Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Báo Cáo Bài Tập Lớn Đề Tài Hệ Thống Quản Lí Lịch Thi Đấu Và Kết Quả Giải Đua Xe Công Thức 1.Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.5 KB, 17 trang )

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN
THƠNGKHOACƠNGNGHỆ THƠNGTIN
Mơnhọc
NHẬPMƠNCƠNGNGHỆPHẦNMỀM
Nhóm13
Báo cáo bài tập
lớnĐềtài:10
Hệthốngquảnlílịchthiđấuvàkếtquả giảiđuaxeCơngthức1Giảngviên:
Nguyễn MạnhHùng
Cácthànhviên:

HàNội,ngày6tháng3năm2022

Đỗ Quang Khánh –
B17DCCN727Nguyễn Cơng Hn –
B19DCCN288DươngNgọcHải–
D16DCPT040NguyễnTrungHiếu–
D17DCAT072


PhầnI.Brainstorming–Họpbàntrịnvàthuthậpýkiến
Yếutốconngười
- Tayđua
- Độiđua
- Banđiềuhànhchung
- Tổđiềuhành
- Nhânviênquảnlí

Yếutố hànhđộng
- Đăngnhập
- Đăngxuất


- Đổimậtkhẩu
- Thêmđiểm
- Xóađiểm
- Ghithờigianđua
- Ghithờigianphạt
- Ghisốđiểmphạt
- Đăngkítayđua
- Đăngkítayđuathiđấu
- Chỉnhs ử a t h ô n g t i n
c á nhântay đua
- Xóatayđua
- Đăngkí độiđua
- Đăngkí độiđuathiđấu
- Chỉnhs ử a t h ô n g t i n đ ộ
i đuathi đấu
- Xóađộiđua
- Thêmchặngđua
- Xóachặngđua
- Cậpn h ậ t k ế t q u ả c h ặ n
g đua
- Cậpnhậtbảngxếphạng
tayđua
- Cậpnhậtbảngxếphạng
độiđua
- Ghichúthêm

Yếutốvậtthể/đốitượng
- Mãchặngđua
- Tênchặngđua
- Têntrườngđua

- Địađiểmđăngcaichặngđ
ua
- Sốvòngđua
- Thờigianbắtđầu
- Mãđộiđua
- Tênđộiđua
- Môtảtayđua
- Tiểusử
- Môtảchặngđua
- Ngàysinh(tayđua)
- Thờigianthànhlập(đội
đua)
- Quốctịch(tayđua)
- Nơithànhlập(độiđua)
- Nhàsảnxuấtđộngcơ
- Điểmsố
- Thờigianđua
- Thờigianphạt
- Sốđiểmphạt
- Sốlầnvàopit
- Mùagiải
- Phầnthưởng


*)Tạodanhsáchgiảithuật(Glossarylist)
STT

TêntiếngViệt

TêntiếngAnh


Giảinghĩa

Nhómgiảithuậtvềngười
1

Tayđua

Driver

2

Độiđua

Team

3

4

5

Ban

điều
hànhchính

Tổđiềuhành

Nhânviênquảnlí


Officials

Stewards

Racemarshal

Ngườiđại diện chínhcủađộiđua,n
gườisử dụngxeđuacủađộitham
giacác chặngđua.
Một nhóm người đảm nhận
nhiềunhiệm vụ khác nhau xung
quanhchế tạo, bảo trì, nâng cấp xe
đua;tậpluyệntayđua;…
nhằmmụcđíchma ng l ạ i kế t qu ả c a o
n hấ t c ó
thể cho tồn đội. Một đội đua có
2tayđuachínhvà cáctayđua phụ.
Ban tổ chức giải đấu, có nhiệm
vụđiều hành và quản lí giải đấu
nóichung và các tay đua nói riêng.
Xửlícácquyếtđịnhcóảnhhưởngđến
kếtquảchặngđuavàcảmùagiải.
Nhóm gồm 3 thành viên cấp cao
từban điều hành, quản lí từng
chặngđua.Xửlícácquyếtđịnhngay
trongchặngđua,nhanhnhấtc ó thể.
Người thuộc 1 nhóm quản lí,
vớinhiệm vụ xử lí sự cố diễn ra
dướiđường đua theo quyết định của

tổđiều hành. Thường là cơng việc
tựnguyện,khơnglương.Nhiệmvụbaog
ồmđảmbảoantồnchokhan
giả,

