Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Những vấn đề tổng quát về doanh nghiệp và kế toán ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.15 KB, 29 trang )

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 3
CHUYÊN ĐỀ 1
NHỮNG VẤN ĐỀ TỔNG QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP VÀ
KẾ TOÁN

Mục tiêu học tập
 Nắm được những vấn đề tổng quát về kế toán.
 Hiểu và phân biệt các hình thức tổ chức kinh doanh thông dụng.
 Tìm hiểu phương trình kế toán (accounting equation) và chi tiết của các
yếu tố cấu thành nên phương trình kế toán.

1. NHỮNG VẤN ĐỀ TỔNG QUÁT VỀ KẾ TOÁN
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Kế toán: là nghệ thuật của việc phân loại (classifying), ghi chép
(recording), tổng hợp (summarising) các nghiệp vụ phát sinh tại một tổ chức
theo những cách thức riêng, và góp phần lý giải (interpreting) kết quả của
những nghiệp vụ đó.

1.2. NHỮNG ĐỐI TƯNG QUAN TÂM ĐẾN THÔNG TIN KẾ TOÁN
 Các nhà quản lý doanh nghiệp
 Các nhà đầu tư:
 Hiện tại
 Tương lai

 Các cơ quan chức năng
 Nhà cung cấp, khách hàng
 Những đối tượng khác



Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 4
1.3. SỰ PHÂN CHIA CỦA KẾ TOÁN
Nhằm đáp ứng những nhu cầu khác nhau của những đối tượng sử dụng
thông tin, kế toán chia làm 2 bộ phận:
 Kế toán tài chính
 Kế toán quản trò

1.3.1. Kế toán tài chính
(Financial accounting) chủ yếu cung cấp thông tin cho những đối tượng sử
dụng thông tin ở bên ngoài doanh nghiệp để kiểm soát, đánh giá hoạt động
của doanh nghiệp.

1.3.2. Kế toán quản trò
(Managerial accounting) chỉ cung cấp thông tin cho các nhà quản lý để
thực hiện những công việc của họ bao gồm:
 Hoạch đònh (planning)
 Tổ chức (organising)
 Điều hành (directing)
 Kiểm soát (controlling) hoạt động của doanh nghiệp

1.3.3. Sơ đồ tổng quát











2. HIỂU VÀ PHÂN BIỆT CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KINH DOANH
THÔNG DỤNG
Nhà quản lí

Quyết
đònh



Nghiệp vụ
kinh doanh



Dữ
liệu
KẾ TOÁN
Kiểm
tra

Xử lí
Truyền
thông
tin


Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 5
2.1. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC KINH DOANH
Có 3 hình thức tổ chức kinh doanh cơ bản, đó là:
 Kinh doanh cá thể (Sole proprietorship)
 Công ty hợp danh (Partnership)
 Công ty cổ phần (Corporation)

2.1.1. Kinh doanh cá thể (Sole proprietorship)
 Một người chủ sở hữu doanh nghiệp
 Nhận tất cả lãi hay gánh chòu tất cả lỗ
 Chòu trách nhiệm trước pháp luật về mọi nghóa vụ và nợ của doanh
nghiệp.

 Doanh nghiệp cá thể sẽ kết thúc khi người chủ
 Quyết đònh chấm dứt hoạt động
 Chết
 Không còn năng lực

2.1.2. Công ty hợp danh (Partnerships)
 Doanh nghiệp được sở hữu bởi một số người cùng bỏ vốn để hoạt động.
 Các thành viên chia nhau lợi nhuận hoặc lỗ theo những phương thức
được thỏa thuận.
 Có ít nhất một thành viên chòu trách nhiệm về mọi hoạt động và nợ của
doanh nghiệp.


 Doanh nghiệp sẽ kết thúc hoặc thay đổi nếu
 Một thành viên rời bỏ doanh nghiệp hoặc chết.
 Có thành viên mới tham gia.

2.1.3. Công ty cổ phần (Corporations)
 Doanh nghiệp được bang (state) chấp nhận và có pháp nhân riêng biệt đối
với các chủ sở hữu.
 Các chủ sở hữu (stockholders) không trực tiếp quản lý công ty.
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 6
 Hội đồng quản trò bầu ra để điều hành hoạt động của công ty.
 Rủi ro của các chủ sở hữu giới hạn trong phần vốn đóng góp, họ không
chòu trách nhiệm trước pháp luật về những nghóa vụ của doanh nghiệp.

2.2. TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
 Cổ đông (Stockholders)
 Bầu ra hội đồng quản trò
 Hội đồng quản trò (Board of directors)
 Đònh ra các chính sách hoạt động
 Tuyển dụng nhân viên công ty
 Nhân viên công ty (Corporate officers)
 Thực hiện các chính sách đã đònh vào việc quản lý công ty.
Bảng Số lượng và doanh thu của các doanh nghiệp Mỹ năm 2000
3. TÌM HIỂU PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN (ACCOUNTING EQUATION)
VÀ CHI TIẾT CỦA CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH NÊN PHƯƠNG
TRÌNH KẾ TOÁN
3.1. PHƯƠNG TRÌNH KẾ TOÁN

Tài sản = Nợ + Vốn cổ đông
Assets = Liabilities + Stockholders’ Equity
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 7
(A) = (L) + (SE)

3.2. TÀI SẢN (ASSETS)
 Tài sản là những nguồn lực kinh tế của doanh nghiệp được sử dụng với
mong muốn tạo ra lợi nhuận trong tương lai
 Tài sản thường được chia thành
 Tài sản lưu động (Current assets)
 Tài sản cố đònh (Fixed asset)

 Tài sản của các doanh nghiệp là đa dạng nhưng cũng có nhiều loại tài
sản phổ biến cho hầu hết doanh nghiệp như:

3.2.1. Tài sản lưu động
 Tiền (Cash)
 Khoản phải thu (Accounts receivable)
 Thương phiếu phải thu (Notes receivable)
 Bảo hiểm trả trước (Prepaid insurance)
 Thuê mướn trả trước (Prepaid rent)
 Vật dụng (Supplies)
 Hàng tồn kho (Merchandise inventory)
 Sản phẩm đang chế tạo (Work-in-process inventory)
 Thành phẩm (Finished goods inventory)
3.2.2. Tài sản cố đònh

 Đất đai (Land)
 Nhà xưởng (Buildings)
 Thiết bò (Equipments)
 Hao mòn thiết bò (Accumulated depreciation)
 Xe cộ (Vehicles)

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 8
3.3. N (LIABILITIES)
 Nợ là nghóa vụ của doanh nghiệp phải trả tiền, chuyển tài sản hay cung
cấp các dòch vụ cho các đơn vò hay cá nhân khác trong tương lai
 Khoản phải trả (Accounts payable)
 Thương phiếu phải trả (Notes payable)
 Lãi phải trả (Interests payable)
 Lương phải trả (Wages payable)
 Thuế phải trả (Taxes payable)
 Khách hàng ứng trước (Advances from customer)
 Nợ vay ngân hàng (Bank loan)
 Trái phiếu phải trả (Bonds payable)

3.4. VỐN CHỦ SỞ HỮU
 Thông thường gọi là Owner’s Equity
 Đối với công ty cổ phần, vốn chủ sở hữu thường được gọi là vốn cổ đông
hay Stockholdes’ Equity bao gồm các bộ phận:
 Vốn góp (Contributed Capital)
 Cổ phần thường (Common stocks)
 Vốn góp vượt mệnh giá (Additional Paid-in Capital)

 Lợi nhuận để lại (Retained Earning)

3.5. PHÂN LOẠI NGHIỆP VỤ
Xét theo mối quan hệ với vốn chủ sở hữu, các nghiệp vụ có thể chia
thành 5 nhóm:
 Đầu tư (Investment - I)
 Chia cổ tức (Dividend - D)
 Doanh thu (Revenue - R)
 Chi phí (Expense - E)
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 9
 Nghiệp vụ khác (Others - O)

Tài sản = Nợ + Vốn cổ đông

3.6. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SE





Đầu tư (I)

Doanh thu (R)

Vốn cổ đông (SE)


Chi cổ tức (D)

Chi phí (E)

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 10
CHUYÊN ĐỀ 2
GHI CHÉP NGHIỆP VỤ KINH DOANH TRÊN PHƯƠNG
TRÌNH KẾ TOÁN

Mục tiêu học tập
 Làm quen một số nghiệp vụ đơn giản tại doanh nghiệp dòch vụ.
 Phân loại được các nghiệp vụ theo các nhóm đã biết.
 Thực hiện việc ghi chép các nghiệp vụ lên bảng để kiểm tra tính cân
bằng của phương trình kế toán sau mỗi nghiệp vụ.

