Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

Phương pháp thống kê nghiên cứu mức sống dân cư ở việt nam (luận văn thạc sỹ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.68 MB, 107 trang )


^

.......11-...............................................................................................—



-



..

Ị-

=

7 — —

= ic n
T

BỘ G IÁ O DỤC VÀ ĐÀO TẠ O
T R Ư Ờ N G ĐẠI H Ọ C K IN H T Ê Q U Ố C DÂN

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ NGHIÊN cứu
MỨC SỐNG DÂN Cư ở VIỆT NAM

L U Ậ N

V Ă N



T H Ạ C

s ĩ

K IN H

T Ê

CHUYÊN NGÀNH: THỐNG K Ê

Giáo viên hướng dẫn

: PGS.TS. PHAN CÔNG NGHĨA

Học viên

: TRẦN TH Ị ĐÀO

Lớp

: C H -10

ĐẠI HỌC KTỌD

TRUNG T A rH S
THÔNG TIN THƯ VIỆN

Á 0 5 o


HÀ N Ộ I - 2 0 0 5
r fr —

--------------------—

------------- —

----------—

-------- 4


T ran g
M ỤC LỤ C

1

L Ờ I N ÓI ĐẦU

3

C H Ư Ơ N G I : H Ệ T H Ố N G C H Ỉ T I Ê U T H Ố N G K Ê M Ứ C S Ố N G DÂN c ư ................ 6
1 .1 . K h á i n iệ m v ề m ứ c s ố n g d â n cu ............................................................................................... 6
1 .1 .1 . Ý n g h ĩa c ủ a v iệ c n g h iê n cứ u m ứ c số n g dân CU'.................................................... 6
1 .1 .2 . C á c k h á i n iệ m về m ức số n g d ân c u ............................................................................. 6
1 .1 .3 . C á c nh ân tố ảnh hư ởng đến m ứ c số n g dân c ư .......................................................7
1 .2 . H ệ th ố n g

c h ỉ tiê u


(HTCT) th ố n g k ê m ứ c s ố n g d â n c ư ........................................... 10

1.2.1. N g u y ê n tắ c x â y dựng và h oàn th iệ n H T C T th ố n g k ê m ứ c số n g dân cư .. 10
1 .2 .2 . T h ự c

trạn g h ệ th ố n g c h ỉ tiêu th ố n g k ê m ứ c số n g dân CU' ở V iệ t N am .. 11

1 .2 .3 . H o à n

th iệ n h ệ th ố n g c h ỉ tiêu th ố n g k ê m ứ c số n g dân cư V iệ t N am .....13

1 .2 .3 .1 . V ề s ố lư ợ n g ch ỉ tiêu ............................................................................................ 14
1 .2 .3 .2 . V ề tên g ọ i c h ỉ tiêu ..............................................................................................15
1 .2 .3 .3 . V ề n ội d u n g, phư ơng pháp tính c á c c h ỉ tiê u ......................................... 15
1 .2 .3 .3 .1 .

C á c ch ỉ tiêu th ố n g k ê m ức số n g vật c h ấ t củ a dân CU' ... 16

1 .2 .3 .1 .1 . C á c ch ỉ tiêu th ốn g k ê

thu n h ậ p .................................... 19

1 .2 .3 .1 .2 . C á c c h ỉ tiêu th ố n g k ê

tài sản c ủ a dân c ư ............... 19

1 .2 .3 .1 .3 . C á c c h ỉ tiêu th ốn g k ê tiêu dùng c ủ a dân CU'.............2 0
1 .2 .3 .1 .4 . C á c c h ỉ tiêu th ố n g k ê c h i tiê u ........................................... 21
1 .2 .3 .2 . C á c c h ỉ tiêu th ố n g k ê m ứ c số n g tinh thần .............................. 2 2
1 .3 .2 .1 . C á c c h ỉ tiêu th ố n g k ê g iá o d ụ c ...............................................2 2

1 .3 .2 .2 . C á c ch ỉ tiêu th ố n g k ê y t ế ........................................................ 2 4
1 .3 .2 .3 . C á c c h ỉ tiêu th ốn g k ê phương tiện văn h oá, tinh thần 2 5
1 .2 .3 .3 . C á c c h ỉ tiêu th ố n g k ê tổ n g hợp m ứ c số n g dân CU’ ............ 2 6
C H Ư Ơ N G I I ..................................................................................................................................................... 31
P H Ư Ơ N G P H Á P T H Ố N G K Ê P H Â N T Í C H M Ứ C S ố N G D Â N C Ư ............................. 31
2 .1 . N h iệ m v ụ p h â n t íc h th ố n g k ê m ứ c s ố n g d â n c u ........................ .................................31
2 .2 . L ự a c h ọ n c á c p h ư ơ n g p h á p th ố n g k ê p h â n tíc h m ứ c số n g d â n c u .................31

A


2.2.1. Nguyên tắc lựa chọn các phương pháp thống kê phân tích mức sống dân c ư

31

2 .2 .2 . K iế n n g h ị lự a ch ọ n phư ơng pháp th ố n g k ê phân tíc h M S D C ..................3 2
2 .3 .

Đ ặ c đ iể m v ậ n d ụ n g c á c p h ư ơ n g p h á p th ố n g k ê p h â n t íc h M S D C .............. 3 3
2 .3 .1 . B ả n g th ố n g k ê và phân tổ th ốn g k ê .......................................................................... 3 3
2 .3 .2 . P hư ơng pháp dãy s ố th ời g ia n ....................................................................................... 35
2 .3 .3 . P hư ơng pháp c h ỉ s ố ............................................................................................................ 43
2 .3 .4 . Phương pháp đường cong Loren và hệ số G in i...........................................................4 8
2 .3 .5 . P h ư ơ n g pháp h ồ i quy tư ơng q u a n ...........................................................................51

CHƯƠNG III:

V Ậ N D Ụ N G M Ộ T s ố PH Ư Ơ N G P H Á P T H Ố N G K Ê PH Â N T ÍC H

M Ứ C S Ố N G DÂN C Ư ở V I Ệ T N A M T H Ờ I K Ỳ 1997 - 2 0 0 3 ................................................... 5 5

3 .1 . T ổ n g q u a n v ề k in h tê v à m ứ c s ố n g d â n c ư V iệ t N a m th ờ i k ỳ 1 9 9 7 - 2 0 0 3 .5 5
3 .2 . L ự a c h ọ n c h ỉ tiê u v à p h ư ơ n g p h á p t í n h ...........................................................................5 6
3 .2 .1 . C h ọ n c h ỉ tiê u phân t íc h ....................................................................................................5 6
3 .2 .2 . C h ọ n p h ư ơn g pháp phân t í c h ........................................................................................5 7
3 .3 . P h â n tíc h c á c c h ỉ tiê u th ố n g k ê m ứ c s ố n g d â n c ư .................................................... 5 7
1. V ậ n dụ ng tín h c á c c h ỉ tiêu c ơ b ả n ...................................................................................... 5 7
2 . V ậ n dụ ng phân tíc h c á c ch ỉ

tiêu c ơ b ả n .........................................................................5 7

K Ế T L U Ậ N ........................................................................................................................................................8 9
K IẾ N N G H Ị ....................................................................................................................................................... 91

l


D a n h m u c từ v iế t tắ t

H TCT

: h ệ th ố n g c h ỉ tiêu

M SD C

: m ứ c số n g dân cư

M SH G Đ

: m ứ c số n g hộ g ia đình


KTQD

: k in h t ế q u ố c dân

SX K D

: sản xu ất k in h d oan h

SD D

: su y dinh dưỡng

TCTK

: T ổ n g cụ c T h ốn g kê

TĐĐT

: th ờ i đ iểm điều tra

TSC Đ

: tà i sản c ố định

TH CS

: tru n g h ọ c c ơ sở

TTĐC


: th ô n g tin đại ch ú n g

TTGC

: tru n g tâm g iải trí

Đ D LB

: đồ dù ng lâu b ền

K T -X H

: k in h t ế - x ã h ộ i

BH YT

: b ảo h iể m y tế

BH XH

: b ả o h iể m x ã h ội

TGTK

: tiền gửi tiế t k iệ m

L Đ T B & X H : (b ộ ) lao đ ộ n g th ư on g b in h và x ã h ội
LTTP

: lư ơ n g thực thự c p hẩm


b


L Ờ I N ÓI ĐẦU

1. Sự cần thiết của đ ề tài nghiên cứu: B ất kỳ m ộ t x ã h ội nào và trong thời đại
nào, co n ngư ời cũ n g kh ô n g ngừng lao đ ộn g sáng tạo, ch in h phục tự nhiên để tạo ch o
m ình m ột c u ộ c số n g tốt đẹp hơn. M ụ c tiêu cu ố i cù n g củ a sự phát triển kin h t ế x ã hội
củ a m ỗ i q u ố c g ia là c ả i th iện đời sốn g vật ch ất và tinh thần ch o m ọ i tầng lớp nhân dân.
K h ẩ u h iệu "D â n g ià u nư ớ c m ạn h , x ã h ộ i c ô n g b ằ n g , dân chủ và văn m in h " là
m ụ c tiêu tro n g c ô n g c u ộ c x â y dựng, b ả o vệ đất n ư ớ c c ủ a Đ ả n g và N h à nư ớ c V iệ t
N am . Q u a h ơn m ư ời n ă m đ ổ i m ớ i với ch ín h s á c h m ở cử a, n ền k in h t ế vận đ ộn g th eo
c ơ c h ế th ị trư ờn g và th ự c h iệ n c ô n g n g h iệp h o á h iện đ ại h o á đất n ư ớ c, m ứ c số n g dân
cư V iệ t N am đã đ u ợ c c ả i th iệ n đ án g k ể . ở n ư ớ c ta, v iệ c n g h iê n cứu m ứ c số n g dân
cư đã được n h iề u n h à k in h t ế và thống k ê qu an tâm . S o n g ch ư a c ó n h iều chỉ tiêu
n gh iên cúu th ố n g k ê m ộ t c á c h toàn diện m ức số n g dân cư V iệ t N am (b ao g ồm xây
dụng h ệ th ố n g c h ỉ tiêu th ô n g k ê m ứ c sốn g và x â y dụ ng c á c phương pháp thống k ê để
phân tích m ứ c số n g dân cư ) để từ đó đề xu ất c á c g iải pháp n ân g c a o m ứ c sốn g dân
cư. D o vậy , đề tài

"Phương p h á p thống k ê nghiên cứu mức sống dân cư ở Việt

N am " n h ằm g iả i q u y ế t y êu cầu đánh g iá và phân tíc h to àn diện m ứ c sốn g dân cư
V iệ t N am .
2.

