ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN
--------------------------------
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
QUẢN TRỊ DỰ ÁN THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Đề tài: XÂY DỰNG WEBSITE BÁN GIÀY OVION
Giảng viên hướng dẫn:
ThS. Huỳnh Đức Huy
Nhóm sinh viên thực hiện:
An Ngọc Vân Hà
20521265
Nguyễn Thúy Hà
20521270
Hứa Long Hải
20521277
Lê Thị Ngọc Huyền
20521421
Văn Đặng Nhật Hưng
20521375
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2022
OVION
Kế hoạch dự án
Trang thương mại điện tử bán giày
Phạm vi áp dụng: Trường ĐH Công nghệ Thông tin
Phiên bản: 0.0.1
Nhóm 3
TP HCM, Việt Nam
2
NHẬN XÉT
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3
LỜI CẢM ƠN
Trong q trình học tập mơn Quản trị dự án thương mại điện tử, chúng em đã học
hỏi được rất nhiều kiến thức về mặt lý thuyết, cũng như các phương pháp thực hành thực
tế trong việc quản lý dự án phần mềm cơng nghệ thơng tin.
Vì vậy, chúng em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Huỳnh Đức Huy đã ln ln tận
tình trong việc hướng dẫn và truyền đạt nội dung môn học đến với chúng em.
Trong q trình làm đồ án, khó tránh khỏi những sai sót. Chúng em rất mong
nhận được sự góp ý của thầy để có thể hồn thiện đồ án tốt hơn nữa.
Xin chân thành cảm ơn.
TP.HCM, tháng 12 năm 2022
4
MỤC LỤC
Chương 1.
GIỚI THIỆU
10
1.1.
Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ
10
1.2.
Tham khảo
10
1.3.
Tổng quan dự án
11
1.4.
Phạm vi, mục tiêu dự án
11
1.4.1.
Mục tiêu và phạm vi dự án: .......................................................................... 11
1.4.2.
Phương pháp, công nghệ sử dụng:............................................................ 12
1.5.
Các bên liên quan và nhân sự chính
12
1.6.
Điều phối dự án
14
Chương 2.
TỔ CHỨC DỰ ÁN
15
2.1.
Mơ hình phát triển phần mềm
15
2.2.
Cơ cấu tổ chức dự án
19
2.2.1.
Tổ chức dự án ..................................................................................................... 19
2.2.2.
Vai trò và trách nhiệm .................................................................................... 19
Chương 3.
3.1.
QUẢN LÝ DỰ ÁN
21
Giả định, điều kiện và rủi ro
21
3.1.1.
Giả định ................................................................................................................. 21
3.1.2.
Các hạn chế .......................................................................................................... 21
3.1.3.
Chi phí dự kiến ................................................................................................... 21
3.2.
Khởi tạo dự án
3.2.1.
22
Ước lượng ............................................................................................................ 22
5
3.2.2.
3.3.
Yêu cầu nguồn lực ............................................................................................ 22
Kế hoạch thực hiện dự án
23
3.3.1.
Phân rã công việc .............................................................................................. 23
3.3.2
Các cột mốc (milestone) và các work product chính ............................ 30
3.4.
Kế hoạch kiểm sốt dự án
31
3.4.1.
Kiểm soát kế hoạch thực hiện ..................................................................... 31
3.4.2.
Kế hoạch quản lý yêu cầu .............................................................................. 32
3.4.3.
Kế hoạch quản lý quy trình phát triển phần mềm ............................. 32
3.4.4.
Kiểm tra chất lượng sản phẩm.................................................................... 38
3.4.5.
Báo cáo dự án ..................................................................................................... 39
3.4.6.
Đo lường dự án .................................................................................................. 40
3.5.
Kế hoạch quản lý rủi ro
41
3.5.1.
Nhận diện rủi ro ................................................................................................ 41
3.5.2.
Phân tích rủi ro .................................................................................................. 43
3.5.3.
