BỘ GIAO THƠNG VẬN
TẢITRƯỜNGĐẠIHỌCGTVTTP.HỒCHÍMINH
KHOAĐIỆN–ĐIỆNTỬVIỄNTHƠNG
BÁOCÁOBÀITẬPLỚNMƠNLÝTHUYẾTĐIỀUKHIỂN2ĐỀ
TÀI:ỔNĐỊNHGIẢMSĨC TRÊNXTƠ
BẰNGPI –PD –PID–ĐẶTCỰC
GVBM.Ths:
SVTH:1.
2.
3.
TÂY
LỚP TD15B
MSSV:
PHONG
LỚP TD15B
MSSV:
LỚP TD15B
MSSV:
ĐÁNHGIÁ–NHẬN XÉT
BáocáoBTLLýThuyếtĐiềuKhiển 2
KhoaĐiện–ĐiệnTửViễnThông
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Trang1
PHỤLỤC.
CHƯƠNG1:PHÂNTÍCHLỰCVÀTÌMHÀMTRUYỀNCỦAHỆTHỐ
NG
1.1. Phântíchlực
1.2. Tìmhàmtruyền củahệthống
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN, XÉT TÍNH ỔN
ĐỊNHCỦAHỆ THỐNG
2.1. Thiếtkếbộđiềukhiển
2.1.1. Thànhlậphệphươngtrìnhtrạngtháimơtảhệthống
2.1.2. Chọnthơngsốchobộđiềukhiển
2.2. Xéttinhổnđịnhvàtimđápứngcủahệthống
2.2.1. Phươngtrìnhđặctrưngcủahệthống
2.2.2. Xéttinhổnđịnhcủahệthống
2.3. Đápứnghệthống
2.3.1. Đápứngvịnghở
2.3.2. Đápứngvịngkín
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
BẰNGPHƯƠNGPHÁP
VẼQUỸĐẠONGHIỆMSỐVÀBIỂUĐỒBODE
3.1. ThiếtkếhệthốngtheophươngphápvẽQuỹđạonghiệmsố
3.1.1. Vẽquỹđạonghiệm sốtheophươngphápcổđiển
3.1.2. Thựchiệnvẽquỹđạonghiệm trênphầnmềmMatlab
3.1.3. NhậnxétgiữavẽtayvàdùngphầnmềmMatlab
3.2. ThiếtkếhệthốngbằngcáchvẽBiểuđồBodetrênMatlab
3.3. ThiếtkếhệthốngbằngcáchvẽBiểuđồNyquisttrênMatlab
CHƯƠNG4:THIẾTKẾHỆTHỐNGBẰNGPHƯƠNGPHÁ
PPID
4.1. PhươngphápZiegler-Nichols(ZieglerNicholerTuningMethod)
4.2. TìmKCvàCtheophươngphápquỹđạonghiệmsố
4.3. Điềukhiển hệthốngbằngbộđiều khiểntỉlệKhâuP
4.3.1. ThiếtkếgiaodiệntrênSimulink
4.3.2Nhậnxét
4.4. BộđiềukhiểnPI
4.4.1. ThiếtkếtrênSimulink
4.4.2Nhậnxét
4.4.3.ĐiềuchỉnhKPvàKI
4.5. BộđiềukhiểnPD
4.5.1ThiếtkếtrênSimulink
4.6. BộđiềukhiểnPID
4.6.1. ThiếtkếtrênSimulink
4.6.2. Nhậnxét
CHƯƠNG5:THIẾTKẾHỆ
THỐNGBẰNGPHƯƠNGPHÁPKHÔNGGIAN BIẾN
TRẠNGTHÁI
5.1. Xéttính điều khiểnvàquansátcủahệthống
5.1.1. Xéttínhđiềukhiểnđược
5.1.2. Xéttính quansátđược
5.2. Thiếtkếhệthốngbằngphươngphápkhơnggiantrạng thái
5.2.1. Xácđịnhcặpcực phứcvàcặpcựcthực
5.2.2. Tìmmatrận K
5.2.3. Thiếtkếhệthống bằngphươngphápđặtcực
CHƯƠNG1:PHÂNTÍCHLỰCVÀTÌMHÀMTRUYỀNCỦAHỆTHỐNG
1.1. Phântíchlực
Hình1.1.Hệthốngchốngxócxe máytheophươngngang.
