Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Báo cáo - Tế bào gốc pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.17 KB, 22 trang )

Tr ng cao đ ng kinh t công ngh TP.HCMườ ẳ ế ệ
khoa : công ngh sinh h c ệ ọ
l p: C4SH3ớ
Bài cáo cáo
T BÀO G CẾ Ố
Thành viên:

Ph m Lê Huy ạ

H Minh Hoàngồ

Nguy n Qu c Hi u ễ ố ệ

L i Ng c Hi n ạ ọ ể

Đào Thành Tr c ự

Đ H ng S nỗ ồ ơ
T bào g cế ố
M t s khái ni mộ ố ệ
T bào g cế ố
x p lo i t bào ế ạ ế
g cố
Ngu n l y t bào ồ ấ ế
g cố
M t s khái ni mộ ố ệ
Bi t hóa (differentiation)ệ

Là quá trình các t ế
bào mang m t đ c ộ ặ
tính riêng bi t và ệ


tr thành “ở đ c ượ
đ nh hìnhị ” d i góc ướ
đ phôi thai h c.ộ ọ
Chuy n bi t hóa (transdifferentiation):ể ệ

Là kh năng m t t bào g c, ph n nào đã ả ộ ế ố ầ
“đ c đ nh hình”, có th bi t hóa thành các ượ ị ể ệ
lo i t bào khác v i lo i mà nó “đ c đ nh ạ ế ớ ạ ượ ị
hình”
Ví d :t bào g c t o máu có th bi t hóa ụ ế ố ạ ể ệ
thành các t bào th n kinh ho c các t bào ế ầ ặ ế
c . ơ
Gi i bi t hóa (dedifferentiation) ả ệ

Là quá trình trong đó đ c tính “đ c đ nh ặ ượ ị
hình” c a m t t bào b đ o ng c. T c là t ủ ộ ế ị ả ượ ứ ừ
m t t bào đã bi t hóa tr thành t bào ít bi t ộ ế ệ ở ế ệ
hóa h nơ

Trong tr ng h p này các t bào g c t o ườ ợ ế ố ạ
máu đã quay tr l i m t giai đo n “tr h n” ở ạ ộ ạ ẻ ơ
đ có th không bi t hóa thành các t bào ể ể ệ ế
máu n a mà bi t hóa thành các t bào khác ữ ệ ế
(th n kinh, c …). ầ ơ
T bào g c là gì?ế ố
T bào g cế ố ch a bi t hóaư ệ
có th t tái t o ể ự ạ
phân chia nhi u l nề ầ
Trong nh ng đi u ki n sinh lý/th c nghi m nh t ữ ề ệ ự ệ ấ
đ nh, t bào g c có th c m ng bi t hóa thành các ị ế ố ể ả ứ ệ

t bào có ch c năng chuyên bi t nh t bào c tim, ế ứ ệ ư ế ơ
t bào tuy n t y, t bào bào da, t bào máu, t bào ế ế ụ ế ế ế
th n kinh…ầ
Phân lo iạ
X p lo i theo đ c ế ạ ặ
tính hay m c đ bi t ứ ộ ệ
hoá
X p lo i theo ngu n ế ạ ồ
g c phân l pố ậ
T bào g c toàn năngế ố
T bào g c v n năng ế ố ạ
T bào g c đa năng ế ố
T bào g c đ n năng ế ố ơ
T bào g c phôiế ố
T bào g c thaiế ố
T bào g c tr ng thànhế ố ưở
T bào g c toàn năng hay t bào ế ố ế
g c th y t (totipotent stem cells)ố ủ ổ
T bào g c toàn ế ố
năng
có kh năng phát tri n ả ể
thành thai nhi
h p tợ ử
(giai đo n 2 - 4 t ạ ế
bào)
có kh ả
năng bi t ệ
hóa thành
t t c các ấ ả
lo i t ạ ế

bào c ơ
th t ể ừ
m t t ộ ế
bào ban
đ uầ
T bào g c v n năng (pluripotent ế ố ạ
stem cells)