Kiểm sốt rủi ro ................................................................................................. 46
3.5.4.
Giám sát và điều chỉnh.................................................................................... 47
6
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2-1: Tun ngơn phát triển phần mềm linh hoạt
15
Hình 2-2: Các khái niệm chính trong Scrum
17
Hình 2-3: Vịng đời phát triển theo quy trình Scrum
18
Hình 3-1: Mối quan hệ và trình tự các bước trong quy trình kiểm sốt rủi ro
41
Hình 3-2: Phân tích rủi ro
43
Hình 3-3: Bảng đánh giá khả năng xuất hiện
44
Hình 3-4: Bảng đánh giá khả năng tác động
45
Hình 3-5: Bảng sắp xếp độ ưu tiên
46
7
Quản lý tài liệu
Ngày tạo: 9/12/2022
Thời gian lưu: 12/15/2022-14:36
PM
Phòng ban/Bộ phận: PM
Lưu bởi: An Ngọc Vân Hà
Lịch sử thay đổi
Người thực hiện
Nội dung
Phiên bản
An Ngọc Vân Hà
Lập tài liệu
0.0.1
Lê Thị Ngọc Huyền
Giới thiệu
1.1
Lê Thị Ngọc Huyền
Cập nhật mơ trình phát triển phần
mềm (Agile)
2.1
Lê Thị Ngọc Huyền
Tổ chức dự án
2.2.1
Lê Thị Ngọc Huyền
Vai trò và trách nhiệm
2.2.2
Nguyễn Thúy Hà
Giả định, điều kiện và rủi ro
3.1
Nguyễn Thúy Hà
Giả định
3.1.1
An Ngọc Vân Hà
Cập nhật các hạn chế
3.1.2
An Ngọc Vân Hà
Tính tốn chi phí dự kiến
3.1.3
Văn Đặng Nhật Hưng
Khởi tạo dự án
3.2
Hứa Long Hải
Ước lượng
3.2.1
Văn Đặng Nhật Hưng
Yêu cầu nguồn lực
3.2.2
Văn Đặng Nhật Hưng
Yêu cầu đào tạo nhận sự dự án
3.2.3
An Ngọc Vân Hà
Kế hoạch thực hiện dự án
3.3
An Ngọc Vân Hà
Cập nhật WBS
3.3.1
An Ngọc Vân Hà
Lập lịch làm việc
3.3.2
8
Văn Đặng Nhật Hưng
Xác định các cột mốc, work
product chính
3.3.3
An Ngọc Vân Hà
Thông tin điều phối nguồn lực
3.3.4
Hứa Long Hải
Kế hoạch kiểm soát dự án
3.4
Hứa Long Hải
Kiểm soát kế hoạch thực hiện
3.4.1
Hứa Long Hải
Kế hoạch quản lý yêu cầu
3.4.2
Hứa Long Hải
Kế hoạch quản lý quy trình phát
triển phần mềm
3.4.3
Hứa Long Hải
Quy trình mẫu
3.4.3.1
Hứa Long Hải
Phương pháp, cơng cụ, cơng nghệ
3.4.3.2
Hứa Long Hải
Cơ sở hạ tầng
3.4.3.3
Hứa Long Hải
Nghiệm thu sản phẩm
3.4.3.5
Hứa Long Hải
Kiểm tra chất lượng sản phẩm
3.4.4
Hứa Long Hải
Báo cáo dự án
3.4.5
Hứa Long Hải
Đo lường dự án
3.4.6
Nguyễn Thúy Hà
Kế hoạch quản lý rủi ro
3.5
An Ngọc Vân Hà
Bổ sung tài liệu liên quan
1.2
Lịch sử kiểm tra
Người kiểm tra
Ngày kiểm
tra
Nhận xét/đánh giá
Phiên
bản
3.2.1
3.5.1
An Ngọc Vân Hà
14/12/2022
- Cần xác định lại thời gian và
chi phí chính xác hơn, dựa vào
WBS và phần ước lượng chi
phí của Hưng trong mục 3.1.3
và 3.3.2
An Ngọc Vân Hà
26/12/2022
- Sửa đổi lại các rủi ro về thay
đổi công nghệ
9
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
Chương 1. GIỚI THIỆU
Tài liệu này là báo cáo đồ án môn học Quản lý dự án cơng nghệ thơng tin của
nhóm 3 bao gồm tồn bộ q trình lên kế hoạch và cách sử dụng phần mềm để phân
chia và quản lý tiến độ cơng việc của các thành viên trong nhóm.
