Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Vật thật qua thấu kính phân kỳ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.36 KB, 13 trang )

TIẾT 66, 67

ÔN TẬP


Câu 1 : Vật thật qua thấu kính phân kỳ sẽ cho :
a) Ảnh ảo, cùng chiều vật và lớn hơn vật.
b) Ảnh thật, ngược chiều vật và nhỏ hơn vật.



c) Ảnh ảo, cùng chiều vật và nhỏ hơn vật.
d) Ba câu trên đều sai.


Câu 2 : Tia tới ( hoặc đường kéo dài ) qua ......., tia
ló ra khỏi thấu kính sẽ đi song song với trục chính.
a) Quang tâm O



b) Tiêu điểm vật chính F.
c) Tiêu điểm ảnh chính F’.
d) Một điểm bất kỳ nằm trên trục chính.


Câu 3 : Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20
cm. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách
thấu kính 60 cm. Xác định vị trí , tính chất của
ảnh A’B’ cho bởi thấu kính trên :




a) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 30 cm.
b) Ảnh A’B’ ảo, cách thấu kính 30 cm.
c) Ảnh A’B’ thật, cách thấu kính 60 cm .
d) Ảnh A’B’ ở vô cực.


Trên vành của kính lúp có ghi kí
hiệu X 2,5. Tiêu cục của kính lúp
Câu 4:

bằng bao nhiêu.
Đ
25
G

f
f

25
 2,5 
f
 f 10cm


Câu 5: Một

kính lúp có tiêu cực 5cm. Một người
quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25

cm đặt sát mắt sau kính lúp để quan sát một
vật. Số bội giác khi ngắm chừng ở cực cận Gc
bằng bao nhiêu.
f  d c/
Gc  K c 
f
Với

d c/  0C c  Đ  25cm

 G c 6


Câu 6. Mắt loại nào có điểm cực viễn Cv ở vơ
cực?
A. Mắt cận

B. Mắt viễn

C. Mắt bình
thường về già

D. Mắt cận và
mắt viễn


Câu 7.Ý nào sau đây đúng với phương
pháp chữa tật cận thị ?
A. Đeo kính phân kỳ sao cho một vật ở xa vơ
cùng được kính đó tạo cho một ảnh nằm

trên màng lưới
B. Đeo kính phân kỳ có fk = - OV
C. Đeo kính phân kỳ có fk = - OCv

D. Đeo kính phân kỳ có fk = - OCc


Câu 8.

Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi
kính hiển vi là:

A.

Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật

B.

Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật

C.

Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật

D.

Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật


Câu 9 :Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu

diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm
vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang
dòng điện:

A.

B

I

B.

B

I

C.

B

I

D. B và C


Câu 10:Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng
từ tại tâm của vịng dây trịn có bán kính R
mang dịng điện I:

A.B = 2.10-7I/R

C. B = 2π.10-7I.R

B. B = 2π.10-7I/R
D. B = 4π.10π.10-7I/R


Câu 11:
Một mạch kín hình vng, cạnh 10 cm, đặt vng
góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo
thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường, biết
cường độ dòng điện cảm ứng I = 2A và điện trở của
mạch r = 5Ω

Suất điện động cảm ứng:
ec= ri = 5.2 = 10V

Mặt khác:
Suy ra :

ec


B


S
t
t

B e c

10
  2 10 3 T / s
t
S 0 ,1


Câu 12
Vật kính của một thiên văn dùng ở trường học có tiêu cự f 1=1,2m.
Thị kính là một thấu kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1=4cm.
Tính khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên
văn khi ngắm chừng ở vơ cực ?

giải :
* Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn ngắm
chừng ở vơ cực :

O1O2 = f1 + f2 = 1,2 + 0,04 = 1,24 (m)
* Số bội giác của kính thiên văn ngắm chừng ở vơ cực có biểu
thức :



×