Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

bài giảng hiệu lực của hợp đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.64 KB, 15 trang )

 NguyênNguyên tắctắc hiệuhiệu lựclực ápáp dụngdụng bắtbắt
buộcbuộc củacủa HĐHĐ
KhiKhi HĐ HĐ đãđã đượcđược GK, GK, cáccác bênbên cócó
nghĩanghĩa vụvụ phảiphải tôntôn trọngtrọng cáccác nộinội
dung dung quyquy địnhđịnh trongtrong HĐ (HĐ HĐ (HĐ làlà
luậtluật củacủa cáccác bênbên GK)GK)
 NguyênNguyên tắctắc hiệuhiệu lựclực tươngtương đốiđối củacủa
HĐHĐ
HợpHợp đồngđồng chỉchỉ cócó hiệuhiệu lựclực ràngràng buộcbuộc
vớivới cáccác bênbên GK, GK, khôngkhông ràngràng buộcbuộc
vớivới ngườingười thứthứ baba
Chạy đâu cho thoát
Hiệu lực của hợp đồngHiệu lực của hợp đồng
Các vấn đề xem xétCác vấn đề xem xét
 ChủChủ thểthể GKHĐGKHĐ
 MụcMục đíchđích vàvà nộinội dung dung củacủa HĐ:HĐ:
khôngkhông vi vi phạmphạm điềuđiều cấmcấm củacủa
pháppháp luậtluật, , khôngkhông tráitrái đạođạo đứcđức
xãxã hộihội
 TựTự nguyệnnguyện giaogiao kếtkết
 CácCác quyquy địnhđịnh liênliên quanquan
ĐiềuĐiều 122 BLDS 2005 122 BLDS 2005
ĐiềuĐiều 3.1; 3.2 PICC 20043.1; 3.2 PICC 2004
Những trường hợp HĐ vô hiệu do vi Những trường hợp HĐ vô hiệu do vi
phạm sự tự nguyệnphạm sự tự nguyện
 HĐ vô hiệu do nhầm lẫnHĐ vô hiệu do nhầm lẫn
 HĐ vô hiệu do lừa dốiHĐ vô hiệu do lừa dối
 HĐ vô hiệu do đe dọaHĐ vô hiệu do đe dọa
Vô hiệu do nhầm lẫnVô hiệu do nhầm lẫn
 Nhầm lẫn về sự việcNhầm lẫn về sự việc
 Nhầm lẫn Pháp luậtNhầm lẫn Pháp luật


 Điều 3.4; 3.5 PICCĐiều 3.4; 3.5 PICC
 Điều 131 BLDS 2005Điều 131 BLDS 2005
Điều 131, K1 BLDS 2005Điều 131, K1 BLDS 2005
 Khi một bên có lỗi vô ý làm cho bên kia nhầm lẫn về Khi một bên có lỗi vô ý làm cho bên kia nhầm lẫn về
nội dung của giao dịch dân sự mà xác lập giao dịch nội dung của giao dịch dân sự mà xác lập giao dịch
thì bên bị nhầm lẫn có quyền yêu cầu bên kia thay đổi thì bên bị nhầm lẫn có quyền yêu cầu bên kia thay đổi
nội dung của giao dịch đó, nếu bên kia không chấp nội dung của giao dịch đó, nếu bên kia không chấp
nhận thì bên bị nhầm lẫn có quyền yêu cầu Toà án nhận thì bên bị nhầm lẫn có quyền yêu cầu Toà án
tuyên bố giao dịch vô hiệutuyên bố giao dịch vô hiệu
Điều kiện để nhầm lẫn được coi là Điều kiện để nhầm lẫn được coi là
chính đáng để có thể vô hiệu HĐchính đáng để có thể vô hiệu HĐ
 Nhầm lẫn phải nghiêm trọngNhầm lẫn phải nghiêm trọng
Căn cứ vào các điều kiện chủ quan và khách quan:Căn cứ vào các điều kiện chủ quan và khách quan:
Một người bình thường đặt trong tình huống tương tự với bênMột người bình thường đặt trong tình huống tương tự với bên
bị nhầm lẫn đã làm nếu họ biết về tình trạng thực tế vào thờibị nhầm lẫn đã làm nếu họ biết về tình trạng thực tế vào thời
điểm GKHĐ, nếu người này đã không GKHĐ hoặc sẽ chỉđiểm GKHĐ, nếu người này đã không GKHĐ hoặc sẽ chỉ
GKHĐ với những điều khoản hoàn toàn khác.GKHĐ với những điều khoản hoàn toàn khác.
 Các điều kiện liên quan đến bên đối tácCác điều kiện liên quan đến bên đối tác
Cũng bị nhầm lẫnCũng bị nhầm lẫn
Vô ý gây ra nhầm lẫn: Do vô tình hoặc bất cẩn làm cho bên kia Vô ý gây ra nhầm lẫn: Do vô tình hoặc bất cẩn làm cho bên kia
ngầm hiểu không đúng (lỗi vô ý)ngầm hiểu không đúng (lỗi vô ý)
Biết hoặc không thể không biết về sự nhầm lẫn nhưng vẫn để đối Biết hoặc không thể không biết về sự nhầm lẫn nhưng vẫn để đối
tác nhầm lẫntác nhầm lẫn
Những trường hợp không được xem là Những trường hợp không được xem là
nhầm lẫnnhầm lẫn
 Nhầm lẫn do sự cẩu thả của chính Nhầm lẫn do sự cẩu thả của chính
bên nhầm lẫn gây rabên nhầm lẫn gây ra
 Nhầm lẫn xảy ra đối với các sự Nhầm lẫn xảy ra đối với các sự
việc mà khả năng nhầm lẫn đã việc mà khả năng nhầm lẫn đã
được dự tính trước hoặc rủi ro do được dự tính trước hoặc rủi ro do