1. VÍ DỤ
Tại công ty cổ phần Shannon Realty Inc chuyên thực hiện các dòch vu môi
giới mua bán bất động sản để nhận hoa hồng (commission) trong tháng đầu
tiên có những nghiệp vụ (transactions) phát sinh như sau:

1.1. ĐẦU TƯ CỦA CỔ ĐÔNG
 Đầu tư $50,000 bằng cách phát hành 5,000 cổ phần với mệnh giá $10.
 Phân tích
 Vốn cổ đông tăng lên $50,000
 Tiền của công ty tăng tương ứng $50,000
 Nghiệp vụ này ảnh hưởng tăng vốn cổ đông, là nghiệp vụ đầu tư

(Investment - I).
Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất Phải trả

Vốn góp

Lãi giữ
lại

1 $ 50,000

$ 50,000

I

1.2. CHI TIỀN MUA TÀI SẢN
 Công ty chi tiền mua một khu nhà làm văn phòng trò giá $25,000 trong
một miếng đất trò giá $10,000
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 11
 Phân tích
 Nhà (A) tăng trò giá $25,000
 Đất (A) tăng trò giá $10,000

 Tiền (A) giảm $35,000
 Nghiệp vụ này không làm thay đổi vốn cổ đông (SE), đây là nghiệp vụ
loại (O).
Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất Phải trả

Vốn góp

Lãi giữ
lại

1 $ 50,000

$ 50,000

I
2 - 35,000

$ 10,000

$ 25,000

O

Bal.


$ 15,000

$ 10,000

$ 25,000

$ 50,000



1.3. MUA CHỊU TÀI SẢN
 Công ty mua chòu một số vật dụng (supplies) trò giá $500
 Phân tích
 Vật dụng (A) tăng $500
 Khoản phải trả (L) tăng $500
 Nghiệp vụ này không làm thay đổi vốn cổ đông (SE), đây là nghiệp vụ
loại (O)
Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất
Phải
trả
Vốn góp

Lãi giữ lại



1 $ 50,000






$ 50,000


I
2 - 35,000



$ 10,000

$ 25,000




O

Bal.

$ 15,000




$ 10,000

$ 25,000


$ 50,000



3


$ 500



$ 500



O

Bal.

$ 15,000


$ 500

$ 10,000


$ 25,000

$ 500

$ 50,000



1.4. THANH TOÁN MỘT PHẦN N
 Công ty thanh toán $200 trong tổng số nợ mua vật dụng ở nghiệp vụ trước
 Phân tích
 Phải trả (L) giảm $200
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 12
 Tiền (A) giảm $200
 Nghiệp vụ này không làm thay đổi vốn cổ đông (SE), đây là nghiệp vụ
loại (O)
Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất Phải trả

Vốn góp


Lãi giữ
lại

1 $ 50,000






$ 50,000


I
2 - 35,000



$ 10,000

$ 25,000




O

Bal.

$ 15,000




$ 10,000

$ 25,000


$ 50,000



3


$ 500



$ 500



O

Bal.

$ 15,000



$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 500

$ 50,000



4 -200





- 200



O

Bal.

$ 14,800


$ 500


$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000




1.5. DOANH THU ĐÃ THU TIỀN
 Công ty thực hiện môi giới mua bán bất động sản cho khách hàng và
nhận được hoa hồng $1,500. Khoản hoa hồng này chính là doanh thu của
công ty
 Phân tích
 Tiền (A) tăng $1,500
 Vốn cổ đông (SE) tăng $1,500
 Đây là nghiệp vụ doanh thu (R), có ảnh hưởng tăng vốn cổ đông.

Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất Phải trả

Vốn góp


Lãi giữ
lại

1 $ 50,000






$ 50,000


I
2 - 35,000



$ 10,000

$ 25,000




O

Bal.

$ 15,000




$ 10,000

$ 25,000


$ 50,000



3


$ 500



$ 500



O

Bal.

$ 15,000



$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 500

$ 50,000



4 -200





- 200



O

Bal.

$ 14,800


$ 500


$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000



Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 13
5 1,500







$ 1,500

R
Bal.

$ 16,300



$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 1,500



1.6. DOANH THU CHƯA THU
 Công ty thực hiện nghiệp vụ môi giới mua bán bất động sản khác, khách
hàng đồng ý khoản hoa hồng $2,000 nhưng chưa thanh toán. Khoản hoa
hồng này cũng được tính là doanh thu trong kỳ của công ty.
 Phải thu (A) tăng $2,000.
 Vốn cổ đông (SE) tăng $2,000.
 Đây là nghiệp vụ doanh thu (R).
Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất
Phải

trả
Vốn góp

Lãi giữ lại


1 $ 50,000






$ 50,000


I
2 - 35,000



$ 10,000

$ 25,000




O


Bal.

$ 15,000



$ 10,000

$ 25,000


$ 50,000



3


$ 500



$ 500



O

Bal.


$ 15,000


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 500

$ 50,000



4 -200





- 200



O

Bal.

$ 14,800



$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000



5 1,500







$ 1,500

R
Bal.

$ 16,300



$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 1,500


6

$ 2,000






2,000

R
Bal.

$ 16,300

$ 2,000


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500


1.7. THU TIỀN KHÁCH HÀNG
 Khách hàng nợ ở nghiệp vụ trước thanh toán $1,000 trong tổng số nợ
$2,000.
 Phân tích.
 Tiền (A) tăng $1,000.
 Phải thu (A) giảm $1,000.
 Đây là nghiệp vụ (O) vì không ảnh hưởng đến vốn cổ đông (SE).
Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất Phải trả

Vốn góp


Lãi giữ

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 14
lại
1 $ 50,000






$ 50,000


I
2 - 35,000



$ 10,000

$ 25,000





O

Bal.

$ 15,000



$ 10,000

$ 25,000


$ 50,000



3


$ 500



$ 500



O


Bal.

$ 15,000


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 500

$ 50,000



4 -200





- 200



O

Bal.


$ 14,800


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000



5 1,500







$ 1,500

R
Bal.

$ 16,300



$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 1,500


6

$ 2,000






2,000

R
Bal.

$ 16,300


$ 2,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500


7 1,000

-1,000







O

Bal.


$ 17,300

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500



1.8. CHI PHÍ BẰNG TIỀN
 Công ty chi trả phí thuê trang thiết bò trong tháng là $1,000 và tiền lương
cho nhân viên $400
 Phân tích
 Vốn cổ đông (SE) giảm $1,400
 Tiền (A) giảm $1,400
 Đây là nghiệp vụ chi phí (E), đã ảnh hưởng giảm vốn cổ đông.
Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng


Nhà Đất Phải trả

Vốn góp

Lãi giữ
lại

1 $ 50,000






$ 50,000


I
2 - 35,000



$ 10,000

$ 25,000




O


Bal.

$ 15,000



$ 10,000

$ 25,000


$ 50,000



3


$ 500



$ 500



O

Bal.


