Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Chủ điểm lớn: bản thân, Nhánh 1: Tôi la ai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.52 KB, 99 trang )


Ngày soạn:
./ /
Ngày dạy:
/ / /
Chủ điểm lớn: bản thân
Nhánh 1 : TôI là ai
Tuần 3

A. Đón trẻ - HOT NG T CHN - điểm danh - trò chuyện
đầu tuần
* Đón trẻ.
- Cô đón trẻ với tâm trạng vui vẻ,cụ nhc tr cho cụ,cho b m.
( cho tr núi t :Con ch o cụ,con ch o m ).
* Hot ng t chn.
- Tr vui chi t do cỏc gúc.
* Điểm danh.
- Cô điểm danh sĩ số trẻ v o s theo dừi h ng ng y.
* Trò chuyện đầu tuần.
+ Cô đặt câu hỏi đàm thoại với trẻ về chủ đề Bản thân
+ Hôm nay là thứ mấy các con?
+ Những ng y nghỉ vừa qua các con làm gì?
=> Tuần này cô sẽ cho các con học chủ đề bản thân, tức là tìm hiểu về bản
thân mình có sở thích gì? mình tên là gì? và cô sẽ cho các con kể về ngời thân
trong gia đình mình.
+ Cô cho cá nhân trẻ tự giới thiệu về bản thân mình và sở thích của mình.
=> Cô giáo dục trẻ biết giữ gìn sức khoẻ cho bản thân mình, nên đi dép bảo
vệ đôi chân và biết yêu quý ngời thân và bạn bè của mình. Khi ra đờng biết chào
hỏi ngời lớn.
B. LNH VC PHT TRIN TH CHT
HOT NG : TH DC


Đề Tài: Bò bằng bàn tay, cẳng chân, chui
QUA CNG.
TCV: TN HIU
I. Mc ớch yờu cu.
- Tr bit tp b i t p phỏt trin chung, bit thc hin b i t p bũ bng b n
tay cng chõn v chui qua c ng.
- Dy tr k nng bũ bng b n tay c ng chõn v chui qua c ng. Khi bũ tr
bit phi hp chõn tay nhp nhng v mt nhỡn v phớa trc, chui khụng chm
cng.
- Phỏt trin c chõn, c tay, t cht khộo lộo nhanh nhn.
- Tr cú tớnh k lut trt t trong gi hc.
- Tr chi c vui v v ỳng lut.
II. Chun b.

1
- Sn nh sch, bng phng
- Hai cng vũng cung.
- Tr: Tõm lý thoi mỏi.
- Ni dung tớch hp: Giáo dục dinh dỡng, Toỏn, õm nhc.
III. Hng dn.
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
* Hoạt động 1: Bé cùng khởi đ ng
+ Cho tr xếp 2 hàng và i theo cô th nh
vũng trũn vừa đi vừa hát Đoàn tàu nhỏ
xíu kt hp cỏc kiu i: Đi thng i
bng mi b n chõn, gút chõn, i khom,
i thng, i nhanh, chy chm, chy
nhanh, chy chm, i thng. sau đó về
đứng lại thành 2 hàng.
=> Giáo dục dinh dỡng

+ Các con muốn cơ thể mình khoẻ mạnh
thì hàng ngày phải làm gì?
- Hàng ngày các con phải ăn uống đủ
chất, phải ăn nhiều rau, thịt, trứng, cá,
đậu và hoa quả chín màu đỏ để cung cấp
vitamin cần thiết cho cơ thể của mình.
+ Ngoài ra các mỗi khi sáng dậy phải
làm những việc gì?( đánh răng, rửa mặt,
ăn sáng, mặc quần áo đi học)
+ Cô giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân,
giữ gìn sức khoẻ và bảo vệ cơ thể mình.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ suy nghĩ và trả lời cô
- Trẻ trả lời cô theo ý trẻ
- Nghe cô giáo dục.
*Hoạt động 2: Bé tập thể d c
+ Bài tập phát triển chung.
- Tay: Hai tay a ra trc lờn cao.
- Chõn: Hai tay chng hụng,chõn a ra
trc .
- Bng: Hai tay a lờn cao ngiờng sang
hai bờn.
- Bt: Hai tay chng hụng bt v phớa
trc quay li bt ln na.
Nhn xột bui tp.
* Hoạt động 3: Bé rèn luy n thân thể
- Hụm nay cụ s dy cỏc con "Bũ bng
bàn tay, cng chõn, chui qua cng".
thc hin ỳng v p trc tiờn cỏc con
xem cụ thc hin nhộ.

=> Cho trẻ đếm xem có mấy cái cổng
thể dục
*C ụ l m m u:
- Ln 1: Khụng gii thớch.
- 3x8n
- 2x8n
- 2x8n
- 2x8n
- Tr nghe.
- Tr m.
- Tr quan sỏt.

2
- Lần 2: Giải thích.
+ TTCB: 2 chân cô để sát sàn, 2 tay để
dưới sàn, mũi bàn tay hướng về phía
trước, m¾t nhìn trước, lưng thẳng. Khi
có hiệu lệnh cô bò về trước mắt nhìn
thẳng, 2 bàn tay khép, chân sát sàn, đến
gần cổng cúi đầu thấp để chui qua cổng
m không chà ạm cổng. Khi qua cổng
đứng lên về h ng à đứng, bạn khác lên
thực hiện tiÕp.
- Hỏi lại tên vận động? Cô vừa thực hiện
vận động gì?
- Mời trẻ khá lên thực hiện cho cả lớp
xem.
* Cho trẻ luyện tập:
- Cho lần lượt 2 trẻ thực hiện. Thực hiện
2-3 lần.

(Cô bao quát sửa sai động viên trẻ khi
trẻ thực h nh).à
- Cho trẻ thi đua nhau tập.
- Cô nhận xét thắng thua.
=> Các con học rất giỏi, cô khen cả lớp
nµo.
* Ho¹t ®éng 4: BÐ vui ch¬i
- Để thưởng cho các con, cô sẽ cho chơi
TC: "Tín hiệu".
- Cô phổ biến cách chơi,luật chơi.
Khi cô gọi 2 bạn đầu hàng lên và cô nói
nhỏ cho mỗi bạn nghe 1 câu. Ví dụ: đội
A cô nói bánh bao, đội B bánh bò thì 2
bạn về h ng sau à đó nói nhỏ v o tai bà ạn
đứng sau lưng mình lần lượt cho đến bạn
cuối h ng, v bà à ạn đó chạy lên nói lại
cho cô nghe xem đúng câu nói đó hay
không. Nếu nói sai thì coi như thua
cuộc. Các con phải nhớ nói đúng tín hiệu
mà cô đã nói, đội n o nhanh v à à đúng thì
thắng.
- Cho cả lớp chơi 2-3 lần.
Nhận xét tuyên dương trẻ.
- Hỏi lại trẻ tên b i hà ọc.
+ Cñng cè vµ gi¸o dôc.
* KÕt thóc: Bé thư giãn.
- Cho trẻ đi hít thở nhẹ nh ng 2-3 và òng
- Cho trÎ ra ch¬i.
- Trẻ nghe và quan sát cô tập.
- Trẻ trả lời cô.