kh năng bi t hóa thành t t ả ệ ấ
c các t bào c a c th có ả ế ủ ơ ể
ngu n g c t ba lá m m ồ ố ừ ầ
phôi: lá trong, lá gi a và lá ữ
ngoài. Ba lá m m phôi này ầ
là ngu n g c c a t t c các ồ ố ủ ấ ả
lo i t bào chuyên bi t khác ạ ế ệ
nhau c a c thủ ơ ể

ch có th t o nên đ c các ỉ ể ạ ượ
t bào, mô nh t đ nhế ấ ị
T bào g c đa năng (multipotent ế ố
stem cells):

t bào có kh năng ế ả
bi t hóa thành ệ
nhi u lo iề ạ t ế
bào ,Các t bào ế
đ c t o thành ượ ạ
n m trong m t h ằ ộ ệ
t bào có liên quan ế
m t thi tậ ế

T bào g c đ n năng (mono/unipotential ế ố ơ
progenitor cells)

T bào g c đ n năng, còn g i là t bào đ nh ế ố ơ ọ ế ị
h ng đ n dòng hay t bào đ u dòng ướ ơ ế ầ
(progenitor cells), là nh ng t bào g c ch có ữ ế ố ỉ
kh năng bi t hóa theo m t dòng. ả ệ ộ

th bi t hóa thành ch m t dòng t bàoể ệ ỉ ộ ế

Kh năng bi t hóa theo dòng này cho phép ả ệ
duy trì tr ng thái s n sàng t tái t o mô, thay ạ ẵ ự ạ
th các t bào mô ch t vì già c i b ng các t ế ế ế ỗ ằ ế
bào mô m i. ớ
T bào g c phôi (Embryonic stem cells-ESCs) và t ế ố ế
bào m m phôi (Embryonic germ cells)ầ

T bào g c phôi:ế ố

là các t bào g c v n năng đ c l y t phôi giai đo n ế ố ạ ượ ấ ừ ạ
s m (4-7 ngày tu i). ớ ổ

T bào m m phôi :ế ầ

là các t bào m m nguyên th y có tính v n năngế ầ ủ ạ

Đó là các t bào s hình thành nên giao t (tr ng và tinh ế ẽ ử ứ
trùng) ng i tr ng thànhở ườ ưở

Các t bào m m nguyên th y này đ c phân l p t phôi 5-ế ầ ủ ượ ậ ừ

9 tu n tu i ho c t thai nhi. So v i t bào g c phôi, các t ầ ổ ặ ừ ớ ế ố ế
bào m m phôi khó duy trì dài h n h n trong nuôi c y nhân ầ ạ ơ ấ
t o do chúng giai đo n bi t hóa cao h n.ạ ở ạ ệ ơ
T bào g c thai (Foetal stem ế ố
cells)

Là các t bào v n năng ế ạ
ho c đa năng đ c phân l p ặ ượ ậ
t t ch c thai sau n o phá ừ ổ ứ ạ
thai ho c t máu cu ng r n ặ ừ ố ố
sau khi sinh. Nhi u ng i ề ườ
cho r ng, t bào g c thai ằ ế ố
thu c lo i t bào g c ộ ạ ế ố
tr ng thành giai đo n ưở ở ạ
bi t hóa th p.ệ ấ
bào g c tr ng thành (Adult stem ố ưở
cells/Somatic stem cells)

t bào g c thânế ố

Là các t bào ch a bi t hóa đ c tìm th y ế ư ệ ượ ấ
v i m t s l ng ít trong các mô c a ng i ớ ộ ố ượ ủ ườ
tr ng thànhưở

Bình th ng, các t bào g c tr ng thành ườ ế ố ưở
đ c cho là có tính đa năng,ượ

Tuy nhiên, các b ng ch ng g n đây cho th y ằ ứ ầ ấ
m t s lo i t bào g c tr ng thành còn có ộ ố ạ ế ố ưở
th có tính v n năngể ạ

Ngu n l y t ồ ấ ế
bào g cố
Khoang phôi
Lá m m phôiầ
Kh i t bào bên trongố ế
Màng trong d conạ
Ngu n l y t bào g c phôiồ ấ ế ố

