Tải bản đầy đủ (.doc) (326 trang)

KỸ THUẬT THI CÔNG - CHƯƠNG II CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.85 KB, 326 trang )

KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
CH NG 2
CễNG NGH THI CễNG C C
PH N 1. CC KHI NI M CHUNG
BI 1. CC LO I C C C A MểNG C C V CC
LO I C
I. CC LO I C C C A MểNG C C
1. C c ng thộp
ng kớnh c a ng t 16 - 60cm, thnh ng
dy 6 - 14mm. M i c c c lm nh n v hn kớn
d úng v khụng cho t v trong ng. Sau khi úng
xong thỡ bờtụng vo trong ng, c c s b n, dựng
c lõu h n.
75
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
Tuy giá thành c a c c ng thép có cao h n c c ủ ọ ố ơ ọ
bêtơng c t thép, c c g , nh ng ng i ta v n dùng vì ố ọ ỗ ư ườ ẫ
nó có nh ng u i m sau:ữ ư đ ể
- Trong l ng t ng i nh .ượ ươ đố ỏ
- C c ng thép b n và c ng, khơng s h h ng ọ ố ề ứ ợ ư ỏ
khi v n chuy n và khi óng.ậ ể đ
- S c ch u t i c a c c ng thép r t l n, t i 250ứ ị ả ủ ọ ố ấ ớ ớ
- 300 t n.ấ
C c ng thép th ng dùng trong xây d ng tr ọ ố ườ ự ụ
c u, lo i nh c dùng trong xây d ng cơng trình ầ ạ ỏ đượ ự
dân d ng nh ng khu v c ch t h p, c h ụ ở ữ ự ậ ẹ đượ ạ
xu ng b ng máy ép thu l c.ố ằ ỷ ự
2. C c vít b ng thép hay gangọ ằ
C c này g m m t ng r ng b ng kim lo i, ọ ồ ộ ố ỗ ằ ạ
ph n u d i có cánh thép xo n c.ầ đầ ướ ắ ố
Kh n ng ch u l c c a nh ng c c vít r t l n ả ă ị ự ủ ữ ọ ấ ớ


(10 - 15l n) so v i nh ng c c khác có cùng dài ầ ớ ữ ọ độ
c ng kính. C c vít c s d ng cho nh ng ườ ọ đượ ử ụ ữ
cơng trình quan tr ng khu v c có bão l n và gió ọ ở ự ớ
xốy.
K t c u c a c c ch n tu theo tính ch t c a ế ấ ủ ọ ọ ỳ ấ ủ
t. i v i nh ng t ch c thì bán kính c a vít đấ Đố ớ ữ đấ ắ ủ
nh , nh ng n c vít dài (hình 2.1a); i v i t ỏ ư ướ đố ớ đấ
m m thì ng kính vít l n, mà b c l i nh ề đườ ớ ướ ạ ỏ
(hình 2.1b). Nh ng t r n ch c ho c có ch a ữ đấ ắ ắ ặ ứ
nhi u á t ng to thì khơng dùng c lo i c c này.ề đ ả đượ ạ ọ
76
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
m i c c v u c c cú khoan nh ng l nh
(hỡnh 2.1c) phun n c xúi l t giỳp cho cụng
tỏc v n c c n sõu xu ng t c d dng. G n
õy ng i ta ó thi t k nh ng c c vớt cú ng
kớnh r t l n, s c ch u t i t i 1000 t n (hỡnh 2.2),
ng c c s c l p kớn b ng bờtụng.

Hỡnh 2.1. Cỏc lo i c c vớt Hỡnh 2.2. u vớt c a c c
ng thộp 1000 t n
* Ch ng g cho c c thộp
Nh ng c c b ng kim lo i ngõm lõu trong n c
th ng b g . C c kim lo i ngõm trong n c m n
hu ho i nhanh h n trong n c ng t. Ph n c c
cao trỡnh m c n c v trong khụng khớ g n n c
thỡ b g m nh nh t. Ph n c c thộp n m trong t
h h ng chõm h n ph n trong n c. C c chụn
trong cỏt ng nh t thỡ b n lõu h n c c chụn trong
t sột, vỡ cỏt k t h p v i g s t t o thnh m t mng