M ục đích nghiên cứu: Đ ề tài đ ánh g iá và p h ân tích m ứ c số n g dân cư làm

căn cứ quan trọ n g tro n g v iệ c đánh giá k ế t quả thực h iệ n c á c m ụ c tiêu phát triển thiên

niên k ỷ và c á c m ụ c tiêu kin h tế x ã h ội m à Đ ả n g và N h à nư ớc đã đặt ra đồng thời
phụ c vụ ch o v iệ c h o ạ c h đ ịn h ch ín h sá ch và lập k ế h o ạ ch phát triển k in h tế x ã hội.

3. Đ ối tượng và p h ạ m vi nghiên cứu : Đ ố i tượng n g h iê n cứu củ a đề tài là m ức
sốn g dân cư V iệ t N am . Đ ề tà i đ ánh g iá và phân tích m ứ c số n g c ủ a dân cư V iệ t N am
th ờ i k ỳ 1 9 9 7 - 2 0 0 3 .

4. P hư ơn g p h á p n ghiên cứu: L u ậ n văn sử dụng k ế t hợ p c á c phương pháp duy
vật b iệ n ch ứ n g , lý th u y ế t h ệ th ố n g , c á c phư ơng pháp th ố n g k ê và th ố n g k ê toán với
sự hỗ trợ c ủ a m á y tín h .

4


5.

N hững đóng góp của đề tài:

- H ệ th ố n g h o á và g óp p h ần là m sán g tỏ k h á i n iệ m , đ ặ c trư n g, phân lo ại và
c á c nhân tố ản h h ư ở n g đến m ứ c số n g dân cư.
- H o àn th iệ n h ệ th ố n g c h ỉ tiêu th ố n g k ê m ức số n g dân cư.
- V ậ n d ụ n g m ộ t s ố c h ỉ tiêu v à phư ơng pháp th ốn g k ê đ ể đ ánh g iá và phân tích
m ứ c số n g dân c ư V iệ t N a m th ờ i k ỳ 1 9 9 7 - 2 0 0 3 .

K ết cấu củ a đê tài:
N g o à i lờ i m ở đầu, k ế t lu ậ n , danh m ụ c tài liệu th am k h ả o , phụ lụ c , đề tài g ồ m 3
ch ư ơ n g :
-

Chương I


: H ệ thôhg c h ỉ tiêu thống k ê m ức sốn g dần cư

- Chương I I

: Phương p h á p thống k ê phân tích m ức sốn g dân cư.

- Chương I I I

: Vận dụng m ộ t s ố phương p h ấp thống k ê phân tích m ức sống

dân cư ở Việt N am thời k ỳ 1997-2003.

5


CHƯƠNG I: H Ệ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG K Ê MỨC SỐNG DÂN c ư
1.1. Khái niệm và ý nghĩa của việc nghiên cứu mức sống dân cu:
1.1.1. Khái niệm về mức sống dân cu.
M ứ c số n g dân

CU'

là k h á i n iệ m rấ t rộ n g , b ao g ồ m n h iều m ặt c ủ a đời số n g x ã

h ộ i. T h e o C á c M á c , “ M ứ c số n g k h ô n g phải c h ỉ là sự th o ả m ãn nhu cầu củ a đời sốn g
vật ch ấ t, m à c ò n là sự th o ả m ãn n h ũ n g nhu cầ u n h ất đ ịn h đư ợc sản sin h ra b ở i ch ín h
điều k iệ n x ã h ộ i m à c o n ngư ời đ an g số n g và trư ởng th àn h ” . (C á c M á c -E n g h e n toàn
tập - X u ấ t b ản lầ n thứ h a i, tran g 1 5 0 , N h à x u ấ t b ản Sự th ật, H à N ộ i).
T h e o g iá o trìn h th ố n g k ê k in h tế , “ m ứ c số n g dân cư là trình độ th o ả m ãn nhu

cầu to àn d iệ n (v ật c h ấ t và tin h th ần ), thư ờng x u y ê n tăn g lê n củ a m ọ i thành viên
tro n g x ã h ộ i” . (G iá o trìn h T h ố n g k ê k in h t ế T rư ờ n g đại h ọ c k in h t ế q u ố c dân, nhà
x u ấ t bản th ố n g k ê -H à N ộ i, n ă m 2 0 0 4 ) .
N hư v ậy , m ứ c s ố n g dân c ư h o àn toàn k h á c với c á c h hiểu m ứ c số n g dân cư
th ôn g thường là ch ỉ b ao g ồ m phần ăn, m ặc, ở, đi lạ i.... M ứ c số n g ở đây được đo b ằng
sự thoả m ãn m ọ i nhu cầu củ a dân cư. M ứ c số n g và nhu cầu là hai m ặt củ a m ột q
trình, ln c ó qu an h ệ g ăn b ó m ậ t th iết với nhau. K h i c á c nhu cầu được th oả m ãn
ch ín h là b iểu h iện cụ th ể củ a m ứ c số n g dân cư. Đ ế n lượt m ìn h , m ứ c sốn g lại trở thành
phương tiện , điều k iệ n và đ ộn g lự c k íc h th ích nhu cầu m ới n ảy sinh. N hu cầu thường
x u y ên thay đ ổi th eo th ờ i gian và k h ô n g gian. Sản x u ấ t c à n g phát triển , nhu cầu càn g
phát triển và đổi m ớ i. Đ iề u đó c ó n g h ĩa m ứ c số n g củ a dân cư n g ày cà n g cao.
C ăn cứ v ào đ ặc trư ng, nhu cầu được c h ia th àn h :
- N hu cẩu vật c h ấ t: L à sự th o ả m ãn n h ũ n g nhu cầu về ăn, m ặ c , ở, đi lại ...n hũ ng nhu cầu m an g tín h b ẩ m sin h tạo th àn h b ản n ăn g vốn c ó củ a c o n người.
- N hu cầu tinh th ần : L à sự th o ả m ãn nhữ ng nhu cầu về m ặt trí lự c và x ã h ội
như nhu cầu về g iá o d ụ c, th ư ở n g th ứ c n g h ệ th u ật, g iả i trí, c ả i th iện điều k iệ n lao
đ ộn g, rú t n g ắn th ờ i g ia n la o đ ộ n g ... đư ợc h ìn h th àn h cù n g với sự phát triển củ a co n
ngư ời và x ã h ộ i.
C á c nhu cầ u đ ư ợc th o ả m ãn n g à y c à n g c a o cũ n g c ó n g h ĩa là m ứ c số n g dân cư
n g ày c à n g tăng.

6


1.1.2 Ý nghĩa của việc nghiên cứu mức sống dân cu:
N g a y từ k h i m ớ i th àn h lập , tro n g L u ậ n C ư ơ n g cá n h m ạ n g , Đ ả n g C ộ n g Sản
Đ ô n g D ư ơ n g đã đề ra m ụ c tiêu : "D â n tộ c đ ộ c lập , dân q u y ề n tự do, dân sin h hạnh
p h ú c". C hủ tịc h H ồ C h í M in h tro n g di c h ú c đã k h ẳ n g đ ịn h : "C ả địi tơ i tơ i c h ỉ có
m ọt h am m u on tọ t b ậ c la m ọ i n g ư ờ i đêu c ó cơ m ăn, áo m ã c , ai c ũ n g đươc h o c
h à n h ...". B á o c á o c h ín h trị củ a B a n c h ấ p h à n h T W Đ ả n g tạ i Đ ạ i h ộ i Đ ả n g kh o á V I
nêu rõ: "C ả i th iệ n đ ời số n g vật ch ất và tinh th ần củ a nhân dân là n h iệ m vụ hànơ đầu

củ a Đ ả n g và N h à n ư ớ c ta, là m ụ c tiêu c a o n h ất c ủ a k ế h o ạ c h phát triển k in h tế ". Đ ạ i
h ội V I I tiếp tụ c k h ẳ n g đ ịn h : " K ế t hợp h ài h o à g iữ a phát triển k in h t ế với phát triển
văn h o á, x ã h ộ i; giữ a tă n g trư ởng k in h t ế với tiến b ộ x ã h ộ i; giữ a đời số n g vật ch ấ t
và tin h thần c ủ a n h ân d â n ".
V iệ c vận dụng c á c phương pháp thống k ê để nghiên cứu và phân tích m ức

sốnơ

dan cu gop phan tích c ụ c vao v iệc thực hiện c á c chủ trương củ a Đ ản g và N hà nước' chỉ
ia nguyên nhan cu a sự ch ên h lệ ch m ức sống của tùng vùng, giữa c á c vùng và giữa c á c
qu ốc gia; đổng thời cu n g cấp ch o Đ ản g và N h à nước những thông tin đúng đắn về tình
hình thực h iện và m ức độ ảnh hưởng củ a c á c chính sá ch đổi m ới đối vói đời

sốnơ nhân

dân. D o vậy, n ghiên cứu m ứ c sốn g dân cư là vô cùng quan trọng và cần thiết.