1.1. Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ
Từ viết tắt
Diễn giải
Trưởng nhóm – Project Manager
PM
1.2. Tham khảo
STT
Tên tài liệu
Mơ tả
1
Source code
web-4conheo
2
/>1%BA%A3n-tr%E1%BB%8Bd%E1%BB%B1-%C3%A1nec208n11tmcl
3
Bản thiết kế web
1j2psZS5B6Ry4/Ovion?nodeid=0%3A1&t=c2mI4KR5B6P4qBN
4
Deloy web
00DFrnGGoNbj_OEr8klAeBqPIiYLXI
PEI0eSmu4
10
Phân chia task, theo dõi hoạt
động của các thành viên
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
1.3. Tổng quan dự án
Bất chấp những tác động của đại dịch Covid-19 năm 2020-2021, thương mại
điện tử vẫn phát triển mạnh mẽ ở Việt Nam. Và với 75% người dân sử dụng Internet,
Việt Nam có 74.8% người dùng Internet tham gia mua sắm trực tuyến 1.
Nhu cầu sử dụng website thương mại điện tử của các cửa hàng ngày càng tăng
để đáp ứng khách hàng trong việc mua sắm tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Chính vì
vậy, nhóm chúng em sẽ xây dựng website mua bán cho các cửa hàng để đáp ứng nhu
cầu trong việc mua sắm online của khách hàng hiện nay.
Đây là website bán hàng và giới thiệu các sản phẩm đến người tiêu dùng với các
thông tin cũng như giá cả một cách chính xác. Tại website, khách hàng sẽ đăng ký,
tìm kiếm sản phẩm, lưu giỏ hàng, mua sắm, xem tình trạng mua hàng,... và các chức
năng khác tùy theo nhu cầu của cửa hàng.
Việc áp dụng tin học hóa (thơng qua phát triển ứng dụng) vào bán hàng sẽ giúp
khách hàng có trải nghiệm mua sắm tối ưu, tiết kiệm thời gian và cửa hàng cũng quản
lý được việc bán sản phẩm. Qua đó phục vụ cho lợi ích cả khách hàng và các chủ cửa
hàng.
1.4. Phạm vi, mục tiêu dự án
1.4.1. Mục tiêu và phạm vi dự án:
1.4.1.1. Mục tiêu
-
Nghiên cứu tổng quan các website thương mại điện tử, tìm hiểu về nhu
cầu thị trường hiện nay.
Tạo ra website với các chức năng tiện dụng trong việc mua sắm của
khách hàng: thông tin về sản phẩm, giá cả, các ưu đãi được cập nhật,...
Xây dựng hệ thống giúp cửa hàng dễ dàng quản lý, thao tác, nắm bắt
hoạt động.
Thương mại điện tử Việt Nam năm 2022 ước đạt 16,4 tỷ USD: />1
11
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
1.4.1.2. u cầu
-
Ứng dụng tiện dụng, dễ dùng cho cả người sử dụng và người tổ chức.
Cả người có nền tảng tin học và người khơng có nền tảng tin học.
-
Hoạt động trong cả môi trường offline và online.
-
Bảo mật cao. Không gây rị rỉ thơng tin người dùng.
-
Độ chính xác cao.
1.4.1.3. Đối tượng người dùng
-
Chủ cửa hàng và khách hàng là đối tượng mà cửa hàng hướng đến.