ch ng c n c v axớt xõm nh p vo kim lo i.
Mu n cho c c thộp kh i b g , quột vi l p nh a
bitum lờn m t c c. Kinh nghi m cho bi t r ng
nh ng l p nh a b o v ny bỏm r t ch t vo s t
thộp. Thớ nghi m th y sau khi úng c c qua t ng cỏt
to h t, nh ng l p nh a v n khụng b h h ng.
Theo m t vi ti li u cho bi t sau 100 n m kớch
th c ph n c c thộp n m trong n c gi m i 2 -
77
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
4,5mm, còn ph n c c n m m c m t n c và ầ ọ ằ ở ứ ặ ướ ở
trên m c n c thì gi m i 8 - 10,5mm.ự ướ ả đ
3. C c bêtơng c t thép úc s nọ ố đ ẵ
C c bêtơng c t thép úc s n th ng có ti t di n ọ ố đ ẵ ườ ế ệ
hình vng, kích th c ti t di n là: 20x20cm, ướ ế ệ
25x25cm, 30x30cm, 35x35cm, 40x40cm, 45x45cm.
Chi u dài c a c c t 6 - 11m. C c trong các cơng ề ủ ọ ừ ọ
trình c ng dài t i 25m hay h n n a, c c bêtơng c t ả ớ ơ ữ ọ ố
thép r t n ng, t i 10 t n. Chi u dài và ti t di n c c ấ ă ớ ấ ề ế ệ ọ
th ng b gi i h n b i cơng su t các thi t b dùng ườ ị ớ ạ ở ấ ế ị
v n chuy n và óng c c. Ngồi ra gi a chi u dài vàđể ậ ể đ ọ ữ ề
ti t di n c c còn có s t ng quan v i nhau. Sau ế ệ ọ ự ươ ớ
ây là nh ng s li u v s t ng quan ó trong c c đ ữ ố ệ ề ự ươ đ ọ
bêtơng c t thép (b ng 2.1).ố ả
S t ng quan gi a chi u dài và ti t di n c cự ươ ữ ề ế ệ ọ
(B ng 2.1)ả
Chi u dài c c (m)ề ọ Ti t di n c c (cm)ế ệ ọ Mác bêtơng
(kG/cm2)
D i 5mướ
6 - 9

10 - 12
13 - 16
17 - 20
Trên 25 20 x 20
25 x 25
30 x 30
35 x 35
78
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
40 x 40
45 x 45 170
170
170 - 200
200 - 250
250 - 300
300 - 350
C c bờtụng c t thộp ỳc s n th ng c h
b ng ph ng phỏp úng ho c ộp. C c dựng ộp cú
ti t di n t i a l 35x35cm, chi u di m i o n c c
t 2 - 8m. Gi i phỏp ộp c c c ỏp d ng khi xõy
d ng cụng trỡnh trong cỏc khu ụ th , trong cỏc khu
dõn c , t n n y u, cụng trỡnh cú s t ng 10.
4. C c bờtụng c t thộp ng su t tr c
Hi n t ng n t n nh th ng hay xu t hi n
khi v n chuy n v úng c c bờtụng c t thộp. N c cú
th th m qua nh ng khe n t ú vo thõn c c lm g
c t thộp v phỏ ho i bờtụng. i v i c c bờtụng c t
thộp ng su t tr c thỡ hi n t ng n t n bờtụng ớt
x y ra, vỡ bờtụng ó c nộn tr c, nờn khụng ch u
ng su t kộo, do ú khụng b n t n .

5. C c nh i bờtụng c t thộp
C c nh i bờtụng c t thộp cú ti t di n trũn,
ng kớnh 60, 80, 120, 150, th m chớ 300cm,
chi u di c c cú th n 70m. C c c thi cụng
b ng ph ng phỏp bờtụng t i ch . S c ch u t i
c a c c nh i bờtụng c t thộp r t l n, cú th hng ngn
79
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
t n. C c nh i bờtụng c t thộp c thi cụng cỏc
i u ki n ia ch t, thu v n ph c t p khỏc nhau.
6. C c Baret
C c Baret l c c bờtụng c t thộp c thi cụng
b ng ph ng phỏp t i ch . C c cú ti t di n
ch nh t, c nh ng n t 0,4 - 1m, c nh di t 2 -
6m, chi u di cú th n 60m, c c Baret cú th thi
cụng theo ti t di n b t k (hỡnh 2.3), s c ch u t i
c a c c r t l n, nú c s d ng trong cỏc cụng
trỡnh nh nhi u t ng cú chi u cao v t i tr ng l n.
C c Baret cũn c n i v i nhau t o thnh b c
t ng liờn t c cú kh n ng cỏch n c, c dựng lm
t ng cụng trỡnh ng m, t ng ch n r t hi u qu .

Hỡnh 2.3. Cỏc lo i c c Baret
II. M T S LO I C
1. Vỏn c thộp
Hng c thộp cú th t o thnh m t t m t ng
ch ng th m b n ch c b o v cỏc h múng. T ng
c thộp ng n c n c th m qua l do khi n c
lu n qua cỏc khe múc n i ch y dớch d c s l ng l i
nh ng h t t nh nh t; sau m t th i gian

nh ng h t t ny s b t kớn khe múc n i, khụng
n c th m qua n a. ng n c th m trong
khe múc n i cng di thỡ ch ng th m c a t ng
cng cao.
80
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
Hi n nay cú m y lo i múc n i v vỏn c thộp nh
trong hỡnh 2.4 v 2.5.
Múc n i ki u 2.4a cú khe h l n h n hai ki u
kia, nh ng l i cú gúc quay gi a hai vỏn c l n nh t,
t i 24o, i u ny r t c n t o ra m t t ng
ch ng th m hỡnh cong.
Múc n i ki u 2.4b v 2.4c thỡ khớt h n, vỡ ng
i c a n c th m di h n, nh ng gúc quay l i nh ,
ch t i 10 - 15o.

