Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

bài giảng nguyên lý kế toán (lê thị minh châu) - chuyên đề 4 khóa sổ và lập báo cáo tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.31 KB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM

CHUYÊN Đ 4

Khóa s và
l p báo cáo tài chính
GV: ThS. Lê th Minh Châu

M c tiêu
• Sau khi nghiên c u xong chương này, b n có th :
– Gi i thích đư c các nguyên t c k toán áp d ng
trong vi c xác đ nh l i nhu n trong m t th i kỳ.
– Th c hi n các bút toán đi u ch nh và khóa s cơ
b n.
– L p các báo cáo tài chính đơn gi n.
– Nh n bi t m t s ch tiêu phân tích cơ b n qua
BCTC.

2

1


N i dung
• Nh c l i m t s khái ni m
• Các ngun t c k tốn liên quan đ n vi c
xác đ nh l i nhu n
• Các kho n đi u ch nh và các bút tốn đi u
ch nh
• Các bút tốn khóa s và k t chuy n
• Hồn thành chu trình k tốn



3

Nh c l i m t s khái ni m
• Kỳ k tốn
• Gi đ nh kỳ k tốn cho r ng các ho t đ ng
kinh t c a DN có th chia vào nh ng th i kỳ
nh t đ nh, ví d tháng, q hay năm.
• K toán xác đ nh k t qu KD và l p BCTC
cho m i kỳ k toán, thư ng là m t năm – g i
là niên đ k toán.

4

2


Nh c l i m t s khái ni m
• Cơ s d n tích và phù h p
• Cơ s d n tích yêu c u vi c ghi nh n và báo
cáo v tài s n, ngu n v n, doanh thu và chi
phí d a trên cơ s nghi p v kinh t phát
sinh ch không ph i d a trên cơ s thu ti n
hay chi ti n.
• Phù h p yêu c u ph i xác đ nh chi phí phù
h p v i doanh thu trong kỳ đ xác đ nh đúng
đ n k t qu kinh doanh c a kỳ k toán.
5

Các nguyên t c k toán liên quan

đ n xác đ nh l i nhu n





L i nhu n và cơ s d n tích.
Kỳ k tốn.
Ngun t c ghi nh n doanh thu.
Nguyên t c phù h p

6

3


Cơ sở tiền và cơ sở dồn tích
Cơ sở thực thu thực chi
Chi phí

Chi phí và doanh thu
được xác định tại
thời điểm thực chi
tiền và thời điểm
thực thu tiền

Doanh thu

Thời điểm
chi tiền


Thời điểm
tiêu thụ

Thời điểm
thu tiền

Niên độ X-1

Niên độ X

Niên độ X+1

Chi phí
Chi phí và doanh thu
được ghi nhận vào
thời điểm phát sinh
nghiệp vụ bán hàng

Doanh thu

Chi phí
phải phù
hợp với
doanh thu

Cơ sở dồn tích

7


7

Bài t p th c hành 1
• Công ty Kho V n Ngo i Thương cho Cty
Th y S n Nam Vi t thuê kho l nh v i giá 12
tri u đ ng/tháng. Ngày 2 tháng 1, Cty Nam
Vi t tr ngay 36 tri u cho th i gian thuê kho
t 1/1 đ n 31/3.
• Ghi nh n theo cơ s d n tích và theo cơ s
ti n cho m i trư ng h p, t i t ng công ty?

8

4


Nguyên t c ghi nh n doanh thu
• Doanh thu đư c ghi nh n khi phát sinh
ch không căn c vào th i đi m mà
doanh nghi p thu đư c ti n.
– Th i đi m ghi nh n doanh thu là th i đi m
cung c p hàng hóa, d ch v và khách hàng
ch p nh n.
– V s ti n, doanh thu là giá bán c a s n
ph m, hàng hóa đã bán và d ch v đã cung
c p cho khách hàng.
9

Bài t p th c hành 2
1. Saigon Tourist nh n th c hi n tour du l ch Hàn Qu c cho đồn

khách g m gi ng viên Khoa K Tốn – Ki m Toán trư ng Đ i
H c M và ngư i thân c a h . Ngày 25 tháng 6 năm 2011,
khách hàng tr phí tr n gói là 520 tri u đ ng. Chuy n du l ch
đư c th c hi n t ngày 3 đ n ngày 11 tháng 8 năm 2011.
K toán c a công ty s ghi nh n doanh thu vào th i đi m nào?
2. Gi s đ giành đư c m t khách hàng m i, m t công ty đã
ch p nh n th c hi n m t d ch v cho khách hàng này v i giá
ch 350 tri u trong khi giá thông thư ng c a d ch v này là 400
tri u. K toán c a công ty ghi nh n doanh thu là bao nhiêu?
3. Ngày 29/12/2011, Cty xu t hàng ch đi giao cho khách hàng.
Ngày 2/1/2012, khách hàng nh n hàng và ch p nh n thanh
toán
10

5


Nguyên t c phù h p
• Nguyên t c phù h p yêu c u ngư i k
toán:
– Xác đ nh t t c các chi phí phát sinh trong
m i kỳ k toán và đo lư ng các chi phí đó;
– Làm cho chi phí phù h p v i doanh thu
trong m i kỳ k toán.