Giảithuậtyếutốhànhđộng
6

Đăngnhập

Login

7

Đăngxuất

Logout

8

Đổimậtkhẩu

Changepassword

9

Thêmđiểm

Addingpoints


10

Xóađiểm

Deletingpoints

Sửd ụ n g t à i k h o ả n đ ã đ ă n g k í đ
ể truyc ậ p m ộ t h ệ t h ố n g v ớ i t ê n v à
mậtkhẩu
Ngừngt r u y c ậ p m ộ t h ệ t h ố n g v
à
đảmbảongườikhá ckhơng thểs ửd
ụngthơngtintàikhoảncủamình
Thayđ ổ i m ã b ả o v ệ t à i k h o ả n c á
nhânvì lídobảo mật
Ghinhậnsốđiểmtayđuaghiđượctrongc
hặ ngđua và g hi và ohệ
thống
Xóamộtlượngđiểm(cóthểlàtấtcả)
củamộttay đua


Ghithờigianmộttayđuahồnthànhchặ
ng đua.
Thêm thời gian vào thời gian
tổngcủamộttayđuadophạmluật.Thườ
12 Ghithờigianphạt
Timepenalty
ngthơngbá ochongườixe m
chứkhơngviếtriêngvàodữliệu.

Ghi số điểm phạt cho mỗi tay
đua.12 điểm phạt đổng nghĩa với
13 Ghisốđiểmphạt
Penaltypoints
việctayđuabịcấmthiđấuchặngđua/ph
ầnc ò n l ạ i c ủ a c u ộ c đ u a .
Cũnglàdữliệuchìm.
Thêmcác t a y đ u a v à o d ữ l i
ệu.
14 Đăngkí tayđua
Addingdriver
Thườngl à d ữ l i ệ u c h ì m v à c ó t h ể th
êmcảcáctay đua phụ.
Thêm2tayđuatừmỗiđộivàodanhsáchđ
Đăngkítayđuathiđấ
ăngkíthiđấumỗichặngđua.Thườngt
15
Addingracedriver
u
hêm2tayđua
chínhtrừcác sựcốnhưsứckhỏe.
Chỉnhsửathơngtincá Change
Thayđổi/cậpnhậtthơngtintay đua
16
nhântayđua
vềđộiđua,quốc tịch,
driverinformation
Bỏd ữ l i ệ u t a y đ u a k h ỏ i k h ố i d
17 Xóatayđua
Removedriver

ữ liệulớnvìcác lídokhác nhau.
11

Ghithờigianđua

Racetime

18

Đăngkíđộiđua

Addingteam

19

Đăngkíđộiđuathi
đấu

Addingraceteam

20

Xóađộiđua

Removeteam

21

Thêmchặngđua


Addingrace

22

Xóachặngđua

Removerace

23

Cậpn h ậ t k ế t q u ả ch Update
ằngđua
raceresults

24

25

Cậpn h ậ t b ả n g x ế p Update
hạngtay đua
driverstandings
Updatecons
Cậpn h ậ t b ả n g x ế p
tructorstanding
hạngđội đua
s

Thêmcácđộiđuavàodữliệu.
Thêmc ác đ ộ i đ u a t h a m g i a c h ặ n g
đua.

