Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

bài giảng kế toán tiền và nợ phải thu - đại học mở tp hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 25 trang )

1
CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN TIỀN VÀ
NỢ PHẢI THU
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
2
Sau khi nghiên cứu xong nội dung này, người học có thể:
◦ Trình bày yêu cầu của chuẩn mực kế toán liên quan ñến
tiền và các khoản phải thu.
◦ Xử lý trên hệ thống tài khoản kế toán các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh về tiền và khoản phải thu.
◦ Trình bày những vấn ñề cơ bản về tổ chức chứng từ kế
toán, sổ kế toán trong kế toán tiền và nợ phải thu.
◦ Nhận ñịnh các khác biệt giữa kế toán và thuế liên quan ñến
tiền và nợ phải thu
3
Nội dung
Các văn bản và quy ñịnh có liên quan
Tiền và tương ñương tiền
Phải thu
Ý nghĩa thông tin
Ứng dụng vào hệ thống tài khoản kế toán
Thuế với kế toán tiền và nợ phải thu
Tổ chức chứng từ và sổ sách kế toán
4
• Chuẩn mực kế toán Việt Nam:
– VAS 01- Chuẩn mực chung
– VAS 21- Trình bày báo cáo tài chính
– VAS 24- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


• Chế ñộ kế toán doanh nghiệp:
– Quyết ñịnh 15/2006/QĐ-BTC;
– Thông tư 244/2009/TT-BTC
• Chế ñộ lập dự phòng:
– Thông tư 228/2009/TT-BTC; Thông tư 89/2013/TT-BTC
Các khái niệm và nguyên tắc
Các văn bản và quy ñịnh có liên quan
2
5
• Khái niệm
• Nguyên tắc cơ bản
• Trình bày thông tin trên BCTC
Tiền và tương ñương tiền
6
• Khái niệm:
– Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền ñang chuyển và các khoản
tiền gửi không kỳ hạn.
– Tương ñương tiền: Là các khoản ñầu tư ngắn hạn (không
quá 3 tháng), có khả năng chuyển ñổi dễ dàng thành một
lượng tiền xác ñịnh và không có nhiều rủi ro trong chuyển
ñổi thành tiền.
Khái niệm, nguyên tắc
7
• Là một hình thức giữ thay cho tiền
• Nằm trong chính sách quản lý tiền của doanh nghiệp ñể cân
bằng về thanh khoản
Bản chất của tương ñương tiền
8
Dòng lưu chuyển tiền
Tiền

Hàng tồn kho Nợ phải thu
Nợ phải trả
Đầu tư ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Vốn lưu chuyển
hoạt ñộng
Cân bằng
thanh khoản
3
9
 Tiền ñược ghi nhận khi doanh nghiệp hoàn toàn có thể sử
dụng cho mục ñích thanh toán mà không có giới hạn nào.
 Đối với tiền gửi ngân hàng, cơ sở của việc ghi nhận là ñã
ñược ghi nhận tại tài khoản của doanh nghiệp ở ngân hàng
 Các khoản tiền ñang trong giai ñoạn chuyển ñổi hình thái
ñược báo cáo là “Tiền ñang chuyển”.
Ghi nhận tiền
10
• Tiền mặt, tiền gửi bằng ngoại tệ ñược ghi nhận theo tỷ giá
phát sinh và ñiều chỉnh khi lập báo cáo tài chính theo tỷ giá
tại thời ñiểm khóa sổ.
• Tiền mặt, tiền gửi dưới dạng vàng bạc, kim khí quý, ñá quý
ñược ghi nhận theo giá gốc.
Đánh giá tiền
11
• Tương ñương tiền là khoản ñầu tư ngắn hạn nên:
– Được ghi nhận khi ñã có quyền sở hữu
– Đánh giá theo giá gốc
Ghi nhận và ñánh giá tương ñương tiền
12

 Dùng các từ/ cụm từ sau ñể ñiền vào chỗ
Trong quá trình kinh doanh, nhu cầu có thể cao hơn hoặc
thấp hơn khả năng của doanh nghiệp. Để bù ñắp các khoản thiếu
hụt, thường các khoản … ñược sử dụng và doanh nghiệp phải trả
… cho ngân hàng. Ngược lại, khi số dư của …cao hơn nhu cầu
trong một thời gian ngắn, doanh nghiệp sẽ thực hiện các khoản…
ñể tạo ra …Một số trong các khoản này có tính thanh khoản rất cao
sẽ ñược trình bày như một khoản …
Tuy nhiên, một số khoản tiền khác do bị giới hạn về … có thể
không ñược trình bày như một khoản tiền trên báo cáo tài chính.
Bài tập thực hành 1
ñầu tư lãi tương ñương tiền tiền
mục ñích thanh toán lợi nhuận vốn lưu chuyển hoạt ñộng vay
4
13
– Tiền và tương ñương tiền ñược trình bày trên Bảng cân ñối
kế toán bao gồm số ñầu năm và số cuối kỳ.
– Ngoại tệ phải trình bày theo nguyên tệ trong phần tài khoản
ngoài bảng
– Chính sách kế toán và số liệu chi tiết ñược trình bày trong
Thuyết minh BCTC.
– Sự thay ñổi của tiền và tương ñương tiền ñược trình bày
trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
– Các khoản tiền bị giới hạn sẽ trình bày ở khoản mục thích
hợp (thí dụ ký quỹ, ký cuợc)
Trình bày tiền & tương ñương tiền
14
Công việc chuẩn bị trước khi trình bày thông tin về tiền và
tương ñương tiền trên BCTC
– Kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, xử lý chênh lệch và trình bày BCTC