11

Bài t p th c hành 2 (tt)
• Đ ph c v cho tour du l ch Hàn qu c, Saigon Tourist
đã ph i:

– Chi 200 tri u mua vé máy bay vào ngày 20/7/2011;
– Xu t v t d ng tr giá 40 tri u đ phát cho thành viên c a đoàn
khách. Bi t v t d ng đã mua v nh p kho t 1/4/2011, tr giá
120 tri u, ph n xu t dùng cho tour này tr giá 20 tri u;
– Chi phí chi tiêu t i Hàn qu c đư c ng cho hư ng d n viên
ngày 31/7/2011 là 100 tri u, tuy nhiên th c t chi là 92 tri u;
– Ti n thù lao hư ng d n viên 120 tri u đư c thanh tốn vào
ngày 1/9/2011.

• u c u:
– Ghi nh n các chi phí theo nguyên t c phù h p;
– Xác đ nh l i nhu n c a Saigon Tourist trong tour trên?
– Cho nh n xét!

12

6


Bút tốn đi u ch nh
• Cu i m i kỳ k tốn, m t q trình đi u
ch nh c n đư c th c hi n nh m hai
m c đích:
– B o đ m xác đ nh và đo lư ng đ y đ
doanh thu, chi phí c a kỳ (theo nguyên t c
d n tích và phù h p);
– Đưa các tài kho n v tr ng thái s n sàng
cho vi c l p Báo cáo tài chính.
13


Các lo i bút tốn đi u ch nh
CP liên
quan đ n
nhi u kỳ

DT liên
quan đ n
nhi u kỳ

CP phát
sinh chưa
ghi nh n

DT đã
th c hi n
chưa ghi
nh n
14

7


Bút tốn đi u ch nh
• Các bút tốn đi u ch nh cơ b n:
– Chi phí tr trư c
– Kh u hao TSCĐ
– Chi phí d n tích
– Doanh thu d n tích
– Doanh thu chưa th c hi n


15

Chi phí tr trư c
• Chi phí tr trư c là các kho n đã chi
ra trong m t kỳ k tốn nhưng l i có
nh hư ng đ n k t qu kinh doanh c a
nhi u kỳ k tốn sau đó.
• Đi u ch nh chi phí tr trư c là phân
b chi phí tr trư c vào các kỳ k toán
m t cách phù h p.
16

8


Các lo i chi phí tr trư c thư ng g p
• Ti n thuê m t b ng tr trư c
• Phí b o hi m tr cho h p đ ng kỳ h n dài
• Chi phí qu ng cáo tr trư c

17

TK “Chi phí trả trước”
- Là m t tài kho n tài s n, ph n nh tình hình hi n có
và tăng, gi m c a các kho n chi phí tr trư c
TK Chi phí tr trư c
Phân b chi phí tr trư c
Chi phí tr trư c phát
vào CP SXKD hàng kỳ
sinh

SD: CP tr trư c cu i
kỳ, còn ph i phân b
cho các kỳ sau

18

18

9


Bài t p th c hành 3
• Ngày 1.3.20x1 Cơng ty TNHH H i Nam đã chi ra 480
tri u đ thuê 1 kho hàng c a công ty An Thái nh m
ph c v cho ho t đ ng kinh doanh v i th i gian thuê
là 12 tháng. Th i gian b t đ u thuê kho t 1/4/20x1.
• Yêu c u:
– Ghi nh n nghi p v trên Cty H i Nam vào:
• Tháng 3
• Tháng 4
– Bút toán nào là bút toán đi u ch nh?

19

Kh u hao tài s n c đ nh
• S phân b giá g c c a tài s n c đ nh
vào chi phí đư c g i là kh u hao.
• Kh u hao c n đư c phân b m t cách
có h th ng trong th i gian s d ng
h u ích c a tài s n.