- Trẻ thực hiện.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ thi đua.
- Trẻ nghe.
- Trẻ vui thích khi được cô khen.
- Trẻ chú ý nghe c« phæ biÕn c¸ch ch¬i
- Trẻ thực hiện 2- 3 lÇn.
- Trẻ trả lời.
- TrÎ ®i håi tĩnh nhÑ nhµng 2-3 vßng
- Trẻ ra chơi

3

c. Hoạt động ngoài trời
HĐCCĐ: QUAN SáT Thời tiết
TCVĐ: Mèo đuổi chuột
I.Mc ớch yờu cu.
- Tr quan sỏt v nờu lờn nhng c im v thời tiết
- Rốn kh nng quan sỏt, vn ng.
- Phỏt trin th lc, úc quan sỏt.
- Giỏo dc tr bit nghe li v ngoan ngoón.
II. Chun b.
- Búng, tỳi cỏt, dựng chi, sõn bói an ton, v trớ quan sỏt.
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Bé d o chơi ngoài
trời.
+ Cho tr hỏt b i: Hỏt Vui n trng
v ra sõn.
=> Cô giới thiệu cho trẻ quan sát thời

tiết.
+ Tr va quan sỏt va trũ chuyn v
c im ca thời tiết lúc ú.
- Nhn xột v khụng gian: rng v cao
(khụng vi tay n c).
- M u s c: cú nhng mu gỡ?
- Cú mõy hay khụng? Mõy nh th
n o?
- Tr d oỏn thi tit khi quan sỏt.
- nh sỏng mt tri cú tỏc dng gỡ?
- Mt tri mc khi n o?
- Mặt trời ln khi n o?
- Tri nng khi i ra ngo i m ỡnh phi
l m gỡ?( Gợi ý trẻ trả lời)
=> Cô khái quát và giáo dục trẻ.
*Hoạt động 2: Bé vui chơi
+TCV: Mốo ui chut.
- Cô phổ biến cách chơi, lut chơi
- Cho tr chi 2 -3ln.
* Hoạt động 3: Củng cố Giáo dục
+ Kt thỳc: Tr v sinh v v o l p
- Trẻ hát và ra ngoài sân
- Tr quan sỏt thời tiết.
- Trẻ suy nghĩ trả lời cô
- Phải đội mũ, che ô. mặc áo ma.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ vệ sinh và ra chơi.
D. Hoạt động góc
Góc PV: BáN HàNG, BáC Sỹ

Góc XD: XÂY VƯờN HOA
Góc tạo hình: Vẽ Đồ DùNG CủA Bé
I. Mc ớch yờu cu.

4
- Tr bit th hin cỏc vai chi, ni dung chi,
- Tr bit th hin cm xỳc trong vai chi.
- Phỏt trin ngụn ng mch lc, phỏt trin trớ tng tng. Rốn luyn k
nng sp xp b cc, k nng lp ghộp.
- Phỏt trin trớ tng tng, s sỏng to phong phỳ.
- Tr bit yờu cỏi p, bit ta ra cỏi p, vẽ nên những đồ dùng hàng ngày
trẻ đợc sử dụng.
- Tr thu dn dựng chi gn g ng, tr bit giỳp tr trong lỳc chi.
II. Chun b.
- dựng gia ồ chơi bác sỹ, bỳp bờ , một loi rau c qu bng chi
- Một số đồ dùng để xây dựng lắp ghép thành vờn hoa.
- Bút chì,giấy, bút màu để trẻ vẽ.( Tranh về đồ dùng của bé)
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Giới thi u các góc chơ i
- Hôm nay cô có rất nhiều trò chơi.
Góc PV: Bán hàng, bác sỹ.
Góc XD : Xây vờn hoa
Góc tạo hình: Vẽ đồ dùng của bé.
- Các con thích chơi trò chơi nào?
+ Cô tập chung các nhóm lại. Cho mỗi
nhóm đứng một phía.
- Cô cho các nhóm thoả thuận vai chơi.
* Hoạt động 2: Bé v gú c ch i
- Cho tr phõn vai chi cựng bn: bỏn

h ng, i mua h ng , bỏc s, em bé, b
m
+ Tr bit sp xp cỏc vật liu to
th nh khu v ờn cú nhiu hoa.
- Tr bit yờu cỏi p, bit ta ra cỏi
p.Vẽ nên những đồ dùng hàng ngày
trẻ đợc sử dụng.
=> Cụ theo dừi v to tỡnh hung, vo
cỏc vai v chi cựng tr, hng dn v
giỳp tr th hin vai chi ca mỡnh.
=> Chỳ ý thay i gúc chi nu tr
chi tt.
- Củng cố và giáo dục trẻ.
* Hoạt động 3: Nh n xét các góc
chơi.
+ Kt thỳc: Tr cựng cụ nhn xột vai
chi ca bn, thu dn chi.
- Cho trẻ ra chơi.
- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu
- Tr phõn vai chi cựng bn: bỏn hng,
i mua hng, bỏc sỹ, em bé, b m
- Trẻ chơi trò chơi nh thoả thuận
- Trẻ thay đổi góc chơi.
- Trẻ cùng thu dọn đồ chơi.
- Trẻ ra chơi.
D. TR CHI T DO
E. NấU GNG CUI NGY- Cắm cờ- V SINH - TR TR
- Nêu gơng: Cô nêu gơng những trẻ ngoan, động viên trẻ luôn chăm ngoan
học giỏi.


5
- Cắm cờ: Cho trẻ lên cắm cờ để động viên trẻ.
- Vệ sinh: Cô hớng dẫn trẻ tự rửa mặt mũi, tay, nhắc trẻ thờng xuyên tắm
rửa sạch sẽ khi ở nhà trớc khi đi học .
- Trả trẻ: Cô trả trẻ cho phụ huynh dặn trẻ về nhà phải biết chào hỏi ngời
lớn, đến lớp
A. Hoạt động chiều
B. Đón trẻ- vệ sinh Thể dục chống mệt mỏi.
( Thể duc : Tập với bài Tr ờng chúng cháu là tr ờng mầm non )
+ ún tr: Cô đón trẻ với tâm trạng vui vẻ
+ V sinh: Cho trẻ đi vệ sinh và rửa mặt mũi chân tay.
+ Th dc chng mt mi:
+ Cô cho trẻ tập các động tác: Tay. Chân, bụng. Theo lời bài hát Trờng
chúng cháu là trờng mầm non
LNH VC PHT TRIN TH CHT
HOT NG : TH DC
Đề Tài: Bò bằng bàn tay, cẳng chân, chui qua
CNG.
TCV: TN HIU
I. Mc ớch yờu cu.
- Tr bit tp b i t p phỏt trin chung, bit thc hin b i t p bũ bng b n
tay cng chõn v chui qua c ng.
- Dy tr k nng bũ bng b n tay c ng chõn v chui qua c ng. Khi bũ tr
bit phi hp chõn tay nhp nhng v mt nhỡn v phớa trc, chui khụng chm
cng.
- Phỏt trin c chõn, c tay, t cht khộo lộo nhanh nhn.
- Tr cú tớnh k lut trt t trong gi hc.
- Tr chi c vui v v ỳng lut.
II. Chun b.
- Sn nh sch, bng phng

- Hai cng vũng cung.
- Tr: Tõm lý thoi mỏi.
- Ni dung tớch hp: Giáo dục dinh dỡng, Toỏn, õm nhc.
III. Hng dn.
Hot ng ca cụ Hot ng ca tr
* Hoạt động 1: Bé cùng khởi đ ng
+ Cho tr xếp 2 hàng và i theo cô
th nh vũng trũn vừa đi vừa hát Đoàn
tàu nhỏ xíu kt hp cỏc kiu i: Đi
thng i bng mi b n chõn, gút chõn,
i khom, i thng, i nhanh, chy
- Trẻ thực hiện

6
chm, chy nhanh, chy chm, i
thng. sau đó về đứng lại thành 2 hàng.
=> Giáo dục dinh dỡng
+ Các con muốn cơ thể mình khoẻ mạnh
thì hàng ngày phải làm gì?
- Hàng ngày các con phải ăn uống đủ
chất, phải ăn nhiều rau, thịt, trứng, cá,
đậu và hoa quả chín màu đỏ để cung cấp
vitamin cần thiết cho cơ thể của mình.
+ Ngoài ra các mỗi khi sáng dậy phải
làm những việc gì?( đánh răng, rửa mặt,
ăn sáng, mặc quần áo đi học)
+ Cô giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân,
giữ gìn sức khoẻ và bảo vệ cơ thể mình.
- Trẻ suy nghĩ và trả lời cô
- Trẻ trả lời cô theo ý trẻ

- Nghe cô giáo dục.
*Hoạt động 2: Bé tập thể d c
+ Bài tập phát triển chung.
- Tay: Hai tay a ra trc lờn cao.
- Chõn: Hai tay chng hụng,chõn a ra
trc .
- Bng: Hai tay a lờn cao ngiờng sang
hai bờn.
- Bt: Hai tay chng hụng bt v phớa
trc quay li bt ln na.
Nhn xột bui tp.
* Hoạt động 3: Bé rèn luy n thân thể
- Hụm nay cụ s dy cỏc con "Bũ bng
bàn tay, cng chõn, chui qua cng".
thc hin ỳng v p trc tiờn cỏc con
xem cụ thc hin nhộ.
=> Cho trẻ đếm xem có mấy cái cổng
thể dục
*C ụ l m m u:
- Ln 1: Khụng gii thớch.
- Ln 2: Gii thớch.
+ TTCB: 2 chõn cụ sỏt sn, 2 tay
di sn, mi bn tay hng v phớa
trc, mắt nhỡn trc, lng thng. Khi
cú hiu lnh cụ bũ v trc mt nhỡn
thng, 2 bn tay khộp, chõn sỏt sn, n
gn cng cỳi u thp chui qua cng
m khụng ch m cng. Khi qua cng
ng lờn v h ng ng, bn khỏc lờn
thc hin tiếp.