1.1.3. Các nhân tô ảnh hưởng đến mức sống dân cư.
M ộ t tro n g những n h iệ m vụ qu an trọ n g củ a th ố n g k ê m ứ c số n g dân cư là đánh
g ia va phân tích m ứ c số n g dân cư c a o h ay thấp, tăn g h ay g iả m , đ ổn g đều hay phân
h ố và tìm ra c á c n g u y ê n n h ân , c á c nh ân tố ảnh h ư ở n g đến sự b iế n đ ộn g m ức

sốnơ

dân cư. D o v ậy , n g h iê n cứu c á c nh ân tố ảnh hư ởng đ ến m ứ c sốn g dân cư có ý n g h ĩa
to lớ n n h ằm đ ề x u ấ t c á c g iả i pháp n ân g c a o m ứ c số n g và là c ơ sở để vận dụng c á c
phương pháp th ố n g k ê phân tíc h , đánh g iá m ứ c số n g dân cư. M ứ c sốn g dân cư chịu
ảnh hưởng củ a m ộ t s ố nhân tố c ơ bản sau.

N hân tô kin h tế: Đ iề u k iệ n k in h t ế ở m ỗ i vùng k h á c nhau sẽ c ó ảnh hư ởng

k h á c nhau tới m ứ c số n g dân cư và k h i sự k h á c b iệ t về m ứ c số n g c à n g lớ n đòi hỏi
phai điêu ch in h c á c định hư ớng p hát triể n k in h t ế c h o từng vùng. Ở những vùng
được đầu tư n h iề u , đư ợc tran g bị c ơ sở vật c h ấ t k ỹ th u ật tố t sẽ c ó điều k iệ n phát
7


triển sản x u ấ t và n ân g c a o m ứ c số n g c ủ a n h ân dân. T ro n g điều k iệ n kinh t ế k h á c
nhau

c á c tần g lớp dân cư sẽ c ó m ứ c thu n h ập k h á c nhau m ặ c dù họ có trình độ

c h u y ê n m ô n và k h ả n ăn g lao đ ộn g như nhau . D o đ ó, k h i n g h iê n cứu và phân tích
m ứ c số n g d ân cư , nh ân tố k in h t ế đư ợc c o i là n h ân tố qu an trọ n g ảnh hư ởng đến sự
c h ê n h lệ c h v ề m ứ c số n g giữ a c á c vùng.
Đ ể n â n g độ đ ổ n g đều về phát triể n k in h t ế gó p phần n ân g c a o thu nhập củ a dân
cư ; k h ắ c p h ụ c tìn h trạn g th iếu vốn N h à n ư ớ c đ ã c ó ch ủ trư ơng k êu g ọ i đầu tư nư ớc
n g o à i và k h u y ê n k h íc h đầu tư tro n g n ư ớ c, n h ấ t là đầu tư c ơ sở h ạ tần g ch o những
vù ng c ò n yếu k é m , n h ữ n g vù ng tiề m n ăn g k in h t ế c ò n lớ n nh u n g ch ư a được khai
th á c. C h ỉ c ó p h át triển k in h t ế câ n đ ối, h iệu q u ả m ớ i c ó th ể c ả i th iện m ứ c số n g củ a
ngư ời dân và g iả m b ớ t sự c h ê n h lện h về m ứ c số n g dân cư giữ a c á c vùng.

N h ân t ố trình độ h ọ c vấn, k h o a h ọc, k ỹ thu ật: T rìn h độ văn h o á , k h o a h ọ c ,
k ỹ th u ật là n h ân tố h à n g đầu tro n g c ô n g c u ộ c c ô n g n g h iệ p h o á, hiện đại h oá đất
nư ớ c. C h ỉ k h i c o n n gư ờ i c ó trìn h độ h ọ c vấn c a o và m ộ t k iế n thứ c nhất định về k h o a
h ọ c k ỹ th u ật m ớ i c ó th ể tiếp c ậ n được m áy m ó c , th iế t b ị h iệ n đại và c ô n g n g h ệ tiên
tiến c ủ a th ế g iớ i. Đ â y là y ế u tố tíc h c ự c là m tă n g n ă n g su ất, tăn g thu nhập, cải th iện
đời số n g n h ân d ân . T ro n g n h iều b á o c á o phân tíc h c h o th ấ y , dân s ố có trình độ h ọ c
vấn c a o th ì c ó m ứ c thu n h ập c a o h ơn và vùng n ào c ó tỷ lộ dân s ố m ù ch ữ c a o thì
vùng đó c ó thu nhập b ìn h qu ân đầu ngư ời thấp. (T h e o k ế t q u ả điều tra m ứ c số n g
năm 2 0 0 2 , T â y B ắ c và T â y N g u y ên c ó tỷ lệ dân s ố ch ư a b a o g iờ đến trường là

2 0 ,2 1 % v à 1 5 ,0 8 % th ì thu nhập bìn h qu ân đầu n gư ờ i tư ơn g úng là 1 9 7 .0 0 0 đ /th á n g
và 2 4 4 .0 0 0 đ /th á n g , tro n g k h i đó Đ ổ n g B ằ n g S ô n g Cửu L o n g c ó 1 0 ,5 6 % dân số chư a
b ao g iờ đến trường th ì thu nhập bìn h qu ân là 3 7 1 .0 0 0 đ /th á n g và Đ ô n g N am B ộ có
6 ,4 3 % dân s ố ch ư a b ao g iờ đến trường thì thu nhập bìn h quân là 6 9 9 .0 0 0 đ /th á n g ). D o
đó yếu tố trình độ văn h o á, k h o a h ọ c, k ỹ thuật phải được đề cập m ột c á c h đầy đủ trong
phân tích m ứ c số n g dân cư.

N h ẩn tô' x ã h ộ i: M ỗ i q u ố c g ia đều c h ọ n c h o m ìn h m ộ t m ơ h ìn h phát triển kinh
t ế x ã h ộ i phù hợp m à đ ặ c trưng củ a n ó là c ơ c h ế qu ản lý và phương th ứ c phân phối
thu nh ập . T in h h ìn h x ã h ộ i và c á c đ ặc trư ng tro n g đó c ó ảnh hư ởng k h ơ n g nhỏ tới
đời số n g n h ân dân. T rư ớ c n h ũ n g n ăm 1 9 8 6 , nền k in h t ế n ư ớ c ta là nền kin h tế tự
8


cu n g tự cấ p - k h é p k ín và th ự c h iện phân p h ố i n g an g b ằ n g , m ứ c số n g nh ân dân cả
nước thấp. T ừ k h i th ự c h iện đ ổ i m ớ i và m ở c ủ a n ền k in h tế, c ơ c h ế quản lý m ới đã
tạo ra sự phân phối hợp lý c h o n gư ời lao đ ộn g, k íc h th ích phát triên sản xuất, từ đó
làm tăn g th êm thu nhập c h o ngư ời lao độn g và ch o toàn x ã h ộ i.

N hân t ố dân số: c ả quy m ô cũ n g như kết cấu dân số đều có ảnh hưỏng lớn đến
m ức sốn g dân cư. T ro n g những điều k iện kinh tế x ã h ộ i nhất định, dân số càn g tăng thì
m ức sống dân cư càn g thấp. N ếu tố c độ tăng kinh tế thấp hơn tố c độ tăng dân số thì cá c
chỉ tiêu bình quân đầu người sẽ giảm như thu nhập; tiêu dùng; m ức đầu tư ch o y tế, giáo
dục bình quân đầu người; m ứ c trang bị tài sản ch o lao động ... D o vậy, thực hiện công
tác k ế h oạch h o á g ia đình ch ín h là để đảm b ảo hạ thấp tố c độ tăng dân số tới m ức cần
thiết góp phần vào v iệ c ổn định và nâng cao m ức sống ch o người dân. M ặt k h ác, sự thay
đổi c ơ cấu dân s ố cũ n g ảnh hưởng khôn g nhỏ tới m ức sốn g dân cư. Sự tăng lên quá m ức
của người già h ay trẻ em sẽ làm tăng gánh nặng ch o nền kinh tế.

N hân t ố tự n hiên và đặc tính dân tộc : N ư ớc ta là m ộ t nước c ó nhiều dân tộ c (5 4

dân tộ c ) phân b ố ở c á c vùng kinh t ế k h á c nhau (8 vùng k in h tế: T â y B ắ c , Đ ô n g B ắ c ,
Đ ồ n g b ằn g sô n g H ồ n g , B ắ c T ru n g B ộ , D u yên H ải m iền T ru n g , T â y N gu yên, Đ ôn g
N am B ộ và Đ ồ n g b ằn g sôn g Cửu L o n g ). M ỗ i vùng c ó điều k iệ n tự n h iên và trình độ
sản xu ất k h á c nhau dẫn đến sự k h á c b iệt về m ức sốn g đòi h ỏ i N h à nước phải điều
ch ỉn h c á c định hướng và c á c ch ín h sá ch phát triển kin h t ế th ích hợp ch o tùng vùng.
H ơn nữa, phần lớ n c á c dân tộ c ít người sốn g ở vùng nú i c a o , điều k iện tự nhiên
kh ô n g thuận lợ i. v ề m ặ t x ã h ộ i, họ c ò n giữ nhiều ph on g tụ c tập qu án lạ c hậu, trình
độ h ọ c vấn thấp. T rìn h độ sản x u ất k ém , k ỹ thuật sản x u ấ t lạ c hậu , n ăn g suất lao
động k h ô n g c a o . Ở nhũ ng vùng dân tộ c ít ngư ời, sản x u ấ t m an g n ặn g tính tự cu n g tự
cấp , g iao lưu h àn g h o á với quy m ô nhỏ và th eo quan h ệ h àn g đ ổi h àn g , vì vậy m ức
sốn g cị n thấp. Đ ả n g và nhà nư ớc đã đặt m ụ c tiêu và c ó ch ủ trư ơng để n ân g ca o m ức
sốn g ch o n h ân dân c á c dân tộ c , đ ặc b iệ t là c á c dân tộ c vùng sâu, vù ng cao .
N gh iên cứu, phân tích xu hướng biến động m ức sốn g dân cư củ a c á c dân tộc là cơ
sở đề suất ch ín h sách và b iện pháp ch ỉ đạo nhằm đảm bảo tăng thu nhập và cải thiện đời

9


sống ch o họ. Đ â y khôn g ch ỉ là vấn đề kinh tế m à là m ột ch ín h sách x ã hội quan trọng
của Đ ản g và N hà nước.
M ặt k h ác, v iệc nghiên cúư m ức sống dân cư theo dân tộc vừa cung cấp thông tin cho
c á c cấp lãnh đạo trong tùng tỉnh, tùng huyện có nhiều dân tộc k h ác nhau, vừa có tác dụng
đánh giá v iệc thực hiện c á c chỉ thị, nghị quyết của Đ ảng và N hà nước về vấn đề dân tộc
"làm ch o c á c dân tộ c vùng thiểu số tiến kịp c á c dân tộc vùng đa số ". So sánh m ức sống
dân cư của c á c dân tộc không chỉ đơn thuần là vấn đề kinh tế, ngoài việc nghiên cứu kết
cấu dân tộ c ảnh hưởng đến m ức sống dân cư và sự bình đẳng trong phân phối thu nhập,
việc nghiên cúu này cị n có ý nghĩa quan trọng trong việc đảm bảo an ninh đất nước.