theo số tiền thực tế kiểm kê.
– Đối chiếu với sổ phụ ngân hàng, xử lý các chênh lệch và trình
bày BCTC theo số dư trên TK ở ngân hàng.
– Xem xét những trường hợp tiền ñang chuyển.
– Trình bày riêng bất cứ khoản tiền nào bị giới hạn về sử dụng.
Xem xét các khoản ñầu tư ngắn hạn ñủ tiêu chuẩn là tương
ñương tiền ñể trình bày trên BCTC.
– Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết.
15
Trình bày tiền và tương ñương tiền
Nguồn: />16
5
17
18
Bài tập thực hành 2
Đọc báo cáo tài chính hợp nhất của REE và FPT
năm 2012 ñề tìm hiểu việc trình bày thông tin về
tiền và tương ñương tiền.
19
• Khái niệm
• Nguyên tắc cơ bản
• Trình bày thông tin trên BCTC
Nợ phải thu
20
• Nợ phải thu bao gồm:
– Các khoản phải thu của khách hàng theo
chính sách bán chịu của doanh nghiệp
– Các khoản phải thu khác như phải thu nội
bộ, phải thu của Nhà nước, ứng trước
tiền cho người bán…

• Nợ phải thu là một tài sản ngắn hạn quan
trọng ñối với nhiều doanh nghiệp và ñược
quản lý chặt chẽ qua các chính sách và thủ
tục bán chịu.
Khái niệm
6
21
Dòng lưu chuyển tiền
Tiền
Hàng tồn kho Nợ phải thu
Nợ phải trả
Đầu tư ngắn hạn
Vay ngắn hạn
Vốn lưu chuyển
hoạt ñộng
Cân bằng
thanh khoản
22
• Là một tài sản
• Được ghi nhận khi:
– Phát sinh từ sự kiện quá khứ
– Doanh nghiệp kiểm soát ñược lợi
ích kinh tế
– Giá trị xác ñịnh một cách ñáng tin
cậy
Ghi nhận nợ phải thu
23
 Cho biết những khoản nào sau ñây ñủ ñiều kiện ghi nhận nợ phải
thu trên Bảng cân ñối kế toán ngày 31.12.20x1
1. Bán hàng cho công ty A, bên A nhận hàng tại kho của doanh nghiệp

ngày 28.12.20x1 và hàng nhập kho bên A ngày 3.1.20x2.
2. Xuất một lô hàng ñi nước S, hàng ñã giao lên tàu và bên mua ñã
chấp nhận thanh toán ngày 30.11.20x1 và cam kết sẽ trả ngay khi
lệnh cấm vận ñược dỡ bỏ.
3. Doanh nghiệp xuất bán một lô hàng ñang trong giai ñoạn sản xuất
thử nghiệm cho công ty U, một công ty có cùng công ty mẹ. Hàng ñã
giao và U chấp nhận thanh toán. Giá của lô hàng ñang chờ công ty
mẹ xem xét.
Bài tập thực hành 3
24
• Nợ phải thu ñược ghi nhận ban ñầu theo giá trị thỏa thuận
(thí dụ, giá thanh toán trên hóa ñơn).
• Nợ phải thu có thể ñược ghi giảm khi:
– Hàng bị trả lại
– Giảm giá hàng bán
– Chiết khấu thương mại
– Chiết khấu thanh toán
Đánh giá nợ phải thu
7
25
• Nợ phải thu ñược trình bày trên BCTC theo giá trị có thể thu
hồi ñược (giá trị thuần có thể thực hiện)
• Quá trình ñiều chỉnh từ giá gốc (giá ghi trên sổ sách) sang
giá trị thuần có thể thực hiện ñược gọi là lập dự phòng nợ
phải thu khó ñòi.
Đánh giá nợ phải thu (tt)
26
• Giá trị thuần có thể thực hiện là một ước
tính kế toán, dựa trên các dữ liệu xác thực
và các giả ñịnh hợp lý về khả năng thu hồi

của nợ phải thu.
– Phương pháp % doanh thu bán chịu
– Phương pháp % trên nợ cuối kỳ
– Phương pháp % trên từng nhóm nợ cuối kỳ
phân theo tuổi nợ
Ước tính giá trị thuần có thể thực hiện
Khách hàng
Phân tích theo tuổi nợ
Quá dưới 10 ngày Quá từ 10 – 30 ngày Quá trên 30 ngày
A 3.000
B 4.000 1.000