$ 15,000


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 500

$ 50,000



4 -200





- 200



O

Bal.


$ 14,800


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000



5 1,500







$ 1,500

R
Bal.

$ 16,300



$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 1,500


6

$ 2,000






2,000

R
Nguyên Lý Kế Toán My
õ



Trang 15
Bal.

$ 16,300

$ 2,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500


7 1,000

-1,000








O

Bal.

$ 17,300

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500


8 -1,400







-1,400


E
Bal.

$ 15,900

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 2,100



1.9. CHI PHÍ CHƯA CHI TIỀN
 Công ty nhận hóa đơn các chi phí tiện ích (Utility expense) sử dụng trong
tháng là $300, việc thanh toán sẽ được tiến hành trong tháng sau
 Phân tích
 Vốn cổ đông (SE) giảm $300
 Phải trả (L) tăng $300
 Đây là nghiệp cụ chi phí (E).
Vốn cổ đông

Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất Phải trả

Vốn góp

Lãi giữ
lại

1 $ 50,000






$ 50,000


I
2 - 35,000



$ 10,000

$ 25,000





O

Bal.

$ 15,000



$ 10,000

$ 25,000


$ 50,000



3


$ 500



$ 500




O

Bal.

$ 15,000


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 500

$ 50,000



4 -200





- 200




O

Bal.

$ 14,800


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000



5 1,500







$ 1,500

R

Bal.

$ 16,300


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 1,500


6

$ 2,000






2,000

R

Bal.

$ 16,300

$ 2,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500


7 1,000

-1,000







O


Bal.

$ 17,300

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500


8 -1,400







-1,400


E
Bal.

$ 15,900

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 2,100


9





300


- 300


E
Bal.

$ 15,900

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 600

$ 50,000

$ 1,800



1.10. CHIA CỔ TỨC
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 16
 Công ty công bố và chi cổ tức cho cổ đông trò giá $600
 Phân tích

 Vốn cổ đông (SE) giảm $600
 Tiền (A) giảm $600
 Đây là nghiệp vụ (D)
Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất Phải trả

Vốn góp

Lãi giữ
lại

1 $ 50,000






$ 50,000


I
2 - 35,000




$ 10,000

$ 25,000




O

Bal.

$ 15,000



$ 10,000

$ 25,000


$ 50,000



3


$ 500




$ 500



O

Bal.

$ 15,000


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 500

$ 50,000



4 -200






- 200



O

Bal.

$ 14,800


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000



5 1,500








$ 1,500

R
Bal.

$ 16,300


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 1,500


6

$ 2,000







2,000

R
Bal.

$ 16,300

$ 2,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500


7 1,000

-1,000








O

Bal.

$ 17,300

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500


8 -1,400








-1,400

E
Bal.

$ 15,900

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 2,100


9






300


- 300

E
Bal.

$ 15,900

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 600

$ 50,000

$ 1,800


10 - 600








-600

D

Bal.

$ 15,300

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 600

$ 50,000

$ 1,200



Tài sản = Nợ + Vốn cổ đông

2. CÔNG DỤNG CỦA BẢNG GHI CHÉP NGHIỆP VỤ

Thông tin từ bảng ghi chép nghiệp vụ ở phần trước có thể dùng để lập các
báo cáo tài chính (Financial statements) cho công ty.
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 17
CHUYÊN ĐỀ 3
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(FINANCIAL STATEMENTS)

Mục tiêu học tập
 Nắm được mục đích, nội dung, kết cấu, trình tự lập các báo cáo tài chính
chủ yếu của công ty
 Hiểu rõ mối quan hệ giữa các nghiệp vụ phát sinh với các báo cáo được
lập
 Nắm được mối quan hệ giữa các báo cáo với nhau

Các báo cáo tài chính chủ yếu
 Báo cáo thu nhập (Income statement)
 Báo cáo lợi nhuận giữ lại (Statement of Retained Earnings)
 Bảng cân đối kế toán (Balance Sheet)
 Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of Cash flows)

1. BÁO CÁO THU NHẬP (INCOME STATEMENT)
 Tổng hợp doanh thu đã thực hiện và chi phí phát sinh trong kỳ.
 Phần tiêu đề phải thể hiện rõ đây là báo cáo cho một thời kỳ cụ thể.
 Mục đích dùng để đánh giá tình hình thực hiện lợi nhuận trong kỳ của
công ty.
 Cho thấy doanh nghiệp có đạt được mục tiêu đề ra về lợi nhuận hay

không.
 Thường được xem là báo cáo quan trọng nhất của công ty.
 Còn được gọi là:
 Báo cáo doanh thu và chi phí (Statement of revenue and expense).
 Báo cáo lãi lỗ (Profit and loss statement).
 Báo cáo thu nhập được lập đầu tiên trong quy trình lập báo cáo.
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 18
 Lãi ròng tính được sẽ dùng để lập báo cáo lợi nhuận giữ lại (Statement of
retained earnings).

Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất Phải trả

Vốn góp

Lãi giữ
lại

1 $ 50,000







$ 50,000


I
2 - 35,000



$ 10,000

$ 25,000




O

Bal.

$ 15,000



$ 10,000

$ 25,000



$ 50,000



3


$ 500



$ 500



O

Bal.

$ 15,000


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 500


$ 50,000



4 -200





- 200



O

Bal.

$ 14,800


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300


$ 50,000



5 1,500







$ 1,500

R
Bal.

$ 16,300


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000


$ 1,500


6

$ 2,000






2,000

R
Bal.

$ 16,300

$ 2,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000


$ 3,500


7 1,000

-1,000







O

Bal.

$ 17,300

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300


$ 50,000

$ 3,500


8 -1,400







-1,400

E
Bal.

$ 15,900

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300


$ 50,000

$ 2,100


9





300


- 300

E
Bal.

$ 15,900

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 600


$ 50,000

$ 1,800


10 - 600







-600

D

Bal.

$ 15,300

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000


$ 600

$ 50,000

$ 1,200



Ví dụ
Từ số liệu phát sinh ở các nghiệp vụ doanh thu (R) và chi phí (E) có thể
lập báo cáo thu nhập như sau:


Shannon Realty Inc.
Báo cáo thu nhập
Tháng 12 năm 20XX
Doanh thu

 Hoa hồng trong tháng
$ 3,500
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 19
Chi phí

 Chi phí thuê trang thiết bò
$ 1,000
 Chi phí lương

400
 Chi phí tiện ích
300
Cộng chi phí 1,700
Lãi ròng
$ 1,800


2. BÁO CÁO LI NHUẬN GIỮ LẠI (STATEMENT OFRETAINED
EARNINGS)
 Thể hiện sự thay đổi của lợi nhuận giữ lại qua một thời kỳ hoạt động.
 Đây là báo cáo thời kỳ.
 Sử dụng thông tin về lãi ròng của báo cáo thu nhập để tính toán.
 Số dư cuối kỳ của lợi nhuận giữ lại sẽ được dùng tiếp để lập bảng cân đối
kế toán (balance sheet).
 Từ thông tin về lãi ròng của báo cáo thu nhập và thông tin về cổ tức được
chia (nghiệp vụ D) trên bảng ghi chép, có thể lập báo cáo như sau:
Shannon Realty, Inc.
Income Statement
For the Month Ended December 31, 20xx

Revenues

Commissions earned $3,500
Expenses

Equipment rental expense $1,000
Wages expense 400
Utilities expense 300
Total expenses 1,700

Net income
$1,800


Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 20
Shannon Realty Inc.
Báo cáo lợi nhuận giữ lại
Tháng 12 năm 20XX
Lợi nhuận giữ lại ngày 1 tháng 12 $ 0
Lãi ròng trong tháng 1,800
Tạm cộng $ 1,800
Trừ chi cổ tức 600
Lợi nhuận giữ lại ngày 31 tháng 12 $ 1,200

Shannon Realty, Inc.
Statement of Retained Earnings
For the Month Ended December 31, 20xx

Retained earnings, December 1, 20xx $ 0
Net income for the month 1,800
Subtotal 1,800
Less dividends 600
Retained earnings, December 31, 20xx $1,200


3. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEET)

 Thể hiện tình trạng tài chính (Financial position) của công ty vào thời
điểm kết thúc kỳ kế toán.
 Ghi theo ngày cuối kỳ của tháng, quý, năm…
 Trình bày tài sản (A), nợ (L) và vốn cổ đông (SE).
Vốn cổ đông
Tiền Phải thu

Vật dụng

Nhà Đất
Phải
trả
Vốn góp

Lãi giữ lại


1 $ 50,000






$ 50,000


I
2 - 35,000




$ 10,000

$ 25,000




O

Bal.