• Có nhi u phương pháp kh u hao,
phương pháp ph bi n là kh u hao
đư ng th ng.
20

10


Bài t p th c hành 4
• Trong tháng 9/20x2, hi u sách SV đã
mua m t b máy vi tính v i giá g c là
12 tri u đ ng và đưa vào s d ng t
ngày 1/10/20x2. Th i gian s d ng h u
ích ư c tính là 2 năm.
Tính chi phí kh u hao thi t b trên theo
phương pháp đư ng th ng:
– Cho 1 tháng
– Cho năm 20x2
21

TK “Tài s n c đ nh”
Là tài kho n tài s n, ph n ánh tình hình
tăng, gi m, hi n có TSCĐ theo ngun giá
TK Tài S n C đ nh
Nguyên giá TSCĐ tăng Nguyên giá TSCĐ gi m
lên
đi
SD: NG TSCĐ hi n có

22


22

11


TK Khấu hao lũy kế
- Phản ảnh số hiện có và tình tình tăng, giảm số
KH lũy kế của TSCĐ
- Là TK điều chỉnh giảm cho các TK phản ảnh
TSCĐ
TK Kh u hao lũy k
Khấu hao lũy kế của
TSCĐ giảm đi

Khấu hao lũy kế tăng
lên do trích khấu hao
SD: Số khấu hao lũy
kế của TSCĐ hiện


23

23

Bài t p th c hành 5
• Ghi nh n các nghi p
mua và kh u hao máy vi
tính c a hi u sách SV
vào tháng 9 và tháng 10

năm 20x2.
• Bút tốn nào là bút tốn
đi u ch nh?
• Tính giá tr cịn l i c a
máy vào cu i tháng
10/20x2 và cu i năm
20x2, cu i tháng 9/20x3?
24

12


Chi phí d n tích
• Chi phí d n tích là các kho n chi phí đã
phát sinh nhưng doanh nghi p chưa tr ,
vì v y cịn đư c g i là chi phí ph i tr :
– Chi phí ti n lương c a tháng, s tr đ u tháng sau
– Chi phí d ch v s d ng chưa thanh tốn
– Chi phí lãi vay đã phát sinh nhưng chưa đ n kỳ tr

• V i các kho n chi phí trên, k tốn ghi
nh n cùng v i m t kho n N ph i tr .
25

Các tài kho n chi phí d n tích
- Là các tài kho n n ph i tr , như: TK Ph i tr NLĐ,
TK Ph i tr ngư i bán, TK Chi phí ph i tr …
TK Ph i tr ngư i lao đ ng
Các kho n đã tr cho Các kho n ph i tr cho
ngư i lao đ ng

ngư i lao đ ng
SD: S còn ph i tr
cho ngư i lao đ ng

26

26

13


Bài t p th c hành 6
• Trong tháng 9/20x1, cơng ty Xn Quang có
các chi phí sau:
– Ti n lương nhân viên 30 tri u s thanh toán vào
ngày 5/10/20x1
– Ti n th văn phịng c a cơng ty Uni 10 tri u
đ ng, công ty đã nh n đư c hóa đơn nhưng chưa
tr vì kỳ h n thanh tốn là ngày 10/10/20x1

• Ghi các bút tốn liên quan:
– Trong tháng 9?
– Trong tháng 10?

• Bút tốn nào là bút toán đi u ch nh?
27

Doanh thu d n tích
• Doanh thu d n tích là các kho n doanh
thu đã th c hi n, đã phát sinh nhưng

chưa thu đư c b ng ti n.
• Doanh thu d n tích cịn g i là doanh thu
chưa thu ti n.
• K tốn ghi nh n doanh thu đã phát
sinh cùng v i m t kho n n ph i thu.
28

14


Tài kho n Ph i thu c a KH
- Là tài kho n Tài s n, ph n nh tình hình hi n có và
tăng, gi m các kho n ph i thu c a khách hàng
- M chi ti t theo dõi thanh toán v i t ng khách hàng
TK Ph i thu c a khách hàng
Các kho n ph i thu Các kho n đã thu c a
khách hàng
c a khách hàng
SD: S còn ph i thu
c a khách hàng

29

29

Bài t p th c hành 7
• Trong tháng 9/20x1, cơng ty Uni có các
nghi p v sau:
– Thu ti n cho th văn phịng tháng 8/20x1 c a
cơng ty Xn Quang.

– Phát hành hóa đơn tính ti n th tháng 9/20x1
c a cơng ty Xn Quang.