T bào g c phôi đ c l y t kh i t bào bên ế ố ượ ấ ừ ố ế
trong (inner cell mass) c a phôi túi ủ
(blastocyst) phát tri n t :ể ừ

Các phôi t o nên b ng k thu t th tinh trong ạ ằ ỹ ậ ụ
ng nghi m.ố ệ

Các phôi nhân b n (cloned embryo) t o nên b ng ả ạ ằ
tách blastosomer trong giai đo n phôi 2- 4 t bào, ạ ế
ho c b ng phân chia blastocyst.ặ ằ

Các phôi nhân b n vô tính t o nên b ng k thu t ả ạ ằ ỹ ậ
chuy n nhân t bào thân.ể ế
Ngu n l y t bào m m phôi và t ồ ấ ế ầ ế
bào g c thaiố

Ngu n l y t bào m m phôi và t bào g c ồ ấ ế ầ ế ố
thai là thai đ ng v t ho c thai thai nhi n o ộ ậ ặ ạ
b . V i thai ng i n o b , th ng ch l y ỏ ớ ườ ạ ỏ ườ ỉ ấ ở
thai nhi d i 6 tu n tu i (thai s m, m c đ ướ ầ ổ ớ ứ ộ
bi t hóa ch a cao). T ch c m m sinh d c ệ ư ổ ứ ầ ụ
thai là n i l y t bào m m phôi, các t ch c ơ ấ ế ầ ổ ứ

khác c a thai (não, gan) là n i l y t bào g c ủ ơ ấ ế ố
thai.
Ngu n l y t bào g c tr ng ồ ấ ế ố ưở
thành

Th ng l y t ườ ấ ừ
các t ch c ổ ứ
tr ng thành nh : ưở ư
máu cu ng r n, ố ố
trung mô cu ng ố
r n, t y x ng, ố ủ ươ
máu ngo i vi, ạ
nang lông, t ch c ổ ứ
não
T bào g c phôiế ố T bào g c tr ng thànhế ố ưở
Có phôi túi (blastocyst) v i s l ng l nở ớ ố ượ ớ Có các mô tr ng thành, s l ng ít.ở ưở ố ượ
D nuôi c y nhân t oễ ấ ạ Khó nuôi c y nhân t o h nấ ạ ơ
Có tính v n năng cao h n, d tăng sinh trên ạ ơ ễ
nuôi c y in vi tro, cho phép t o ra l ng l n. ấ ạ ượ ớ
V c b n có tính đa năng, có th có tính ề ơ ả ể
v n năngạ
Nguy c t o các kh i u teratoma caoơ ạ ố Ít nguy c t o các kh i u teratomaơ ạ ố
G n nh b t tầ ư ấ ử Không b t t , s l n phân chia b gi i h nấ ử ố ầ ị ớ ạ
Do l y t m t c th khác nên t bào g c ấ ừ ộ ơ ể ế ố
phôi “l ” v i c th nh n vì th có nguy c ạ ớ ơ ể ậ ế ơ
gây nên ph n ng th i ghép.ả ứ ả
-
Không b t đ ng mi n d ch, không ấ ồ ễ ị
gây th i ghép n u là ghép t thân.ả ế ự

-
N u ghép cho m t ng i khác thì ế ộ ườ
v n b t đ ng gây ph n ng th i ẫ ấ ồ ả ứ ả
ghép.
Không dùng đ c cho ghép t thân, tr ượ ự ừ
tr ng h p t bào g c t o ra b ng k ườ ợ ế ố ạ ằ ỹ
thu t nhân b n t o phôi vô tính. ậ ả ạ
Các t bào g c c a b n thân là ngu n ế ố ủ ả ồ
t bào t t nh t cho ghép.ế ố ấ
I love you
English - I love you
Afrikaans - Ek het jou lief
Albanian - Te dua
Arabic - Ana behibak (to male)
Arabic - Ana behibek (to female)
Armenian - Yes kez sirumen
Bambara - M'bi fe
Bangla - Aamee tuma ke bhalo aashi
Belarusian - Ya tabe kahayu
Bisaya - Nahigugma ako kanimo
Bulgarian - Obicham te
Cambodian - Soro lahn nhee ah
Cantonese Chinese - Ngo oiy ney a

×