Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

kỹ thuật quảng cáo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 182 trang )

KỸ THUẬT QUẢNG CÁO
GV : MBA.Phạm Ngọc Phương
E.M :
:
TRƢỜNG CĐQT KENT (ÚC-TP.HCM)

BÀI GIẢNG
NĂM 2009-LƯU HÀNH NỘI BỘ -
KỸ THUẬT QUẢNG CÁO
 Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO
 Chƣơng 2: QUI TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH QUẢNG CÁO
 Chƣơng 3. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC SÁNG TẠO
 Chƣơng 4. PHÁT TRIỂN CHIẾN LƢỢC SÁNG TẠO
 Chƣơng 5: TRIỂN KHAI CHIẾN LƢỢC SÁNG TẠO
 Chƣơng 6: CHIẾN THUẬT SÁNG TẠO
 Chƣơng 7: CÁC LOẠI HÌNH QUẢNG CÁO PHỔ BIẾN VÀ
CÁC PHƢƠNG TIỆN QUẢNG CÁO
chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ
HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO
1. Đnh ngha về quảng cáo
2. Vai trò ca quảng cáo
3. Mc tiêu ca quảng cáo
4. Cc t chc tham gia vo hoạt động
quảng co
5. Nguyên lý hoạt động ca quảng co
6. Tc động ca quảng co

1.Đnh ngha về quảng cáo
• Theo Hiệp hội Marketing Mỹ (AMA): “Quảng co
l bất kỳ loại hính no ca sự hiện diện không
trực tiếp ca hng hóa, dch v, tư tưởng đến


một nhóm ngưi m ngưi ta phải trả tiền để
nhận biết ngưi quảng co”
• Theo Philip Kotler: “Quảng co l bất kỳ hính
thc trính by phi c nhân v c động cho ý
tưởng, sản phẩm hay dch v v do ngưi ti trợ
được xc đnh trả tiền”.
• Theo điều 102 -Luật Thương mại Việt Nam
2005:“Quảng co thương mại l hoạt động xúc
tiến thương mại ca thương nhân để giới thiệu
với khch hng về hoạt động kinh doanh hng
hóa, dch v ca mính”
• Quảng cáo l hính thc tuyên truyền, giới thiệu
thông tin về sản phẩm, dch v, công ty hay ý
tưởng. (Tự điển wikipedia)
• Quảng co l những nỗ lực nhằm tc động tới
hnh vi, thói quen mua hng ca ngưi tiêu
dùng hay khch hng bằng cch cung cấp
những thông điệp bn hng theo cch thuyết
phc về sản phẩm hay dch v ca ngưi bn.
• Trong cc loại hính truyền thông marketing như
khuyến mại (sales promotion), quan hệ công
chúng (public relations), bán hàng cá nhân
(personal selling), tiếp th trực tiếp (direct
marketing), t chc sự kiện (events), truyền
thông tại điểm bn hng (e-comunication),…
quảng cáo là một hình thức truyền thông
marketing hữu hiệu nhất.
• Để phân biệt giữa quảng co với cc hính thc
truyền thông khc, chúng ta thưng dựa trên 6
yếu tố để xc đnh.

1. - Quảng co l một hính thc truyền thông
được trả tiền để thực hiện
2. - Ngưi chi trả cho nội dung quảng co l một
tc nhân được xc đnh
3. - Nội dung quảng co nhằm thuyết phc hoặc
tạo ảnh hưởng tc động vo ngưi mua hng
4. - Thông điệp quảng co có thể được chuyển
đến khch hng bằng nhiều phương tiện
truyền thông khc nhau
5. - Quảng co tiếp cận đến một đại bộ phận
khch hng tiềm năng.
6. - Quảng co l một hoạt động truyền thông
marketing phi c thể
2.Vai trò của quảng cáo
• Hiệp hội quảng co thế giới dùng câu khẩu
hiệu: “Khi quảng cáo hoạt động, triệu ngƣời
sẽ có việc làm – When Advertising does its job,
millions of people keep theirs” để nói về vai trò
quảng co.

• 1. Vai trò quảng co đối với nh sản xuất
• 2. Vai trò quảng co đối với ngưi tiêu dùng
• 3. Vai trò quảng co đối với cc phương tiện
truyền thông
• 4. Phạm vi rộng hơn -vai trò quảng co đối với
nền kinh tế
1/Vai trò quảng co đối với nh sản xuất
• Quảng co l một công c Marketing quan trọng
giúp nh sản xuất đạt được mc tiêu truyền thông,
một trong cc mc tiêu ca marketing.

• Giúp thông tin về sản phẩm, dch v, tạo sự chú ý,
quan tâm, gợi mở v tạo nhu cầu cho sản phẩm
mới, tăng mc bn, duy trí nâng cao th phần v
mở rộng th trưng.
• Quảng co còn hỗ trợ cho cc chình sch khc
trong chình sch marketing mix như thông tin
cho khch hng biết về đa điểm phân phối, cc
điều kiện mua bn, thông tin v tạo sự khc biệt
cho sản phẩm, xây dựng nhận thc về sản
phẩm, hay l qua quảng co thông tin về chình
sch gi cả hay cc chương trính khuyến mại
ca doanh nghiệp.
• Quảng co còn l công c cạnh tranh ví nó tạo p
lực buộc nh sản xuất nâng cao chất lượng, cải
tiến mẫu mã, hạ gi bn sản phẩm, ph bỏ thế độc
quyền, giữ uy tìn, giữ th phần v xâm nhập vo
những th trưng mới.
2/Vai trò quảng cáo đối với ngƣời
tiêu dùng
• Quảng co cung cấp thông tin về sản phẩm, trang
b cho ngưi tiêu dùng kiến thc cần thiết, những
cơ hội lựa chọn, ngưi tiêu dùng sẽ không lạc hậu
trong mua sắm. Đồng thi thúc đẩy qu trính
thương mại, tiết kiệm thi gian tím kiếm, mua sắm
v tiền bạc.
• Quảng co còn giúp bảo vệ quyền lợi ca ngưi
tiêu dùng, ví qua quảng co tạo p lực cạnh tranh
giữa cc doanh nghiệp để ginh lấy v giữ chân
khách hàng.
3/Vai trò quảng co đối với cc