Cộng 80.000 30.000 10.000
% DP 1% 10% 30%
DP 800 3.000 3.000
Bảng tính dự phòng
28
 Nợ phải thu cuối kỳ của công ty Maika là 800 triệu ñồng,
trong ñó có 90% trong hạn và 8% quá hạn trong vòng 30
ngày và 2% ñã quá hạn trên 30 ngày. Theo kinh nghiệm của
công ty, chỉ có 20% khả năng là các khoản quá hạn trên 30
ngày là ñòi ñược. Đối với các khoản quá hạn dưới 30 ngày
rủi ro không ñòi ñược là 10%. Các món nợ trong hạn có một
rủi ro không ñòi ñược rất nhỏ là 1%.
 Xác ñịnh giá trị thuần có thể thực hiện của nợ phải thu cuối
kỳ.
Bài tập thực hành 4
8
29
• Nợ phải thu ñược trình bày trên Bảng cân ñối kế toán bao

gồm số ñầu năm và số cuối kỳ
• Nợ phải thu ñược trình bày theo giá trị thuần có thể thực hiện
có chi tiết thêm về giá gốc và số dự phòng
• Các khoản người mua ứng trước không ñược bù trừ với các
khoản phải thu mà phải trình bày trong phần Nợ phải trả
Trình bày nợ phải thu
30
• Các khoản phải thu phải ñược trình bày riêng phần ngắn
hạn và phần dài hạn trên Bảng cân ñối kế toán.
• Chính sách kế toán và số liệu chi tiết về các khoản phải
thu khác cần thuyết minh trên Thuyết minh BCTC
Trình bày nợ phải thu (tt)
31
Công việc chuẩn bị trước khi trình bày thông tin về Nợ phải thu
trên BCTC
– Đối chiếu công nợ với khách hàng và xử lý các sai lệch nếu có.
– Xem xét tình hình nợ phải thu khó ñòi ñể lập hoặc hoàn nhập dự
phòng.
– Dựa vào số dư chi tiết nợ phải thu ñể phân loại thích hợp trên
BCTC (nợ ngắn hạn/dài hạn, phải thu/khách hàng ứng trước tiền)
– Xem xét tình hình tài khoản ngoài bảng 004.
– Chuẩn bị các thuyết minh cần thiết.
32
9
33
34
35
36
Bài tập thực hành 5
Đọc báo cáo tài chính hợp nhất của

REE, VNM và FPT năm 2012 ñề tìm
hiểu việc trình bày thông tin về nợ
phải thu và dự phòng nợ phải thu khó
ñòi.
10
37
• Công ty V có chính sách bán chịu như sau:
– Các khách hàng nhóm A (mua phụ tùng) có thời hạn là 60
ngày. Kinh nghiệm của công ty là những khách hàng quá hạn
trong vòng 30 ngày sẽ có khả năng trả nợ lên ñến 95%. Các
khách hàng quá hạn trên số ngày trên thường là không thanh
toán ñược, tỷ lệ thu hồi chỉ khoảng 10%. Các khách hàng trong
hạn có rủi ro không ñáng kể.
– Các khách hàng nhóm B (mua thiết bị) có thời hạn 15 tháng.
Các khách hàng này thường phải ñược bảo lãnh nên không có
khả năng không trả ñược nợ.
– Các khách hàng thuộc nhóm C là các khách hàng mới, phải
ứng trước 30% rồi mới ñược giao hàng.
Bài tập thực hành 6
38
STT Tên khách hàng Nhóm Hạn trả/giao Số phải trả /(ứng trước)
01 Xuân Hưng Co. A 12/9/x1 200
02 Hoàng Gia Ltd. A 16/11/x1 400
03 Tân Phát Đạt Ltd. A 20/12/x1 300
04 Hoàng Vân Co. B 16/7/x2 2.800
05 Trung Thành Co. C 17/1/x2 (120)
06 CS. Hùng Dũng A 6/2/x2 500
07 Tiểu Cần Ltd. B 18/2/x3 3.200
08 Tuyết Nhung C 27/2/x2 (2.000)
09 Donaco Co. A 31/5/x1 250