- Hi li tờn vn ng? Cụ va thc hin
vn ng gỡ?
- Mi tr khỏ lờn thc hin cho c lp
- 3x8n
- 2x8n
- 2x8n
- 2x8n
- Tr nghe.
- Tr m.
- Tr quan sỏt.
- Tr nghe v quan sỏt cụ tp.
- Tr tr li cụ.
- Tr thc hin.

7
xem.
* Cho tr luyn tp:
- Cho ln lt 2 tr thc hin. Thc hin
2-3 ln.
(Cụ bao quỏt sa sai ng viờn tr khi
tr thc h nh).
- Cho tr thi ua nhau tp.
- Cụ nhn xột thng thua.
=> Cỏc con hc rt gii, cụ khen c lp
nào.
* Hoạt động 4: Bé vui chơi
- thng cho cỏc con, cụ s cho chi
TC: "Tớn hiu".
- Cụ ph bin cỏch chi,lut chi.
Khi cụ gi 2 bn u hng lờn v cụ núi

nh cho mi bn nghe 1 cõu. Vớ d: i
A cụ núi bỏnh bao, i B bỏnh bũ thỡ 2
bn v h ng sau ú núi nh v o tai b n
ng sau lng mỡnh ln lt cho n
bn cui h ng, v b n ú chy lờn núi
li cho cụ nghe xem ỳng cõu núi ú
hay khụng. Nu núi sai thỡ coi nh thua
cuc. Cỏc con phi nh núi ỳng tớn
hiu m cụ ó núi, i n o nhanh v
ỳng thỡ thng.
- Cho c lp chi 2-3 ln.
Nhn xột tuyờn dng tr.
- Hi li tr tờn b i h c.
+ Củng cố và giáo dục.
* Kết thúc: Bộ th gión.
- Cho tr i hớt th nh nh ng 2-3 v ũng
- Cho trẻ ra chơi.
- Tr thc hin.
- Tr thi ua.
- Tr nghe.
- Tr vui thớch khi c cụ khen.
- Tr chỳ ý nghe cô phổ biến cách chơi
- Tr thc hin 2- 3 lần.
- Tr tr li.
- Trẻ đi hồi tnh nhẹ nhàng 2-3 vòng
- Tr ra chi
D. TR CHI T DO
E. NấU GNG CUI NGY- Cắm cờ- V SINH - TR TR
- Nêu gơng: Cô nêu gơng những trẻ ngoan, động viên trẻ luôn chăm ngoan
học giỏi.

- Cắm cờ: Cho trẻ lên cắm cờ để động viên trẻ.
- Vệ sinh: Cô hớng dẫn trẻ tự rửa mặt mũi, tay, nhắc trẻ thờng xuyên tắm
rửa sạch sẽ khi ở nhà trớc khi đi học .
- Trả trẻ: Cô trả trẻ cho phụ huynh dặn trẻ về nhà phải biết chào hỏi ngời
lớn, đến lớp

Ngày soạn:
/./
Ngày dạy
: /././.

8
A. Đón trẻ - HOT NG T CHN - điểm danh -
thể dục sáng
* Đún tr: Cô đón trẻ với tâm trạng vui vẻ.
* Hot ng t chn : Tr t chi t do cỏc gúc.
* im danh: Cô điểm danh sĩ số trẻ.
* Th dc sỏng.
.I. Mc ớch yờu cu.
+ Tr bit tp bi tp phỏt trin chung.
+ Rèn cho tr k nng tập thể dục sáng
+ Phỏt trin c chõn, c tay, t cht khộo lộo nhanh nhn.
+ Tr cú tớnh k lut trt t trong gi hc.
II. Chun b
+ Sn nh sch, bng phng
+ Tr: Tõm lý thoi mỏi.
+ Ni dung tớch hp: Giáo dục dinh dỡng.
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Bé cùng khởi động

+ Cho tr xếp 2 hàng và i theo cô
th nh vũng trũn vừa đi vừa hát Đoàn
tàu nhỏ xíu kt hp cỏc kiu i: Đi
thng i bng mi bn chõn, gút chõn,
i khom, i thng, i nhanh, chy
chm, chy nhanh, chy chm, i
thng. sau đó về đứng lại thành 2
hàng.
=> Giáo dục dinh dỡng
+ Các con muốn cơ thể mình khoẻ
mạnh thì hàng ngày phải làm gì?
- Hàng ngày các con phải ăn uống đủ
chất, phải ăn nhiều rau, thịt, trứng, cá,
đậu và hoa quả chín màu đỏ để cung
cấp vi ta min cần thiết cho cơ thể của
mình.
+ Ngoài ra các mỗi khi sáng dậy phải
làm những việc gì?( đánh răng, rửa mặt,
ăn sáng, mặc quần áo đi học)
+ Cô giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân,
giữ gìn sức khoẻ và bảo vệ cơ thể mình.
*Hoạt động 2: Bé tập thể dục.
- Gi cụ chỏu mỡnh tp th dc nhộ.
+ Hụ hp: Ting cũi tu.
+ Tay: Hai tay a lờn cao,a sang
ngang.
+ Chõn: ng lờn ngi xung liờn tc.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ suy nghĩ và trả lời cô
- Trẻ trả lời cô theo ý trẻ

- Nghe cô giáo dục.
- Võng .
- 2x8n.
- 2x8n.
- 2x8n.

9
+ Bng: Hai tay a lờn cao ngiờng
sang hai bờn.
+ Bt: Bt chm tỏch chõn.
Nhn xột sau bui tp.
* Hot ng 3: Bộ th gión.
- Cụ hi li tờn hot ng.
- Cụ va cho cỏc con lm gỡ?
- Cụ nhn xột tuyờn dng tr.
- Cho tr i li nh nhng 1-2 vũng.
- Tr i v sinh ri vo lp.
- 2x8n.
- 2x8n.
- Tr nghe.
- Tp th dc bui sỏng.
- Tr nghe.
- Tr i li nh nh ng.
Lĩnh Vực Phát Triển: Ngôn ngữ
Hoạt động: Làm quen với chữ cái.
Đề tài: Bé làm quen với chữ cáI a, ă, â
I. Mc ớch yờu cu.
- Tr nhn bit c ch cỏi a,,õ.Phỏt õm chun ch cỏi a,,õ.
- Rèn kỹ nng phỏt õm, ghi nh có chủ định, so sỏnh các chữ cái, phỏt
trin ngụn ng trớ tu.

- Tr cú ý thc thi ua hc tp,bit gi gỡn dựng hc tp,hc song bit
ct dựng ỳng ni quy nh.
II. Chun b.
- Tranh cú t kốm theo:{ Cỏi áo, Cái ấm, Cái khăn} v m t s dựng khỏc.
- Th ch cỏi {a, , õ } của cô có kích thớc hợp lý.
- Thẻ chữ cái cho trẻ {o,ô,ơ, a,ă, â} cho vào rổ.
Nội dung tích hợp: Toán, âm nhạc.
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Trũ chuy n v chủ đề
bản thân.
- Hôm nay đến lớp các con có vui
không?
- Trong lớp mình có những ai các con?
- Đến lớp các con đợc làm gì?
- Bức tranh này vẽ gì đây?
- Muốn có cơ thể khoẻ mạnh thì phải
làm gì?( Gợi ý trẻ)
+ Cô khái quát giáo dục trẻ qua chủ đề
bản thân.
- Hôm nay cô sẽ dạy các con học chữ
cái{ a,ă,â} Đây là nhóm chữ cái thứ 2
cô sẽ dạy các con.
* Hoạt động2: Bé yêu chữ cái.
+ Làm quen với chữ a
- Cô nhắc trẻ ngồi ngoan, tạo tình
huống cho trẻ.
- Các con chốn cô chốn cô. Đồng thời
- có ạ.
- Trẻ trả lời theo sự nhận thức.

