TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN SINH 12
THỜI GIAN: 60 phút.
Câu 1. Đột biến gen gồm các dạng:
A. Mất, thay, đảo và chuyển cặp nuclêôtit.
B. Mất, thay, thêm và đảo cặp nuclêôtit. .
C. Mất, nhân, thêm và đảo cặp nuclêôtit.
D. Mất, thay, thêm và chuyển cặp nuclêôtit.
Câu 2. Đột biến gen là những biến đổi
A. vật chất di truyền xảy ra ở cấp độ tế bào hay cấp độ phân tử.
B. biến dị tổ hợp xuất hiện qua sinh sản hữu tính.
C. đột ngột về cấu trúc di truyền của nhiễm sắc thể.
D. liên quan đến một hoặc số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN. .
Câu 3. Nguyên nhân của đột biến gen do:
A. hiện tượng nhiễm sắc thể phân ly không đồng đều.
B. tác nhân vật lý, hoá học của môi trường ngoài hay do biến đổi sinh lí, sinh hoá tế bào. .
C. nhiễm sắc thể bị chấn động cơ học.
D. sự chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 4. Bệnh hồng cầu hình liềm ở người là do dạng đột biến
A. đảo vị trí 1cặp nuclêôtit.
B. thay thế 1cặp nuclêôtit. .
C. mất 1cặp nuclêôtit.
D. thêm 1cặp nuclêôtit.
Câu 5. Một gen bình thường điều khiển tổng hợp một prôtêin có 498 axit amin. Đột biến đã tác
động trên một cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến
gen xảy ra là:
A. Thay thế một cặp nuclêôtit. .
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Đảo cặp nuclêôtit.
Câu 6. Cơ chế đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do
A. đứt gãy nhiễm sắc thể.
B. thay cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
C. đứt gãy nhiễm sắc thể hoặc đứt gãy rồi tái kết hợp nhiễm sắc thể bất thường. (câu đún)
D. rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào.
Câu 7. Hội chứng Claiphentơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học:
A. 47, XXX.
B. 45, XO.
C. 47, +21.
D. 47, XXY. .
Câu 8. Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo thành nhân đôi bình thường 2
đợt, môi trường đã cung cấp nguyên liệu tương đương 63 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử trên là thể
đột biến
A. tam bội. .
1
B. tứ bội.
C. 1 nhiễm.
D. 3 nhiễm.
Câu 9. Hoạt tính của enzim amilaza tăng, làm hiệu suất chế tạo mạch nha, kẹo, bia, rượu tăng
lên là ứng dụng của đột biến
A. lặp đoạn nhiễm sắc thể . .
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
D. mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 10. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lượng vật chất di
truyền không thay đổi là
A. lặp đoạn.
B. đảo đoạn. .
C. mất đoạn.
D. chuyển đoạn.
Câu 11. Tỷ lệ kiểu gen tạo ra từ AAaa AAaa
A. 1AAAA : 8 AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. .
B. 1AAAA : 8 AAaa : 18aaaa : 8Aaaa : 1AAAa.
C. 1AAAA : 8 AAA : 18AAaa : 8Aaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 8aaaa : 18Aaaa : 8AAaa : 1AAAa.
Câu 12. Nguyên nhân của thường biến:
A. Do ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường. .
B. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể.
C. Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường.
D. Do đặc trưng trao đổi chất của mỗi cá thể.
Câu 13. Hiện tượng nào sau đây là thường biến?
A. Lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
B. Bố bình thường sinh con bị bạch tạng.
C. Cây rau mác trên cạn có lá hình mũi mác, khi mọc dưới nước có thêm loại lá hình bản dài. .
D. Trên cây hoá giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng.
Câu 14. Trong kỹ thuật di truyền, người ta thường dùng thể truyền là
A. plasmit và thể thực khuẩn. .
B. plasmit và nấm men.
C. plasmit và vi khuẩn.
D. thể thực khuẩn và vi khuẩn.
Câu 15. Enzim được sử dụng để cắt và nối ADN trong kỹ thuật cấy gen lần lượt là:
A. Restrictaza - Reparaza.
B. Reparaza - Ligaza.
C. Restrictaza - Ligaza. .
D. Pôlimeraza -Ligaza.
Câu 16. E. coli thường được sử dụng làm tế bào nhận, nhờ đặc điểm quan trọng:
A. Sinh sản theo hình thức trực phân.
B. Ít biến dị.
C. Không gây bệnh cho con người.
D. Sinh sản nhanh. .
Câu 17. Thay đổi nhiệt độ đột ngột, làm xuất hiện đột biến do cơ chế sau:
2
A. Cơ chế tái sinh ADN bị sai ở điểm nào đó.
B. Cơ chế phân li nhiễm sắc thể xảy ra không bình thường.
C. Cơ chế nội cân bằng cơ thể không khởi động kịp gây chấn thương bộ máy di truyền. .
D. Quá trình trao đổi đoạn ở kỳ trước I của quá trình giảm phân xảy ra bất thường.
Câu 18. Giống bị thoái hoá do giao phối gần vì:
A. Kiểu gen của con lai ít đa dạng.
B. Các gen lặn có hại được biểu hiện. .
C. Khả năng tổng hợp prôtêin của gen giảm xuống.
D. Tính chống chịu của giống giảm.
Câu 19. Ở một quần thể thực vật, tại thế hệ mở đầu có 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn
thì tỷ lệ % Aa ở thế hệ tiếp theo là:
A. 100%.
B. 75%.
C. 50%. .
D. 25%.
Câu 20. Lai tế bào được thực hiện giữa:
A. Hai tế bào sinh dục của cùng một loài.
B. Hai tế bào sinh dục của hai loài khác nhau.
C. Tế bào sinh dưỡng của loài này với tế bào sinh dục của loài khác.
D. Hai tế bào sinh dưỡng của hai loài khác nhau. .
Câu 21. Trong ngành chọn giống thực vật, chọn lọc cá thể thường được sử dụng cho đối tượng:
A. Cây sinh sản sinh dưỡng.
B. Cây giao phấn và tự thụ phấn.
C. Cây giao phấn.
D. Cây tự thụ phấn và cây sinh sản sinh dưỡng. .
Câu 22. Ở người, một số đột biến trội gây nên
A. bạch tạng, máu khó đông, câm điếc.
B. máu khó đông, mù màu, bạch tạng.
C. mù màu, bạch tạng, hồng cầu lưỡi liềm.
D. tay 6 ngón, ngón tay ngắn. .
Câu 23. Xa: máu khó đông, XA máu đông bình thường. Bố và con trai đều bị máu khó đông,
mẹ bình thường. Con trai bị máu khó đông đã tiếp nhận Xa từ
A. mẹ. .
B. bố.
C. ông nội.
D. ông ngoại.
Câu 24. Nhờ phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh, người ta đã xác định được:
A. Các đột biến gen trội.
B. Các đột biến gen lặn.
C. Tính trạng di truyền và tính trạng không di truyền. .
D. Tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 25. Quan điểm ngày nay về cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là:
A. Axit nuclêic và Prôtêin. .
B. Axit nuclêic và Cacbonhyđrat.
C. Prôtêin và Lipit.
D. Prôtêin và Cacbonhyđrat.
3
Câu 26. Quan điểm duy vật về sự phát sinh sự sống:
A. Sinh vật được đưa tới hành tinh khác dưới dạng hạt sống.
B. Sinh vật được sinh ra ngẫu nhiên từ các hợp chất vô cơ.
C. Sinh vật được tạo ra từ các hợp chất vô cơ bằng con đường hoá học. .
D. Sinh vật được sinh ra nhờ sự tương tác giữa các hợp chất vô cơ và hữu cơ.
Câu 27. Giới vô cơ và giới hữu cơ hoàn toàn thống nhất với nhau ở cấp độ:
A. Phân tử.
B. Nguyên tử. .
C. Hoàn toàn khác biệt ở mọi cấp độ.
D. Tế bào, mô.
Câu 28. Sự kiện quan trọng nhất trong sự phát triển của sinh giới ở đại Cổ sinh là:
A. Sự phát triển của sinh vật đa bào.
B. Sự xuất hiện nhiều dạng sinh vật ở biển.
C. Sự chuyển cư của sinh vật từ biển lên cạn. .
D. Sự tạo thành các mỏ than khổng lồ trong lòng đất.
Câu 29. Cây hạt trần và bò sát phát triển cực thịnh ở giai đoạn
A. đại Cổ sinh.
B. đại Trung sinh. .
C. đại Tân sinh.
D. đại Nguyên sinh.
Câu 30. Nguyên nhân làm cho các loài biến đổi dần dà và liên tục theo Lamac là:
A Tác động của tập quán sống.
B. Ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi. .
C. Yếu tố bên trong cơ thể.
D. Tác động của đột biến và chọn lọc tự nhiên.
Câu 31. Theo Đacuyn thực chất của chọn lọc tự nhiên là:
A. Sự phân hoá khả năng biến dị của các cá thể trong loài.
B. Sự phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong quần thể. .
C. Sự phân hoá khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể.
D. Sự phân hoá khả năng phát sinh các đột biến của các cá thể trong quần thể.
Câu 32. Tồn tại chủ yếu của học thuyết Đacuyn là:
A. Giải thích chưa thỏa đáng về quá trình hình thành loài mới.
B. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh và cơ chế di truyền biến dị. .
C. Chưa thành công trong việc giải thích cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi.
D. Đánh giá chưa đầy đủ về vai trò chọn lọc trong quá trình tiến hoá.
Câu 33. Nội dung nào sau đây thuộc định luật Hacđi-Vanbec?
A. Tỷ lệ kiểu hình được duy trì ổn định quá các thế hệ.
B. Tần số tương đối của các alen của mỗi gen có khuynh hướng duy trì ổn định qua các thế
hệ. .
C. Tần số tương đối của các alen có thể bị thay đổi do quá trình đột biến và chọn lọc tự nhiên.
D. Tần số tương đối của các alen của kiểu gen có khuynh hướng duy trì ổn định qua các thế hệ.
Câu 34. Trong một quần thể, thấy số lượng cá thể mang kiểu hình mắt trắng chiếm tỷ lệ 1/100
và quần thể sóc đạt trạng thái cân bằng. Màu mắt do 1 cặp gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc
thể thường quy định và mắt trắng là tính trạng lặn. Tỷ lệ % số cá thể ở thể dị hợp trong quần
thể là:
A. 81%.
4
B. 72%.
C. 54%.
D. 18%. .
Câu 35. Đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:
A. 10-6.
B. 10-4. .
C. 10-4 đến 10-2.
D. 10-6 đến 10-4. .
Câu 36. Nhân tố là điều kiện thúc đấy quá trình tiến hoá:
A. Quá trình đột biến.
B. Quá trình giao phối.
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Các cơ chế cách li. .
Câu 37. Sự hình thành những kiểu gen, quy định những tính trạng và tính chất đặc trưng cho
từng loài, từng nòi trong loài là sự thích nghi
A. sinh thái.
B. địa lý.
C. kiểu hình.
D. lịch sử. .
Câu 38. Mỗi loài trong tự nhiên có đơn vị tổ chức cơ bản là:
A. Cá thể.
B. Nòi địa lý.
C. Quần thể. .
D. Nòi sinh thái.
Câu 39. Phép lai dưới đây có khả năng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp nhất là:
A. AaBb AaBb. .
B. AaBB AaBb.
C. AaBB aaBb.
D. aaBB AABB.
Câu 40. Ở một thứ lúa, chiều cao của cây do 3 cặp gen alen (kí hiệu A1 và a1, A2 và a2, A3 và
a3) cùng tương tác qui định. Cứ mỗi gen trội làm cho cây thấp đi 5 cm. Cây cao nhất có chiều
cao là 100 cm. Cây lai tạo ra từ cây thấp nhất với cây cao nhất có kiêủ hình:
A. 90cm.
B. 80cm.
C. 85cm. .
D. 75cm.
5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
MÔN SINH 12
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
1 - 10 B D B B A C D A A B
11- 20 A A C A C D C B C D
21- 30 D D A C A C B C B B
31- 40 A B B D D D D C A C
6