Hỡnh 2.4. Cỏc lo i múc n i c a vỏn c thộp Hỡnh 2.5.
Cỏc lo i vỏn c thộp
1. Vỏn c ph ng; b. Vỏn c khum; c. Vỏn c lỏc-sen
2. Vỏn c bờtụng c t thộp
Hi n nay m t s n c trờn th gi i, ng i
ta ó ch t o vỏn c bờtụng c t thộp v bờtụng c t thộp
ng l c tr c, ti t di n ngang c a vỏn c c
trỡnh by trờn hỡnh 2.6. Vỏn c bờtụng c t thộp cú u
i m h n vỏn c thộp l khụng b n mũm, tuy nhiờn nú
cũn m t s nh c i m l:
- Chi u di h n ch , khụng cú kh n ng n i di.
- Tớnh ch u u n, ch ng va p th p
- Kh n ng s d ng l i h u nh khụng cú.
- Ch ng th m khú kh n, v n chuy n ph c

t p.
- i u ki n thi cụng nghiờm ng t h n.
81
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
Vỡ v y t ng c bờtụng c t thộp ch s d ng
hi u qu cho cỏc cụng trỡnh c ng, kố ven b , cỏc
ng o sõu ho c p cao cú chi u cao t 3 - 4m.
T ng c bờtụng c t thộp cú th tớch chi m ch l n
( dy l n) nờn d gõy bi n d ng cho cỏc cụng trỡnh
xunh quanh, khụng thớch h p cho cỏc cụng trỡnh xõy
chen.

Hỡnh 2.6. M t c t ngang c bờtụng c t thộp

BI 2. CH T O C C BấTễNG C T THẫP
C c bờtụng c t thộp cú th ỳc trong cỏc nh mỏy
s n xu t k t c u bờtụng c t thộp ho c t i khu v c
xõy d ng cụng trỡnh. m b o ch t l ng c c
t t h n, nờn ch t o c c t i nhy mỏy. Tr ng h p
nh mỏy xa khu v c xõy d ng cụng trỡnh, s l ng
c c ớt, ho c do nh ng khú kh n v i u ki n v n
chuy n thỡ cú th ch t o t i cụng tr ng.
I. CH T O C C BấTễNG C T THẫP TH NG
TI T DI N C
C c bờtụng c t thộp th ng cú ti t di n c,
ph i cú mỏc bờtụng t i thi u l P300.
Kớch th c v tr ng l ng c a m t s lo i
c c bờtụng c t thộp th ng ti t di n c, cú th
tham kh o b ng 2.2.
C c bờtụng c t thộp th ng ti t di n c

82
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
(B ng 2.2)ả
M t c t (cm)ặ ắ Chi u dài c c (m)ề ọ
8 12 13 15 16 20
Tr ng l ng c c (T)ọ ượ ọ
30 x 30 1,842,74- - - -
35 x 35 2,503,714,034,95- -
40 x 40 - - 5,286,45- -
Khi ch t o c c t i cơng tr ng có th ti n ế ạ ọ ạ ườ ể ế
hành theo b n cách:ố
* Cách th nh t: San ph ng bãi úc, lu lèn ch t ứ ấ ẳ đ ặ
( ãm b o trong q trình thi cơng úc c c n n t đ ả đ ọ ề đấ
khơng b lún), sau ó r i m t l p v a xi m ng - cát ị đ ả ộ ớ ữ ă
m ch t làm ph ng m t bãi.đầ ặ để ẳ ặ
* Cách th hai: San ph ng bãi úc, lu lèn ch t ( ãmứ ẳ đ ặ đ
b o trong q trình thi cơng úc c c n n t kả đ ọ ề đấ
hơng b lún), sau ó m t l p bêtơng tơng á ho c ị đ đổ ộ ớ đ ặ
s i lên trên, san ph ng và m ch t.ỏ ẳ đầ ặ
* Cách th ba: c ng t ng t nh cách th hai, ứ ũ ươ ự ư ứ
nh ng trên m t l p bêtơng tơng n n ã ng i ta ư ặ ớ ề đ đổ ườ
lát thêm m t l p thép t m mõng làm ph ng và nh n b ộ ớ ấ ẳ ẵ ề
m t sân úc.ặ đ
* Cách th t : Làm sàn bêtơng c c b ng cách látứ ư đổ ọ ằ
ván g trên các thanh kê t tr c ti p trên n n t, ỗ đặ ự ế ề đấ
c ly gi a các thanh kê c n c vào tính tốn sao cho vánự ữ ă ứ
sàn khơng b võng xu ng trong q trình úc c c. u ị ố đ ọ
c u m t ván sàn ph i ph ng và ch t khít.ầ ặ ả ẳ ặ
83
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC

Di n tớch m t sõn ỳc c c (F) c tớnh b ng
cụng th c:
F = k.N.t.l(b + b1)
Trong ú:
- N l n ng su t c a b i ỳc c c (s l ng t
c c ỳc c trong m t ngy);
- t l th i gian c n ỳc c c v b o d ng cho
n khi t c ng thi t k (ngy);
- l l chi u di t c c (m);
- b l b r ng c c (m);
- b1 l kho ng cỏch gi a hai t c c ỳc g n
nhau (m);
- k l h s xột n ng i l i v cỏc kho ng
tr ng khỏc, th ng l y k = 1,05.
N u ỳc c c thnh nhi u t ng ch ng lờn nhau,
ti t ki m ch , thỡ ch c phộp bờtụng c c
t ng trờn khi bờtụng c c t ng d i ó t 25%
c ng thi t k . G i t1 l th i gian c n thi t
bờtụng c c t c 25% c ng , thỡ di n
tớch sõn ỳc c c c tớnh theo cụng th c:

õy l y k = 1,10;
n l s t ng c c.
Trong tr ng h p ỳc c c theo ph ng phỏp
"xen k " (xem hỡnh 2.7), thỡ m i t ng lỳc u ch
cú n a s c c (cỏch nhau m t c c); khi bờtụng ó t
25% c ng thi t k , m i ỳc m t n a s c c
84
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
kia xen vo gi a. Nh v y di n tớch sõn ỳc lỳc ny

c tớnh nh sau:


Hỡnh 2.7. bờtụng c c theo ph ng phỏp "xen
k " nhi u t ng.
Mu n gi m di c tớch sõn ỳc c c, ng i ta ỏp
d ng nhi u bi n phỏp lm cho bờtụng c c ụng c ng
nha, rỳt ng n th i gian t v t1.
Hi n nay bi n phỏp thụng d ng nh t l s d ng
ph gia ụng c ng nhanh.
Sau khi c ng , c c c v n chuy n
n b i ch a c c, gi i phúng sõn ỳc c c.
ALBUM C C BấTễNG C T THẫP









85
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
II. CH T O C C NG BấTễNG C T THẫP
(BTCT) D NG L C (D L) B NG PH NG
PHP QUAY LI TM
1. Gi i thi u cỏc c tr ng c u t o v kớch th c
c a c c ng bờtụng c t thộp d ng l c ng
kớnh 550mm (xem hỡnh 2.8).


Hỡnh 2.8. C c ng BTCT d ng l c 550
Theo thi t k c c c ch t o thnh nh ng
t di 8m v 10m. hai u m i t cú g n m t
bớch n i cỏc t v i nhau v liờn k t v i m i c c.
C t thộp ch dựng thộp gõn AIV, 12 lo i 20
ho c 44Mn2Si. Tu theo ch t l ng thộp m b trớ
12 thanh hay 18 thanh.
C t thộp ai dựng lo i CT3 v CT5.
Bờtụng dựng lo i bờtụng thu cụng mỏc 450, khi
truy n d ng l c Rộp ? 350 kG/cm2 ch ng
th m B4, s t khi tr n bờtụng l 4 - 5cm, lỳc quay li
tõm l 2 - 3cm.
C c ph i t cỏc ch tiờu c h c sau:
- S c ch u nộn N = 360 T
- Mụmen ch ng n t M = 12,5 Tm
- Mụmen gi i h n Mgh = 20,1 Tm
- Mụ un n tớnh c a bờtụng Eb = 3,5 x 105
kG/cm2.
Chi phớ v t li u cho m t t c c 550
86
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
(B ng 2.3)
Th t Kh i l ng
Tờn v quy
cỏch v t li u t c c di 10m t c c di 8m
12 thanh thộp ch 18 thanh thộp ch 12
thanh thộp ch 18 thanh thộp ch
I Thộp (kg)
1 M t bớch 53,70 53,70 53,70 53,70

2 Vnh ai 16,20 16,20 16,20 16,20
3 C t thộp ch
12-44Mn2Si105,9 - 84,8-
12-20 - 159,8 - 120,8
4 C t thộp xo n 5 38,038,031,231,2
5 C t thộp ai 8 8 6,2 6,2
C ng thộp 221,8 275,7 192,1 228,1
II Bờtụng (m3) 1,2 1,2 0,970,97
2. Cụng ngh s n xu t
a. Cỏc b c cụng ngh ch t o
Cụng ngh ch t o c c ng BTCTD L 550
b ng ph ng phỏp quay li tõm g m nh ng b c
sau:
- S n xu t c t thộp
- bờtụng, c ng kộo d ng l c
- Quay li tõm
- B o d ng h i n c núng
- Thỏo khuụn
87
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
- B o d ng n c l nh, nghi m thu, xu t
x ng.
b. S b trớ kho x ng
Hỡnh 2.9 l s b trớ cỏc kho x ng ph c v
dõy chuy n cụng ngh trờn

