UNIT 6: COMMUNITY SERVICES
A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) VỰNG)NG)
Lesson 1
No
Words
1
bus station
(n)
2
hospital
(n)
3
library
(n)
4
police station
(n)
5
post office
(n)
6
train station
(n)
Lesson 2
No
Words
10 bag
(n)
11 bottle
(n)
12 can
(n)
13 glass
(n)
14 jar
(n)
15 pick up
(v)
16 plastic
(n/adj)
17 recycle
(v)
17 reuse
(v)
18 throw away
(v)
19 trash
(n)
Lesson 3
No
Words
20 charity
(n)
21 donate
(v)
22 free
(adj)
23 protect
(v)
24 wildlife
(n)
Further words
No
Words
26 environment
(n)
27 supermarket
(n)
28 purpose
(n)
29 instruction
(n)
30 newspaper
(n)
31 magazine
(n)
32 create
(v)
33 cleanup
(n)
34 take part in
(v)
35 organization
(n)
B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP) PHÁP)
Transcription
/ˈbʌs steɪʃn/bʌs steɪʃn/s steɪʃn/n/
/ˈbʌs steɪʃn/hɑːspɪtl/spɪtl/
/ˈbʌs steɪʃn/laɪbreri/
/pəˈbʌs steɪʃn/liːspɪtl/s steɪʃn/n/
/ˈbʌs steɪʃn/pəʊst ɑːfɪs/st ɑːspɪtl/fɪs/
/treɪn steɪʃn/n/
Meaning
Bến xe buýtn xe buýt
Bệnh việnnh việnh việnn
Thư viện việnh việnn
Đồn cảnh sátn cảnh sátnh sát
Bư việnu điệnh việnn
Ga tàu hỏaa
Transcription
/bæɡ//
/ˈbʌs steɪʃn/bɑːspɪtl/tl/
/kæn/
/ɡ/læs/
/dʒɑːspɪtl/r/
/pɪk ʌs steɪʃn/p/
/ˈbʌs steɪʃn/plæstɪk/
/ˌriːˈsaɪkl/riːspɪtl/ˈbʌs steɪʃn/saɪkl/
/ˌriːˈsaɪkl/riːspɪtl/ˈbʌs steɪʃn/juːspɪtl/z/
/θrəʊ əˈweɪ/ /rəʊst ɑːfɪs/ əˈbʌs steɪʃn/weɪ/ /
/træʃn//
Meaning
Túi
Chai
Lon
Thủy tinhy tinh
Lọ, hũ, hũ
Nhặtt
Nhựaa
Tái chến xe buýt
Tái sử dụng dụngng
Vứtt
Rác
Transcription
/ˈbʌs steɪʃn/tʃn/ærəti/
/ˈbʌs steɪʃn/dəʊst ɑːfɪs/neɪt/
/friːspɪtl//
/prəˈbʌs steɪʃn/tekt/
/ˈbʌs steɪʃn/waɪldlaɪf/
Meaning
Hội từ thiệni từ thiện thiệnh việnn
Qun góp
Miễn phín phí
Bảnh sáto vệnh viện
Đời sống hoang dãi sống hoang dãng hoang dã
Transcription
/ɪnˈbʌs steɪʃn/vaɪrənmənt/
/ˈbʌs steɪʃn/suːspɪtl/pərmɑːspɪtl/rkɪt/
/ˈbʌs steɪʃn/pɜːspɪtl/rpəs/
/ɪnˈbʌs steɪʃn/strʌs steɪʃn/kʃn/n/
/ˈbʌs steɪʃn/nuːspɪtl/zpeɪpər/
/ˈbʌs steɪʃn/mæɡ/əziːspɪtl/n/
/kriˈbʌs steɪʃn/eɪt/
/ˈbʌs steɪʃn/kliːspɪtl/n ʌs steɪʃn/p/
/teɪk pɑːspɪtl/rt ɪn/
/ˌriːˈsaɪkl/ɔːspɪtl/rɡ/ənaiˈbʌs steɪʃn/zeɪʃn/n/
Meaning
Mơi trư việnời sống hoang dãng
Siêu thị
Mụngc đích
Hư việnớng dẫnng dẫnn
Báo chí
Tạp chíp chí
Sáng tạp chío
Sựa thu dọ, hũn, Sựa dọ, hũn dẹpp
Join: Tham gia
Tổ chức chứtc
I. Articles: “a, an and the”
1. Cách dùng A/an
- Dùng trư việnớng dẫnc danh từ thiện đến xe buýtm đư việnợc ở số ít.c ở số ít. sống hoang dã ít.
- Dùng a khi danh từ thiện bắt đầu bằng phụ âm.t đầu bằng phụ âm.u bằng phụ âm.ng phụng âm.
- Dùng an khi danh từ thiện bắt đầu bằng phụ âm.t đầu bằng phụ âm.u bằng phụ âm.ng nguyên âm. (nguyên âm a, o, i, e, u)
- Dùng a hay an ta căn cứt vào cách phát như viện: a union, an uncle, an hour,...
* Lưu ýu ý sử dụng dụngng a/an để nói về người, vật, nghề nghiệp. nói về người, vật, nghề nghiệp. ngư việnời sống hoang dãi, vật, nghề nghiệp.t, nghề người, vật, nghề nghiệp. nghiệnh việnp.
Ví dụng: - He’s a teacher.
- He works as a teacher.
* Khi mô tảnh sát về người, vật, nghề nghiệp. tóc: hair
Danh từ thiện hair ln ở số ít. dạp chíng sống hoang dã ít và khơng có mạp chío từ thiện đứtng trư việnớng dẫnc.
Ví dụng: - She has a long nose.
- He’s got dark hair.
Không dùng a/an trong các trưu ýờng hợp:ng hợp:p: Vớng dẫni danh từ thiện khơng đến xe btm đư việnợc ở số ít.c, vớng dẫni sở số ít. hữu, u,
sau kind of, sort of: rice/ my book/ kind of tree.
2. Cách dùng The
“The” đưu ýợp:c dùng trưu ýớc danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xácc danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác ít và danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác nhiều khi danh từ đó đã được xácu khi danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác đó đã đưu ýợp:c xác
định.nh.
Ví dụng: - The dog that bit me ran away.
- I was happy to see the policeman who saved my cat.
