ch t t nh t.ở ắ ạ ố ấ
+ Cách 1: t viên g ch n m d c theo t ng xây đ s p t ng viên xây d c ho c Đặ ạ ằ ọ ườ ể ắ ừ ọ ặ
t ng ch ng hai viên m t đ xây.ừ ồ ộ ể

Hình 3.15. X p g ch theo cách 1ế ạ
a) cho hàng ngang phía ngồi; b) cho hàng d c phía ngồiọ
+ Cách 2: t t ng ch ng hai viên m t d c theo t ng xây đ xây d c và đ t Đặ ừ ồ ộ ọ ườ ể ọ ặ
vng góc v i tr c t ng xây đ xây ngang. Khi t ng xây dày 2 viên g ch s đ t g ch ớ ụ ườ ể ườ ạ ẽ ặ ạ
đ xây l p ngang sau khi r i v a. Cách đ t g ch này ti n h n đ i v i th c ng nh đ i ể ớ ả ữ ặ ạ ệ ơ ố ớ ợ ũ ư ố
v i ph .ớ ụ


Hình 3.16. X p g ch theo cách 2ế ạ
a) cho hàng ngang phía ngồi; b) cho hàng d c phía ngồiọ
5. Xúc v aữ
a l i dao chéo xu ng h c v a, l y m t l ng v a v a đ đ xây m t viên Đư ưỡ ố ộ ữ ấ ộ ượ ữ ừ ủ ể ộ
g ch.ạ
72
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
Chú ý: Trong q trình th c hi n đ ng tác c m g ch, xúc v a th ng k t ự ệ ộ ầ ạ ữ ườ ế
h p v i nhau. Ng i th quan sát và c m g ch sau đó xúc v a ngay. Khơng nên xúc v a ợ ớ ườ ợ ầ ạ ữ ữ
tr c r i m i c m g chướ ồ ớ ầ ạ
Tr ng h p viên g ch ph i s a: Ch t ng n cho đúng kích th c, làm v ườ ợ ạ ả ử ặ ắ ướ ệ
sinh b m t thì ph i s a r i m i xúc v a.ề ặ ả ử ồ ớ ữ

Hình 3.17. Thao tác xúc v aữ Hình 3.18. K t h p c m g ch và xúc v aế ợ ầ ạ ữ
6. , dàn v a (r i v a)Đổ ữ ả ữ
Khi xây m ch h ng i ta r i v a lên m t g ch vào cách mép t ng 2 - 2,5cm. ạ ở ườ ả ữ ặ ạ ườ
Chi u r ng c a l p v a khi xây d c g ch là 7 - 8cm, khi xây ngang g ch là 20 - 22cm. ề ộ ủ ớ ữ ọ ạ ạ
Chi u dày c a l p v a khơng q 2,5 - 3cm. Khi xây g ch đ y v a r i lùi vao trong mépề ủ ớ ữ ạ ầ ữ ả
t ng 1 - 1,5cm. Khi xây chèn v ar i thành m t d i li n.ườ ữ ả ộ ả ề
V a đ c đ theo chi u dài viên g ch đ nh xây, tu theo viên g ch xây ngang hay ữ ượ ổ ề ạ ị ỳ ạ
d c. Dùng m i dao dàn đ u v a và s a g n m ch hai bên. Ngồi ra ng i ta có th ọ ũ ề ữ ử ọ ạ ở ườ ể
dùng x ng cong lõm đ r i v a.ẻ ể ả ữ

Hình 3.19. R i v aả ữ
a) R i v a d c; b) R i v a ngangả ữ ọ ả ữ


Hình 3.20. Cách r i v a b ng x ng cong lõmả ữ ằ ẻ
a) R i v a cho l p g ch doc;ả ữ ớ ạ
b) R i v a cho l p g ch ngang;ả ữ ớ ạ

c) R i v a đ xây chèn.ả ữ ể
7. t g chĐặ ạ

Hình 3.21. t g ch d cĐặ ạ ọ Hình 3.22. t g ch ngangĐặ ạ
Tay c m g ch đ a t ngồi vào h i ch ch đ đùn v a lên m ch đ ng. ng th i ầ ạ ư ừ ơ ế ể ữ ạ ứ Đồ ờ
tay h i day nh (khi xây t ng t 220 tr lên) theo chi u d c t ng đ chi u m t trênơ ẹ ườ ừ ở ề ọ ườ ể ề ặ
viên g ch n ph ng v i dây c . Khi c n thi t m i dùng dao đ đi u ch nh.ạ ă ẳ ớ ữ ầ ế ớ ể ề ỉ
Nh ng hàng g ch phía ngồi đ c xây theo các cách xây sau:ữ ạ ượ
+ Xây chèn đ y m ch: xây t ng m ch lõm.ầ ạ Để ườ ạ

Hình 3.23. Xây theo ph ng pháp chèn đ y v aươ ầ ữ
a) xây hàng d c; b) xây hàng ngang.ọ
+ Xây chèn đ y và vét v a vào m ch đ ng đ xây t ng đ y m ch.ầ ữ ạ ứ ể ườ ầ ạ
73
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
t o l p v a đ ng ng i th xây ép c nh viên g ch vào l p v a đã r i b t đ u Để ạ ớ ữ ứ ườ ợ ạ ạ ớ ữ ả ắ ầ
cách ch đ t viên g ch kho ng 5 - 6cm. u tiên ng i th c m nghiêng viên g ch r i ỗ ặ ạ ả Đầ ườ ợ ầ ạ ồ
v a đi u ch nh v a đ y sát nó vào sát v i viên g ch đã xây tr c, sau đó đè ép viên g ch xu ngừ ề ỉ ừ ẩ ớ ạ ướ ạ ố
b ng tay. V a phòi ra m t t ng đ c dùng bay g t ph ng.ằ ữ ặ ườ ượ ạ ẳ
a)
b)
Hình 3.24. Xây theo ph ng pháp chèn đ y và vét v a vào m ch đ ngươ ầ ữ ạ ứ
a) xây hàng d c; b) xây hàng ngang.ọ
+ Xây áp sát 1/2 m ch đ xây viên g ch chèn.ạ ể ạ
Cách xây áp sát đ c dùng khi c n x6y m ch ngồi c a t ng đ y v a. t o ượ ầ ạ ủ ườ ầ ữ Để ạ
m ch đ ng ng i ta dùng bay v a g t v a ép v a vào viên g ch đã xây tr c. V a xây ạ ứ ườ ừ ạ ừ ử ạ ướ ữ
ph i c ng h n v a khi xây theo ph ng pháp chèn đ y m ch. Ph ng pháp xây áp sát v tả ứ ơ ữ ươ ầ ạ ươ ấ
v h n.ả ơ

Hình 3.25. Xây theo ph ng pháp áp sátươ

a) hàng d c; b) hàng ngang.ọ
Khi xây chèn ng i ta dùng cách xây áp sát và đ t hai viên g ch xây cùng m t lúc trên l p ườ ặ ạ ộ ớ
v a đã r i s n gi a nh ng hàng g ch đã xây.ữ ả ẵ ữ ữ ạ
B t k xây theo ph ng pháp nào đ u theo đúng các u c u k thu t.ấ ỳ ươ ề ầ ỹ ậ