Bỏd ữ l i ệ u đ ộ i đ u a k h ỏ i k h ố i d

liệulớn.
Ghit h ô n g t i n c h ặ n g đ u a v à o l ị
ch
thiđấu/khốidữliệu,
Bỏt h ô n g t i n c h ặ n g đ u a k h ỏ i l ị
ch
thiđấu.
Thêmt h ô n g t i n k ế t q u ả c ủ a t ừ n
g
tayđ u a ( t h ờ i g i a n đ u a , t h ứ h ạ n
g ) vàobảngxếphạng.
Từk ế t q u ả c h ặ n g đ u a m ớ i n h
ấ t , cậpnhậtthứhạngtổngcủacáctay
đua.
Từk ế t q u ả c h ặ n g đ u a m ớ i n h
ấ t , cập nhật thứ hạng tổng của các
độiđua.K ế t q u ả c h ặ n g đ u a c ủ a 1 đ ộ
i
đua tính bằng tổng số điểm 2 tayđua
củađộigiành được.


26

Ghichúthêm

Othernotes


Giảithuậtyếutốvậtthể/đốitượng

Cácthơng tinngồi cần
ghi,làmrõvấnđềchongười sửdụng.


27

Mãchặngđua

Racecode

Tênviếtngắnchotừngchặngđua.

28

Tênchặngđua

Race

Tênriêngcủatừngchặngđua.

29

Trườngđua

Circuit

30


Địađ i ể m đ ă n g c a
i chặngđua

Racelocation

Tênđ ư ờ n g đ u a n ơ i d i ễ n r a c h ặ n
g đua.
Nơid i ễ n r a c h ặ n g đ u a . T h ư ờ n g ở
dạngtênthànhphố- quốc gia.
Sốvịngđuatốiđacáctayđuacầnhồnt
hành.Thườngđượctính=
305km/ độdài 1vịng đua
Thờig i a n b ắ t đ ầ u c h ặ n g đ u a . C
ó
dạnggiờ+múigiờ.

31

Sốvịngđua

Laps

32

Thờigianbắtđầu

Startingtime

33


Mãđộiđua

Teamabbreviation

Tênviếttắtcủa độiđua.

34

Tênđộiđua

Teamname

Tênđầyđủcủa độiđua.

35

Mơtả tayđua

Biography

36

Mơtả chặngđua

Trackdescription

37

Tiểusử


Information

38

Ngàysinhtayđua

39

40

Driver’s

date
ofbirth

Ngàythànhlập đội đ
Establishdate
ua
Quốctịch(tayđua)

Driver’scountry

Team’s
Nơit h à n h l ậ p ( đ ộ
establishedc
41
i đua)
ountry
Thờigianthànhlậpđội Team’sestablish
42

đua
edtime
Nhàs ả n x u ấ t đ ộ n g Enginemanuf
43

acturer

44

Điểmsố

Points

45

Thờigianđua

Racetime

Bảntómtắtthơngtincủatừngtay
đua.
Bảmtó m t ắ t t h ô n g t in t ừ n g c h ặ n g
đua.C ó t h ể b a o gơm s ố v ị n g đua và
bảnđồ.
Bảntómtắtthơngtincủatừngđộiđua.
Dạngn g à y / t h á n g /
n ă m , m ộ t t h ô n g tintrongtiểusửd
ànhchotayđua.
Dạngn g à y / t h á n g /
n ă m , m ộ t t h ơ n g tintrongtiểusửd

ànhchođộiđua.
Quốcgia tay đuađại diện.Có
thểkhơngt r ù n g v ớ i q u ố c g i a t a y đ u
a
đượcsinhra.
Quốcg i a m à đ ộ i đ u a đ ư ợ c t h à n
h lập.
Dạngnămhoặcngày/tháng/năm.
Tênđ ộ n g c ơ đ ư ợ c d ù n g t r o n g x
e củacácđộiđua.Thườngđượcghi
cùngvớitênđội.vd:RedBullHonda
RacingTeam
Đơnv ị x á c đ ị n h t h ứ h ạ n g c ủ a t a y
đua.T a y đ u a v ề đ í c h m ộ t c h ặ n
g
đuavớithứhạngcàngcao(vềđíchcàngs
ớm)càngđạtnhiềuđiểm.
Thờig i a n t í n h t ừ l ú c m ộ t t a y đ u a
bắtđầuchặngđuatớilúchoàn
thànhchặngđua.