• H p đ ng thuê văn phòng đư c ký cho c
năm 20x1, ti n thuê m i tháng 10 tri u đ ng,
thanh tốn vào ngày 10 tháng sau. Cơng ty
Xn Quang ln thanh tốn đúng h n
• Ghi nh n tài kho n n ph i thu c a Uni tháng
9/20x1? Bút toán nào là bút toán đi u ch nh?
30

15


Doanh thu chưa th c hi n
• Vi c nh n trư c ti n c a khách hàng và
cam k t s bán hàng hay th c hi n d ch
v làm phát sinh m t kho n n ph i tr
g i là Doanh thu chưa th c hi n.

31

TK Doanh thu chưa th c hi n
- Là tài kho n N ph i tr , ph n nh tình hình hi n có và
tăng, gi m các kho n doanh thu chưa th c hi n.

TK Doanh thu chưa th c hi n
Chuy n ph n doanh thu Các kho n doanh thu
đã th c hi n v tài
chưa th c hi n phát sinh

kho n Doanh thu
SD: Doanh thu chưa
th c hi n cu i kỳ
32

32

16


Bài t p th c hành 8
• Cơng ty Uni có m t khách hàng m i là cơng
ty Hà Anh. H p đ ng thuê văn phòng yêu c u
Hà Anh tr ti n thuê trư c 6 tháng là 60 tri u
đ ng. H p đ ng có hi u l c t 1/7/20x1.
Ngày 25/6, công ty Hà Anh đã thanh toán 60
tri u đ ng b ng ti n g i ngân hàng.
• Ghi nh n nghi p v trên vào tháng 6 và tháng
7/20x1 trên s sách c a Uni. Bút toán nào là
bút toán đi u ch nh?
33

Bút tốn đi u ch nh – Tóm t t
• Vào cu i kỳ, ngư i k tốn t h i:
– Có chi phí nào đã chi c n đư c phân b vào chi
phí kỳ này khơng?
– Đã tính đ y đ kh u hao tài s n c đ nh chưa?
– Có chi phí nào chưa chi nhưng c n tính vào chi
phí kỳ này khơng?
– Có kho n doanh thu nào đã th c hi n nhưng

chưa thu ti n hay khơng?
– Có kho n doanh thu chưa th c hi n nào c n tính
vào kỳ này khơng?
34

17


Bài t p th c hành 9
• Gi s Hi u sách SV chính th c khai trương và ho t
đ ng t ngày 1/10/20x2 v i các nghi p v kinh
doanh phát sinh trong tháng 10 như sau:
1. Thuê sinh viên phát t rơi qu ng cáo: 1 tri u, chi b ng ti n
m t.
2. Bán văn phòng ph m thu ti n m t: 12 tri u. Giá v n c a s
văn phòng ph m đã bán là 9 tri u.
3. Bán sách, thu ti n m t: 55 tri u. Giá v n c a s sách đã
bán là 45 tri u.
4. Chi ti n m t tr n t n cho ngư i cung c p sách: 55 tri u
đ ng.

• Yêu c u: Đ nh kho n các nghi p v phát sinh trên
35

Bài t p th c hành 9 (tt)
• Ti p t c v i s li u k toán tháng 10/20x2 c a
hi u sách SV, hãy:
– Th c hi n các bút toán đi u ch nh c n thi t cu i
tháng 10, bi t:
• Ti n đi n, nư c, đi n tho i s d ng trong tháng, s

thanh tốn trong tháng sau: 1,5;
• Đã bán m t lơ văn phịng ph m cho m t trư ng h c,
giá bán: 8; giá v n: 6,2, KH thanh tốn trong tháng sau

– Khóa s các tài kho n và l p BCĐKT và báo cáo
KQKD c a hi u sách SV tháng 10/20x2
36

18


Hi u sách SV

S TT
1
2a
2b

B NG Đ NH KHO N
Tháng 10/20x2

Di n gi i / tài kho n đ i ng
Chi ti n thuê SV phát t rơi qu ng cáo
Chi phí kinh doanh
Ti n
Ghi nh n doanh thu bán hàng, thu ti n m t:
N TK Ti n m t
Có TK Doanh thu
Ghi nh n giá v n máy in đã bán:
N TK “Giá v n hàng bán”

Có TK Hàng hóa”

(đvt: 1.000 đ ng)
S ti n


N

1.000
1.000
12.000
12.000
9.000
9.000

3a

3b

4

37

Hi u sách SV
B NG Đ NH KHO N: Các bút toán đi u ch nh
Tháng 10/20x2
(tt)
S TT
Di n gi i / tài kho n đ i
5a