Hỡnh 2.9. S b trớ kho x ng.
1. Kho ch a c t thộp; 2. Gian kộo th ng c t thộp, hn
i u v c t c t thộp;
3. Gian lm u neo, l ng c t thộp; 4. bờtụng, kộo

d ng l c; 5. Quay li tõm;
6. B b o d ng h i n c núng; 7. Nh n i h i
(c p h i núng);
8. ng ray v n chuy n c c ra bói; 9. Bói v t li u;
10. Bói c c.
c. Thi t b ch y u
Thi t b ch y u dựng ch t o c c bao g m:
1. Mỏy c t c t thộp
2. Mỏy hn i u
3. Thi t b kộo th ng c t thộp
4. Mỏy mi c t thộp
5. Mỏy lm u neo ( u tự c a c t thộp)
6. Mỏy kộo thỏp l n 1
7. Mỏy hn vnh ai
8. C n tr c 1 t n
9. C n tr c 10 t n.
10. Thi t b tr n bờtụng v bờtụng vo khuụn
88
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
11. C p pha thép lo i 10m và lo i 8mố ạ ạ
12. Thi t b quay li tâmế ị
13. H th ng b o d ng h i nóngệ ố ả ưỡ ơ
14. H th ng c p h i nóngệ ố ấ ơ
15. Thi t b kéo thép d ng l cế ị ự ứ ự
16. H th ng chi u sáng.ệ ố ế
d. S dây chuy n cơng nghơ đồ ề ệ
S t ng qt c a dây chuy n cơng ngh xemơ đồ ổ ủ ề ệ
hình 2.10.

Hình 2.10. S dây chuy n cơng nghơ đồ ề ệ

3. V t li uậ ệ
a. V t li u s n xu t bêtơngậ ệ ả ấ
m b o các u c u c a thi t k nh ã nêuĐể đả ả ầ ủ ế ế ư đ
phân trên, thí các v t li u dùng tr n h n h p bêtơng ở ậ ệ ộ ỗ ợ
ph i tho mãn các u c u sau:ả ả ầ
- Xi m ng: dùng xi m ng Pc l ng, mác khơng ă ă ă
d i 500, tho mãn các u c u c a 0CT 10178-76 ướ ả ầ ủ
ch a khơng q 5% ph gia nghi n v n, seat ứ ụ ề ụ độ
tiêu chuan c a boat nhão xi m ng khơng q 26%. ủ ă
Khơng c dùng xi m ng có th i gian s ninh nh đượ ă ờ ơ ỏ
h n 45 phút, ho c xi m ng có tính ninh k t khơng ơ ặ ă ế
n nh. ti t ki m xi m ng và t ng tính d o ổ đị Để ế ệ ă ă ẻ
c a bêtơng có th dùng ph gia hố d o v i t l 0,1 -ủ ể ụ ẻ ớ ỷ ệ
0,2% (tính theo tr ng l ng xi m ng).ọ ượ ă
- Cát: dùng cát thiên nhiên lo i v a và to, m b o ạ ừ đả ả
các ch tiêu sau:ỉ
89
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
+ C p ph i h tấ ố ạ
M t sànắ 0,150,3 1,2 5
Tích lu trên sàn (%)ỹ 95-100 70-95 20-55 0-10
+ Hàm l ng SO3 ượ 1%
+ b nĐộ ẩ 2%
+ Mơ unđ 2,1 - 3,2
- á: dùng á d m l y t á núi, p nh , tho Đ đ ă ấ ừ đ đậ ỏ ả
mãn các u c u:ầ
+ C p ph i h tấ ố ạ
M t sàngắ 2,5 5 10 20 25
T l l t sàng (%)ỷ ệ ọ 0-5 0-10 20-50 90-100
100

+ Hàm l ng h t hình kimượ ạ 15%
+ Hàm l ng SO3ượ 1%
+ Hàm l ng boat áượ đ 1,5%
+ C ng c a áườ độ ủ đ > 200%
c ng bêtơngườ độ
+ b nĐộ ẩ 1%
- N c: n c tr n h n h p bêtơng ph i ướ ướ để ộ ỗ ợ ả
khơng ch a các t p ch t c h i nh h ng n ứ ạ ấ độ ạ ả ưở đế
m c thu hố bình th ng c a xi m ng. N c ứ độ ỷ ườ ủ ă ướ
ph i t ch tiêu pH < 4, hàm l ng SO4 1% ả đạ ỉ độ ượ
kh i l ng n c.ố ượ ướ
b. Thép
i v i c t thép ch u l c s d ng c t thép gân Đố ớ ố ị ự ử ụ ố
lo i AIV, s hi u 44Mn2Si và 20X -2 . Thép ph i có ạ ố ệ ả
90
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
gi y ch ng ch xu t x ng tr c khi a vào s n ấ ứ ỉ ấ ưở ướ đư ả
xu t, ph i làm thí nghi m xác nh gi i h n ch y, ấ ả ệ đị ớ ạ ả
dãn dài, u n ngu i… n u khơng t các u c u độ ố ộ ế đạ ầ
c a thi t k thì khơng c dùng s n xu t c c.ủ ế ế đượ ả ấ ọ
4. Ch t o l ng thépế ạ ồ
Vi c ch t o l ng thép c a c c bào g m các ệ ế ạ ồ ủ ọ ồ
cơng o n:đ ạ
- Kéo th ng c t thépẳ ố
- C t thépắ
- Hàn n i c t thépố ố
- L p c t thép vào m t bíchắ ố ặ
- Làm u neođầ
- Kéo thép l n 1, bu c khung thépầ ộ
- Hàn vành aiđ