- I saw the elephant at the zoo.
* Lưu ýu ý: trong những trường hợp sau ta dùngng trưu ýờng hợp:ng hợp:p sau ta dùng One mà không dùng a/an
- Trong sựa so sánh đống hoang dãi chiến xe buýtu vớng dẫni “another” hay “other” (s).
Ví dụng: - One boy wants to play football, but the others want to play volleyball.
(Mội từ thiệnt cật, nghề nghiệp.u thì thích chơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)i bóng đá như việnng nhữu, ng cật, nghề nghiệp.u khác lạp chíi thích chơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)i bóng rổ chức.)
- Dùng One day vớng dẫni nghĩa: mội từ thiệnt ngày nào đó.
Ví dụng: - One day I’ll meet her again. (Mội từ thiệnt ngày nào đó mình sẽ gặtp lạp chíi cô ấy.)y.)
- Dùng vớng dẫni hundred và thousand khi ta muống hoang dãn thông báo mội từ thiệnt con sống hoang dã chính xác.
Ví dụng: - How many are there? About a hundred?
- Exactly one hundred and three.
(Có bao nhiêu? Khoảnh sátng mội từ thiệnt trăm phảnh sáti khơng? Chính xác là mội từ thiệnt trăm linh ba.)
- Ta dùng only one và just one.
Ví dụng: - We have got plenty of sausages, but only one egg.
(Chúng ta có rấy.)t nhiề người, vật, nghề nghiệp.u xúc xích như việnng chỉ còn một quả trứng.) còn mội từ thiệnt quảnh sát trứtng.)
II. Prepositions of place
- Next to: bên cạp chính. A tall handsome man sat next to me on the plane to Ha Noi.
- Between: ở số ít. giữu, a. I am sitting between Ha and Lan.
- Opposite: đống hoang dãi diệnh việnn. His house is opposite a bookstore.
Giớc danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xáci từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác
Nơi chốni chố ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xácn
Ví dụ
1. Next to/
- My house is next to Lan’s house.
beside (bên
(Nhà tơi bên cạp chính nhà Lan.)
cạp chính)
- The clock is between the picture and the
2. Between (ở số ít.
calendar.
giữu, a)
(Đồn cảnh sátng hồn cảnh sát nằng phụ âm.m giữu, a bứtc tranh và lịch.)
3. Opposite/
- The restaurant is opposite the park.
across from
(Nhà hàng đống hoang dãi diệnh việnn vớng dẫni công viên.)
(đống hoang dãi diệnh việnn vớng dẫni)
4. Near/ close
to (gầu bằng phụ âm.n đó)
5. In (trong, ở số ít.)
- I live near my school. (Tôi sống hoang dãng gầu bằng phụ âm.n
trư việnời sống hoang dãng.)
a. Khoảnh sátng không gian lớng dẫnn
như viện vũ trụng, thành phống hoang dã,
thị trấy.)n, quống hoang dãc gia.
b. Khoảnh sátng không gian
chứta nư việnớng dẫnc
c. Các hàng, đư việnời sống hoang dãng thẳngng
d. Khoảnh sátng khơng gian
khép kín như viện phịng, tịa
nhà, cái hội từ thiệnp
e. In (khơng có mạp chío từ thiện):
chỉ cịn một quả trứng.) mội từ thiệnt ngư việnời sống hoang dãi đang ở số ít. nơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)i
nào đó
f. Phư việnơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)ng hư việnớng dẫnng
6. On (trên, có bến xe buýt
mặtt tiến xe buýtp xúc)
a. Vị trí trên bề người, vật, nghề nghiệp. mặtt
b. Trư việnớng dẫnc tên đư việnời sống hoang dãng
c. Phư việnơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)ng tiệnh việnn đi lạp chíi (trừ thiện
car, taxi)
d. Chỉ cịn một quả trứng.) vị trí
e. Cụngm cống hoang dã định
7. At (ở số ít.)
a. Địa điể nói về người, vật, nghề nghiệp.m cụng thể nói về người, vật, nghề nghiệp.
b. Chỉ còn một quả trứng.) sống hoang dã nhà
c. Chỉ còn một quả trứng.) nơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)i làm việnh việnc, họ, hũc
tật, nghề nghiệp.p
d. Chỉ còn một quả trứng.) nhữu, ng sựa kiệnh việnn,
nhữu, ng bữu, a tiệnh việnc
8. In front of
(phía trư việnớng dẫnc)
9. Behind
(đằng phụ âm.ng sau)
10. Above/ over
(ở số ít. trên, cao hơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)n)
11. Under/ below
(ở số ít. dư việnớng dẫni, thấy.)p
hơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)n)
12. From
(từ thiện nơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)i nào đó)
13. Inside
- in space: trong vũ trụng
- in Viet Tri city: trong thành phống hoang dã Việnh việnt Trì
- in Vietnam: ở số ít. Việnh việnt Nam
- in the ocean: trong đạp chíi dư việnơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)ng
- in the lake: trong hồn cảnh sát
- in a row: trong 1 hàng ngang
- in a queue: trong mội từ thiệnt hàng
- in the room: trong phòng
- in the box: trong thùng
- in this office: trong cơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.) quan này.
- in prison: trong tù
- in the South/ East/ West/ North: phía
Nam/ Đơng/ Tây/ Bắt đầu bằng phụ âm.c.
- on the floor: trên sàn
- on the chair: trên ghến xe buýt
- on the beach: trên biể nói về người, vật, nghề nghiệp.n
- on Le Loi Street: trên đư việnời sống hoang dãng Lê Lợc ở số ít.i
- on the train: trên tàu
- on the bus: trên xe buýt
- on the left/ right: bên trái/ phảnh sáti
- on the top of: trên đỉ còn một quả trứng.)nh củy tinha
- on phone: nói chuyệnh việnn trên điệnh việnn thoạp chíi.
- on the average: trung bình
- at the airport: ở số ít. sân bay
- at the shop: ở số ít. shop
- at 50 Tran Hung Dao Street: ở số ít. sống hoang dã 50
đư việnời sống hoang dãng Trầu bằng phụ âm.n Hư việnng Đạp chío.
- at work/ school/ college/ university: ở số ít.
chỗ làm/trường/cao đẳng/đại học. làm/trư việnời sống hoang dãng/cao đẳngng/đạp chíi họ, hũc.