1.4.2. Phương pháp, công nghệ sử dụng:
1.4.2.1. Phương pháp
-
Scrum: Tất cả các thành viên cùng nhau làm việc từ cơng đoạn thu thập,
phân tích u cầu, tạo product backlog, lên kế hoạch, thực hiện các chức
năng trong mỗi sprint cho đến việc testing.
1.4.2.2. Công nghệ
-
Ngôn ngữ lập trình: HTML, CSS, Javascript.
-
Nền tảng: Web Browser.
-
Thư viện hỗ trợ: ReactJs, MUI, Tailwind CSS, React-router, Redux,
NodeJs
-
Cơ sở dữ liệu: MongoDB.
-
Công cụ thiết kế: Figma.
-
IDE: Visual Studio Code.
1.5. Các bên liên quan và nhân sự chính
STT
1
Họ Tên
An Ngọc
Vân Hà
Bộ phận
Vai trò & trách nhiệm
Liên lạc
Trưởng dự
án
- Quản lý dự án.
- Chịu trách nhiệm lên
kế hoạch và điều phối
công việc.
- Đưa ra quyết định cuối
cùng về việc bổ sung,
edu.vn
ĐT: 0964140475
12
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
sửa đổi, giải quyết các
vấn đề.
2
3
4
5
Lê Thị
Ngọc
Huyền
- Phân tích các yếu tố thị
trường của dự án.
edu.vn
- Phân tích các khảo sát. ĐT: 0916682551
Phịng phân
- Nắm rõ các bên liên
tích nghiệp
quan và nhân sự chính.
vụ
- Hiểu rõ được tổng quan
dự án, đưa ra mục tiêu và
phạm vi dự án.
Văn Đặng
Phòng kỹ
Nhật
thuật
Hưng
- Chịu trách nhiệm kỹ
thuật, phát triển sản
edu.vn
phẩm theo yêu cầu của
ĐT: 0869670697
khách hàng.
- Xây dựng, quản lí, triển
khai dự án.
- Xây dựng công cụ và
cài đặt, hỗ trợ các vấn đề
về liên quan đến lập
trình.
Hứa Long Phịng
Hải
kiểm thử
- Giám sát, đánh giá tính
hiệu quả của quy trình dự edu.vn
án.
ĐT: 0925624469
- Quản lý chất lượng
trong thời gian làm dự
án.
Nguyễn
Thúy Hà
- Chịu trách nhiệm thiết
kế, xây dựng bản demo
edu.vn
cho sản phẩm.
ĐT: 0913715909
Phòng quản
- Quản lí các rủi ro xảy
lí rủi ro
ra, đồng thời đưa ra
phương án giải quyết phù
hợp.
13
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
1.6. Điều phối dự án
STT
Hạng mục
Thời gian
chuyển giao
Địa điểm
chuyển giao
Ghi chú
1
Giai đoạn chuẩn bị
22/9/2022
Nhóm 3 – KH
Email
2
Giai đoạn xác định
10/10/2022
Nhóm 3 - KH
Email
3
Giai đoạn phân tích
20/10/2022
Nhóm 3 - KH
Email
4
Giai đoạn thiết kế
31/10/2022
Nhóm 3 - KH
Chat
5
Giai đoạn hiện thực
2/12/2022
Nhóm 3 - KH
Chat
14
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
Chương 2. TỔ CHỨC DỰ ÁN
2.1. Mơ hình phát triển phần mềm
Dự án này sử dụng mơ hình phát triển phần mềm Agile, là 1 quy trình phát triển
được cơng nhận và sử dụng rất rộng rãi. Nó khơng phải là tập hợp các quy tắc hay
hướng dẫn cụ thể, thậm chí ta khơng nên gọi nó là một phương pháp. Một cách chính
xác, nó là tập hợp những ngun tắc mà khuyến khích sự linh hoạt, thích ứng với sự
thay đổi và sự giáo tiếp giữa nhóm phát triển.