Hình 3.26. Xây theo hp ng pháp n a chènươ ữ
8. G t mi t m chạ ế ạ
Khi viên g ch đã n m đúng v trí, dùng dao g t v a th a m t ngồi t ng đ vào ạ ằ ị ạ ữ ừ ở ặ ườ ổ
m ch ru t ho c vào ch đ nh xây ti p. Dùng m i dao mi t d c theo m ch cho m ch ạ ộ ặ ỗ ị ế ũ ế ọ ạ ạ
đ c g n và ch t.ượ ọ ặ
Trên đây là nh ng thao tác c b n đ xây viên g ch trên t ng 220. nh ng th c t ữ ơ ả ể ạ ườ ư ự ế
còn có t ng v i chi u dày nh h n: T ng 110, t ng 60 ho c t ng đ c xây ườ ớ ề ỏ ơ ườ ườ ặ ườ ượ
b ng g ch r ng có nhi u l . Khi thao tác các lo i t ng này c n chú ý:ằ ạ ỗ ề ỗ ạ ườ ầ
+ i v i t ng 60 là t ng có chi u dày b ng chi u dày viên g ch, khi xây Đố ớ ườ ườ ề ằ ề ạ
ph i: dùng dao l y v a ph t lên đ u viên g ch đ nh xây và đã xây, r i v a lên t ng đã xây, đ tả ấ ữ ế ầ ạ ị ả ữ ườ ặ
g ch lên t ng theo ph ng th ng đ ng, khơng day đi day l i, dùng dao đi u ch nh ạ ườ ươ ẳ ứ ạ ể ỉ
nh theo ph ng th ng đ ng cho ngang b ng day c , tuy t đ i khơng đ c gõ đi u ẹ ươ ẳ ứ ằ ữ ế ố ượ ể
ch nh theo ph ng ngang. Xây viên nào ph i chèn đ y m ch v a cho viên đó.ỉ ươ ả ầ ạ ữ
+ i v i t ng 110 là t ng có chi u dày b ng chi u r ng c a viên g ch: Đố ớ ườ ườ ề ằ ề ộ ủ ạ
thao tác r i v a, đ t g ch c ng gi ng nh t ng 220. Khi c n đi u ch nh viên xây vào ả ữ ặ ạ ũ ố ư ườ ầ ề ỉ
v trí, c n thao tác m t cách nh nhàng, tuy t đ i khơng gõ và day ngang.ị ầ ộ ẹ ệ ố
Tóm l i: Khi thao tác xây t ng 60 và 110 c n ph i đ m b o đ chính xác cao đ ạ ườ ầ ả ả ả ộ ể
tránh ph i đi u ch nh nhi u, đ c bi t theo ph ng ngồi m t ph ng c a kh i xây.ả ể ỉ ề ặ ệ ươ ặ ẳ ủ ố
+ i v i t ng xây b ng g ch r ng c n chú ý: khi đ t g ch khơng ch đ u Đố ớ ườ ằ ạ ỗ ầ ặ ạ ầ
viên g ch xu ng đ t o m ch đ ng. H n ch vi c đi u ch nh b ng dao vì d làm ạ ố ể ạ ạ ứ ạ ế ệ ề ỉ ằ ễ
74
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
g ch b v . Có th dùng bay đ xây, khi c n dùng chi bay đ đi u ch nh.m ch đ ng ạ ị ỡ ể ể ầ ể ề ỉ ạ ứ
s đ c đ đ y khi viên g ch đã đúng v trí.ẽ ượ ỗ ầ ạ ở ị


BÀI 4. PH NG PHÁP XÂY T NG G CH, TR G CH ƯƠ ƯỜ Ạ Ụ Ạ
I. NGUN T C XÂYẮ
1. Ngun t c truy n l cắ ề ự
- Kh i xây đ c c u t o t nh ng v t th r i r c, g n v i nhau b ng h ố ượ ấ ạ ừ ữ ậ ể ờ ạ ắ ố ằ ồ
v a. kh i ch u l c đ c c n tn theo ngun t c cho kh i xây truy n l c t t.ữ Để ố ị ự ượ ầ ắ ố ề ự ố
- Ngun t c góc nghiêng truy n l c t i đa lên các hàng g ch ngang c a kh i xây ắ ề ự ố ạ ủ ố
g ch ch ch u nén t t. ạ ỉ ị ố

Hình 3.28. Ngun t c truy n l c trong kh i xâyắ ề ự ố
Gi i thích:ả
N u có m t l c P tác d ng lên m t l p xây d i góc nào đó thì l c thành ph n ế ộ ự ụ ặ ớ ướ ự ầ
ngang P2 = P.sin s làm tr t các viên g ch. ẽ ượ ạ
Ch ng l i l c tr t P2 đó là l c ma sát P1 = f.P.cos ố ạ ự ượ ự
(P1 - l c thành ph n đ ng; f - h s ma sát)ự ầ ứ ệ ố
Kh i xây ch v trí m t n đ nh khi P.sin f.P.cos ố ỉ ở ị ấ ổ ị
f tg (1)
H s ma sát f = tg v i là góc ma sát trong gi a g ch và g ch (theo th c ệ ố ớ ữ ạ ạ ự
nghi m = 30 - 350).ệ
Thay giá tr vào (1) có tg tg ị
ho c 30 - 350.ặ
an tồn góc khơng v t q /2 = 15 - 17 0. t đó rút ra các qui t c xây Để ượ ừ ắ
g ch.ạ
- ch ng u n và tr t thì m t truy n l c và ch u l c ph i ph ng. M t l p Để ố ố ượ ặ ề ự ị ự ả ẳ ặ ớ
xây ph i vng góc v i l c tác d ng lên kh i xây. ả ớ ự ụ ố
- Khi ch u t i tr ng th ng đ ng thì m t kh i xây ph i n m ngang.ị ả ọ ẳ ứ ặ ố ả ằ
2. Ngun t c v s b trí m t c t c a kh i xây th ng đ ng so v i m t đ m lótắ ề ự ố ặ ắ ủ ố ẳ ứ ớ ặ ệ
- Các m t c t ph i vng góc v i m t đ m lót, song song v i nhau theo chi u ặ ắ ả ớ ặ ệ ớ ề
th ng đ ng.ẳ ứ
- N u b trí tu ti n các m t c t có th x y ra kh i ra xây b nén hình nêm ho c ế ố ỳ ệ ặ ắ ể ả ố ị ặ
c t m u góc.ắ ẫ

75
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
Vi c b trí tu ti n gây ra v d p kh i xây.ệ ố ỳ ệ ỡ ậ ố
+ Qui t c 1: G ch xây t ng hàng ph i ph ng m t, vng góc v i ắ ạ ừ ả ẳ ặ ớ
ph ng c a l c tác d ng ho c góc nghiêng c a l c tác d ng vào kh i xây và ph ng ươ ủ ự ụ ặ ủ ự ụ ố ươ
vng góc v i kh i xây ph i nh h n ho c b ng 170.ớ ố ả ỏ ơ ặ ằ
+ Qui t c 2: Các m ch v a đ ng c a l p xây ti p giáp nhau khơng đ c ắ ạ ữ ứ ủ ớ ế ượ
trùng nhau ít nh t 1/4 chi u dài viên g ch c v ph ng ngang l n ph ng d c ấ ề ạ ả ề ươ ẫ ươ ọ
(ngh a là xây khơng trùng m ch).ĩ ạ
+ Quy t c 3: Các m ch v a xây theo ph ng ngang và ph ng d c ắ ạ ữ ươ ươ ọ
trong m t l p xây ph i vng góc nhau, khơng đ c phép xây các viên g ch v hình ộ ớ ả ượ ạ ỡ
thang, hình tam giác góc kh i xây (ngh a là khi ch t g ch ph i ch t thành viên vng ở ố ĩ ặ ạ ả ặ
v c m i xây đ c)ứ ớ ượ
II. U C U I V I KH I XÂYẦ ĐỐ Ớ Ố
1. u c u v v t li uầ ề ậ ệ
- G ch xây ph i có c ng đ , kích th c, ph m ch t theo quy đ nh c a thi t ạ ả ườ ộ ướ ẩ ấ ị ủ ế
k .ế
- Các viên g ch ph i s ch, có đ m c n thi t.ạ ả ạ ộ ẩ ầ ế
- V a xây ph i b o đ m đúng ch ng lo i và đúng mác theo u c u, đ c tr n đ u vàữ ả ả ả ủ ạ ầ ượ ộ ề
có đ d o theo quy cách c a thi t k ; Khi xây t ng, tr g ch, đ d o t (9 13)cm, ộ ẻ ủ ế ế ườ ụ ạ ộ ẻ ừ
khi xây lanh tơ v a t 5 đ n 6cm.ỉ ừ ế
2. Các u c u k thu t xâyầ ỹ ậ
a. Kh i xây t ng ph i đúng v trí, đúng hình dáng và kích th c, có đ các l ch a s n ố ườ ả ị ướ ủ ỗ ừ ẵ
theo quy đ nh c a thi t k và ph ng án thi cơng.ị ủ ế ế ươ
b. G ch ph i đ c làm m tr c khi xâyạ ả ượ ẩ ướ
G ch xây ph i đ c t i ho c nhúng n c tr c khi xây đ b o đ m khơng hút ạ ả ượ ướ ặ ướ ướ ể ả ả
m t n c c a v a và liên k t t t.ấ ướ ủ ữ ế ố
c. M ch v a trong kh i xây ph i đơng đ cạ ữ ố ả ặ
M ch v a ngang c ng nh m ch v a đ ng trong kh i xây ph i đ c chèn đ y ạ ữ ũ ư ạ ữ ứ ố ả ượ ầ
và ép bên ngồi cho ch t nh t là m ch đ ng. Khi xây ph i vét v a nh i vào t ng m ch ặ ấ ạ ứ ả ữ ồ ừ ạ