- at the party: tạp chíi buổ chứci tiệnh việnc
- at the concert: tạp chíi buổ chứci hịa nhạp chíc
- I am standing in front of your house.
(Tơi đang đứtng trư việnớng dẫnc nhà bạp chín.)
- The cat is behind the table.
(Con mèo ở số ít. đằng phụ âm.ng sau cái bàn.)
- There is a ceiling above my head.
(Có cái quạp chít trầu bằng phụ âm.n trên đầu bằng phụ âm.u tôi.)
- The dog is under the table.
(Con chó nằng phụ âm.m dư việnớng dẫni bàn.)
- I am from Danang. (Tôi đến xe buýtn từ thiện Đà Nẵng.)ng.)
- Please put the trash into the bin.
(bên trong)
14. Outside
(bên ngồi)
15. Among
(ở số ít. giữu, a nhiề người, vật, nghề nghiệp.u
vật, nghề nghiệp.t)
16. Against
(tựaa vào)
17. Across
(bên kia)
18. Around
(xung quanh)
19. down
(xuống hoang dãng)
20. up (lên trên)
(Làm ơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)n bỏa rác vào trong thùng.)
- Don’t go outside. (Đừ thiệnng đi ra ngoài.)
- Among these cars, I love the red one.
(Trong sống hoang dã nhữu, ng chiến xe buýtc xe này, tơi thích cái
màu đỏa.)
- I am against the wall. (Tôi đứtng tựaa vào
tư việnời sống hoang dãng.)
- The supermarket is across the street.
(Siêu thị ở số ít. bên kia đư việnời sống hoang dãng.)
- The child is running around the garden.
(Đứta bé đang chạp chíy quanh vư việnời sống hoang dãn.)
- The stone is falling down.
(Tảnh sátng đá đang lăn xuống hoang dãng.)
- I am going up the stairs.
(Tôi đang đi lên nhữu, ng bật, nghề nghiệp.c thang.)
III. Imperatives
1. Định.nh nghĩa
- Câu mệnh việnnh lệnh việnnh là câu dùng để nói về người, vật, nghề nghiệp. sai khiến xe buýtn, ra lệnh việnnh ho ặtc đề người, vật, nghề nghiệp. ngh ị m ội từ thiệnt ng ư việnời sống hoang dãi khác làm
mội từ thiệnt việnh việnc gì đó. Chủy tinh ngữu, củy tinha câu mệnh việnnh lệnh việnnh đư việnợc ở số ít.c ngầu bằng phụ âm.m hiể nói về người, vật, nghề nghiệp.u là “you”.
- Câu mệnh việnnh lệnh việnnh luôn đư việnợc ở số ít.c dùng ở số ít. thì hiệnh việnn tạp chíi đơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)n và dạp chíng thứtc ngun thể nói về người, vật, nghề nghiệp. (khơng có
“to”) củy tinha đội từ thiệnng từ thiện.
2. Cấu trúcu trúc
Dạngng
Khẳng địnhng định.nh
Phủ định định.nh
Verb (động từ) + object (tân ngữ)ng từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác) + object (tân ngững trường hợp sau ta dùng)
Don’t
+
verb
+
object/
preposition
Cấu trúcu trúc Verb (động từ) + object (tân ngữ)ng từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác) + preposition (giớc danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xáci
từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác)
- Open the door. (Hãy mở số ít. cử dụnga ra)
- Don’t open the window.
- Close the door. (Hãy đóng cử dụnga lạp chíi)
(Đừ thiệnng mở số ít. cử dụnga sổ chức)
Ví dụ
- Come in. (Mời sống hoang dãi vào)
- Don’t cry. (Đừ thiệnng khóc)
- Sit down. (Mời sống hoang dãi ngồn cảnh sáti xuống hoang dãng)
- Don’t stand up. (Đừ thiệnng đứtng dật, nghề nghiệp.y)
Có thể nói về người, vật, nghề nghiệp. dùng “please” (làm ơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)n, xin mời sống hoang dãi) trong câu mệnh việnnh lệnh việnnh làm cho câu nh ẹp
nhàng và lịch sựa hơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)n, có thể nói về người, vật, nghề nghiệp. đặtt ở số ít. đầu bằng phụ âm.u hoặtc cuống hoang dãi câu.
Ví dụ:
Lưu ýu ý
- Sit down, please. (Xin mời sống hoang dãi ngồn cảnh sáti xuống hoang dãng)
- Please stand up. (Làm ơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)n đứtng dật, nghề nghiệp.y)
- Don’t make noise, please. (Làm ơi bóng đá nhưng những cậu khác lại thích chơi bóng rổ.)n đừ thiệnng làm ồn cảnh sátn.)
C. EXERCISE (BÀI TẬP)P)
❶ PHONETICS PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the
others in each group.
1. A. recycle
B. library
C. fly
D. sky
2. A. post
B. hospital
C. plastic
D. newspaper
3. A. southest
B. throw
C. another
D. bathroom
4. A. definitions
B. environment
C. preposition
D. welcome
5. A. charity
B. program
C. trash
D. donation
6. A. around
B. about
C. country
D. found
7. A. plants
B. jars
C. gardens
D. throws
8. A. elephants
B. protects
C. handbooks
D. cleans
9. A. foxes
B. bottles
C. clothes
D. magazines
10. A. picked
B. helped
C. created
D. laughed
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the
other in each group.
11. A. station
B. bottle
C. reuse
D. donate
12. A. wildlife
B. protect
C. purpose
D. useful
13. A. charity
B. hospital
C. library
D. recycle
14. A. recycling
B. container
C. newspaper
D. direction
15. A. supermarket
B. community
C. environment
D. imperative
❷ VOCABULARY VOCABULARY
I. Write the suitable word for each picture. (Places)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
II. Write the suitable word for each picture. (Things)
1.
2.
12.
3.
4.
5.
6.
III. Match the words with the descriptions
1. hospital
a. give money, food, clothes, etc. to someone or something
2. trash
b. Some drinks such as cola come in these metal
3. charity
containers.
4. donate
c. a place where doctors and nurses work
5. library
d. make sure that somebody or something is safe
6. can
e. a place where you buy stamps and send letters
7. protect
f. an organization for helping people or animals
8. post office
g. You throw this away.
h. People can come here to read books for free.