bên nhầm lẫn phải tự gánh chịu bên nhầm lẫn phải tự gánh chịu
Không chấp nhận được
HĐ vô hiệu do lừa dốiHĐ vô hiệu do lừa dối
 Điều 132 BLDS 2005Điều 132 BLDS 2005
 Điều 3.8 PICC 2004Điều 3.8 PICC 2004
 Lừa dối trong giao dịch Lừa dối trong giao dịch
dân sự là hành vi cố ý của dân sự là hành vi cố ý của
một bên hoặc của người một bên hoặc của người
thứ ba nhằm làm cho bên thứ ba nhằm làm cho bên
kia hiểu sai lệch về chủ kia hiểu sai lệch về chủ
thể, tính chất của đối thể, tính chất của đối
tượng hoặc nội dung của tượng hoặc nội dung của
giao dịch dân sự nên đã giao dịch dân sự nên đã
xác lập giao dịch đó.xác lập giao dịch đó.
Tin anh đi cưng
Bức tranh của Bùi Xuân PháiBức tranh của Bùi Xuân Phái
A mua của B A mua của B một nhà sưu tập tranh, một bức một nhà sưu tập tranh, một bức
tranh phố cổ Hà Nội có chữ tranh phố cổ Hà Nội có chữ “Phái”“Phái” ở góc bên ở góc bên
phải bức tranh với giá 3.000 USD vì nghĩ rằng đó phải bức tranh với giá 3.000 USD vì nghĩ rằng đó
là bức tranh do họa sỹ Bùi Xuân Phái vẽ…nhưng là bức tranh do họa sỹ Bùi Xuân Phái vẽ…nhưng
sau đó phát hiện ra rằng bức tranh đó không phải sau đó phát hiện ra rằng bức tranh đó không phải
do họa sỹ Bùi Xuân Phái vẽ. Vậy A có thể khởi do họa sỹ Bùi Xuân Phái vẽ. Vậy A có thể khởi
kiện HĐ vô hiệu không ? Nếu có thì HĐ vô hiệu kiện HĐ vô hiệu không ? Nếu có thì HĐ vô hiệu
trong trường hợp nào, nếu khi GKHĐ:trong trường hợp nào, nếu khi GKHĐ:
1. B nói cho A rằng đây là tranh của Bùi Xuân 1. B nói cho A rằng đây là tranh của Bùi Xuân
PháiPhái
2. B biết rằng đây không phải là tranh của Bùi 2. B biết rằng đây không phải là tranh của Bùi
Xuân Phái nhưng không nói cho AXuân Phái nhưng không nói cho A
3. A vẫn tin đây là tranh của Bùi Xuân Phái mặc 3. A vẫn tin đây là tranh của Bùi Xuân Phái mặc
dù B đã không chắc chắn về điều đó. dù B đã không chắc chắn về điều đó.