đ ng cho đ khơng đ c đ thi u gió s lùa qua và y u kh i xây. ứ ủ ượ ể ế ẽ ế ố
Theo quy ph m m ch th ng dày nh sau:ạ ạ ườ ư
- N u khơng có nh ng u c u đ c bi t thì chi u dày m ch v a ngang th ng ế ữ ầ ặ ệ ề ạ ữ ườ
là 1,2 cm; m ch v a đ ng là 1,0 cm.ạ ữ ứ
- Chi u dày m ch v a ngang, v a đ ng khơng q 1,5 cm; nh nh t khơng ề ạ ữ ữ ứ ỏ ấ
d i 0,8 cm.ướ

Hình 3.29. Các lo i m ch trong kh i xâyạ ạ ố
1- M ch đ ng; 2- M ch n m; 3- M ch ru tạ ứ ạ ằ ạ ộ
T t c các m ch v a ph i đ y, m ch ngồi đ c mi t g n.ấ ả ạ ữ ả ầ ạ ượ ế ọ
a) b) c)
Hình 3.30. Các ki u mi t m chể ế ạ
76
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
a) M ch h ; b) M ch l i; c) M ch lõmạ ở ạ ồ ạ
d. T ng l p xây ph i ngang b ngừ ớ ả ằ
Khi xây ph i c ng dây ngang cho t ng hàng xây n m trên m t ph ng ngang. M iả ă ừ ằ ặ ẳ ỗ
mét xây theo chi u cao ph i ki m tra đ ngang b ng ít nh t hai l n. Th ng ng i ề ả ể ộ ằ ấ ầ ườ ườ
ta dùng lo i th c thu bình có 3 b t n c (còn g i là nivơ) dài 1,2m đ t song song v i ạ ướ ỷ ọ ướ ọ ặ ớ
dây c ng ngang đ ki m tra đ l ch cho phép khơng đ c q 20mm.ă ể ể ộ ệ ượ

Hình 3.31. Ki m tra đ ng n m ngang khung c a b ng thu c t m, nivơể ườ ằ ử ằ ớ ầ

Hình 3.32. Ki m tra đ ng n m ngang t ng b ng thu c t m, nivơể ườ ằ ườ ằ ớ ầ

Hình 3.33. Ki m tra đ ng n m ngang b ng ng nh a m mể ườ ằ ằ ố ự ề

Hình 3.34. Ki m tra đ ng n m ngang b ng ng nh a m mể ườ ằ ằ ố ự ề
e. Kh i xây ph i th ng đ ngố ả ẳ ứ
ki m tra đ th ng đ ng c a kh i xây ng i ta dùng qu d i b ng thép Để ể ộ ẳ ứ ủ ố ườ ả ọ ằ

chu n. i v i t ng ngồi và các góc ng i ta dùng qu d i n ng 600G còn đ i v i ẩ Đố ớ ườ ườ ả ọ ặ ố ớ
k t c u bên trong ng i ta dùng qu d i n ng 400G.ế ấ ườ ả ọ ặ

Hình 3.35. Ki m tra th ng đ ng b ng dây d iể ẳ ứ ằ ọ Hình 3.36. Ki m tra th ng đ ng ể ẳ ứ
t ng b ng th c t m và nivơườ ằ ướ ầ

Hình 3.37. Ki m tra th ng đ ng b ng th c đi cá và dây d iể ẳ ứ ằ ướ ọ Hình 3.38. Ki m tra ể
th ng đ ng b ng th c t m và nivơẳ ứ ằ ướ ầ
f. M t kh i xây ph i ph ngặ ố ả ẳ
Ng i ta th ng dùng th c g ho c h p kim nhơm các các c nh song song và ườ ườ ướ ỗ ặ ợ ạ
th ng dài t 2 đ n 2,5m, còn g i là th c t m đ ki m tra m t ph ng c a kh i xây.ẳ ừ ế ọ ướ ầ ể ể ặ ẳ ủ ố
ki m tra đ g gh trên m t ph ng c a các l p xây ph i dùng th c g có Để ể ộ ồ ề ặ ẳ ủ ớ ả ướ ỗ
c nh 1200 x 30 x 30mm n u sai ph i đ c x lý ngay.ạ ế ả ượ ử

Hình 3.39. Ki m tra ph ng m t c a t ngể ẳ ặ ủ ườ Hình 3.40. Ki m tra góc vng c a ể ủ
t ngườ
g. Góc xây ph i vngả
Khi xây các góc, đ đ m b o vng góc và th ng đ ng c a các góc t ng t t nh t, ể ả ả ẳ ứ ủ ườ ố ấ
ng i ta dùng c góc b ng g ho c thép đ c đ t, đi u ch nh và c đ nh vào bên trong góc ườ ữ ằ ỗ ặ ượ ặ ề ỉ ố ị
t tr c khi xây. N u khơng ng i th xây d ng góc ph i s d ng th c góc b ng ừ ướ ế ườ ợ ứ ở ả ử ụ ướ ằ
g đ ki m tra t ng hàng c a kh i xây.ỗ ể ể ừ ủ ố
h. Kh i xây khơng đ c trùng m chố ượ ạ
Khi xây m ch đ ng khơng đ c liên t c theo ph ng th ng đ ng mà ph i ng t ạ ứ ượ ụ ươ ẳ ứ ả ắ
qng. Kho ng cách gi a các m ch đ ng c a hai hàng trên d i ph i cách nhau ít nh t là ả ữ ạ ứ ủ ướ ả ấ
1/4 viên g ch trong hàng ngang và 2/4 viên g ch trong hàng d c thì t ng xây đ c coi là ạ ạ ọ ườ ượ
77
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
khơng trùng m ch. Th ng đ x lý vi c tr ng m ch đ ng ng i ta đ t các viên g ch ạ ườ ể ử ệ ủ ạ ứ ườ ặ ạ
3/4 đ u các hàng g ch.ở ầ ạ
i. Ch a m khi xâyừ ỏ