phương tiện truyền thông
• Quảng co hỗ trợ cho sự pht triển ca cc
phương tiện truyền thông. Với 60 -70% doanh thu
từ việc quảng co cho phép cc phương tiện
truyền thông cải tiến cc chương trính ca mính.
• Nh nguồn thu ny, cc phương tiện truyền thông
tăng lượng pht hnh, đầu tư cho việc cải tiến nội
dung chương trính v công chúng dễ dng tiếp cận
cc t bo, tạp chì hay cc đi truyền hính hơn.
4/Phạm vi rộng hơn -vai trò quảng co
đối với nền kinh tế
• Xét ở khìa cạnh v mô, như trên đã nói: “khi hoạt
động quảng co, triệu ngưi có việc lm”, quảng
co liên quan đến nhiều đối tượng v nhiều lnh
vực như: truyền thông, nghiên cu th trưng, nghệ
thuật, giao tế, marketing… Như vậy quảng co tạo
công việc cho nhiều ngưi trong ngnh quảng co
v cả ngoi ngnh. Mặt khc, khi quảng co có
hiệu quả, sẽ tc động lm tăng lượng sản phẩm
tiêu th, tạo cơ hội cho nh sản xuất mở rộng quy
mô kinh doanh v ngưi lao động có thêm việc
làm.
• Quảng co còn mang lại nguồn thu đng kể cho
ngân sch quốc gia, góp phần vo sự phồn thnh
ca đất nước v ton cầu.
• Chi phì quảng co hiện chiếm 1 – 2% trong tng
thu nhập quốc dân ton thế giới

3.Mục tiêu của quảng cáo
Quảng cáo có 3 nhóm mục tiêu:

• 1. Quảng co nhằm để thông tin
• 2. Quảng co nhằm để thuyết phc
• 3. Quảng co nhằm để nhắc nhở
1/Quảng co nhằm để thông tin
• Thông tin cho th trưng biết về một sản phẩm
mới
• Nêu ra những công dng cho sản phẩm
• Đưa ra những thay đi về gi
• Giải thìch những nguyên tắc hoạt động ca sản
phẩm
• Thông bo những dch v hiện có
• Điều chỉnh lại những ấn tượng sai
• Giảm bớt những băn khoăn, lo lắng về sản phẩm
trước khi mua
• Tạo dựng hính ảnh ca công ty
2/Quảng co nhằm để thuyết phc
• Thuyết phc khch hng dùng thử
• Thuyết phc khch hng mua ngay
• Khuyến khìch khch hng chuyển sang dùng nhãn
hiệu ca công ty
• Tạo nên sự ưa thìch nhãn hiệu
• Thay đi nhận thc ca ngưi mua về tình chất
ca sản phẩm
3/Quảng co nhằm để nhắc nhở:
• Nhắc nhở ngưi mua l sản phẩm sẽ cần cho thi
gian tới
• Nhắc nhở ngưi mua nơi bn sản phẩm
• Nhắc ngưi mua nhớ mua lúc hạ gi
• Để cho hính ảnh sản phẩm luôn luôn ở v trì đầu
tiên trong tâm trì ca ngưi mua

4.Các tổ chức tham gia vào
hoạt động quảng cáo
• Đơn v quảng co (Advertiser) hay ch quảng
co: l c nhân hay t chc có nhu cầu thông tin
quảng co v chi tiền cho quảng co.
• Đại lý quảng co (Advertising Agency) l một t
chc độc lập có chuyên môn trong việc lập kế
hoạch v thực hiện quảng co thay cho đơn v
quảng co.
• Phương tiện thông tin (Media): l cc phương
tiện dùng để truyền thông điệp quảng co như
phương tiện in ấn, pht sóng, điện tử … đến cc
khách hàng.
• Nh cung cấp dch v (Supplier): l những c
nhân hoặc t chc cung cấp dch v như quay
phim, chp ảnh, sơn vẽ, thiết kế, in ấn, biên tập,
lồng tiếng…
5.Nguyên lý hoạt động của quảng cáo
• Phương tiện truyền thông thưng được xem như l một
quy trính. Một quy trính truyền thông tiêu biểu thưng
bao gồm một số thnh phần tham gia ch yếu.
• Bắt đầu l nguồn thông tin S (source), ngưi ta muốn
pht đi một thông điệp.
• Thông điệp được mã hóa bằng từ ngữ v hính ảnh M
(coded message).
• Thông điệp ấy được truyền đi bằng cc kênh truyền
thông C (Chanel) như l tivi, radio, bo…
• Sau đó thông điệp được giải mã M (decoded message)
bởi ngưi nhận thông điệp R (receiver) tc l đối tượng
m quảng co nhắm đến.

• Quy trính ny thưng được gọi l quy trính SMCR.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×