Trongđó:
+ “u” làtốc độcủaxeđẩy và làtínhiệuđầuvào.
+ “y” làtốcđộ củaxeđẩy nằmtrênlàtínhiệungõra.
+ M:làkhốilượngcủaxe.
+ B:hằng sốnhớt.
+ K:làđộ cứngcủalịxo.
Phântíchlực:
+ TheođịnhluậtIINewton:
+ Trongđó lựcFbaogồm lựcnén củaxilanh,vàlựcnéncủalịxo. Fbaogồm:
và
Trongđó:
k:làđộ cứngcủalịxo.
x:làkhoảngcáchbịnén.
v:làvậntốcnéncủaxilanh.
b: là hệ số cản của nhớt trong xi
lanh.Fxl:làlựcnéncủaxilanh.
+ Từđó tacó:
1.2. Tìmhàmtruyềncủahệthống
Tacó:
Saukhichuyển đổi(1),tađược:
Chuyển vếphươngtrìnhtrởthành:
(1.1)
LấyLaplacehaivế,tađược:
(1.2)
Hàmtruyềncủahệ thống:
(1.3)
CHƯƠNG2:THIẾTKẾBỘĐIỀUKHIỂN,xéttinhổnđịnhvàtimđáp
ứngcủahệthống
2.1. Thiếtkếbộđiềukhiển
2.1.1. Thành lập hệ phương trình trng thỏi mụ t
hthng
Phngtrỡnhmụth thng:
+ T(1.2),tacphngtrỡnhtuyn tớnhmụththng:
my(ăt)+by(t)+ky(t)=bu(t)+ku(t)
+ Chia2vphngtrỡnhtrờnchom,tac:
y(t)
u(t)
b
k
y(ăt)+ y(t)+
m
=
m
b
u(t)+
k
m
(2.1)
m
+ Gis:
+ Thỡ phngtrỡnh (4) trthnh:a 0y (ă t)+ a 1y(t)+a 2y(t)=b 0u˙(t)+b 1u(t)
x1=y(t)
{
+ Đặt: x2=x˙1 −β1u=y ˙(t)−β1u
+ Trongđó:
Hệphươngtrìnhtrạng tháimơtả hệthống:
][ ] [ ]
x (t) β
xx˙˙12(t
(t) 0−a −a
1 x 1 t) + β12 u(t)
1
2(
= 2
)
[ ][
+ Thaycácthơngsố củahệvào phươngtrìnhtrạng thái, tađược:
[
]
x˙1(t)
=¿
x˙2(t)
(2.2)
+ Đáp ứngcủa hệthống:
(2.3)
2.1.2. Chọnthôngsốchobộđiềukhiển
Dựavàocácsốliệuthực tế,tachọn:
+ m =200 kg.
+ b=500N/m/s.
+ k=1000 N/m.
Thaycácsố liệutrênvàohàmtruyền (1.2),tađược:
Y(S)
G(s)= U(s)=
Rútgọnhàmtruyền,tađược:
500s+1000
200s 2+5000s+1000
(2.4)
Thaycácsốliệutrên vàophươngtrìnhtrạngthái(2.2),tađược:
[]
x˙ 1(t)
=¿
x˙ 2(t)
[ ]
x˙ 1(t)
Đơngiảnhơn:
x˙ 2(t)
=
(2.3)
-Đápứngcủahệ thống:
2.2. Xéttính ổnđịnhvàtìmđápứngcủahệthống
2.2.1. Phươngtrìnhđặctrưngcủahệthống
Tacó:
ThayG(s)vàophươngtrìnhtrởthành:
Quyđồngvà khửmẫu, tađược:
Rútgọn,tasuyraphươngtrìnhđặctrưng củahệthống:
(3.1)
2.2.2. Xéttính ổnđịnhcủahệthống
Điềukiện ổnđịnhtheo tiêuchuẩnRouth
TacóbảngRouthchohệthốngnhưsau:
α=0,2
s2
1
10
s1
5
0
0
s
10−
1.0
5
=10
0
Vìt ấ t c ả c á c p h ầ n t ử ở c ộ t 1 b ả n g R o u t h đ ề u d ư ơ n g n ê n t ấ t c ả c á c n g h i ệ m c ủ a
phươngtrình đặc tínhđều nằm bêntrái mặt phẳngphức.Do đó hệthống ổn định.