1.2. Hệ thống chỉ tiêu (H TCT) thống kê mức sống dân cư
1.2.1. Nguyên tắc xây dựng và hoàn thiện HTCT thống kê mức sống dân cu

M ứ c sốn g dân cư là phạm trù rộng và có tính tương đối, phản ánh trình độ phát
triển kinh tế x ã h ộ i củ a m ỗ i q u ố c gia. Đ ể đánh giá m ức sốn g dân cư cần phải xây dụng
m ột hệ thống chỉ tiêu thống k ê m ức sống dân cư. K h i x ây dựng và hoàn thiện H T C T cần
đảm bảo c á c n gu yên tắc sau:
- Đ ả m b ảo tín h h ư ớ n g đ íc h : C á c ch ỉ tiêu tro n g H T C T p h ải đáp úng m ụ c đ ích
n g h iê n cứ u , tứ c là đ ánh g iá và phân tíc h to àn d iệ n m ứ c số n g dân cư đáp úng nhu
cầu th ô n g tin p h ụ c vụ c h o c á c cấ p qu ản lý.
- Đ ả m b ả o tính h ệ th ố n g : M ứ c số n g dân cư là c h ỉ tiêu th u ộ c tín h , tổ n g hợp
được th ể h iện q u a thu n h ập , ch i tiêu , g iá o d ụ c, y tế và c h ă m s ó c sứ c k h o ẻ , th ể dục,
th ể th ao , g iả i t r í ... D o đó H T C T th ố n g k ê m ứ c số n g dân cư phải phản ánh đư ợc đầy
đủ và to àn d iện c á c m ặ t c ủ a đ ời số n g . T ro n g H T C T p h ải c ó c á c c h ỉ tiêu m an g tính
ch ấ t c h u n g , c á c c h ỉ tiêu m a n g tín h b ộ phận và c h ỉ tiêu m a n g tín h nh ân tố. C hẳng
h ạn c ó c h ỉ tiêu thu n h ập c h u n g c ủ a c ả n ư ớ c, c ủ a tù n g vù n g k in h t ế h ay tùng địa
phư ơng, tro n g đó c ó thu n h ập từ tiề n c ô n g , tiề n lư ơ n g, từ h o ạ t đ ộn g n ô n g lâm
n g h iệ p , thuỷ sản , c ô n g n g h iệ p , x â y d ự n g ,....
- Đ ả m b ả o tín h k h ả th i: H T C T phải đư ợc x â y d ụ n g trên c ơ sở lý luận và
phương pháp lu ận k h o a h ọ c . M ỗ i c h ỉ tiêu phải c ó n ộ i du n g, phư ơng pháp, phạm vi
và đơn vị tín h rõ rà n g để trá n h h iệ n tượng tính trù n g h a y b ỏ só t và đ ảm b ảo c ó

10

kh ả


năng thu thập được thông tin đ ể x á c định. V iệ c thu thập th ô n g tin để tính c á c chỉ
tiêu phải phù h ợ p v ớ i đ iều k iệ n th ự c tiễn (c ả về m ặt tài ch ín h và c o n n gư ờ i).
- Đ ả m b ả o tín h h iệu qu ả: T ro n g h ệ th ố n g , k h ô n g đ ể thừ a h ay th iếu m ộ t c h ỉ tiêu
n ào . C á c c h ỉ tiê u tro n g h ệ th ố n g p h ải đ ánh g iá đư ợc m ứ c số n g dân cư cũ n g như quá
trình c ả i th iệ n m ứ c số n g dân c ư tro n g n ư ớ c v à phù h ọp v ớ i xu th ế phát triể n ch u n g
củ a khu vự c và th ế g iớ i.

- Đ ả m b ả o tính th ích n g h i: T u ỳ th eo đ ặc đ iểm , b ản c h ấ t củ a tùng lĩn h vực của
c u ộ c số n g m à lự a ch ọ n s ố lư ợng ch ỉ tiêu k h á c nhau. C ác c h ỉ tiêu tron g H T C T thống
k ê m ức số n g dân cư phải lu ô n được cập nhật, b ổ su ng và h oàn th iệ n phù hợp với sự
phát triển củ a c ô n g tá c th ố n g k ê , đảm b ảo tín h so sán h q u ố c tế.

1.2.2 Thực trạng H TCT thống kê mức sống dân cu ở Việt Nam
M ứ c số n g dân cư c ó n ộ i h à m tương đ ối rộ n g , b a o trù m tất c ả c á c lĩn h vực củ a
c u ộ c số n g , đ ư ợc p h ản án h q u a c á c c h ỉ tiêu . T ậ p hợp to àn b ộ c á c c h ỉ tiêu h ìn h thành
m ộ t H T C T phản án h đầy đủ v ề m ứ c số n g dân cư . N h u n g để đ ảm b ả o c á c n gu yên tắ c
trên, H T C T th ố n g k ê m ứ c số n g dân cư được x â y dụng p h ải b a o g ồ m c á c c h ỉ tiêu đ ặc
trung n h ất c h o m ứ c số n g .
N ăm 1 9 9 7 , T ổ n g c ụ c T h ố n g k ê đã x â y dụng m ộ t h ệ th ố n g ch ỉ tiêu th ốn g k ê
m ứ c sốn g dân cư , b a o g ồ m c á c c h ỉ tiêu sau:
1. P hân b ố thu nhập c ủ a c á c h ộ c h ia th eo 5 n h ó m thu n h ập v ớ i số hộ b ằn g nhau
2. H ệ s ố G in i
3. T h u nh ập b ìn h qu ân 1 n gư ờ i 1 th án g
4 . T h u nh ập b ìn h qu ân c ủ a h ộ th eo 5 n h ó m thu nhập
5. T h u n h ập b ìn h qu ân n h ân k h ẩu củ a h ộ ở th àn h th ị so với thu n h ập bìn h qu ân
nh ân khẩu ở n ô n g th ô n
6 . T ỷ lệ p h ần tră m c h i tiê u c ủ a hộ g ia đình c h o ăn u ố n g
7 . T iê u dù ng m ộ t s ố sản p h ẩm b ìn h qu ân đầu ngư ời m ộ t th án g
8. T ỷ lệ ph ần tră m h ộ g ia đình số n g dưới m ứ c n g h è o kh ổ
9 . T ỷ lệ p h ần tră m hộ g ia đ ìn h c ó n h à ở c h ia th eo lo ạ i nhà
10. T ỷ lệ phần trăm hộ g ia đình sử dụng điện
11. T ỷ lệ phần trăm h ộ g ia đ ìn h sử dụng nư ớ c sạ ch
11


12. T ỷ lệ p h ần trăm hộ g ia đình sử dụng h ố x í hợp vệ sin h
13. T ỷ lệ p h ần trăm s ố x ã ở n ô n g th ô n c ó đ iện

14. T ỷ lệ p h ần trăm s ố x ã

ở n ô n g th ơ n c ó đường ơ tơ

T u y n h iê n , c á c ch ỉ tiêu n ày m ớ i c h ỉ phản ánh đ ư ợc m ứ c số n g về m ặt vật ch ấ t
c ủ a dân c ư m à ch ư a đ ề cập đến c á c lĩn h vự c k h á c như y t ế v à c h ă m s ó c sứ c k h o ẻ ,
văn h o á , g iả i tr í...c ủ a n gư ời dân.
Q u a m ỗ i lần điều tra về m ứ c số n g dân cư h ay m ứ c số n g hộ g ia đình c á c n ăm
tiếp th eo , T ổ n g c ụ c th ố n g k ê cũ n g đưa ra m ộ t H T C T th ố n g k ê m ứ c số n g dân cư.
H T C T n ăm 2 0 0 2 v ề k ế t qu ả điều tra m ứ c số n g h ộ g ia đình b ao g ồ m 1 5 9 ch ỉ
tiêu , đư ợc c h ia th àn h 10 n h ó m như sau:
1. N h ân kh ẩu h ọ c

g ồ m 6 ch ỉ tiêu

2 . G iá o dục

g ồ m 5 ch ỉ tiêu

3. L a o đ ộ n g v iệ c là m và thu nhập từ tiền c ô n g , tiề n lư ơng

g ồ m 13 ch ỉ tiêu

4 . Y t ế và c h ă m s ó c sứ c k h o ẻ

g ồ m 8 ch ỉ tiêu

5 . T h u nhập

g ồ m 2 0 ch ỉ tiêu


6. C h i tiêu và ch i tiêu c h o đ ời số n g

g ồ m 2 5 c h ỉ tiêu

7 . T à i sản c ố đ ịn h và đồ d ù n g lâu b ề n

g ồ m 11 c h ỉ tiêu

8. N h à ở, đ iệ n n ư ớ c và phư ơng tiệ n vệ sin h

g ồ m 2 0 ch ỉ tiêu

9 . T h a m g ia c á c ch ư ơ n g trìn h x o á đói g iả m n g h èo

g ồ m 6 ch ỉ tiêu

10. C á c đ ặc đ iể m c h u n g c ủ a x ã / phường

g ồ m 2 5 ch ỉ tiêu

( Tên tùng c h ỉ tiêu được nêu ch i tiết trong bảng phụ lục I)
H T C T n ày p h ản án h k h á đầy đủ c á c m ặt c ủ a m ứ c số n g , son g qu á ch i tiế t làm
c h o h ệ th ố n g trở lên c ồ n g k ề n h . M ặ t k h á c , c á c c h ỉ tiêu tro n g h ệ th ốn g ch ư a th ốn g
n h ất và ổn đ ịn h so với h ệ th ố n g c h ỉ tiêu cũ . M ộ t s ố c h ỉ tiêu k h ô n g đư ợc duy trì liên
tụ c như c h ỉ tiêu