- Nh ng ch ng ng khi xây ti p ph i làm s ch, t i m.ữ ổ ừ ế ả ạ ướ ẩ

Hình 3.41a. M gi tỏ ậ
Hình 3.41b. M nanhỏ

Hình 3.41c. M gi tỏ ậ Hình 3.41d. M nanhỏ Hình 3.41e. M h cỏ ố
k. Khơng đ c va ch m, đi l i ho c đ t v t li u lên kh i t ng m i xây.ượ ạ ạ ặ ặ ậ ệ ố ườ ớ
III. PH NG PHÁP XÂY T NG G CHƯƠ ƯỜ Ạ
1. Ngun t c chungắ
M i lo i kh i xây đ u có cách s p x p các viên g ch khác nhau, xong chúng có ỗ ạ ố ề ắ ế ạ
chung m t quy lu t. nh ng ch giao nhau các b c t ng, gi a t ng v i tr ộ ậ Ơ ữ ỗ ở ứ ườ ữ ườ ớ ụ
ph i x p các l p câu, l p ng t, bên câu, bên ng t đ b o đ m kh i xây liên k t v ng ch c,ả ế ớ ớ ắ ắ ể ả ả ố ế ữ ắ
khơng b trùng m ch.ị ạ
Ví d : L p g ch th nh t đ c xây trên hai tr c 1 và A, l p xây trên tr c 1 g i là ụ ớ ạ ứ ấ ượ ụ ớ ụ ọ
l p ng t, l p xây trên tr c A là l p câu, viên xây s 3 là viên ng t, viên xây s 4 là viên câu. ớ ắ ớ ụ ớ ố ắ ố
Ng c l i l p xây th 2: l p xây trên tr c 1 là l p câu, trên tr c 2 là l p ng t, viên s 4 làượ ạ ở ớ ứ ớ ụ ớ ụ ớ ắ ố
viên câu, viên s 3 là viên ng t.ố ắ
Quan sát l p 1 và 2 ta th y m ch v a đ ng hồn tồn khơng trùng nhau.ớ ấ ạ ữ ứ
2. Ph ng pháp xây c : 1 d c, 1 ngang.ươ ũ ọ
- u đi m: Ư ể
+ Khơng b trùng m ch.ị ạ
+ C ng đ ch u l c t t.ườ ộ ị ự ố
- Khuy t đi m: ế ể
+ X p g ch ph c t p, th ph i thay đ i thao tác ln nên d m t mõi.ế ạ ứ ạ ợ ả ổ ễ ệ
+ N ng su t th p.ă ấ ấ

Hình 3.43a. 3 d c 1 ngangọ Hình 3.43b. 5 d c 1 ngangọ
3. Ph ng pháp xây m i: 3 d c, 1 ngang.ươ ớ ọ
- u đi m: Ư ể
+ Cách x p g ch đ n gi n. ế ạ ơ ả

+ Thao tác thu n l i, d dàng, có th xây 2 tay đ c (r i v a tr c, x p ậ ợ ễ ể ượ ả ữ ướ ế
g ch sau); ạ
+ N ng su t lao đ ng cao.ă ấ ộ
+ T ch c dây chuy n s n xu t, phân cơng h p lý, ng i th chính làm ổ ứ ề ả ấ ợ ườ ợ
cơng vi c chính, th ph cơng vi c ph (v n chuy n g ch, r i v a, ch n g ch).ệ ợ ụ ệ ụ ậ ể ạ ả ữ ọ ạ
+ C ng đ ch u l c c a t ng t t.ườ ộ ị ự ủ ườ ố
- Khuy t đi m: ế ể
+ Có nh ng m ch v a b trùng qua 3 hàng nên c ng đ s gi m y u đi ữ ạ ữ ị ườ ộ ẽ ả ế
4%.
78
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
+ Có nh ng m ch v a b trùng qua 5 hàng nên c ng đ s gi m y u đi 6 ữ ạ ữ ị ườ ộ ẽ ả ế
10%.
4. Phân lo i t ngạ ườ
a. Theo chi u dày t ngề ườ
T ng g ch g m các lo i: ườ ạ ồ ạ
- T ng 60: Có chi u dày b ng m t c nh viên g ch.ườ ề ằ ặ ạ ạ
Dùng làm t ng ng n và bao che.ườ ă
- T ng 110: Có chi u dày b ng m t n m viên g ch.ườ ề ằ ặ ằ ạ
Dùng làm t ng ng n, bao che, t ng nhà 1 t ng.ườ ă ầ ầ
- T ng 220: Có chi u dày b ng chi u dài viên g ch.ườ ề ằ ề ạ
Dùng làm t ng ch u l c chính c a nhà 1 t ng, t ng ch u l c c a nhà ườ ị ự ủ ầ ườ ị ự ủ
nhi u t ng (t 3 t ng tr lên).ề ầ ừ ầ ở
- T ng 330: Có chi u dày 1,5 viên g ch.ườ ề ạ
Dùng làm t ng ch u l c cho nhà nhi u t ng.ườ ị ự ề ầ
- T ng 450: Có chi u dày b ng 2 viên g ch.ườ ề ằ ạ
Dùng làm t ng ch u l c cho nhà nhi u t ng, cơng trình dân d ng, cơng ườ ị ự ề ầ ụ
nghi p.ệ
Còn có nh ng lo i t ng dày > 45cm dùng cho các cơng trình quan tr ng kiên c , ữ ạ ườ ọ ố
móng nhà.


Hình 3.44a. T ng 60ườ Hình 3.44b. T ng 110ườ

Hình 3.44ac. T ng 220ườ Hình 3.44d. T ng 330ườ
b. Theo kh n ng ch u l cả ă ị ự
- T ng ch u l c;ườ ị ự
- T ng xây chèn khung ch u l c;ườ ị ự
- T ng ng n.ườ ă
5. u c u k thu t khi xây t ngầ ỹ ậ ườ
* T ng ch u l cườ ị ự
T ng g ch ch u l c th ng dày t m t viên g ch tr lên và th ng có ườ ạ ị ự ườ ừ ộ ạ ở ườ
gi ng t ng k t h p. Gi ng t ng b ng bêtơng c t thép có nhi m v gi các b c ằ ườ ế ợ ằ ườ ằ ố ệ ụ ữ ứ
t ng ngang và t ng d c l i v i nhau thành m t kh i th ng nh t tránh cho các góc ườ ườ ọ ạ ớ ộ ố ố ấ
t ng b xé n t. Nó còn đ c k t h p làm lanh tơ trên c a s , c a đi và b ph n đ và ườ ị ứ ượ ế ợ ở ử ổ ử ộ ậ ỡ
phân ph i l c t sàn xu ng t ng. Gi ng t ng th ng dày b ng chi u cao c a m t ố ự ừ ố ườ ằ ườ ườ ằ ề ủ ộ
ho c hai viên g ch.ặ ạ
G ch đ ây t ng ch u l c th ng là g ch nung, đ c lo i A có c ng đ ạ ể ườ ị ự ườ ạ ặ ạ ườ ộ
R 75kG/cm2. có kích th c đ u và khơng b n t n , cong vênh.ướ ề ị ứ ẻ
V a dùng đ xây t ng ch u l c th ng là v a xi m ng ho c v a tam ữ ể ườ ị ự ườ ữ ă ặ ữ
h p mác 50. nh ng n i ch u m nh khu v sinh và nh ng n i ch u va đ p nh c nh ợ ữ ơ ị ẩ ư ệ ữ ơ ị ậ ư ạ
c a s , c a đi; nh ng n i ch u l c t p trung nh tr , lanhtơ, vòm ng i ta ph i xây ử ổ ử ữ ơ ị ự ậ ư ụ ườ ả
b ng v a xi m ng. T ng g ch th ng b xé n t theo m ch đ ng nên vi c x lý cho ằ ữ ă ườ ạ ườ ị ứ ạ ứ ệ ử
các hàng xây khơng b trùng m ch là r t quan tr ng. Th ng ng i ta x lý b ng các viên ị ạ ấ ọ ườ ườ ử ằ
79
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
g ch 3/4 các góc. Trong khi xây t ng ch u l c ph i tn th nghiêm ng t các u c u ạ ở ườ ị ự ả ủ ặ ầ
c a k thu t xây. ủ ỹ ậ

Hàng g ch 1ạ Hàng g ch 2ạ Hàng g ch 3ạ
Hình 3.45. Cách x p g ch t i góc t ng ch u l cế ạ ạ ườ ị ự