2.3. Đápứnghệthống
2.3.1. Đápứngvònghở
Sơđồ khối vòng hở:
Dolàvòng hởnên đáp ứnghệthống cũngchínhlà:
(3.2)
BiểudiễnđápứngvịnghởtrênMatlab:
+ NhậpcácthơngsốvàotronggiaodiệncủaMatlab:
>>num=[510];
>>den=[2510];
>>hamtruyen=tf(num,den);
>>step(hamtruyen)
+ Tađượckết quả:
%dapungbuocvongho
2.3.2. Đápứngvịngkín
Sơđồ khốivịng kín hồitiếpâm:
Đáp ứngvịngkíncủa hệ thống:
+ VớiH(s)=1,suyra:
+ Vậy tađượcđáp ứngvịng kíncủahệthống:
(3.3)
BiểudiễnđápứnghệthốngtrênMatlab:
+ NhậpcácthôngsốvàotronggiaodiệncủaMatlab:
>>num=[510];
>>den=[21020];
>>hamtruyen=tf(num,den);
>>step(hamtruyen)
+ Tađượckết quả:
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
BẰNGPHƯƠNGPHÁPVẼQUỸĐẠONGHIỆM
SỐVÀBIỂUĐỒBODE
3.1. Thiếtk ế h ệ t h ố n g t h e o p h ư ơ n g p h á p v ẽ Q u ỹ
đ ạ o nghiệmsố
3.1.1. Vẽquỹđạonghiệmsốtheophương phápcổđiển
Khiđó:
5 s+ 10
G( s)=K.G(s )=K .
n
(
2s +5s+10
4.1)
2
Phươngtrìnhđặctrưngcủa hệthống:
1+Gn( s)=0
ThayGn(s)vào,tađược:
5 s+10
1+K.
2s2+5s+10
=0(4.2)
Cáccựccủahệthống:
p=
1
Zerocủahệthống:
−5−
4
√55;p= −5+j.√55
j.
4
2
4
4
.
QuỹđạonghiệmsốgồmhainhánhxuấtpháttạicáccựckhiK=0.KhiK +,mộtn
hánhtiếnđếnzero,nhánhcịnlạitiếnđếnvơcùngtheotiệmcậnxácđịnhbởi:
+ Gócgiữa cáctiệmcậnvàtrụcthực:
( 2 l + 1 )π ( 2 l + 1 )π
= 2−1 =(2l+1)π
α= n−
Vớil=0 α1=π.
m
Vớil=-1α2=-π.
Vớil=1 α3=π.
+ Giaođiểmgiữacác tiệmcậnvàtrụcthực:
−5+
OA=
∑ cự c−∑zero= 4
√55−5−j.√55+2
j.
n−m
4
4
2−1
4
−1
=
2
Điểm tách nhập là nghiệm của phương trình:
(4.3)Tacó:
Suyra:
Dođó:
Giaođiểm Quỹđạo nghiệmsốvớitrụcảocóthểxác địnhbằngcách:
+ Từ(4.2),suyra:
(4.3)
+ Thay
vàophươngtrìnhđặc tính(4.3),tađược:
GócxuấtphátcủaQuỹđạo nghiệm sốtạicựcphứcp1:
Quỹđạo nghiệmsốđượcbiểudiễnbằnghìnhvẽ tay:
3.1.2. Thực hiện vẽ quỹ đạo nghiệm trên phần
mềmMatlab
Nhắc lạivềhàm truyền:
Trongđó: m=200kg;b=500N/m/s;k=1000N/m.