10 Tùng Bách Ltd. A 3/1/x2 500
Nguồn: Bảng tổng hợp chi tiết số dư khách hàng ngày 31/12/x1
39
• Yêu cầu xác ñịnh các số liệu trên Bảng cân ñối kế toán ngày
31.12.x1 của công ty V:
– Phải thu khách hàng (MS 131)
– Dự phòng phải thu ngắn hạn khó ñòi (MS 139)
– Phải thu dài hạn của khách hàng (MS 211)
– Dự phòng phải thu dài hạn khó ñòi (MS 219)
– Người mua trả tiền trước (MS 313)
Bài tập thực hành 6(tt)
40
• Đánh giá về khả năng thanh toán của doanh nghiệp
• Đánh giá về tình hình thu hồi nợ và chất lượng nợ
phải thu của doanh nghiệp
Ý nghĩa thông tin
11
41
• Tỷ số thanh toán ngắn hạn = Tài sản ngắn
hạn/Nợ ngắn hạn
• Tỷ số thanh toán nhanh = (Tiền & tương ñương
tiền + Đầu tư ngắn hạn + Nợ phải thu) / Nợ
ngắn hạn
• Tỷ số thanh toán bằng tiền = Tiền & Tương
ñương tiền/ Nợ ngắn hạn
• Số vòng quay nợ phải thu = Doanh thu / Nợ
phải thu khách hàng
• Số ngày thu tiền bình quân = 365 ngày/ Số
vòng quay nợ phải thu
Một số tỷ số

42
• Sử dụng báo cáo tài chính hợp nhất của Vinamilk
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012:
– Đánh giá về khả năng thanh toán của công ty tại thời
ñiểm này
– Đánh giá về tình hình thu hồi nợ phải thu của Vinamilk
năm 2012.
Bài tập thực hành 7
Ứng dụng vào hệ thống tài khoản
Kế toán các khoản phải thu khác
Kế toán dự phòng nợ khó ñòi
Kế toán phải thu khách hàng
Kế toán các khoản tạm ứng
Kế toán tiền và tương ñương tiền
44
Kế toán tiền và tương ñương tiền
Tiền mặt
Tiền gởi ngân hàng
Tiền ñang chuyển
12
45
Tiền mặt
• Tài khoản sử dụng
• Nguyên tắc phản ánh
• Sơ ñồ kế toán
Tài khoản sử dụng
Nợ Có
– Các khoản tiền mặt nhập
quỹ
– Số tiền mặt thừa ở quỹ phát

hiện khi kiểm kê
– Các khoản tiền mặt xuất
quỹ
– Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ
phát hiện khi kiểm kê
Dư Nợ:
– Các khoản còn tồn quỹ tiền
mặt cuối kỳ
TK 111 – Tiền mặt
47
Các tài khoản chi tiết
• Tài khoản 1111 - Tiền Việt Nam : Phản ánh tình hình thu,
chi, tồn quỹ Tiên Việt Nam tại quỹ tiền mặt.
• Tài khoản 1112 – Ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu, chi,
tăng, giảm tỷ giá và tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt theo
giá trị quy ñổi ra Đồng Việt Nam.
• Tài khoản 1113 – Vàng bạc, kim khí quý, ñá quý: Phản ánh
giá trị vàng bạc, kim khí quý, ñá quý nhập, xuất, tồn quỹ.
48
Nguyên tắc phản ánh
• Chỉ phản ánh vào tài khoản 111 số tiền mặt thực tế nhập, xuất quỹ
• Khi tiến hành nhập, xuất quỹ phải có phiếu thu, phiếu chi và có ñủ
chữ ký của người nhận, người giao, người cho phép nhập, xuất
quỹ theo quy ñịnh của chế ñộ chứng từ kế toán.
• Kế toán quỹ tiền mặt có trách nhiệm mở sổ kế toán quỹ tiền mặt,
ghi chép hàng ngày theo trình tự phát sinh các khoản thu, chi,
xuất, nhập quỹ tiền mặt, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ tại mọi thời
ñiểm.
• Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý nhập, xuất quỹ tiền mặt. Hàng
ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế, ñối chiếu số

liệu tồn quỹ tiền mặt vào sổ kế toán tiền mặt.
13
TK 111
TK 112
Rút TGNH nhập quỹ
TK 131
Thu tiền khách hàng
TK 515/711
DTTC, thu nhập khác
TK 311/341
Đi vay nhập quỹ
TK 3381
Tiền thừa kiểm kê
TK 112
Nộp tiền vào NH
TK 331/311/334
Chi thanh toán
TK 152,156, 621,
Chi mua vật tư,HH , chi phí
TK 141
Chi tạm ứng
TK 1381
Tiền kiểm kê thiếu
Sơ ñồ kế toán
TK 511/3331
Bán hàng thu tiền
TK 1331
50
Bài tập thực hành 8
• Định khoản các nghiệp vụ phát sinh sau:

1. Thu tiền khách hàng 300 triệu bằng tiền mặt
2. Nộp 200 triệu TM vào ngân hàng, ñã nhận giấy báo Có
3. Chi tiền mặt 11 triệu (ñã có thuế GTGT 10%) ñể trả tiền
thuê văn phòng.
4. Bán hàng thu bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế GTGT
10% là 4 triệu.
5. Chi tiền tạm ứng cho nhân viên công tác 20 triệu
6. Cuối kỳ, kiểm quỹ thừa 10 triệu chưa rõ nguyên nhân
51
Tiền gởi ngân hàng
• Tài khoản sử dụng
• Nguyên tắc phản ánh
• Sơ ñồ kế toán
Tài khoản sử dụng
Nợ Có
–Các khoản tiền gởi
chuyển vào ngân hàng
–Điều chỉnh tăng theo số
liệu của ngân hàng
– Các khoản tiền gửi ñã chi
ra
–Điều chỉnh giảm theo số
liệu của ngân hàng
Dư Nợ:
– Số tiền còn gởi chuyển ở
ngân hàng
TK 112 – Tiền gởi ngân hàng
14
53
Các tài khoản chi tiết