Agile được thể hiện trên bản tun ngơn gồm 4 ý chính và 12 ngun tắc như
sau:
Hình 2-1: Tun ngơn phát triển phần mềm linh hoạt 2
Cá nhân và tương tác được ưu tiên hơn quy trình và cơng cụ vì nó giúp quy trình
trở nên có tính phản hồi hơn. Một khi nhóm hiểu và hoạt động tốt với nhau thì họ sẽ
dễ dàng giải quyết vấn đến với các công cụ và quy trình.
2
Agile software development (Phần 1): a/p/agile-software-development-phan-1-
3P0lP1R85ox?fbclid=IwAR2s_lcErji8b_qupndJKkpwXUE_uf8uY_PpJ0MVTq2wDnAmG5krRvjQZS4
15
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
Cách quản lý dự án truyền thống tập trung quá nhiều vào tài liệu, thứ tiêu tốn
hàng tháng trời. Việc này ảnh hưởng tiêu cực đến quá trình chuyển giao sản phẩm
dẫn đến bị đình trệ dự án là điều khó tránh khỏi.
Đàm phán có nghĩa là trải qua 1 q trình trao đổi, nó có thể chưa được hồn
thiện và phải chỉnh sửa. Nhưng 1 khi quá trình đàm phán kết thúc thì giấy trắng mực
đen đã in sẵn, khơng cịn gì để bàn them. Agile khuyến khích ta cộng tác với Khách
hàng để có được q trình làm việc hiệu quả.
Mục tiêu cuối cùng mà tất cả các bên đều muốn đạt được là có được 1 phần
mềm hoạt động tốt và phục vụ đáp ứng các nhu cầu đặt ra ban đầu. Vì thế thích nghi
với thay đổi để có được phần mềm tốt thì hơn là bán sát kế hoạch để cuối cùng tạo ra
sản phẩm không thể đưa vào vận hành.
Để có thể sử dụng Agile trong quá trình phát triển dự án ta có rất nhiều lựa chọn
ví dụ như: Kanban, Lean, …
-
Kanban: là một phương pháp tinh gọn để quản lý và cải tiến công việc trên
tồn hệ thống của con người.
-
Lean: là q trình liên tục cải tiến mọi quy trình trong kinh doanh nhằm loại
bỏ những hoạt động không tạo thêm giá trị, lãng phí để có chi phí thấp hơn.
Trong dự án này, chúng tơi sử dụng Scrum:
Scrum có thể có là 1 trong những framework phổ biến nhất trong họ Agile.
16
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
Trong dự án, chúng tơi tin tưởng vào nhóm phát triển, họ được tự quản lý và
trao quyền với 3 vai trò cụ thể, được xác định như sau:
Hình 2-2: Các khái niệm chính trong Scrum 3
- Product owner: Người đại diện Khách hàng/ người dùng chính của sản phẩm
sẽ được phát triển. Đây là người có thẩm quyền cuối cùng và sẽ ln đồng
hành cùng nhóm phát triển.
- Scrum master: Người hướng dẫn nhóm scrum. Bảo đảm nhóm làm việc có
năng suất và tiến bộ. Nếu trong quá trình phát triển gặp trở ngại sẽ là người
đứng ra giải quyết. Scrum master cũng là người trung gian giữa PO và nhóm.
- Development team: Nhóm bao gồm 7 +- tối đa 2 thành viên. Trong này sẽ có
developers, testers, database people, support people etc.
3
Agile Methodology: A Beginner’s Guide To Agile Method And Scrum:
/>
17
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
Các hoạt động diễn ra trong Scrum bao gồm:
Hình 2-3: Vịng đời phát triển theo quy trình Scrum 4
- Plan meeting: Họp lên kế hoạch là điểm bắt đầu của mỗi sprint, trong cuộc
họp sẽ có mặt tất cả thành viên của scrum. Scrum master sẽ chọn các user story
dựa trên mức độ ưu tiên từ product backlog và nhóm sẽ cùng động não cùng
nó. Nhóm sẽ xác định cụ thể độ phức tạp (theo dãy fibonacci) và ước lượng
nỗ lực cần thiết để hoàn thành (hours).