tuổi thọ bình quân h ay s ố năm đ i h ọ c bình quân... M ộ t s ố c h ỉ tiêu

c ó n ộ i dung v à p h ạm vi tín h k h á c nhau giữ a c á c c u ộ c điều tra. Đ iề u n ày đã g ây khó

k h ăn c h o v iệ c so sán h , n g h iê n cứu v à phân tích m ứ c số n g dân cư th eo thời gian .
T ro n g k h i m ộ t s ố ch ỉ tiêu c ơ b ản như

c h ỉ s ố phát triển con người m ặ c dù có được

tín h như ng lạ i k h ô n g đưa vào h ệ th ố n g v à m ộ t s ố c h ỉ tiêu k h á c như

12

c h ỉ s ố p hất triển


liên quan đến g iớ i, c h ỉ s ố n g h èo tổn g h ọ p ....ch m đư ợc tín h tốn . D o đó cầ n phải bổ
su ng và h o à n th iệ n h ệ th ố n g ch ỉ tiêu th ố n g k ê m ứ c số n g dân cư.

1.2.3 Hoàn thiện HTCT thống kê mức sống dân cu Việt Nam
C ăn c ứ v à o n g u y ên tắ c x â y dựng h ệ th ố n g c h ỉ tiêu và th ự c trạn g về H T C T
th ôn g k ê m ú c số n g dân cư , lu ận văn k iê n n gh ị h o àn th iệ n và làm rõ hơn về nội
du ng, p h ư ơn g pháp và p h ạm vi tính c ủ a m ộ t s ố c h ỉ tiêu tro n g h ệ th ố n g như sau:
D ự a v ào đ ặ c đ iể m củ a ch ỉ tiêu , h ệ th ố n g c h ỉ tiêu th ố n g k ê m ứ c sốncr dân cư
được c h ia th àn h b a n h ó m : c á c ch ỉ tiêu th ố n g k ê m ứ c số n g vật ch ấ t củ a dân cư c á c
c h ỉ tiêu th ố n g k ê m ứ c số n g tinh thần c ủ a dân c ư và c á c ch ỉ tiêu tổ n g họp m ứ c số n g
củ a dân cư.

Sơ đồ 1: Hệ thống chỉ tiêu thống kê mức sống dân cu

13


1 .2 .3 .1


V ề sô lư ợ n g c h ỉ tiê u

L u ận văn k iế n n ghị giữ ngu yên 5 2 ch ỉ tiêu củ a H T C T th ốn g k ê M S D C năm 2 0 0 2
của T C T K (phụ lụ c I) và bổ sung th êm m ột s ố chỉ tiêu đặc trưng về sốn g dân cư như sau:

♦ > C ác c h ỉ tiêu ch ư a được tính tốn đầy đủ h o ặ c đ ã có như ng chư a được đưa
vào H T C T th ốn g k é M S DC cần h ổ sung tính tốn thường xun (19 c h ỉ tiêu ):
-

C h ỉ s ố p h át triển c o n n gư ờ i- H D I

-

C h ỉ s ố p h át triể n liê n qu an tớ i g iớ i- G D I

-

G D P b ìn h qu ân đầu ngư ời

-

T u ổ i thọ b ìn h quân

-

T iê u d ù n g c ủ a dân cư
K h oản g cá ch nghèo

-


T ỷ lệ đi h ọ c đú ng tu ổ i

-

T ỷ lệ b iế t c h ữ c ủ a n g ư ờ i lớ n (1 5 tu ổ i trở lê n )

-

S ố n ăm đi h ọ c b ìn h qu ân c ủ a dân số 15 tu ổ i trở lê n

-

T ỷ s ố g iư ờ n g b ệ n h trên 1 .0 0 0 dân

-

T ỷ s ố n h ân v iê n y t ế trên 1 0 .0 0 0 dân

-

T ỷ lệ trẻ em dưới 1 tu ổ i đ ư ợc tiê m ch ủ n g đầy đủ

-

T ỷ lệ trẻ em dưới 5 tu ổ i b ị su y dinh dưỡng

-

T ỷ lệ c h ế t c ủ a trẻ em dưới 1 tu ổ i


-

S ố ấn p h ẩm th ô n g tin đại ch ú n g b ìn h qu ân 1 .0 0 0 dân

-

S ố th ư v iệ n trên m ộ t vạn dân

-

S ố n h à văn h o á v à tru n g tâm g iả i trí trên m ộ t vạn dân

-

S ố b u ổ i b iểu d iễ n n g h ệ th u ật c h u y ê n n g h iệ p tro n g n ăm

-

S ố g iờ p h át só n g c ủ a đ ài p h át th an h , đài tru y ền h ìn h tro n g n ăm

♦ > C ác c h ỉ tiêu cần tính và b ổ sung vào H TC T thốn g k ê M SD C: 3 c h ỉ tiêu
- C hỉ s ố p h át triển g iớ i- GEM.
C á c c h h ỉ tiêu H D I và G D I đều đ ã h o àn th iệ n h ơn n h u n g cũ n g ch ư a b ao hàm
h ế t c á c k h ía c ạ n h qu an trọ n g c ủ a phát triển c o n n g ư ờ i, n h ư k h ả n ăn g th am g ia củ a
ngư ời dân v ào v iệ c ra c á c q u y ế t đ ịn h c ó liê n qu an tớ i c u ộ c số n g củ a họ cũ n g như

14



củ a ngư ời k h á c tro n g c ộ n g đ ồn g. G E M là ch ỉ s ố đo k ế t qu ả phát triển co n người
hoàn th iện n h ất h iện n ay được sử dụng. N ên b ổ su ng c h ỉ tiêu n ày vào H T C T th ốn g k ê
m ứ c số n g dân cư.
-

C hỉ s ố n g h èo k h ổ tổn g hợp- H PỈ.

B ê n c ạ n h c h ỉ tiêu tỷ lệ n g h è o là s ố ngư ời c ó m ứ c thu n h ập thấp hơn m ộ t m ức
nhất định (n g ư ỡ n g n g h è o ), H P I phản ánh tỷ lệ dân cư c ó c á c yếu tố phát triển con
ngư ời c ă n b ả n - c u ộ c số n g k h o ẻ m ạn h và tu ổ i thọ c a o , tiế p c ậ n với g iá o d ụ c và m ức
sốn g tử t ế - dưới m ộ t m ứ c nhất định. H P I-1 là c h ỉ s ố n g h è o tổ n g hợp tính ch o c á c
nước đ an g p h át triể n (tro n g đó c ó V iệ t N am ).
-

C hỉ tiêu tổn g h ọ p chung - P ij: C ó rất n h iều c h ỉ tiêu th ố n g k ê m ứ c sốn g

nhu ng m ỗ i c h ỉ tiêu c h ỉ phản án h m ộ t m ặt n ào đó c ủ a m ứ c số n g dân cư. M ỗ i ch ỉ tiêu
có th ư ớ c đo k h á c n h au v à c ó m ố i qu an h ệ thuận h o ặ c n g h ịc h với m ứ c số n g dân cư.
Đ ể c ó th ể đ án h g iá tổ n g hợ p và so sán h m ứ c số n g dân c ư ở c á c vù n g, c á c nư ớc k h á c
nhau, th ay vì so sán h th e o tù n g c h ỉ tiêu ta n ên tính “ C hỉ tiêu tổ n g hợp ch u n g Pij ” .

1.2.3.2 V ề tên gọi của chỉ tiêu: L u ậ n văn c ó m ộ t s ố k iế n n g h ị sau:
- T ro n g n h ó m c h ỉ tiêu th ốn g k ê m ứ c sốn g dân cư về g iá o dục c ó c á c ch ỉ tiêu
cù n g lo ạ i n h u n g p hạm vi tín h k h á c nhau như tỷ lệ b iế t ch ữ c ủ a dân s ố

ở độ tuổi từ 10,

13 h o ặ c 15 tuổi trở lên . N h ư vậy là k h ô n g cầ n th iết, vì với dân số tron g độ tuổi đi h ọ c
đã có c á c ch ỉ tiêu tính riên g , với ngư ời lớ n được qu y đ ịn h tro n g độ tuổi từ 15 trở lên
nên ch ỉ cầ n tính tỷ lệ b iế t ch ữ củ a dân số c h o độ tuổi từ 15 trở lên .

- C ù n g m ộ t c h ỉ tiêu về trìn h độ h ọ c vấn n h u n g p h ạm vi tính tron g m ỗ i c u ộ c
điều tra k h ô n g th ố n g n h ấ t với nh au , k h i th ì tín h c h o độ tu ổ i từ 1 0 , khi thì tính từ 13
h o ặc 15 tu ổ i trở lê n n ên gặp rất n h iều kh ó k h ăn tro n g đ ánh g iá , phân tíc h ch ỉ tiêu
này th eo c ả k h ô n g g ia n v à th ờ i g ian . Đ ề n g h ị ch ỉ dùng m ộ t độ tu ổ i là từ 15 trở lên
ch o c á c lần điều tra.
- C á c ch ỉ tiêu thu nh ập b ìn h qu ân m ộ t nhân kh ẩu n ên g ọ i m ộ t c á c h th ốn g nhất
là thu nhập b ìn h q u ân đầu ngư ờ i.
- B ỏ c h ữ “p h ần tră m ” tro n g c á c ch ỉ tiêu “tỷ lệ phần trăm

1.2.3.3. V ề nội dung và phương pháp tính các chỉ tiêu:
15


P h ần n ày sẽ là m rõ n ộ i du ng và phương pháp tín h c ủ a từng c h ỉ tiêu b ổ sung và
m ộ t s ố c h ỉ tiêu h iệ n c ó , tro n g đó c ó đề n gh ị sửa phần n ộ i du ng c ủ a c h ỉ tiêu : “T hu
nhập b ìn h q u ân 1 nh ân kh ẩu tín h th eo g iá so sán h (thu nhập th ự c t ế b ìn h qu ân đầu
n g ư ờ i)” và “ C h i tiê u b ìn h qu ân đầu n g ư ờ i” .