• Tài khoản 1121 – Tiền Việt Nam: Phản ánh số tiền gửi vào,
rút ra và hiện ñang gửi tại Ngân hàng bằng Đồng Việt Nam.
• Tài khoản 1122 – Ngoại tệ: Phản ánh số tiền gửi vào, rút ra và
hiện ñang gửi tại Ngân hàng bằng ngoại tệ các loại ñã quy ñổi
ra Đồng Việt Nam.
• Tài khoản 1123 – Vàng, bạc, kim khí quý, ñá quý: Phản ánh
giá trị vàng bạc, kim khí quý, ñá quý gửi vào, rút ra và hiện
ñang gửi tại Ngân hàng.
54
Nguyên tắc phản ánh
• Căn cứ ñể hạch toán trên TK 112 là các giấy báo Có, báo Nợ hoặc
bảng kê sao của Ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc.
• Khi nhận ñược chứng từ của Ngân hàng gửi ñến, kế toán phải kiểm tra,
ñối chiếu với chứng từ gôc kèm theo và xác minh ñiều chỉnh chênh lệch
nếu có.
• Cuối tháng, chưa xác ñịnh ñược nguyên nhân chênh lệch thì kế toán
ghi sổ theo số liệu của Ngân hàng. Số chênh lệch ghi vào bên Nợ TK
138 “Phải thu khác” hoặc bên Có TK 338 “Phải trả khác”
• Phải tổ chức hạch toán chi tiết tiền gửi theo từng tài khoản ở Ngân
hàng ñể tiện cho việc kiểm tra ñối chiếu.
TK 112
TK 121
Mua chứng khoán ngắn hạn
TK 515
Lãi ñầu tư chứng khoán
TK 311/341
Đi vay bằng TGNH
TK 3388
Chênh lệch với NH
TK 121

Giá gốc chứng khoán khi
ñáo hạn
TK 228
Mua chứng khoán dài hạn
TK 128
Chuyển TGNH thành tiền gởi
có kỳ hạn
TK 1388
Chênh lệch với NH
Sơ ñồ kế toán
56
Bài tập thực hành 9
Số dư ñầu kỳ của một số TK: TK 111- 2.000 triệu; TK 112: 1.000 triệu.
Trong kỳ có các giao dịch sau:
1. Xuất quỹ tiền mặt 600 triệu gởi vào ngân hàng (ñã nhận giấy báo
Có)
2. Trích TGNH mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 3 tháng 300 triệu.
3. Dùng TGNH ñể mở TK tiết kiệm, kỳ hạn 6 tháng, số tiền 500 triệu.
4. Mua cổ phiếu công ty A (ñầu tư dài hạn), ñã thanh toán bằng chyển
khoản, số tiền 200 triệu.
Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên và xác ñịnh số tổng cộng của
tiền và tương ñương tiền sau các giao dịch trên.
15
57
Tiền ñang chuyển
• Tài khoản sử dụng
• Nguyên tắc phản ánh
• Sơ ñồ kế toán
Tài khoản sử dụng

Nợ Có
–Các khoản tiền ñã nộp
vào Ngân hàng hoặc thanh
toán cho bên thứ ba nhưng
chưa nhận giấy báo của
ngân hàng
– Số kết chuyển khi tiền ñã
vào tài khoản hoặc thanh
toán cho các ñối tượng liên
quan.
Dư Nợ:
– Số tiền còn ñang chuyển
cuối kỳ
TK 113 – Tiền ñang chuyển
59
Nguyên tắc phản ánh
• Chỉ phản ánh vào TK 113 các khoản tiền của doanh
nghiệp
- Đã nộp vào Ngân hàng, kho bạc, ñã gửi bưu ñiện ñể
chuyển cho Ngân hàng nhưng chưa nhận báo Có,
- Trả cho ñơn vị khác hay ñã làm thủ tục chuyển tiền
từ tài khoản tại Ngân hàng ñể trả cho ñơn vị khác
nhưng chưa nhận giấy báo Nợ hay bản sao kê của
Ngân hàng.
TK 113
TK 111
Nhận Giấy báo Có
TK 131/511
Thu tiền, sec nộp vào
NH nhưng chưa nhận