Đe dọaĐe dọa
 Đe dọa trong giao dịch là Đe dọa trong giao dịch là
hành vi cố ý của một bên hoặc hành vi cố ý của một bên hoặc
người thứ ba làm cho bên kia người thứ ba làm cho bên kia
buộc phải thực hiện giao dịch buộc phải thực hiện giao dịch
nhằm tránh thiệt hại về tính nhằm tránh thiệt hại về tính
mạng, sức khoẻ, danh dự, uy mạng, sức khoẻ, danh dự, uy
tín, nhân phẩm, tài sản của tín, nhân phẩm, tài sản của
mình hoặc của cha, mẹ, vợ, mình hoặc của cha, mẹ, vợ,
chồng, con của mìnhchồng, con của mình
HĐ vô hiệu do đe dọa HĐ vô hiệu do đe dọa
 Đe dọa không chính đángĐe dọa không chính đáng
Khi hành vi đe dọa là bất hợp Khi hành vi đe dọa là bất hợp
pháp…pháp…
Hành vi là hợp pháp nhưng Hành vi là hợp pháp nhưng
mục đích là bất hợp pháp…mục đích là bất hợp pháp…
 Sự đe dọa phải mang tính cấp Sự đe dọa phải mang tính cấp
thiết và nghiêm trọng (đánh giá thiết và nghiêm trọng (đánh giá
theo các tiêu chuẩn khách theo các tiêu chuẩn khách
quan, căn cứ vào hoàn cảnh cụ quan, căn cứ vào hoàn cảnh cụ
thể)thể)
Ký hay là chết ?
Thời điểm xác địnhThời điểm xác định
 Sự nhầm lẫn, lừa dối, đe dọa Sự nhầm lẫn, lừa dối, đe dọa
phải tồn tại vào thời điểm các phải tồn tại vào thời điểm các
bên GKHĐ.bên GKHĐ.
 Mọi viện dẫn về sự nhầm lẫn, Mọi viện dẫn về sự nhầm lẫn,
lừa dối hay đe dọa sau thời lừa dối hay đe dọa sau thời
điểm GKHĐ đều không được điểm GKHĐ đều không được
chấp nhận.chấp nhận.

Phân loại HĐ vô hiệuPhân loại HĐ vô hiệu
Cách 1
Hợp đồng vô hiệu tuyệt đốiHợp đồng vô hiệu tuyệt đối
Hợp đồng vô hiệu tương đốiHợp đồng vô hiệu tương đối
Cách 2Cách 2 –– cách chủ yếucách chủ yếu
Hợp đồng vô hiệu từng phầnHợp đồng vô hiệu từng phần
Hợp đồng vô hiệu toàn phầnHợp đồng vô hiệu toàn phần
HệHệ quảquả pháppháp lýlý củacủa HĐHĐ vôvô hiệuhiệu
- Hợp đông vô hiệu không làm phát sinh, thay
đổi,chấm dứt quyền,nghĩa vụ của các bên từ
thời điểm xác lập
KhiKhi hợphợp đồngđồng vôvô hiệuhiệu thìthì cáccác bênbên khôikhôi phụcphục
lạilại tìnhtình trạngtrạng banban đầu,đầu, hoànhoàn trảtrả chocho nhaunhau nhữngnhững
gìgì đãđã nhậnnhận;; nếunếu khôngkhông hoànhoàn trảtrả đượcđược bằngbằng hiệnhiện
vậtvật thìthì phảiphải hoànhoàn trảtrả bằngbằng tiền,tiền, trừtrừ trườngtrường hợphợp
tàitài sảnsản giaogiao dịch,dịch, hoahoa lợi,lợi, lợilợi tứctức thuthu đượcđược bịbị
tịchtịch thuthu theotheo quyquy địnhđịnh củacủa pháppháp luậtluật
BênBên cócó lỗilỗi gâygây thiệtthiệt hạihại phảiphải bồibồi thườngthường
HệHệ quảquả pháppháp lýlý củacủa HợpHợp đồngđồng vôvô hiệuhiệu
Thời hiệu khởi kiệnThời hiệu khởi kiện
 Điều 154 BLDS 2005: Thời hiệu là thời Điều 154 BLDS 2005: Thời hiệu là thời
hạn do pháp luật quy định mà khi kết thúc hạn do pháp luật quy định mà khi kết thúc
thời hạn đó thì chủ thể được hưởng quyền thời hạn đó thì chủ thể được hưởng quyền
dân sự, được miễn trừ nghĩa vụ dân sự hoặc dân sự, được miễn trừ nghĩa vụ dân sự hoặc
mất quyền khởi kiện vụ án dân sự, quyền mất quyền khởi kiện vụ án dân sự, quyền
yêu cầu giải quyết việc dân sự.yêu cầu giải quyết việc dân sự.
 Thời điểm bắt đầu thời hiệu khởi kiện HĐ Thời điểm bắt đầu thời hiệu khởi kiện HĐ
vô hiệu, có hai quan điểm:vô hiệu, có hai quan điểm:
Tính từ thời điểm HĐ được giao kết (Điều Tính từ thời điểm HĐ được giao kết (Điều
136 BLDS 2005)136 BLDS 2005)

Tính từ thời điểm bên bị thiệt hại phát hiện Tính từ thời điểm bên bị thiệt hại phát hiện
ra mình bị nhầm lẫn, lừa dối hoặc có khả ra mình bị nhầm lẫn, lừa dối hoặc có khả
năng hành động một cách tự do (trong năng hành động một cách tự do (trong
trường hợp bị đe dọa) _ Điều 3.15 khoản 2 trường hợp bị đe dọa) _ Điều 3.15 khoản 2
của PICCcủa PICC
Xin lỗi ! Anh đã hết
thời hiệu khởi kiện

×