1.2.3.3.1. Các chỉ tiêu thống kê mức sống vật chất của dân cu:
1.2.3.3.1.1 Các chỉ tiêu thống kê thu nhập
T h u nhập là yếu tố c ơ b ản q u y ế t đ ịn h m ứ c số n g dân cư , là điều k iệ n để th oả
m ãn m ọ i nhu cầ u củ a dân cư . M ứ c số n g c ủ a dân c ư b ắt n g u ồ n từ thu nhập, thu nhập
là m ộ t tro n g n h ữ n g c h ỉ tiêu k in h t ế qu an trọ n g để đ ánh g iá m ứ c số n g củ a ngư ời dân.
T ă n g thu n h ập là yếu tố q u an trọ n g h àn g đầu để c ả i th iệ n và n ân g c a o m ứ c số n g ,
tăn g tíc h lu ỹ , tă n g đầu tư c h o sản xu ất. C á c c h ỉ tiêu th ố n g k ê thu n h ập phản ánh
m ứ c số n g dân cư b a o g ồ m :
-

GDP bình quân đầu ngư ời: Đ â y là ch ỉ tiêu k in h t ế tổ n g hợp phản ánh trìn h độ phát


triển kin h tế -x ã h ộ i củ a m ộ t nư ớ c n ên kh ô n g thể th iếu tron g h ệ th ố n g c h ỉ tiêu th ốn g
k ê m ức số n g dân cư.
GDP
____

D ân số trung b ìn h tro n g n ăm

GDP bình quân đầu ngư ời = — — —

( 1 .2 .1 )

G D P b ìn h qu ân đầu n gư ờ i là ch ỉ tiêu tương đ ối cư ờ n g độ, th ờ i k ỳ (tín h ch o 1
năm h o ặ c 1 th á n g ), được tín h c h o tùng vùng, tùng địa phương và c ả nước.

N guồn s ố liệu : H ệ th ố n g tà i k h o ả n q u ố c g ia (S N A ) đư ợc thu thập h àn g năm .
-

Thu nhập bình quân đầu ngư ời của dân s ố từ 15 tu ổi trở lên làm công, làm thuê

(côn g v iệc ch iếm n hiều th ờ i gian nhất trong 12 thắng qu a)
T ổ n g thu n h ập c ủ a d ân s ố từ 15 tu ổ i trở lê n là m c ô n g , là m th u ê b a o g ồ m :
+ T iề n lư ơ n g và c á c k h o ả n c ó tín h c h ấ t lư ơng
+ T iề n c ô n g (trả b ằ n g tiề n h o ặ c h iệ n vật) tro n g k in h t ế tập th ể
+ C á c k h o ả n thu k h á c n g o à i tiề n lư ơ n g, tiền c ô n g như ăn trưa, ăn c a , phụ cấp
đ ộ c h ại, phụ cấ p đi đ ư ờn g, lưu trú tro n g c ô n g tá c p hí, p h on g b a o h ộ i n g h ị, ...
+ T iề n lễ , tết
+ T iề n trợ c ấ p x ã h ộ i
+ T h u n h ập h ỗn hợ p tro n g k in h t ế phụ g ia đình và k in h t ế c á th ể
16



Thu nhập bình quân đầu người củ a dân số từ 15 tuổi trở lên được tính theo cơn g thức sau:
Thu

nhập

b ìn h

qu ân

T ổ n g thu n h ập củ a dân

Số

từ 15 tuổi

đầu n gư ờ i c ủ a dân s ố _

trô lên làư t c ô n g , lam th u ê tro n g ky

15

D â n s ố từ 15 tu ổ i trở lê n làm c ô n g ,

tu ổ i

trở

lên


làm

c ô n g , là m th u ê

( 1 2 2)

là m thu ê trung b ìn h

C h ỉ tiêu thu n h ập b ìn h qu ân đầu n g ư ờ i củ a dân s ố 15 tu ổ i trở lên là c h ỉ tiêu
tư ơng đ ối cư ờ n g độ. C h ỉ tiêu c ó th ể tín h tru n g b ìn h c h o m ộ t th án g h o ặ c m ộ t năm .
C ăn cứ vào v iệ c p h ân tổ dân s ố từ 15 tu ổ i trở lê n là m c ô n g , là m th u ê th eo c á c
tiêu thứ c th àn h thị n ô n g th ô n , vù n g, trìn h độ h ọ c v ấn , n g h ề n g h iệ p , n g àn h sản x u ất
k in h d oan h c h ín h và n g u ồ n thu m à ta c ó c á c c h ỉ tiêu thu nhập b ìn h qu ân đầu ngư ời
c h o từng bộ ph ận . T ừ đ ó, ta tín h đư ợc c ơ cấ u thu nhập th eo c á c tiêu th ứ c trên. C á c
ch ỉ tiêu n ày c h o phép đ ánh g iá sự k h á c nhau về thu nhập củ a lao đ ộn g giữ a thành
th ị n ô n g th ô n , c á c vù n g, c á c n g àn h k h á c nhau từ đó c ó th ể phân tíc h c á c nh ân tố
ảnh hư ởng đến thu nh ập .
-

Thu nhập danh nghĩa bình quân đầu ngư ời
T ổ n g thu nhập c ủ a dân cư là to à n b ộ c á c k h o ả n thu b ằn g tiề n c ủ a dân cư v à giá

trị c á c k h o ản thu b ằ n g h iệ n vật do k ế t q u ả la o đ ộ n g c ủ a ch ín h họ đ em lạ i, c ộ n g với
c á c k h o ả n thu n h ập n h ận đư ợc n g o à i thù lao lao đ ộn g (k h ô n g do k ế t q u ả c ủ a lao
đ ộ n g ) tro n g m ộ t th ò i g ia n n h ất đ ịn h .
T ổ n g thu nhập c ủ a dân cư th ư ờ n g b a o g ồ m :
+ C ác khoản thu nhập nhận được từ tiền công, tiền lương: bao gồm cả tiền mặt và hiện
vật nhận được về cá c khoản tiền công, lương, thu ngoài lương như các loại tiền thưởng, tiền
chia thêm , tộ giá ăn trưa, cá c loại phụ cấp, bảo hộ lao động... có liên quan đến cơng việc.
+ C ác khoản thu nhập bằng tiền và h iện vật trong kinh tế hộ gia đình (thu từ nơng

nghiệp) của côn g nhân viên chức, nông dân và c á c tầng lớp dân cư khác: bao gồm thu về
trồng trọt, chăn nuôi gia súc, gia cầm , nuôi trồng thuỷ sản và cá c hoạt động hên quan đến
nông nghiệp (thu từ ch o thuê m áy m ó c, thiết bị sản xuất nông nghiệp, thuê đất canh tác...).
+ C á c k h o ả n thu từ h o ạ t đ ộ n g sản x u ấ t phi n ô n g n g h iệp : b á n h à n g , đại lý , c á c
hình thức d ịc h vụ ...

17


+ T h u từ hưu trí, trợ cấp , h ọ c b ổ n g : b ao g ồ m c á c k h o ả n thu từ qu ỹ b ảo h iểm x ã
h ộ i, c á c k h o ả n trợ cấp x ã h ộ i, trợ cấ p g iá o d ụ c như tiền huư trí, phụ cấp thương tật,
ố m đau, th ai sản , an dưỡng, h ọ c b ổ n g .
+ C á c k h o ả n thu nhập k h á c : b ao g ồ m c á c k h oản thu từ quà biếu , quà tặng trong
và n g o ài nư ớ c, thừa k ế, hồi m ôn, lãi ch o vay , trúng sổ số, tiế t k iệ m ...
C ơ n g thức tính thu nhập bình qu ân đầu người:
T h u nh ập d anh n g h ĩa
Vùn
V-| niiQn
rt Q11 n
n gư
m Tờ
Vi'ii
bìn h
q u ân đầu

_

T ổ n g thu n h ập tro n g k ỳ củ a dân cư
_______ __
D â n „scT

ố tru
ng bình
4-

(1.2.3)

V ì c h ỉ tiêu thu nhập bìn h qn đầu người được tính th eo giá h iện hành nhung do
g iá c ả h àn g h ố và dịch vụ ln biến động nên thu nhập danh n g h ĩa chưa phản ánh
ch ín h x á c thu nhập thực t ế củ a dân cư. D o vậy cần tính chỉ tiêu thu nhập thực tế.
-

Thu n hập thực t ế bình quân đẩu ngư ời
C hỉ tiêu n ày đã lo ạ i b ỏ ảnh hưởng củ a b iế n đ ộn g g iá , b iểu hiện g iá trị thực tế

c á c củ a c ả i, vật c h ấ t và nhũ ng sản phẩm d ịch vụ phải trả tiền m à ngư ời dân có thể sử
dụng trên c ơ sở thu nhập củ a m ìn h .

C ơng thức tính:
T h u n h ập th ự c tế

T h u n h ập danh n g h ĩa b ìn h qu ân đầu ngư ời

b ìn h q u ân đầu ngư ời

C h ỉ s ố g iá tiêu d ù n g (C P I)

(1.2.4)

Đ ây là ch ỉ tiêu thời kỳ , có thể tính theo thành thị n ơn g thơn, vùng và nhóm thu
nhập và tính chu ng ch o c ả nước.