GBC
TK 112
Làm thủ tục trả tiền
nhưng chưa nhận chứng
từ ngân hàng
TK 112
Nộp tiền vào NH nhưng
chưa nhận GBC
TK 331/311/334
Nhận Giấy báo Nợ
Sơ ñồ kế toán
16
61
Bài tập thực hành 10
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Xuất quỹ tiền mặt 300 triệu gởi vào NH nhưng chưa nhận
ñược giấy báo Có.
2. Nhận Giấy báo Nợ về một khoản ủy nhiệm chi ñã lập cuối
kỳ trước ñể trả nợ cho người bán. Số tiền 40 triệu.
3. Khách hàng ñã chuyển khoản thanh toán 80 triệu nhưng
doanh nghiệp chưa nhận giấy báo Có của ngân hàng
4. Chuyển khoản thanh toán tiền vay ngắn hạn 200 triệu, chưa
nhận ñược giấy báo Nợ.
62
Kế toán các khoản tạm ứng
Khái
niệm
Tài
khoản
sử

dụng
Nguyên
tắc
phản
ánh
Sơ ñồ
kế toán
63
Khái niệm
• Khoản tạm ứng là một khoản tiền hoặc vật tư do doanh
nghiệp giao cho người nhận tạm ứng ñể thực hiện nhiệm vụ
sản xuất, kinh doanh hoặc giải quyết một công việc nào ñó
ñược phê duyệt.
• Người nhận tạm ứng phải là người lao ñộng làm việc tại
doanh nghiệp.
Tài khoản sử dụng
Nợ Có
- Các khoản tiền, vật tư ñã
tạm ứng cho người lao ñộng
của doanh nghiệp
- Các khoản tạm ứng ñã
ñược thanh toán
- Số tiền tạm ứng dùng không
hết nhập lại quỹ hoặc trừ vào
lương
- Các khoản vật tư sử dụng
không hết nhập lại kho.
Dư Nợ:
– Số tạm ứng chưa thanh
toán

TK 141– Tạm ứng
17
TK 141
TK 111/152
Thanh toán tạm ứng
TK 111
Chi bổ sung khi số thực
tế lớn hơn số tạm ứng
TK 152/156/641…
Chi tiền/vật tư tạm ứng
cho nhân viên
TK 111/152/334
Tạm ứng dùng không hết, nộp
lại hoặc trừ lương
TK 152/156/641…
Sơ ñồ kế toán
66
Nguyên tắc phản ánh
• Người nhận tạm ứng phải chịu trách nhiệm về số ñã tạm
ứng và chỉ ñược sử dụng theo ñúng mục ñích công việc ñã
ñược phê duyệt.
• Khi hoàn thành công việc, người nhận tạm ứng phải lập
bảng thanh toán tạm ứng (Kèm theo chứng từ gốc) ñể thanh
toán dứt ñiểm
• Khoản tạm ứng sử dụng không hết nếu không nộp lại quỹ thì
phải tính trừ vào lương của người nhận tạm ứng.
• Kế toán phải mở sổ kế toán chi tiết theo dõi cho từng người
nhận tạm ứng và ghi chép ñầy ñủ tình hình nhận, thanh toán
tạm ứng theo từng lần tạm ứng.
67

Bài tập thực hành 11
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Chi tiền mặt tạm ứng cho ông Toàn công tác phí Hà nội 20
triệu.
2. Ông Toàn làm thủ tục thanh toán tạm ứng, bao gồm vé máy
bay 10 triệu, chi phí lưu trú 2 triệu và chi phí tiếp khách 4
triệu. Ông Toàn nộp lại tiền thừa 2 triệu.
3. Đến hạn, ông Toàn chưa thanh toán hết nên công ty quyết
ñịnh trừ vào lương ông Toàn.
68
Kế toán các khoản phải thu khách hàng
Tài khoản
sử dụng
Nguyên
tắc phản
ánh
Sơ ñồ kế
toán
18
Tài khoản sử dụng
Nợ Có
• Số tiền phải thu KH về SP, HH
ñã giao, DV ñã cung cấp và
ñược xác ñịnh là bán trong kỳ;
• Số tiền thừa trả lại cho KH.
• Số tiền khách hàng ñã trả nợ
• Số tiền ñã nhận ứng trước của
khách hàng;
• Khoản giảm giá hàng bán,
hàng bị trả lại và các khoản chiết

khấu cho người mua.
Dư Nợ:
- Số tiền còn phải thu của khách
hàng
D Có:
-Số tiền nhận trước
- Chênh lệch số ñã thu lớn hơn
số phải thu
TK 131 – Phải thu khách hàng
70
Nguyên tắc phản ánh
• Nợ phải thu cần ñược hạch toán chi tiết cho từng ñối tượng
phải thu, theo từng nội dung phải thu, theo dõi chi tiết phải thu
ngắn hạn, phải thu dài hạn và ghi chép theo từng lần thanh
toán.
• Không phản ánh vào tài khoản này các nghiệp vụ bán sản
phẩm, hàng hóa, BĐS ñầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ thu
tiền ngay .
• Trong hạch toán chi tiết tài khoản này, kế toán phải tiến hành
phân loại các khoản nợ, loại nợ có thể trả ñúng hạn, khoản nợ
khó ñòi hoặc có khả năng không thu hồi ñược
TK 131
TK 511/3331
/515/711
Thu tiền của KH
TK 111/112
Trả lại tiền cho KH
TK 711
Thu nhập từ thanh lý
TSCĐ