$ 15,000



$ 10,000

$ 25,000


$ 50,000



3


$ 500




$ 500



O

Bal.

$ 15,000


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 500

$ 50,000



4 -200






- 200



O

Bal.

$ 14,800


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000



Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 21

5 1,500







$ 1,500

R
Bal.

$ 16,300


$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 1,500


6


$ 2,000






2,000

R
Bal.

$ 16,300

$ 2,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500



7 1,000

-1,000







O

Bal.

$ 17,300

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 3,500



8 -1,400







-1,400

E
Bal.

$ 15,900

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 300

$ 50,000

$ 2,100



9





300


- 300

E
Bal.

$ 15,900

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 600

$ 50,000

$ 1,800



10 - 600







-600

D

Bal.

$ 15,300

$ 1,000

$ 500

$ 10,000

$ 25,000

$ 600

$ 50,000


$ 1,200



Ví dụ: Dùng số dư cuối kỳ trên bảng có thể lập báo cáo như sau:
Shannon Realty Inc.
Bảng cân đối kế toán
Ngày 31 tháng 12 năm 20XX
Tài sản Nợ và vốn cổ đông
 Tiền $ 15,300 Nợ
 Phải thu 1,000 Phải trả $ 600
 Vật dụng 500 Vốn cổ đông
 Nhà 25,000 Cổ phần 50,000
 Đất 10,000 Lợi nhuận giữ lại 1,200
Cộng tài sản $ 1,800 Cộng nợ và vốn cổ đông $ 51,800
Shannon Realty, Inc.
Balance Sheet
December 31, 20xx
Assets Liabilities
Cash $15,300 Accounts payable $ 600
Accounts receivable 1,000
Supplies 500
Stockholders’ Equity
Land 10,000
Building 25,000 Common Stock $50,000
Retained earnings 1,200
Total stockholders’ equity 51,200
Nguyên Lý Kế Toán My
õ



Trang 22

Total assets

$51,800
Total liabilities and
stockholders’ equity

$51,800


4. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN (STATEMENT OF CASH FLOWS)
 Thể hiện dòng tiền thu và chi của doanh nghiệp trong một thời kỳ (Cash
flows into and out of a business over a period of time).
 Đây là báo cáo thời kỳ.
 Dùng để kiểm soát và đánh giá khả năng thanh toán của công ty.

Dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh

 Lãi ròng trong tháng $ 1,800
 Các khoản doanh thu và chi phí không dùng
tiền

 Sự gia tăng của phải thu $ (1,000)
 Sự gia tăng của vật dụng (500)
 Sự gia tăng của phải trả 600 (900)
Dòng tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh
doanh
$ 900

 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư

 Mua nhà $ (25,000)
 Mua đất (10,000)
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư
(35,000)
 Dòng tiền từ hoạt động tài chính

 Đầu tư của cổ đông $ 50,000
 Chia cổ tức (600)
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính
49,400
Gia tăng (giảm) thuần của tiền trong kỳ
$ 15,300
Tiền đầu kỳ
0
Tiền cuối kỳ
$ 15,300

Báo cáo lưu chuyển tiền (Statement of Cash Flows)

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 23
Shannon Realty, Inc.
Statement of Cash Flows
For the Month Ended December 31, 20xx


Cash flows from operating activities

Net income $ 1,800
Adjustments to reconcile net income to net
cash flows from operating activities

Increase in accounts receivable ($1,000)
Increase in supplies (500)
Increase in accounts payable 600 (900)
Net cash flows from operating activities $ 900
Cash flows from investing activities

Purchase of land ($10,000)
Purchase of building (25,000)
Net cash flows from investing activities (35,000)
Cash flows from financing activities

Investments by stockholders $50,000
Dividends (600)
Net cash flows from financing activities 49,400
Net increase (decrease) in cash
$15,300
Cash at beginning of month 0
Cash at end of month $15,300


Nguyên Lý Kế Toán My
õ



Trang 24
CHUYÊN ĐỀ 4
TÀI KHOẢN VÀ HỆ THỐNG BÚT TOÁN KÉP
(ACCOUNTS AND THE DOUBLE - ENTRY SYSTEM)

Mục tiêu học tập
 Nắm được khái niệm về tài khoản (account), sổ cái (ledger), danh mục tài
khoản (chart of account).
 Hiểu rõ nội dung phương pháp ghi chép của kế toán theo phương pháp bút
toán kép.
 Làm quen với việc phân tích nghiệp vụ (transaction analysis) đối với một
số nghiệp vụ đơn giản

1. TÀI KHOẢN
 Phương trình kế toán
Tài sản = Nợ + Vốn chủ sở hữu
A = L + OE
 Tài khoản là đơn vò cơ sở dùng để thể hiện những sự thay đổi của từng
loại tài sản, nợ và vốn chủ sở hữu.
 Trong hệ thống kế toán chưa được điện toán hóa (computerized), các tài
khoản được theo dõi trên những trang sổ trong một cuốn sổ chung, được
gọi là sổ cái (Ledger).
 Trong hệ thống kế toán hiện đại, các tài khoản được theo dõi trên các
phương tiện lưu trữ thông tin như băng từ, đóa từ…

1.1. PHÂN LOẠI TÀI KHOẢN
 Các doanh nghiệp thiết lập danh mục tài khoản (chart of account) phù hợp
với đặc điểm, quy mô, nhu cầu quản lý của mình.
 Các tài khoản có thể khác nhau nhưng thường được phân nhóm tương tự
nhau, đó là các nhóm sau

 Tài sản (ASSETS)
 Nợ (LIABILITIES)
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 25
 Vốn chủ sở hữu (OWNERS EQUITY)
 Doanh thu (REVENUES)
 Chi phí (EXPENSES)

1.2. MỐI QUAN HỆ TÀI KHOẢN – BÁO CÁO













2. HỆ THỐNG BÚT TOÁN KÉP
 Kế toán xuất hiện từ rất lâu.
 Từ khi biết kinh doanh, con người đã cố gắng tìm cách ghi chép lại các
hoạt động trong quá trình kinh doanh.
 Trong một thời gian dài, việc ghi chép được thực hiện chủ yếu để ghi

nhận hành động thu tiền và chi tiền.
 Cách ghi chép này ngày càng trở nên lạc hậu so với nhu cầu về thông tin
ngày càng tăng của các nhà quản lý.
 Năm 1494, Fra Luca Pacioli, một tu só người Ý đã xuất bản một cuốn sách
mô tả phương pháp mới để ghi chép nghiệp vụ.
 Phương pháp này căn cứ vào tính nhiều mặt của nghiệp vụ để thực hiện
sự cân đối trong ghi chép.
 Nhờ đó, lượng thông tin ghi nhận được phong phú hơn, và thể hiện đầy đủ
hơn về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

BÁO CÁO THU NHẬP

Tài sản

Nợ

Vốn CSH

Lãi

Doanh thu

Chi phí

=

=


+

-

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 26
2.1. TÀI KHOẢN CHỮ T
Tiêu đề của tài khoản
Bên nợ

(Debit)


Bên có
(Credit)
 Tiêu đề có thể là tên (account name) hay số hiệu tài khoản (account
number)
 Bên N và bên CÓ dùng để ghi tăng và giảm cho các tài khoản, điều này
được quy đònh bởi phương trình kế toán.