- Execution of sprint task: Tương tự như cái tên, đây sẽ là những công việc thực
sự sẽ được hoành thành bởi scrum team để đạt được cơng việc của họ và
chuyển user story đó vào trạng thái done.
- Daily standup: Trong suốt vòng đời của sprint, mỗi ngày team sẽ họp đều đặn
trong vòng 15 phút để thảo luận về: Team đã làm được cái gì vào ngày hôm
qua, hôm nay team dự kiến sẽ làm những gì, có bất kỳ trở ngại nào khơng?
- Review meeting: Vào cuối mỗi sprint, nhóm scrum sẽ họp lại cho cho PO xem
kết quả, PO sẽ xem và xác nhận cơng việc đã ổn hay chưa. Sau đó sprint được
đóng lại và các task được đánh dấu là đã xong.
4
Tổng quan về quy trình Scrum (Phần 2): a/p/tong-quan-ve-quy-trinh-scrum-phan-2-
GrLZD3geKk0?fbclid=IwAR258XOWse56tISvUa5eioyjUCAuRNQMBxGsbph9V7ctz8GXTdLxkgYLJ0A
18
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
- Retrospective meeting: Hoạt động này diễn ra sau khi đã review meeting. Khi
đó team sẽ trao đổi và viết tài liệu về: Những thứ đã làm tốt trong sprint, cái
gì cịn chưa tốt, bài học rút ra.
2.2. Cơ cấu tổ chức dự án
2.2.1. Tổ chức dự án
Hình 2-4: Cơ cấu tổ chức dự án
2.2.2. Vai trị và trách nhiệm
Nhóm
Họ Tên
Vai trị
Trách nhiệm chính
PM
An Ngọc Vân Hà
Trưởng dự án
- Đánh giá tiến độ của nhóm
qua các lần họp định kỳ.
- Lên ý tưởng, thiết kế chính
của dự án, lên kế hoạch
chung.
- Liên lạc với đối tác, tư vấn.
- Quản lý các thành viên của
dự án để hoàn thành đúng kế
hoạch.
- Ra quyết định cuối cùng về
việc bổ sung, sửa đổi, giải
quyết các vấn đề khó khăn
của dự án.
- Chịu trách nhiệm về sự
thành cơng hay thất bại của
dự án.
BA
Lê Thị Ngọc Huyền
Trưởng nhóm
phân tích
- Phân tích các khảo sát.
- Phân tích yếu tố thị trường
của dự án.
19
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
- Nắm rõ được các bên liên
quan và nhân sự chính.
- Hiểu rõ được tổng quan dự
án, đưa ra mục tiêu và phạm
vi dự án.
Văn Đặng Nhật Hưng
Hứa Long Hải
Trưởng nhóm
lập trình
- Xây dựng, quản lý, triển
khai dự án.
- Viết tài liệu mô tả chức
năng phần mềm.
- Xây dựng công cụ và cài
đặt, hỗ trợ các vấn đề liên
quan đến lập trình.
- Phát triển sản phẩm và ứng
dụng theo quy trình.
- Phát triển sản phẩm theo
u cầu của khách hàng.
Trưởng nhóm
kiểm sốt và
hỗ trợ
- Giám sát, đánh giá tính
hiệu lực, hiệu quả của tồn
bộ các quy trình của dự án.
- Linh động thay đổi các quy
trình để phù hợp với dự án
khi gặp sự cố, khó khăn.
- Quản lý chất lượng trong
tồn bộ thời gian làm dự án.
QA
Nguyễn Thúy Hà
Trưởng nhóm
thiết kế và
quản lý rủi ro
20
- Xây dựng, thiết kế bản
demo cho sản phẩm.