❸ GRAMMAR GRAMMAR
I. Put the suitable article or no article in each blank to complete the
sentences. (Articles)
1. I would like to live by __________ sea
A. the
B. a
C. an
D. no article
2. Harry is a sailor. He spends most of his life at __________ sea.
A. a
B. an
C. the
D. no article
3. There are billions of stars in __________ space.
A. a
B. an
C. no article
D. the
4. He tried to park his car but __________ space wasn't big enough.
A. the
B. a
C. an
D. no article
5. We often watch__________ television
A. the
B. a
C. an
D. no article
6. Can you turn off__________ television, please?
A. the
B. a
C. an
D. no article
7. We had __________ dinner in a restaurant.
A. a
B. an
C. no article
D. the
8. We had __________ meal in a restaurant.
A. a
B. an
C. the
D. no article
9. Thank you. That was __________very nice lunch.
A. a
B. an
C. the
D. no article
10. Where can __________ people buy everything they need?
A. the
B. a
C. an
D. no article
11. Her parents are now working in __________ Europe.
A. the
B. a
C. an
D. no article
12. He majors __________ in English.
A. a
B. an
C. the
D. no article
13. Mark Twain, __________ American writer, wrote "Life on the Mississippi River".
A. an
B. a
C. the
D. no article
14. Paris is splendid by __________ night.
A. a
B. an
C. the
D. no article
15. We might be able to catch __________ last train if we hurried.
A. a
B. an
C. the
D. no article
16. __________ used razor blade is __________ useless thing.
A. The/ the
B. A/ a
C. An/ an
D. no article
17. We live at __________ third house from the church.
A. the
B. a
C. an
D. no article
18. My aunt has __________ interesting novel.
A. the
B. an
C. a
D. no article
19. It was __________ best film I had ever read.
A. the
B. an
C. a
D. no article
20. A video lab is__________ useful means for language learning.
A. the
B. an
C. a
D. no article
II. Choose A, B, C or D to complete the sentences. (Prepositions of place)
1. I eat __________ home with my family
A. at
B. in
C. on
D. beside
2. May comes__________ April.
A. before
B. after
C. from
D. against
3. There is a clock__________ the wall in class.
A. near
B. across
C. on
D. at
4. Where is Susan? She is sitting__________ Jim.
A. on
B. under
C. between
D. next to
5. We’re studying __________ Ha Noi University.
A. at
B. in
C. of
D. from
6. There are 40 students __________ the class.
A. inside
B. in
C. at
D. over
7. My pen is __________ the books and the computer.
A. among
B. down
C. up
D. between
8. I saw a mouse __________ the chair.
A. among
B. between
C. in
D. behind
9. My house is __________ to the hospital.
A. close
B. near
C. opposite
D. across
10. We come __________Viet Nam.
A. in
B. above
C. from
D. below
11. He is __________ China.
A. at
B. in
C. to
D. from
12. They would like some milk __________ dinner.
A. in
B. for
C. at
D. of
13. It’s cold in our country __________ the winter.
A. at
B. on
C. of
D. in
14. The shop is __________ the hospital and the post office.
A. to
B. in
C. for
D. between
15. What are you going to do __________ Sunday morning?
A. in
B. on
C. on the
D. in the
16. I put all of my pencils and pens __________ the pencil case.
A. in
B. into
C. of
D. to
17. There is a primary school __________ the park.
A. on
B. under
C. between
D. next to
18. The cat is __________ the chair and the dog is lying __________ the door.
A. under/ near
B. at/ under
C. at/ to
D. under/ on
19. The monitor is standing __________ the boys in our class. He is explaining the trips rules.
A. in
B. of
C. near
D. among
20. __________ school, Jane went to the school library to borrow some books.
A. With
B. At
C. By
D. In
III. Look at the pictures, using the positive or negative imperative
statements. (Imperatives)
1. __________ plastic bags.
3. __________ old clothes.
(use)
(throw away)
5. __________ your mobile phone! (switch
off)
2. __________ old newspapers.
4. __________ here.
(recycle)
(smoke)
6. __________ papers in the park.
up)
(pick
7. __________ old cans to grow flowers
in. (reuse)
8. __________ plastic bottles.
(use)
9. __________ your car here!
(park)
10. __________ photos here.
(take)
IV. Complete the sentences by using the positive or negative imperative statements.
(Imperatives)
1.
______________ upstairs. (go)
2.
______________ in this lake. (not/ swim)
3.
______________ your homework. (do)
4.
______________ football in the yard. (not/ play)
5.
______________ your teeth. (brush)
6.
______________ during the lesson. (not/talk)
7.
______________ the animals in the zoo. (not/ feed)
8.
______________ the instructions. (read)
9.
______________ late for school. (not/ be)
10.
______________ your mobiles. (switch off)
11.
______________ our brother. (ask)
12.
______________ a pencil. (not/ use)
13.
______________ up. (hurry)
14.
______________ quiet. (be)
15.
______________ the police. (not/ call)
16.
______________ your beds. (make)
17. Please ______________ the gap. (mind)
18.
______________ dad about my accident. (not/ tell)
19. Please ______________ in this room. (not/ smoke)
20. Let’s ______________ her mother in kitchen. (help)
V. Rearrange these following words to complete the sentences.
1. use/ umbrella/ do not/ my/ him/ let!
_________________________________________________________________________________________________________
2. first/ the/ take/ on/right/ the/ turning!
_________________________________________________________________________________________________________
3. tell/ things/ me/ such/ don’t!
_________________________________________________________________________________________________________
4. that/./Don’t/ like / speak
_________________________________________________________________________________________________________
5. attention/ pay/ to/ Don’t/ her.
_________________________________________________________________________________________________________
6. too/ fast/./ Don’t /drive
_________________________________________________________________________________________________________
7. door/./ Close/ the
_________________________________________________________________________________________________________
8. Open/ book/ 26/./ down/ Sit /and / page / your
_________________________________________________________________________________________________________
9. noise/./ Don’t/ class/ make/ in
_________________________________________________________________________________________________________
10. Practice/ English/ more/./ speaking/
_________________________________________________________________________________________________________
❹ READING
I. Read the article about a school recycling project. And decide the statements are true
(T) or false (F).