2.2. NGUYÊN TẮC GHI CHÉP









Tài khoản được ghi tăng ở bên nào sẽ có số dư thông thường (normal
balance) ở bên đó.

2.3. TÀI KHOẢN ĐIỀU CHỈNH GIẢM
 Còn gọi là tài khoãn nghòch đảo (contra account), là những tài khoản cùng
nhóm nhưng có số dư thông thường ngược với quy đònh.
 Tài khoản điều chỉnh gắn liền với một tài khoản khác trong nhóm và phát
sinh tăng của nó sẽ làm giảm trò giá của tài khoản mà nó điều chỉnh
 Ví dụ:
 Vốn – Rút vốn
 Tài sản cố đònh – Hao mòn lũy kế

3. PHÂN TÍCH NGHIỆP VỤ
=

Tài sản

Nợ

Vốn chủ sở hữu

Chi phí

Doanh thu

+






















Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 27
 Bước 1: Có những tài khoản nào liên quan đến nghiệp vụ?
 Bước 2: Những tài khoản này sẽ tăng hay giảm bao nhiêu?
 Bước 3: Theo tính chất của từng tài khoản thì chúng sẽ được ghi N hay
ghi CÓ?

4. BÚT TOÁN (ENTRY)

 Mỗi nghiệp vụ sẽ được ghi nhận bằng một bút toán
 Bút toán đơn giản (simple entry) ghi nhận các nghiệp vụ chỉ liên quan đến
2 tài khoản
 Các nghiệp vụ liên quan đến nhiều tài khoản hơn được ghi bằng các bút
toán phức hợp (Compound entry)

4.1. VÍ DỤ 1
 Nghiệp vụ: Công ty M phát hành cổ phiếu trò giá $200,000
 Phân tích:
Tài khoản liên quan Tác động của nghiệp vụ
Ghi nợ hay có cho tài
khoản
Tiền (A)
Tăng
$200,000
Nợ
Cổ phần thường (OE)
Tăng
$200,000


 Ghi trên tài khoản







4.2. VÍ DỤ 2

Cổ phần thường

Tiền

$200,000

$200,000

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 28
 Nghiệp vụ: Mua thiết bò trò giá $6,000 trả ngay $4,000 và nợ phần còn lại
 Phân tích:
Tài khoản liên quan Tác động của nghiệp vụ
Ghi nợ hay có cho tài
khoản
Thiết bò (A) Tăng $6,000 Nợ
Tiền (A) Giảm $4,000 Có
Phải trả (L) Tăng $2,000 Có

 Ghi trên tài khoản














Tiền

Thiết bò

$4,000

$6,000

Phải trả

$2,000

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 29
CHUYÊN ĐỀ 5
VÍ DỤ MINH HỌA VỀ
HỆ THỐNG BÚT TOÁN KÉP

Mục tiêu học tập
 Làm quen một số nghiệp vụ cơ bản trong doanh nghiệp dòch vụ.
 Nâng cao khả năng phân tích nghiệp vụ


1. TÀI LIỆU
Sử dụng bảng tài khoản chữ T ký hiệu M5
2. VÍ DỤ
Brown Realty là một công ty tư nhân chuyên cung cấp dòch vụ quảng cáo
và môi giới kinh doanh bất động sản. Người chủ là ông John Brown vừa thành
lập công ty này trong tháng 1 năm 2005. Trong tháng các nghiệp vụ phát sinh
như sau

2.1. ĐẦU TƯ MỞ DOANH NGHIỆP
 Ngày 1 - 1: Ký quỹ $20,000 để mở doanh nghiệp






 Ngày 2-1: Trả trước 6 tháng tiền thuê nhà trò giá $3,000





2.2. NGHIỆP VỤ CHƯA HOÀN TẤT
Vốn của John Brown

Tiền

Jan.
1

20,000

Jan. 1 20,000

Thuê mướn trả trước

Tiền

Jan. 2 3
,000

Jan. 2 3,000

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 30
 Ngày 3 - 1: Đặt hàng văn phòng phẩm để sử dụng, trò giá $800
 Tại thời điểm đặt hàng, nghiệp vụ chưa hoàn tất nên kế toán viên chưa
ghi chép.

2.3. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
Ngày 5 - 1: Ký hợp đồng bảo hiểm thời hạn 1 năm và thanh toán đủ
$1,200








2.4. MUA THIẾT BỊ
Ngày 6 - 1: Mua thiết bò văn phòng trò giá $6,000, thanh toán bằng tiền
$4,000 và thiếu nợ phần còn lại.














2.5. MUA CHỊU VẬT DỤNG
Ngày 7 - 1: Nhận văn phòng phẩm đặt hàng ngày 3 nhưng chưa thanh toán
tiền.
Bảo hiểm trả trước

Tiền

Jan. 5 3
,000

Jan.

5

3
,000


Tiền

Thiết bò văn phòng

Jan 6. 4,000

Jan 6. 6,000

Khoản phải trả

Jan 6. 2,000

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 31









2.6. DOANH THU ĐÃ THU TIỀN
Ngày 10 - 1: Môi giới mua bán một căn nhà và nhận được hoa hồng của
khách hàng là $2,000








2.7. CHI PHÍ BẰNG TIỀN
Ngày 12 - 1: Trả lương 2 tuần làm việc của nhân viên văn phòng trò giá
$1,000







2.8. THANH TOÁN N
Ngày 15 - 1: Thanh toán $500 trong tổng số nợ mua văn phòng phẩm.



Vật dụng văn
phòng


Khoản phải trả

Jan. 5 8
00

Jan.
5

8
00


Tiền

Doanh thu dòch vụ

Jan. 10 2,0
00

Jan. 10 2,000

Chi phí lương văn phòng

Tiền

Jan. 12 1,0
00

Jan.
12


1,0
00


Khoản phải trả

Tiền

Jan. 15 5
00

Jan. 15 500

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 32





2.9. KHÁCH HÀNG ỨNG TRƯỚC
Ngày 18 - 1: Nhận tiền ứng trước của khách về dòch vụ quảng cáo mua
bán bất động sản trò giá $800









2.10. DOANH THU CHƯA THU
Ngày 20 - 1: Hoàn tất việc môi giới mua bán đất và đề nghò hoa hồng
$3,000. Khách hàng đồng ý nhưng chưa thanh toán








2.11. RÚT VỐN
Ngày 24 - 1: Rút tiền $500 sử dụng cho mục đích cá nhân người chủ.






Tiền

Khách hàng ứng trước
Jan. 18 8
00


Jan. 18 800

Khoản phải thu

Doanh thu dòch vụ

Jan. 20 30
00

Jan. 20 3000

Rút vốn của John Brown

Tiền

Jan. 24 5
00

Jan. 24 500

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 33



2.12. CHI PHÍ BẰNG TIỀN
Ngày 26 - 1: Trả lương 2 tuần làm việc của nhân viên văn phòng trò giá

$1,000.