- Nắm bắt được những rủi ro
có thể xảy ra đồng thời đưa
ra được các phương án phù
hợp khi gặp phải.
- Linh hoạt trong việc thiết
kế để phù hợp với yêu cầu
của khách hàng.
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
Chương 3. QUẢN LÝ DỰ ÁN
3.1. Giả định, điều kiện và rủi ro
3.1.1. Giả định
- Thông tin mã số sinh viên đều được chứng thực.
- Dữ liệu Call Log được xem là chính xác.
- Tạo báo cáo dựa vào thời điểm cập nhật của các extension, số điện thoại.
- Server/ database/ network hoạt động ổn định, không xảy ra sự cố.
- Điện thoại của giảng viên và sinh viên đều sử dụng hệ điều hành Android 4.4
trở lên.
3.1.2. Các hạn chế
- Nhóm làm việc chưa từng có kinh nghiệm với dự án tương tự nên giữa kế
hoạch và quá trình phát triển thực tế có một số thay đổi về yêu cầu chức năng.
- Giao diện được thiết kế bởi thành viên không chun vì thế có thể ảnh hưởng
đến trải nghiệm người dùng.
- Do hạn chế về tài chính, ứng dụng sử dụng Figma bản miễn phí, dẫn đến việc
triển khai thực tế khó khăn để đạt được đầy đủ ý nghĩa mà người thiết kế truyền
tải.
- Website chỉ mang tính demo, khơng thể hiện thực thanh tốn được.
3.1.3. Chi phí dự kiến
Các chi phí tổng quan trong dự án
STT
Nội dung cơng việc
Chi phí
1
Cơng tác chuẩn bị
6.900.000
2
Giai đoạn xác định
8.250.000
3
Phân tích u cầu
1.200.000
4
Thiết kế
6.900.000
5
Triển khai
19.650.000
21
Ghi chú
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
6
Kiểm thử
9.450.000
7
Kiểm thử chấp nhận
2.500.000
8
Vận hành
1.400.000
9
Bảo trì
5.000.000
Tổng
67.400.000
3.2. Khởi tạo dự án
3.2.1. Ước lượng
3.2.1.1. Thời gian
-
Thời gian thực hiện dự án dự kiến: 3 tháng (Man days: 90 ngày).
-
Thời gian thực hiện dự án tối đa: 3.5 tháng (Man days: 95 ngày).
-
Thời gian tập huấn sử dụng hệ thống: 3 ngày (Man days: 1,5 days).
-
Thời gian sử dụng thử nghiệm hệ thống: 1 tháng.
-
Phương pháp sử dụng: Ước lượng dựa theo lịch sử.
3.2.1.2. Chi phí
-
Chi phí dự kiến: 70.000.000 ₫ (Bảy mươi triệu đồng chẵn).
-
Chi phí tối đa: 80.000.000 ₫ (Tám mươi triệu đồng chẵn).
-
Phương pháp sử dụng: Bottom-up estimating (Từ dưới lên).
3.2.2. Yêu cầu nguồn lực
-
Gồm 5 nhân viên với vai trò được phân chia xuyên suốt quá trình phát triển
phần mềm:
▪
Hứa Long Hải
▪
Văn Đặng Nhật Hưng
▪
An Ngọc Vân Hà
▪
Nguyễn Thúy Hà
▪
Lê Thị Ngọc Huyền
22
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
-
Thời gian sử dụng nhân lực: Từ khi bắt đầu đến khi kết thúc hợp đồng.
-
Toàn bộ tài nguyên được sử dụng đều thuộc quyền sở hữu của công ty.