T ng ch u l c th ng đ c xây theo ph ng pháp x p g ch m t d c ườ ị ự ườ ượ ươ ế ạ ộ ọ
m t ngang ho c nhi u d c m t ngang. T ng m t d c m t ngang có c ng đ ộ ặ ề ọ ộ ườ ộ ọ ộ ườ ộ
ch u l c t t h n nh ng xây khó h n và n ng su t th p h n.ị ự ố ơ ư ơ ă ấ ấ ơ
* T ng chèn khung ch u l cườ ị ự
u c u đ i v i t ng chèn trong khung ch u l c c ng t ng t nh đ iầ ố ớ ườ ị ự ũ ươ ự ư ố
v i t ng ch u l c đ đàm b o s liên k t gi c khung và t ng, m ch v a đây ph i ớ ườ ị ự ể ả ự ế ữ ườ ạ ữ ở ả
th t đ c ch c. Ng i ta th ng đ b t thép ch s n khung c t và câu vào m ch v a ậ ặ ắ ườ ườ ể ậ ờ ẵ ở ộ ạ ữ
t ng chèn. Lo8p1 trên cùng sát v i m t đáy d m, gi ng ng i ta v a nghiêng hàng g ch, ườ ớ ặ ầ ằ ườ ỉ ạ
chèn v a kín đ u trên hàng g ch b ng cách đ t m t l p v a lên đ u trên viên g ch. Khi xây ữ ầ ạ ằ ặ ộ ớ ữ ầ ạ
chú ý thúc viên g ch lên đ m ch trên đ c đ y v a.ạ ể ạ ượ ầ ữ

Hình 3.46. Xây chèn g ch trong khung ch u l cạ ị ự
* T ng ng nườ ă
T ng ng n là t ng khơng ch u l c th ng có chi u dày là 1/2 viên g chườ ă ườ ị ự ườ ề ạ
và đ c xây b ng g ch r ng. Khi xây t ng ng n do có b dày kém c n h t s c chú ý đ nượ ằ ạ ỗ ườ ă ề ầ ế ứ ế
ph ng th ng đ ng c a t ng. Các m ch đ ng ph i đ c nh i đ y v a đ t o thành ươ ẳ ứ ủ ườ ạ ứ ả ượ ồ ầ ữ ể ạ
m t ngàm c h c liên k t các viên g ch trong cùng m t hàng l i v i nhau. ộ ơ ọ ế ạ ộ ạ ớ
V a xây t ng ng n th ng có mác khơng cao phòng khi có th thay đ i ữ ườ ă ườ ể ổ
kích th c các phòng và đ p đi xây l i. ướ ậ ạ
T i tác d ng lên t ng ch là t i tr ng b n thân c a nó, vì th ng i ta ả ụ ườ ỉ ả ọ ả ủ ế ườ
còn g i nó là t ng t mang. Phía trên t ng ng n n i giáp v i sàn khơng c n ph i xây ọ ườ ự ườ ă ơ ớ ầ ả
chèn.
6. Cách x p g ch kh i xây t ngế ạ ố ườ
* i v i t ng 110Đố ớ ườ

Hình 3.47. Cách x p g ch t ng 110ế ạ ườ

* i v i t ng 220Đố ớ ườ

Hình 3.48. Cách x p g ch góc t ng 220ế ạ ườ

* i v i t ng ch đinh 220Đố ớ ườ ữ

Hình 3.49. Cách x p g ch t ng ch đinh 220ế ạ ườ ữ

* i v i t ng ch th p 220Đố ớ ườ ữ ậ
80
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ

Hình 3.50. Cách x p g ch t ng ch th p 220ế ạ ườ ữ ậ
* i v i góc t ng 330Đố ớ ườ

Hình 3.51. Cách x p g ch góc t ng 330ế ạ ườ

* i v i t ng ch đinh 330Đố ớ ườ ữ

Hình 3.52. Cách x p g ch t ng ch đinh 330ế ạ ườ ữ
IV. PH NG PHÁP XÂY TR G CHƯƠ Ụ Ạ
1. u c u k thu t chung khi xây trầ ỹ ậ ụ
- Tr xây ph i đúng v trí, đúng hình dáng kích th c, th ng đ ng, no m ch, các ụ ả ị ướ ẳ ứ ạ
m ch đ ng c a hàng k li n khơng trùng nhau, chi u dày m ch v a t 8 12mm.ạ ứ ủ ề ề ề ạ ữ ừ
- Khơng đ c đ ng m nh đ n hàng g ch m i xây. Có bi n pháp b o v sau khi ượ ộ ạ ế ạ ớ ệ ả ệ
xây xong.
2. Các lo i tr g ch: th ng có 2 lo i:ạ ụ ạ ườ ạ
Tr li n t ng và tr c đ c l p ụ ề ườ ụ ộ ậ

Hình 3.53. Tr li n t ngụ ề ườ
Hình 3.54. Tr đ c l pụ ộ ậ
- Tr li n t ng (t ng b tr ): Ti t di n vng ho c ch nh t ụ ề ườ ườ ổ ụ ế ệ ặ ữ ậ
- Tr đ c l p: Ti t di n vng, ch nh t, tròn, sáu c nh, tám c nh.ụ ộ ậ ế ệ ữ ậ ạ ạ
3. u c u k thu t xây các lo i trầ ỹ ậ ạ ụ

a. Xây tr li n t ngụ ề ườ
t ng thêm đ n đ nh và s c ch u l c c a t ng ng i ta th ng xây thêm Để ă ộ ổ ị ứ ị ự ủ ườ ườ ườ
nh ng tr li n t ng hay còn g i là t ng b tr . ữ ụ ề ườ ọ ườ ổ ụ
u c u c a tr li n t ng là t o thành v i t ng m t kh i th ng nh t. ầ ủ ụ ề ườ ạ ớ ườ ộ ố ố ấ
Khơng đ c đ tr có các m ch đ ng trùng nhau làm tr tách r i ra kh i t ng. ượ ể ụ ạ ứ ụ ờ ỏ ườ

a) L p g ch th 1ớ ạ ứ b) L p g ch th 2ớ ạ ứ
Hình 3.55. T ng con ki n b tr 220 x 220ườ ế ổ ụ
* Trình t xây tr li n t ngự ụ ề ườ
- Xây tr li n t ng b ng d ng c h tr : nivơ hay qu d i.ụ ề ườ ằ ụ ụ ổ ợ ả ọ
+ D a vào v ch d u kích th c đ xây l p g ch đ u tiên.ự ạ ấ ướ ể ớ ạ ầ
81
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
+ D a vào l p g ch th nh t áp nivơ ho c th qu d i ki m tra th ng ự ớ ạ ứ ấ ặ ả ả ọ ể ẳ
đ ng c a các l p trên (t ng t nh xây tr đ c l p).ứ ủ ớ ươ ự ư ụ ộ ậ
- Xây tr li n t ng có dây lèo:ụ ề ườ
+ Xây l p g ch th nh t: c n c vào tim t ng v ch kích th c tr đ ớ ạ ứ ấ ă ứ ườ ạ ướ ụ ể
xây l p g ch th nh t cho cà t ng và tr . Dùng dây làm c đ xây các l p trên. Viên g ch ớ ạ ứ ấ ườ ụ ữ ể ớ ạ
xây đ u tiên ph i đ t v trí c a tr li n t ng đ c xem nh m t m đ xây.ầ ả ặ ở ị ủ ụ ề ườ ượ ư ộ ỏ ể
+ C ng dây lèo: Ph n t ng gi a 2 tr đ c c ng dây gi a 2 tr đ xây ă ầ ườ ữ ụ ượ ă ữ ụ ể
nh xây t ng ph ng. T i v trí tr , ph i c ng dây lèo đ xây. M i tr dùng 2 dây lèo ư ườ ẳ ạ ị ụ ả ă ể ỗ ụ
đ c ghim vào 2 góc ngồi c a tr . u trên c a dây đ c c đ nh vào giá đ hay dây c ng ượ ủ ụ Đầ ủ ượ ố ị ỡ ă
phía trên. Dùng qu d i đi u ch nh dây lèo th ng đ ng theo 2 ph ng. Dây lèo ph i đ mở ả ọ ề ỉ ẳ ứ ươ ả ả
b o c ng, th ng đ ng khơng b gióp làm sai l ch.ả ă ẳ ứ ị ệ
+ Xây các l p g ch ti p theo. Vì tr li n t ng cho nên ph i xây đ ng ớ ạ ế ụ ề ườ ả ồ
th i tr và t ng v i nhau. Ho c t i v trí c a tr ng i ta xây tr và đ m gi t v 2ờ ụ ườ ớ ặ ạ ị ủ ụ ườ ụ ể ỏ ậ ề
phía đ xây ph n t ng sau.ể ầ ườ
Khi xây các l p trên c n chú ý: các viên g ch ti p giáp v i dây lèo ph i đ t cách ớ ầ ạ ế ớ ả ặ
dây kho ng 1mm, khơng đ c ch m vào dây đ phòng dây sai l ch. T i góc ti p giáp v i ả ượ ạ ề ệ ạ ế ớ
t ng c n th ng xun dùng th c vng ki m tra đ vng góc. C ng nh tr đ c ườ ầ ườ ướ ể ộ ũ ư ụ ộ