2.13. KHÁCH HÀNG TRẢ N
Ngày 27 - 1: Nhận thanh toán từ khách hàng ở ngày 20 là $1,000








2.14. CHI PHÍ BẰNG TIỀN
Ngày 29 - 1: Thanh toán các chi phí tiện ích sử dụng trong tháng $400








2.15. CHI PHÍ CHƯA THANH TOÁN

Chi phí lương văn phòng
Tiền

Jan. 26 1,0
00

Jan. 26 1,000

Tiền

Khoản phải thu

Jan. 27 1,0
00

Jan. 27 1,000

Chi phí tiện ích

Tiền

Jan. 29 400

Jan. 29 400

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 34

Ngày 30 - 1: Nhận giấy báo chi phí điện thoại $150 nhưng chưa thanh
toán









Chi phí điện thoại

Khoản phải trả

Jan. 12 150

Jan. 12 150

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 35
CHUYÊN ĐỀ 6
QUY TRÌNH KẾ TOÁN

Mục tiêu học tập
 Tìm hiểu tổng quát về quy trình kế toán
 Tìm hiểu kết cấu các loại sổ sách kế toán thông dụng và phương pháp ghi

chép trên những sổ sách này
 Nắm được cách lập bảng cân đối thử (Trial balance) và công dụng của nó

1. QUI TRÌNH KẾ TOÁN











2. SỔ NHẬT KÝ (JOURNAL)





Nhật ký là sổ kế toán ghi nhận các nghiệp vụ theo trình tự thời gian phát
sinh
Ngày tháng Diễn giải Đối chiếu Nợ Có

2.1. CÁCH GHI SỔ NHẬT KÝ
 Ngày (date) Thể hiện thời điểm phát sinh nghiệp vụ.
Phân tích

nghiệp

vụ

Ghi sổ

Nhật ký
Ghi sổ
cái
Lập bảng

cân đối
thử

Lậ
p BC

Tài chính
Điều
chỉnh
cân đối
Xử





Chứng từ

Báo cáo

Phân tích


U5
Ghi sổ

Nhật ký

Ghi sổ
cáiï
Lập bảng

cân đối
thử

Lập BC

Tài chính
Điều
chỉnh
cân đối
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 36
 Diễn giải (Description) Trình bày tên tài khoản được ghi nợ, ghi có, và lời
giải thích ngắn gọn về nghiệp vụ.
 Đối chiếu (Posting reference) Ghi số hiệu của tài khoản đã được chuyển
sổ (posting)
 Nợ và có (Debit and Credit) Ghi số phát sinh nợ và có tương ứng cho từng
tài khoản


2.2. LƯU Ý
 Tài khoản chi nợ và có được ghi lệch nhau để dễ phân biệt
 Các trang nhật ký được đánh dấu bằng số trang liên tục
 Theo thông lệ, các bút toán (entry) thường cách nhau một dòng trống.

3. SỔ CÁI




Được thiết kế để theo dõi cho từng tài khoản. Tài khoản chữ T là dạng sổ
cái đơn giản.
Tiền
Số tài khoản 111
Số dư
Ngày tháng Đối chiếu Nợ Có
Nợ có



Cách ghi sổ cái
 Ngày: Thời điểm phát sinh nghiệp vụ
 Đối chiếu: Ghi số trang sổ nhật ký đã ghi chép nghiệp vụ liên quan
 Nợ, có: Ghi phát sinh nợ hoặc có
 Số dư: Tính toán lại số dư cho tài khoản sau mỗi bút toán được chuyển.
Số dư có thể là nợ hay có tùy theo tính chất của tài khoản.
Phân tích

nghiệp

vụ

Ghi sổ

Nhật ký

Ghi sổ
cáiï
Lập bảng

cân đối
thử

Lập BC

Tài chính

Điều
chỉnh
cân đối
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 37

4. BẢNG CÂN ĐỐI THỬ





 Vào cuối kỳ, lấy số dư của các tài khoản trên sổ cái, lập một bảng liệt kê
để tính và kiểm tra tính cân bằng giữa tổng số dư nợ và dư có của các tài
khoản và gọi là “Bảng cân đối thử”
 Số liệu trên bảng cân đối thử là cơ sở để lập các báo cáo tài chính.
Tiền 42,200
Phải thu 2,000
Văn phòng phẩm 800
Thuê nhà trả trước 3,000
Bảo hiểm trả trước 1,200
Thiết bò văn phòng 6,000
Phải trả 2,450
Khách hàng ứng trước 800
Vốn của JB 50,000
Rút vốn của JB 500
Doanh thu 5,000
Chi phí lương văn phòng 2,000
Chi phí tiện ích 400
Chi phí điện thoại 150
Tổng 58,250 58,250
5. LẬP CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH




 Số liệu trên bảng cân đối thử có thể dùng để lập các báo cáo tài chính
 Báo cáo thu nhập
 Doanh thu
 Chi phí
Phân tích


nghiệp
vụ

Ghi sổ

Nhật ký
Ghi sổ
cáiï
Lập bảng

cân đối
thử

Lập BC

Tài chính
Điều
chỉnh
cân đối
Phân tích

nghiệp
vụ

Ghi sổ

Nhật ký

Ghi sổ

cáiï
Lập bảng

cân đối
thử

Lập BC

Tài chính

Điều
chỉnh
ca
ân đối
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 38
 Bảng cân đối
 Tài sản
 Nợ
 Vốn chủ sở hữu

 Báo cáo ngân lưu
Brown Realty
Báo cáo thu nhập Tháng 01 năm 200X
Doanh thu $5,000
Chi phí
Chi phí lương văn phòng $2,000

Chi phí tiện ích 400
Chi phí điện thoại 150
Cộng chi phí $2,550
Lãi 2,450

Bảng cân đối kế toán 31 tháng 01 năm 200X
TÀI SẢN

N

Tiền 42,200 Phải trả 2,450
Phải thu
2,000
Khách hàng ứng
trước
800
Văn phòng
phẩm
800
Tổng nợ
3,250
Thuê nhà trả
trước
3,000
VỐN CHỦ SỞ
HỮU

Bảo hiểm trả
trước
1,200

Vốn của JB
50,000
Tổng TSLĐ 49,200 Cộng lãi trong kỳ 2,450
Thiết bò văn
phòng
6,000
Trừ rút vốn
(500)
Tổng TSCĐ
6,000 Tổng VCSH 51,950
Tổng tài sản 55,200 Tổng nợ và VCSH 55,200

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 39
CHUYÊN ĐỀ 7
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ
BÁO CÁO THU NHẬP

1. ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ KINH DOANH
Lãi (NI) = Doanh thu (R) – Chi phí (E)

 Doanh thu: Giá cả của những sản phẩm, hàng hoá, dòch vụ mà một doanh
nghiệp đã cung cấp cho khách hàng trong một thời kỳ xác đònh.
 Chi phí: Trò giá của những sản phẩm, hàng hóa dòch vụ mà một doanh
nghiệp đã sử dụng trong một thời kỳ xác đònh.

2. CÁC PHƯƠNG PHÁP GHI NHẬN

 Kế toán theo thực tế phát sinh (Accrual-basic accounting): Ghi nhận
những ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh doanh khi nó phát sinh bất kể
những nghiệp vụ đó có ảnh hưởng đến tiền hay không.
 Kế toán theo tiền: Chỉ ghi nhận nghiệp vụ khi tiền được chi ra hay thu
vào

3. KỲ KẾ TOÁN (ACCOUNTING PERIOD)
 Để đònh kỳ cung cấp thông tin cho những người sử dụng, quá trình hoạt
động của doanh nghiệp được chia thành những quãng thời gian tương đối
đều nhau và gọi đó là những kỳ kế toán.
 Độ dài kỳ kế toán có thể là tháng, quý, năm. Độ dài một năm được gọi là
tài khóa hay năm tài chính (fiscal year)
 Năm tài chính không nhất thiết trùng lắp năm dương lòch. Thông thường
thời điểm kết thúc năm tài chính là lúc không đúng thời vụ nhằm
 Giảm nhẹ công việc cuối kỳ cho kế toán viên
 Đơn giản hóa công việc kiểm kê
 Giảm khối lượng công việc phân bổ doanh thu và chi phí giữa các kỳ
có liên quan để tính đúng lãi

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 40
4. TÀI KHOẢN TẠM THỜI VÀ THƯỜNG XUYÊN
 Tài khoản tạm thời (temporary accounts) là những tài khoản sẽ bò khoá sổ
(xóa số dư) vào cuối kỳ kế toán để chuẩn bò cho việc ghi chép trong kỳ
kế toán mới.
 Tài khoản thường xuyên (permanent accounts) là những tài khoản không
bò khóa sổ vào cuối kỳ, số dư cuối kỳ sẽ trở thành số dư đầu kỳ sau.


