- Đợc học ạ.
- Các bạn nhỏ.
- Tập thể dục và ăn uống đầy đủ.
- Vẽ cô giáo và các bạ
- Trẻ trả lời cô.
- Trẻ lắng nghe.

10
cô đa tranh {cái áo} ra.
- Thấy cô thấy cô.
- Cô có bức tranh con gì đây?
- Đây là bức tranh có {cái áo} đấy.
=> Cô đàm thoại với trẻ về bức tranh.
+ Cái áo có màu gì?
+ Cái áo có những phần gì?( Cô chỉ vào
cổ áo tay áo, thân áo, dạy trẻ nói.
-Cái áo dùng để làm gì?
Cô khái quát lại, giáo dục trẻ biết giữ
gìn và bảo vệ đồ dùng của mình.
=> Cô giới thiệu với trẻ dới tranh cô có
cụm từ {cái áo} cô đọc 2 lần.
- Cho trẻ đồng thanh cụm từ 3 lần.
- Cô gọi tổ, nhóm, cá nhân đọc ( Cô chú
ý sửa sai cho trẻ).
- Trong cụm từ {cái áo} các con đã đợc
học chữ cái nào cha?
- Cô cho trẻ lên tìm chữ cái đã học.
- Cô giới thiệu chữ cái {a} trong từ {cái
áo} cho trẻ đếm xem có mấy chữ cái a
trong cụm từ đó.

- Cô đa thẻ chữ cái {a} ra cho trẻ quan
sát và so sánh chữ {a} trong từ và chữ
{a} trong thẻ chữ cái.
- Các con thấy hai chữ{ a} có giống
nhau không?
=> Cô khái quát và giới thiệu cấu tạo
của chữ {a}. Chữ{a} in thờng có một
nét cong khép kín và một nét thẳng
dùng để in trong sách báo , cô phân
tích cấu tạo của chữ a viết thờng có một
nét cong khép kín và một nét móc lên
dùng để viết.
- Cho trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ
cái{a} (Cô sửa sai cho trẻ)
+ Cô phát âm mẫu 2 lần.
- Cho cả lớp đồng thanh phát âm 3 lần.
- Gọi tổ, nhóm, cá nhân phát âm vài
lần.
( Cô sửa sai cho trẻ)
- Cô cho trẻ quan sát 3 kiểu chữ {a} in
thờng, viết thờng, in hoa.
- Ba kiểu chữ {a} này cách viết có
giống nhau không?
=> Cô giải thích cho trẻ hiểu từng kiểu
chữ và khi sử dụng ở những chỗ cần
thiết và hợp lý ba kiểu chữ viết khác
- Trẻ trả lời.
- Để mặc.
- Trẻ đồng thanh.
- Trẻ suy nghĩ trả lời cô chữ o ạ.

- Trẻ đếm chữ {a} trong cụm từ.
- Có ạ.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ nhắc lại cấu tạo của chữ cái.
- Trẻ đồng thanh.
- Trẻ cùng đồng thanh.
- Không ạ.
- Trẻ quan sát so sánh cùng cô.

11
nhau. Nhng ba chữ {a } này đều phát
âm giống nhau là a.
- Cho trẻ phát âm cả ba kiểu chữ a
=> Cô động viên khen ngợi trẻ.
+ Làm quen với chữ cái { ă,â}
+ Với chữ{ ă,â } Cô cho trẻ làm quen t-
ơng tự các bớc nh đã làm quen với chữ{
a} qua tranh {cái ấm, cái khăn}
=> Cho trẻ so sánh các chữ cái {a,ă,â}
với nhau.
+ Khác nhau: Chữ {a} không có một
dấu mũ, chữ { ă} có dấu móc quay lên
trên đầu, chữ {â} có dấu mũ.
+ Giống nhau: Cả ba chữ cái {a,ă,â}
đều có nét cong hở phải và một nét
thẳng( chữ {a} viết thờng có nét cong
hở phải và một nét móc lên)
* Hoạt động 3: Bé chơi với chữ cái.
=> Cô cho trẻ chơi trò chơi với chữ cái.
* Chơi trò chơi Tìm chữ cái theo hiệu

lệnh của cô
+ Cô phổ biến cách chơi.
- Phát rổ thẻ chữ cái đủ cho trẻ.
- Cho trẻ chơi theo hiệu lệnh của cô,
sau mỗi lần chơi cô kiểm tra và sửa sai,
sau đó cho trẻ phát âm chữ cái.
=> Qua quá trình chơi cô nhận xét-
Tuyên dơng trẻ.
* Chi trũ chi Xp ch theo hỡnh.
+ Cô phổ biến cách chơi.
- Cụ chun b cho mi bộ mt cỏi rổ
trong rổ có những bông hoa nhỏ, cô gắn
trên bảng 3 chữ cái( a, ă, â) v chia trẻ
thành 3 tổ, c lp phi chỳ ý dán hoa
lần lợt theo hỡnh mu ca cô, từ trái
qua phải, mỗi tổ xếp dán hoa lên một
chữ cái, lần lợt mỗi trẻ lên thì nhảy lò
cò lên cầm bông hoa bôi keo dán vào
mặt trái của hoa rồi dán, trong thời gian
2 phút. Nếu tổ nào hoàn thành nhanh
hơn và đẹp là thắng cuộc.
+ Cho trẻ thi đua nhau chơi trò chơi.
- Cho tr xp hỡnh 1, hỡnh 2, v hình 3
cho tr c cỏc ch t trái sang phải.
=> Cô cùng trẻ kiểm tra các chữ trẻ đã
xếp đợc.
- Qua quỏ trỡnh chi, nhn xột, khen
ngợi trẻ
- Trẻ phát âm a


- Trẻ chú ý làm quen với chữ ă.â.
- Không giống nhau.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ chú ý nghe cô so sánh.
- Tr nghe cụ gii thiu trũ chi.
- Tr nghe cụ ph bin.
- Tr chi.
- Trẻ lắng nghe cô phổ biến cách chơi.
- Trẻ chú ý.
- Trẻ tham gia chơi trò chơi
- Trẻ hứng thú.

12
- Cho trẻ thu dọn các thẻ chữ cái.
+ Củng cố và giáo dục toàn bài.
Kết thúc: Cho trẻ thu dọn và ra chơi tự
do.
- Trẻ thu dọn và ra chơi.
c. Hoạt động ngoài trời
HĐCCĐ: QUAN SáT Thời tiết
TCVĐ: Mèo đuổi chuột
I.Mc ớch yờu cu.
- Tr quan sỏt v nờu lờn nhng c im v thời tiết
- Rốn kh nng quan sỏt, vn ng.
- Phỏt trin th lc, úc quan sỏt.
- Giỏo dc tr bit nghe li v ngoan ngoón.
II. Chun b.
- Búng, tỳi cỏt, dựng chi, sõn bói an ton, v trớ quan sỏt.
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ

* Hoạt động 1: Bé d o chơi ngoài
trời .
+ Cho tr hỏt bi: Hỏt Vui n trng
v ra sõn.
=> Cô giới thiệu cho trẻ quan sát thời
tiết.
+ Tr va quan sỏt va trũ chuyn v
c im ca thời tiết lúc ú.
- Nhn xột v khụng gian: rng v cao
(khụng vi tay n c).
- M u s c: cú nhng mu gỡ?
- Cú mõy hay khụng? Mõy nh th
no?
- Tr d oỏn thi tit khi quan sỏt.
- nh sỏng mt tri cú tỏc dng gỡ?
- Mt tri mc khi n o?
- Mặt trời ln khi n o?
- Tri nng khi i ra ngo i mỡnh phi
l m gỡ?( Gợi ý trẻ trả lời)
=> Cô khái quát và giáo dục trẻ.
*Hoạt động 2: Bé vui chơi
+TCV: Mốo ui chut.
- Cô phổ biến cách chơi, lut chơi
- Cho tr chi 2 -3ln.
* Hoạt động 3: Củng cố Giáo dục
+ Kt thỳc: Tr v sinh v v o l p
- Trẻ hát và ra ngoài sân
- Tr quan sỏt thời tiết.
- Trẻ suy nghĩ trả lời cô
- Phải đội mũ, che ô. mặc áo ma.

- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ vệ sinh và ra chơi.
D. Hoạt động góc
Góc PV: BáN HàNG, BáC Sỹ

13
Góc XD: XÂY VƯờN HOA
Góc tạo hình: Vẽ Đồ DùNG CủA Bé
I. Mc ớch yờu cu.
- Tr bit th hin cỏc vai chi, ni dung chi,
- Tr bit th hin cm xỳc trong vai chi.
- Phỏt trin ngụn ng mch lc, phỏt trin trớ tng tng. Rốn luyn k
nng sp xp b cc, k nng lp ghộp.
- Phỏt trin trớ tng tng, s sỏng to phong phỳ.
- Tr bit yờu cỏi p, bit ta ra cỏi p, vẽ nên những đồ dùng hàng ngày
trẻ đợc sử dụng.
- Tr thu dn dựng chi gn g ng, tr bit giỳp tr trong lỳc chi.
II. Chun b.
- dựng gia ồ chơi bác sỹ, bỳp bờ , một loi rau c qu bng chi
- Một số đồ dùng để xây dựng lắp ghép thành vờn hoa.
- Bút chì,giấy, bút màu để trẻ vẽ.( Tranh về đồ dùng của bé)
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Giới thi u các góc chơ i
- Hôm nay cô có rất nhiều trò chơi.
Góc PV: Bán hàng, bác sỹ.
Góc XD : Xây vờn hoa
Góc tạo hình: Vẽ đồ dùng của bé.
- Các con thích chơi trò chơi nào?

+ Cô tập chung các nhóm lại. Cho mỗi
nhóm đứng một phía.
- Cô cho các nhóm thoả thuận vai chơi.
* Hoạt động 2: Bé v gúc ch i
- Cho tr phõn vai chi cựng bn: bỏng
hng, i mua hng, bỏc s, em bé, b
m
+ Tr bit sp xp cỏc vật liu to
th nh khu v ờn cú nhiu hoa.
- Tr bit yờu cỏi p, bit ta ra cỏi
p.Vẽ nên những đồ dùng hàng ngày
trẻ đợc sử dụng.
=> Cụ theo dừi v to tỡnh hung, vo
cỏc vai v chi cựng tr, hng dn v
giỳp tr th hin vai chi ca mỡnh.
=> Chỳ ý thay i gúc chi nu tr
chi tt.
- Củng cố và giáo dục trẻ.
* Hoạt động 3: Nh n xét các góc
chơi.
+ Kt thỳc: Tr cựng cụ nhn xột vai
chi ca bn, thu dn chi.
- Cho trẻ ra chơi.
- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu
- Tr phõn vai chi cựng bn: bỏn hng,
i mua hng, bỏc s, em bé, b m
- Trẻ chơi trò chơi nh thoả thuận
- Trẻ thay đổi góc chơi.
- Trẻ cùng thu dọn đồ chơi.
- Trẻ ra chơi.


14
D. TR CHI T DO
E. NấU GNG CUI NGY- Cắm cờ- V SINH - TR TR
- Nêu gơng: Cô nêu gơng những trẻ ngoan, động viên trẻ luôn chăm ngoan
học giỏi.
- Cắm cờ: Cho trẻ lên cắm cờ để động viên trẻ.
- Vệ sinh: Cô hớng dẫn trẻ tự rửa mặt mũi, tay, nhắc trẻ thờng xuyên tắm
rửa sạch sẽ khi ở nhà trớc khi đi học .
- Trả trẻ: Cô trả trẻ cho phụ huynh dặn trẻ về nhà phải biết chào hỏi ngời
lớn, đến lớp .
A. Hoạt động chiều
B. Đón trẻ- vệ sinh Thể dục chống mệt mỏi.
(Thể duc : Tập với bài Tr ờng chúng cháu là tr ờng mầm non )
+ ún tr: Cô đón trẻ với tâm trạng vui vẻ
+ V sinh: Cho trẻ đi vệ sinh và rửa mặt mũi chân tay.
+ Th dc chng mt mi:
+ Cô cho trẻ tập các động tác: Tay. Chân, bụng. Theo lời bài hát Trờng
chúng cháu là trờng mầm non
c.Lĩnh vực phát triển: Ngôn ngữ.
Hoạt động: Văn học
Đề tài:(Th) xoè tay.
I. Mc ớch yờu cu.
- Giỳp tr bit tờn bi th, tỏc gi, hiu ni dung v ý ngha ca ni dung bi
th.
- Rốn luyn k nng ghi nh, c din cm,bit tr li cỏc cõu hi ca
cụ,phỏt trin vn t cho tr.
- Tr bit vệ sinh các bộ phận trên cơ thể và rèn luyện đôi bàn tay léo léo v
phỏt trin ngụn ng cho tr.
- Trẻ có ý thức học tập.

II. Chun b.
- Tranh ni dung b i th v 1 s tranh nh khỏc v ch : Bút sáp.
- Trẻ tâm lý thoải mái
- Nội dung tích hợp: Toán. Tạo hình.TCTV.
III. Hớng dẫn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Trò chuyện về ng ời
thân của bé.
+ Gõy hng thỳ: Trũ chuyn v cơ thể
với trẻ theo tranh cơ thể bé.
+ Trên cơ thể của các con có những bộ
phận nào? ( Tay, chân,mắt, mũi )
+ Cô hỏi về chức năng của chúng?
+ Cho trẻ đứng lên múa cùng cô bài:
Múa cho mẹ xem.
- Các con vừa làm gì xong?
- Trẻ trả lời cô
- Múa hát ạ

15
=> Khái quát, giáo dục trẻ biết giữ gìn
các bộ phận trên cơ thể luụn sch s.
* Hoạt động 2: Bé yêu thơ và tìm hiểu
bài thơ.
+ Cô giới thiệu tên bài thơ Xoè tay
của tác giả: Phong Thu.
- Cụ c ln 1: Đọc diễn cảm, chậm.
- Hỏi lại tên bài thơ, tên tác giả.
- Ln 2: Kt hp vi 1 s hỡnh nh
minh ho.

+ m tho i.
- Hỏi trẻ về tờn bi th, tỏc gi?
- B i th núi về cái gỡ?
* Cho tr núi t : ụi tay
- Đôi tay đợc xòe ra nh thế nào?
* Cho tr núi t:"Hoa n"
- Khi muốn tha cô phi nh th n o?
- Khi chân bớc đi thì tay nh thế nào?
- Khi hát thì tay bạn nhỏ làm gì?
=> Cô giảng nội dung bài thơ: Bài thơ
nói về một bạn nhỏ rất ngoan xoè tay ra
xinh nh hoa, nh trang giấy trắng, để bạn
vẽ tô. Khi muốn nói điều gì thì giơ tay
đẹp lên và khi chân bớc hai tay vung
nhịp nhàng và khi hát tay bạn cũng cầm
tay bạn.
- Vậy đôi tay có quan trọng với cơ thể
của mình không?
=> Giáo dục trẻ biết giữ gìn đôi tay
sạch sẽ và thờng xuyên tắm rửa cho cơ
thể luôn thơm tho khỏe mạnh và luôn
rèn luyện cho đôi tay khéo léo để sau
này biết làm nhiều việc.
* Hoạt động 3: Những nhà thơ tài ba.
+ Cô cho trẻ đọc thơ 2-3 lần.
- Thi ua gia cỏc nhúm, t, cá nhân.
( Cô chú ý sửa câu từ cho trẻ)
+ Nhóm đọc xong cô cho trẻ đếm nhóm
đọc.
- Cô vừa dạy các con đọc bài thơ gì? Do