Our Recycling Project
Hello everyone, I am Jackson. Last Thursday, my class learned about what we can do
with things we normally throw away, like plastic bottles. Afterwards, our teacher asked us
to make something useful out of trash and show the class on Monday. I made toys out
of toilet paper rolls. I painted the paper rolls and added eyes, hair, and hats. My favorite toy
is a silly monster with four eyes. I gave one (a cute witch) to my little sister. My friend, Riley,
reused cans and plastic cups to make plant pots. She painted and drew eyes for them to
make them look like rabbits and cats. I thought recycling would be boring but it is not. This
project was really fun and useful. I did not know that we can make so many things from
trash.
Sentences
True/ False
1. Jackson learned about recycling last Wednesday.
2. Jackson used to make his toys by toilet paper rolls.
3. The toy Jackson likes most is “a cute witch”.
4. Riley used to make plant pots by plastic bottles.
5. Jackson thinks the project is fun and useful.
II. Choose A, B, C or D to fill in each bank.
Tom and Jenny are talking about different ways to protect the environment for Earth
Day. Jenny says students shouldn't (1) __________ food. They should eat everything on their
plates. She also thinks everyone should (2) __________ trash and put it in the trash can to keep
the school clean. Tom (3) __________ his water bottle and fills it with water every morning. He
also takes his family's (4) __________ to the recycling bin because you can recycle metal. He
thinks everyone should reuse and (5) __________ everything they can. Tom and Jenny are
trying their best to protect the environment.
1. A. throw away
B. reuse
C. recycle
D. clean up
2. A. reuse
B. save
C. protect
D. pick up
3. A. throws away
B. recycles
C. reuses
D. clear
4. A. wildlife
B. cans
C. newspapers
D. bottles
5. A. recycle
B. recycling
C. recycled
D. recycles
III. Read the article and answer the questions.
Treesfor the Future
Why should we plant trees? Because they change our lives. Trees give food to
people and animals. We need trees to build houses and schools. We burn wood from
trees to keep warm in the winter. Trees help to keep our environment clean and
green. Trees for the Future work with farmers and community groups to plant trees.
We also help people grow special forest gardens with fruits and vegetables. We help people
all around the world have better lives by planting trees. You can help, too, by donating
money on the Trees for the Future website. Every dollar you donate can buy a new tree.
1. What can we build with trees?
_________________________________________________________________________________________________________
2. How do trees help our environment?
_________________________________________________________________________________________________________
3. What is in a forest garden?
_________________________________________________________________________________________________________
4. How can you help Trees for the Future?
_________________________________________________________________________________________________________
5. What can one dollar help to buy?
_________________________________________________________________________________________________________
❺ WRITING
I. Unscramble the words to make sentences.
1. for/ Collect/ recycling./ newspapers
_________________________________________________________________________________________________________
2. Don't/ food./ away/ throw
_________________________________________________________________________________________________________
3. bottles./ Recycle/ plastic
_________________________________________________________________________________________________________
4. Pick/ trash/ streets./ up/ the/ off
_________________________________________________________________________________________________________
5. night./ Turn/ computers/ at/ off
_________________________________________________________________________________________________________
6. glass/ Reuse/ jars/ to/ food./ store
_________________________________________________________________________________________________________
7. You/ bottles/ them./ Wash/ before/ recycle
_________________________________________________________________________________________________________
8. throw/ clothes. away Don't/ old/ them Give/ them/ your/ friends./ to
_________________________________________________________________________________________________________
9. Recycle cans and bottles.
_________________________________________________________________________________________________________
10. up/ Pick/ and/ school./ your/ trash/ house/ near
_________________________________________________________________________________________________________
II. Write a paragraph about the International Fund for Animal Welfare (IFAW)
using the information below. Write 50 to 60 words.
What they do:
- work to save animals
- teach communities how to look after and protect wildlife all around the world
Where they work:
- in more than 40 countries
When they started:
- in 1969, Canada
How to help:
- donate money
_________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________
D. FURTHER PRACTICE (LUYỆN TẬP)N TẬP)P)
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the
others in each group.
1. A. customer
B. sticker
C. student
D. question
2. A. stay
B. listen
C. study
D. start
3. A. stop
B. castle
C. station
D. stamp
4. A. recycle
B. reusable
C. article
D. usually
5. A. single
B. plastic
C. simple
D. bottle
6. A. social
B. people
C. talk
D. useful
II. Underline the correct words.
1. Is there the post office near here?
Yes, a/ the post office is on Magnolia Street. It's next to the park.
2. What do/ does WWF do?
3. What can I do to help save the environment?
Recycle/ Recycles plastic bottles.
4. You can/ doesn't donate money.
5. The/ A library is on Pine Street. There's only one library on that street.
6. Don't/ Can't use plastic bags.
7. The police station is opposite/ between the bus station and the post office.
8. Where do/ are they work?
III. Underline the correct words.
1. Mark: Excuse me, is there a/ an/ the restaurant near here?
2. Sandy: Yes, a/an/the restaurant is on Hung Vuong Street.
3. It’s next to/ between/ opposite the police station and the bakery.
4. Mark: Thank you. And is there a/ an/ the bookstore near here?
5. Sandy: Yes, a/ an/ the bookstore is on
6. It’s next to/ between the bakery.
7. Is there a/ an/ the movie theater near here?
8. No, there isn’t.
IV. Put the suitable article or no article in each blank to complete the sentences.
1. Mrs. Lan went to __________ school to meet her son's teacher.
A. no article
B. a
C. an
D. the
2. The workmen went to __________ church to repair the roof.
A. no article
B. the
C. a
D. an
3. Carol went to __________ prison to meet her brother.
A. the
B. a
C. an
D. no article
4. This morning I bought a newspaper and a magazine __________ newspaper is in my bag but
I don't know where __________ magazine.