T hu nhập thực tế bình quân đầu người là ch ỉ tiêu kin h t ế tổng hợp ch o phép so
sánh, đánh g iá m ứ c số n g củ a dân cư giữa c á c vùng, giữ a c á c thời k ỳ k h á c nhau. K h i so
sánh m ứ c số n g củ a dân cư c á c nư ớc, c á c khu vực trên th ế giớ i, thu nhập giữa c á c nước
đó cần được tính lại theo n ội dung và g iá c ả th ốn g nhất (thường tính theo phương pháp
sức m ua tương đương - P P P $ ) .
K iế n n g h ị: T ro n g tổn g thu nhập c ủ a dân cư b ao g ồ m c ả phần h iện vật trong kinh
tế hộ g ia đình củ a c ơ n g nh ân v iên ch ứ c, n ô n g dân và c á c tần g lớp dân cư k h ác, v ề c ơ
b ản , ch ú n g là sản phẩm tự sản tự tiêu , k h ô n g ch ịu ảnh hư ởng củ a giá. D o vậy, khi
lo ạ i trừ ảnh hư ởng củ a g iá ch ỉ tín h phần tiền dành c h o m u a sắm h àn g h o á và d ịch vụ.

18


-

C ơ cấu thu n hập bình quân đẩu ngư ời
C h ỉ tiêu c ó th ể tín h th e o th àn h thị n ô n g th ô n , vù n g và n h ó m thu nhập (h o ặ c

n h óm ch i tiê u , m ỗ i n h ó m 2 0 % dân s ố ): là c ă n cứ tín h h ệ s ố G in i

N guồn s ố liệu : điều tra M S H G Đ và M S D C do T C T K thực h iện 2 năm m ột lần.
1.2.3.3.1.2. Các chỉ tiêu thống kê tài sản của dân cư
M ứ c số n g dân c ư kh ôn g ch ỉ được đánh g iá b ằn g thu nhập m à cò n được đánh giá
b ằng tài sản. T à i sản phản ánh điều k iệ n số n g củ a dân cư đồng thời ch o thấy sự phân
hoá trong m ức số n g dân cư.
T h ố n g k ê tài sản phản ánh m ức sốn g củ a dân cư trong phần n ày được tính từ c á c
ch ỉ tiêu thời đ iểm (tài sản, n h à ở, điện tích nhà ở, s ố h ộ , dân s ố . . . ) nên có thể được tính
tại thời đ iểm điều tra h o ặ c tín h từ ch ỉ tiêu bìn h qu ân củ a c á c ch ỉ tiêu thời điểm , bao
g ồ m c á c n h ó m c h ỉ tiêu sau:


> Nhóm các chỉ tiêu thống kê nhà ở
-

Tỷ lệ h ộ c ó nhà ở
S ố hộ c ó n h à ở tại th ờ i đ iể m đ iều tra
T ỷ lê hô c ó n h à ở = — — p----- -- — — *
,—

-----T ố n g s ố hộ tại th ờ i đ iế m đ iều tra

xioo

( 1 .2 .5 )

C hỉ tiêu n ày c ó thể tính ch u n g và c h ia theo lo ạ i nhà, thành thị, n ôn g thôn, giới
tính củ a chủ h ộ , vùng.
-

D iện tích nhà ở bình qn đầu người
D iệ n tíc h n h à ở b ìn h
qu ân đầu n g ư ờ i

-

_

T ổ n g d iện tíc h n h à ở tạ i th ờ i đ iể m điều tra
T ổ n g dân s ố tạ i th ờ i đ iể m điều tra

Tỷ lệ h ộ ch ia th eo nguồn nư ớc ăn uống chính của h ộ

T v lê hn ciY rlnnơ

iy icnụsuuụug
nguôn nuơc

S ố hộ sử dụng n g u ồ n n ư ớ c i tạ i T Đ Đ T

_ --------:------ ;-----------------:----- :------------ xioo

1

(1.2.7)

T ổ n g s ố hộ tại th ờ i đ iể m đ iều tra

C h ỉ tiêu n ày c ó th ể tín h th eo th àn h th ị n ô n g th ô n , g iớ i tín h c ủ a ch ủ h ộ , 5 n h óm
thu nhập và vù ng k in h tế.

N guồn s ố liệu : Đ iều tra m ức sốn g hộ g ia đình, tiến hàn h 2 n ăm m ột lần.
> Nhóm các chỉ tiêu thống kê đồ dùng lâu bền (ĐDLB) và tài sản tài chính
-

Tỷ lệ h ộ c ó Đ D LB ch ia th eo m ột s ố lo ạ i đ ồ dùng lâu bền chủ y ếu và vùng
19


(Đ D L B c ó th ể là ơ tô , x e m á y , đ iệ n th o ạ i, m áy k h âu , đầu v id e o , ti vi, rad io m áy vi
tín h , m áy in , tủ lạ n h , tủ đá, m á y điều h o à, m áy g iặ t, bìn h n ư ớ c tắm n ó n g lạn h )
T ỷ lệ h ộ c ó m ộ t s ố
Đ D L B c h ủ y íu


S ố h ộ c ó m ộ t s ố Đ D L B ch ủ y ếu tai T Đ Đ T
-

S n g s ó h ộ t ạ i thời d i ^ L t i l u L

( L 2 '8)

Gỉá tụ đ ô dùng lâu bền h iện c ó bình qn m ột h ộ c ó đ ồ dùng lâu bền

-

G iá trị Đ D L B

_

hình qu an 1 hơ

-

T ổ n g g iá trị Đ D L B h iệ n c ó củ a h ộ tai T Đ Đ T
h n , l ụ . l , ; , , :

H

, I --------------

0 .2 .9 )

SỐ tiền g ử i tiết k iệm bình quân m ột h ộ c ó tiền g ử i tiết kiệm

S ố tiề n gử i tiế t k iệ m

_

T ổ n g T G T K củ a h ộ tại th ờ i đ iểm đ iều tra

bìn h qu ân m ộ t h ộ

-

T ổ n g s ố hộ C Ó T G T K t ạ i T Đ Đ r

( L 2 ,1 0 )

N guồn sô liệu : Đ iề u tra h ộ g ia đình h o ặ c đ iều tra đa m ụ c tiêu do T ổ n g cụ c
th ố n g k ê th ự c h iệ n m ộ t h o ặ c h ai lần m ộ t năm .
1 . 2 . 3 . 3 . 1 . 3 .

-

Các chỉ tiêu thống kê tiêu dùng của dân

C U '

Tiêu dùng cu ố i cùng của dân cư
T iê u d ù n g c u ố i c ù n g c ủ a d ân c u là toàn b ộ g iá trị h o ặ c k h ố i lư ợ n g h àn g hoá và

d ịch vụ tiêu d ù n g c h o đ ờ i số n g c ủ a hộ g ia đ ìn h , b a o g ồ m ă n , m ạ c, ở , đi lạ i, h ọ c
hàn h , b ả o vệ sứ c k h o ẻ , ...
T iê u dùng c u ố i c ù n g c ủ a dân cư đư ợc tran g trải b ằ n g thu nhập c ủ a hộ g ia đình

(tiêu dùng do m u a v à c o i như m u a) h o ặ c b ở i c h i tiêu c ủ a C h ín h Phủ c h o tiêu dùng
trực tiêp củ a dân c ư (tiêu dùng c h o k h ô n g và c o i như c h o k h ô n g ).
'

K h ố i ỉươnd tiê u dùng m ột s ố m ặt hàng th iết y ếu bình quân đầu ngư ời
C hỉ tiêu n ày d ù n g đ ể đo m ứ c số n g vật c h ấ t trên g iá c độ tiêu dùng c á c m ặt hàng

cần th iết c h o c u ộ c số n g , b ao g ổ m g ạ o , th ịt, c á , tô m , trứ ng, rượu, đường, m ật, rau
nước m ắm , đ iện , n ư ớ c, v ải, ...
L u ọ n g h àn g h o á th iế t
yếu i tiêu dù ng b ìn h

L ư ợ n g tiêu dùng h àn g h o á th iết y ếu i
------------------------------- --------------------------

qu ân đầu n g ư ờ i
-

D ân s ố tru ng b ìn h

Tỷ lệ h ộ sử dụng điện
T ỷ lệ h ộ sử d ụ n g đ iện = —

h ộ sử dụng d iện tại T Đ D T

T ổ n g s ố hộ tại thời đ iểm đ iều tra

xioo

( 1 .2 . 12 )



Tỷ lệ h ộ c ó nhà vệ sinh

-

S ố h ơ có n h à vệ sin h tạ i T Đ Đ T
T ỷ lệ h ộ c ó n h à vệ sin h

= —— — ---------------— —

------ 7 ------ xioo

(1-2.13)

T ổ n g s ố hộ tại th ờ i đ iể m điểu tra
C h ỉ tiêu n à y c ó th ể tín h c h u n g c h o c ả n ư ớ c, c h ia th e o lo ạ i n h à vệ sin h , thành
thị n ô n g th ô n v à n h ó m thu nhập.