5. bêtơng c c và c ng kéo d ng l cĐổ ọ ă ự ứ ự
a. bêtơng c cĐổ ọ
C p pha tr c khi t lên b ph i c làm ố ướ đặ ệ ả đượ
v sinh s ch s và qt d u m m t trong sau ệ ạ ẽ ầ ỡ ở ặ để
khi bêtơng xong, tháo khn c d dàng và đổ đượ ễ
khơng l i các v t trên m t ngồi c a c c.để ạ ế ặ ủ ọ
Sau khi l p xong n a khn, thì c u l ng c t ắ ử ẩ ồ ố
thép t vào khn. m b o chi u dày thi t k đặ Để đả ả ề ế ế
c a l p bêtơng b o v có th bu c vào khung thép các ủ ớ ả ệ ể ộ
con m nh v ch t o b ng v a xi m ng - cát đệ đị ị ế ạ ằ ữ ă
v i t l 1: 2. S l ng các con m nh v khơngớ ỷ ệ ố ượ đệ đị ị
ít h n 3 theo chu vi khung chung h p v i nhau ơ ợ ớ
91
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
thành góc 120o và phân b khơng l n h n 2m m t ố ớ ơ ộ
theo chi u dài khung.ề
Chênh l ch v chi u dày c a l p bêtơng b o v ệ ề ề ủ ớ ả ệ
i v i c c ng 550 có chi u dày vách c c 80mm là đố ớ ọ ố ề ọ
+5 và -0.
Tr ng h p sau khi kéo c ng c t thép, ki m traườ ợ ă ố ể
th y chi u dày l p bêtơng b o v c m b o ấ ề ớ ả ệ đượ đả ả
thì có th khơng c n t các con m nh v .ể ầ đặ đệ đị ị
Khi t xong khung c t thép thì ti n hành cơng đặ ố ế
tác bêtơng vào n a khn. Kh i l ng bêtơng s n đổ ử ố ượ ả
xu t ph i tính cho t ng t c c (t ng 6 - 8% so ấ ả ừ đố ọ ă
v i thi t k bù vào ph n c n bã b tách ra khi quayớ ế ế để ầ ặ ị
li tâm, con s này c xác nh t th c t ch t o ố đượ đị ừ ự ế ế ạ
nh ng t c c thí nghi m).ữ đố ọ ệ
Vi c bêtơng vào khn c th c hi n b ngệ đổ đượ ự ệ ằ
xe r i bêtơng có trang b m rung và ph i r i u ả ị đầ ả ả đề

trên tồn chi u dài t c c.ề đố ọ
S dây chuy n bêtơng xem hình 2.11.ơ đồ ề đổ

Hình 2.11. S dây chuy n bêtơng c cơ đồ ề đổ ọ
L u ý: trong m t ca bêtơng ph i ki m tra ư ộ đổ ả ể
s t 2 l n và l y 3 nhóm m u, trong ó có hai độ ụ ầ ấ ẫ đ
nhóm l y theo khn và m t nhóm m u xác nh ấ ộ ẫ đị
R28.
Sau khi bêtơng xong, thì c u chuy n n a đổ ẩ ể ử
khn trên n l p v i n a khn d i, ng đế để ắ ớ ử ướ đồ
th i t nút u khn. Vi c xi t bulơng liên k t cácờ đặ đầ ệ ế ế
92
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
n a khuụn v i nhau ph i ti n hnh i x ng
m b o khe n i kớn, ch t, lo i tr kh n ng
m t n c xi m ng khi quay li tõm.
S liờn k t hai n a khuụn xem trờn hỡnh
2.12.

Hỡnh 2.12. S liờn k t hai n a khuụn c c.
b. C ng kộo d ng l c
Vi c kộo thộp c th c hi n b ng kớch chuyờn
dựng v dựng c p pha thộp lm b t trong su t quỏ
trỡnh kộo d ng l c cho n khi thỏo khuụn.
Trỡnh t kộo thộp c th c hi n nh sau:
1. Kộo th ng s b c t thộp t 0 n ng su t
ban u (khụng quỏ 76 T). D ng 2 phỳt, o tr s dón
di l p chờm s t cho l c tr v 0. o tr s dón di v
l ng h i ph c.
2. Kộo t 0 n ng su t thi t k (t ng ng