TK 111/112
Doanh thu bán chịu
TK 531/532
Các khoản giảm giá,
hàng bán trả lại
TK 521/635
Các khoản chiết khấu
TK 139/642
Xóa sổ nợ khó ñòi
Sơ ñồ kế toán
72
Bài tập thực hành 12
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Doanh thu bán chịu trong kỳ 800 triệu (chưa có thuế GTGT 10%)
2. Khách hàng ñã trả 220 triệu tiền mặt và 440 triệu tiền gửi ngân
hàng.
3. Khách hàng X than phiền về hàng kém chất lượng nên công ty
giảm giá 44 triệu (ñã bao gồm thuế GTGT 10%). Khoản này trừ
bớt nợ cho khách hàng.
4. Khách hàng Y thông báo trả lại hàng, lô hàng trị giá 30 triệu (giá
chưa thuế GTGT 10%).
5. Khách hàng Z trả tiền trước thời hạn, nên ñược hưởng chiết khấu
4 triệu, trừ vào nợ phải thu.
6. Xóa sổ một khoản phải thu khó ñòi 15 triệu ñồng, khoản này ñã
lập dự phòng 80%.
19
73
Kế toán dự phòng nợ phải thu khó ñòi
Tài khoản
sử dụng

Nguyên
tắc phản
ánh
Sơ ñồ kế
toán
Tài khoản sử dụng
Nợ Có
• Hoàn nhập dự phòng nợ phải
thu khó ñòi
• Xóa các khoản nợ phải thu
khó ñòi.
• Số dư nợ phải thu khó ñòi
ñược lập và tính vào chi phí
quản lý doanh nghiệp.
Dư Có:
- Số dự phòng các khoản nợ
phải thu khó ñòi hiện có cuối kỳ
TK 139 – Dự phòng phải thu khó ñòi
Tài khoản ngoài bảng
004: Nợ khó ñòi ñã xử lý
75
• Cuối kỳ kế toán giữa niên ñộ doanh nghiệp xác ñịnh các khoản nợ
phải thu khó ñòi hoặc các khả năng không ñòi ñược ñể lập/ hoàn
nhập dự phòng phải thu khó ñòi tính vào hoặc giảm chi phí quản
lý doanh nghiệp của kỳ báo cáo.
• Về nguyên tắc, căn cứ lập dự phòng là phải có những bằng chứng
ñáng tin cậy về các khoản nợ phải thu khó ñòi
• Đối với những khoản phải thu khó ñòi kéo dài doanh nghiệp có
thể phải làm thủ tục bán nợ cho công ty mua, bán nợ hoặc xóa
những khoản nợ phải thu khó ñòi trên sổ kế toán. Nếu làm thủ tục

xóa nợ thì ñồng thời phải theo dõi chi tiết ở TK 004 “Nợ khó ñòi ñã
xử lý”
Nguyên tắc phản ánh
TK 139TK 131/138 TK 642
TK 711 TK 111/112
Lập dự phòng
Hoàn nhập dự phòng
Xóa sổ nợ khó ñòi
Thu nợ khó ñòi ñã xóa sổ
Sơ ñồ kế toán
20
77
Bài tập thực hành 13
• Số dư ñầu kỳ TK 139 là 300 triệu
1. Khách hàng A phá sản do mất khả năng thanh toán, số nợ
không ñòi ñược là 70 triệu, số này ñã ñược lập dự phòng
kỳ trước là 60 triệu ñồng.
2. Khách hàng B phá sản do hỏa hoạn, số nợ không ñòi ñược
là 40 triệu. Số này chưa ñược lập DP trước ñó.
3. Cuối kỳ, xác ñịnh số dự phòng phải lập cho số dư cuối kỳ
là 360 triệu.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
78
Các khoản phải thu khác
• TK 138- Phải thu khác
o TK 1381- Tài sản thiếu chờ xử lý
o TK 1385- Phải thu cổ phần hóa
o TK 1388- Phải thu khác
79
• Tiền và tương ñương tiền

• Nợ phải thu
Các quy ñịnh về thuế
80
• Ngoại trừ vấn ñề chênh lệch tỷ giá,
thuế không có vấn ñề gì khác biệt với
kế toán.
Tiền và tương
ñương tiền
• Theo Thông tư 228/2009/TT-BTC,
89/2013/TT-BTC, dự phòng nợ phải
thu khó ñòi chỉ ñược lập với những
ñiều kiện nhất ñịnh và theo những
quy ñịnh của Nhà nước.
Nợ phải thu
21
81
Bài tập thực hành 14
Sử dụng số liệu của bài tập thực hành 6 ñể trình bày
cách lập dự phòng theo thông tư 228/2009 và 89/2013.
82
• Thu - chi tiền mặt
• Thu – chi tiền gởi ngân hàng
• Bán hàng – công nợ
Chứng từ, sổ kế toán và kiểm soát nội bộ
83
Thu- chi tiền mặt
• Chứng từ và sổ kế toán
• Sơ ñồ luân chuyển chứng từ
• Kiểm soát nội bộ
84