A. a/ a
B. a/ the
C. the/ the
D. the/ a
5. My parents have __________ cat and __________ dog. The dog never bites the cat.
A. a/ a
B. a/ the
C. the/ the
D. the/ a
6. We live in __________ big house in __________ middle of the village.
A. a/ a
B. a/ the
C. the/ the
D. the/ a
7. I'm looking for __________ job. Did Mary get __________ job she applied for?
A. a/ the
B. the/ a
C. a/ a
D. the/ the
8. Did __________ police find __________ person who stole your bicycle?
A. a/ a
B. the/ the
C. a/ the
D. the/ a
9. We went out for __________ meal last night __________ restaurant we went was excellent.
A. a/ a
B. the/ the
C. a/ the
D. the/ a
10. As I was walking along the street, I saw __________ $10 note on __________ pavement.
A. a/ a
B. the/ the
C. a/ the
D. the/ a
11. The Soviet Union was __________ first country to send a man into __________ space.
A. the/ the
B. no article/ no article
C. no article/ the
D. the/ no article
12. Did you watch "Titanic" on __________ television or at __________ cinema?
A. the/ the
B. no article/ no article
C. no article/ the
D. the/ no article
13. After __________ lunch, we went for a walk by __________ sea.
A. the/ the
B. no article/ no article
C. no article/ the
D. the/ no article
14. Peru is __________ country in south America__________ capital is Lima
A. a/ a
B. a/ the
C. the/ the
D. the/ a
15. I never listen to __________ radio. In fact I haven't got__________ radio.
A. a/ a
B. a/ the
C. the/ the
D. the/ a
16. It was a beautiful day __________ sun shone brightly in __________ sky.
A. a/ a
B. a/ the
C. the/ the
D. the/ a
17. It is said the Robinhood robbed __________ rich and gave the money to __________ poor.
A. a/ a
B. a/ the
C. the/ the
D. the/ a
18. Life is not so easy for__________ unemployed.
A. the
B. a
C. an
D. no article
19. Many people were killed in the accident. The bodies of __________ dead were taken away.
A. the
B. a
C. an
D. no article
20. Lan has been a nurse all her life. She has spent her life caring for __________ sick.
A. the
B. a
C. an
D. no article
-------------------------------------------------------
A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) VỰNG)NG)
Lesson 1
No
Words
1
action
(n)
2
animated
(adj)
3
comedy
(n)
4
drama
(n)
5
horror
(n)
6
science fiction
(n)
Lesson 2
No
Words
7
awful
(adj)
8
boring
(adj)
9
exciting
(adj)
10 fantastic
(adj)
11 funny
(adj)
12 great
(adj)
13 sad
(adj)
14 terrible
(adj)
Lesson 3
No
Words
15 army
(n)
16 battle
(n)
17 general
(n)
17 king
(n)
18 queen
(n)
19 soldier
(n)
20 win
(v)
21 invader
(n)
Further words
No
Words
22 happen
(v)
23 specific
(adj)
24 attack
(v)
25 president
(n)
UNIT 7: MOVIES
Transcription
/ˈbʌs steɪʃn/ækʃn/n/
/ˈbʌs steɪʃn/ænɪmeɪtɪd/
/ˈbʌs steɪʃn/kɑmədi/
/ˈbʌs steɪʃn/drɑːspɪtl/mə/
/ˈbʌs steɪʃn/hɔːspɪtl/rər/
/ˌriːˈsaɪkl/saɪəns ˈbʌs steɪʃn/fɪkʃn/n/
Transcription
/ˈbʌs steɪʃn/ɔːspɪtl/fl/
/ˈbʌs steɪʃn/bɔːspɪtl/rɪŋ/
/ɪkˈbʌs steɪʃn/saɪtɪŋ/
/fænˈbʌs steɪʃn/tæstɪk/
/ˈbʌs steɪʃn/fʌs steɪʃn/ni/
/ɡ/reɪt/
/sæd/
/ˈbʌs steɪʃn/terəbl/
Meaning
Phim hành đội từ thiệnng
Hoạp chít hình
Hài kịch
Phim chính kịch
Phim kinh dị
Phim khoa họ, hũc viễn phín tư việnở số ít.ng
Meaning
Kinh khủy tinhng
Chán
Thú vị
Tuyệnh việnt vời sống hoang dãi
Hài hư việnớng dẫnc
Tuyệnh việnt vời sống hoang dãi
Buồn cảnh sátn
Khủy tinhng khiến xe buýtp
Transcription
/ˈbʌs steɪʃn/ɑːspɪtl/rmi/
/ˈbʌs steɪʃn/bætl/
/ˈbʌs steɪʃn/dʒenrəl/
/kɪŋ/
/kwiːspɪtl/n/
/ˈbʌs steɪʃn/səʊst ɑːfɪs/ldʒər/
/wɪn/
/ɪnˈbʌs steɪʃn/veɪdər/
Meaning
Quân đội từ thiệni
Trật, nghề nghiệp.n chiến xe buýtn
Vị tư việnớng dẫnng
Nhà vua
Nữu, hồng
Binh lính
Chiến xe btn thắt đầu bằng phụ âm.ng
Kẻ xâm lược xâm lư việnợc ở số ít.c
Transcription
/ˈbʌs steɪʃn/hỉpən/
/spəˈbʌs steɪʃn/sɪfɪk/
/əˈbʌs steɪʃn/tỉk/
/ˈbʌs steɪʃn/prezɪdənt/
Meaning
Xảnh sáty ra, diễn phín ra
Cụng thể nói về người, vật, nghề nghiệp., rõ ràng, rành mạp chích
Tấy.)n cơng
Tổ chứcng thống hoang dãng, chủy tinh tịch
26 male
(adj) /meɪl/
Giống hoang dãng đựac
27 female
(adj) /ˈbʌs steɪʃn/fiːspɪtl/meɪl/
Giống hoang dãng cái
28 historical
(adj) /hɪˈbʌs steɪʃn/stɔːspɪtl/rɪkl/
Thuội từ thiệnc về người, vật, nghề nghiệp. lịch sử dụng
29 leader
(n)
/ˈbʌs steɪʃn/liːspɪtl/dər/
Ngư việnời sống hoang dãi lãnh đạp chío
30 leadership
(n)
/ˈbʌs steɪʃn/liːspɪtl/dərʃn/ɪp/
Khảnh sát năng lãnh đạp chío
31 character
(n)
/ˈbʌs steɪʃn/kỉrəktər/
Nhân vật, nghề nghiệp.t
32 European
(adj) /ˌriːˈsaɪkl/jʊst ɑːfɪs/rəˈbʌs steɪʃn/piːspɪtl/ən/
Thuội từ thiệnc về người, vật, nghề nghiệp. Châu Âu
B. GRAMMAR (NGỮ PHÁP) PHÁP)
I. Prepositions of time: On, at , in
Giớc danh từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xáci từ số ít và danh từ số nhiều khi danh từ đó đã được xác
Thờng hợp:i gian
Ví dụ
- on Monday: Vào ngày thứt 2
Các ngày trong tuầu bằng phụ âm.n,
- on 10 March: vào ngày 10 tháng 3
ngày tháng, ngày
- on 10 March 2019: vào ngày 10 tháng 3 năm
On (vào)
tháng năm và các
2019
ngày cụng thể nói về người, vật, nghề nghiệp., cụngm từ thiện
- on Christmas Day: vào ngày lễn phí giáng sinh.
cống hoang dã định.