Trích KH máy vi tính
-CP kinh doah
-Kh u hao lũy k
5b
Ghi nh n CP thuê m t b ng
- CP kinh doan
- Ph i tr NB
5c
Ghi nh n CP lương ph i tr
- Cp kinh doanh
- Ph i tr NLĐ
5d
Ghi nh n CP đi n nư c… chưa tr
- CP kinh doanh
- Ph i tr NB
5e_1
Ghi nh n DT d n tích
- Ph i thu KH
- Doanh thu bán hàng
5e_2
Ghi nh n GV tương ng
-GVHB
- Hàng hóa

ng

(đvt: 1.000 đ ng)
S ti n
N


0,5
0,5
4
4
5,5
5,5
1,5
1,5
8
8
6,2
6,2
38

19


K T CHUY N VÀ KHĨA S
• Nh c l i m t s khái ni m
• Tài kho n xác đ nh k t qu kinh doanh
• Các bút toán k t chuy n

39

Nh c l i m t s khái ni m
• Tài kho n doanh thu
– Phát sinh tăng bên Có (ghi nh n DT)
– Phát sinh gi m bên N
– S dư t m th i bên Có


• Tài kho n Chi phí
– Phát sinh tăng bên N (ghi nh n CP)
– Phát sinh gi m bên Có
– S dư t m th i bên N
40

20


Tài kho n Xác đ nh k t qu KD
- Là tài kho n đ c bi t nh m t ng h p tồn b doanh
thu và chi phí trong m t kỳ đ tính ra k t qu kinh
doanh (lãi / l ) c a kỳ k toán
TK Xác đ nh k t qu kinh doanh
- Các kho n chi phí k t
- Các kho n doanh thu, thu
chuy n sang;
nh p k t chuy n sang;
- K t chuy n s lãi v TK
- K t chuy n s l v TK
L i nhu n chưa phân ph i L i nhu n chưa phân ph i

41

TK Xác định KQKD
TK Giá vốn hàng bán
Kết chuyển GVHB
TK Chi phí tài chính
Kết chuyển CP TC
TK Chi phí bán hàng

Kết chuyển CPBH

41

TK Doanh thu BH…
K/c DT thuần
TK DT HĐ Tài chính

K/c DT hoạt động TC
TK Thu nhập khác
K/c TN khác

TK Chi phí QLDN
Kết chuyển CP QLDN
TK Chi phí khác
Kết chuyển CP khác
……

TK Lợi nhuận chưa PP
Kết chuyển số lỗ
Kết chuyển số lãi
42

21


Các bút tốn k t chuy n
• K t chuy n doanh thu
• K t chuy n chi phí
• K t chuy n lãi/l


43

Hi u sách SV
CÁC BÚT TOÁN K T CHUY N XÁC Đ NH KQKD
Tháng 10/20x2
S TT
Di n gi i / tài kho n đ i
k1
K t chuy n doanh thu bán hàng:

k2

N

K t chuy n giá v n hàng bán:

k3

ng

(đvt: tri u đ ng)
S ti n


K t chuy n chi phí kinh doanh:

44

22



Giá v n hàng bán

Xác đ nh k t qu KD

Doanh thu bán hàng

CP tài chính
Doanh thu ho t đ ng TC
CP bán hàng

Thu nh p khác
CP qu n lý DN

L i nhu n chưa phân ph i
CP khác

45

HOÀN T T CHU TRÌNH K TỐN
• Chu trình k tốn là m t q trình g m các
bư c cơng vi c đư c k toán th c hi n trong
m t kỳ k toán:
– Đ u kỳ: M TK v i s dư đ u kỳ
– Trong kỳ: Ghi nh n các nghi p v kinh t phát sinh
– Cu i kỳ:
• Ghi nh n các bút tốn đi u ch nh, các bút tốn k t chuy n;
• Khóa s các tài kho n và l p b ng cân đ i tài kho n;
• L p các báo cáo tài chính


46

23


Khóa s
• Khóa s là vi c tính t ng s phát sinh
m i bên và s dư cu i kỳ trên các tài
kho n vào th i đi m k t thúc kỳ k tốn
• S li u t các tài kho n s là cơ s đ
l p báo cáo tài chính

47

L p báo cáo tài chính
• K toán s d ng các s dư cu i kỳ trên
các tài kho n tài s n, n ph i tr và v n
ch s h u đ l p B ng cân đ i k tốn.
• K tốn s d ng s phát sinh trên các tài
kho n doanh thu và chi phí đ l p Báo
cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh.

48

24


B ng cân đ i k toán
TK N


ph i tr

TK tài s n

Nợ phải trả

Tài
sản

DCK

Vốn chủ sở
hữu

DCK
TK V n ch s h u

DCK

49

Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh
Xác đ nh KQKD
K/c Doanh thu

Doanh thu
K/c Chi phí
Chi phí


Lợi nhuận

50

25


×