46

Thờigianphạt

Timepenalty

Thờig i a n t í n h t h ê m c h o m ộ t t
ay



47

Sốđiểmphạt

Penaltypoints

48

Sốlầnvàopit

Pitcounter

49

Mùagiải

Season

50

Phầnthưởng

Prize

đuad o phạ m l u ậ t . T í n h t h ẳ n g v à o
thờigianđua.
Số điểm phạt cho tay đua khi
phạmluật nghiêm trọng. Nếu đủ 12

điểmphạt,tayđuasẽbịcấmthiđấutrong
chặng
đua
kế
tiếp/phần
cịnlạicủatuầnđuanếuchặngđua
chínhthứcchưa bắtđầu.
Sốl ầ n t a y đ u a v à o đ ư ờ n g p i t đ
ể sửachữaxe/thaylốp.
Dạngnăm.Mộtmùagiảibaogồmnhi
ềuc h ặ n g đ u a , v ớ i l ị c h t h i đ ấ u
cụthể.
Tiềnthưởngchomỗiđộiđua.Ngồi ra
cũng

cúp

địch
chotayđuavàđộiđuacóthứhạngcao
nhất, cùng các phần thưởng
mangtinhthần khác.

Mộtsốgiảithuậtkhác
Tùythuộcvàomứcđộnghiêmtrọng
của lỗi gặp phải mà hình
51 Hìnhphạt
Penalty
phạtcóthểlàphạttiền,phạtvịtríxu
ất
phát, tước quyền tham gia

chặngđua,…
Hiệp hội đại diện cho lợi ích
FIA(FédérationIntern
Liên đồn Ơ
ngườisở hữu ô tô và các tổ chức ô tô.
ationaledel'Automobile)
52
tôQuốctế
Cơquanc h ủ q u ả n c h o n h i ề u s ự k i
ện
đuaxe, trongđócóF1.
Xếp hạng một trường đua dựa
vàocác tiêu chí khác nhau. Một
53 Cấpđường đua
FIAGrade
trườngđuaphảiđạtchuẩn1FIAm ớ i đ
ượcx e m x é t đ ă n g k í l à m t r ư ờ n g
đuaF1.
Một chặng đua khơng bắt đầu
Vịng
ngaylậptức,màcầnmộtvịngkhởiđộng
54
Formationlap
(nhiềuvịngnếuthờitiết
khởiđộng/sắpxếpđộihình
khơng ổn định) để làm nóng độngcơ
xe.
Mộtkhuvựcđườngcủachặngđua,tách
biệtkhỏivạchxuấtphát/đíchbởi một bức tường
nhỏ,

khi
tay
55 Khuvựcpit
Pitarea
đuađưaxecủamìnhvàovớimụcđích
thay lốp và/hoặc sửa chữa xe.
Mỗiđộicó 1khuvựcpit riêng.
56 Luyệntậptựdo
Freepractice
Khoảngt h ờ i g i a n t h ứ s á u v à s á n g t
hửbảykhicáctay đualáixetrong
khic á c đ ộ i đ u a l à m v i ệ c v ớ i d




57

Đuaphânhạng

Qualifying

58

Xe/tayđuabịloại

Retirement

liệut ừ t a y đ u a , n h ằ m t ố i ư u h ó
a việcxâydựngxechochặngđua.

Chặng đua ngắn vào thứ bảy. cáctay
đua cố gắng chạy nhanh
nhấttrong1vịng,quyếtđịnhthứtựxuất
phát cho chặng đua chính vàongày chủ nhật.
Hình thức đua tínhgiờ.
Một chặng đua phân hạng gồm
3tiến trình: Tiến trình 1 và tiến
trình2,mỗitiếntrìnhloạiđi5/6tayđuachậm nhất,
tiến
trình
3
cho
10
tayđuac ị n l ạ i t r a n h t h ờ i g i a n n
hanh
nhất.
Một xe/tay đua kết thúc chặng
đuakhi
chưahồnthành
đủsốvịngquy
địnhvì
tainạnhoặcvấnđềmáym ó c d ẫ n đ ế n
khơngthểtiếp
tụcchặngđua.