Chứng từ và sổ kế toán
Chứng từ
Thu tiền
• Giấy ñề nghị nộp tiền
• Hóa ñơn bán hàng/ Hóa ñơn
GTGT
• Phiếu thu
Thu tiền
• Giấy ñề nghị nộp tiền
• Hóa ñơn bán hàng/ Hóa ñơn
GTGT
• Phiếu thu
Chi tiền
• Giấy ñề nghị tạm ứng
• Hóa ñơn bán hàng/ Hóa ñơn
GTGT
• Phiếu chi
• Phiếu nhập kho
• Các bảng kê thanh toán
• Phiếu thu của bên nhận
Chi tiền
• Giấy ñề nghị tạm ứng
• Hóa ñơn bán hàng/ Hóa ñơn
GTGT
• Phiếu chi
• Phiếu nhập kho
• Các bảng kê thanh toán
• Phiếu thu của bên nhận
Sổ kế toán
Sổ quỹ tiền mặtSổ quỹ tiền mặt

Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặtSổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt
Sổ cái TK 111Sổ cái TK 111
22
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
/>Sơ ñồ luân chuyển chứng từ nghiệp vụ thu tiền mặt
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
/>Sơ ñồ luân chuyển chứng từ nghiệp vụ chi tiền mặt
87
Kiểm soát nội bộ
Rủi ro
• Thu không ñủ
• Chi không ñúng
Thủ tục
kiểm soát
• Hạn chế dùng tiền mặt
• Tách biệt chức năng kế toán và thủ quỹ
• Phân công người xét duyệt
• Ghi nhận ngay các nghiệp vụ thu quỹ
• Đánh dấu các chứng từ ñã chi
• Nộp tiền vào ngân hàng sớm.
• Thường xuyên ñối chiếu số liệu với khách hàng, nhà cung cấp và
quỹ.
88
Thu chi ngân hàng
• Chứng từ và sổ kế toán
• Sơ ñồ luân chuyển chứng từ
• Kiểm soát nội bộ
23
89
Chứng từ và sổ kế toán

Chứng từ
• Giấy báo Có
• Giấy báo Nợ
• Bảng sao kê/sổ phụ ngân
hàng
• Các chứng từ gốc
Sổ kế toán
• Sổ tiền gởi ngân hàng
• Sổ kế toán chi tiết tiền gởi
ngân hàng
• Sổ cái TK 112
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
/>Sơ ñồ luân chuyển chứng từ nghiệp vụ thu tiền ngân hàng
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
/>Sơ ñồ luân chuyển chứng từ nghiệp vụ chi tiền ngân hàng
92
Kiểm soát nội bộ
Rủi ro
• Không cập nhật số tiền thu, chi kịp thời
• Ghi sai số tiền
Các thủ tục
kiểm soát
• Phân công người xét duyệt
• Đối chiếu sổ kế toán và sổ phụ ngân hàng
• Sử dụng tài khoản chuyên thu, chuyên chi
24
93
Bán hàng – công nợ
• Chứng từ và sổ kế toán
• Sơ ñồ luân chuyển chứng từ

• Kiểm soát nội bộ
94
Chứng từ và sổ kế toán
Chứng từ
• Phiếu xuất kho
• Hóa ñơn bán hàng/ Hóa ñơn
GTGT
• Phiếu thu
Sổ kế toán
• Sổ kế toán chi tiết phải thu
khách hàng
• Sổ cái TK 131
Nguồn: Tài liệu hướng dẫn của Misa
/>Sơ ñồ luân chuyển chứng từ nghiệp bán hàng – thu tiền
96
Kiểm soát nội bộ
Rủi ro
• Biển thủ số tiền thu nợ
• Không nộp về ñơn vị kịp thời
• Xóa sổ nợ phải thu ñể chiếm dụng tiền thu ñược
Các thủ tục
kiểm soát
• Tách biệt chức năng kế toán và thủ quỹ
• Gửi thông báo nợ ñến khách hàng
• Đối chiếu công nợ với khách hàng
• Xét duyệt xóa sổ nợ phải thu khó ñi
25
97
Bài tập thực hành 15
• Công ty B là một ñơn vị kinh doanh các sản phẩm cơ khí.

Kế toán trưởng là bạn thân của Giám ñốc, ñược sự tin
tưởng tuyệt ñối.
– Phòng kế toán giữ con dấu của công ty
– KTT có thể ký chữ ký của Giám ñốc giống tuyệt ñối so
với chữ ký mà Giám ñốc ký nên ñôi khi Giám ñốc ñi vắng
thì KTT ký chữ ký của Giám ñốc chỉ cần ñiện thoại cho
Giám ñốc hoặc báo cáo qua mail.
Hãy cho nhận xét về tính kiểm soát của doanh nghiệp.

×