l p, trong q trình xây tr li n t ng ph i th ng xun dùng th c t m ki m tra đ ậ ụ ề ườ ả ườ ướ ầ ể ộ
ph ng c a tr , đ th ng đ ng c a góc tr ti p giáp t ng.ẳ ủ ụ ộ ẳ ứ ủ ụ ế ườ
- Xây tr li n t ng ngồi ph ng pháp c ng dây lèo còn dùng ph ng pháp xây ụ ề ườ ươ ă ươ
b ng th c t m ho c các khung g hay th c góc ti p giáp v i qu d i.ằ ướ ầ ặ ỗ ướ ế ớ ả ọ
b. Xây tr đ c l pụ ộ ậ
Tr là c u ki n ch u nén đúng tâm nên u c u trong khi xây c n ph i chính xác, tr ụ ấ ệ ị ầ ầ ả ụ
th ng m nh, kích th c ti t di n nh nên ch l ch tâm m t chút là tr có th b đ . ườ ả ướ ế ệ ỏ ỉ ệ ộ ụ ể ị ổ
Khi xây ta ph i gi cho tr th ng đ ng khơng b đ nghiêng, khơng b cong, khơng b ả ữ ụ ẳ ứ ị ổ ị ị
v n (xo n). Mu n v y ng i ta ph i c ng dây lèo. Th ng ng i ta c ng hai s i dâyặ ắ ố ậ ườ ả ă ườ ườ ă ợ
thép cho su t c dãy tr . Sau đó m i tr ta th b n dây vào b n góc ki m tra tim tr , các ố ả ụ ỗ ụ ả ố ố ể ụ
góc tr và đ th ng đ ng c a b n dây b ng qu d i xong ng i ta c đ nh chúng ụ ộ ẳ ứ ủ ố ằ ả ọ ườ ố ị
xu ng. ố
G ch dùng đ xây tr ph i đ c l a ch n k càng. Bào đ m ch t l ng, kích ạ ể ụ ả ượ ự ọ ỹ ả ấ ượ
th c và ph i th t đ , khơng s t m . ướ ả ậ ề ứ ẻ
Tr đ c xây b ng v a xi m ng. ụ ượ ằ ữ ă
Khi xây ng i ta th ng xây t ng đo n 50 - 60cm đ i cho v a ninh k t m i xâyườ ườ ừ ạ ợ ữ ế ớ
ti p.ế
Khơng đ c va ch m đ n hàng g ch m i xây và ph i che m a đ tr khơng b ượ ạ ế ạ ớ ả ư ể ụ ị
bi n d ng, o n, đ . Sau khi xây xong ng i ta nhanh chóng c đ nh đ u t do l i, tr ế ạ ằ ổ ườ ố ị ầ ự ạ ụ
cao khi ch a c đ nh đ u t do r t d b đ . ư ố ị ầ ự ấ ễ ị ổ
* Trình t xây tr đ c l p ti t di n vng, ch nh tự ụ ộ ậ ế ệ ữ ậ
- Xây l p g ch th 1:ớ ạ ứ
+ D a vào v ch d u kích th c tr đ xây l p g ch đ u tiên.ự ạ ấ ướ ụ ể ớ ạ ầ
82
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
+ Ki m tra l i đ vng góc, kích th c c a l p g ch th nh t. Khi đó ể ạ ộ ướ ủ ớ ạ ứ ấ
l p g ch th 1 có th thay th cho đ ng bao kích th c đ làm c s xây các l p ớ ạ ứ ể ế ườ ướ ể ơ ở ớ
g ch phía trên.ạ

Hình 3.58a. Xây l p g ch th nh tớ ạ ứ ấ Hình 3.58b. C ng dây lèo xây tră ụ

- Xây các l p g ch ti p theo:ớ ạ ế
Các l p g ch ti p theo đ c xây theo 2 cách: c ng dây lèo xây ho c dùng ớ ạ ế ượ ă ặ
nivơ hay qu d i đ ki m tra q trình xây.ả ọ ể ể
+ C ng dây lèo: Dùng 4 s i dây lèo ghim vào 4 góc c a l p g ch th nh t. ă ợ ủ ớ ạ ứ ấ
u trên m i dây bu c vào giá ho c dây c ng. Dùng qu d i đi u ch nh dây lèo th ng đ ngĐầ ỗ ộ ặ ă ả ọ ề ỉ ẳ ứ
theo 2 ph ng. Dây ph i c ng khơng b sai l ch trong q trình xây.ươ ả ă ị ệ
i v i tr có kích th c ti t di n nh (220 x 220, 220 x 330 …) đ Đố ớ ụ ướ ế ệ ỏ ể
kh i v ng ch c ng 3 dây, góc còn l i dùng m t quan sát: nhìn th ng t trên xu ng. Xâyỏ ướ ỉ ă ạ ắ ẳ ừ ố
đ c t 5 - 7 l p dùng d i ho c nivơ ki m tra l i góc này n u ch a đ t u c u ph i ượ ừ ớ ọ ặ ể ạ ế ư ạ ầ ả
đi u ch nh cho phù h p.ề ỉ ợ
+ Dùng nivơ ki m tra trong q trình xây: D a vào l p g ch nh t áp nivơ ể ự ớ ạ ấ
vào ki m tra th ng đ ng 4 m t c a l p th 2 và th 3. nivơ đ c đ t v trí các góc ể ẳ ứ ặ ủ ớ ứ ứ ượ ặ ở ị
c a tr . Dùng dao xây đi u ch nh cho t i khi l p g ch th nh t và th 2 ho c 3 ti p ủ ụ ề ỉ ớ ớ ạ ứ ấ ứ ặ ế
xúc v i c nh nivơ.ớ ạ
gi m b t đ ng tác đi u ch nh khi đ t viên g ch l p trên, c n ng m Để ả ớ ộ ề ỉ ặ ạ ớ ầ ắ
cho góc và c nh t ng đ i th ng v i góc và c nh c a viên g ch l p d i.ạ ươ ố ẳ ớ ạ ủ ạ ớ ướ
Khi đi u ch nh xong đ t u c u m i đ v a đ y m ch ru t. Tuy t đ i ề ỉ ạ ầ ớ ổ ữ ầ ạ ộ ệ ố
khơng đ c đ đ y m ch tr c khi ch nh. Vì v y trong thao tác đ t g ch ph i đ t ượ ổ ầ ạ ướ ỉ ậ ặ ạ ả ặ
th ng và ngang viên g ch, khơng đ t nghiêng đ t o m ch đ ng cho t ng.ẳ ạ ặ ể ạ ạ ứ ườ
- Xây l p g ch th 4 tr lên:ớ ạ ứ ở
+ D a vào các l p 1, 2, 3 d i, áp th c t m đ xây trên.ự ớ ở ướ ướ ầ ể ở
+ Th c t m áp t i v trí các góc tr và ln ti p xúc v i các l p g ch ướ ầ ạ ị ụ ế ớ ớ ạ
d i đ ng th i th ng v i l p xây trên là đ c.ướ ồ ờ ẳ ớ ớ ượ
+ C 3 đ n 4 l p xây c n ki m tra đ ph ng, ngang b ng c a tr .ứ ế ớ ầ ể ộ ẳ ằ ủ ụ