5. NGUYÊN TẮC PHÙ HP (MATCHING RULE)
 Doanh thu được tính vào kỳ kế toán mà ở đó doanh nghiệp đã cung cấp
sản phẩm, hàng hoá, dòch vụ cho khách hàng.
 Chi phí được tính vào kỳ kế toán phải là những khoản đã được sử dụng
hết với mục đích tạo ra doanh thu trong kỳ đó
6. NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG LIÊN TỤC
 Các doanh nghiệp được giả đònh là sẽ hoạt động liên tục vô thời hạn trừ
khi có những bằng chứng về phá sản hay ngừng hoạt động.
 Giả đònh này giúp kế toán viên có thể đơn giản hóa việc tính toán phân
bổ doanh thu và chi phí có liên quan đến nhiều hơn một kỳ kế toán như
Tài sản (A)

Nợ (L)


Vốn CSH (OE):

Vốn (Capital)
Rút vốn (Withdrawls)

Doanh thu (R)

Chi phí (E)

Tài khoản
tạm thời
Tài khoản
thường xuyên
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 41
 Doanh thu ứng trước
 Khấu hao tài sản cố đònh

7. GHI NHẬN DOANH THU
 Doanh thu có thể được ghi nhận khi hàng hóa sản phẩm đã cung cấp cho
khách và đã thu tiền hoặc chưa thu tiền







 Để đảm bảo nguyên tắc phù hợp, doanh thu còn phải được ghi nhận bằng
cách điều chỉnh các tài khoản vào cuối kỳ kế toán

8. GHI NHẬN CHI PHÍ
 Chi phí được ghi nhận theo nguyên tắc phù hợp phải liên quan đến những
sản phẩm, hàng hóa, dòch vụ đã dùng để tạo doanh thu trong kỳ bất kểø đã
trả tiền hoặc chưa trả tiền








Doanh thu

Tiền

Phải thu

Tiền

Chi phí

Phải trả

Nguyên Lý Kế Toán My
õ



Trang 42
 Chi phí cũng được ghi nhận bằng cách điều chỉnh các tài khoản vào cuối
kỳ kế toán

9. SỰ ĐIỀU CHỈNH TÀI KHOẢN
 Việc điều chỉnh được tiến hành thông qua các bút toán điều chỉnh
(Adjusting entries) vào cuối mỗi kỳ kế toán.
 Mục đích của việc điều chỉnh là tính đầy đủ doanh thu và chi phí để tính
đúng lãi
 Chỉ những khoản doanh thu và chi phí nào liên quan đến nhiều hơn 1 kỳ
kế toán mới cần đến sự điều chỉnh.
 Bút toán điều chỉnh luôn luôn liên quan đến một tài khoản thường xuyên
và một tài khoản tạm thời. Như vậy việc điều chỉnh có tác động lên cả
bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập

10. CÁC TRƯỜNG HP ĐIỀU CHỈNH
1. Doanh thu đã nhận được tiền nhưng phải phân bổ cho nhiều kỳ (Deferral)
2. Doanh thu chưa nhận được tiền nhưng phải tính trước (Accrual)
3. Chi phí đã thực chi nhưng phải phân bổ cho nhiều kỳ (Deferral)
4. Chi phí chưa chi nhưng phải tính trước (Accrual)
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 43
CHUYÊN ĐỀ 8
QUY TRÌNH ĐIỀU CHỈNH


Các trường hợp điều chỉnh:
Tài sản Nợ
Chi phí
Loại I
Chi phí đã thực chi nhưng
phải phân bổ cho nhiều kỳ
(Deferral)
Loại II
Chi phí chưa chi nhưng phải
tính trước (Accrual)
Doanh thu
Loại IV
Doanh thu chưa nhận được
tiền nhưng phải tính trước
(Accrual)
Loại III
Doanh thu đã nhận được
tiền nhưng phải phân bổ cho
nhiều kỳ (Deferral)

1. CHI PHÍ ĐÃ THỰC CHI NHƯNG PHẢI PHÂN BỔ CHO NHIỀU KỲ
(DEFERRAL)
1.1. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
 Xem lại ví dụ, ngày 2-1 trả trước tiền thuê nhà 6 tháng $3,000.
 Đến 31-1 có $500 trong số này được xem là “hết hạn” (Expired) và phải
tính vào chi phí bằng bút toán điều chỉnh (a)
Chi phí thuê mùn 500
Thuê nhà trả trước 500
 Tương tự cho trường hợp trả trước chi phí bảo hiểm ngày 5-1, bút toán
điều chỉnh sẽ là (b)

Chi phí bảo hiểm 100
Bảo hiểm trả trước 100

1.2. CHI PHÍ VẬT DỤNG
 Giả sử việc kiểm kê cuối kỳ cho thấy văn phòng phẩm còn tồn kho $200
 Như vậy phần văn phòng phẩm đã sử dụng trong kỳ là $800 - $600 = $200
 Bút toán điều chỉnh (c)
Chi phí văn phòng phẩm 200
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 44
Văn phòng phẩm 200

1.3. CHI PHÍ KHẤU HAO
 Chi phí khấu hao là chi phí của những tài sản dài hạn hay tài sản cố đònh.
 Chi phí này được tính toán dựa vào trò giá tài sản và thời gian sử dụng ước
tính.
 Có nhiều cách tính toán khấu hao khác nhau, phương pháp thông dụng là
khấu hao theo đường thẳng (Straight line depreciation)
 Tính toán chi phí khấu hao sử dụng nguyên tắc hoạt động liên tục
 Giả sử thiết bò văn phòng trong ví dụ được khấu hao theo đường thẳng và
ước tính sử dụng trong 5 năm (60 tháng).
 Chi phí khấu hao cho mỗi tháng sẽ là $6,000 ÷ 60 = $100 mỗi tháng
 Bút toán điều chỉnh (d)
Chi phí khấu hao TBVP 100
Hao mòn TBVP 100

2. CHI PHÍ CHƯA CHI NHƯNG PHẢI TÍNH TRƯỚC (ACCRUAL)

Chi phí lương
 Cách trả lương: Sau 2 tuần làm việc sẽ trả lương vào ngày thứ sáu với
tổng số $1,000
 Bình quân chi phí lương là $100/ngày
 Trong tháng 1, việc trả lương diễn ra vào ngày 12 và 26
 Lần trả lương tiếp theo sẽ như thế nào???
Tháng 1
Mon Tue Wed Thu Fri Sat Sun
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30 31 1/2 2 3 4
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 45
5 6 7 8 9 10 11
 Nếu ghi chép nghiệp vụ trả lương ở ngày 9 - 2 bình thường thì không hợp
lý vì đã tính vào chi phí tháng 2 cả 3 ngày lương của tháng 1 trò giá $300
(ngày 29 – 30 - 31)
 Bút toán điều chỉnh cần thiết (e)
Chi phí lương văn phòng 300
Lương phải trả 300

3. DOANH THU ĐÃ NHẬN ĐƯC TIỀN NHƯNG PHẢI PHÂN BỔ CHO
NHIỀU KỲ (DEFERRALS)
Điều chỉnh doanh thu
 Xem lại ví dụ trong bài giảng trước.