N guồn s ố liệu : Đ iề u tra m ứ c số n g h ộ g ia đình đ ư ợc tiế n h àn h h ai n ăm m ộ t lần.
1.2.3.3.1.4 Các chỉ tiêu thống kê chi tiêu
-

C hi tiêu bình quân đầu ngư ời
C h i tiêu b ìn h qu ân đầu n g ư ờ i

T ổ n g c h i tiêu c ủ a dân cư
------------------------------------------------- ( 1 .2 .1 4 )
D â n s ố tru n g bìn h


N guồn s ố liệu : Đ iề u tra m ứ c sốn g hộ g ia đình
C h ỉ tiêu n ày c h ỉ b a o g ồ m c á c k h o ản ch i tiêu c h o ăn u ố n g , hút (lư ơ n g th ự c, thực
phẩm , c h ấ t đ ố t, h ú t) v à c h i k h ô n g phải ăn u ố n g , h ú t (m a y m ặ c , đi lạ i, buư đ iện , g iá o
dụ c, y tế, n h à ở, m u a sắ m dụ ng cụ g ia đình, văn h o á , th ể th a o , g iả i trí, và c á c d ịch
vụ k h á c ) và c á c k h o ả n c h i tiêu k h á c .
Đ â y là c á c c h ỉ tiêu tư ơng đ ối cư ờ n g độ, thời k ỳ , tính c h o 1 th án g h o ặ c m ột năm .
K iế n n g h ị: H iệ n n a y s ố liệ u c h i tiêu hộ đang dù ng là s ố liệ u thự c t ế thu thập từ
k ế t q u ả điều tra . T u y n h iê n , c h i tiêu dùng c ủ a dân cư ở c á c vù ng là k h á c nhau tron g
đó c ó m ộ t p h ần do g iá c ả c á c vù ng k h á c nhau. Đ ặ c b iệ t, c ó sự k h á c nhau giữ a n ô n g
thôn và th àn h th ị, ở n ô n g th ô n k h ố i lư ợng h àn g h o á n ô n g n g h iệ p , đ ặc b iệ t c á c h àn g
hoá d ịch vụ n h ư vận c h u y ể n , g iặ t là, c ắ t tó c , g ộ i đ ầ u ...là tự cu n g tự cấ p và c h i phí
ch o c á c m ặt h à n g n ày k h ô n g được tính vào c h i tiêu . D o v ây , ta n ên tính th êm m ột
hệ s ố c h o c h i tiê u c ủ a d ân cư c á c vù ng n ô n g th ôn .
-

C ơ cấu ch i tiêu ch o đ ờ i sốn g th eo kh oản ch i
L à p h ần c h i c h o từ n g k h o ả n tro n g tổ n g c h i tiêu c h o đời số n g . C h ất lượng c u ộ c

sốn g tăn g h ay g iả m th ể h iệ n rõ n é t tro n g sự th ay đ ổi c ơ cấu ch i tiêu . K h i n ền k in h tế
ch ư a phát triể n , c o n n g ư ờ i ch ủ yếu lo sao c h o đư ợc ăn no m ặ c ấm nên phần ch i ch o
tiêu dùng lư ơ n g th ự c c h iế m tỷ trọ n g lớn. N g à y n ay , k h i n ền k in h t ế p hát triển , m ức
thu nhập tăn g , n g o à i p h ần tiêu dùng c h o ăn n g o n , m ặ c đẹp n gư ờ i ta c ò n tiêu dùng
nhiều ch o đời sồ n g tin h th ần như c á c phư ơng tiệ n sin h h o ạ t, đi lạ i, văn h o á, nghệ
21


th u ậ t... D o v ậy , tỷ trọ n g c h i c h o thự c p hẩm tăn g , ch o lương thự c g iả m đ ổn g thời
tăn g tỷ trọ n g c h i c h o c á c h o ạt đ ộ n g văn h o á , th ể th ao, g iả i t r í . ..

1.2.3.3.2. Các chỉ tiêu thống kê mức sống tinh thần

1.2.3.3.2.1. Các chỉ tiêu thống kê về giáo due*
Tỷ lệ đi h ọ c đúng tuổi cấp tiểu h ọ c (h oặ c trung h ọ c c ơ s ở - THCS)
T ỷ lệ đi h ọ c đ ú n g tu ổ i c ấ p tiểu h ọ c (h o ặ c T H C S ) b iểu th ị phần trăm trẻ em
tto n g đ ộ tuổi 6 - 1 0 (h o ặ c 1 1 -1 5 tu ổ i) đi h ọ c c ấ p tiểu h ọ c (h o ặ c T H C S ) đúng tuổi
tro n g tổ n g s ố trẻ em ở độ tu ổ i 6 - 1 0 (h o ặ c 1 1 - 1 5 ) củ a dân số.

C ông thức tín h:
T ỷ lệ đi h o c
đúng tu ổ i c ấ p

Sô h ọ c sin h hbc cấP tiểu học (T H C S )
= -------------từ 6 - 1 0 tuổi ( 1 1 - 1 5 tu ổ i)________

tiểu h o c (T H C S )

D â n sô h'ong độ tu ổ i 6 - 1 0
(1 l- 1 5 t u ổ i)

X1UU

í 1 -2 .1 5 )

N guồn s ố liệu : B á o c á o c ủ a B ộ g iá o dục và đ ào tạo h àn g năm , tổng điểu tra dân số.
-

Tỷ lệ b iết chữ của dân s ố 1 5 tu ổi trở lên
H iện n ay tro n g h ệ th ốn g c h ỉ tiêu đang dùng c h ỉ tiêu

tỷ lệ b iết chữ của dân s ố 10


tu ổi trở lên , k iế n n g h ị th ay b ằn g c h ỉ tiêu tỷ lệ b iết chữ của dân s ố 15 tu ổi trở lên .
N hưng để c ó dữ liệ u phân tíc h tro n g n hũ ng n ăm đầu th ay đ ổ i, c ầ n tiếp tụ c tính cả
th eo ch ỉ tiêu cũ đến k h i s ố liệu m ớ i c ó th ể thay th ế được (k h o ả n g 5 - 7 n ăm ).
T y lệ b iế t ch ữ c ủ a dân s ố 15 trở lên là phần trăm dân s ố 15 tu ổ i trở lên có thể
đ ọ c, v iết và h iểu n hũ ng Câu đ on g iả n c ủ a T iế n g V iệ t, tiế n g dân tộ c n à o đó h o ặ c
tiến g nư ớc n g o à i tro n g dân s ố từ 15 tu ổ i trở lên .

C ông thức tính:
T ỷ lệ b iế t ch ữ
củ a

dân s ố 15

tu ổ i trở lên

Sô n gư ờ i 15 tu ổ i trở lên b iế t ch ữ
D â n s ố tru n g b ìn h từ 15 tu ổ i trở lên

x 100

( 1 .2 .1 6 )

C hỉ tiêu c ó th ể tín h th eo g iớ i tín h , n h ó m tu ổ i, tỉn h /th àn h p h ố và th e o vùng

N guồn s ố liệ u : T ổ n g đ iều tra dân s ố do T C T K tiế n h àn h 1 0 n ă m 1 lần.
Tỵ lẹ dan sơ 15 tu ƠI trở lên h o c x on g lớ p i
L ớ p i đ ư ợc tín h ở đ ây là lớ p c a o n h ất m à ngư ời đó đã h ọ c x o n g (đủ tiêu ch u ẩn
lên lớp) th u ộ c h ệ th ố n g g iá o d ụ c c ủ a m ộ t n ư ớ c, c ó tín h c ả n h ũ n g h ìn h thức g iá o dục
22



c ủ a n g ư ờ i lớn k h ô n g th u ộ c h ệ th ố n g c á c trường p h ổ th ô n g và đ ại h ọ c m à những
hình thứ c g iá o d ụ c n à y c ó th ể qu y đ ổ i th eo h ẹ th ố n g g iá o d ụ c h iệ n h àn h . C hỉ tiêu
n ày c h o b iế t trìn h độ h ọ c vấn c ủ a dân s ố là c a o h ay thấp.

C ơng thức tính:
Tỷ lệ dân s ố 15 tu ổ i _

S ố ngư ời 15 tu ổ i trở lên h o c x o n g lớn i

trở lê n h ọ c x o n g lớ p i =

^ â n ^ ố l ĩ t t ó T r ị T ê í ---------- x l 0 °

n .2 .1 7 )

C h ỉ tiêu đư ợc tín h th eo g iớ i tín h , tỉn h / th àn h p h ố và th eo vùng.

N guồn sô liệu : T ổ n g đ iều tra dân số , tiế n hàn h 10 n ăm 1 lần
-

S ố năm

d i học

bình quân cù a

dân

trong lĩnh vự c g iá o d ụ c, phản ánh trìn h độ h ọ c vấn c ủ a dán cư

L à s ố n ă m tru n g b ìn h m ộ t người 15 tu ổ i trở lên dành ch o h ọ c tập (lth ó n g do
bằng s ố n ăm đi h ọ c th e o lịc h c ủ a m ộ t ngư ời đi h ọ c m à qu y đ ổi từ c ấ p h ọ c c a o nhất
m à họ dã đ ạt đ ư ợ c sa n g s ố n ă m dã h ọ c ). T rìn h đơ h ọ c vấn tỷ lệ th u ận với s ế n ăm di
h ọ c n ên c ó th ể dùng c h ỉ tiêu n ày c ù n g c á c c h ỉ tiêu k h á c n h ư tỷ lệ b iết ch ữ , đ ể phân
tích trình độ h ọ c vấn c ủ a dân cư.

C ơng thức tín h:

A = y

a X

( 1 .2 .1 8 )

T ro n g đó:
A : S ố n ăm đi h ọ c b ìn h qu ân c ủ a dân s ố từ 15 tu ổ i trở lên
X , : Phân trăm dàn s ố c ó trình độ học vấn i (1=1,6) trong tổng dân s ố từ 15 tuổi trị lên

a ' : C áo h ệ sơ đ ư ợc chBảng 2:

Số n ăm đi h ọ c qu y đ ổi th eo trìn h độ h o c vấn

T rìn h đô h o c vấn

H ê s ố a (năm ì

C h ư a tố t n g h iệ p tiểu h o c

2 ,5


T ố t n g h iệ p tiể u h o c

5

T ố t n g h iệ p T ru n g h o c c ơ sở

9

l ố t n g h iệ p T ru n g h o c phổ th ô n g
T ố t n g h iệ p C ao đ ẳn g , Đ a i h o c
T h ạ c sỹ , tiế n sỹ

12
16
20

(Chưa biết chữ thì hệ số a = 0 )

N guồn s ố liệu : T ổ n g đ iều tra dân s ố do T C T K tiế n h àn h 1 0 n ãm 1 lần
23


×