ai sáng tác?
- Về nhà các con đọc thơ cho bố mẹ
nghe nhé.
* Hoạt động 4: Bé khéo tay.
+ Cho trẻ vẽ đôi bàn tay và tô màu cho
đẹp. (Cô giúp đỡ trẻ vẽ cho đẹp)
- Nhận xét tranh - Khen ngợi động viên
trẻ.
- Trẻ nghe cô giáo dục.
- Nghe cô giới thiệu.
- Trẻ nghe cô đọc thơ.
- Trẻ trả lời cô.
- Đôi tay.
- Tr phỏt õm.
- Xinh nh hoa nở.
- Tr phỏt õm.
- Tay giơ lên.
- Tay vung nhịp nhàng.
- Cầm tay bạn
- Trẻ nghe cô giảng nội dung bài thơ.
- Có ạ.
- Trẻ nghe cô giáo dục.
- Trẻ đọc thơ.
- Bài thơ Xoè Tay của Phong Thu
- Trẻ vâng lời cô.
- Trẻ thực hiện.

16
+ Kt thỳc: Tr c li b i th lại một
lần

+ Cho trể thu dọn rồi ra chơi.
- Trẻ đọc thơ.
- Trẻ ra chơi.
D. TR CHI T DO
E. NấU GNG CUI NGY- Cắm cờ- V SINH - TR TR
- Nêu gơng: Cô nêu gơng những trẻ ngoan, động viên trẻ luôn chăm ngoan
học giỏi.
- Cắm cờ: Cho trẻ lên cắm cờ để động viên trẻ.
- Vệ sinh: Cô hớng dẫn trẻ tự rửa mặt mũi, tay, nhắc trẻ thờng xuyên tắm
rửa sạch sẽ khi ở nhà trớc khi đi học .
- Trả trẻ: Cô trả trẻ cho phụ huynh dặn trẻ về nhà phải biết chào hỏi ngời
lớn, đến lớp .
Ngày soạn:
/./
Ngày dạy
: /././
A. Đón trẻ - HOT NG T CHN - điểm danh - thể dục
sáng.
* Th dc sỏng.
.I. Mc ớch yờu cu.
+ Tr bit tp bi tp phỏt trin chung.
+ Rèn cho tr k nng tập thể dục sáng
+ Phỏt trin c chõn, c tay, t cht khộo lộo nhanh nhn.
+ Tr cú tớnh k lut trt t trong gi hc.
II. Chun b
+ Sn nh sch, bng phng
+ Tr: Tõm lý thoi mỏi.
+ Ni dung tớch hp: Giáo dục dinh dỡng.
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ

* Hoạt động 1: Bé cùng khởi động
+ Cho tr xếp 2 hàng và i theo cô
th nh vũng trũn vừa đi vừa hát Đoàn
tàu nhỏ xíu kt hp cỏc kiu i: Đi
thng i bng mi bn chõn, gút chõn,
i khom, i thng, i nhanh, chy
chm, chy nhanh, chy chm, i
thng. sau đó về đứng lại thành 2
hàng.
=> Giáo dục dinh dỡng
+ Các con muốn cơ thể mình khoẻ
mạnh thì hàng ngày phải làm gì?
- Hàng ngày các con phải ăn uống đủ
chất, phải ăn nhiều rau, thịt, trứng, cá,
đậu và hoa quả chín màu đỏ để cung
cấp vi ta min cần thiết cho cơ thể của
- Trẻ thực hiện
- Trẻ suy nghĩ và trả lời cô

17
mình.
+ Ngoài ra các mỗi khi sáng dậy phải
làm những việc gì?( đánh răng, rửa mặt,
ăn sáng, mặc quần áo đi học)
+ Cô giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân,
giữ gìn sức khoẻ và bảo vệ cơ thể mình.
*Hoạt động 2: Bé tập thể dục.
- Gi cụ chỏu mỡnh tp th dc nhộ.
+ Hụ hp: Ting cũi tu.
+ Tay: Hai tay a lờn cao,a sang

ngang.
+ Chõn: ng lờn ngi xung liờn tc.
+ Bng: Hai tay a lờn cao ngiờng
sang hai bờn.
+ Bt: Bt chm tỏch chõn.
Nhn xột sau bui tp.
* Hot ng 3: Bộ th gión.
- Cụ hi li tờn hot ng.
- Cụ va cho cỏc con lm gỡ?
- Cụ nhn xột tuyờn dng tr.
- Cho tr i li nh nhng 1-2 vũng.
- Tr i v sinh ri vo lp.
- Trẻ trả lời cô theo ý trẻ
- Nghe cô giáo dục.
- Võng .
- 2x8n.
- 2x8n.
- 2x8n.
- 2x8n.
- 2x8n.
- Tr nghe.
- Tp th dc bui sỏng.
- Tr nghe.
- Tr i li nh nh ng.
Lĩnh Vực Phát Triển: Nhận thức
HOT NG: TON.
TI: ễN V NHN BIT S LNG 4,CH S 4.
ễN CC HèNH TAM GIC,HèNH CH NHT,HèNH
VUễNG.
I. Mc ớch yờu cu.

- Tr nhn bit cỏc nhúm vt cú s lng 4, nhn bit s 4, phõn bit
c hỡnh vuụng, tam giỏc, hỡnh ch nht.
- So sỏnh, to nhúm, phõn bit, phỏt trin trớ tu v giỳp tr phỏt trin ngụn
ng.
- Tr tp trung, chỳ ý khi hc.
II. Chun b.
- Một số dựng chi cú s lng trong phm vi 5, cỏc hỡnh ch nht,
hỡnh vuụng, tam giỏc xung quanh lp, nhúm ch s t 2,3,4,5.
- Thẻ số của cô từ 1,2,3,4,5.
- Thẻ số cho trẻ 1,2,3,4,5.
- NDTH: MTXQ,TCTV.
III. hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1:Trò chuyện với bé.
+ Cô hỏi trẻ và trò chuyện với trẻ về
các bộ phận trên cơ thể.
- Trẻ chỉ và gọi tên các bộ phận.

18
- Cho trẻ chỉ và gọi tên các bộ phận:
Tay, chân, tai, mặt, mũi.
*Cho tr phỏt õm :Tay,chõn,tai,mt,mi
=> Giáo dục trẻ giữ gìn và bảo vệ các
bộ phận trên cơ thể.
* Hoạt động 2: Luyn tp nhn bit
s lng 4, ch s 4.
Trò chơi 1 : oỏn gii
+ Cụ v tay, gừ phỏch, lc chuụng, tr
lng nghe v ếm cú bao nhiờu ting.
- Cô thực hiện 2 3 lần.

- Cụ nhn xột tuyờn dng tr.
+ Trò chơi 2: Ai thụng minh.
- Cú 4 rổ ng cỏc vt, yờu cu tr
m v chn ch s phự hp vi s
lng vật tng ng cú trong rổ.
( Cô chú ý giúp trẻ tìm số nếu trẻ ch
thành thạo).
- Khen ngợi động viên trẻ.
* Hoạt động 3: Phõn bit hỡnh tam
giỏc, hỡnh vuụng, hỡnh ch nht:
+ Trò chơi 3: Ai nhanh hơn.
- Tr chn hỡnh theo yờu cu ca cụ,
nhn xột c im ca cỏc hỡnh, s
cnh ca cỏc hỡnh.
- So sỏnh s cnh ca cỏc hỡnh.
- Chn ch s bng s cnh ca hỡnh
ch nht, hỡnh vuụng.
+ Luyn tp: Tr tỡm cỏc nhúm vt
trong lp cú s lng 4, cỏc vt cú
dng hỡnh tam giỏc, hỡnh vuụng, hỡnh
ch nht.
+ Trò chơi 4: on kt:
- Cho trẻ tỡm bn to th nh cỏc nhúm
cú 4 ngi.
- Cô động viên khen ngợi trẻ.
+ Củng cố và giáo dục.
+ Kt thỳc: Hỏt m ngún tay.
- Cho trẻ thu dọn dùng đồ dùng đồ chơi
và ra chơi.
- Tr phỏt õm.