PhầnII.Tạolậpmơhìnhkinhdoanh(businessmodel)
1. Mục tiêuvàphạmvisửdụng
a) Mụctiêu:
XâydựngphầnmềmbảngxêphạngmùagiảiCơngthức1chocáctayđuavàcácđội
đua.

Ứngdụngchạytrênmáytínhcánhâncủa
bantổchức,banđiềuhành.Cókhảnăngchiếukếtquảcho người xem.
Cókhảnăng“táichế” (sửdụnglâudàitrongnhiềumùagiải).

Cácchức năngchính:
Thêm,sửa,xóatayđua,độiđuavàcácthơngtinliênquan.Quảnlí
điểmsố cáctay đua,độiđua.
Cậpnhậtđiểmsốcác tayđua, độiđua.


Cácchứcnăngkhác,khơngthuộcphạmtrùphầnmềm:Quảnlí nhân
sự
Quảnlísốlượngkhángiả
Quảnlícơsởvậtchấttrường đua
Độiđuaquảnlínhânviênvàcáctayđua

b) Phạmvi sửdụng
Chỉsửdụng1cơsởdữliệuchungchotồnbộmáytínhcủabanđiềuhànhvàbantổ
chức.
=>Đ ồ ng ng hĩa m á y t í n h s ử dụng l à d ù n g r iê ng c h o ba n tổ c h ứ c v à ba n đ iề u
hành(non-public).
Chỉbanđiềuhànhvàbantổchứccóquyềntruycậpvàocơsởdữliệuvàchỉnhsửadữliệu.
Cácthànhphần cịnlạichỉđượcxemkếtquả (như hìnhdưới)

2. NhữngthànhphầnngườidùngcóthểtươngtácvàophầnmềmvàmụcđíchcủahọBantổchức:
- Đăngkítayđua (trước mùagiảivà trướctừngchặngđua)


- Đăngkíđộiđua(trướcmùagiảivà trướctừngchặngđua)
- Quảnlíthơngtintayđua(thêm,xóa,chỉnhsửa)

- Quảnlíthơngtinđộiđua(thêm,xóa,chỉnhsửa)
- Thốngkê:
+Tayđua:Chặngđua –Thứhạng –Số điểm– Thờigian
+ Đội đua: Chặng đua – Tổng điểm – Tổng thời
gianBanđiềuhành(nhữngngườitrựctiếpđiềuhànhchặngđua):
- Ghithờigianđua củatayđua(saukhiđãcộngthêmthờigianphạtnếucó)
- Thêmđiểmtayđua vàxếphạng
- Thêmđiểmđộiđuavàxếp hạng
- Xâydựngthốngkêchotừngchặngđua:
+Tayđua:Chặngđua –Thứhạng –Số điểm– Thờigian
+Độiđua:Chặngđua– Tổngđiểm– Tổngthờigian

3. Cáchthứchoạtđộngcủa từngchức năng
3.1. Đăngkíđộiđua
a) Đăngkímớitrướcmùagiải
LiênđồnFIAmở đơnđăngkívớicác điềukiệnchotrước +phícầntrả:
- Xácnhậncủađơnđăng kíchấphànhđiềuluật giải
- Tênđội(vd.RedBullRacing)
- Tênxe(vd. RB16)
- Tênnhàsảnxuấtđộngcơ (vd.Honda)
- Cáctayđua(vd.MaxVerstappen–SergioPerez)
- Camkếtthamdựgiảivớisốxevàtayđua đã đăngkí