l c kộo thi t k Ntk = 69T)
Trong quỏ trỡnh kộo c ng c t thộp cho phộp kộo
v t trong kho ng kh c 5 phỳt v i l c kộo 73T
(t ng ng h s kộo v t k = 1,05)
Vi c kộo sau c t thộp ( i m t l bờtụng c c) ch
c phộp khi c ng bờtụng l n h n 350
kG/cm2.
Cỏc thanh thộp c kộo t m t u liờn k t v i
giỏ kớch (g i l u ch ng) cũn u kia c a
93
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
thanh thộp c c nh b i m t bớch liờn k t v i
khuụn thộp.
L c kộo thộp c ki m tra qua tr s c trờn
ng h ỏp l c v i chớnh xỏc t i 5 ch v theo
dón di t ng ng v i chớnh xỏc t i 1mm.
6. Quay li tõm
Sau khi kộo thộp xong thỡ t lờn mỏy quay li tõm
ki u tr c quay t o hỡnh c c ng v lm ch t
bờtụng.
Khi t khuụn lờn mỏy ph i chỳ ý i u ch nh sao
cho tr c hỡnh c a khuụn v tr c quay c a bỏnh
truy n ng n m trờn cựng m t m t ph ng th ng
ng. Cú th h n h p bờtụng m i c phõn b
u theo chi u di khuụn trong quỏ trỡnh quay li tõm
lm cho vỏch c c cú chi u dy u nhau.
V trớ khuụn ph i c nh tõm khi i u
ch nh mỏy quay li tõm v ki m tra th ng xuyờn trong
quỏ trỡnh s d ng. Tr s cỏc k gi a cỏc bỏnh l n v
tr c truy n ng c a mỏy quay ph i gi ng nhau.

S ti p xỳc khụng u c a bỏnh vo tr c l n
s gõy nờn o khuụn, mi mũn thi t b tr c th i
h n, t o nờn ti ng n quỏ m c cho phộp v d n n
s t l bờtụng.
ng n ng a s vung vói c n bó bờtụng trong lỳc
quay thỡ cu i khuụn nờn t thựng h ng c n.
94
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
Trên máy quay c trang b ng c i n đượ ị độ ơ đ ệ
khơng ng b 4 v n t c và q trình quay li tâm chiađồ ộ ậ ố
làm hai giai o n.đ ạ
Giai o n m t: Quay khn v i v n t c s 1 đ ạ ộ ớ ậ ố ố
phân ph i v a bêtơng trên tồn b chi u dài t để ố ữ ộ ề đố
c c.ọ
Giai o n hai: Quay khn v i v n t c s 4 đ ạ ớ ậ ố ố
nén ch t bêtơng. V n t c s 2 và s 3 là v n t c để ặ ậ ố ố ố ậ ố
chuy n ti p.ể ế
Ch quay li tâm c c ng BTCTD L 550 nêuế độ ọ ố Ư
trong b ng 2.4.ả
Ch quay li tâmế độ
(B ng 2.4)ả
V n t c sậ ố ố S vòng quay c a tr c truy n ng ố ủ ụ ề độ
(vòng/phút) Th i gian quay (phút)ờ
1
2
3
4 126
167
263
340

340 - 0 4
2
4
2
22 phút
95
KYế THUAT THI CONG CHệễNG II. CONG NGHE THI CONG COẽC
V n t c v th i gian quay li tõm c xỏc nh v
hi u ch nh nhi u l n trong th c t s n xu t v
bi u hi n b ng l ng tỏch n c c ng nh
kh n ng s t c c khi ng ng quay li tõm.
Th i gian quay v n t c s 4 c xỏc nh
qua th c nghi m. D u hi u k t thỳc nộn l ng ng tỏch
n c (tỏch ch t c n bó).
S tỏch c n bó khi quay li tõm l i u ki n b t
bu c c a quỏ trỡnh cụng ngh , nú cho bi t bờtụng
trong c c ó c nộn ch t, v l ng n c th a tỏch
ra l l ng n c cho vo v a bờtụng m b o
tớnh d c n thi t.
Khi ch t o cỏc t c c ng BTCTD L 550 di
8m v 10m thỡ l ng n c tỏch ra t ng ng ph i
t 30 - 35 lớt.
Khụng cú, ho c l ng n c tỏch ra nh h n tr
s trờn l nguyờn ch ng c a vi c vi ph m quỏ trỡnh
cụng ngh . Khi ú ph i l p t c tỡm bi n phỏp x lý
ngay.
7. B o d ng (x lý nhi t)
C c quay li tõm xong c a ngay vo b
b o d ng. Vỡ c c m i ỳc xong, nờn khi di chuy n
ph i chỳ ý nh nhng lỳc nõng h trỏnh va ch m ho c

gi t m nh lm xu t hi n cỏc v t n t v s t m
bờtụng.
Ch x lý nhi t m c c ng BTCTD L
ỳc b ng bờtụng thu cụng khụng nh ng d a theo
96
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
i u ki n t c ng u c u c a bêtơng đ ề ệ đạ ườ độ ầ ủ để
truy n c l c thi t k , mà còn ph i xét t i v n ề đượ ự ế ế ả ớ ấ
có liên quan t i c t thép ch u l c. B i vì, khi x lýđề ớ ố ị ự ở ử
nhi t m có th gây nh h ng làm gi m ch t ệ ẩ ể ả ưở ả ấ
l ng c a c u ki n d ng l c.ượ ủ ấ ệ ự ứ ự
C th ch b o d ng quy nh nh sau:ụ ể ế độ ả ưỡ đị ư
- Nhi t h i n c nóng > 80oCệ độ ơ ướ
- T c gia nhi t trong kho ng:ố độ ệ ả
+ T 10 - 15oC/1 gi - i v i bêtơng ừ ờ đố ớ
khơng dùng ph giaụ
+ T 7 - 8oC/1 gi - i v i bêtơng dùng phừ ờ đố ớ ụ
gia hố d o.ẻ
- Dùng h i n c b o hồ, áp su t th p, m ơ ướ ả ấ ấ độ ẩ
t ng i < 98 - 100%.ươ đố
Ch x lý nhi t m c c ng c h ng ế độ ử ệ ẩ ọ ố đượ ướ
d n theo th hình 2.13.ẫ đồ ị
Th i gian x lý nhi t m ph i m b o khơngờ ử ệ ẩ ả đả ả
ít h n 24 gi .ơ ờ
Hình 1.13. th bi u di n quan h nhi t và Đồ ị ể ễ ệ ệ độ
th i gian b o d ng h i n cờ ả ưỡ ơ ướ
8. Tháo khn
Khi tháo khn c c ph i tn theo các quy nh vàọ ả đị
trình t sau:ự
- Ch ti n hành tháo khn khi c ng bêtơng ỉ ế ườ độ