- Nghe cô giáo dục
- Trẻ chú ý đoán.
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ hứng thú
- Tr thc hin.
- Trẻ chọn
- Trẻ tìm theo yêu cầu cô.
- Trẻ chơi tìm bạn.
- Trẻ ra chơi.
c. Hoạt động ngoài trời
HĐCCĐ: QUAN SáT Thời tiết
TCVĐ: Mèo đuổi chuột.
I.Mc ớch yờu cu.
- Tr quan sỏt v nờu lờn nhng c im v thời tiết
- Rốn kh nng quan sỏt, vn ng.

19
- Phỏt trin th lc, úc quan sỏt.
- Giỏo dc tr bit nghe li v ngoan ngoón.
II. Chun b.
- Búng, tỳi cỏt, dựng chi, sõn bói an ton, v trớ quan sỏt.
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Bé d o chơi ngoài
trời .
+ Cho tr hỏt bi: Hỏt Vui n trng
v ra sõn.
=> Cô giới thiệu cho trẻ quan sát thời
tiết.
+ Tr va quan sỏt va trũ chuyn v

c im ca thời tiết lúc ú.
- Nhn xột v khụng gian: rng v cao
(khụng vi tay n c).
- M u s c: cú nhng mu gỡ?
- Cú mõy hay khụng? Mõy nh th
no?
- Tr d oỏn thi tit khi quan sỏt.
- nh sỏng mt tri cú tỏc dng gỡ?
- Mt tri mc khi n o?
- Mặt trời ln khi n o?
- Tri nng khi i ra ngo i mỡnh phi
l m gỡ?( Gợi ý trẻ trả lời)
=> Cô khái quát và giáo dục trẻ.
*Hoạt động 2: Bé vui chơi
+TCV: Mốo ui chut.
- Cô phổ biến cách chơi, lut chơi
- Cho tr chi 2 -3ln.
* Hoạt động 3: Củng cố Giáo dục
+ Kt thỳc: Tr v sinh v v o l p
- Trẻ hát và ra ngoài sân
- Tr quan sỏt thời tiết.
- Trẻ suy nghĩ trả lời cô
- Phải đội mũ, che ô. mặc áo ma.
- Trẻ chú ý lắng nghe.
- Trẻ chơi trò chơi.
- Trẻ vệ sinh và ra chơi.
D. Hoạt động góc
Góc PV: BáN HàNG, BáC Sỹ
Góc XD: XÂY VƯờN HOA
Góc tạo hình: Vẽ Đồ DùNG CủA Bé

I. Mc ớch yờu cu.
- Tr bit th hin cỏc vai chi, ni dung chi,
- Tr bit th hin cm xỳc trong vai chi.
- Phỏt trin ngụn ng mch lc, phỏt trin trớ tng tng. Rốn luyn k
nng sp xp b cc, k nng lp ghộp.
- Phỏt trin trớ tng tng, s sỏng to phong phỳ.
- Tr bit yờu cỏi p, bit ta ra cỏi p, vẽ nên những đồ dùng hàng ngày
trẻ đợc sử dụng.
- Tr thu dn dựng chi gn g ng, tr bit giỳp tr trong lỳc chi.

20
II. Chun b.
- dựng gia ồ chơi bác sỹ, bỳp bờ , một loi rau c qu bng chi
- Một số đồ dùng để xây dựng lắp ghép thành vờn hoa.
- Bút chì,giấy, bút màu để trẻ vẽ.( Tranh về đồ dùng của bé)
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Giới thi u các góc chơ i
- Hôm nay cô có rất nhiều trò chơi.
Góc PV: Bán hàng, bác sỹ.
Góc XD : Xây vờn hoa
Góc tạo hình: Vẽ đồ dùng của bé.
- Các con thích chơi trò chơi nào?
+ Cô tập chung các nhóm lại. Cho mỗi
nhóm đứng một phía.
- Cô cho các nhóm thoả thuận vai chơi.
* Hoạt động 2: Bé v gúc ch i
- Cho tr phõn vai chi cựng bn: bỏng
hng, i mua hng, bỏc s, em bé, b
m

+ Tr bit sp xp cỏc vật liu to
th nh khu v ờn cú nhiu hoa.
- Tr bit yờu cỏi p, bit ta ra cỏi
p.Vẽ nên những đồ dùng hàng ngày
trẻ đợc sử dụng.
=> Cụ theo dừi v to tỡnh hung, vo
cỏc vai v chi cựng tr, hng dn v
giỳp tr th hin vai chi ca mỡnh.
=> Chỳ ý thay i gúc chi nu tr
chi tt.
- Củng cố và giáo dục trẻ.
* Hoạt động 3: Nh n xét các góc
chơi.
+ Kt thỳc: Tr cựng cụ nhn xột vai
chi ca bn, thu dn chi.
- Cho trẻ ra chơi.
- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu
- Tr phõn vai chi cựng bn: bỏn hng,
i mua hng, bỏc s, em bé, b m
- Trẻ chơi trò chơi nh thoả thuận
- Trẻ thay đổi góc chơi.
- Trẻ cùng thu dọn đồ chơi.
- Trẻ ra chơi.
D. TR CHI T DO
E. NấU GNG CUI NGY- Cắm cờ- V SINH - TR TR
- Nêu gơng: Cô nêu gơng những trẻ ngoan, động viên trẻ luôn chăm ngoan
học giỏi.
- Cắm cờ: Cho trẻ lên cắm cờ để động viên trẻ.
- Vệ sinh: Cô hớng dẫn trẻ tự rửa mặt mũi, tay, nhắc trẻ thờng xuyên tắm
rửa sạch sẽ khi ở nhà trớc khi đi học .

- Trả trẻ: Cô trả trẻ cho phụ huynh dặn trẻ về nhà phải biết chào hỏi ngời
lớn, đến lớp .
A. Hoạt động chiều

21
B. Đón trẻ- vệ sinh Thể dục chống mệt mỏi.
( Thể duc : Tập với bài Tr ờng chúng cháu là tr ờng mầm non )
+ ún tr: Cô đón trẻ với tâm trạng vui vẻ
+ V sinh: Cho trẻ đi vệ sinh và rửa mặt mũi chân tay.
+ Th dc chng mt mi:
+ Cô cho trẻ tập các động tác: Tay, Chân, Bng,Bt. Theo lời bài hát Tr-
ờng chúng cháu là trờng mầm non.
B. TRề CHI VI CH CI.
I. Mc ớch yờu cu.
- Cng c nhn bit ch cỏi v cỏc õm ó hc qua trũ chi.
- Rốn k nng ghi nh cú ch nh v k nng khộo lộo ca ụi bn tay tr.
- Tr hng thỳ trong v on kt trong khi chi.
II. Chun b.
- S th ch cỏi cho tr hc,ht ngụ cho tr xp.
- Tõm lý thoi mói.
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Bé ca hỏt.
- Cụ cho tr hỏt bi : Em thờm mt tui.
*Hi tr : - Cỏc chỏu va hỏt bi hỏt gỡ ?
- Bi hỏt núi v iu gỡ ?
=> Cụ khỏi v giỏo dc tr.
* Hoạt động 2: Bộ vui chi.
- Va ri c lp hỏt rt gii bõy gi cụ s
thng cho chỳng mỡnh hai trũ chi c

lp cú thớch khụng?
*Trũ chi 1: Cỏnh ca thn.
- Cỏch chi:Chi c lp ngoi sõn.Cụ
cho cỏc chỏu ng thnh vũng trũn.Cho
hai chỏu i vo gia vũng trũn,ng i
din nhau.Gi hai tay lờn cao v phớa
trc mt v hai long bn tay ca hai tr
ỏp sỏt vo nhau lm: Cỏnh ca thn.Mt
chỏu ng phớa sau cỏch ca thn,tay cm
mt th ch cỏi gi lờn cao .Cụ gi mt
chỏu i n ng ngoi cỏnh ca thn v
c ch cỏi th ch bn cm.Nu c
ỳng cỏnh ca s m cũn oc sai cỏnh ca
khụng m v cho bn khỏc lờn c tip.
- Tr chi 3-4 ln.
- Nhn xột tuyờn dng tr.
*Trũ chi 2: Xp ht ht theo ỳng ch
cỏi.
- Cụ phỏt cho tng chỏu s ht ó chun
- Trẻ hỏt.
- Tr tr li.
- Cú .
- Tr nghe cụ ph bin.
- Tr chi.
- Tr nghe.