=>R à s o á t d ự a t r ê n n h i ề u t i ê u c h í ( c ơ s ở v ậ t c h ấ t , t à i c h í n h , n h â n l ự c , k i
n h nghiệm,…)
==>Nếucóđơnthỏamãn===>Cấpquyềnthamgia F1
===>C á c đ ộ i t h a m g i a c h u ẩ n b ị x e đ u a t h ỏ a m ã n
luật
===>Thamgiacácchặngđua

==>Nếukhơngcóđơnthỏamãn===> Kếtthúc
b) Đăng kí cho từng chặng
đuaĐếntuầndiễnra chặngđuamới
=>Bantổchức đăngkítồnbộđộiđuachochặngđua

3.2 Đăngkítayđua
a) Đăngkítrướcmùa giải
Cácđộiđuamới:Qtrìnhđăngkítayđuacósẵntrongđơnđăngkí.Cácđội
đuasẵn có:2 lựachọn
- Đăngkílncáctayđuatừmùatrước,miễnlàhọcịnhợpđồng
- Đăngkítayđua mới

b) Đăngkíchotừngchặngđua
Đăngkí2 tayđuachomỗichặngđua
=>Theodõitayđua trongluyệntậpvàđuaphânhạng
==>Nếucó sựcốxảyra khiếntayđuakhơnghồnthànhchặngđuaphânhạng
===>Nếuqchậmtrongcảtuầnđua(chậmhơnluậtquyđịnh)
====>Loạitayđuađểđảmbảoantồn
===>Nếutayđuachứngminhđủnhanh


====>Chophépđua,gánhạngxuấtpháttừdướilêntùyvàotiếntrìnhchặn
g đuaphân hạng

3.3. Quảnlíthơngtintayđua/độiđuatrongmùagiải
a) Độiđua
*)Khả năngthamgia
Các đội đua thường có đủ khả năng tham giat o à n b ộ g i ả i đ ấ u . S ẽ
k h ơ n g c ó thêm đội và thường cũng khơng có đội nào bị loại khỏi bảng xếp hạng
tổng trừ nhữngtrườnghợpvi phạmnghiêmtrọng điềuluậtgiải đấu.

Nếuvìlídonàođómàtrườnghợptrênxảyra,bantổchứcvàbanđiều hànhcó
quyền:
- Tướcquyềnthamdựcácchặngđuatrongtươnglaicủađộiđua.
- Hủybỏmọikếtquả đạtđượctrướcđócủađộiđua.
- Xóatồnbộdữliệuđộiđuakhỏibảngxếphạngtổng.

*)Thơngtinđộiđua
Thườngtrongqtrìnhtrướcmùagiảimới,mộtđộiđuacóthểcótênđộimới,tênnhàsả
n xuấtđộng cơmới
=>Ápdụngluậtđăngkíđộiđua mớinhưtrên,vớicác điềuchỉnhcầnthiết.
==>Bantổchức vàbanđiềuhànhcậpnhậtdữliệuthơngtinđộiđua.

b) Tayđua
*)Khả năngthamgia
Cáctayđuacóđủkhă năngthamgiatồnbộmùagiải.
Nếutayđuachínhkhơngthểthamgiamộtchặngđuavìnhiềulído,độiđuacóthểsửdụng
cáctay đuaphụ


=>Độiđuathơngbáochobantổchứcvềviệcthaythếtayđuatạmthờicùnglído
==>Bantổchứcrathơngbáochungvàthaythếtayđuakhơngthểthamgiabằngta
yđuathay thế.
==>Tiếnhànhthaythếlạikhitayđuachínhđủkhảnăngthamgiamùagiải
*)Giaiđoạnnghỉgiữamùagiải
Đâylàgiaiđoạngiữamùagiảiduynhấtcácđộiđuacóthểthaythế tayđua.
=>Độiđuathơngbáochobantổchứcvềquyếtđịnhthaythếtayđuagiữamùagiải
==>Bantổchứcvàbanđiềuhànhrathơngbáochung,xóadữliệutayđua
cũvàthêmdữ liệu tayđuamới vàođội đua.
Trongmộtsốtrườnghợpcácdộiđuatiếnhànhthaythếvàđăngkícáctayđuađãcósẵn
trong danh sáchthamdự

=>B a n t ổ c h ứ c c h ỉ t h a y t h ế t h ô n g t i n t a y đ u a v à g á n v à o đ ộ i đ u a p h ù h ợ p ,
khơngtiến hành xóa.