c c t ? 350 kG/cm2.ọ đạ
97
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
- Khi c u khn c c t b b o d ng ra v tríẩ ọ ừ ể ả ưỡ ị
tháo khn ph i kê m b ng g ho c cao su ả đệ ằ ỗ ặ để
gi m ch n.ả ấ
- Tháo nêm tr c, m i tháo belơng liên k t 2 n a ướ ớ ế ử
khn. Sau ó dùng c u, c u n a c p pha trên lên chođ ẩ ẩ ử ố
tách kh i c c, ti p theo tháo n a khn d i r i t ỏ ọ ế ử ướ ồ ừ
t t c c xu ng các i m kê ã t s n.ừ đặ ọ ố đ ể đ đặ ẵ
9. B o d ng n c l nh, nghi m thu, phân lo i ả ưỡ ướ ạ ệ ạ
c cọ
C c sau khi tháo d ra kh i khn và x p vào bãi ọ ỡ ỏ ế
ch a thì ph i ti p t c t i n c l nh, t o m ứ ả ế ụ ướ ướ ạ ạ ẩ
nh k trong kho ng th i gian t 5 - 7 ngày.đị ỳ ả ờ ừ
Sau ó ti n hành ki m tra, nghi m thu, phân đ ế ể ệ
lo i d a trên các tiêu chuan thi t và các quy trình, quy ạ ự ế
ph m hi n hành.ạ ệ
Trên m i s n phân ch t o ph i dùng b n m u ỗ ả ế ạ ả ả ẫ
in, ho c ánh d u b ng s n ch u n c: mác c c ặ đ ầ ằ ơ ị ướ ọ
ng, ngày tháng ch t o và nh ng s li u k thu t ố ế ạ ữ ố ệ ỹ ậ
khác.
M t ngồi và các kích th c hình h c c a c c ặ ướ ọ ủ ọ
ng quay li tâm c ki m tra b ng th c thép, ố đượ ể ằ ướ
th c c p có du xích, th c thép cu n có chính ướ ặ ướ ộ độ
xác n 1mm.đế
M t ngồi c a c c ph i nh n khơng c có ặ ủ ọ ả ẵ đượ
nh ng v t r mà ng kính và chi u sâu c a nó q ữ ế ỗ đườ ề ủ
5mm. Trên b m t c a c c khơng c phép có ề ặ ủ ọ đượ
nh ng "b u" bêtơng có chi u cao l n h n 3mm, và ữ ướ ề ớ ơ

98
KỸ THUẬT THI CÔNG CHƯƠNG II. CÔNG NGHỆ THI CÔNG CỌC
v t s t m c c b có chi u sâu nh h n 10mm và ế ứ ẻ ụ ộ ề ỏ ơ
chi u dài nh h n 50mm v i i u ki n có khơng q ề ỏ ơ ớ đ ề ệ
1 v t/1m c c.ế ọ
Sai l ch cho phép so v i kích th c thi t k ệ ớ ướ ế ế
c a c c ng khơng c v t q tr s nêu trong ủ ọ ố đượ ượ ị ố
b ng 2.5.ả
Sai s cho phép so v i kích th c thi t k c a c c ố ớ ướ ế ế ủ ọ
ngố
(B ng 2.5)ả
TT H ng m cạ ụ Sai s cho phép (mm)ố
1 Theo chi u dài c c ng, khi c c dài t i 12mề ọ ố ọ ớ
30
2 Theo ng kính ngồi c a c cđườ ủ ọ + 7; - 3
3 Chi u dày l p bêtơng b o về ớ ả ệ + 5; - 0
4 Chi u dày vách c cề ọ + 7; - 3
5 vênh cong c a m t bích n i c cĐộ ủ ặ ố ọ < 0,002D
(D là ng kính ngồi c a c c)đườ ủ ọ

PH N 2. THI CƠNG C C ĨNGẦ Ọ Đ
BÀI 1. KHÁI NI M CHUNG, CƠNG D NG VÀ PHÂN Ệ Ụ
LO I THI T B THI CƠNG H C C B NG TÁC Ạ Ế Ị Ạ Ọ Ằ
D NG XUNG KÍCH VÀ CH N NGỤ Ấ ĐỘ
99

×