Hình 3.60. Xây l p g ch th 4 tr lênớ ạ ứ ở Hình 3.61. Ki m tra m t ph ng trể ặ ẳ ụ
* Chú ý:
- Khi xây khơng đ c đi u ch nh b ng cách gõ ngang tr .ượ ề ỉ ằ ụ
- Khơng xây cao q t m v i.ầ ớ
- Trong 1 ngày khơng xây cao q 1,5m.

- Khi xây m t dãy tr nên xây 2 tr hai đ u tr c, sau đó c ng dây đ xây các tr ộ ụ ụ ở ầ ướ ă ể ụ ở
gi a.ữ
83
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
- Ph i có bi n pháp đ phòng tr b va qu t ho c gió làm đ tr .ả ệ ề ụ ị ệ ặ ổ ụ
- Xây tr đ t trên ph i b c giáo ba m t c a tr .ụ ở ợ ả ắ ặ ủ ụ
- Khi xây cách đ nh tr t 7 10 hàng g ch, ph i tính tốn và x lý chi u dày m ch ỉ ụ ừ ạ ả ử ề ạ
v a đ l p trên cùng đ t đ cao thi t k (khơng b nh m ch).ữ ể ớ ạ ộ ế ế ị ỡ ạ
c. Xây tr có gia c ngụ ườ
gia c ng kh n ng ch u l c c a tr g ch nh t là l c u n, ng i ta có Để ườ ả ă ị ự ủ ụ ạ ấ ự ố ườ
th xây tr g ch có gia c ng c t thép ho c lõi bêtơng c t thép. ể ụ ạ ườ ố ặ ố
nh ng tr này, ng i ta th ng dùng v a xi m ng cát.Ở ữ ụ ườ ườ ữ ă

a) Tr 220 x 220 có m t thanh thépụ ộ b) Tr 220 x 330 có hai thanh thépụ c) Tr 330ụ
x 330 có b n thanh thép ho c lõi BTCTố ặ
Hình 3.62. Xây tr có gia c ngụ ườ
Các u c u v k thu t và các bi n pháp b o đ m các u c u đó c ng làm nh đ i ầ ề ỹ ậ ệ ả ả ầ ũ ư ố
v i tr g ch.ớ ụ ạ
i v i tr g ch có gia c ng c t thép ng i ta th ng gia c ng m t Đố ớ ụ ạ ườ ố ườ ườ ườ ộ
thanh, hai thanh ho c b n thanh thép có đ ng kính 10 - 12mm.ặ ố ườ
4. Cách x p g ch kh i xây trế ạ ố ụ
a. Xây tr đ c l pụ ộ ậ

Hình 3.63. Cách x p g ch kh i xây tr đ c l pế ạ ố ụ ộ ậ
b. Xây tr li n t ngụ ề ườ


Hình 3.64. Cách x p g ch kh i xây tr li n t ngế ạ ố ụ ề ườ
Chú ý: (tham kh o)ả
- Nghi m thu đ y đ tim c t, c n c vào tim d c, tim ngang l y m c chính xác ệ ầ ủ ố ă ứ ọ ấ ự

r i m i ti n hành c t b các góc, c ng dây đ xây cho th ng.ồ ớ ế ắ ỏ ở ă ể ẳ
- N m v ng b n v thi t k c a cơng vi c c n làm.ắ ữ ả ẽ ế ế ủ ệ ầ
- Trong các kh i xây có nh ng l đ ch a: các lo i c a, l đ t đ ng đi n, n c,ố ữ ỗ ể ừ ạ ử ỗ ặ ườ ệ ướ
… theo đóng u c u thi t k , t ng có g ch y dài, g trang trí, ph i xây 2 đ u ầ ế ế ở ườ ờ ạ ờ ả ở ầ
tr c r i c ng dây xây cho th ng.ướ ồ ă ẳ
- Trong 1 kh i xây có khi u c u xây nhi u lo i v a khác nhau, ph i tn th đúngố ầ ề ạ ữ ả ủ
u c u thi t k khơng đ c tu ti n thay đ i dùng 1 lo i v a.ầ ế ế ượ ỳ ệ ổ ạ ữ
5. Nh ng sai ph m khi xây tr đ c l p và tr li n t ngữ ạ ụ ộ ậ ụ ề ườ
- G ch t, v a lỗng d n đ n thân tr khơng th ng.ạ ướ ữ ẫ ế ụ ẳ
- Viên xây khơng ngang b ng d n đ n ch u l c kém.ằ ẫ ế ị ự
- V i tr li n t ng x p g ch khơng đúng c u t o do đó tr và t ng liên k t ớ ụ ề ườ ế ạ ấ ạ ụ ườ ế
khơng ch t ch . M ch đ ng ti p giáp gi a t ng và tr d trùng nhau.ặ ẽ ạ ứ ế ữ ườ ụ ễ
- Khi xây va ch m vào dây lèo ho c khơng ki m tra dây lèo làm tr b nghiêng, v n.ạ ặ ể ụ ị ặ
- Tr khơng vng góc v i t ng do l y m c b sai.ụ ớ ườ ấ ư ị
IV. M T S SAI S CHO PHÉP TRONG KH I XÂY T NG, TRỘ Ố Ố Ố ƯỜ Ụ
Tu theo tính ch t m i cơng trình mà đ sai s cho phép khác nhau:ỳ ấ ỗ ộ ố
84
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
- M t b c t ng cao 3 4 mét, đ nghiêng khơng q 10 mm.ộ ứ ườ ộ
- Nhà cao 3 4 t ng, đ nghiêng 30 mm.ầ ộ
- C t g ch và các góc t ng, đ nghiêng 8 mm (khơng k cao th p).ộ ạ ườ ộ ể ấ
- Các l ch a ra tr ng: c a s , c a đi đ nghiêng khơng đ c qúa 10 mm.ỗ ừ ở ườ ử ổ ử ộ ượ
Ngồi ra ph i th c hi n đúng thi t k và các u c u khác c a quy ph m nhà n c.ả ự ệ ế ế ầ ủ ạ ướ

BÀI 5. PH NG PHÁP XÂY M T S B PH N CƠNG TRÌNH KHÁC B NG G CH ƯƠ Ộ Ố Ộ Ậ Ằ Ạ
I. XÂY LANH TƠ B NG G CHẰ Ạ
1. Lanh tơ b ngằ
- Xây b ng g ch ngun kh i có l a ch n k , xây v i mác v a ch d n trong ằ ạ ố ự ọ ỹ ớ ữ ỉ ẫ
thi t k nh ng khơng th p h n mác 25.ế ế ư ấ ơ
- phía d i ho c gi a 2 l p g ch th nh t và th hai đ t c t thép 4 6.Ở ướ ặ ữ ớ ạ ứ ấ ứ ặ ố