- on time: đúng giời sống hoang dã, chính xác.
- at 10 o’clock: lúc 10 giời sống hoang dã đúng
- at midnight: vào giữu, a đêm
Thời sống hoang dãi gian trong
- at Christmas: vào dịp giáng sinh
At (vào lúc)
ngày, các dịp lễn phí, cụngm - at the same time: cùng lúc
từ thiện cống hoang dã định.
- at the end of this year: cuống hoang dãi năm nay
- at the beginning of this year: đầu bằng phụ âm.u năm nay
- at the moment = at the present: ngày bây giời sống hoang dã
- in January: vào tháng 1
Tháng, năm, mùa,
- in 2010: vào năm 2010
thật, nghề nghiệp.p niên, thật, nghề nghiệp.p kỉ còn một quả trứng.),
- in summer: vào mùa hè
In (trong, vào)
các buổ chứci trong ngày - in the 1960s: vòa nhữu, ng năm 1960.
(trừ thiện at night), cụngm
- in the morning: vào buổ chứci sáng.
từ thiện cống hoang dã định.
- in time: đúng lúc, kịp lúc
- in the end: cuống hoang dãi cùng
- before 10am: trư việnớng dẫnc 10 giời sống hoang dã sáng
Before
Các cụngm từ thiện chỉ còn một quả trứng.) thời sống hoang dãi
- before 2015: trư việnớng dẫnc năm 2015
(trư việnớng dẫnc khi)
gian
- before Christmas: trư việnớng dẫnc giáng sinh.
Các cụngm từ thiện chỉ còn một quả trứng.) thời sống hoang dãi
- After breakfast: sau bữu, a điể nói về người, vật, nghề nghiệp.m tâm
After (sau khi)
gian.
- After school: sau giời sống hoang dã họ, hũc.
During
- During my holiday: suống hoang dãt kỳ nghỉ còn một quả trứng.)
Khoảnh sátng thời sống hoang dãi gian.
(trong suống hoang dãt)
- During September: suống hoang dãt tháng 9.
- By 9 o’clock: trư việnớng dẫnc 9 giời sống hoang dã
By (trư việnớng dẫnc)
Thời sống hoang dãi điể nói về người, vật, nghề nghiệp.m
- By Monday: trư việnớng dẫnc thứt 2.
- For 3 years: trong 3 năm
For (trong
Khoảnh sátng thời sống hoang dãi gian.
- For a long time = for ages: trong mội từ thiệnt thời sống hoang dãi
khoảnh sátng thời sống hoang dãi gian)
gian dài.
- since 2008: từ thiện năm 2008
Since (từ thiện khi)
Mống hoang dãc thời sống hoang dãi gian
- since yesterday: từ thiện ngày hôm qua.
Till/ until (cho
- till/ until 2 o’clock: cho đến xe buýtn 2 giời sống hoang dã
Mống hoang dãc thời sống hoang dãi gian
đến xe buýtn khi)
- until tomorrow: cho đến xe buýtn ngày mai.
- between 2pm and 5 pm: từ thiện 2 giời sống hoang dã đến xe buýtn 5 giời sống hoang dã
- between September to October: từ thiện tháng 9
đến xe buýtn tháng 10.
- up to now: cho đến xe buýtn bây giời sống hoang dã
Up to/ to (cho
Mống hoang dãc/ khoảnh sátng thời sống hoang dãi
- up to 3 hours per day: cho đến xe buýtn 3 giời sống hoang dã mội từ thiệnt
đến xe buýtn)
gian
ngày.
From …. To/ till/
- form Monday to Sunday: từ thiện thứt 2 đến xe buýtn chủy tinh
until… (từ thiện…
Mống hoang dãc thời sống hoang dãi gian
nhật, nghề nghiệp.t
đến xe buýtn...)
- from 8am to 11am: từ thiện 8 giời sống hoang dã sáng đến xe buýtn 11 giời sống hoang dã.
Within (trong
- within 2 minutes: trong vòng 2 phút
Khoảnh sátng thời sống hoang dãi gian
vòng)
- within 2 months: trong vòng 2 tháng.
Ago (cách đây)
Khoảnh sátng thời sống hoang dãi gian
- 5 years ago: cách đây 5 năm.
Lưu ýu ý: Mội từ thiệnt sống hoang dã từ thiện sau đây không đi kèm vớng dẫni giớng dẫni từ thiện: tomorrow, yesterday, today, now,
right now, every, last, next, this, that.
II. Past Simple with “to be”
Thể khẳng định khẳng địnhng định.nh
I/ He/ She/ It/
was
Danh từ thiện sống hoang dã ít
You/
We/
+ danh từ thiện/ tính từ thiện
They/
were
Danh từ thiện sống hoang dã
nhiề người, vật, nghề nghiệp.u
Ví dụ:
- He was tired. (Anh ấy.)y đã rấy.)t mệnh việnt.)
- They were in the room.
(Họ, hũ đã ở số ít. trong phịng.)
Thể khẳng định phủ định định.nh
I/ He/ She/ It/ was not/
Danh từ thiện sống hoang dã ít
wasn’t
You/
We/
+ danh từ thiện/ tính từ thiện
were
They/
not/
Danh từ thiện sống hoang dã
weren’t
nhiề người, vật, nghề nghiệp.u
Ví dụ:
- He wasn’t at school yesterday.
(Hôm qua anh ấy.)y đã không ở số ít. trư việnời sống hoang dãng.)
- They weren’t in the park.
(Họ, hũ đã khơng ở số ít. trong công viên.)