3.3. Kế hoạch thực hiện dự án
3.3.1. Phân rã công việc
Task Name
Duration
Start
Finish
Predecessors
Trang web
bán giày
Ovion
90 days
Thu
9/15/22
Wed
12/14/22
Họp nhóm
định kỳ
61 days
Thu
9/15/22
Thu
12/8/22
Họp nhóm
định kỳ 1
1 day
Thu
9/15/22
Thu
9/15/22
Họp nhóm
định kỳ 2
1 day
Fri
9/16/22
Fri
9/16/22
3
Họp nhóm
định kỳ 3
1 day
Fri
9/30/22
Fri
9/30/22
4
Họp nhóm
định kỳ 4
1 day
Fri
Fri
10/14/22 10/14/22
5
Họp nhóm
định kỳ 5
1 day
Fri
Fri
10/28/22 10/28/22
6
Họp nhóm
định kỳ 6
1 day
Fri
11/4/22
7
Họp nhóm
định kì 7
1 day
Thu
Thu
11/17/22 11/17/22
8
Họp nhóm
định kì 8
1 day
Thu
Thu
11/24/22 11/24/22
9
Họp nhóm
định kì 9
1 day
Thu
12/1/22
Thu
12/1/22
10
Họp nhóm
định kì 10
1 day
Thu
12/8/22
Thu
12/8/22
11
Fri
11/4/22
23
Resource
Names
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
1. Giai đoạn
chuẩn bị
8 days
Thu
9/15/22
Mon
9/26/22
1.1 Book lịch
gặp khách
hàng
1 day
Thu
9/15/22
Thu
9/15/22
1.2 Gặp mặt,
trao đổi thông
tin
1 day
Fri
9/16/22
Fri
9/16/22
14
Vân Hà
1.3 Khảo sát
thực tế
3 days
Mon
9/19/22
Wed
9/21/22
15
Hưng
1.4 Viết tài
liệu dự án
3 days
Thu
9/22/22
Mon
9/26/22
16
Huyền
2. Giai đoạn
xác định
10 days
Tue
9/27/22
Mon
10/10/22
2.1 Nghiên
cứu tài liệu
5 days
Tue
9/27/22
Mon
10/3/22
Huyền
2.2 Xác định
rủi ro
3 days
Tue
9/27/22
Thu
9/29/22
Thúy Hà
2.3 Đề xuất
giải pháp và
chốt yêu cầu
3 days
Tue
9/27/22
Thu
9/29/22
Hưng
2.4 Ước lượng
chi phí
3 days
Tue
9/27/22
Thu
9/29/22
Vân Hà
2.5 Lên kế
hoạch ban đầu
10 days
Tue
9/27/22
Mon
10/10/22
Vân Hà
3. Giai đoạn
phân tích
8 days
Tue
Thu
10/11/22 10/20/22
3.1 Xác định
yêu cầu hệ
thống
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
3.1.1 Xác định
các nghiệp vụ
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
24
Vân Hà
Báo cáo mơn Quản Lý Dự Án
Nhóm 03
3.1.2 Xác định
các chức năng 1 day
chính
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
3.2 Đặc tả hệ
thống
4 days
Tue
Fri
10/11/22 10/14/22
3.2.1 Sơ đồ
use case tổng
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
Vân Hà
3.2.2 Đặc tả
Use-case
“Đăng nhập”
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
Hưng
3.2.3 Đặc tả
Use-case
“Đăng ký”
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
Hưng
3.2.3 Đặc tả
Use-case
“Đăng xuất”
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
Hưng
3.2.4 Đặc tả
Use-case
“Thêm sản
phẩm vào giỏ
hàng”
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
Hưng
3.2.5 Đặc tả
Use-case “Xóa
1 day
sản phẩm khỏi
giỏ hàng”
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
Hưng
3.2.6 Đặc tả
Use-case
“Thanh tốn”
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
Huyền
3.2.7 Đặc tả
Use-case
“Xem thông
tin của User”
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
Huyền
3.2.8 Đặc tả
Use-case “Cập
nhật thông tin
User”
1 day
Tue
Tue
10/11/22 10/11/22
Huyền
25
Hưng