22
b.Sau ú cụ yeu cu cỏc chỏu nhỡn xem
cụ xp mu mt ch cỏi.Cụ va xp va
hng dn tr xp th t cỏc nột ch,xp

t rờn xung,t trỏi sang phi.Sau khi cụ
xp xem cụ xp mu-cụ cho cỏc chỏu t
xp thnh hỡnh ch cỏi.
- Nu tr no xp cha c thỡ cụ n
hng dn tr xp.
- Nhn xột tuyờn dng tr.
- Tr nghe cụ ph bin
- Tr xp.
- Tr nghe.
D. TR CHI T DO
E. NấU GNG CUI NGY- Cắm cờ- V SINH - TR TR
- Nêu gơng: Cô nêu gơng những trẻ ngoan, động viên trẻ luôn chăm ngoan
học giỏi.
- Cắm cờ: Cho trẻ lên cắm cờ để động viên trẻ.
- Vệ sinh: Cô hớng dẫn trẻ tự rửa mặt mũi, tay, nhắc trẻ thờng xuyên tắm
rửa sạch sẽ khi ở nhà trớc khi đi học .
- Trả trẻ: Cô trả trẻ cho phụ huynh dặn trẻ về nhà phải biết chào hỏi ngời
lớn, đến lớp .
Ngày soạn:
/./
Ngày dạy
: /././
A. Đón trẻ - HOT NG T CHN - điểm danh - thể dục
sáng.
* Th dc sỏng.
.I. Mc ớch yờu cu.
+ Tr bit tp bi tp phỏt trin chung.
+ Rèn cho tr k nng tập thể dục sáng
+ Phỏt trin c chõn, c tay, t cht khộo lộo nhanh nhn.
+ Tr cú tớnh k lut trt t trong gi hc.

II. Chun b
+ Sn nh sch, bng phng
+ Tr: Tõm lý thoi mỏi.
+ Ni dung tớch hp: Giáo dục dinh dỡng.
III. Hng dn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Bé cùng khởi động
+ Cho tr xếp 2 hàng và i theo cô
th nh vũng trũn vừa đi vừa hát Đoàn
tàu nhỏ xíu kt hp cỏc kiu i: Đi
thng i bng mi bn chõn, gút chõn,
i khom, i thng, i nhanh, chy
chm, chy nhanh, chy chm, i
thng. sau đó về đứng lại thành 2
hàng.
=> Giáo dục dinh dỡng
- Trẻ thực hiện

23
+ Các con muốn cơ thể mình khoẻ
mạnh thì hàng ngày phải làm gì?
- Hàng ngày các con phải ăn uống đủ
chất, phải ăn nhiều rau, thịt, trứng, cá,
đậu và hoa quả chín màu đỏ để cung
cấp vi ta min cần thiết cho cơ thể của
mình.
+ Ngoài ra các mỗi khi sáng dậy phải
làm những việc gì?( đánh răng, rửa mặt,
ăn sáng, mặc quần áo đi học)
+ Cô giáo dục trẻ biết vệ sinh cá nhân,

giữ gìn sức khoẻ và bảo vệ cơ thể mình.
*Hoạt động 2: Bé tập thể dục.
- Gi cụ chỏu mỡnh tp th dc nhộ.
+ Hụ hp: Ting cũi tu.
+ Tay: Hai tay a lờn cao,a sang
ngang.
+ Chõn: ng lờn ngi xung liờn tc.
+ Bng: Hai tay a lờn cao ngiờng
sang hai bờn.
+ Bt: Bt chm tỏch chõn.
Nhn xột sau bui tp.
* Hot ng 3: Bộ th gión.
- Cụ hi li tờn hot ng.
- Cụ va cho cỏc con lm gỡ?
- Cụ nhn xột tuyờn dng tr.
- Cho tr i li nh nhng 1-2 vũng.
- Tr i v sinh ri vo lp.
- Trẻ suy nghĩ và trả lời cô
- Trẻ trả lời cô theo ý trẻ
- Nghe cô giáo dục.
- Võng .
- 2x8n.
- 2x8n.
- 2x8n.
- 2x8n.
- 2x8n.
- Tr nghe.
- Tp th dc bui sỏng.
- Tr nghe.
- Tr i li nh nh ng.

Lĩnh vực phát triển: nhận thức.
Hoạt động: MTXQ
Đề tài: Các bộ phận trên cơ thể bé
I. Mc ớch yờu cu.`
- Tr bit chc nng ca cỏc b phn trờn c th tr, bit cỏch bo v c
th.
- Rốn k nng quan sỏt, nhn xột, phỏt trin t duy, ngụn ng.
- Tr bit gi gỡn v bo v c th sch s.
II. Chuẩn bị
- Tranh nh v c th, cỏc b phn, lụtụ cỏc b phn c th.
- Nội dung tích hợp: (âm nhạc, toán)
III. Hớng dẫn.
Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Trò chuyện với búp
bê.
=> Cô đa bạn búp bê ra và trò chuyện

24
với trẻ.
- Búp bê chào các bạn.
+ Bạn búp bê có xinh không?
=> Cô giả làm giọng búp bê tự giới
thiệu về mình, giới thiệu đầy đủ tên,
trang phục, sở thích .
+ Các bạn có thấy mình đáng yêu
không?
=> Vừa rồi búp bê đã tự giới thiệu về
mình rồi.
+ Cô đàm thoại với trẻ về các bộ phận
trên cơ thể búp bê. Hỏi trẻ về chức năng

của chúng.
=> Khái quát và giáo dục trẻ.
* Hoạt động 2: Các bộ phận trên cơ
thể bé.
+ Cô giới thiệu tên bài. Các bộ phận
trên cơ thể bé
- Trên cơ thể của ai cũng có các bộ
phận nh chân, tay, mắt,mặt, mũi,tai.
- Cô cho trẻ chỉ vào từng bộ phận trên
cơ thể và gọi tên bộ phận.
+ Cho trẻ giơ tay và hỏi.
+ Đây là bộ phận gì?
*Cho tr phỏt õm: ụi tay.
+ Tay để làm gì?( gợi ý trẻ)
=> Cho trẻ đếm số ngón tay trên một
bàn tay.
+ Cũn õy l b phn gỡ?
*Cho tr phỏt õm: ụi mt.
+ ụi mt dựng lm gỡ?
+ Mun bo v ụi mt cỏc chỏu phi
lm gỡ?
=> Tơng tự cô đặt câu hỏi với trẻ các bộ
phận khác trên cơ thể.
=> Nu trên cơ thể mình không có đủ
các bộ phận này thì không thể làm đợc
mọi việc. Sẽ rất khó khăn khi mình hoạt
động ở mọi lúc mọi nơi.
-Ví dụ không có tay thì không thể cầm
nắm đợc .
+ Trũ chuyn cho trẻ nói v c im

v chc nng cỏc b phn: Mt, mi,
tay, chõn, cằm, ming, tai v giỏo
dc tr bit cỏch chm súc, gi v sinh
c th.
* Hoạt động 3 : Bé vui chơi.
-Trò Chơi 1 : Tr hỏt bi Trỏn, cm,
- Trẻ chú ý.
- Cả lớp chào lại búp bê.
- Trẻ trả lời búp bê.
- Trẻ tập chung chú ý.
- Trẻ lắng nghe
- ụi tay.
- Tr phỏt õm.
- Tr tr li.
- Tr m
- ụi mt.
- Tr phỏt õm.
- nhỡn.
- Tr tr li.
- Trẻ chú ý nói theo cô.
- Trẻ chơi.
- Trẻ chú ý xem tranh

25

×