NhậpthơngsốtrênMatlab(tạofilequydaonghiemso.m):
>>m=200;
>>b=500;
>>k=1000;
>>num=[bk];
>>den=[mbk];
>>hamtruyen=tf(num,den)
>>axis([-1010-1515])
>>rlocus(hamtruyen)
>>gridon
Tađượckết quả:
+ Hàmtruyền:
+
+ Quỹđạo nghiệm:
%xuatphuongtrinhhamtruyen
%dodaitrucXvatrucY
%xuatquydaonghiemso
%hienthicacduong,toadotruc
3.1.3. Nhậnxétgiữavẽtayvàdùngphần mềmMatlab
Qua 2 cách thiết kế hệ thống bằng phương pháp quỹ đạo nghiệm số mà ta thực
hiệnởtrên,nhận thấy rằngchúnggần giống nhau vềhìnhdạng.
Vậy:Ở phươngpháp thiếtkế hệthốngnàytađãlàm đúng.
3.2. Thiếtk ế h ệ t h ố n g b ằ n g c á c h v ẽ B i ể u đ ồ B o d e t r ê
n Matlab
Tạofilebieu_do_bode.mcónộidungnhưsau:
m=20
0;b=50
0;k=10
00;
num=[b
k];den=[mbk];
hamtruyen=tf(num,den)
truyenaxis([-1010-1515])
bode(hamtruyen)
Kếtquả hàmtruyền:
%xuat phuong trinh ham
%dodaitrucX vatrucY
%hambieudobode
3.3. ThiếtkếhệthốngbằngcáchvẽBiểuđồNyquisttrên
Matlab
Tạofilebieu_do_nyquist.mcónộidungnhưsau:
m=20
0;b=50
0;k=10
00;
num=[b
k];den=[mbk];
hamtruyen=tf(num,den)
truyenaxis([-1010-1515])
nyquist(hamtruyen)
Kếtquả biểuđồNyquist:
%xuat phuong trinh ham
%dodaitrucX vatrucY
%hambieudonyquist
CHƯƠNG4:THIẾTKẾHỆTHỐNGBẰNGPHƯƠNGPHÁ
PPID
Nhắc lạivềhàm truyền:
Trongđó:m=400kg;b=1000N/m/s;k=2000N/m.
4.1. Phương pháp Ziegler-Nichols (Ziegler
NicholerTuningMethod)
Một số phương pháp cổ điển nhưng đơn giản và hiệu quả để chỉnh định 3
thôngsố Kp, KIvà KDcủa bộ điều khiển PID là phương pháp Ziegler-Nichols (Ziegler
NicholerTuningMethod).Thủtụcchỉnhđịnhnhưsau:
1. Chỉđiềukhiểnhệthốngbằngbộđiềukhiển tỉlệP(đặtKI,KD=0).
2. Tăng KPđến giá trị KCmà ở đó hệ thống bắt đầu bất ổn (bắt đầu xuất hiện sựdao
động – điểm cực của hàm truyền kín nằm trên trục ảo jω). Xác định tần sốω). Xác định tần số). Xác định tần số
ω). Xác định tần sốccủadaođộng vừa đạt.
TừgiátrịKCvàω). Xác định tần sốCvừa đạt,cácthôngsốKp,KIvàKDđượcxácđịnhnhưbảngsau:
Bộđiềukhiển
KP
KI
KD
P(tỉlệ)
0,5.KC
-
-
PI(tichphântỉlệ)
0,45.KC
0,191.KPC
-
PID(vi tichphântỉlệ)
0,6.KC
0,318.KPC
0,785.KP/C
3. Tinhchỉnh lại 3thông số nàyđểđạt đượcđáp ứng nhưmong muốn.
4.2. TìmKCvàCtheophươngphápquỹđạonghiệmsố
Nộidungthiet_ke_khau_PID.m:
m=20
0;b=50
0;k=10
00;