3.4. Ghinhậnthờigianđua
Banđiềuhànhtínhđồnghồtừlúcchặngđuabắtđầu
=>Tayđuadẫnđầucánđích, hồnthànhchặngđua
==> Ban điều hành tính thời gian đua chính
xácDạnggiờ:phút:giây.tíchtắc(tínhđến3chữsố)Vd.
1:32:49.156
===> Với các tay đua cán đích cịn lại ban điều hành tính đồng
hồtừlúctayđuadẫnđầu cán đích
Dạng+thờigian(vd.+1.253)


Nếucótayđuachưahồnthànhđủsốvịngđuaucầuthìbanđiềuh
ànhtính theosốvịngcịn thiếu
vd. +2vịng

3.5. Ghinhậnđiểmchotayđua/độiđuavàxếphạng
a) Tayđua
Từthờigianđuacủatừngtayđua
=>Banđiềuhànhxếphạngtayđuavềđíchđầutiênhạng1,tayđuasauđóxếphạng2…
cứnhư vậychođếnhạng cuối cùng.
==>Ghinhậnđiểmchotừng tayđua
Vớiđ i ề u k iệ n t a y đ u a p h ả i h oà n t hà nh 9 0 % quã ng đ ư ờ n g đ ua c ủ a n g ư ờ i d ẫ
n
đầu:
Hạng
Điểm


1
25

2
18

3
15

4
12

5
10

6
8

7
6

8
4

9
2

10
1


Tay đua trong top 10 ghi nhận vòng đua đơn nhanh nhất trong chặng đua
đượccộng thêm 1 điểm. Tay đua ghi nhận vòng đua nhanh nhất nhưng nằm ngồi top
10khơngđượcđiểm.
Trong trường hợp chặng đua phải kết thúc khi chưa hồn thành đủ 75%
qngđường đua nhưng đã có ít nhất 2 vịng đua được hồn thành, các tay đua trong
top 10đượccộngthêm nửasốđiểm đượctrìnhbàyởbảngtrên.
Khơngthỏamãntrườnghợptrên,khơngcótayđuanàođượcđiểmchochặng
đua.

b) Độiđua
Điểmsốcủađộiđuatrongchặngđuabằngtổngđiểmsốcủa2tayđuacủađộithamgiac
hặngđuađó.
Từđiểmsốcủacác độiđua,xếphạngcácđộitừtrênxuống.


3.6. Thốngkê
a) Từng chặngđua
Banđiềuhànhghinhậnchotừngtayđua:
Mã chặng–Tênchặng–Thứhạng–Sốđiểm–ThờigianđuaTừdữliệutay
đua,banđiềuhànhghinhậnchotừngđộiđua:Mã chặng–Tênchặng–
Tổngsốđiểm–Tổng thờigianđua
b) Bảngxếphạngtổng
Trongbảngxếphạngtổngtayđua,bantổchứcvàbanđiềuhànhghicácthông
tin:
Têntayđua–Tênđộiđua –Tổngsốđiểm
Trongbảngxếphạngtổngđộiđua,bantổchứcvàbanđiềuhànhghicácthông
tin:
Tênđộiđua–Tổngsốđiểm
Cácbảngxếphạngnàyđượccậpnhậtsaumỗichặngđua.


4. CácđốitượngmàphầnmềmcầnquantâmChặng
đua:Mãchặng–Tênchặng
Tay đua: Tên tay đua – Quốc tịch – Tiểu
sửĐộiđua:Tênđộiđua–Nơithànhlập–Môtả



×