 Ngày 18 - 1: Nhận tiền ứng trước về dòch vụ quảng cáo mua bán bất động
sản trò giá $800, đã ghi bút toán
Tiền 800
Khách hàng ứng trước 800
 Giả sử đến 31 - 1 doanh nghiệp đã cung cấp cho khách với trò giá là $500
 Bút toán điều chỉnh (f)
Khách hàng ứng trước 400
Doanh thu 400
4. DOANH THU CHƯA NHẬN ĐƯC TIỀN NHƯNG PHẢI TÍNH
TRƯỚC (ACCRUAL)
4.1. ĐIỀU CHỈNH DOANH THU
 Giả sử ngày 31 - 1: Ký hợp đồng về dòch vụ quảng cáo mua bán bất động
sản trò giá $1,200. Hợp đồng kéo dài đến ngày 8 tháng 2 nhưng công việc
quảng cáo đầu tiên đã thực hiện trong ngày 31 - 1 có trò giá là $200
 Bút toán điều chỉnh (g)
Doanh thu phải thu 200
Doanh thu 200

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 46
4.2. BẢNG CÂN ĐỐI THỬ ĐÃ ĐIỀU CHỈNH (ADJUSTED TRIAL
BALANCE)
 Các bút toán điều chỉnh tạo ra một số thay đổi
 Một số tài khoản có số dư tăng hoặc giảm
 Một số tài khoản khác có phát sinh thêm so với bảng cân đối thử.
 Để kiểm tra quá trình điều chỉnh, kế toán viên có thể lấy số dư sau điều
chỉnh của các tài khoản để lập một bảng cân đối thử mới và gọi là bảng

cân đối thử đã điều chỉnh
 Số dư của các tài khoản trên bảng cân đối thử có thể dùng để lập các báo
cáo tài chính
 Báo cáo thu nhập được lập từ số dư các tài khoản doanh thu và chi phí
 Báo cáo lợi nhuận giữ lại lập từ số dư đầu kỳ của lợi nhuận giữ lại, cộng
lãi trong kỳ và trừ cổ tức được chia trong kỳ
 Bảng cân đối sử dụng các tài khoản tài sản, nợ và các tài khoản khác thể
hiện vốn chủ sở hữu.
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 47
4.3. BÚT TOÁN SỬA SAI (CORRECTING ENTRY)
 Nếu lỗi sai trên các sổ sách được phát hiện ngay thì có thể sửa sai bằng
cách gạch bỏ chữ (số) sai và ghi chữ (số) đúng bên cạnh.
 Nếu lỗi sai được phát hiện trễ thì phải dùng các bút toán sửa sai để tránh
tình trạng sửa chữa quá nhiều trên sổ sách

Ví dụ
 Nghiệp vụ mua thiết bò trò giá $800 được ghi bằng bút toán như sau
Vật dụng 800
Tiền 800

 Vài ngày sau khi phát hiện phải sửa lại bằng bút toán
Thiết bò 800
Vật dụng 800
Nguyên Lý Kế Toán My
õ



Trang 48
CHUYÊN ĐỀ 9
HOÀN TẤT CHU TRÌNH KẾ TOÁN

Chu trình kế toán (Accounting cycle)
Đầu vào Xử lí Đầu ra



















1. CÁCH LẬP BẢNG TÍNH
Brown Realty
Bảng tính Tháng 1 năm 200X
Cân đối thử


Điều chỉnh Điều chỉnh
CĐT
BC thu nhập

Bảng cân đối


Dr Cr Dr Cr Dr Cr Dr Cr Dr Cr
Tiền 42,200

42,200

42,200


Phải thu 2,000

2,000

2,000


Văn phòng
phẩm
800
(c)
200
600 600
Thuê nhà

trả trước
3,000


(a)
500
2,500

2,500


Bảo hiểm
trả trước
1,200


(b)
100
1,100

1,100


Thiết bò văn
6,000

6,000

6,000



Chứng

từ gốc

Nhật

Khoá
sổ
Chuyển

sổ
Ghi
chép
Phân
tích

Lập

Sổ cái

Bảng
tính
Báo cáo
tài chính

Điều
chỉnh
Nguyên Lý Kế Toán My
õ



Trang 49
phòng
Hao mòn
thiết bò văn
phòng

(d)
100
100 100
Phải trả 2,450

2,450

2,450

Khách hàng
ứng trước
800
(f)
400
400 400
Vốn của JB

50,000

50,000

50,000


Rút vốn của
JB
500 500 500
Doanh thu

5,000


(f)400

(g)200

5,600

5,600


Chi phí
lương văn
phòng
2,000


(e)
300
2,300

2,300



Chi phí tiện
ích
400 400 400
Chi phí
điện thoại
150 150 150
58,250

58,250


Chi phí
thuê mướn

(a)
500
500 500
Chi phí bảo
hiểm

(b)
100
100 100
Chi phí văn
phòng phẩm


(c) 200
200 200

Chi phí
khấu hao
thiết bò

(d)
100
100 100
Lương phải
trả

(e)
300
300 300
Doanh thu
phải thu

(g)
200
200 200
1,800

1,800

58,850

58,850

3,750

5,600


55,100

53,250

Lãi 1,850

1,850

5,600

5,600

55,100

55,100


Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 50
 Dùng số dư các tài khoản ở sổ cái nhập vào cột “cân đối thử”
 Thực hiện các bước điều chỉnh cần thiết vào cột “điều chỉnh”
 Tính lại số dư sau điều chỉnh cho các tài khoản và ghi vào cột “điều chỉnh
cân đối thử”
 Chuyển số dư các tài khoản doanh thu và chi phí vào cột “báo cáo thu
nhập”, các tài khoản khác vào cột “bảng cân đối” và cân đối để tính lãi
trên những cột này


2. CÔNG DỤNG CỦA BẢNG TÍNH








3. LẬP CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
3.1. BÁO CÁO THU NHẬP
Doanh thu $ 5,400

Chi phí
Chi phí lương văn phòng $ 2,300
Chi phí tiện ích 400
Chi phí điện thoại 150
Chi phí thuê mướn 500
Chi phí bảo hiểm 100
Chi phí văn phòng phẩm 600
Chi phí khấu hao thiết bò 100
Cộng chi phí 4,150

Lãi $ ,250


3.2. BÁO CÁO VỐN CHỦ SỞ HỮU
4. GHI CHÉP CÁC BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH
Lập báo cáo

tài chính
Khóa sổ
các tài
khoản tạm

thời


Ghi các bút toán
điều chỉnh
Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 51
5. KHÓA SỔ CÁC TÀI KHOẢN TẠM THỜI
 Các tài khoản tạm thời phải được khóa sổ vào cuối kỳ để chuẩn bò ghi
chép cho kỳ sau.
 Tài khoản tạm thời bao gồm
 Doanh thu
 Chi phí
 Rút vốn
 Việc khóa sổ có thể tiến hành trực tiếp hay thông qua tài khoản “tóm tắt
thu nhập” (Income summary)

6. TRÌNH TỰ KHÓA SỔ















Chi phí

Doanh thu

Tóm tắt thu nhập

Rút vốn

Vốn

XXX
XX
XXX

XXXXX

XXXXX

XXXXX


XXX

XXXXXX

XX
XXXXXXX

X

X

X

/

/

/

/

/

/

/

/

(1)


(2)

(3)

(4)

Nguyên Lý Kế Toán My
õ


Trang 52
CHUYÊN ĐỀ 10
KẾ TOÁN HOẠT HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI

1. SO SÁNH


















2. DOANH THU THUẦN (NET SALES)










2.1. DOANH THU BÁN HÀNG (GROSS SALES)
DN thương mại

Doanh thu

Chi phí hoạt động

Giá vốn hàng bán

Lãi gộp

Lãi ròng

Lãi ròng

Chi phí


Doanh
thu

DN dòch vụ

-

=

-

=

-

=

Doanh thu gộp

Hàng bán trả lại và giảm giá

Doanh thu thuần

Chiết khấu bán hàng






=

×