Thể khẳng định nghi vấu trúcn
Câu trả lời ngắn lờng hợp:i ngắnn
Yes,
I/ He/ She/ It/
I/ He/ She/ It/ was
Was
Danh từ thiện sống hoang dã ít
Danh từ thiện sống hoang dã ít
No,
wasn’t
+
danh
t
ừ thiện
/
You/We/
Yes,
You/We/
were
tính từ thiện
They/
They/
weren’t
Were
Danh từ thiện sống hoang dã
Danh từ thiện sống hoang dã
No,
nhiề người, vật, nghề nghiệp.u
nhiề người, vật, nghề nghiệp.u
Ví dụ:
Between (giữu, a)
Giữu, a hai khoảnh sátng
thời sống hoang dãi gian
•
Were they tired yesterday? (Hôm qua họ, hũ đã mệnh việnt phảnh sáti khơng?)
⇨ Yes, they were./ No, they weren’t.
•
Was he at home? (Anh ấy.)y đã ở số ít. nhà phảnh sáti không?)
⇨ Yes, he was./ No, he wasn’t.
Lưu ýu ý: Khi chủy tinh ngữu, trong câu hỏai là “you” (bạp chín) thì câu trảnh sát Iời sống hoang dãi phảnh sáti dùng “I” (tơi) để nói về người, vật, nghề nghiệp. đáp
lạp chíi.
C. EXERCISE (BÀI TẬP)P)
❶ PHONETICS PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the
others in each group.
1. A. horror
B. hour
C. here
D. hard
2. A. action
B. fiction
C. suggestion
D. animation
3. A. birthday
B. three
C. theater
D. there
4. A. terrible
B. comedy
C. president
D. general
5. A. movie
B. notice
C. close
D. show
6. A. teacher
B. great
C. leader
D. beat
7. A. invaders
B. queens
C. events
D. kings
8. A. actions
B. blanks
C. soldiers
D. reviews
9. A. changes
B. battles
C. armies
D. movies
10. A. swapped
B. liked
C. watched
D. animated
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the
other in each group.
1. A. action
B. drama
C. horror
D. arrive
2. A. awful
B. boring
C. become
D. funny
3. A. exciting
B. terrible
C. fantastic
D. historical
4. A. Vietnamese
B. general
C. president
D. character
5. A. leadership
B. animated
C. comedy
D. invader
❷ VOCABULARY VOCABULARY
I. Write the suitable word for each picture. (Films)
1. _______________
2. _______________
3. _______________
4. _______________
5. _______________
6. _______________
II. Match the words with the descriptions.
sad
horror
general
comedy
science fiction
exciting
soldiers
1. This kind of movie is very scary.
_______________
2. When you watch this kind of movie, you will laugh a lot.
_______________
3. This is a movie about life in the future.
_______________
4. When people feel like this, they may cry.
_______________
5. This word means very, very interesting.
_______________
6. An army is a large group of these people.
_______________
7. This person is the leader of an army.
_______________
III. Match the adjectives in A with the adjectives in B. (Closest meaning)
A
B
1. funny
a. unpleasant
2. terrible
b. thrilling
3. awful
c. hilarious
4. exciting
d. excellent
5. fantastic
e. intense
6. boring
f. unhappy
7. sad
g. fascinating
8. great
h. good-looking
9. beautiful
i. uninteresting
10. interesting
j. enormous
❸ GRAMMAR GRAMMAR
I. Complete the sentences with the correct preposition. Choose in , on or at.
1. I wake up __________ 7.00.
2. I sometimes work __________ Saturdays.
3. I never work __________ the weekends.
4. I see my family __________ Christmas.
5. I go on holiday __________ August.
6. I go to bed __________11 p.m.
7. I watch TV __________ the evening.
8. I do my English homework __________ night.
9. I read the newspaper __________ the morning.
10. I have lunch __________ 1.30 p.m.
11. I always go out __________ Friday nights.
12. I go to a restaurant __________ New Year's Eve.
13. I start a new school year __________ September.
14. I go skiing __________ the winter.
15. I was born __________ 1977.
16. I get up late __________ Saturday mornings.
17. I usually have a cup of coffee __________ the afternoons.
18. My birthday is __________ July.
19. The party is __________ the first of October.
20. We have a meeting __________ the first Thursday of the month.
II. Choose “was, wasn’t, were or weren’t” to complete the sentences. (Past Simple with “to
be”1)
1. I loved this film. It was/ wasn’t interesting.
2. What was/ were it about?
3. The film was/ wasn’t really exciting. You should go to enjoy it.
4. Where was/ were you yesterday afternoon?
5. Was/ Were they at the movie theater?
6. Who was/ were Alexander the Great?
7. Uncle Ho was/ were born in 1890.
8. I watched an animated movie about Vietnamese history. It was/ were really cool.
9. Vo Nguyen Giap was/ were a great general.
10. What was/ were he famous for?
III. Using “was/ were” to fill in each blank. (Past Simple with “to be”2)
1.
My old teacher __________ nice.
2.
The students __________ very clever.
3.
But one student __________ in trouble.
4.
We __________ sorry for him.
5.
He __________ nice though.
6.
I __________ in Canberra last spring.
7.
We __________ at school last Saturday.
8.
Tina __________ at home yesterday.
9.
He __________ happy.
10.
Robert and Mike __________ my closest friends when I __________ Paris.
11.
You __________ very busy on Friday.
12. They __________ in front of the supermarket.
13. I __________ in the museum.
14.
She __________ in South Africa last month.
15.
Julia and Maria __________ late for school yesterday.
16.
He __________ a famous actor ten years ago.
17.
__________ she late for work yesterday?
18.
We enjoyed a hilarious movie last night, It __________ really funny.
19.
__________ your parents at home yesterday morning?
20.
The story __________ so exciting, we read it many times.
❹ READING
I. Read and write True (T) or False (F) for the statements.
Ngưu ýờng hợp:i Anh Hùng Ao Vả lời ngắni. The story of Quang Trung
I watched an animated movie about Quang Trung. It was really cool!
Quang Trung was a famous Vietnamese king. He was born in 1753. He was a great general
in 1785, he and his soldiers fought against an army from the south. He won many battles
and became king in 1788. The next year, invaders attacked again. Two armies came from
the north and Quang Trung went with his soldiers to meet them. He rode on an elephant