85
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
Hình 3.66. C u t o lanh tơ b ngấ ạ ằ
1- C t thép; 2- Ván khn; ố
3- Cây ch ng; 4- Nêmố
Hình 3.67. Xây lanh tơ b ngằ
1- V a xi m ng; 2- C t thép 6mm.ữ ă ố
2. Lanh tơ v aỉ
* Lanh tơ v a nghiêng:ỉ
- Th ng dùng lanh tơ c a có kh u đ 800.ườ ử ẩ ộ
- Viên g ch cu i hàng v a ph i n sâu vào t ng 2/3 viên g ch.ạ ố ỉ ả ă ườ ạ

Hình 3.68. C cu t o lanh tơ v a nghiêng, đ ngấ ạ ỉ ứ
a) Lanh tơ v a nghiêng; b)Lanh tơ v a đ ngỉ ỉ ứ
* Lanh tơ v a đ ng:ỉ ứ
- Th ng áp d ng cho lanh tơ c a có kh u đ 1200.ườ ụ ử ẩ ộ
- Viên g ch cu i cùng và đ u hàng v a ph i n sâu vào t ng 2/3 viên g ch.ạ ố ầ ỉ ả ă ườ ạ
* Lanh tơ v a h n h p (V a ch H)ỉ ỗ ợ ỉ ữ
- Th ng dùng cho c a có kh u đ 1500.ườ ử ẩ ộ
- Viên g ch cu i cùng và đ u hàng v a nghiêng 600 so v i ph ng ngang.ạ ố ầ ỉ ớ ươ
- Xây b ng g ch ngun kh i có m ch v a hình nêm;ằ ạ ố ạ ữ
- u trên c a m ch v a khơng l n h n 2,5 cm, đ u d i 0,5 cm.Đầ ủ ạ ữ ớ ơ ầ ướ

Hình 3.69. Lanh tơ h n h pỗ ợ
1- nêm; 2- Cây ch ng; 3- Ván đ ; 4- à ngang.ố ỡ Đ Hình 3.70. Lanh tơ cu nố
l- Kh u đ c a; R- Bán kính cu n.ẩ ộ ử ố

Hình 3.71. Thao tác x p g ch xây lanh tơ v a h n h pế ạ ỉ ỗ ợ
3. Lanh tơ cu n vòmố

- Xây b ng g ch hình nêm.ằ ạ
- Có th dùng g ch thơng th ng, m ch v a hình nêm.ể ạ ườ ạ ữ
- M ch ngồi chi u dày v a 2 cm, m ch trong 0,5cmạ ề ữ ạ

Hình 3.72. C u t o ván khn xây cu n lanh tơấ ạ ố
1- Khung t o hình; 2- Nêm; 3- à ngang; 4- T m lanh tơ cu n có day bu c; 5- Xây ạ Đ ấ ố ộ
tr c viên g ch h ng vào tâm; 6- Ván khn đ .ụ ạ ướ ỡ
II. XÂY VỊM CU N B NG G CHỐ Ằ Ạ


Hình 3.74. Vòm cu n cong hai chi uố ề

86
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG III. CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ
Ng i ta dùng cu n hình tr và vòm m ng b ng g ch đ làm mái nhà.ườ ố ụ ỏ ằ ạ ể
- Cu n hình tr đ c xây thành nh ng hàng song song v i tr c cu n. Nh v y ố ụ ượ ữ ớ ụ ố ư ậ
khi xây cu n s l ng hàng xây trong cu n ph i l . Cơng vi c xây ti n hành đ ng th i ố ố ượ ố ả ẻ ệ ế ồ ờ
t hai bên chân cu n lên t i hàng khóa c a cu n. xây cu n ph i làm ván khn trên giá ừ ố ớ ủ ố Để ố ả
đ .ỡ
+ V ch d u và xác d nh s viên c n xây theo chi u ngang vòm, đi u ch nh ạ ấ ị ố ầ ề ề ỉ
đ kh i nh g ch b ng m ch v a.ể ỏ ỡ ạ ằ ạ ữ
+ Xây vòm theo ki u ch cơng đ h n ch trùng m ch theo chi u ngang ể ữ ể ạ ế ạ ề
c a vòm.ủ
+ Xây t 2 bên vòm lên đ nh.ừ ỉ
+ G ch x p n m nghiêng 1 l p hay 2 l p tu theo thi t k nh ng các ạ ế ằ ớ ớ ỳ ế ế ư
m ch v a ph i h ng v tâm c a vòm.ạ ữ ả ướ ề ủ
+ i v i các vòm xây ki u khơng đ i x ng, ph i xây phía th p tr c Đố ớ ể ố ứ ả ở ấ ướ
lên t i v trí đ i x ng m i xây đ u t 2 phía lên đ nh vòm.ớ ị ố ứ ớ ề ừ ỉ
+ Khi xây khơng đ cho v a r i hay ch y tràn xu ng m t ti p xúc gi a ể ữ ơ ả ố ặ ế ữ
viên xây và ván khn, đ c bi t trong tr ng h p s d ng ván khn di đ ng. Mu n v yặ ệ ườ ợ ử ụ ộ ố ậ

ph i ph t v a vào c nh khi xây n m, vào m t viên xây khi xây nghiêng tr c khi đ t vào ả ế ữ ạ ằ ặ ướ ặ
v trí.ị
- Nh ng cu n m ng, cong hai chi u là nh ng v m ng có hình sóng có đ c ngữ ố ỏ ề ữ ỏ ỏ ộ ứ
r t l n. Xây cu n cong hai chi u trên ván khn đ t trên vòm cu n. Vòm cu n này có th ấ ớ ố ề ặ ố ố ể
đ t trên giàn giáo di đ ng.ặ ộ
III. XÂY T NG THU H IƯỜ Ồ
T ng thu h i là t ng ch u l c và t o cho mái có đ d c theo thi t k , mái ngói ườ ồ ườ ị ự ạ ộ ố ế ế
có đ d c t 70 - 80%, mái tơn có đ d c t 15 - 25%. Có t ng thu h i đ i x ng và ộ ố ừ ộ ố ừ ườ ồ ố ứ
khơng đ i x ng.ố ứ
Xây t ng thu h i theo trình t sau:ườ ồ ự
- D ng c t lèo:ự ộ
+ Ch n cây lu n, tre có đ dài phù h p. óng thanh c s 1 và thanh gi ng ọ ồ ộ ợ Đ ữ ố ằ
s 2 lên đ nh c t. o t m t d i thanh c xu ng m t đo n b ng chi u cao ph n ố ỉ ộ Đ ừ ặ ướ ữ ố ộ ạ ằ ề ầ
thu h i, đánh d u t i v trí 4 b ng m c ho c s n.ồ ấ ạ ị ằ ự ặ ơ
+ D ng c t lèo sao cho v ch m c 4 trùng v i m t t ng kh u. ng ự ộ ạ ự ớ ặ ườ ẩ Đồ
th i đi u ch ng c t sao cho thanh c 1 trùng v i v trí c a đ nh thu h i. Sau đó dùng d i ờ ề ỉ ộ ữ ớ ị ủ ỉ ồ ọ
đ a tim t ng thu h i lên thanh c .ư ườ ồ ữ
- C ng dây lèo:ă
+ T v trí tim t ng trên thanh c đo sang 2 bên b ng 1/2 chi u dày ừ ị ườ ữ ằ ề
t ng thu h i xác đ nh 2 đi m A và B. dùng dây gai c ng t A, B (đi m đ nh) t i các v trí ườ ồ ị ể ă ừ ể ỉ ớ ị
t ng ng đi m chânC, D, C', D'.ươ ứ ở ể
- K thu t xây:ỹ ậ
+ Tr c h t xây m 2 bên đ u t ng ph n thu h i, các viên xây ph i thồướ ế ỏ ở ầ ườ ầ ồ ả
mãn đi u ki n: c nh d i c a viên xây n v i mép t ng kh u, góc trên n v i dây lèo. ề ệ ạ ướ ủ ă ớ ườ ẩ ă ớ
C ng dây đ xây kho ng t ng gi a 2 m .ă ể ả ườ ữ ỏ
87

×